Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

ngµy so¹n tuçn 1 ch¦¥ng i ®iön häc ngµy so¹n ngµy d¹y tiõt 1 sù phô thuéc cña c­êng ®é dßng ®iön vµo hiöu ®iön thõ gi÷a hai ®çu d©y i môc tiªu nªu ®­îc c¸ch tiõn hµnh thý nghiöm kh¶o s¸t sù phô thuéc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.73 KB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>



CHƯƠNG I: <b>điện học</b>
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<i><b>Tiết 1:</b></i>


<b>S ph thuc ca cng dũng in </b>


<b>vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây</b>



I/

<b>Mơc tiªu:</b>



- Nêu đợc cách tiến hành thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc của I vào U giữa


hai đầu

dây dẫn



vẽ và sử dụng đợc đồ thị biểu diễn mối quan hệ I và U từ số liệu về thực


nghiệm



- Nêu đợc kết luận về sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào hiệu điện thế


gia hai u dõy dn .



II/

<b>Chuẩn bị :</b>



Mỗi nhóm :mét ®iƯn trë mÉu .mét am pe kÕ gh® 1.5a và đcnn 0,5 a 1vôn kế


ghđ 6v



1 công tắc .1 nguồn điện 6 v , 7đoạn dây nối


III/

<b>Tiến trình lên lớp </b>




A/

<b>Tỉ chøc líp</b>



B/

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



Nêu khái niệm cờng độ dòng điện ? Khái niệm hiệu điện thế?


đo Iu bằng dụng cụ nào ?



C/

<b>Bµi míi</b>



hoạt động của thầy

hoạt động của trị



Gv giới thiệu hình 1.1 hs quan sát sơ đồ trả


lời



? Nªu qui tắc dùng ampe kế ,vôn kế


? Nêu tên các bộ phận của mạch điện và


nhiệm vụ cđa tõng bé phËn ?



- u cầu hs tìm hiểu s h1.1



- Theo dõi ,kiểm tra hs mắc mạch ®iÖn thÝ


nghiÖm



Yêu cầu hs thảo luận câu 1và đại diện


nhóm trả lời



Yêu cầu hs đa vào bảng kết quả ,vẽ đồ thị


H1.2



?đồ thị có đặc điểm gì ?



Gọi hs trả lời C2



Vậy hãy vẽ mối quan hệ giữa I và U ?


Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn phụ


thuộc nh thế nào vào hiệu điện thế ?



Gọi 2 em đọc lại kết lun



Từng học sinh tự tìm hiểu và trả lời c©u hái



I/ ThÝ nghiƯm:



2/ Tiến hành thí nghiệm :


-Tìm hiểu sơ đồ



-TiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo nhãm


Các nhóm tiến hành đo ghi kết quả


vào bảnh 1



-Trả lời câu C1



Khi U tăng bao nhiêu lần


Thì I tăng bấy nhiêu lần


Hay I~ U



II/ th biểu diễn sự phụ thuộc của


cờng độ dòng điện vào hiệu điện thế :


1/ Dạng đồ thị :



Đồ thị là đờng thẳng



-Từng học sinh làm C2


2/ Kết luận :



I

U



2) Kết luận sgk/5


2 em học sinh đọc lại


III/Vận dụng



C3 : Trên trục hoành xác định


U

1

=2,5V



Kẻ đờng song song trục tung cắt đồ


thị tại K



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo viên hớng dẫn cách xác định tọa độ


của M bt kỡ



Học sinh làm việc cá nhân và thu 3 em


dánh giá kết quả :



Tơng tự U

2

=3,5V ; I

2

=0,7A



C4: Các giá trị còn thiếu là 0,125A .


4V. 5V.0,3A



C5: I tØ lƯ thn víi U


D/ Cđng cè



Cờng độ dòng điện phụ thuộc nh thế nào vào hiệu điện thế ?



Khi có I qua dây dẫn là 0,5V thì U giữa 2 đầu dây là U=3V



Vậy muốn có I qua dây dẫn đó là 2A thì phải đặt vào 2 đầu dây đó 1 hiệu điện thế


là bao nhiêu ?



E/Dặn dò



Hc thuc phn ghi nh c phn em cha biết ? làm BT 1.1 đến 1.4 SBT



<b>Rót kinh nghiƯm :</b>






..


<b>Tuần 1</b>


<b>Ngày soạn :</b>


<b>Ngày dạy:</b>


<i><b>Tit 2 </b></i>

<i><b>: in tr ca dây dẫn định luật ôm</b></i>


<i><b>I/Mục tiêu :</b></i>



Nhận biết đợc đơn vị điện trở và vận dụng đợc cơng thức tính điện trở để giảI


bài tập



Phát biểu và viết đợc hệ thức của định luật ôm




Vận dụng định luật ôm để giảI một số bài tập đơn giản



<i><b>II/Chuẩn bị :</b></i>



Gv kẻ sẵn bảng tính giá trị U:I



<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>



A/tổ chức lớp


B/kiểm tra bài cũ :



Nêu kết luận về mối quan hệ giữa I vµ U



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Yc häc sinh dùa vµo kÕt quả


t bài trớc tính U/I



gv theo dừi kim tra giúp đỡ các học sinh


yếu tính tốn cho chớnh xỏc



yêu cầu 2hs trả lời C2cho cả lớp thảo luận


với mỗi dây dẫn U/I nh thế nào ?



với dây dẫn khác thì U/Inh thế nào ?


gv thông báo kn R=U/I gọi là điện trở




nh điện trở của một dây dẫn bằng công


thức nào



khi tăng U giữa 2 đầu dây dẫn lên hai lần



thì R



tăng bao nhiêu ?vì sao ?



yc học sinh tính điện trở của dây dẫn khi


U=1Vvà I=1A



nêu các béi sè cđa «m ?



tính điện trở của dây dẫn khi đặt vào hai


đầu dây dẫn mmmmột hiệu điện thế U=3V


thì I qua dây dẫn là 250mA



khi Ukhơng đổi nếu R càng lớn thì I qua


nó ntn?



Với một dây dẫn thì I phụ thuộc ntn vào


U?với U khơng đổi thay đổi dây dẫn khác


thì I phụ thuộc ntn vào R?



Viết hệ thức liên hệ giữa I;U;R?


Gọi hai em phát biểu định luật ?



Gọi học sinh đọc C3


Cả lớp tóm tắt bài



Vận dụng cơng thức nào tớnh U?



Y/c cả lớp tìm hiểu C4 và gọi một em lên


bảng giảI và cả lớp thảo luận




I/ Điện trở của dây dẫn



1/ xỏc nh thơng số U/I đối với mỗi


dây dẫn :



Tõng häc sinh dựa vào bảng 1,2 tính


U/Ivới mỗi dây dẫn



Tõng häc sinh tr¶ lêi C2th¶o ln víi


c¶ líp



Với mỗi dây dẫn thì U/Ikhơng đổi


Với dây dẫn khác thì U/I cũng khác


2/ Điện trở :



Một học sinh c kn sgk


R=U/I



R không tăng vì R không phụ thuộc vào


U



Ký hiệu :



n v in tr :


U=1V



I=1A th× R=1V/1A=1



-1k

= 1000




1M

=1000000



Hs tóm tắt bài và giải



R=U/I=3/0,25=12



í nghĩa của điện trở :hs nêu ý nghĩa sgk


II/ Định luật ôm :



1/ H thc của định luật :


I ~U; I ~ 1/R



I =U/R


2/ Phát biểu định luật :



Sgk/8



2hs đọc định luật


III/ Vận dụng :



Một em đọc và tóm tắt C3



R=12

Hiệu điện thế giữa hai đầu


tóc đèn là



I=0,5A I=U/R

=>

U=R xI=


0,5x12=6V



U=?



C4:



U

1

=U

2

theo định luật ơm ta có :



R

2

=3R

1

I

1

=U

1

/R

1


I

1

/I

2

=? I

2

=U

2

/R

2


=>

I

1

/i

2

= U

1

/ R

1

.R

2

/U

2



I

1

/I

2

= 3R

1

/R

1

= 3

=>

I

1

=3I

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Víi c«ng thøc R=U/I cã thĨ nãi khi R tăng bao nhiêu lần thì U tăng bấy nhiêu lần


không? Tại sao?



Nờu cụng thc nh lut ụm ?



E/Dặn dò



Hc thuộc phần ghi nhớ sgk . Làm bài tập từ bi 2.1 n 2.4 sbt



<b>Rút kinh nghiệm :</b>






..


<b>Tuần 2</b>



Ngày soạn :


Ngày dạy :


<i><b>Tit 3 </b></i>

<b>Thc hnh : xỏc nh in trở của một dây dẫn</b>


<b>bằng ampe kế và vôn kế</b>



<i><b>I/ Mơc tiªu :</b></i>



-Nêu đợc cách xác định điện trở từ cơng thức tính điện trở



-Mơ tả đợc cách tiến hành và bố trí tiến hành thí nghiệm xác định điện trở


của một dây dẫn bằng am pe kế v vụn k



-Có ý thức chấp hành nghiêm túc qui tắc sử dụng các thiết bị điện trong thí


nghiệm



<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>



-Mỗi nhóm :1dây dẫn cha biết giá trị điện trở


1nguồn điện , 1am pe kế ,1vôn kế


1khóa ,7đoạn dây dẫn



-Mỗi học sinh :1báo cáo thực hành .



<i><b>III/ Tiến trình lên líp :</b></i>



A/ Tỉ chøc líp


B/ kiĨm tra bµi cị :


KiĨm tra sù chn bÞ cđa hs




C/ bµi thùc hµnh :


KiĨm tra việc chuẩn bị của học sinh


Nêu công thức tính ®iÖn trë ?



vẽ sơ đồ mạch điện ?



giáo viên theo dõi và giúp đỡ các nhóm


làm thí nghiệm cách mc am pe k v vụn


k



yêu cầu cá nhân hoàn thành báo cáo thực


hành



Gv thu báo cáo thùc hµnh



-nhận xét buổi thực hành .đánh giá kết



1/ trả lời câu hỏi báo cáo :


R= U/I



Gọi một em lên bảng vẽ sơ đồ mạch


điện



2/ mắc mạch điện theo sơ đồ và tiến


hành đo .



Các nhóm học sinh mắc mạch điện theo


sơ đồ




Häc sinh tiÕn hành đo và ghi kết quả


vào bảng



Chỳ ý : tất cả hs đều phảI tham gia thí


nghiệm ,kiểm tra kết quả của bạn tong


nhóm



B¸o c¸o kÕt quả thực hành


Kêt quả đo



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

quả



3/ ghi báo cáo thực hành :


D/dặn dò



V nh ụn li định luật ơm,tìm hiểu về mạch nối tiếp



<b>Rót kinh nghiƯm :</b>


………
………
………


………..


<b>Tn 2</b>



Ngày soạn:


Ngày dạy :



<i><b>Tiết 4: Đoạn mạch nối tiếp</b></i>

<i><b>I/ Mục tiªu </b></i>



Suy luận để xây dựng cơng thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm


hai điện trở mắc nối tiếpR

=R

1

+R

2

và hệ thức U

1

/U

2

=R

1

/R

2

từ các kiến thức đã



häc



Mô tả đợc cách bố trí và tiến hành thí nghiệm kiểm tra lại các hệ thức suy ra


từ lý thuyết



Vận dụng đợc những kiến thức đã họcđể giảI thích một số hiện tợng v gii


bi tp



về đoạn mạch nối tiếp.



<i><b> II/ Chuẩn bị :</b></i>



Mỗi nhóm : 3điện trö mÉu 6

,10

,16



1am pe kÕ , 1 v«n kÕ TN


1 ngn ®iƯn 6V



1 công tắc, 7 dây dẫn 30cm



<i><b>III/Tiến trình lên lớp :</b></i>



A. Tỉ chøc líp :


B. KiĨm tra bµi cò :




CH : Nêu đặc điểm của đoạn mạch nối tiếp ?



CH: Phát biểu định luật ôm và ghi công thức định luật ?


C.Bài mới



CH: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 2 bóng


đèn mắc nối tiếp



Cờng độ dịng điện chạy qua mỗi đèn có


liên quan gì với cờng dũng in mch


chớnh ?



Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có


mối liên quan gì với hiệu điện thế mỗi



I/cng dũng in v hiu in th


trong đoạn mạch nối tiếp :



1/ nhè l¹i kiÕn thøc ë líp 7:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đèn ?



Gv vẽ s H

4

.1lờn bng



Yêu cầu hs trả lời C

1


2 ®iƯn trë R

1

,R

2

cã mÊy ®iĨm chung



Gv thay hai đèn bằng hai điện trở khác



các hệ thức trên có đúng không ?



Hãy vận dụng định luật ôm và các kiến


thức đã học chứng minh :



U

1

/ U

2

= R

1

/R

2


Gọi học sinh đọc sgktrang 12



Thế nào là điện trở tơng đơng của một


đoạn



m¹ch ?



vận dụng định luật tínhgiá trị của I

1

v



I

2

?



Nêu cách tính U,U

1

, U

2

?



tớnh R tng ng ?


hs nêu kết luận sgk


gọi một em đọc đầu bài



cá nhân làm bài gọi một em trình bày


bài làm của mình



gi 1 hs c v túm tt C

5


gọi 1 em lên bảng làm bài cả lớp theo



dõi bài bạn làm để bổ xung



khi m¾c nèi tiếp một điện trở R

3

=20



thì R

AB

ntn?



U= U

đ1

+ U

đ2


2/Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối


tiếp :



Hs làm việc cá nhân trả lời C

1


C

1

khi thay hai ốn bằng hai điện trở thì



các hệ thức tren vẫn ỳng .



Hs tự làm gọi 1em lên bảng trình bày bài


làm của mình .



Theo định luật ơm ta có :I

1

=U

1

/



R

1

;



I

2

= U

2

/



R

2


V× I

1

=I

2

U

1

/R

1

= U

2

/R

2

hay




U

1

/U

2

=R

1

/R

2



II/ Điện trở tơng đơng của mạch nối tiếp :


1/Điện trở tơng đơng :



Là điện trở có thể thay thế vào đoạn mạch


mà khi U khơng đổi thì I qua nó vẫn


khơng thay đổi



2/ Cơng thức tính điện trở tơng đơng của


đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối


tiếp .



I

1

=U

1

/R

1

; I

2

=U

2

/R

2

vµ I=U/R



Cã I=I

1

=I

2


U=IR cã U=U

1

+U

2


U

1

=IR

1

IR=IR

1

+IR

2


U

2

=IR

2

chia 2 vÕ cho I



Ta cã



R=R

1

+R

2


4/ KÕt luËn: sgk


III/ VËn dông :




C4: Học sinh đọc đầu bài cá nhân tự làm


và trình bày bài làm của mình trên bảng .


C5:Học sinhđọc và tóm tắt bài:



R

1

=R

2

=20



Ra®=?



Điệ tr tng ng ca mch


Ra=R

1

+R

2

=20+20=40



Nếu mắc thêm điện trơR=20

nối tiếp


vào mạch điện ta có R

AB

=R

1

+R

2

+R

3


R

AB

= 20+20+20=60



D/ Cñng cè :



Trong mạch nối tiếp cần mấy công tắc đẻ điều khiển các vật dẫn ?


Nếu mạch mắc nối tiếp n điện tr thỡ R tớnh nh th no ?



E/ Dặn dò :



Học thuộc phần ghi nhớ ,đọc phần em cha biết


Lm bi tp 4.1n 4.7SBT



<b>Rút kinh nghiệm :</b>







..


<b>Tuần 3</b>


Ngày soạn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tiết 5.</b></i>

<b>Đoạn mạch song song</b>


<i><b>I/ Mục tiªu:</b></i>



-Suy luận để xây dựng đợc cơng thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch


song song gồm hai điện trở là 1/R = 1/R

1

+ 1/R

2

và hệ thức I

1

/I

2

= R

2

/R

1


-Mơ tả và tiến hành thí nghiệm kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lý thuyết đối


với đoạn mạch song song



-vận dụng đợc những kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng thực tế


và giải bài tập về đoạn mạch song song .



<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>



Mỗi nhóm :



-3 điện trở mẫu ( có 1 điện trở tơng đơng )


-1am pe kế ghđ 1,5A, đcnn 0,1A



- 1vôn kế ghđ6V, đcnn 0,1V



-1 công tắc ,1bộ nguồn 6V, 9đoạn dây dẫn




<i><b>III/ Tiến trình lên líp :</b></i>



A/ Tỉ chøc líp :


B/kiĨm tra bµi cị :



ViÕt công thức tính I,U,R trong đoạn mạch mắc nối tiếp ?


Chøng minh r»ng trong m¹ch nèi tiÕp U

1

/U

2

= R

1

/R

2

?



C/ Bài mới :


Vẽ sơ đồ mạch điện gồm hai đèn mắc song


song ?



Cờng độ dòng điện trong mạch chính và


mạch rẽ quan hệ với nhau nh thế nào ?


Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và


hiệu điện thế các đèn quan hệ với nhau nh


th no ?



Giáo viên vẽ hình 5.1 lên bảng


Học sinh trả lời câu C1



Cho biếy R

1

và R

2

cã mÊy ®iĨm chung ?



I và U của đoạn mạch này có đặc điểm gì ?


Gọi 1 em đọc C2 yêu cầu cá nhân vận


dụng định luật ôm trả li C2



Yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức dÃ


học tự chứng minh công thức .




Trong đoạn mạch trên ta có I và I

1

,I

2

tính



nh thế nào ?



Trong mạch song song I tính nh thế nào ?


Chia hai vế cho U còn gì ?



Yêu cầu học sing tù laqmf thÝ nghiƯm


kiĨm tra



Gäi 1 em nªu kÕt ln sgk/15



I/Cờng độ dịng điện và hiệu điện thế


trong đoạn mạch song song :



1/nhí l¹i kiÕn thøc líp 7:


I = I

1

+ I

2


U =U

1

=U

2


2/đoạn mạch gồm hai điện trở mắc


song song :



C1:



R

1

và R

2

có hai điểm chung



Häc sinh tr¶ lêi :


I= I

1

+ I

2



U = U

1

= U

2

.



I = U/R

U= I. R


T¬ng tù U

1

=I

1

.R

1


U

2

=I

2

.R

2


Mµ U

1

=U

2

=U


I

1

.R

1

= I

2

.R

2


Hay I

1

/ I

2

= R

2

/ R

1


II/ Điện trở tơng đơng của mạch song


song



:



I =U/R ; I

1

= U/R

1

; I

2

= U

2

/R

2


Ta cã I= I

1

+ I

2


Hay U/R

=U/R

1

+ U /R

2


Chia hai vÕ cho U ta cã



1/R

= 1/R

1

+ 1/R

2

R

=R

1

.R

2

/R

1


+R

2


2/ ThÝ nghiƯm kiĨm tra :



Häc sinh tù lµm



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gọi 1 em đọc C4



Cho th¶o luËn nhóm C4



Gọi 1 nhóm trìn bày bài làm của nhóm


mình các nhóm khác bổ xung



Gi 1 em đọc đầu bài



Giáo viên vẽ sơ đồ mạch điện lên bảng .


Cá nhân tóm tắt bài và làm bài



III/ VËn dơng :



C4 : Các nhóm thảo luận và vẽ sơ đồ



C5 :



R

1

=R

2

=R

3

=30



R

1,2

=?



R

1,2,3

=?



Theo công thức điện trở của đoạn mạch


song song ta có :



1/ R

1,2

= 1/ R

1

+ 1/R

2


= 1/30 +1/30



R

1,2

=15



T¬ng tù 1/R

1,2,3,

=1/R

1,2,

+1/R

3


= 1/15 + 1/30


R

1,2,3

=10



<i><b>D/Cđng cè :</b></i>



NÕu m¹ch gồm n điện trở R giống nhau mắc song song thì R

=R/n các em tự



chứng minh



Nêu công thức tính I,U,R.của đoạn mạch song song ?



<i><b>E/ dặn dò :</b></i>



Học thuộc phần ghi nhớ và làm bài tập 5.1 đến 5.6SBT


đọc phần em cha biết



<b>Rót kinh nghiƯm :</b>






..



<b>Tuần 3</b>


Ngày soạn :


Ngày dạy :


<i><b>Tit 6</b></i><b>: Bi tp vn dụng định luật ôm</b>

<i><b>I/ Mụctiêu:</b></i>



-

Vận dụng các kiến thức đã học để giải đợc các bài tập đơn giản về đoạn


mạch gồm nhiều nhất 3 điện trở .



-rèn kỹ năng giải bài tập theo đúng các bớc giải


-rèn kỹ năng so sánh phân tích tổng hợp thơng tin


-rốn tớnh cn thn trung thc



<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>



Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập.



<i><b>III/tiến trình lên lứp :</b></i>



A/Tổ chức lớp :


B/ Kiểm tra bài cũ :



Viết công thức tính I,U,R trong đoạn mạch điện mắc nối tiếp và đoạn mạch điện


mắc song song ?



Gọi 2em lên bảng


C/ Bài mới :



Gọi 2em lên bảng chữa bài



Giáo viên kiểm tra viƯc lµm bµi ë nhµ cđa


häc sinh



Gọi 1 em đọc đề bài


Gọi 1 em tóm tắt bài



I/chữa bài :



2em lên bảng chữa bài 5.5; 5.6


II/ Luyện tập :



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Yêu cầu cá nhân giải bài ra nháp


Gọi 2em lên bảng chữa bài mỗi em 1


phần



Học sinh cả lớp thảo luận kết quả và có


thể đa ra cách giải khác



Gi mt hc sinh c u bi



1em tóm tắt bài yêu cầu cả lớp làm bài ra


nháp



1em lờn bng trình bày bài làm của mình


Thu 5 bài chấm ỏnh giỏ kt qu



Các nhóm tìm hiểu bài và thảo luận cách


giải bài tập 3




Yêu cầu cá nhân hoàn thành bài làm của


mình



2 em i bi cho nhau chm bi



Gọi học sinh báo cáo điểm giáo viên


thống kê kết quả



R

1

=5

a/ vì mạch mắc nối tiếp nên



U

1

=6V I

1

=I

A

=1,2A



I

A

=0,5A R

AB

= U / I=6/0,5=12



b/theo định luật ôm cho


mạch



a/ R

AB

=? Nèi tiÕp ta cã :



b/R

2

=? R

AB

=R

1

+ R

2

R

2

=R

AB

- R

1

R

2

=12 – 5=7



Bµi 2:



Học sinh dọc đề bài 1 em lên bảng tóm


tắt bài



C¸ nhân giải bài ra nháp




R

1

=10

a/ theo định luật ơm ta có :



I

1

=1,2A I =U /R

U = I .R



I=1,8A U

1

=I

1

.R

1

=1,2 .10



a/U

AB

=? U

1

=12V



b/ R

2

=?

vì mạch mắc song song nên



U =U

1

=U

2

=12V



b/ cờng độ dòng điện qua


điện trở hai là :



I= I

1

+ I

2

I

2

=I-I

1

=1,8-1,2



=0,6A


Bµi 3:



Cá nhân hồn thành bài


đổi bài cho nhau chấm bài


R

1

=15

có (R

2

// R

3

) nt R

1


R

2

=R

3

=30

điện trở tơng đơng của



U

AB

=12V mạch song song là :



a/ R

AB

=? R

2,3

=R

2

/ 2=30 /2 =15




b/ I

1

=? điện trở toàn mạch là :



I

2

=? R

AB

=R

1

+R

2,3

=15+15 =30



I

3

=? b/áp dụng công thức định luật



«m :



I=U/R

I

AB

=U

AB

/R

AB

=12/30=0,4(A)



Cã I

1

=I

AB

=0,4(A)


U

1

=I

1

R

1

0,4.15=6(V)



U

2

=U

3

=U

AB

-U

1

=12-6=6(V)



I

2

=U

2

/R

2

=6/30=0,2(A)



I

2

=I

3

=0,2A



Ghi đáp số



D / Cng c



Giáo viên kết lại toàn bộ cách bài tập về nhà


E /Dặn dß



Xem lại các bài tập đã chữa làm bài tp 6 SBT



<b>Rút kinh nghiệm :</b>







..


<b>Tuần 4</b>


Ngày soạn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>TiÕt 7</i> : Sù

<b>phơ thc cđa ®iƯn trë vào chiều dài dây</b>


<b>dẫn</b>



<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>



Nu c in tr của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài tiết diện và vật liệu làm


dây dẫn



Biết cách xác định sự phụ thuộc của điện trở vào (l,S,

ị)



Suy luËn vµ tiÕn hành thí nghiệm kiểm tra sự phụ thuộc của điện trở vàog


chiều dài dây dẫn



Nờu c in trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và c lm t cựng 1 vt


liu



<i><b>II/Chuẩn bị :</b></i>



Mỗi nhãm :



1ampe kÕ GHĐ1,5A; ĐCNN 0,1A



1vôn kế GH§ 6V



1 nguồn điện 3V 1 công tắc


3 dây điện trở có cùng điện trở



8 đoạn dây dẫn bng ng cú bc cỏch in



<i><b>III/ Tiến trình lên líp :</b></i>



A/Tỉ chøc líp :


B KiĨm tra bµi cị :


Gäi 1em chữa bài 6.2(a)



<b>C/ Bài mới :</b>



Yêu cầu học sinh quan s¸t h 7.1 cho biÕt


chóng kh¸c nhau ë yếu tố nào ?



Điện trở của các dây này có nh nhau


kh«ng?



Yừu tố nào ảnh hởng đến điện trở của dây


dẫn ?



Cho các nhóm thảo luận đề ra phơng án


kiểm tra sự phụ thuộc của điện trở dõy dn


vo chiu di



Yêu cầu học sinh nêu dự kiến cách làm


HÃy trả lời C1




Giáo viên thống nhất phơng án thí nghiệm


mắc mạch điện h7.2(a)



Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm h7.2


Giáo viên thu kết quả thí nghiệm của các


nhóm



Nêu kết luận qua thí nghiệm ?



Giáo viên chỉ cho học sinh với cùng dây


dẫn cùng tiết diện và làm từ cùng một chất


thì R

1

/ R

2

=l

1

/ l

2


Gọi học sinh đọc C2



Yªu cầu cá nhân hoàn thành C2



C4 cho học sinh thảo luận nhóm


Cacá nhóm báo cáo kết quả



I/ Xỏc định sự phụ thuộc của điện trở


dây dẫn vào một trong những yếu tố


khác nhau



Học sinh quan sát h7.1 nêu đợc các


yêú tố khác nhau của dây dẫn .


-chiều dài dây dẫn



-tiÕt diƯn d©y dÉn .



-chất liệu làm dây dẫn



Tho lun nhúm đề ra phơng án


Đại diện nhóm trình bày phơng án


Học sinh nhóm khác nhận xét để đa


ra phơng án đúng.



II/ sù phơ thc cđa ®iƯn trë vào chiều


dài dây dẫn :



1 /dự kiến cách làm :



Cỏ nhân học sinh nêu phơng án làm


thí nghiệm kiểm tra từ sơ đồ mạch


điện sử dụng các dụng cụ đo để đo


điện trở của dây dẫn



Biết chọn dụng cụ cần thiếtđể tiến


hành thí nghiệm



Ghi kéy quả vào bảng 1



Học sinh tham gia thảo luận kết quả ở


bảng 1



So sánh với dự đoán ban đầu



Học sinh nêu kêtluận và ghi vở R ~ l


III/ VËn dơng :




C2: học sinh giải thích đợc khi chiều


dài dây dẫn càng lớn thì điện trở của


đoạn mạch càng lớn .



Nếu giữ U khơng đổi thì I càng nhỏ và


đèn sáng yếu hơn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I ~ 1/R cã I

1

=0,25I

2


R

2

= 0,25R

1

hay R

1

=4R

2


Mµ R

1

/R

2

=l

1

/ l

2

l

1

= 4l

2


D/ Cđng cè :



®iƯn trë phơ thuộc nh thế nào vào chiều dài dây dẫn ?


E/ Dặn dò :



Hc thuc bi v lm bi tp 7.1 đến 7.7SBT


đọc phần có thể em cha biết



<b>Rót kinh nghiƯm :</b>






..


<b>Tuần 4</b>



Ngày soạn :


Ngày dạy:


<i>Tiết 8</i>:Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn


<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>



-Suy lun c rằng các dây có cùng chiều dài và làm từ cùng một vật liệu thì


điện trở của chúng tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây .



-bố trí và tiến hành thí nghiệm kiểm tra mối quan hệ giữa R và S để rút ra đợc


kết luận là



R ~ 1/S



-Rèn tính trung thực và có tinh thần hp tỏc trong hot ng nhúm .



<i><b>II/ Chuẩn bị </b></i>



Mỗi nhãm :



-1am pe kÕ GH§ 1,5A §CNN 0,1A


-1vôn kế GHĐ6V,ĐCNN0,1V



-1 nguồn điện 3V,1công tắc



-7 đoạn d©y dÉn , 2 chèt kĐp d©y dÉn



- 2 đoạn dây dẫn bằng hợp kim cùnh loại ,cùng chiều dài ,tiết diện lần lợt là



S

1

,S

2


<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>



A/ Tỉ chøc líp :


B/kiĨm tra bµi cị :



Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song thì I,U,Rđợc tính bằng cơng


thức nào



vẽ sơ đồ mạch điện kiẻm tra sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn ?


C/ Bài mới :



Yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức về


điện trở tơng đơng trong đoạn mạch mắc


song song để trả lời C1



Gäi 1em tr¶ lời ,1 em khác nhận xét


Từ cau trả lời C1

dự đoán sự phụ thuộc


của R vào S qua C2



Giáo viên yêu cầu học sinhkiểm tra dự


đoán trªn



Gọi 1 em lên bảng vẽ nhanh sơ đồ mạch


điện kiểm tra

từ đó nêu dụng cụ cần


thiết để làm thí nghiệm và các bớc tiến



I/Dự đoán sự phụ thuộc của điện trở vào


tiết diện dây dẫn




Cá nhân trả lời C1


R

2

=R/2



R

3

=R/3



Học sinh nêu dự đoán


II/Thí nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hành thí nghiệm



Nêu các bớc tiến hành thí nghiệm ?


Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm


Ghi kết quả giống bảng 1



Giáo viên thu kết quả các nhóm


Hớng dẫn thảo luËn chung



So sánh với dự đoán rút ra kết luận


Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu phần 3


tớnh t s S

2

/S

1

=d

2

/d

1

v so sỏnh vi R

1

/R

2


nhắc lại kÕt luËn ?



yêu cầu học sinh đọc câu 3 cá nhõn t


lm ra nhỏp



gọi 1 em lên bảng làm câu 3



Yêu cầu học sinh làm 8.2 SBT




Dựa vào kết quả 8.2 yêu cầu học sinh làm


C5



Yêu cầu học sinh về nhà làm C4và C6



+Thay các R có cùng l,cùng bản chất và


có S khác nhau



+Đo các giá trị U,I tính R



+So sánh với dự đoán rút ra kết luận


_Các nhóm tiến hành thí nghiệm


_Đại diện các nhóm báo cáo kết quả



Kết luận : học sinh nêu kết luận và


ghi vào vở



Học sinh chứng minh công thức


R

1

/R

2

=S

2

/S

1

=d

22

/d

12


III/Vận dụng



Cá nhân hoàn thành C3


L

1

=l

2

s

1

=2mm

2


Cùng bằng đồng s

2

=6mm

2


So s¸nh R

1

víi R

2



Cã R

1

/R

2

=S

2

/S

1

=6/2=3


R

1

=3R

2



§/s :R

1

=3R

2


8.2:phơng án đúng là C


Cá nhân hoàn thành C5


L

2

=0,5l

1

l

1

=100m



S

2

=5S

1

l

2

=50m



Vì l

1

=2l

2

nên R

1

=2R

2


Vì S

1

=1/5S

2

nên R

1

=5R

2

R

1

>R

2

.10 lần



Hay R

2

=1/10R

1

=500/10=50(

)



Học sinh tự làm C4 và C6 vào vở


D /Củng cố



điện trở của dây dẫn phụ thuộc nh thế nào vào S, phụ thuộc nh thế nào vào l


R~1/l; R~l



E /Dặn dò



Với cách lí luận nh C5 trả lời BT8SBT


ôn lại cả T7+T8 làm BT 8.1 _8.5 SBT




<b>Rút kinh nghiệm :</b>






..


<b>Tuần 5</b>


Ngày dạy :


Ngày soạn :


<i>Tiết 9</i> :Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây


<b>dẫn</b>


<i><b>I/Mục tiªu </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

So sánh mức độ dẫn điện của các chất hay vật liệu căn cứ vào bảng giá trị


điện trở suất của chúng



Vận dụng cơng thức R=

l/S để tính đợc 1 đại lợng khi biết các đại lợng cịn


lại



BiÕt sư dơng b¶ng điện trở suất của một số chất



<i><b>II/ Chuẩn bị </b></i>



Mỗi nhãm




1 cuén d©y inox cã S=0,1mm

2

<sub> : l=2m </sub>



1 cuộn dây niketin S=0,1mm

2

<sub> l=2m</sub>



1 cuộn dây nicrôm S=0,1mm

2

<sub> l=2m</sub>



1 ampe kÕ ,1 v«n kÕ ,1 nguån 6V 1 công tắc ,7 đoạn dây dẫn ,2 chốt kép



<i><b>III/Tiến trình lên lớp </b></i>



A Tổ chức lớp


B Kiểm tra bài cũ



Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào phụ thuộc nh thế nào ?


Điện trở còn phụ thuộc yếu tố nào nữa ?



C Bài mới


Gọi học sinh nêu cách tiến hành thí



nghiệm kiểm tra sự phụ thuộc của Rvào


vật liệu làm dây dẫn



Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm theo


nhóm



Đại diện cá nhóm báo cáo kết quả nhận


xét thí nghiệm



Điện trở suất của một vật liệu là gì ?


Kí hiệu điện trở suất là gì ?




Đơn vị điện trở suất là gì ?



Giáo viên treo bảng điện trë suÊt cña


mét sè chÊt



Điện trở suất của đồng bằng bao nhiêu ?


Giải nghĩa con số ghi đó ?



Yêu cầu học sinh trả lời câu 2



Dựa vào mối quan hệ giữa R và S tính


điện trở cđa d©y dÉn trong c©u 2



Gọi 1 em đọc C3



Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng 2/26


rút ra c«ng thøc tØnh



Nêu rõ tên các đại lợng và đơn vị đo của


chúng ?



Gọi 1 em đọc C4 tóm tắt bài cả lớp làm


C4 ra nháp



Muốn tỉnh phải tính gì ?



I/Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu


làm dây dẫn




_Hc sinh nờu đợc các dụng cụ cần


thiết ,các bớc tiến hành thí nghiệm



Học sinh làm thí nghiệm theo nhóm theo


đúng các bớc a,b,c,d sgk thảo luận nhóm


rút ra kt lun



* Kết luận : Điện trở của dây dẫn phụ


thuộc vào vật liệu làm dây dẫn



II/Điện trở suất _Công thức điện trở


1. Điện trở suất



_Học sinh đọc thông báo mục 1 –ghi vở


+Điện trở của 1 dây dẫn dài 1m tiết diện


1m

2

<sub>làm bằng 1 chất nào đó gọi là điện trở</sub>



suất của dây dẫn đó


_Kí hiệu

: đọc rơ


_Đơn v :

m (ụm một)


cu

=1,7.10

-6

m



costantan

=0,5.10

-6

m



_Điện trở của d©y constantan cã


L=1m



S =1mm

2

<sub> =10</sub>

6


R=? R=1.0,5.10

-6

<sub>/10</sub>

6

<sub>=0,5(</sub>

<sub></sub>

<sub>)</sub>




2) Cơng thức tính điện trở


Học sinh đọc C3



Học sinh hoàn thành bảng 2



R=

l/S



R :điện trở


: điện trở suất

m


L :chiỊu dµi m


S : tiÕt diÖn m

2


III/VËn dông



C4 :1 em đọc đầu bài và tóm tắt


L=4m



D=1mm=0,001m



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

S=

d

2

<sub>/4</sub>



Giáo viên lu ý : điện trở của dây đồng


trong mạch rất nhỏ lên khi tính ngời ta


thờng bỏ qua điện trở của dây này



R=?



TiÕt diƯn cđa d©y dẫn là


S=

d

2

<sub>/4=3,14.(10</sub>

-3

<sub>)</sub>

2

<sub>/4</sub>




điện trở suất của dây dẫn là


R=

l/S=3,14.10

-6

<sub>/4.4/1,7.10</sub>

-8


R=1,7.10

-8

<sub>.4.4/3,14.10</sub>

-6

<sub>=0,087(</sub>

<sub></sub>

<sub>)</sub>



D /Cđng cè



điện trở của dây dẫn phụ thuộc gì?ghi cơng thức diễn tả sự phụ thuộc đó ?


E / dn dũ



Học thuộc phần ghi nhớ trả lời câu hỏi C5,C6/27 ;làm bài tập 9.1 SBT



<b>Tuần 5</b>


Ngày dạy :


Ngày soạn :


<i>Tiết 10</i> : Biến trở _Điện trở dùng trong kÜ tht


<i><b>I/Mơc tiªu </b></i>



Nêu đợc biến trở là gì ?ngun tắc hoạt động của biến trở



Mắc đợc biến trở vào mạch điện để điều chỉnh cờng độ dòng điện chạy trong


mạch.



Nhận ra đợc các biến trở dùng trong kỹ thuật .


vẽ vàmắc đợc mạch điện có biến trở .




<i><b>II/ Chn bÞ :</b></i>



Mỗi nhóm : 1 biến trở có con chạy ( 20

- 2A)


1 nguồn điện 3V,1bóng đèn 2,5V- 1W


1công tắc , 7 đoạn dõy ni , 3 in tr



Giáo viên :1 số loại biến trở có con chạy và biến trở có tay quay .



<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>



A / Tổ chøc líp :


B/ KiĨm tra bµi cị :



Điện trở của dây dẫn phụ thuộc những yếu tố nào? viết công thức diễn tả sự phụ


thuộc đó



Có những cách nào làm thay i in tr ca vt ?


C/ Bi mi:



Giáo viên treo tranh các loại biến trở và


h10.1sgk cho học sinh tr¶ lêi C1.



Giáo viên đa ra các loại biến trở phịng


thí nghiệm để học sinh nhận dạng .


Gọi 1 em đọc C2,hớng dẫn học sinh trả


lời theo tng ý .



Nêu cấu tạo chính của biến trở ?



chỉ ra 2 chốt của hai đầu cuộn dây của



biến trë



khi mắc 2điểm ABvào mạch diện dịch


chuyển con chạy C của biến trở có tác


dụng thay đổi điện trở của biến trở


không?



muốn biến trở thay đổi dợc iện trở trong


mạch điện phải mắc chốt nào vào mạch



I/ BiÕn trë :



1/ Tìm hiểu cấu tạo v hot ng ca


bin tr :



C1 các loại biến trë gåm :


-

biÕn trë cã con ch¹y


-

biÕn trë cã tay quay


-

biÕn trë than (chiÕt áp )


nhận dạng các loại biến trở .



các nhóm thảo luËn tr¶ lêi C2



nếu mắc AB vào mạch điện khi dịch con


chạy của biến trở khơng có tác dụng


thay đổi điện trở .



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

®iƯn ?3



gäi học sinh trả lời C4




yêu cầu học sinh quan sát biến trở của


nhóm mình cho biết số ghi và gi¶i thÝch ý


nghÜa cđa sè ghi



gọi học sinh trả lời C5


vẽ sơ đồ mạch điện ?



yêu cầu học sinh măc mạch điện theo sơ


đồ và làm thí nghim



trả lời câu C6


gọi 1 em trả lời C7



yêu cầu học sinh quan sát các biến trở


trong kỹ thuật



yêu cầu học sinh trả lời C9



yờu cầu học sinh làm bài 10.2


gọi 1 em đọc u bi



gọi 1 em tóm tắt bài .


cả lớp làm bài ra nháp .


gọi 1 em lên bảng chữa bài


cả lớp theo dõi thảo luận kết quả



cá nhân học sinh trả lời C4



2/ s dng bin trở để diều chỉnh dòng



điện :



-học sinh thảo luận nhúm tr li cõu


hi .



Cá nhân trả lời C5



1 em lên bảng vã sơ đồ mạch điện


Học sinh mắc mạch điện theo sơ đồ và


tiến hành làm thí nghiệm theo đúng các


bớc .



Theo dõi độ sáng của bóng đèn khi dịch


con chạy và giải thích đợc hiện tợng .


II/các điện trở dùng trong kỹ thuật :


Học sinh trả lời C7



điện trở dùng trong kỹ thuật đợc chế tạo


bằng một lớp than hay lớp kim loại


mỏng có tiết diện nhỏ vì vậy điện trở lớn


III/ Vận dụng :



Học sinh dựa vào điện trở dùng trong kỹ


thuật của nhóm mình hồn thành C9 rèn


cách đọc giá trị ghi ngay trên biến trở .


Bài 10.2 SBT



BiÕn trë ghi 20

-2A



Þ

= 1,1. 10

-6

<sub></sub>

<sub>m</sub>




L = 50m



a/ gi¶i thÝch ý nghÜa con sè ?


b/ U

max

=? ; S =?



a/ con số ghi này có ý nghĩa là điẹn trở


lớn nhất của biến trở là 50ôm và cờng độ


dòng điện lớn nhất cho phép qua biến trở


là 2,5A



b/ theo định luật ơm ta có :


I =U /R

U = I . R



U

max

=50. 2,5 = 125V



D/ Cñng cè :



Biến trở dùng để làm gì ?


Kể tên một s bin tr m em bit ?



E/ Dặn dò :



Học thc phÇn ghi nhí



Làm các bài tập 10.1 , 10.3 n 10.6 SBT



<b>Tuần 6</b>


Ngày soạn :



Ngày dạy :


<i>Tiột 11: </i>

<b>bài tập vận dụng định luật ụm</b>



<b>Và công thức tính điện trở của dây dẫn</b>


<i><b>I/ Mục tiªu :</b></i>



-Vận dụng định luật ơm và cơng thức tính điện trở của dây dẫn để tính các


đại lợng có liên quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất 3 điện trở mắc nối tiếp


hoặc song song và hn hp .



rèn kỹ năng phân tích tổng hợp



k năng giải bài tập theo đúng các bớc giải


thái trung thc kiờn trỡ



<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>



ôn tập bµi



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A.Tỉ chøc líp


B. KiĨm tra bµi cị :



Phát biểu cơng thức định luật ơm?



Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào gì ? Ghi cơng thứ diễn tếnự phụ thuộc đó


C. Bài mới:



<b> </b>




Gọi 1 em đọc bài tập 1.


Gọi 1 em tóm tắt đầu bi .



Yêu cầu học sinh thảo luận bài tìm ra cách


giải



Cá nhân giải bài tập ra giấy nháp


Gọi 1 em lên bảng chữa bài



Hng dn hc sinh phân tích đề bài


Cho học sinh tóm tắt bài



Làm bài ra nháp 1 em lên bảng chữa bài



Yêu cầu học sinh tìm cách giải khác



Cho hc sinh đọc đề bài và tìm hiểu đề bài


Giáo viên gi ý cỏch gii



Gọi 1 em lên bảng chữa bài


Cả lớp thảo luận kết quả



Cho học sinh tự làm phần bgọi 1 em lên


bảng chữa cả lớp theo dõi bổ xung


Gọi 1 em đọc đề bài .



Giáo viên hớng dẫn cách phân tích đề bài


cho cả lớp tự làm câu a câu b cho về nhà


Thu 5bài chấm đánh giá kết quả




Bµi 1:



Học sinh đọc đầu bài và tóm tắtbài


L = 30m



S =0,3mm

2

<sub> =0,3 10</sub>

-6

<sub>m</sub>

2


Þ = 1,1

.10

-6

<sub></sub>

<sub>m</sub>



U = 220V


I = ?



Điện trở của dây dẫn là :


R =

Þ

.l /S



R =1,1 .10

-6

<sub> .30/ 0,3 .10</sub>

-6


R =110



Cờng độ dòng điện chạy qua diện trở


là :



I =U / R =220 / 110=2A


Bµi tËp 2 :



R

1

=7,5



I =0,6A


U =12V


a/R

2

=?




b/R

b

=30



S =1mm

2

<sub> =10</sub>

-6

<sub>m</sub>

2


= 0,4.10

-6

<sub>m</sub>



L = ?



Cá nhân học sinh giải câu a.


Vì R

1

nt R

2

nên I

1

=I

2

=I = 0,6A



điện trở của đoạn mạch là :


R = U / I=12 / 0,6 =20



Mµ R = R

1

+ R

2

R

2

=R R

1



=20-7,5=12,5



b/áp dụng công thức :


R=

Þ

.l / S

l =R.S /

Þ



L =30. 10

-6

<sub> / 0,4 10</sub>

-6


=75m


Bµi 3:



Học sinh tóm tắt bài


R

1

=600




R

2

=900



U

MN

=220V



L =200m



S =0,2mm=0,2.10

-6

<sub>m</sub>

2


=1,7 .10

-8


R

MN

=?



1 em lên bảng giải


a/ áp dụng công thức :



R =

.l / S=1,7.10

-8

<sub> .200 / 0,2 .10</sub>


-6

<sub>=17</sub>

<sub></sub>



Vì R

1

// R

2

nên R

1,2

=R

1

.R

2

/R

1

+ R

2


R

1,2

=600 .900 /600 +



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

=360



Cã R

d

nt ( R

1

// R

2

) nªn ta cã



R

MN

=R

d

+ R

1,2

=17+360=377



Đáp số : 377




<b>D/</b>

Củng cố :



Những điều cần chú ý khi giải bài tập phần này :


-thuộc công thức



-bit i n v o din tớch t mm

2

<sub>ra m</sub>

2


E/ Dặn dò :



Lm phn b bi 3 v lm bi 11.1 n bi 11.4SBT



<b>Tuần 6</b>


Ngày soạn :


Ngày dạy :


<i>Tiét 12</i>: Công suất điện


<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>



-nêu đợc của số oắt ghi trên dụng cụ điện .



-Vận dụng cơng thức

P

= U.I dể tính đợc 1 đại lợng khi biét các đại lợng còn


lại .



-rèn kỹ năng ythu nhập thông tin .


-rèn tính trung thực yêu thích môn học .



<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>




Mỗi nhãm :



1 bãng 12V -3W(6V- 3W)



1 bãng 6V-6W, 1 ngn ®iƯn 6V


1 công tắc , 1 biến trở 20

-2A


1 am pe kÕ , 1vôn kế



Giáo viên :



1 đèn 220V -100W,1đèn 220V -25W



1 máy sấy tóc ,1bảng công suất một số dụng cụ điện



<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>



A/Tỉ chøc líp :


B/ KiĨm tra bµi cị :



KiĨm tra 15 phót :



Cho mạch điện gồm 1bóng đèn mắc nối tiép với 1 bién trở vào nguồn điện có hiệu


điẹn thế không đổi 12V. biết đèn ghi 6V muốn đèn sáng bình thờng thì diện trở



cđa biÕn trë b»ng bao nhiêu ?



Tính điện trở lớn nhất của biến trở biết bién trở làm bằng ni kê nin dài 125m,có


tiét diẹn b»ng 0,3mm

2

<sub>.</sub>



C/Bµi míi:




Giáo viên cho học sinh quan sát một số


dụng cụ điện (bóng đèn ,máy sấy tóc)


Cho học sinh tìm hiểu phần a trả lời


C1;C2



Sè o¸t ghi trên dụng cụ dòng điện có ý


nghĩa gì?



Gọi 2 em giải thích con số ghi trên các


dụng cụ ở phần 1



Tìm hiểu câu 3 trả lời ?



I/Cụng suất định mức của các dụng cụ


điện



1) Sè vôn và số oát trên các dụng cụ điện


Học sinh tìm hiểu trả lời C1,C2



_S oỏt cng ln ốn cng sỏng



2) ý nghĩa của số oát ghi trên mỗi dơng


cơ ®iƯn



Học sinh đọc mục 2 và trả lời ghi vào vở


Đèn ghi 220V _100W có nghĩa l :


U

m

=220V P

m

100W



Cá nhân học sinh tr¶ lêi C3




_Cùng một bóng đèn khi sáng mạnh hn


cú cụng sut ln hn



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Yêu cầu học sinh tìm hiểu công suất của


một số dụng cơ thêng dïng



Nªu mơc tiªu thÝ nghiƯm



u cầu học sinh đọc sgk và nêu các bớc


tiến hành thớ nghim



Trả lời câu 4



Chứng tỏ P=I

2

<sub>.R=U</sub>

2

<sub>/R </sub>



Nờu rừ các đơn vị đo trong câu thức



Gọi học sinh đọc C6 và tóm tắt đầu bài



T¬ng tù cho häc sinh tự làm C7,C8



II/Công thức tính công suất điện


1.Thí nghiƯm



Học sinh nêu mục tiêu thí nghiệm


Xác định mối liên hệ giữa P với U và I


Các nhóm thảo luận và làm thí nghiệm


_Đại diện nhóm báo cáo kết quả




2) C«ng thøc tÝnh c«ng suÊt


P=U.I



Học sinh tự chứng minh


P : công suất :W


U : hiệu điện thế :V


I :cờng độ dịng điện :A


III/Vận dụng



C6



U

®m

=220V



P

®m

=75W



I

®m

=?



P=U.I


I=P/U



I=75/220=0,34(A)


D/ Cñng cè



Công suất của dòng điện là gì ? Công thức tính công suất ?


E /Dặn dò



Học thuộc phần ghi nhớ ,làm hết bài tập trong SBT


Đọc phần có thể em cha biết



<b>Tuần 7</b>



Ngày soạn :


Ngày dạy :


<i>Tiết 13</i>

<b>: </b>

<b>Điện năng _Công suất của dòng điện</b>



<i><b>I/Mục tiêu </b></i>



Nêu đợc ví dụ chứng tỏ dịng điện có năng lợng .Nêu đợc dụng cụ đođiện


năng tiêu thụ là công tơ điện và mỗi số đếm của công tơ là kiloóat giờ (kWh)



chỉ ra đợc sự chuyển hóa các dạng năng lợng trong hoạt động của các dụng


cụ điện nh các loại đèn điện ,bàn là ,nồi cơm điện vv...



Vận dụng công thức A=

P

.t =U.I.t để tính một đại lợng khi biết các đại


lợng còn lại



Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp kiến thức


Rèn thái độ ham hỏi u thích mơn học



<i><b> II/Chn bÞ </b></i>



_VÏ tranh hình 13.1


_1 công tơ điện



_bảng phụ chuẩn bị bảng 1



<i><b>III/Tiến trình lên lớp </b></i>



A . Tổ chức lớp



B . Kiểm tra



Gọi học sinh lên chữa 12.1;12.2


C . Bµi míi



Gọi 1 em đọc C1 h[ngs dãn học sinh


trả lời từng phần .



Nªu thÝ dơ khác chứng tỏ dónđiện


mang năng lợng ?



I/Điện năng



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Giáo viên : năng lợng của dòng điện


gọi là điện năng



Yêu cầu học sinh trả lời C2 theo


nhãm



Gọi đại diện nhóm hồn thành kết


qu vo bng 1 trờn bng .



điện năng chuyển hóa thành


-nhiệt năng



-năng lợng ánh sáng


-cơ năng



-




Học sinh thảo luận C3


Hiệu suất là gì ?



Nêu kết luận ?



Giáo viên thông báo khái niệm công


của dòng điện .



HÃy trả lời C4 ?



Gọi 1 em lên bảng trình bày C5.cả


lớp làm ra nháp



Nờu cụng thc tớnh công suất đã


học ở lớp 8?.



Từ đó suy ra cơng thức tính cụng A


=?



Nêu công thức tính công suất của


dòng ®iƯn



chỉ rõ tên các đại lợng trong cơng


thức ?



trong thực tế đo công của dòng điện


bằng dụng cụ nào ?



yêu cầu học sinh hoàn thành C7,C8


vào vở




gọi 1 em lên bảng tóm ắt bài và làm


bài



_Vậy dòng điện có mang năng lợng


* KÕt luËn : häc sinh ghi vë



2) Sù chuyÓn hóa điện năng thàng các dạng


năng lợng khác :



Thảo luận nhóm điền kết quả vào bảng 1


_Đại diện nhóm trình bày kết quả



_Ghi vở kết quả bảng 1


dơng cơ ®iƯn



điện nâng đợc biến đổi thành dạng năng


l-ợng nào ?



đèn LED


Nồi cơm điện


Quạt điện


Bóng ốn



Cá nhân hoàn thành C3 ,tham gia thảo luận


trên lớp



tỉ số giữa năng lợng có ích và năng lợng


toàn phần gọi là hiệu suất




* kết luận :học sinh tự làm vào vở


II/Công của dòng điện



1.Công của dòng điện



Công của dây điện sản ra trong đoạn mạch


là số đo phần điện năng chuyển hóa thành


các dạng năng lợng khác



2. Công thức tính công của dòng điện



P

=A/t

A=

P.

t



P

= U .I

A = U .I . t



Trong đó


:A: là cơng của dịng điện .đo bằng J



U là hiệu điện thế đo bằng V


I là cờng độ dòng điện đo bằng A


T là thời gian đo bằng giây



Dùng công tơ điện để đo cơng của dịng


điện



III/ VËn dơng :



C7: v× U

hd

=U

®m

=220V


P

hd

=

P

®m

=75W=0,075kW




Cơng của dịng điện qua đèn sinh ra là :


A =

P

.t



A = 0,075 .4 =0,3kWh



D/Cñng cè :



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

E/ Dặn dò :



Hc thuc phn ghi nh . làm bài tập 13 SBT


đọc phần có thể em cha bit



<b>Tuần 7</b>



Ngày soạn :


Ngày dạy :



<i>Tiết 14</i>

<b>: Bài tập về công và công suất điện và điện năng sử dụng</b>



<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>



Gii c cỏc bi tp tính cơng suất điện và điện năng sử dụng đối với các


dụng cụ điện mắc nối tiếp và mắc song song



rèn kỹ năng phân tích tổng hợp kiến thức


rèn kỹ năng giải bài tập định lợng



gi¸p dơc tÝnh cÈn thËn ,trung thùc



<i><b>II/ Chn bÞ :</b></i>




<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>



A/ Tổ chức lớp :


B/ Kiểm tra bài cũ :



Viêt và diễn giải công thức tính công và công suất của dòng điện ?


Chữa bài 13.4SBT?



C/Bi mới :


Gọi 1 em đọc đề bài .



Gäi 1 em lên bảng tóm tắt bài >


Yêu cầu cá nhân từng học sinh giải


bài tập .



Gọi 1 em nhận xét bài làm của bạn



Gi 2 em c bi


Gọi 1 em tóm tắt bài



Yeu cầu các nhóm thảo luận cách giải


đại diện 1 nhóm nêu cách giải



đại diện 1 nhóm đọc mạch điện H4.1


Sau khi đã nêu đợc cách giải cho cá


nhân tự làm bi vo v



Gọi 1 em lên bảng chữa bài




Bài tập 1:



Cá nhân hoàn thành bài tập vào vở


U = 220V



I = 341mA


T = 4h30ph


a/ R =?

P

=?


b/ A =?(J) =?(sè )


bài giải:



a/ in tr ca ốn là :



R = U / I =220 / 0,341 =645



Công suất của đèn là :



P

= U . I =220 . 0,341 =75W


b/ công của dòng điện là :



A =

P

. t = 75 . 4,5 .3600 =32408640J


=0,075 .4,5=9kWh =9(sè )


Bµi tËp 2



học sinh tóm tắt bài vào vở .



các nhóm thảo luận tìm ra cách giải


U

đmđ

=6V



P

đmđ

=4,5W




U =9V


T = 10ph


a/I

A

=?



b/R

b

=?

P

b

= ?



c/ A

b

= ? A =?



Học sinh phân tích sơ đồ mạch điện


Am pe kế nt R

b

nt đèn .



a/ vì đèn sáng bình thờng do đó


U

đ

= U

đmđ

=6V



P

®

=

P

®m®

=4,5W



I

®

=

P

/ U =4,5 / 6 =0,75A



Cã I

a

= I

b

= I

đ

=0,75A



b/ hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở là :


U = U

đ

+ U

b

U

b

= U- U

®

=9-6 =3V



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Gọi học sinh nêu cách giải khác và so


sánh kết quả với cách đã giải



Yêu cầu học sinh đọc đầu bài



Cá nhân tự tóm tắt bài giáo viên theo



dõi giúp đỡ học sinh yếu



Giải thích ý nghĩa con số ghi trên đèn


và trên bn l ?



Với mạch điện này mắc nh thé nào ?



Câu b có nhiều cách giải khác nhau



Cụng sut ca biến trở lúc đó là :


P

=U

b

. I

b

=3 . 0,75 =2,25W



c/ công mà biến trở đã thực hiện là :


A

b

=U

b

. I

b

. t =3. 0,75 .600=1350J



Công mà dòng điện sinh ra trong cả mạch


là :



A = U . I . t=0,75 . 9 .600=4050J


Bµi tËp 3:



1 em đọc đầu bài


Cá nhân tự tóm tắt bài


U

đmđ

=220V



U

®mb

=220V



U =220V



P

®

= 100W




P

b

=1000W



a/ vẽ sơ đồ mạch điện ? R=?


b/ A =? J = ? kWh



1 em gi¶i thÝch ý nghÜa con sè .



a/ để đèn và bàn là hoạt động bình thờng


phải mắc chúng song song với nhau


Học sinh vẽ sơ đồ mạch điện .



điện trở đèn là :



R

®

= U

®m®2

/

P

®m®

=220

2

/100 =484



Điện trở của bàn là :



R

b

=U

đmb2

/

P

®mb

= 220

2

/ 1000=48,4



Điện trở toàn mạch là:


R = R

đ

. R

b

/ R

®

+ R

b


R = 4484 .48,4 / 484 + 48,4


R = 44



b/ vì đèn và bàn là mắc song song với nhau


vào mạch điện 220V nên công suất tiêu


thụ điện của bàn là vàcủa đèn bằng công


suất nh mc ghi trờn chỳng




công suất tiêu thụ điện của cả mạch là :


P

=

P

®

+

P

b

=100 + 1000 =1100w



=1,1 kw


Công mà dòng điện sinh ra trong mạch là:


A =

P

.t =1100 .3600 =3960000J



A = 1,1 .1 =1,1kWh



D/Củng cố :



Giáo viên chỉ rõ các công thøc tÝnh c«ng ;


A = U

2

<sub> /R .t ; A =I</sub>

2

<sub> .R .t :</sub>



Công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch bằng tổng công suất tiêu thụ của các dụng


cụ dùng điện có trong đoạn mạch.xem lại các bài tập đã làm và làm bt trong SBT



<b>Tuần 8</b>


Ngày soạn :


Ngày dạy :


<i>Tiết 15</i>:Thực hành


<b>Xỏc nh công suất của các dụng cụ điện</b>


<i><b>I / Mục tiêu :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

rèn kỹ năng làm bài thực hành và viết báo cáo thực hành


giáo dục tính cẩn thận ,hợp tác trong hoạt động nhóm




<i><b>II/ Chn bÞ :</b></i>



Mỗi nhóm :



1 nguồn điện 6V , 1 công tắc ,9 đoạn dây nối


1 am pe kế GHĐ 500mA ; ĐCNN 10mA


1 vôn kế GHĐ5V ; ĐCNN 0,1V



1 đèn 2,5V – 1W;


1 quạt điện nhỏ


1 biến tr 20

-2A



<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>



A/Tổ chức lớp :


B/Kiểm tra bài cũ :



Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh


C/ Bµi thùc hµnh :



u cầu các nhóm thảo luận cách tiến


hành thí nghiệm xác định cơng suất


của bóng đèn



Gọi đại diện nhóm nêu cách tiến hành


thớ nghim



Giáo viên nêu yêu cầu chung của tiêt


thùc hµnh .




Giao dụng cụ cho các nhóm


u cầu các nhóm tiến hành thí


nghiệm xác định cơng suất của bóng


đèn theo nội dung mục II giáo viên


theo dõi giúp đỡ học sinh mắc mạch


điện ,kiểm tra các diểm tiếp xúc đặc


biệt là cách mắc vôn kế ,am pe kế


Vào mạch điện . điều chỉnh biến trở ở


giá trị lớn nhất trớc khi đóng cơng


tắc .lu ý cách đọc kết quả đo ,đọc


trung thực ở các lần đo khác nhau .


Yêu cầu học sinh ở các nhóm đều phải


tham gia thực hnh



-hoàn thành bảng 1



-Thảo luậnthống nhất phần a;b



1/ Xỏc định cơng suất của bóng đèn :


Thảo luận nhóm về cách tiến hành thí


nghiệm xác định cơng suất của bóng đèn


theo hớng dẫn phần 1 của mục II



Nhóm trởng cử đại diện nhóm lên nhận


dụng cụ thí nghiệm ,phân công bạn th ký


ghi chép kết quả và ý kiến thảo luận của


các bạn trong nhóm .



Các nhóm tiến hành thí nghiệm




Tt c hc sinh trong nhóm đều tham gia


mắc hoặc theo dõi ,kiểm tra cách mắc của


các bạn trong nhóm



đọc kết quả o ỳng qui tc



Cá nhân hoàn thành bảng 1 trong báo cáo


thực hành



2/ Xỏc nh cụng sut của quạt :



Các nhóm tiến hành thí nghiệm xác định


công suất của quạt theo hớng dẫn của


giáo viên v hng dn phn 2 ca mc


II



Cá nhân hoàn thành bảng 2 trong báo cáo


của mình



giá trị đo


Lần đo



Hiệu điện thế


CĐ D §


(I)



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1


2


3




3/ Tæng kÕt bi thùc hµnh :


giáo viên tổng kết ,dánh giá buổi thực


hành



Thu báo cáo kết quả thực hành


D/ Củng cố :



Cho häc sinh thu dän dơng cơ thÝ nghiƯm .Thu báo cáo thực hành



<b>Tuần 8</b>


Ngày soạn :


Ngày dạy :


<i>Tiết 16</i> : Định luật Jun

<b>Len </b>

<b>Xơ</b>



<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>



Nêu đợc tác dụng nhiẹt của dịng điện khi có dịng điện chạy qua vật dẫn


thơng thờng thì một phần hay toàn bộ điện năng đợc biến đổi thành nhiệt năng .



PHát biểu đợc định luật Jun –Len –Xơ và vận dụng đợc định luật giải bài


tập về tác dụng nhiệt của dòng điện .



Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp kiến thức để xử lý kết quả .


đã cho .



rèn thái độ trung thực ,kiên trì




<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>



vẽ to hinhf 13.1và 16.1



<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>



A/ Tổ chức lớp :


B/ Kiểm tra bài cị :



Điện năng có thể biến đổi thành các dạng năng lợng nào ?cho ví dụ ?


Dịng điện có những tỏc dng no ?



C/ Bài mới :


Yêu cầu học sinh tìm hiểu phần 1.



Gi 1 em c phn ny .



Nờu các vật tiêu thụ điện mà dòng


điện đi qua biến đổi một phần điện


năng thành nhiệt năng?



Nêu các dụng cụ mà dịng điện đi qua


nó điện năng biến đổi hoàn toàn thành


nhiệt năng .?



Giáo viên chỉ cho học sinh biết các


dây dẫn làm cácdây đốt nóng của các


dụng cụ trên đều bằng hợp kim



So sánh điện trở suất của dây đồng vi



õy bng hp kim ?



Khi cho dòng điện qua các vật dẫn


xảy ra hiện tợng gì?



Yờu cu hc sinh thảo luận nhóm dể


xây dựng hệ thức của định luật



<b>I/</b>

Điện năng biến đổi thành nhiệt năng :


1/ Một phần điện năng biến đổi thành nhiệt


năng.



Häc sinh nªu vÝ dụ



Quạt , máy bơm



2/ Ton b in nng bin i thnh nhit


nng .



Bếp điện ,lò sởi ,bàn lµ



Dây dẫn bằng hợp kim có điện trở suất ln


hn dõy dn bng ng



điện năng chuyển hóa thành nhiệt năngvà


các dạng năng lợng khác



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

xét trờng hợp điện năng chuyển hóa


hồn tồn thành nhiệt năng thì theo


định luật bảo tồn năng lợng ta có



nhiệt lợng tỏa ra ở dây dẫn bằng gì ?


thay U = I . R thì ta có gì ?



diễn giải cơng thức của định luật ?



giáo viên treo h16.1 yêu cầu học sinh


đọc kỹ sgk nghiên cứu thí nghiệm và


mơ tả cách làm thớ nghim



yêu cầu các nhóm thảo luận C

1

,C

2

,C

3


Da vào hệ thức phát biểu định luật


thành lời



Yêu cầu học sinh ghi vở định luật


Giáo viên thông báo : nhiệt lợng còn


đo bằng đơn vị cal



Nếu tính theo đơn vị cal thì Q có cơng


thức nh th no ?



Yêu cầu học sinh làm C

4


Nhit lng của đèn và của dây nối


khác nhau ở điểm nào ?so sánh điện


trở của đèn với điện trở của bàn là ?


I

đ

với I

d


Rót ra kÕt ln




Yªu cầu học sinh tóm tắt bài



Và tự làm bài ,gọi 1 em lên bảng chữa


bài .



Cả lứp thảo luận kết quả ?



-Xét trờng hợp điện trở thuần :



Nhiệt lơnnngj tỏa ra ở vật dẫn bằng công


mà dòng ®iÖn qua nã sinh ra .



Q = A =U .I .t


Mµ U = I R



Q =I

2

<sub>.R .t Q : nhiƯt lỵng (J)</sub>



I : cờng độ dòng diiện (A)


R: điện trở (



)



T: thêi gian ( s )


2/xư lý kÕt qu¶ thÝ nghiƯm kiĨm tra



Học sinh đọc phần mơ tả thí nghiệm .


Học sinh các nhóm lần lợt trả lời C1,C2 C3


C1: A = I

2

<sub> . R . t=2,4 .2,4 .5 .300</sub>



= 8640J




C2 : Q

1

=c

1

.m

1

.( t

2

– t

1

)



= 4200. 0,2 .95=7980J


Q

2

=c

2

.m

2

.(t

2

–t

1

)



= 880. 0,078 .95 =652,08J



Nhiệt lợng mà nớc và bình nhận đợc là


Q = Q

1

+ Q

2


= 7980 +652,08


C

3

Q =A



3/ Phát biểu định luật :


Học sinh ghi vở dịnh luật .


1J =0,24cal



1cal =4,18J



tính theo đơn vị cal thì cơng thức của


địnhluật là :



Q = 0,24 .I

2

<sub> .R .t (cal)</sub>



III/ VËn dụng :



Cá nhân hoàn thành C4


Q

đ

> Q

d



Vì R

đ

> R

d

và I

đ

=I

d

nên

P

đ

>

P

d


Do ú dõy túc ốn núnh cịn dây dẫn


hầu nh khơng nóng



C5 :



1 em tóm tắt bài


Cá nhân tự làm bài



U

đm

=220V

P

®m

=1000W



U =220V



V =2l

m = 2kg


T

1

=20

0

c ; t

2

= 100

0

c



C = 4200 J/kgK


t=?



theo định luật bảo tồn ta có :


A = Q hay

P

.t =c.m.(t

2

– t

1

)



t = m.c.(t

2

– t

1

) /

P



T = 2 .4200.80/ 1000 =672s



<b>D/ Cñng cè </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Học thuộc định luật và làm bài tập 111116-17.1 đến 16-17.4SBT




<b>Tuần 9</b>


Ngày soạn :


Ngày dạy :


<i>Tit 17: </i>

<b>Bài tập vận dụng định luật Jun </b>

<b>Len - Xơ</b>



<i><b>I/ Mơc tiªu :</b></i>



Vận dụng định luật để giải đợc các bài tập về tác dụng nhiệt của dòng điện .


Rèn kỹ năng giải bài tập theo đúng các bớc



Rèn kỹ năng phân tích so sánh tổng hợp thơng tin


Rèn thái độ kiên trì trung thực ,cẩn thận



<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>



ôn tập tốt



<i><b>III/ Tiến trình lên lớp </b></i>



A/ tỉ chøc líp :


B/ KiĨm tra bµi cị :



Phát biểu định luật Jun –Len Xơ? ghi công thức của định luật ?


Gọi 2 em lên bảng chữa bài tập 16-17.1v 16-17.3(a)



Gọi 1 em lên bảng chữa bài tập 16-17.3(b)


C/ Bµi míi :




Gọi 1 em đọc đề bài


Gọi 1 em tóm tắt bài



để tính nhiệt lơngj tỏa ra vận dụng công


thức nào ?



Nhiệt lợng cung cấp để làm sơi nớc tính


bằng cơng thức nào ?



Hiệu suất tính bằng cơng thức nào ?


dẻ tính tiền điện phải tính điện năng ra


đơn vị nào ?



cho häc sinh tự làm bài ra vở



gọi 1 em lên bảng chữa bài thảo luân kết


quả trên lớp .



Yêu cầu học sinh tự làm bài 2



Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng chữa


bài



Bài tập 1:



Hc sinh c đề bàivà tóm tắt bài


R = 80



I = 2,5A



a/ t

1

= 1s



Q =?



b/ V = 1,5l

m = 1,5kg


t

10

= 25

0

C; t

20

=100

0

C



t

2

=20ph= 1200s



c = 4200J/kgK


H =?



c/ t

3

=3h30ph



1kWh giá 700đồng


Số tiền =?



a/ Nhiệt lợng bếp tỏa ra là :


Q =I

2

<sub> .R . t =2,5</sub>

2

<sub>. 80 .1= 500J</sub>



b/ Nhiệt lợng mà nớc thu vào là :


Q

1

= m.c .(t

20

– t

10

)



= 1,5 .4200 .75=472500J


NhiƯt lỵng bÕp táa ra lµ :



Q

2

= I

2

. R .t =500 .1200



= 600000J


HiƯu st cđa bÕp lµ :



H = Q

1

/ Q

2

.100%



=472500 . 100 / 600000=78,75%


c/Công suất tỏa nhiệt của bếp là 500W


nên công của dòng điện sinh ra là :


A =

P

.t =0,5 .3,5 .30=52,5kWh


Số tiền điện phải trả là :



52,5 .700 =36750 đồng


Bài 2:



Häc sinh tãm t¾t :



Êm ghi (220V – 1000W)


U =220V



V=2l

m= 2kg t

0


1

=20

0

C



T

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Gäi häc sinh nhËn xÐt c¶ líp th¶o ln kÕt


qu¶



Gọi 1 em đọc dầu bài ,một em tóm tắt bài


Giải thích ý nghĩa con số ghi trên đèn và


bàn là hoạt động bình thờng cần mắc


chúng nh thế nào ?




C= 4200J /kgK


H =90%



a/ Q

i

=?



b/Q

tp

=?



c/t =?



a/ nhiệt lợng cần cung cấp để đun sơi


nớc là :



Q

i

=c.m.

t=4200.2.80=672000(J)



b) v×



H=Q

i

/Q

tp

Q

tp

=Q

i

/H=672000.100/90



Q

tp

~746666,7(J)



NhiƯt lỵng táa ra lµ 746666,7J



c)Vì bếp sử dụng ở U=220Vbằng với


HĐT định mức do đó cơng suất của


bếp là

P

=1000W



Q

tp

=I

2

.R.t=

P

.t



t=Q

tp

/

P

=746666,7/1000 ~746,7 (s)




Thời gian đun sôi nớc trên là 746,7s


Bài 3



Tóm tắt


l=40m



S=0,5mm

2

<sub>=0,5.10</sub>

-6

<sub>m</sub>

2


U=220V



P

=165W



=1,7.10

-8

<sub></sub>

<sub>m</sub>



T=3.30h


a) R=?


b)I=?



c)Q=?(kW.h)


bài giải



a) in tr ton b ng dõy l :


R=

.l/S=1,7.10

-8

<sub>.40/0,5.10</sub>

-6

<sub>=1,36(</sub>

<sub></sub>

<sub>)</sub>



b) áp dụng công thức :

P

=U.I



I=

P

/U =165/220=0,75)A)



Cng độ dịng điện chạy trong dây dẫn


là 0,75A




c) NhiƯt lợnh tỏa ra trên dây dẫn là :


Q=I

2

<sub>.R.t=(0,75)</sub>

2

<sub>.1,36.3.30.3600</sub>



Q=247860(J) ~0,07kW.h


D /Củng cố



Giáo viên nhắc lại cách giải 1 bài tập về công và công suất


E /Dặn dò



Ôn tập toàn bộ chơng .Làm bài tập SBT 16.17.5_16.17.6



Tuần 9



Ngày soạn :


Ngày dạy:



<i>Tiết 18</i>

: Thực hành



<b>Kimn ghim mi quan h Q ~ I2<sub> trong định luật Jun </sub></b><sub>–</sub><b><sub>Len </sub></b><sub>–</sub><b><sub>Xơ:</sub></b>


<i><b>I/ Mơc tiªu :</b></i>



-Vẽ đợc sơ đồ mạch điện của thí nghiệm kiểm nghiệm định luật Jun –Len


–Xơ



-Lắp ráp và tiến hành đợc thí nghiệm kiểm nghiệm mối quan hệ Q ~ I

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>




Mỗi nhóm :



1ngun điện 12V- 2A 6đây đốt bằng ni crôm ,que khuấy


1am pe kế GHĐ 2A 1 nhiệt kế



1 biÕn trë lo¹i 20

-2A 170ml níc



1 nhiẹt lợng kế 250ml 1 ng h bm giõy



5 đoạn dây nối mỗi học sinh 1 báo cáo thực hành .



<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>



A/ Tổ chøc líp :


B/KiĨm tra :



KiĨm tra sù chn bÞ cđa các nhóm


C/ Bài thực hành:



Yờucu hc sinh nghiờn cu k phần II


Gọi đại diện các nhóm trình bày .


-mục đích thí nghiệm



-tác dụng của từng thiết bị c s


dng trong s .



Nêu những công việc cần phải làm trong


mỗi lần đo . và kết quả cÇn cã .



Giáo viên phân cơng nhóm thực hành .



Các nhóm tiến hành lắp ráp thí nghiệm


Giáo viên theo dõi giúp đỡ



Giáo viên kiểm tra tất cả các nhóm khi


nào lắp đúng mới cho tiến hành thí


nghim



Yêu cầu nhóm trởng phân công công


việc cụ thể cho từng các nhân



Giỏo viờn theo dừi vic phân cơng .


Giáo viên theo dõi các nhóm làm thí


nghim giỳp b xung



Giáo viên theo dõi các nhóm làm thực


hành



1/ Tìm hiểu yêu cầu và néi dung thùc


hµnh :



Cá nhân học sinh tìm hiểu phần II để trả


lời các câu hỏi .



2/ Lắp ráp các thiết bị thực hành :


Các nhóm nhận dụng cụ thí nghiệm


Nhóm trởng hớng dẫn và kiểm tra .


-Dây đốt nóng ngập hẳn trong nớc .


-bầu nhiệt kế ngập trong nớc và khơng


chạm vào dây đốt nóng và đáy cốc .


-mắc am pe kế đúng qui tắc ,mắc biến



trở đúng



Báo cáo giáo viên kiểm tra mới đóng


mạch điện .3/ Tiến hành thí nghiệm và


thực hiện các lần đo .-Lần đo thứ nhất :


Nhóm trởng phân cơng công việc .


1 bạn điều chỉnh biến trở .



1 ban khuấy nớc nhẹ nhàng và thờng


xuyên



1 bn theo dõi đồng hồ



1 bạn theo dõi đọc số chỉ của nhiệt kế


Các nhóm tiến hành thí nghiệm



-điều chỉnh biến trở để I

A

= 0,6A



Ghi t

0


1

bấm đồng h un nc 7ph ghi t

02


-Lần đo thứ hai :


Dùng nớc có t

0


1

và I

A

=1,2Ađun 7ph



đo t

0
2



-Lần đo thứ 3:


Nớc có t

0


1

và I

A

=1,8A



đun nớc trong 7ph và đo t

0
2


4/ hoàn thành báo cáo thực hành ;


Cá nhân hoàn thành bào cào của mình


Báo cáo thực hành :



Kết quả đo



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2



3



D/Tổng kết buổi thực hành :


Giáo viên nhận xét buổi thực hành



Thu báo cáo thực hành



Rút kinh nghiệm :

.







..






<b>Tuần 10</b>



Ngày soạn :


Ngày dạy:



<i>Tiết 19</i>

:Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện


<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>



Nờu v thc hin c cỏc qui tắc an tồn khi sử dụng điện



Giải thích đợc các cơ sở vật lý của các qui tắc an toàn điện khi sử dụng


điện .



Nêu và sử dụng đợc các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện nng .



<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>



Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập .



1. Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dới





2. Phải sử dụng các dây dÉn cã vá bäc

………



3. Cần mắc

………

.cho mỗi dụng c in ngt mch t ng khi




đoản mạch .



4. khi tiếp xúc với mạng điện gia đình cần lu ý

..vỡ

..



<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>



A/ Tổ chøc líp :


B/ KiĨm tra bµi cị :



Nêu các biện pháp an toàn điện đã học ở lớp 7?


C/ Bài mi :



Giáo viên phát phiếu học tập cho học


sinh



Yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời


vào phiếu .



Gọi các nhóm khác nhận xét kết quả


của nhãm b¹n ?



Yeu cầu thảo luận nhóm câu C5và C6.


Giáo viên gới thiệu thêm cách nối đất


để đảm bảo an tồn



Gọi 1 em đọc mục 1 sgk



Neu c¸c lợi ích khác trong việc tiết


kiệm điện năng ?




Giáo viên gợi ý một số yêu cầu tiết



I/ An toàn khi sử dụng điện :



1 Nh li cỏc qui tắc an toàn điện đã học


ở lớp7



Häc sinh thảo luận nhóm ghi vào phiếu .


Dại diện nhóm nộp kết quả của nhóm


mình .



2. Một số qui tắc an toàn khi sử dụng điện


:



Học sinh tự làm câu C5,C6 vào vở


II/ Sử dụng tiết kiệm điện năng .



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

kiƯm ®iƯn



Gọi học sinh đọc C8,C9



Häc sinh trả lời và tham gia thảo luận


trên lớp câu C8,C9 .



Gọi 2 em trả lời C11và C12



C12 gi 2 em len bảng mỗi em tính


điện năng sử dụng điện tồn bộ chi phí


cho 1loại bóng sau đó so sánh đẻ đa ra


lý do điện lực khuyến cáo sử dụng đèn



compact thay cho đèn sợi đốt



Ngắt điện khi ra khỏi nhà để tránh lãng


phí điện và tránh nguy cơ hỏa hoạn .


Dành phần điẹn năng tiết kiệm để xuất


khẩu .



Gi¶ bít viƯc xây dựng nhà máy điện góp


phần giảm ô nhiễm môi trờng .



2. Các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện :


Cá nhân hoàn thành câu C8,C9 tham gia


thảo luận trên lớp về các biện pháp sử


dụng và tiết kiệm điẹn năng



C8: A =

P

.t



C9 : Cần phải sử dụng các dụng cụ hay


thiết bị điện có công suất hợp lý ,dủ mực


cần thiết .



Không sử dụng các dụng cụ hay thiét bị


điện trong những lúc không cần thiết vì sử


dụng nh thế là lÃng phí điện .



III/ Vận dụng :



C10: viết dòng chỡ : tắt hết điện trớc khi


ra khỏi nhà dán vào cửa ra vào .




-treo biển nhớ tắt điện .



-lp chuụng bỏo khi úng cửa tắt điện


C12



điện năng sử dụng cho mỗi loại đèn trong


8000giờ :



- đèn dây tóc :



A

1

=

P

1

. t =0,075 .8000= 600kWh



= 2160.10

6

<sub>J</sub>



bóng đèn compact:



A

2

=

P

2

. t = 0,015 .8000=120kWh



=432 .10

6

<sub> J</sub>



Tồn bộ chi phí cho việc sử dụng hệ thống


đèn trên trong 8000giờ là :



T = 8.3500 + 600.700=448000đồng


T

2

= 60000+ 120 .700=144000đồng



Dùng bóng đèn compact có lợi hơn


Giảm bớt 403000đồng chi phí cho



8000giê sư dơng góp phần giảm bớt sự cố



quá tải về điện nhất là vào giờ cao điểm



D/Củng cố :



Vỡ sao phi tiết kiệm điện năng?


Gọi 1 em đọc phàn có thể em cha bit .



E/ Dặn dò :



Làm bài tập 19SBTvà trả lời câu hỏi phần tự kiểm tra tr.54(sgk)vào cở



Rút kinh nghiệm :

.







..





</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn :


Ngày dạy:



<i>Tiết 20:</i>

Tổng kết chơng I - Điện học


<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>



T ụn tập và tự kiểm tra đợc những yêu cầu về kiến thức và kỹ năng của toàn


bộ chơng .




Vận dụng đợc những kiến thức và kỹ năng để giải cỏc bi tp trong chng



<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>



Giáo viên chuẩn bị phần trắc nghiệm .



<i><b>III :Tiến trình len lớp :</b></i>



A/Tỉ chøc líp :


B/ KiĨm tra bµi cị :



KiĨm tra phần tự kiểm tra của học sinh.


C/ Bài mới:



Giáo viên kiĨm tra viƯc lµm bµi ë nhµ


cđa häc sinh .



Gọi 1 số em đọc phần chuẩn bị ở nhà


ca nỡnh .



Cho cả lớp thảo luận bổ xung phần trả


lời của bạn



Giáo viên nêu 1 số điểm cÇn chó ý sau:


1/ I =U/R



2/ R = U / I với 1 dây dẫn R không đổi .


3/ R

1

nt R

2

R

=R

1

+R

2


R

1

//R

2

1/R = 1/R

1

+ 1/R

2


Hay R = (R

1

. R

2

) /R

1

+ R

2


4/ R =

Þ

.l / S


5/ Q = I

2

<sub> .R .t</sub>



6/ A= U .I .t



P

= U.I=U

2

<sub> /R = I</sub>

2

<sub> .R</sub>



7/ sử dụng an toàn tiết kiệm điện .


Gọi học sinh đọc câu C12- C16



Yêu cầu học sinh tự làm vào vở và có


giải thích cách chọn .



I/ Tự kiểm tra:



Lớp phó báo cáo kết quả kiểm tra viẹc


chuẩn bị bài ë nhµ cđa häc sinh .



Học sinh trả lời các câu tự kiểm tra đã


làm của mình .



C¶ líp theo dõi bổ xung sửa chữa vào


vở .



II/ Vận dơng :



Häc sinh tù lµm C12- C16



C12: chän C



V× R =U/I =3/0,2 =15



Khi U=15V th× I =U/R =15/15 =1A


C13: chọn B.



C14 chọn D.



Vì trong mạch nối tiÕp : I = I

1

=I

2

=1A



Mµ R = R

1

+ R

2

=30+10 =40



Cã U = I .R=1 . 40 =40V


C15 :chän A



C16 :chän D



C17: học sinh đọc đầu bài ,nêu hớng


gii



Hcj sinh tóm tắt bài



Cá nhân tự hoàn thành bài làm của


mình



1 em lên bảng chữa bµi líp theo dâi bỉ


xung



u cầu học sinh tìm hiểu đề bài



Các nhóm thảo luận hớng giải


Cá nhân tự làm bài



U =12V


I

nt

=0,3A



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Gọi 1 em lên bảng chữa bài



Gọi 1 em nhận xét bài làm của bạn .


Cau C18,C19 học sinh tự lµm vµo vë.



R

1

=?



R

2

=?



a/ khi R

1

nt R

2

ta cã :R

1

+R

2

=U/I

nt

=12 /



0,3=4



b/khi R

1

//R

2


ta cã ( R

1

.R

2

) /R

1

+R

2

=U /I

//

=12 /



1,6=7,5



R

1

.R

2

=300



R

1

+R

2

=4



Gi¶i hƯ phơng trình trên ta có :



R

1

=30

; R

2

=10



Hc R

1

=10

; R

2

=30



C18: häc sinh tù lµm



a/ Bộ phận chính của những dụng cụ đốt


nóng bằng điện đều làm bằng dây dẫn có


điện trở suất lớn để đoạn dây này có điện


trở lớn . Khi có dịng điện chạy qua thì


nhiệt lợng tỏa ra ở dây dẫn đợc tính bằng


Q =I

2

<sub> .R .tmà dòng điện qua dây dẫn và </sub>



dây nối từ ổ cắm đến dụng cụ dùng điện


bằng nhau do đó hầu nh nhiệt lợng tỏa ra


ở đoạn dây dẫn này mà không tỏa ra ở


dây nối bằng đồng .



b/ khi ấm hoạt động bình thờng thì


HĐTlà 220Vvà công suất điện là 1000W


điện trở của ấm khi đó là :



R =U

2

<sub>/</sub>

P

<sub> =220</sub>

2

<sub> /1000=48,4</sub>

<sub></sub>



c/ tiết diện của dây điện trở là :


R=

Þ

.l / S

S =

Þ

.l /R



S =1,1.10

-6

<sub> .2 /</sub>



48,4=0,045.10

-6

<sub>m</sub>

2


Cã S =

.d

2

<sub> /4</sub>

<sub></sub>

<sub> d=4.S/</sub>

<sub></sub>

<sub>=0,24mm</sub>



D/cđng cè :



T¹i sao khi sư dơng điện phải thực hiện an toàn điện ?


Tiết kiệm điện có lợi ích gì?



E/ Dặn dò :



ôn tập theo bài ôn tập .Làm bài tập SBT



Rút kinh nghiệm :

.







..





Tuần 12



Ngày soạn :


Ngày dạy :



<i>Chơng II</i>

<b>:Điện từ học</b>


<i>Tiết 23</i>

: Nam châm vĩnh cửu


<i><b>I/Mục tiêu:</b></i>




-Mụ t c t tớnh ca nam châm



-Biết cách xác định các từ cực bắc và nam của nam châm vĩnh cửu .


-Biết các từ cực loại nào thì hút nhau loại nào thì đẩy nhau .



-Mơ tả đợc cấu tạo và giải thích đợc hoạt động của la bàn .


-Rèn cách xác định cực của nam chõm .



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Mỗi nhóm:



2nam châm thẳng ( 1 thanh bọc kín các cực )


1 ít vụn sắt trộn vụn gỗ ,nhôm ,đồng ,xốp


1 nam châm chữ U



1 kim nam châm đặt trên mũi nhọn



1 la bµn , 1 giá thí nghiệm treo thanh nam châm



<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>



A/ T chc lp:


B/ Kim tra bài cũ :


Nam châm có đặc điểm gì?



C/ Bµi míi :


Nêu tính chất của nam châm ?



Nờu phng ỏn loi st ra khi hn hp


st ,ng nhụm




Yêu cầu các nhóm tiến hành thí


nghiệm trả lời C1



Báo cáo kết quả thí nghiệm ?



Nam chõm cú th hỳt đợc những kim


loại nào



Gọi học sinh đọc C2 .


Nêu yêu cầu thí nghiệm .



Giao dụng cụ cho các nhóm làm thí


nghiệm để trả lời C2 .



Khi đứng cân bằng kim nam châm đặt


theo hớng nào ?



Xoay lệch khỏi vị trí cân bằng kim nh


thế nào



Rút ra kết luận qua thí nghiệm


Yêu cầu học sinh ghi vở kết luận .


Gọi học sinh đọc phần

tỡm hiu


phn ny



Yêu cầu học sinh theo nhóm làm thí


nghiệm hình 21.3



Yêu cầu ghi kết quả vào C3 ,C4




.



Học sinh nêu kết luận .


Và ghi vë



Yêu cầu học sinh nêu đắc điểm của


nam châm ?



Gọi học sinh đọc C6 yêu cầu học sinh


nêu cấu tạo và tác dụng của la bàn .



C7,C8 häc sinh th¶o ln



I/ Tõ tÝnh cđa nam châm :


1/ Thí nghiệm :



-Nam châm là vật hút sắt hay bị sắt


hút .



-Học sinh nêu phơng án loại .



Hc sinh c C2 .



Nêu yêu cầu thí nghiệm



i diện nhóm lên nhận dụng cụ


Các nhóm tiến hành thí nghiệm .


Kim nam châm định hớng bắc nam .


Kim vẫn trở về vị trí ban đầu .




2/ KÕt luËn:



Sgk học sinh đọc và ghi vở .


II/ Tơng tác giữa hai nam châm


1/ Thí nghiệm :



Häc sinh lµm thÝ nghiệm theo nhóm


trả lời C3và C4.



C3: Đa cực nam của nam châm gần


cực bắc của kim nam châm thì cực bắc


của kim nam châm bị hút về cực nam


cđa thanh nam ch©m



C4: đổi đầu hai cực của nam châm đa


lại gần



Nhau c¸c cùc cïng tên đẩy nhau , các


cực khác tên hút nhau .



2/ KÕt luËn :



Häc sinh ghi vë kÕt luËn .



Khi đặt hai nam châm gần nhau các từ


cực cùng tên đẩy nhau các từ cực khác


tên hút nhau .



III/VËn dông:




C6: bộ phận chỉ hớng của la bàn là


kim nam châm bởi vì tại mọi vị trí trên


trái đất kim nam châm luôn chỉ hớng


bắc nam địa lý



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Với kim nam châm học sinh phải dựa


vào màu sắc hoặc kiểm tra :



_dựng nam chõm khỏc đã biết cực từ


đa lại gần ,dựa vào tơng tác 2 nam


châm để xác định tên cực



-đặt kim nam châm tự do dựa vào định


hớng của kim nam châm để biết đợc


tên cực của kim nam chõm



Học sinh thảo luận đa ra câu trả lời




<i><b>D/ Cñng cè :</b></i>



Cho hai thanh thép giống hệt nhau một thanh có từ tính . làm thế nào để phân biệt


hai thanh ?



<i><b>E/ Dặn dò :</b></i>



c phn cú th em cha biết và làm bài tập SBT học thuộc phần ghi nh



Tuần 12




Ngày soạn :


Ngày dạy :



<i>Tiết 24</i>

<b>: Tác dụng từ của dòng điện -Từ trờng</b>


<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>



Mụ tả đợc thí nghiệm vè tác dụng từ của dịng điện .


Trả lời đợc câu hỏi từ trờng tồn tại ở đâu ?



Biết cách nhận biết từ trờng .


Rèn kỹ năng nắp đặt thí nghiệm .


Nhận biết từ trờng



Ham thích tìm hiểu bộ môn vật lý .



<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>



Mi nhóm :


-2 giá thí nghiệm


1 đơi pin 1,5V



1 kim nam châm đặt trên giá thí nghiệm có trục thẳng đứng .


1 công tắc ,1 đoạn dây dẫn dài 40cm.



5 dây nối ,1 biến trở


1 am pe kế GHĐ1,5A



<i><b>III/ Tiến trình lên lớp </b></i>




A/ T chc lp :


B/ Kim tra bài cũ :


Chữa bài tập 21.2 ; 21.3


Nêu c im ca nam chõm ?



C/Bài mới :


Yêu cầu học sinh nêu cách bố trí thí



nghiệm


Hình 22.1



Nờu mc đích thí nghiệm ?



Cho học sinh tiến hành thí nghiệm


tr li C1



Giáo viên lu ý học sinh bố trí thí



nghiệm sợi dây song song trục của kim


Kết quả thí nghiệm chứng tỏ điều gì ?


Giáo viên thông báo dòng điện chạy


qua các dây dẫn thẳng hay hình dạng



I/ Lực từ :


1/ Thí nghiệm :



Học sinh tìm hiểu thí nghiệm 22.1


Mục đích thí nghiệm .



Kiểm tra xem dòng điện chạy qua dây



dẫn thẳng có tác dụng từ hay khơng ?


Học sinh làm thí nghiệm để trả lời C1


C1 ;



Khi có dịng điện qua dây dẫn kim nam


châm quay lệch khỏi vị trí cân bằng .Ngắt


dịng điện kim quay trở về vị trí ban đầu .


Kết luận : dịng điệngây ra tác dụng lực


lên kim nam châm đặt gần nó ,chứng tỏ


dịng điện có tác dụng từ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

bất kỳ đều có tác dụng từ


Giáo viên :



Tác dụng đó gọi là tác dụng từ của


dịng điện .



Yêu cầu mỗi nhóm làm 2 thí nghiệm


1 nửa làm với dây dẫn có dòng điện.


1 nửa làm với nam châm thống nhất trả


lời C3,C4



a nam chõm n các vị trí khác nhau


quanh dây dẫn hoặc quanh nam chõm


cú hin tng gỡ?



Yêu cầu học sinh tìm hiểu C4 và trả


lời .



thớ nghim chng t xung quanh nam



châm và xung quanh dịng điện có gì


đặc biệt?



Giáo viên nêu : khơng gian đó gọi là t


trng



Từ trờng tồn tại ở đâu?



Nêu cách phát hiện từ trờng ?



2/ Kết luận :



Dòng điện có tác dơng tõ


II/Tõ trêng :



1/ ThÝ nghiƯm :



Học sinh tiến hnh thớ nghim tr li


C3v C4



Tại các vị trí khác nhau kim nam châm


lệch khỏi vị trÝ b¾c nam



C4. ở mỗi vị trí sau khi nam châm đã


đứng yên xoay cho nó lệch khỏi vị trí vừa


xác định bng tay ra kim nam châm


ln chỉ hớng xác định .



Kh«ng gian xung quanh nam châm và


xung quanh




Dũng in cú kh nng tác dụng lực từ


lên kim nam châm đặt trong nú .



2/ Kết luận :



Không gian xung quanh nam châm và


xung quanh dòng điện tồn tại một từ


tr-ờng .



3/ C¸ch nhËn biÕt tõ trêng :



Dùng kim nam châm thử đa vào môi


tr-ờng không gian cần kiểm tra .Nếu thấy có


lực từ tác dụng lên kim nam châm thử thì


mơi trờng đó có từ trờng .



III/vËn dơng :



Học sinh nêu đợc cách bố trí thí nghiệm


chứng tỏ xung quanh dịng điện có từ


tr-ờng .



C4 cá nhân học sinh hàn thành để phát


hiện ra trong dây dẫn AB có dịng điện


hay khơng ta đặt kim nam châm lại gần


dây dẫn AB.nếu kim nam châm lệch khỏi


vị trí bắc nam thì AB có dịng điện



C5,C6 häc sinh tù lµm .




D/Cđng cè :



Tõ trờng là gì ? nêu cách phát hiện từ trờng ?


E/ Dặn dò :



Học thuộc phần ghi nhớ và làm bài tập SBT.



Tuần 13



Ngày soạn :


Ngày dạy:



<i>Tiết 25</i>

: Từ phổ - Đờng sức từ


<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>



Bit cỏch dựng mt st để tạo ra từ phổ của thanh nam châm .



Biết vẽ các đờng sức từ và xác định đợc chiều các đờng sức từ của thanh


nam châm .



Nhận biết cực của nam châm , vẽ đờng sức từ đúng cho nam châm thẳng và


nam châm chữ U.



rÌn tÝnh cẩn thận khi làm thí nghiệm .



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Mỗi nhóm :



1 thanh nam châm thẳng


1 tấm nhựa trong cứng



1 ít mạt sắt



1 bút dạ



1 s kim nam châm có trục quay thẳng đứng .



<i><b>III/ TiÕn trình lên lớp :</b></i>



A/ T chc lp :


B/ kim tra bài cũ :


Nêu đặc điểm của nam châm ?



Tõ trêng là gì ? nêu cách nhận biết từ trờng ?



C/ Bài mới:


Giáo viên

Học sinh



Yêu cầu học sinh nghiên cứu thí


nghiệm



Nêu dụng cụ thí nghiệm và cách tiến


hành thí nghiệm .



Giáo viên phát dụng cụ theo nhóm


Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm theo


nhóm .



Chỳ ý mạt sắt phải dàn đều và tấm nhựa


đặt song song với bề mặt của thanh nam



châm .



So s¸nh sù sắp xếp các mạt sắt tại các


vị trí khác nhau quanh nam châm?


Rút ra kết luận qua thí nghiệm?



Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm theo


nhóm



Nghiên cøu phÇn (a) sgk



vẽ các đờng sức từ dựa vào hỡnh nh cỏc


ng mt st ?



yêu cầu vẽ theo nhóm



giáo viên thu bài vẽ của các nhóm


thảo luận trờn lp cú ng v ỳng .



Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm nh


phần bsgk trả lời C2.



Giỏo viên thông báo qui ớc chiều đờng


sức từ .



Dùng mũi tên đánh dấu chiều đờng sức


từ vào hình v ?



Dựavào hình vừa vẽ trả lời C3.




Giỏo viờn thụng báo độ mau tha của


đ-ờng sức từ biểu thị độ mạnh yếu của từ


trờng .



I/ Tõ phæ :


1/ ThÝ nghiÖm :



Học sinh đọc sgk nêu dụng cụ và cách


tiến hành thí nghiệm



Häc sinh lµm thÝ nghiƯm theo nhóm


quan sát kết quả trả lời C1.



Cỏc mt sắt quanh nam châm xếp thành


những đờng cong nối từ cực này sang


cực kia của nam châm .



Càng ra xa nam châm các đờng này


càng tha .



2/ KÕt luËn :



Học sinh đọc kết luận sgk


Học sinh ghi vở kl



II/ §êng søc tõ:



1/Vẽ và xác định chiều đờng sức từ.


Học sinh làm việc theo nhóm .




Học sinh vẽ các đờng sức từ của nam


châm thẳng.



Học sinh thảo luận và vẽ đờng sức từ


đúng vào vở



Häc sinh làm thí nghiệm theo nhóm trả


lời C2



C2: trờn mỗi đờng sức từ kim nam


châm định hớng theo một chiều nhất


định .



C3: Bên ngoài thanh nam châm thẳng


đờng sức từ có chiều đi ra từ cực bắc đi


vào cực nam .



2/ KÕt luËn :



Häc sinh nêu và ghi vở kết luận .



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

C4 : yêu cầu học sinh làm thí nghiệm


và vẽ ng sc t ca nú .



Yêu cầu cá nhân hoàn thµnh C5,C6vµo


vë .



định . Bên ngồi nam châm , các đờng


sức từ có chiều đi ra từ cực bắc , đi vào


cực nam của nam châm .




c/ nơi nào từ trờng mạnh thì đờng sức từ


dày nơi nào từ trờng yếu thì đờng sức tứ


tha .



III/ VËn dụng :



Học sinh làm thí nghiệm quan sát từ


phổ của nam châm chữ U. trả lời câu


hỏi C4.



Thảo ln trªn líp C4.



-ở khoảng giữa của nam châm chữ Ucác


đờng sức từ gần nh song song với nhau .


-Bên ngoài là những đờng cong nối hai


cực của nam châm với nhau .



vẽ và xác định chiều đờng sức từ của


nam châm chữ U vào cở .



C5: cá nhân hồn thành vào vở .


đờng sức từ có chiều đi ra từ cực bắc


của nam châm vì vậy dầu B của thanh


nam châm là cực nam.



C6: học sinh vẽ đợc đờng sức từ thể


hiện có chiều đi ra từ cực bắc của nam


châm bên trái sang cực nam của nam


châm bên phải .




D/ Cñng cè :



đờng sức từ của nam châm có hình dạng nh thế nào?


Nêu qui ớc chiều đờng sức từ của nam chõm thng ?



E/ Dặn dò :



Học thuộc phần ghi nhớ . làm bài tập SBT.



Tuần 13



Ngày soạn :


Ngày dạy:



<i>Tiết 26</i>

: Từ trờng của ống dây có dòng điện chạy qua


<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>



So sánh đợc từ phổ của ống dây có dịng điện chạy qua với từ phổ của nam


châm thẳng .



vẽ đợc đờng sức từ biểu diễn từ trờng của ống dây .



vận dụng qui tắc nắm tay phải để xác định chiều đờng sức từ của từ trờng ống


dây có dịng điện chạy quakhi biết chiều dòng điện .



Rèn kỹ năng vẽ đờng sức từ của t trng ng dõy .



<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>




Mỗi nhóm:



1ống nhựa có cuộn dây luồn sẵn .


1 nguồn điện 6V



1 ít mạt sắy



1 công tắc , 3 đoạn dây


1 bút dạ



III/ Tiến trình lên lớp:



A/ Tổ chức lớp :


B/ Kiểm tra bài cũ :



Nêu cách tạo ra từ phổcủa nam châm thẳng ?



V ng sc t ca t trng nam châm thẳng ?chỉ rõ chiều của đờng sức từ?



C/ Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Nêu cách tạ

<b>o ra </b>

từ phổ của từ trờng


ống dây có dòng điện chạy qua .



Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm theo


nhóm



Yêu cầu học sinh quan sát kết quả thí


nghiệm trả lời C1.




So sánh từ phổ của ống dây có dòng


điện chạy qua với từ phổ nam châm


thẳng ?



Gi 1 em c C2



Yêu cầu cá nhân hoàn thành C2


Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm trả


lêi C3theo nhãm .



Chiều đờng sức từ có đặc điểm gì?


Giáo viên nêu rõ : 2 đầu ống dây có


dòng điện chạy qua cũng là 2 cực từ


của ống dây .



Hãy xác định cực từ của ống dây có


dịng điện chạy qua trong thí nghiệm ?


Rút ra kết luận qua thí nghiệm ?



Từ trờng do dịng điện sinh ra vậy


chiều đờng sức từ có phụ thuộc chiu


dũng in hay khụng?



Nêu cách kiểm tra dự đoán trên ?


Cho học sinh kiểm tra và rút ra kết


luận



Yêu cầy học sinh tìm hiểu qui tắc và


phát biĨu qui t¾c ?




Cho học sinh thực hành giơ nắm tay


phải của mình giáo viên hớng dẫn


cách đặt bàn tay



Yêu càu học sinh tự làm C4, C5 ,C6


C4: muốn xác định tên từ cực của ống


dây cần biết gì ?xác định bằng cách


nào ?



C5: muốn xác định chiều dòng điện


chạy qua các vòng dây cần biết gì ?


vận dụng qui tắc nắm tay phi trong


trng hp ny nh th no?



Giáo viên nhấn mạnh :



Dựa vào qui tắc nắm tay phải ,muốn



dây có dòng điện chạy qua :


1/ Thí nghiệm :



Học sinh nêu cách tạo ra từ phổ


Học sinh làm thí nghiƯm theo nhãm


quan s¸t tõ phỉ cđa tõ trêng ống dây có


dòng điện chạy qua



Học sinh trả lêi C1 theo nhãm .



Tõ phỉ cđa èng d©y ë bên ngoài và của


nam châm thẳng giống nhau.




Khỏc nhau : trong lịng ống dây cũng có


các đờng mạt st c sp xp gn nh


song song nhau



Cá nhân häc sinh tr¶ lêi C2



đờng sức từ trong và ngồi ống dây tạo


thành những đờng cong khép kín .



Học sinh làm thí đặt các kim nam châm


trả lời C3



đờng sức từ cùng đi ra từ một đầu ống


dây và cùng đi vào ở cùng một đầu ống


dây .



2/ KÕt luËn :



Häc sinh nªu kết luận và ghi vở kết luận


II/ Qui tắc nắm tay phải :



1/ S ph thuc ca chiu ng sc t


ng dõy .



Học sinh dự đoán.



Hc sinh nờu cách kiểm tra .


Dùngkim nam châm để thử .


- kết luận :




chiều đờng sức từ của từ trờng ống dây


có dịng điện chạy qua phụ thuộc vào


chiều dịng điện chạy qua các vòng dây


2/ Qui tắc nắm tay phi



Học sinh nêu qui tắc :



Nm bn tay phải rồi đặt sao cho bốn


ngón tay hớng theo chiều dịng điện


chạy qua các vịng dây ,thì ngón tay cái


choãi ra chỉ chiều của đờng sức từ trong


lịng ống dây .



III/ VËn dơng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

chiều đờng sức từ trong lòng ống dây


ta cần biết chiều dòng điện .Muốn biết


chiều dòng điện trong ống dây cần


biết chiều đờng sức từ .



Gọi 1 em đọc phần có thể em cha biết


.



D/ Cđng cè:



Phát biểu qui tắc nắm tay phải ? vận dụng xác định chiều dịng điện trong ống dây


của hình vẽ ?



E/ Dặn dò :




Học thuộc phần ghi nhớ và làm hết bài tập SBT.



Tuần 14



Ngày soạn :


Ngày dạy:



<i>Tiết 27</i>

: Sự nhiễm từ của sắt ,thép

<b> nam châm điện</b>

.



I/ Mục tiªu:



Mơ tả đợc thí nghiệm về sự nhiễm từ cuae sắt , thép .



Giải thích đợc vì sao ngời ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện .


Nêu đợc hai cách làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên một vật .


rèn kỹ năng mắc mạch điện theo sơ đồ , sử dụng biến trở trong mạch và sử dụng


các dụng cụ đo điện .



thái độ thực hiện an toàn điện yêu thớch mụn hc .


II/ Chun b :



Mỗi nhóm:



1 ng dõy có khoảng 500 vịng hoặc 700 vịng


1 kim nam châm đặt trên giá thẳng đứng .


1 giá thí nghiệm ,1 biến trở .



1 ngn ®iƯn tõ 3V-6V.




1 am pe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN 0,1A


1 công tắc điện , 5 đoạn dây dẫn .



1 lừi st non v 1 lừi thép đặt vừa trong lịng ống dây .


1 ít đinh ghim bng st .



III/ Tiến trình lên lớp:



A/ Tổ chức líp:


B/ KiĨm tra bµi cị :



Tác dụng từ của dịng điện đợc biểu hiện nh thế nào?


C/ Bài mới:



Gọi học sinh đọc sgk mục 1


Yêu cầu quan sát h25.1.


Nêu mục đích thí nghiệm ?


Nêu cách tiến hành thí nghiệm ?


Cho các nhóm nhận dụng cụ thí


nghiệm để tiến hành thí nghiệm .


đóng khóa k quan sát kim nam


châm .



Đặt lõi sắt non vào trong lòng ống


dây quan sát góc lệch của kim nam


châm so với lúc tríc ?



Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả


của nhóm mình




I/Sù nhiƠm tõ cđa s¾t ,thÐp :


1/ ThÝ nghiƯm :



Học sinh nêu mục đích thí nghiệm .


Nêu các bớc tiến hành thí nghiệm .


Tiến hành thí nghiệm nh hình 25.1 theo


nhóm.



-Khi k đóng kim nam châm quay


lệch khỏi vị trí ban đầu .



-Khi đặt thêm lõi sắt vào trong lịng


cuộn dây đóng khóa K góc lệch của kim


nam châm lớn hơn so với trớc .



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Nêu sự khác nhau của ống dây có lõi


sắt non và ống dây có lĩo thép ?


Giáo viên giới thiệu về sự nhiễm từ


của sắt và thép và của một số kim lọi


kim khác .



Gi 2 em c sgk.


Tr li C2 .



Yêu cầu thảo luận nhóm .



Con số 1A- 22

nghĩa là nh thế nào?


Muốn tăng lực từ của nam châm làm


cách nào ?




C3: yờu cu tho lun nhúm tr


li .



Yêu cầu cá nhân hoàn thành C4, C5,


C6 vào vở .



Gọi các học sinh trung bình ,yếu trả


lời các câu hỏi này



dụng từ của ống dây có dòng điện .


2/ KÕt luËn:



Lâi sắt hoặc thép làm tăng tác


dụng từ của ống dây có dòng điện .



-Khi ngắt điện lõi sắt non mất hết


từ tính còn lõi thép thì vẫn giữ


đ-ợc từ tính.



II/ Nam châm điện :



Hc sinh c sgk v trả lời C2



-CÊu t¹o : gåm 1 ống dây trong có lõi


sắt non .



-Con số 1000-1500 ghi trên ống dây


cho biết ống dây có thể chọn số vịng dây


khác nhau tùy theo cách chọn để nối hai


đầu ống dây với nguồn điện .




ống dây đợc dùng với I=1A


R của ống dây l 22



Muốn tăng lực từ của nam châm thì tăng I


chạy qua các vòng dây và tăng số vòng


của cuộn dây .



C3 thảo luận nhóm :



Nam châm b mạnh hơn a ,nam châm d


mạnh hơn c và dvà e.



III/ Vận dụng :



Cá nhân tự làm bài vào vở .



Học sinh trả lời thảo luận trên lớp .



D/ Củng cố :



Nêu cách làm tăng lực từ của nam châm điện ?


Nam châm điện khác nam châm vĩnh cửu ở điểm nào?



E/ Dặn dò:



Hc thuc phn ghi nh ,c phn cú th em cha bit .


Lm bi tp SBT



Tuần 14




Ngày soạn :


Ngày dạy:



<i>Tiết 28</i>

:ứng dụng của nam châm



I/ Mục tiêu:



Nờu đợc nguyên tắc hoạt động của loa điện , tác dụng của nam châm trong rơ le


điện từ



Chuông báo động.



Kể tên đợc một số ứng dụng của nam châm trong đời sống và kỹ thuật


Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp kiến thức



Giải thích đợc hoạt động của nam châm điện .



Thấy đợc vai trò lớn của vật lý từ đó có thái độ học tập yêu thích mơn học


II/ Chuẩn bị :



1 ống dây khoảng 100 vịng , đờng kính của cuộn dây 3cm


1 giá thí nghiệm ,1 biến trở .



1 ngn ®iƯn 6V, 1 công tắc .



1 am pe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN 0,1A


1 nam châm chữ U



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

1 loa điện có thể tháo gỡ để thấy cấu tạo bên trong .



III/ Tiến trình lên lớp



A/ Tỉ chøc líp :


B/ KiĨm tra bµi cị:



Mơ tả thí nghiệm về sự nhiễm từ của sắt và thép ?


Tại sao dùng lõi sắt non ch to nam chõm in ?



C/ Bài mới:


Giáo viên thông báo: ứng dụng của



nam chõml loa in . Loa điện hoạt


động dựa vào tác dụng từ của nam


châm lên ống dây có dịng điện chạy


qua .



Giáo viên nêu mục đích thí nghiệm :


Yêu cầu học sinh đọc sách giáo khoa


phần a, tìm hiểu dụng c v cỏch tin


hnh thớ nghim .



Giáo viên hớng dẫn học sinh khi treo


ống dây phải lồng vào một cực của


nam châm chữ U .



Giỏo viờn giỳp các nhóm làm thí


nghiệm .



Có hiiện tợng gì xảy ra với ống dây


tronghai trờng hợp thí nghiệm ?



Hớng dẫn học sinh thảo luận chung


để rút ra kết luận



Giáo viên thơng báo : Đó chính là


ngun tắc hoạt động của loa điện .



Yêu cầu học sinh tự tìm hiểu cấu tạo


loa điện trong sách giáo khoa , sử


dụng loa điện trong bộ thia nghiệm


để học sinh quan sát cấu tạo bên


trong .



Gi¸o viên treo hình 26.2 trong sgk


gọi học sinh chỉ các bộ phận chính


trên các hình vẽ .



Vật phát ra âm khi nào ?



Quỏ trỡnh bin i dao ng điện


thành âm thanh trong loa điện diễn ra


nh thế nào?



Yêu cầu học sinh nghiên cứu phần


thông báo của mục 2 trong sgk .


Gọi hai học sinh trả lời tóm tắt q


trình biến đổi dao động điện thành


dao động âm .



Yêu cầu học sinh đọc sgk phần 1.tìm


hiểu cấu tạo và hoạt động của rơ le



in t .



Rơ le điện từ là gì?



chỉ ra các bộ phận chủ yếu của rơ



I/ Loa điện :



1/ Nguyờn tc hot ng của loa điện :


Học sinh nghe giáo viên thông báo mục


đích thí nghiệm .



Cá nhân đọc sgk phần (a) tìm hiểu dụng


cụ thí nghiệm cần thiết và cách tiến hành


thí nghiệm .



Các nhóm lấy dụng cụ thí nghiệm theo


nhóm dới sự hớng dẫn của giáo viên .


Học sinh các nhóm quan sát kỹ để nêu


nhận xét trong hai trờng hợp .



-khi có dịng điện khụng i chy qua


ng dõy .



-khi dòng điện trong ông dây biến thiên (


khi con chạy biến trở dÞch chun)



Qua thí ngiệm học sinh thấy đợc :


-khi có dòng điện chạy qua ống dây


chuyển động .




-khi cờng độ dòng điện thay đổi ,ống dây


dịch chuyển dọc theo khe hở giữa hai


cựcủa nam châm



2/ CÊu tạo của loa điện :



Cá nhân học sinh tìm hiểu cấu tạo của loa


điện



Yờu cu ch ỳng cỏc b phận chính trên


loa điện trong hình vẽ 26.2



Học sinh đọc sách giáo khoa , tìm hiểu


nhận biết cách làm cho những biển đổi về


cờng độ dòng điện thành dao động của


màn loa phát ra âm thanh .



Hai học sinh nêu tóm tắt q trình dao


động điện thnh dao ng õm



II/ Rơ le điện từ :



1/ Cu tạo và hoạt động của rơ le điện từ :


Cá nhân học sinh tìm hiểu sgk cấu tạo và


hoạt động của rơ le điện từ .



-Rơ le điện từ là một thiết bị tự động đóng


ngắt mạch điện,bảo vệ và điều khiển sự


làm việc của mạch điện.




</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

le điện từ ?



nêu tác dụng của mỗi bộ phận ?


giáo viên treo hìng 26.3gọi 2 em trả


lời 2 câu hỏi trên .



yờu cu cỏ nhõn hon thnh C1để


hiểu rõ hơn nguyên tắc hoạt động của


rơ le điện từ .



giáo viên : rơ le điện từ đợc ứng dụng


nhiều trong thực tế và kỹ thuật .một


trong những ứng dụng của rơ le điện


từ là chuông bỏo ng .



yêu cầu học sinh tìm hiểu hình 26.4


và trả lời C2.



Hớng dẫn học sinh trả lời C2



Yêu cầu cá nhân hoàn thành C3,C4



.nêu tác dụng của mỗi bộ phận .


Cá nhân học sinhtrả lời C1



Khi úng khóa Kcó dịng điện chạy qua


mạch 1, nam châm điện hút sắt và đóng


mạch điện 2.




2/ Ví dụ về ứng dụng của rơ le điện từ


:chuông báo động



Học sinh tìm hiểu sgk phần 2để tìm hiểu


hoạt động của chng báo động hình 26.4


và trả lời C2.



-khi đóng cửa chng khơng kêu vì


mạch điện hở .



-khi cửa bị hé mở . chng kêu vì cửa


mở đã làm hở mạch điện 1,nam châm


điện mất hết từ tính , miếng sắt rơi xuống


và tự động đóng mạch điện 2.



III/ VËn dơng:



Cá nhân học sinh hồn thành C3,C4


C3: trong bệnh viện bác sĩ có thể lấy một


ít mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt bệnh nhân


bằng cách đa nam châm lại gần vị trí có


mạt sắt , nam châm tự động hút mạt sắt ra


khỏi mắt .



C4: rơ le đợc mắc nối tiếp với thiết bị cần


bảo vệ khi dòng điện qua động cơ vợt quá


mức cho phép , tác dụng từ của nam châm


điện mạnh lên thắng lực đàn hồi của lò xo


và hút chặt lấy thanh sắt S làm cho mạch


điện tự động ngắt do đó động cơ ngừng



hoạt động



D/ Củng cố,dặn dò :



Kể những ứng dụng thực tế của nam châm ?


Học thuộc phần ghi nhớ và làm hết bài tập SBT.




Tuần 15



Ngày soạn :


Ngày dạy:



<i>Tiết 29</i>

:Lực điện từ


<i><b> I / Mơc tiªu:</b></i>



-Mơ tả đợc thí nghiệm chứng tỏ tác dụng của lực điện từ lên đoạn dây dẫn


thẳng có dịng điện chạy qua đặt trong từ trờng .



- Vận dụng đợc qui tắc bàn tay trái biểu diễn lực từ tác dụng lên dòng điện


thẳng đặt vng góc với đờng sức từ ,khi biết chiều đờng sức từ và chiều dòng


điện .



-rèn kỹ năng mắc mạch điện theo sơ đồ , sử dụng các biến trở và các dụng


cụ điện .



- vẽ và xác định chiều đờng sức từ của nam châm .


-giáo dục tính cẩn thận , trung thực .



<i><b> II/ ChuÈn bÞ:</b></i>




Mỗi nhóm:



1 nam châm chữ U


1 nguồng ®iÖn 6V



1 đoạn dây dẫn bằng đồng đờng kính 2,5mm,dài 10cm


1 biến trở loại 20

-2A



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

1 am pe kÕ GHĐ 1,5Avà ĐCNN 0,1A.


Giáo viên : vẽ phóng to H 27.1 ,27.2sgk.



<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>



A/ Tổ chức lớp :


B/ Kiểm tra bài cũ :



Nêu thí nghiệm ơ xơ tét chứng tỏ dòng điện có tác dụng từ ?


C/ Bài mới:



Yêu cầu học sinh nghiên cứu thí


nghiệm hình 27.1 sgk.



Giáo viên treo hình 27.1



Nêu tên dụng cụ thí nghiệm cần


thiết ?



Giáo viên giao dụng cụ thí nghiệm


cho các nhóm .




Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm


theo nhãm :



Giáo viên lu ý : đoạn dây dẫn AB


phải đặt sâu vào trong lòng nam


châm chữ U không để dây dẫn


chạm vào nam châm .



Gäi học sinh trả lời C1, so sánh với


dự đoán ban ®Çu rót ra kÕt ln .



Qua thÝ nghiƯm cho biÕt chiều của


lực điện từ phụ thuộc vào những


yếu tố nào ?



Học sinh nêu dự đoán .



Yêu cầu học sinh nêu cách làm thí


nghiệm kiểm tra



Rút ra nhận xét qua thí nghiệm ?


Giáo viên treo hình 27.2



Học sinh tìm hiểu hình vẽ để hiểu


rõ quy tắc



Giáo viên hớng dẫn cụ thể cách sử


dụng quy tắc để Học sinh vận dụng


làm ngay trên lớp




Vận dụng quy tắc để kiểm tra


chiều của lực điện từ trong thí


nghiệm



Cho học sinh tiến hành thí nghiệm


đổi chiều dịng điện và đổi chiều từ


trờng .Đồng thời đổi cả hai chiều


trên



Häc sinh tù hoàn thành C3,C4 của


phần vận dụng



Xỏc nh chiu dịng điện thì làm


cách nào ?



I/ T¸c dơng cđa từ trờng lên dây dẫn có


dòng điện :



1/ Thí nghiệm :



-học sinh tìm hiểu thí nghiệm .



-học sinh nêu nhữnh dụng cụ cần thiết


cho thí nghiệm .



-cỏc nhúm vhận dụng cụ thí nghiệm .


-các nhóm tiến hành thí nghim .


Khi úng khúa K:




AB bị hút vào trong lònh nam châm hoặc


đẩy ra



T trng ó tỏc dng lực lên dây dẫn


Abkhi có dịng điện , lực này gọi là lực


điện từ .



2/ KÕt luËn :


Sgk/73.



Học sinh đọc kết luận .



II/ ChiỊu cđa lùc ®iƯn tõ qui tắc bàn


tay trái .



1/ Chiều của lực điện từ phụ thuộc những


yếu tố nào



-Chiu dịng điện .


Chiều đờng sức từ .


_ Thí nghiệm 1:



Lµm thÝ nghiƯm kiĨm tra sù phơ thc


cđa chiều lực điện từ vào chiều dòng


điện .



-i chiu dịng điện qua AB thì chiều


dịng điện cũng thay i .



_ Thí nghiệm 2:




Đổi cực của nam châm .



Thì chiều của lực điện từ cũng thay đổi .


-Kết lun :



2/ Qui tắc bàn tay trái :


(sgk/74)



Hc sinh c qui tc :



Học sinh theo dõi giáo viên hớng dẫn vận


dụng qui tắc ngay trên lớp .



III/Vận dụng



Một học sinh trả lời câu hỏi .



Tiến hành thí nghiệm kiểm tra theo


nhóm .



Cá nhân hoàn thành C2,C3,C4 .



C2: trong đoạn dây dẫn AB dòng điện từ


B đến A .



Muốn biết chiều dòng điện chạy qua dây


dẫn cần biết chiều của lực điện từ và


chiều của đờng sức từ .




</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Muốn xác định chiều đờng sức từ


cần biết những gì?



.



C3: đờng sức từ của nam châm có chiều


đi từ dới lên trên .



Muốn xác định đợc chiều đờng sức từ cần


biết chiều lực điện từ và chiều dòng điện


qua dây dẫn ,rồi vận dụng quy tắc bàn tay


trái



D/Cñng cè



Dùng quy tắc bàn tay trái để làm gì ?


Phỏt biu quy tc bn tay trỏi ?



E/Dặn dò



Hc thuộc phần ghi nhớ .


Làm bài tập 27.1 đến 27.5SBT



TuÇn 15



Ngày soạn :


Ngày dạy:



<i>Tiết 30:</i>

Động cơ điện một chiỊu


<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>




-Mơ tả đợc các bộ phận chính , giải thích đợc hoạt động của động cơ điện


một chiều .



-Nêu đợc tác dụng của mỗi bộ phận chính trong động cơ.



-Phát hiện sự biến đổi điện năng thành cơ năng trong khi động cơ điện hoạt


động .



-Vận dụng qui tắc bàn tay trái xác định chiều lực điện từ , biểu diễn lực điện


từ .



-giải thích đợc nguyên tắc hoạt động của động cơ điện một chiều .


-giáo dục tinh thần ham hiểu biết , yêu thớch mụn hc.



<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>



Mỗi nhóm :



1 mơ hình động cơ điện một chiều có thể hoạt động đợc với nguồn điện 6V.


1 nguồn diện 6V



Giáo viên : vẽ phóng to hình 28.2



<i><b>III/ Tiến trình lên lớp:</b></i>



A/ Tổ chức lớp :


B/ Kiểm tra bài cũ:



1 / phát biểu qui tắc bàn tay trái ?



2/ Chữa bài 27.3?



C/ Bài mới:



Giáo viên phát mô hÝnh cho c¸c


nhãm .



Yêu cầu học sinh đọc sgk phần 1.


Hãy chỉ ra các bộ phận chính của


động cơ ?



Gọi học sinh đọc phần thông báo


sgk



Giáo viên thông báo : trong kỹ thuật


bôn phận đứng yên gi l stato v b


phn quay gi l rụto.



Yêu cầu tr¶ lêi C1



I/ Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của


động cơ điện một chiều .



1/ Các bộ phận chính của động cơ điện


một chiều .



Cá nhân học sinh nghiên cứu sgk và hình


28.1 nêu đợc các bộ phận chính của động


cơ điện một chiều :




-Khung d©y dÉn .


-Nam ch©m .


-Cỉ gãp ®iƯn



2/ hoạt động của động cơ điện một chiều .


1 em đọc phần thông báo sgk để nêu đợc


nguyên tắc hoạt động của động cơ điện


một chiều là dựa trên tác dụng của từ


tr-ờng lên khung dây dẫn có dịng điện chạy


qua đặt trong từ trờng .



C¸ nhân học sinh thực hiện C1 :



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tìm hiểu C2 nêu dự đoán hiện tợng


xảy ra với khung dây ?



Cặp lực từ có tác dụng gì với khung


dây ?



Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm


kiểm tra .



Rút ra kết luận qua thí nghiệm .



Giáo viên theo h×nh 28.2



Nêu bộ phận chính của động cơ


trong kĩ thuật ?



Nêu sự khác nhau giữa động cơ mô



hình và động cơ thực tế ?



Gọi học sinh đọc kết luận sgk.


Ngồi ra cịn động cơ điện xoay


chiều .



Còn chế tạo điện kế khung quay .



Khi hot ng động cơ điện chuyển


hóa nh thế nào?



Tỉ chøc häc sinh làm C5,C6,C7.


Gọi học sinh nhận xét kết quả .



cặp lực từ tác dụng lên hai cạnh AB và


CD của khung dây .



Học sinh thực hiện câu C2: Nêu dự đoán


hiẹn tợng xảy ra với khung dây .



Khung d©y quay .



Học sinh tiến hành thí nghiệm kiểm tra


dự đốn C3 theo nhóm . đại diện các


nhóm báo cáo kết quả so sánh với dự


đoán.



3/ KÕt luận :



Học sinh nêu kết luận và ghi vở .




ng cơ diện một chiều có hai bộ phận


chính là :



-Nam châm tạo ra từ trờng (bộ phận


ng yờn )



Gọi là stato



-khung dây dẫn cho dòng điện chạy qua


(bộ phận quay) gọi là r«to.



II/Động cơ điện 1 chiều trong kĩ thuật


1/ Cấu tạo của động cơ điện một chiều


trong kỹ thuật.



Häc sinh nêu cấu tạo


Stato là nam châm điện


Rô to : là cuộn dây


2) Kết luận :



a)Trong ng cơ điện kĩ thuật ,bộ phận


tạo ra từ trờng là nam châm điện .


b) Bộ phận quay của động cơ điện kĩ


thuật không đơn giản là một khung dây


mà gồm nhiều cuộn dây đặt lệch nhau và


song song với trục của một khối trụ làm


bằng các lá thép kĩ thuật ghép lại .



Ngoài động cơ điện một chiều cịn có



động cơ điện xoay chiều .



III/Sự biến đổi năng lợng trong động cơ


điện .



Điện năng

cơ năng


IV/Vận dụng



Học sinh tự làm C5,C6,C7 vµo vë


D/Cđng cè



Nêu ngun tắc hoạt động của động cơ điện ?


E/Dặn dị



Häc thc phÇn ghi nhớ làm bài tập 28 SBT.



Tuần 16



Ngày soạn :


Ngày dạy :



<i>Tiết 31</i>

: Thực hành : Chế tạo nam châm vĩnh cửu ,nghiệm lại


<b>từ tính của ống dây có dòng điện</b>



<i><b>I/Mục tiêu :</b></i>



-Ch to c mt on dõy thép thành nam châm .Biết cách nhận biết một


vật có phải là nam châm hay khơng



-Biết dùng kim nam châm để xác định tên từ cực của ống dây có dịng điện



chạy qua và chiều dịng điện chy



trong ống dây.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

mẫu .Có tính thần hợp tác với các bạn trong nhóm .



<i><b>II/Chuẩn bị </b></i>



Mỗi nhóm : - Nguồn điện 9Vvà 3V



-2 đoạn dây dẫn ,1 bằng đồng dài 3,5cm :

=0,4mm


-Cuộn dây khoảng 200 vòng :

=0,2mm



-Cuộn dây khoảng 300 vòng :

=0,2mm dùng để kiểm tra từ


đã nạp



- 1 công tắc : 1 sợi chỉ nhỏ .



<i><b>III/Tiến trình lên lớp </b></i>



A.Tổ chức lớp


B.Kiểm tra



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu


phần 1.chế tạo nam châm vĩnh cửu


sgk/80.



Gọi 2 em nêu tóm tắt các bớc thực hành


.




Giáo viên yêu cầu học sinh thực hành


theo nhóm .



Giỏo viờn theo dõi nhắc nhở uốn nắn


hoạt động của các nhóm .



Giµnh thêi gian cho häc sinh ghi chÐp


kÕt quả vào báo cáo thực hành .



Yêu cầu học sinh thu dọn dụng cụ


,hoàn chỉnh báo cáo thực hành



Thu báo cáo thực hành của học sinh ,


Nêu nhận xÐt tiÕt thùc hµnh .



1)Chế tạo nam châm vĩnh cửu


* Nối 2 đầu ống dây với nguồn 9V


+ Đặt các đoạn dây thép ,đồng trong


lòng ống dây từ 1ph -2ph



-nối hai đầu ống dây Avới nguồng điện


3V



-t đồng thời 1 đoạn dây thép và 1


đoạn dây đồng dọc trong lịng ống dây ,


đóng cơng tắc điện khoảng 2 phút .


- mở công tắc lấy các đoạn kim loại ra


khỏi ống dây -Thử từ tính xem đoạn


kim loại nào trở thành nam châm .


-xác địmh tên cực của nam châm dùng



bút dạ đánh dấu tên cực của nam châm .


-các nhóm tiến hành thực hành theo


nhóm theo đúng các bớc đã nêu ở trên .


Ghi chép kết quả thực hành vào báo cáo


2/ Nghiệm lại từ tính của ống dây có


dịng in :



Cá nhân học sinh nghiên cứu phần 2


sgk . nêu tóm tắt các bớc thực hành cho


phần 2:



-

Đặt ống dây B nằm ngang ,



lun qua ĩơ trịn để treo nam


châm vừa chế tạo ở phần 1.


xoay ống dây sao cho nam


châm nằm song song với


mặt phẳng của các vịng


dây .



-

§ãng mạch điện .



-

Quan sát hiện tợng ,nêu


nhận xét .



-

Kiểm tra kết quả thu đợc >


Các nhóm thực hành .Cá nhân tự ghi kết


quả vào bào cào thực hành .



3/ Tỉng kÕt tiÕt thùc hµnh :




Häc sinh thu dän dơng cơ lµm thùc


hµnh . lµm vƯ sinh lớp học .



Nộp báo cáo thực hành .



D/ Củng cố :



Làm thế nào để một nam châm nhiễm từ ?



Có những cách nào để biết một thanh thép đã nhiễm từ hay cha ?


Nêu cách xác định tên từ cực của một ống dây có dịng điện chạy qua ?


Nêu cách xác định chiều dòng điện qua các vòng dây bng mt kim nam chõm ?



E/ Dặn dò :



Ôn lại qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái .



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ngày soạn :


Ngày dạy:



<i>Tiết 32</i>

: Bài tập vận dụng



<b> qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái </b>


<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>



-Vận dụng đợc qui tắc nắm tay phải xác địng đờng sức từ của ống dây khi


biết chiều dọng điện và ngợc lại



-Vận dụng đợc qui tắc bàn tay trái xác định chiều lực từ tác dụng lên dây



dẫn thẳng có dịng điện chạy qua đặt vng góc với đờng sức từ hoặc chiều đờng


sức từ ( hoặc chiều dòng điện ) khi biết hai trong ba yếu tố trên .



-Biết cách thực hiện các bớc giải bài tập định tính phần điện từ , cách suy


luận lơ gíc và biết vận dụng kin thc vo thc t .



Rèn kỹ năng làm bài thực hành và viết báo cáo thực hành.



<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>



Mi nhóm : một ống dây 500 đến 700 vịng ,

= 0,2mm .


Một thanh nam châm ,một sợi dây vải dài 20cm



Mét thÝ gi¸ nghiƯm ,1 ngn 6v ,một công tắc .


Giáo viên:



Mô hình khung dây trong từ trờng của nam châm .


Vẽ sẵn hình 30.1



<i><b>III/ Tiến trình lªn líp :</b></i>



A / Tỉ chøc líp .


B / KiĨm tra bài cũ .



HÃy phát biểu qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái ? nêu ứng dụng của qui


tắc ?



C/ Bài mới:


Giáo viên phát phiếu học tËp cho




häc sinh .



Yêu cầu học sinh đọc đề bài .dồng


thời giáo viên treo đề bài lên bảng


cho hc sinh tin theo dừi.



Nêu các bớc giải bài tập này?


Yêu cầu cá nhân hoàn thành bài .



Gọi học sinh nhận xét kết quả


Yêu cầu các nhóm làm thÝ nghiƯm


kiĨm tra.



Gọi học sinh nêu các kiến thức đề


cập đến để giải bài tập 1



Yêu cầu học sinh c bi bi


tp 2.



Giáo viên nhắc lại qui íc dÊu chÊm



Bµi tËp 1:



Cá nhân học sinh đọc đề bài và nêu các


b-ớc giải.



a/ dùng qui tắc nắm tay phải xác định


chiều đờng sức từ trong lòng ống dây .


-xác định đợc tên từ cực của ống dây .


-Xét tơng tác giữa ống dây và nam châm



để rút ra hiện tợng .



b/ -Khi đ[ir chiều dòng điện , dùng qui


tắc nắm tay phải xác định lại chiều đờng


sức từ ở hai đầu ống dây.



-Xác định đợc tên từ cực của ống dây .


-mô tả tơng tác giữa ống dây và nam


châm .



+ Cá nhân học sinh làm phần a,b theo các


bớc hớng dẫn trên nêu đợc hiện tợng xảy


ra giữa ống dây và nam châm .



c/ Häc sinh bè trÝ thÝ nghiệm kiểm tra lại


theo nhóm ,quan sát hiện tợng x¶y ra ,rót


ra kÕt ln



-học sinh ghi nhớ các kiến thức đợc đề


cập



-qui t¾c n¾m tay ph¶i



-Xác định từ cực của ống dây khi biết


chiu ng sc t .



- Tơng tác giữa ống dây có dòng điện


chạy qua với nam châm .



Bài tập 2




Cá nhân học sinh nghiên cứu đề bài 2,vẽ


lại hình vào vở bài tập .



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

, dÊu céng cho biÕt g×



Luyện cách đặt bàn tay trái theo


qui tắc phù hợp với mỗi hình vẽ để


tìm lời giải cho bài 2.



Gọi 3 học sinh lên bảng biểu diễn


kết quả trên hình vẽ đồng thi gii


thớch cỏc bc thc hin .



Yêu cầu học sinh khác theo dõi


nêu nhận xét .



Giáo viên nhận xét chung , nhắc


nhở những sai xót học sinh thờng



mắc phải



Yờu cu cỏ nhõn gii bi tp 3.


Gọi 1 em lên bảng chữa bài .


Giáo viên hớng dẫn học sinh thảo


luận bài 3chung cả lớp để đi đến


kết quả đúng .



Giáo viên đa ra mô hình khung dây


đặt trong từ trờng của nam châm



giúp học sinh hình dung mặt phẳng


khung dây trong hình 30.3ở vị trí


nào tơng ứng với khung dây trong


mơ hình .



Lu ý häc sinh khi biĨu diƠn lùc


trong hình không gian ,khi biểu


diễn nên ghi rõ phơnh chiỊu cđa


lùc ®iƯn tõ



3 học sinh lên bảng giải 3 phần a,b,c


Cá nhân khác thảo luận để đi đến kết quả


đúng .



Yêu cầu học sinh chữa bài nếu sai.


Qua bài 2 học sinh ghi nhận đợc : vận


dụng qui tắc bàn tay trái có thể xác định


đợc chiều lực điện từ tác dụng lên dây


dẫn thẳng có dịng điện chạy qua đặt


vng góc với đờng sức từ hoặc chiều


đ-ờng sức từ hoặc chiều dòng điện khi biết


hai trong 3 yếu tố trờn.



Bài tập 3:



Cá nhân nghiên cứu giải bài tập 3.


Thảo luận chung cả lớp bài tập 3


Sửa chữa chỗ sai vào vở .



D/ Củng cố :




Nêu rõ các bớc giải bài tập vận dụng qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái?


-Quitắc nắm tay phải



Xỏc nh chiều dòng điện



Vẽ đờng sức từ trong lòng ống dây


Đặt bàn tay phải theo đúng qui tắc


-Qui tắc bàn tay trái



Vẽ đờng sức từ



Xác định chiều đờng sức từ


Xác định chiều dọng điện



Đặt bàn tay trái theo đúng qui tắc


E/ Dặn dò :



Xem lại các bài tập đã chữa .làm bài tập 30.1 -30.5SBT



TuÇn 17



Ngày soạn :


Ngày dạy:



<i>Tiết 33:</i>

Hiện tợng cảm ứng điện tõ


<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>



-Làm thí nghiệm dùng nam châm điện để tạo ra dòng điện cảm ứng .


-Mổ tả đợc cách làm xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín



bằng nam châm vĩnh cửu hoặc nam



ch©m ®iÖn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

2/ Kĩ năng : Quan sát và mổ tả chính xác hiện tợng xảy ra .


3/ Thái độ : Nghiêm túc , trung thực trong hc tp .



<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>



+ Giáo viên :



-1 đinamơ xe đạp có lắp bóng đèn .



-1 đinamơ xe đạp đã bóc một phần vỏ ngồi đủ nhìn thấy nam châm và cuộn


dây ở trong .



+ §èi với mỗi nhóm học sinh :



-1 cun dõy cú gắn bóng đèn LED hoặc có thể thay bằng một điện kế chứng


minh ( điện kế nhạy ).



-1 thanh nam châm có trục quay vuông góc với thanh .


-1 nam châm điện và 2 pin 1,5V .



<i><b>III/ Tiến trình lên lớp:</b></i>



A/ Tổ chức lớp


B/ Kiểm tra bµi cị :



Các em cho biết trờng hợp nào không dùng pin hoặc ác qui vẫn tạo ra dao ng



khụng ?



C/ Bài mới:


Giáo viên treo tranh 31.1



HÃy nêu các bộ phận chính của


đinamô ?



Hóy d oỏn xem bộ phận nào gây


ra dao động ?



Yêu cầu học sinh nghiên cứu C1


Hãy nêu dụng cụ cần thiết lm


thớ nghim ?



Giáo viên giao dụng cụ cho học


sinh yêu cầu học sinh làm thí


nghiệm trả lêi c©u hái C1



Giáo viên lu ý học sinh mạch cuộn


dây phải đợc nối kín.



Gọi từng nhóm nêu kết quả thí


nghiệm của nhóm mình , nhóm nào


cha đúng yêu cầu làm lại .



Gọi 1 học sinh đọc C2 ,nờu d


oỏn kt qu thớ nghim .



Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm.



Dòng điện xuất hiện khi nào ?


Yêu cầu học sinh tiến hành thảo


luận theo nhóm làm thí nghiệm 2


Giáo viên : chú ý học sinh lõi sắt


của nam châm điện đa sâu vào


trong lòng cuộn dây .



HÃy trả lời câu hỏi 3 ?



Khi đóng hoặc mở khóa K thì I có


thay đổi khơng ?



Từ trờng của nam châm có thay đổi


khơng ?



Khi nào trong cuộn dây kín xuất


hiện dao động ?



Gọi học sinh thông báo sgk


Khi nào xuất hiện dao động cảm


ứng ?



I/ Cấu tạo và hoạt ng ca inamụ xe


p



-học sinh nêu cấu tạo



-nam châm quay gây ra dao động .


II/ Dùng nam châm để tạo ra dòng điện .


1/ Dùng nam châm vnh cu .




-cá nhân học sinh nghiên cứu C1 nêu


dụng cụ thí nghiệm .



-Các nhóm nhận dụng cụ làm thÝ nghiƯm


tr¶ lêi C1



-khi đa nam châm ra xa hoặc lại gần cuộn


dây thì dao động xuất hiện .



-dßng ®iƯn xt hiƯn trong cn d©y


-khi ®a nam ch©m lai gần hoặc ra xa cuộn


dây kín và ngợc lại .



2/ Dùng nam châm điện .



-các nhóm thảo luận chọn dụng cụ ,các


b-ớc tiến hành thí nghiệm và làm thÝ



nghiƯm tr¶ lêi C3



-khi đóng hoặc mở khóa K thì đèn LED


sáng



+ I thay đổi .



+ từ trờng của nam châm điện thay đổi .


-khi đống hoặc cắt mạch điện thì từ trờng


cvủa nam châm điện thay đổi trong cuộn


dây kín xuất hiện dao động .




III/ Hiện tợng cảm ứng điện từ


Học sinh đọc thơng báo sgk.



-khi nam châm chuyển động trong lịng


ống dây kín và ngợc lại .



-khi từ trờng nam châm điện biến đổi


xuyên qua cuộn dây kín .



IV/ Vận dụng



-học sinh theo dõi giáo viên làm thí


nghiƯm kiĨm tra



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

u cầu học sinh trả lời C4, C5


Giáo viên làm thí nghiệm kiểm tra


để cả lớp theo dõi rút ra kết luận


chú ý quay nhanh đèn mới sáng .



1 em nªu kÕt luận qua thí nghiệm


Cá nhân hoàn thành C5



Trong di na mơ xe đạp có một nam châm


vĩnh cửu có trục quay gắn cố định trên


nút



Nam châm vĩnh cửu đợc đặt trong lòng


cuộn dây quấn quanh lõi sắt non .




D/ Cñng cè :



Khi nào xuất hiện dòng điện cảm ứng ?


Gọi học sinh đọc phn ghi nh .



E/ Dặn dò :



Học thuộc bài và làm bài tập 30SBT.


Đọc phần có thể em cha biết .



Tuần 17



Ngày soạn :


Ngày dạy:



<i>Tiết 34</i>

:

<b>Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng</b>

.



<i><b> I/ Mục tiêu: </b></i>



-Xỏc định đợc có sự biến đổi (tăng hay giảm) của số đờng sức từ xuyên qua


tiết diện S của cuộn dây dẫn



kín khi làm thí nghiệm với nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện .


-Dựa trên quan sát thí nghiệm , xác lập đợc mối quan hệ giữa sự xuất hiện


dòng điện cảm ứng và sự biến



đổi của số đờng sức từ xuyên qua tiết diện Scủa cuộn dây dẫn kín .


-Phát biểu đợc điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng .



-Vận dụng đợc điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng để giải thích và dự



đốn những trờng hợp cụ thể .



trong đó xuất hiện hay khơng xt hiện dịng điện cm ng.



-Rèn kỹ năng quan sát thí nghiệm ,mô tả chính xác tỉ mỉ thí nghiệm .


-biết phân tích tổng hỵp kiÕn thøc cị .



-giáo dục thái độ ham học hỏi ,u thích bộ mơn .



<i><b>II/ Chn bÞ :</b></i>



-Mơ hình cuộn dây dẫn và đờng sức từ của một nam châm .


-Kẻ sẵn bảng 1sgk ra phiếu học tập .



-1 cuộn dây có gắn bóng đèn LED



-1 thanh nam ch©m cã trơc quay vu«ng gãc víi thanh , 1 trơc quay quanh


trục kim nam châm .



<i><b>III/ Tiến trình lên líp:</b></i>



A/ Tỉ chøc líp :


B/ KiĨm tra bµi cị :



1/ Nêu các cách dùng nam châm để tạo ra dòng điện trong cuộn dây dẫn kín ?


2/Có trờng hợp nào mà nam châm chuyển động so với cuộn dây mà trong cun



dây không xuất hiện dòng điện cảm ứng?


C/ Bài mới:




Xung quanh nam châm có từ trờng


không?



Các nhà bác học cho rằng chính từ


trờng gây ra dòng điện cảm ứng


trong cuộn dây kín .



Vy s ng sc từ xuyên qua



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

cuộn dây có có biến đổi không ?


Giáo viên hớng dẫn học sinh sử


dụng mơ hình và đếm số đờng sức


từ xun qua tiết diện S của cuộn


dây khi nam châm ở xa và khi nam


châm ở gần cuộn dây để trả lời câu


hỏi C1



Hớnh dẫn học sinh thảo luận C1 để


rút ra nhận xét về sự biến đổi số


đ-ờng sức từ xuyên qua tiết diện S


của cuộn dõy



Yêu cầu cá nhân học sinh trả lời


C2 bằng việc hoàn thành bảng 1.



Dựa vào kết quả bảng 1 yêu cầu


học sinh tìm điều kiện xuất hiện


dòng điện cảm ứng.



Yêu cầu cá nhân học sinh trả lêi



C4.



Giáo viên hớng dẫn học sinh thảo


luận C4 để rút ra nhận xét 2.


Từ các nhận xét rút ra kết luận về


điều kiện xuất hiện dòng điện cm


ng.



Gọi 2 em nhắc lại điều kiện xuất


hiện dòng điện cảm ứng?



Cho học sinh tự làm C5, C6



Học sinh sử dụng mô hình theo nhóm kết


hợp với hình vẽ 32.1 trả lời câu C1.



Tho lun C1 để rút ra nhận xét :



Khi đa một cực của nam châm lại gần hay


ra xa đầu một cuộn dây dẫn thì số đờng


sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây


tăng hoặc giảm .



II/ §iỊu kiƯn xuất hiện dòng điện cảm


ứng .



-cá nhân học sinh suy nghĩ trả lời hoàn


thành bảng1



Làm thí nghiệm




Có dòng điện cảm ứng không



Sng sc t xuyờn qua S có biếnđổi


đa nam châm gần cuộn dây



để nam chõm nm yờn



đa nam châm ra xa cuộn dây



Hc sinh thảo luận để tìm điều kiện xuất


hiện dịng điện cảm ứng .



Häc sinh nªu nhËn xÐt :



Dịng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn


dây dẫn kín đặt trong từ trờng của một


nam châm khi số đờng sức từ xuyên qua


tiết diện S của cuộn dây S biến thiên.


Cá nhân học sinh hoàn thành C4 .



-khi ngắt mạch điện cờng độ dòng điện


trong nam châm điện giảm về 0,từ trờng


của nam châm yếu đi ,số đờng sức từ


giảm , số đờng sức từ qua tiết diện S của


cuộn dây giảm , do đó xuất hiện dịng


điện cảm ứng .



-Khi đóng mạch điện ,cờng độ dòng điện


trong nam châm điện tăng từ rtờng của



nam châm mạnh lên , số đờng sức từ qua


tiết diện S của cuộn dây tăng do đó xuất


hiện dịng điện cảm ứng



Học sinh nêu đợc kết luận :


Kết luận:



Trong mọi trờng hợp khi số đờng sức từ


xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn


kín biến thiên thì trong cuộn dây xuất


hiện dịng điện cảm ứng .



III/ VËn dơng:



Häc sinh tù gi¶i C5, C6 :



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

thì nam châm quay theo khi một cực của


nam châm lại gần cuộn đây số đờng sức


từ xuyên qua cuộn dây biến thiên lúc đó


xuất hiện dịng điện cảm ng .



D/ Củng cố:



Nêu điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng ?


E/ Dặn dò :



Học thuộc phần ghi nhớ và làm bài tập 32 SBT



Tuần 18





Ngày soạn :



Ngày dạy:



<i>Tiết 35</i>

<b>:Ôn tập</b>



<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>



H thống hóa những kiến thức đã học của nam châm , lực từ ,động cơ điện ,


dòng điện cảm ứng .



Luyện tập kỹ năng vận dụng qui tắc nắm tay phải , qui tắc bàn tay trái .


Rèn cách tự đánh giá khả năng tự tiếp thu kiến thức .



<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>



Học sinh tự trả lời câu hỏi .



<i><b>III/ Tiến trình lên lớp:</b></i>



A/ Tổ chức lớp :


B/ Kiểm tra bài cũ :



Kiểm tra việc chuẩn bị bài của trò ở nhà .


C/ Bài ôn tập:



Giáo viên nêu hệ thống câu hỏi cho


học sinh trả lời .




Yêu cầu học sinh báo cáo phần trả


lời của mình.



1. Lm thế nào để biết xung quanh


một vật có từ trờng ?



2. Làm thế nào để biến một thanh


thép thành một nam châm ?



3. Viết đầy đủ câu sau đây :


Đặt bàn tay

sao cho các

đi


xuyên vào lòng bàn tay , chiều từ cổ


tay đến

chỉ chiều dịng điện thì



chØ chiỊu cđa lực điện từ.





4. Điều kiện xuất hiện dòng điện


cảm ứng là gì ?



a/ Đặt một nam châm mạnh ở gần


cuộn dây.



b/ Đặt một nam châm điện ở trong


lòng cuộn dây.



c/ Khi s ng sc t xuyờn qua


cuộn day lớn.




d/ Khi số đờng sức từ xuyên qua


tiết diện S của cuộn dây biến thiên.


5. Phát biểu qui tắc xác định chiều


đờng sức từ của từ trờng ống dây có


dịng điện chạy qua ?



I/ Tự kiểm tra:



Học sinh tự trả lời câu hỏi của giáo viên


vào vở.



Tho lun trờn lp sa cho đúng và ghi


vở



II/ VËn dơng:



1. Xác định chiều dịng in trong cỏc


hỡnh v .



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Giáo viên yêu cầu học sinh tự vẽ


hình vào vở và làm bài .



Cho học sinh thảo luận trên lớp và


rút ra kết quả



ỳng ghi v.



D/ củng cố ,dặn dß :



Nhắc lại cách trình bày bài tập định



tính .



Ôn tập toàn chơng giờ sau kiểm tra


1 tiết



h×nh vÏ :



Học sinh tự vẽ hình vào vở và làm bài .


3. xác định chiều của lực từ ?



4.Xác định chiều của dòng điện và cực


của nam châm?



Häc sinh tự làm bài vào vở.



Rút kinh nghiệm :

.







..





Tuần 18



Ngày soạn :


Ngày dạy:




<i>Tiết 36</i>

:Kiểm tra


<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>



Đánh giá quá trìng học của học sinh khi học hai chơng ®iƯn häc vµ ®iƯn tõ


häc.



Rèn kỹ năng làm bài tậpđịnh lợng và định tính .


Phát triển năng lực t duy lơ díc .



RÌn tÝnh trung thùc tù giác trong học tập.



<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>III/ Đề bài :</b></i>



1. Hai bóng đèn giống nhau có ghi 220V- 100W


a/ Tính điện trở và cờng độ định mức của đèn ?



b/ Tính điện năng tiêu thụ trong 30 ngày khi dùng hai đèn sáng bình thờng


mỗi ngày 4 giờ ?



c/ nếu mắc hai bóng nối tiếp vào mạch điện có hiệu điện thế 220Vthì cơng


suất thực tế của mỗi đèn là bao nhiêu ? tính cơng suất tiêu thụ điện của đoạn


mạch khi đó ?



2. Hãy xác định các cực của nam châm trong hình vẽ ?


3. xác định chiều dòng điện và chiều lực điện từ ?


IV/Đáp án :



1. đúng phần a cho 1 điểm


Đúng phần b cho 1 điểm




tính đợc cơng suất thực tế của mỗi đèn cho 1 điểm


tính đợc cơng suất thực tế của mạch điện cho 1 điểm


2. vẽ đúng hình a cho 1,5 điểm



Vẽ đúng hình b cho 1,5 điểm


3. Làm đúng mỗi hình cho 1,5 điểm



Nếu học sinh vẽ sai hình câu nào khơng cho điểm câu đó



Giáo viên cho học sinh ghi đề bài và làm bài giáo viên thu bài chấm đánh


giá kết quả lấy điểm học kỳ I



Rút kinh nghiệm :

.







..



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Tuần 19


Ngày soạn :


Ngày dạy:



<i>Tiết 37</i>

<b>: Dòng điện xoay chiều</b>

.



<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>



-Nờu c s phụ thuộc của chiều dòng điện cảm ứng vào sự biến đổi của số



đờng sức từ qua tiết diện S của cuộn dây .



-Phát biểu đợc đặc điểm của dịng điện xoay chiều là dịng điện cảm ứng có


chiều luân phiên thay đổi .



-Bố trí đợc thí nghiệm tạo ra dịng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín theo 2


cách cho nam châm quay hoặc cuộn dây quay .



-rút ra điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều .


-Rèn kỹ năng quan sát và mô tả chính xác hiện tợng xảy ra .


-Rèn tính cẩn thận yêu thích môn học .



<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>



Mỗi nhóm :



1 cuộn dây dẫn kín có 2 bóng đèn LEDmắc song song và ngợc chiều vào


mạch điện .



1 nam châm vĩnh vửu có thể quay quanh một trục thẳng đứng .


Giỏo viờn :



1 bộ thí nghiệm phát hiện dòng điện xoay chiều


vẽ sẵn bảng 1



<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>



A/ Tổ chức lớp :


B/ Kiểm tra bài cũ:




Nêu điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng ?


C/ bài mới:



Giỏo viên u cầu học sinh làm thí


nghiệm hình 33.1 theo nhóm quan


sát bóng đèn và trả lời C1.



Khi đa nam châm vào trong lòng


cuộn dây số đờng sức từ xuyên qua


cuộn dây nh thế nào ?



Khi kéo nam châm ra thì số đờng


sức từ nh thế nào?



Khi đa nam châm vào thì đèn nào


sáng ?



Khi kéo nam châm ra thì đèn nào


sáng ?



Cã nhËn xét gì về chiều dòng điện


trong hai trờng hợp trªn?



Rót ra kÕt ln qua thÝ nghiƯm ?



Gọi 1 em c mc 3 sgk



Thế nào là dòng điện xoay chiều?


Giáo viên chỉ cho học sinh biết


dòng điện sinh hoạt đang sử dụng



là dòng xoay chiều ?



Nêu cách tạo ra dòng điện xoay


chiều



Gi hc sinh c C2 , nêu dự đốn


về chiều dịng điện cảm ứng xut



I/ Chiều của dòng điện cảm ứng:


1. Thí nghiệm:



Hc sinh tiến hành thí nghiệm 33.1


Khi đa nam châm vào trong lòng cuộn


dây số đờng sức từ xuyên qua cuộn dây


tăng lên .



Khi kéo nam châm ra số đờng sức từ giảm


đi



Khi đa nam châm vào thì đèn đỏ sáng và


khi kéo nam châm ra thì đèn vàng sáng .


Chiều dòng điện trong 2 trờng hợp trên


ngợc nhau.



2. KÕt luËn:



Khi số đờng sức từ trong cuộn dây tăng


thì chiều dịng điện ngợc với chiều dòng


điện khi số đờng sức từ trong cuộn dây


gim .




3. Dòng điện xoay chiều .



Dũng in luõn phiờn đổi chiều gọi là


dịng xoay chiều .



Cho nam ch©m quay trợc cuộn dây kín .


Cho cuộn dây kín quay trớc nam châm .


II/ Cách tạo ra dòng điện xoay chiỊu :


1. Cho nam ch©m quay tríc cn d©y dÉn


kÝn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

hiện trong cuộn dây kín


Học sinh làm thí nghiệm theo


nhóm để kiểm tra dự đốn



Gọi học sinh nêu dự đoán về chiều


dòng điện cảm ứng có giải thích .


Giáo viên làm thí nghiệm kiểm tra


yêu cầu học sinh quan sát trả lời


câu C3



Yêu cầu học sinh nêu kết luận


chung cho hai trờng hợp .



Yêu cầu học sinh nhắc lại điều


kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng


xoay chiều trong cuộn dây dẫn


kín .




Hớng dẫn học sinh trả lêi C4



Tham gia lµm thÝ nghiƯm kiĨm tra theo


nhãm .



Th¶o luËn kÕt qu¶ tr¶ lêi C2 .



C2. khi cực N của nam châm lại gần cuộn


dây thì số đờng sức từ xuyên qua tiết diện


S của xuộn dây tăng .Khi cực N ra xa


cuộn dây thì số đờng sức từ qua cuộn dây


giảm . Khi nam châm quay liên tục thì số


đờng sức từ xuyên qua S luân phiên tăng


giảm . Vởy dòng điện cảm ứng xuất hiện


trong cuộn dây là dòng xoay chiều .


2. Cho cuộn dây quay trong từ trờng .


Học sinh nghiên cứu C3 , nêu dự đoán .


Học sinh quan sát giáo viên làm thí


nghiệm học theo dõi so sánh với dự đoán


rút ra kết luận câu C3 .



Khi cuộn dây quay từ vị trí 1 sang vị trí 2


thì số đờng sức từ xun qua tiết diện


Scủa cuộn dây tăng .Khi cuộn dây từ vị trí


2 quay tiếp thì số đờng sức từ giảm .


Cuộn dây quay liên tục thì số đờng sức từ


luân phiên tăng giảm . Vậy dòng điện


cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây là dòng


xoay chiều.




3. KÕt luËn :



Khi cho cuén d©y dÉn kÝn quay trong tõ


trêng cđa nam ch©m hay cho nam ch©m


quay tríc cuộn dây dẫn thì trong cuộn


dây có thể xuất hiện dòng điện cảm ứng


xoay chiều .



III/ Vận dụng:



2 em học sinh nhắc lại điều kiện xuất


hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều .


Cá nhân hoàn thành C4



C4. khi khung dây quay nửa vịng trịn thì


số đờng sức từ qua khung dây tăng . Trên


nửa vòng tròn sau ,số đờng sức từ giảm


nên dòng điện đổi chiều , đèn thứ 2 sáng .


Học sinh đọc phần có thể em cha biết


D/ Củng cố:



ThÕ nµo là dòng điện xoay chiều?


Nêu cách tạo ra dòng điện xoay chiều?



E/ Dặn dò:



Học thuộc phần ghi nhớ và làm bài tập 33SBT



Rút kinh nghiệm :

.








..





Tuần 19


Ngày soạn :


Ngày dạy:



<i>Tiết 38:</i>

<b>M¸y ph¸t ®iƯn xoay chiỊu</b>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

-Nhận biết hai bộ phận chính của một máy phát điện xoay chiều ,chỉ ra đợc


rơto và stato của mỗi loại máy .



-Trình bày đợc nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều .


-Nêu đợc cách làm cho máy phát điện liên tc .



-Rèn kỹ năng quan sát , mô tả trên hình vẽ , htu nhận thông tin từ SGK.


-thấy rõ vai trò của vật lí học yêu thích môn học .



<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>



Giáo viên vẽ to hình 34.1 và 34.2


Mô hình máy phát điện xoay chiều .



<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>




A/ Tổ chức lớp :


B/ Kiểm tra bài cũ :


1. Nêu cách tạo ra dòng điện xoay chiều ?



2. nêu hoạt động của đinamơ xe đạp từ đó cho biết máy đó thắp sáng đợc loại


đèn nào?



C/ Bµi mới:



Giáo viên

Học sinh



Giáo viên thông báo : dựa trên cách tạo


ra dòng điện xoay chiều ngời ta chế tạo


ra 2 loại máy phát điễnoay chiều có cấu


tạo nh hình vẽ 34.1 và 34.2



Giáo viên treo hình vẽ 34.1và 34.2 len


bảng.



Giỏo viờn mụ hỡnh mỏy phỏt điện


xoay chiều học sinh quan sát trả lời câu


C1 ,C2



Hớng dẫn học sinh thảo luận 2 câu hỏi


trên



+Loại máy phát điện nào cần có bộ góp


điện ? Bộ góp điện có tác dụng gì ? Vì


sao không coi bộ góp điện là bộ phanạ


chÝnh ?




+Vì sao các cuộn dây của máy phát


điện lại đợc cuốn quanh lõi sắt ?



+Hai loại máy phát điện xoay chiều có


cấu tạo khác nhau nhng nguyên tắc hoạt


động có khác nhau khơng ?



Nh v¹y 2 lo¹i máy phát điện ta vừa xét


ở trên có các bé phËn chÝnh nµo ?



I/ Cấu tạo và hoạt động của máy phát


điện xoay chiều.



1. Quan s¸t



Học sinh quan sát hình vẽ và mơ hình


để trả lời câu hỏi C1, C2



C1:



-Hai bé phËn chÝnh lµ cuén dây và nam


châm .



-Khác nhau:



Máy ở hình 34.1


Rôto là cuén d©y


Stato là nam châm .




Có thêm bộ phận góp điện gồm :Vành


khuyên và thanh quét.



Máy ở hình 34.2:



Rôto là nam châm .


Stato là cuén d©y .



C2. Khi nam châm hoặc cuộn dây quay


thì số đờng sức từ qua tiết diện S của


cuộn dây luân phiên tăng giảm làm xuất


hiện dòng điện cảm xoay chiều trong


các máy .khi nối hai cực của máy với


các dụng cụ tiêu thụ điện .



-Cá nhân học sinh suy nghĩ trả lời các


câu hỏi thêm của giáo viên để hiểu rõ


hơn về cấu tạo và nguyên tắc hoạt động


của máy phát điện :



+ Loại máy có cuộn dây dẫn quay cần


có thêm bộ góp điện .Bộ góp điện chỉ


giúp lấy dòng điện ra ngoài dễ dàng


hơn



+ Các cuộn dây của máy phát điện .Bộ


góp điện chỉ giúp lấy dòng điện ra


ngoài dễ dàng hơn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu phần II



sau đó gọi học sinh nêu những đặc


điểm kĩ thuật của máy điện xoay chiều


trong kĩ thuật nh :



+Cờng độ dòng điện


+Hiệu điện thế


+Tần số



+Kích thớc



+Cách làm quay rô to của máy phát


điện



_Nếu có điều kiện giáo viên có thể cho


học sinh quan sát một số hình ảnh chụp


về các máy phát điện trong kĩ thuật ở


các nhà máy điện ,thông số kĩ thuật


,công suất của một số nhà máy phát


điện trong nớc



Yêu cầu học sinh trả lời câu 3



+ Hai loi mỏy phỏt điện trên tuy cấu


tạo có khác nhau nhng nguyên tắc hoạt


động đều dựa vào hiện tợng cảm ứng


điện từ .



-Häc sinh ghi vë :


2.KÕt luËn :




Các máy phát điện xoay chiều đều có 2


bộ phận chính l nam chõm v cun day


dn .



II.Máy phát điện xoay chiÒu trong kÜ


thuËt .



-cá nhân học sinh tự nghiên cứu phần II


để nêu đợc một số đắc điểm kĩ thuật :


+Cờng độ dòng điện đến 2000A



+Hiệu điện thế xoay chiều đến 25000V


+Tần số 50 Hz



+Cách làm quay máy phát điện :dùng


động cơ nổ ,dùng tuabin nớc , dùng


cách quạt gió



III. VËn dơng :



Häc sinh tù trả lời câu 3



-Cu to v nguyờn tc hot ng ging


nhau .



-Khác :đinamô nhỏ hơn

P bé hơn


D / Cđng cè :



Nêu bộ phận chính của máy phát xoay chiều


Hoạt động của máy phát xoay chiều ?




E / Dặn dò :



Học thuộc phần ghi nhớ .làm hết bài tập 34 SBT



Rút kinh nghiệm :

.







..





Tuần 20


Ngày soạn:


Ngày dạy:



<i>Tit 39</i>

:

<b>Các tác dụng của dòng điện xoay chiều</b>


<b>đo cờng độ và hiệu điện thế xoay chiều.</b>



<i><b>I/ Môc tiªu:</b></i>



-Nhận biết đợc các tác dụng nhiệt, quang từ của dịng điện xoay chiều .


-bố trí đợc thí nghiệm chứng tỏ lực từ đổi chiều khi dòng điện đổi chiều .


-nhận biết đợc ký hiệu của am pe kế và vôn kế xoay chiều , sử dụng đợc


chúng để đo cờng độ dòng điện và hiệu điện thế xoay chiều .



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

-trung thực cẩn thận , ghi nhớ sử dụng điện an tồn .



-hợp tác trong nhóm hot ng .



<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>



+ Mỗi nhóm :



-1 nam châm điện , 1 nam châm vĩnh cửu (200g-300g)



-1 nguồn ®iƯn 1 chiỊu 3V- 6V; 1 ngn ®iƯn xoay chiều 3V- 6V


+giáo viên:



-1 am pe kế xoay chiều ; 1 vôn kế xoay chiều .


-1 bút thử điện .



-1 bóng đèn 3V có đui ; 1 cơng tắc


-8 sợi dây nối .



-1 ngn ®iƯn xoay chiỊu 3V- 6V ; 1 nguồn điện 1 chiều 3V- 6Vhoặc 1 máy


chỉnh lu hạ thế .



<i><b>III/ Tiến trình lên lớp:</b></i>



A/ Tổ chøc líp :


B/ KiĨm tra bµi cị :



1. Dịng điện xoay chiều có đặc điểm gì khác so với dịng điện 1 chiều ?


2. dịng điện 1 chiều có nhỡng tỏc dng gỡ ?



C/ Bài mới :


Giáo viên làm 3 thí nghiệm nh hình




35.1



Yêu cầu học sinh theo dõi thí


nghiệm và nêu rõ ở mỗi thí


nghiệm dòng điện xoay chiều có


tác dụng gì?



Ngoài 3 tác dụng trên dòng điện


xoay chiều còn có tác dụng gì ?


Yêu cầu học sinh nêu dự đoán về tác


dụng từ của dòng điện xoay chiều


giống hệt tác dụng từ của dòng điện


một chiều không ?em hÃy thử dự


đoán .



Nêu cách bố trí thí nghiệm kiểm tra


dự đoán ?



Yêu cầu học sinh bố trí thí nghiệm


nh hình vẽ 35.2 và 35.3 cho các


nhóm tiến hành thí nghiệm trả lời


câu C2



I/ Tác dụng của dòng điện xoay chiều :


Học sinh quan sát giáo viên làm 3 thí


nghiệm



Học sinh mô tả thí nghiệm




Nêu rõ tác dụng của dòng điện ở mỗi thÝ


nghiƯm :



+ Thí nghiệm 1:cho dịng điện xoay


chiều đi qua bịng đèn dây tóc làm bóng


đèn nóng lên vậy dịng điện có tác dụng


nhiệt.



+ Thí nghiệm 2: dịng điện xoay chiều


làm bóng đèn của bút thử điện sáng lên


vậy dòng điện xoay chiu cú tỏc dng


quang .



+Thí nghiệm 3: dòng điện xoay chiều


qua nam châm điện ,nam châm điện hút


đinh sắt vậy dòng điện có tác dụng từ .


Học sinh so sánh với tác dụng của dòng


điện 1 chiều



Dòng điện xoay chiều còn có tác dụng


sinh lý vì dòng điện xoay chiều có thể


gây điện giật chết ngời



Học sinh nêu dự đoán :



Khi dịng điện đổi chiều thì cực từ của


nam châm cũng thay đổi do đó chiều của


lực từ thay đổi .



Học sinh nêu cách bố trí thí nghiệm



kiểm tra



II/ Tác dụng từ của dòng điện xoay


chiều.



1. Thí nghiƯm .



Học sinh tiến hành thí nghiệm theo


nhóm quan sát kỹ để mô tả hiện tợng


xảy ra , trả lời C2 .



C2. Trờng hợp sử dụng dòng điện không


đổi ,nếu lúc đầu cực N của thanh nam


châm bị hút thì đổi chiều dịng điện nó


sẽ bị đẩy và ngợc lại .



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Vậy tác dụng từ của dịng điện xoay


chiều có gì khác dịng điện 1 chiều ?


Dùng am pe kế và vơn kế một chiều


để đo I và U xoay chiều đợc



khơng ,khi đó kim của am pe kế và


vụn k s nh th no ?



Giáo viên giải thích cho häc sinh


hiÓu râ :



Kim của dụng cụ đo đứng yên vì lực


từ tác dụng vào kim luân phiên đổi


chiều theo sự đổi chiều của dòng



điện . vì kim có qn tính cho nên


khơng kịp đổi chiều quay và đứng


yên.



Giáo viên gới thiệu : để đo I và U


của dòng điện xoay chiều dùng am


pe kế và vơn kế xoay chiều kí hiệu


là AC



Yêu cầu cá nhân học sinh tự làm C3


C4 cho học sinh thảo luận nhóm .


Từ trờng của ống dây có dịng điện


xoay chiều chạy qua có đặc điểm


gì ?



lợt bị hút ,đẩy .nguyên nhân là do dòng


điện luân phiên đổi chiều .



2. KÕt luËn .



Häc sinh nªu kÕt ln :



Khi dịng điện chạy qua ống dây đổi


chiều thì lực từ của ống dây có dịng


điện tác dụng lên nam châm cũng đổi


chiều



III/ Đo cờng độ dòng điện và hiệu điện


thế của mạch điện xoay chiều .




Häc sinh nªu dự đoán cho câu hỏi của


giáo viên .



Khi dũng điện đổi chiều thì kim của


dụng cụ đo cũng đổi chiều .



Học sinh quan sát thấy kim của dụng c


o ng yờn .



Học sinh theo dõi thông báo , ghi nhớ


cách nhận biết am pe kế và vôn kế xoay


chiều , cách mắc vào mạch điện .



KÕt luËn :



+Đo cờng độ dòng điện và hiệu điện thế


xoay chiều bằngam pe kế và vôn kế xoay


chiều có kí hiệu là AC (~ )



+Kết quả đo khơng thay đổi khi ta đổi


chỗ của hai chốt cắm cu phớch vo ly


in .



IV/ Vận dụng:


C3.



Cá nhân trả lời C3



C4. học sinh thảo luận nhóm .




-Dòng điện chạy qua nam châm điện Alà


dòng xoay chiều .



<i><b>D/ Cđng cè:</b></i>



Dịng điện xoay chiều có những tác dụng gì ? trong các tác dụng đó tác dụng nào


phụ thuc vo chiu dũng in?



Vôn kế và am pe kế xoay chiều có kí hiệu nh thế nào ,mắc vào mạch điện nh thế


nào?



E/ Dặn dò:học thuộc phần ghi nhớ làm bài tập 35SBT



Rút kinh nghiệm :

.







..





Tuần 20


Ngày soạn :


Ngày dạy:



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>



-Lp c cụng thc tính năng lợng hao phí do tỏa nhiẹt trên đờng dây tải điện



.



-Nêu đợc hai cách làm giảm hao phí điện năng trên đờng dây tải điện và lý do


vì sao chọn cách tăng hiệu điện thế ở hai đầu đờng dây .



-Rèn kỹ năng tổng hợp kiến thức đã học để đi đển kiến thức mới .



<i><b>II/ ChuÈn bÞ:</b></i>



Häc sinh ôn lại kiến thức về công ,công suất tỏa nhiệt của dòng điện .



<i><b>III/ Tiến trình lên lớp:</b></i>



A/ Tổ chức lớp :


B/ Kiểm tra bài cũ :



1. viết các công thức tính công và công suất của dòng điện ?



2. ở các khu dân c có trạm biến trế . Trạm biến thế dùng để làm gì ?


C/ Bài mới:



Giáo viên thông báo : truyền tải điện


năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ


bằng đờng dây truyền tải . dùng dây


dẫn có nhiều thuận lợi so với các


dạng năng lợng khác .



Vậy tải điện bằng đờng dây tải có


hao hụt gì dọc đờng khơng ?




Gọi học sinh đọc mục 1 sgk,trao đổi


nhóm tìm cơng thức liên hệ giữa


cơng suất hao phí

P

,U,R



Gọi đại diện nhóm trình bày cách lập


luận của nhóm mình .Giáo viên hớng


dẫn thảo luận chung để đi đến cụng


thc tớnh :

P

hp

= R

P

2

/ U2



Yêu cầu các nhóm th¶o ln tr¶ lêi


C1,C2,C3.



Gọi đại diện các nhóm trả lời giáo


viên hớng dẫn trả lời chung cả lớp .


Nếu chọn đây dẫn bằng bạc có điện


trở suất là



1,6 . 10

-8

<sub> «m mÐt kh«ng cã nỊn kinh </sub>



tế nào chịu nổi .



Trong 2 cỏch gim hao phí trên đờng


dây cách nào thực hiện đợc ?



Giáo viên thông báo thêm : để thay


đổi hiệu điện thế ta dùng máy biến


thế .



I/ Sự hao phí điện năng trên đờng dây


tải điện .




Häc sinh nghe thông báo của giáo


viên .



1.Tớnh in nng hao phớ trên đờng dây


tải điện .



Học sinh đọc mục 1 ,thảo luận nhóm


tìm cơng thức tính hao phí theo cỏc bc


:



+ Công suất của dòng điện :

P

= U.I


I=

P

/ U


(1)



+ C«ng st táa nhiƯt ( hao phÝ ):



P

hp

=I

2

.R



(2)



+ Tõ (1) vµ (2) ta cã công suất hao phí


do tỏa nhiệt là :



P

hp

= R .

P

2

/ U

2



2. C¸ch làm giảm hao phí :



Học sinh thảo luận nhóm trả lời câu hỏi



C1,C2,C3



Đại diện các nhóm trình bày kết quả


cđa nhãm m×nh



C1:



Có hai cáh làm giảm hao phớ trờn ng


dõy truyn ti in l:



_ Làm giảm R


_ Tăng U .



C2. Bit R =

.l /S chất làm dây dẫn đã


chọn trớc ,chiều dài đờng dây khơng


đổi ,vậy phải tăng S thì khối lợng dây


lớn đắt tiền ,nặng dẽ gãy hao phí cịn


lớn hơn hao phí điện năng trên đờng


dây .



C3 Tăng U công suất hao phí sẽ giảm


rất nhiều vì Q tỉ lệ nghịch với U

2

<sub> .</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Yêu càu cá nhân tự hoàn thành C4


C5 và cho thảo luận trên lớp thống


nhất kết quả .



truyền tải đến nơi tiêu thụ và lại dùng


máy hạ thế




KÕt luËn:



Học sinh nêu kết luận và ghi vở


Muốn giảm hao phí trên đờng dây tải


điện cách đơn giản nhất là tăng hiệu


điện thế nơi sản xuất và giảm hiệu điện


thế nơi tiêu thụ .



II/ Vận dụng :



Cá nhân học sinh hoàn thành câu C4,


C5



Thảo luận trên lớp cho đúng và ghi vở .


C4. vì cơng suất hao phí tỉ lệ nghịch với


bình phơng hiệu điện thế nên hiệu điện


thế tăng 5 lần thì cơng suất hao phí


giảm 25lần .



C5 bắt buộc phải dùng máy biến thế để


giảm công suất hao phí ,tiết kiệm bớt


khó khăn vì nếu khơng dây dẫn sẽ quá


to và nặng .



D/ Cñng cè :



1. vì sao phải giảm hao phí trên đờng dây tải điện ?


2. Giảm hao phí bằng cách nào tại sao?



E/ Dặn dò :




Học thuộc phần ghi nhớ làm bài tập 36SBT



Rút kinh nghiệm :

.







..





Tuần 21


Ngày soạn :


Ngày dạy:



<i>Tiết 41</i>

:

<b>M¸y biÕn thÕ</b>

.



<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>



-Nêu đợc các bộ phận chính của máy biến thế gồm hai cuộn dây dẫn có số


vịng dây khác nhau đợc cuốn quanh 1 lõi sắt chung .



-Nêu đợc công dụng chung của máy biến thế là làm tăng hay giảm hiệu điện


thế theo công thức U

1

/U

2

= n

1

/n

2

.



-Giải thích đợc máy biến thế hoạt động đợc dới dịng điện xoay chiều mà


khơng hoạt động đợc với dịng điện một chiều khơng đổi .




-vẽ đợc sơ đồ máy biến thế ở hai đầu dây tải điện .



-Biết vận dụng kiến thức về hiện tợng cảm ứng điện từ để giải thích các ứng


dụng trong kỹ thuật .



-Rèn luyện phơng pháp t duy , suy diễn một cách logíc trong phong cách


học vật lý và áp dơng kiÕn thøc vËt lý trong kü tht vµ cc sống .



II/ Chuẩn bị:



Mỗi nhóm :1 máy biến thế nhỏ , cuộn sơ cấp có 750 vòng và cuộn thứ cấp


có 1500 vòng .



1 nguồn điện xoay chiều 0-12V.


1 vôn kế xoay chiều o- 15V.



<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>



A/ Tỉ chøc líp:


B/ KiĨm tra bµi cị :



Khi truyền tải điện năng đi xa thì có biện pháp nào làm giảm hao phí điện năng


trên đờng dây tải điện



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

C/ Bài mới:


Yêu cầu học sinh đọc tài liu v xem



máy biến thế nhỏ nêu lên cấu tạo của


máy biến thế .




Gọi 2 em nêu nhận xét



Số vòng dây ở hai cuộn dây giống


nhau hay kh¸c nhau ?



Lõi sắt có cấu tạo nh thế nào ?


Dịng điện từ cuộn dây này có sang


cuộn dây kia đợc khơng ?vì sao?


Giáo viên chỉ cho học sinh biết lõi sắt


không phải là một thỏi sắt đặc mà


gồm nhiều lá sắt silic ép cách điện


với nhau .



Yêu cầu học sinh ghi vở


Yêu cầu học sinh dự đoán .



Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm rút


ra nhận xét



Yêu cầu học sinh trả lời C2 cã gi¶i


thÝch .



Nừu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một


U xoay chiều thì từ trờng của cuộn s


cp cú c im gỡ?



Lõi sắt có nhiễm từ không ?



Từ trờng đó có xun qua cuộn thứ


cấp khơng ?




Nừu có thì hiện tợng gì sẽ xảy ra với


cuộn thứ cấp ?



Học sinh nêu kết luận



Giáo viên làm thí nghiệm học sinh


theo dõi ghi kết quả vào bảng 1



Rút ra kết luận gì qua kết quả thí


nghiệm ?



Nếu n

1

> n

2

thì U

1

nh thÕ nµo víi U

2

?



Máy đó là máy tăng thế hay hạ thế ?



Muốn thay đổi hiệu điện thế ở cun


th cp ta lm nh th no ?



Giáo viên thông báo cách sử dụng


máy biến thế



I / Cấu tạo và hoạt động của máy biến


thế :



1/ CÊu t¹o



Cã hai cuộn dây



Cuộn sơ cấp có số vòng dây n

1


Cuộn thứ cấp có số vòng dây n

2


Số vòng dây ở hai cuộn khác nhau


Một lõi sắt pha silic chung .



Dây và lõi sắt đều bọc chất cách điện


nên dòng diện của cuộn sơ cấp không


truyền trực tiếp sang cuộn thứ cấp .


2/ Nguyên tắc hoạt động của máy biến


thế .



C1



Khi có hiệu điện thế xoay chiều đặt vào


hai đầu cuộn sơ cấp

bóng đèn sáng



cã xuÊt hiện dòng điện ở cuộn thứ cấp .



C2.



Hiệu điện thế xuất hiện ở hai đầu cuộn


thứ cấp cũng là hiệu điện thế xoay chiều


vì dòng điện này là dòng điện cảm ứng


do từ trờng xuyên qua cuộn dây thứ cấp


là từ trờng biến thiên.



3/ Kết luận :



Häc sinh nªu kÕt luËn nh sgk




II/ Tác dụng làm biến đổi hiệu điện thế


của máy biến thế .



Học sinh theo dõi giáo viên làm thí


nghiệm ghi kết quả vào bảng 1.


C3 .



U

1

/ U

2

n

1

/ n

2


U

,


1

/ U

2

n

1

/ n

2


U

1

/U

2

n

1

/ n

2


U

1

/U

2

= n

1

/ n

2


U

1

/U

2

= n

1

/ n

2

> 1


U

1

> U

2

máy hạ thÕ .



U

1

/U

2

=n

1

/n

2

< 1



U

1

<

U

2

máy tăng thế



Mun thay i hiu in th ta chỉ


việc thay đổi số vòng dây của cuộn


thứ cấp



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Máy ổn áp là loại may có thể tự di



chuyển con chạy ở cuộn thứ cấp sao


cho U thứ cấp luôn luôn đợc ổn


định .



để có U cao hàng ngàn vơn trên đờng


dây tải điện thì làm nh thế nào ?


Khi sử dụng dùng hiệu điện thế thấp


thì phải làm nh thế nào ?



Dùng máy tăng thế lắp ở đầu đờng dây


tải điện từ nơi sản xuất điện .



Dùng máy hạ thế ở đầu đờng dây tiêu


thụ điện



IV/ VËn dông:


C4:



U

1

= 220V



U

2

= 6V



U

3

= 3V



n

1

=4000 vßng



n

2

=?



n

3

= ?




U

1

/U

2

= n

1

/ n

2

n

2

=U

2

. n

1

/ U

1


= 6 . 4000 /


220=109



T¬ng tù cã n

3

= U

3

. n

1

/ U

1

=3.



4000/220=54



Vì n

1

khơng đổi nên khi n

2

thay đổi thì



U

2

cũng thay đổi



D/ Cđng cè :



Qua kết quả có nhận xét gì?Máy biến thế dùng để làm gì?


Học thuộc phần ghi nhớ và làm bài tp sbt



Rút kinh nghiệm :

.







..





Tuần 21


Ngày soạn :



Ngày dạy :



<i>Tiết 42</i>

<b>Thùc hµnh : VËn hành máy phát điện và máy biến thế</b>



<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>



1. Kiến thức



*luyện tập vận hành máy phát điện xoay chiều



* nhận biết loại máy (máy nam châm quay hay cuộn dây quay ).Các bộ phận


chính của máy



* cho máy hoạt động ,nhận biết hiệu quả tác dụng của dịng điện do máy


phát ra khơng phụ thuộc vào chiều quay ( đèn sáng ,chiều quay của kim vụn k


xoay chiu )



* càng quay nhanh thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây của máy càng cao


* luyện tập vận hành máy biến thế



* nghiệm lại công thức của máy biến thế U

1

/U

2

=n

1

/n

2


* tìm hiểu hiệu điện thế ở hai đầu của cuộn thứ cấp khi mạch hở


* tìm hiểu tác dụng của lõi sắt



2. Kĩ năng



- Rốn k năng vận dụng máy điện và máy biến thế .Biết tìm tịi thực tế để bổ


sung vào kiến thức hc lớ thuyt




3. Thỏi



Nghiêm túc ,sáng tạo ,khéo léo, hợp tác với bạn



<i><b>II/ Chuẩn bị </b></i>



Đối với mỗi nhóm học sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

*1 bóng đèn 3V có đế



*1 m¸y biÕn thÕ nhá, các cuộn dây có ghi số vòng , lõi sắt có thể tháo lắp


đ-ợc



* 1 nguồn điện xoay chiều 3Vvà 6V


* 6 sợi dây dẫn dài 30 cm



* 1 vôn kế xoay chiều 0-15V



<i><b>III/Tiến trình lên líp </b></i>



A Tỉ chøc líp


B kiĨm tra bµi cị



Hãy nêu bộ phận chính và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều


Hãy nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế



C Bài mới


Phân phối máy phát điện, các phụ



kiện .




Yêu cầu HS mắc mạch điện


Yêu cầu HS vẽ sơ đồ thí nghiệm


GV : kiểm tra mạch điện của các


nhóm ,nhắc HS khơng đợc lấy điện


220Vyêu cầu 1 nhóm lên vẽ sơ đồ


mạch điện trên bảng



Häc sinh tr¶ lêi C1, C2



Giáo viên nhận xét hoạt động của các


nhóm rồi cho tiến hành tip .



Giáo viên phát dụng cụ thí nghiệm


gới thiệu qua c¸c phơ kiƯn



Gới thiệu sơ đồ hoạt động ca mỏy


bin th



Yêu cầu các nhóm lập tỉ sè n

1

/ n

2



U

1

/U

2


I/ TiÕn hµnh vËn hành máy phát điện


xoay chiều.



-Cỏc nhúm hot ng


+ mắc mạch điện


+ vẽ sơ đồ mạch điện




- học sinh vận hành có đèn sáng thì báo


cáo cho giỏo viờn kim tra



-trả lời câu hỏi C1,C2 vào báo cáo thực


hành



Máy quay càng nhanh thì hiệu điện thế


tăng



i chiu quay ca cun dõy thì đèn vẫn


sáng vơn kế vẫn hoạt động.



II/ VËn hành máy biến thế .


Tiến hành 1:



n

1

=500 vòng



n

2

=1000 vòng



U

1

=6V



U

2

= ?



Tiến hành hai .


N

1

= 1000 vßng



N

2

=500 vßng U

1

= 6V



U

2

= ?




Tiến hành ba


N

1

=1500vòng



N

2

=500vòng



U

1

=6V



U

2

=?



Các nhóm thảo luận C3


Cá nhân trả lời C3 vào vở


III/ Mẫu báo cáo .



Họ tên

.lớp

..



1. Vn hnh máy phát điện đơn giản


vẽ sơ đồ thí nghiệm



C1 khi máy quay càng nhanh thì

.



C2 khi i chiu quay ca mỏy

..





2.Vận hành máy biến thế


Bảng 1



Kết quả đo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

1



2


3



D/ Củng cố



qua kết quả thực hành với lý thuyết có giống nhau không ?


E/ Dặn dò



ôn tập toàn chơng làm phần tự kiểm tra



Rút kinh nghiệm :

.







..





Tuần 22


Ngày soạn :


Ngày dạy :



Tiết 43 :

Tổng kết chơng II : Điện tõ häc



<i><b>I / Mơc tiªu </b></i>



- Ơn tập và hệ thống hóa những kiến thức về nam châm từ , lực từ , động cơ


điện , dòng điện cảm ứng , dòng điện xoay chiều , máy phát điện xoay chiều và



máy biến thế .



- LuyÖn tËp thêm và vận dụng các kiến thức vào một số trờng hợp cụ thể .



<i><b>II / Chuẩn bị </b></i>



- HS trả lời câu tự kiểm tra .



<i><b>III / Tiến trình lên lớp </b></i>



A/ Tổ chức lớp


B / Kiểm tra bài cũ



Kiểm tra phần câu hỏi tự kiểm tra .


C / Bài mới



Giáo viên

Hoạc sinh



- Yêu cầu HS báo cáo kết quả phần tự


kiểm tra của mình từ câu 1

7 .



- Tại sao nhận biết F tác dụng lên kim


nam châm?



- Gọi 2 em HS trả lời câu C3 không


nhìn vào vở chuẩn bị trớc .



- Gọi HS : Trả lời câu 5 ( HS trung b×nh


yÕu )




- Gọi HS trả lời câu 6 : Để HS nêu


ph-ơng pháp . HS trong lớp trao đổi bài .


Gọi HS : Trả lời câu 6 .



a) Yêu cầu HS phát biểu.



b) GV kim tra HS bằng cách vẽ đơn


giản



I / Tù kiÓm tra



- Câu 1,2 HS tự trả lời



- HS vừa phát biểu vừa vẽ hình .




N


F




S



Câu 4 : HS trọn giải thÝch A , B , C


kh«ng chän .



Gäi 3 em trả lời .


Câu 5



Câu 6




a) Phỏt biu qui tắc nắm bàn tay phải


b) Giống nhau : Số từ thông biến thiên


qua tiết diện của cuộn dây để xuất hiện


I của dòng điện xoay chiều .



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Gọi HS : Trả lời câu 8


+ Yêu cầu Hs nêu 1 loại



Máy phát điện 1 : Rô to : nam châm .


Stato : Cuộn d©y .



HS : Trả lời , vẽ cấu tạo nguyên tắc của


máy và giải thích nguyên tắc hoạt động


- Gọi 3 HS lên cùng trìh bày trên bảng


- GV theo dõi HS ở lớp tiến hành bài


làm .



- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của


bạn để sửa lại .



- GV chuÈn bÞ kiÕn thøc rồi yêu cầu HS


chữa bài của mình .



HS : Vẽ hình và giải thích hoạt động .



II / VËn dơng



D / C

đng cè



- GV nhắc lại các bớc giải bài tập định tính



E / Dặn dị



- Ôn tập toàn chơng giờ sau kiểm tra 15 phút.



Rút kinh nghiệm :

.







..





Tuần 22


Ngày soạn :


Ngày dạy :



<b>Chơng III</b>

: Quang học



Tiết 44 :

Hiện tợng khúc xạ ¸nh s¸ng



<i><b>I / Mơc tiªu </b></i>



- Nhận biết đợc hiện tợng khúc xạ ánh sáng .



- Mơ tả đợc thí nghiệm quan sát đờng truyền của ánh sáng đi từ khơng khí


sang nớc và ngợc lại .



- Phân biệt đợc hiện tợng khúc xạ ánh sáng với hiện tợng phản xạ ánh sáng.



- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích.



- BiÕt t×m ra qui lt qua một hiện tợng .



<i><b>II / Chuẩn bị </b></i>



+ Mỗi nhóm : 1 bình thủy tinh hoặc bình nhựa , 1 bình chứa nớc sạch


1 ca móc níc ; 1 miÕng xèp ph¼ng ; 3 ®inh ghim .



+ Với giáo viên: 1 bình thủy tinh hoặc nhựa trong suốt , 1 miếng cao su , 1


đèn la de có khe hẹp



<i><b>III / Tiến trình lên lớp </b></i>



A / Tổ chức lớp


B / KiĨm tra bµi cị



C / Bài mới


u cầu HS đọc và nghiên cứu mục



(1) rút ra nhận xét về đờng truyền


của tia sáng :



Hái : HS giải thích tại sao trong môi


trờng nớc không khí ánh sáng truyền


thẳng ?



- Tại sao ánh sáng bị gÃy tại mặt



I / Tìm hiểu sự khúc xạ ánh sáng từ



không khí vào nớc.



1 / Quan sát


HS trả lời .



-

nh sỏng i t S

I truyền thẳng


-

á

nh sáng đi từ I

K truyền thẳng


-

á

nh sáng đi từ S đến mặt phân cách rồi


đến K bị gãy tại K



2 / Kết luận .



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

phân cách ?



- HS nªu kÕt luËn .



- Yêu cầu HS đọc tài liệu , sau đó chỉ


trên hình vẽ, nêu các khái niệm .



- GV dẫn lại ý của HS có thể HS nêu


ra phản ánh thí nghiệm là : Chiếu tia


sáng SI , đánh dấu điểm K trên nền ,


đánh dấu điểm I , K

nối S, I , K là


đờng truyền ánh sáng từ S

K .


- Tại sao biết tia khúc xạ IK nằm


trong mặt phẳng tới ? Có phơng án


nào kiểm tra nhận định trên ?



- GV có thể làm thí nghiệm bằng mặt


gỗ ( hoặc miếng xốp ) không đổi đợc



tia khúc xạ .



- Đánh dấu kim tại S, I , K

đọc góc


i và góc r .



- 3 HS phát biểu kết luận

GV


chuẩn lại kiến thức .



- Yêu cầu HS vẽ lại kết luận b»ng


h×nh vÏ .



- u cầu HS đọc dự đốn và nêu ra


dự đốn của mình .



- GV ghi lại dự đoán của HS lên


bảng.



- Yêu cầu HS nêu lại thí nghiệm


kiểm tra .



- GV chuẩn lại kiến thức của HS về


các bớc làm thí nghiệm .



- Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu và


trình bày các bớc làm thí nghiệm .



- Yêu cầu HS trình bày C5 .



Nu HS khụng trỡnh by c thỡ GV


gợi ý : ánh sáng đi thẳng từ A

B ,



mắt nhìn vào B khơng thấy A

ánh


sáng từ A có tới mắt khơng ? Vì sao ?


- Nhìn C khơng thấy A , B

ánh


sáng từ B có tới mắt khơng ? Vì sao ?


- Yêu cầu HS chỉ điểm tới , tia tới ,


tia khúc xạ , góc tới , góc khúc xạ .


- Yêu cầu HS rút ra kết lun : GV gi


3 em HS .



- ánh sáng đi tõ kh«ng khÝ sang m«i



trờng. Hiên tợng đó gọi là hiệ tợng khúc


xạ ánh sáng .



3 / Mét vài khái niệm .


SI là tia tới .



-IK là tia khóc x¹



NN

’/

<sub> là đờng pháp tuyến tại điểm ti </sub>



vuông góc mặt phân cách giữa 2 môi


tr-ờng .



- SIN lµ gãc tíi i .



- KIN

/

<sub> lµ gãc khóc x¹ r .</sub>



- Mặt phẳng chứa SI đờng pháp tuyến


NN

/

<sub> là mặt phẳng tới .</sub>




4 / Thí nghiệm



HS nêu ra phản ánh nh thế nào ?



-Trả lời C1 : HS nêu kết luận , GV ghi


lại một số thông tin của HS trên bảng .


Trả lời C2 : HS đề ra các phơng án .


- Lấy thớc đo độ đo góc i và r

r < i .


5. Kết luận .



HS ghi l¹i vào vở :

á

nh sáng từ không


khí sang nớc



+ Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới .


+ Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới .



II / Tìm hiểu sự khúc xạ của tia sáng khi


truyền từ nớc sang không khí



1 Dự đoán


Dự đoán



- Phơng ¸n thÝ nghiƯm kiĨm tra



2 / ThÝ nghiƯm kiĨm tra .


HS bố trí thí nghiệm :



+ Nhìn đinh ghim B không nhìn thấy


đinh ghim A




+ Nhìn đinh ghim C không nhìn thấy


đinh ghim A, B .



- Nhc miếng gỗ ra : Nối đỉnh A

B



C

đờng truyền của tia từ A

B

C



mắt



C. Trả lời C6.



+ Đo góc tới và góc khúc xạ


+ So sánh góc tới và góc khúc xạ


3. HS trả lời :



+ Giống nhau : Tia khúc xạ nằm trong


mặt phẳng tới .



+ Kh¸c nhau :



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

trờng nớc và ánh sáng đi từ mơi trờng


nớc sang mơi trờng khơng khí có đặc


điểm gì giống nhau , khác nhau ?


- Yêu cầu HS ghi kết luận vào vở .



- Yªu cầu HS vẽ lại hiện tợng phản


xạ và hiện tợng khúc xạ .



- GV nêu ra trong thực tế cùng một



lúc xảy ra cả 2 hiện tợng trên . Ví dụ


nh ánh sáng truyền từ không khí vào


mặt nớc .



- HS nờu ra s ging và khác nhau


giữa tia phản xạ và tia khúc xạ ?


- GV : Cần gợi ý để HS thấy hiện


t-ợng khúc xạ : Góc tới tăng

góc


khúc xạ tăng nhng tia tới và tia khúc


xạ khơng bao giờ nằm trong cùng


một phía với đờng phỏp tuyn .



- Tia phản xạ nằm cùng môi trờng với


tia khúc xạ nằm ở môi trờng thứ 2


- Yêu cầu HS vẽ lại hiện tợng phản


xạ và hiện tợng khúc xạ . Yêu cầu HS


vẽ lại hình .



3 / KÕt ln : ¸nh s¸ng tõ níc sang


không khí :



- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới .


- Góc khúc xạ lớn hơn góc tới .



III VËn dông




- Giống nhau : Tia phản xạ và tia khúc


xạ đều nằm trong mặt phẳng tới .


- Khác nhau :




+ Hiện tợng phản xạ : i

/

<sub> = i </sub>



+ Hiện tợng khúc xạ : r

i



- ánh sáng từ A đến mặt phẳng phân cách


bị gãy truyền vào mắt.



- Vậy mắt nhìn ( M ) đợc cả A , B vì A ,


B , M khơng thẳng hàng .



D / Cđng cè



- HiƯn tỵng khúc xạ xảy ra nh thế nào ?


E / Dặn dò



- Học thuộc phần ghi nhớ làm bài tập SBT



<b>PHAN RUT KINH NGHIEM</b>



...


...


...



Tuần 23



Ngày soạn : /02/2009


Ngày dạy : /02/2009



Tiết 45 :

Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ




<i><b>I / Mục tiêu </b></i>



- Mơ tả đợc sự thay đổi của góc khúc xạ khi góc khúc xạ tăng hoặc giảm .


- Mơ tả đợc thí nghiệm thể hiện mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ .


- Thực hiện đợc thí nghiệm về khúc xạ ánh sáng . Biết đo đạc góc tới và góc


khúc xạ để rút ra qui lut



<i><b>II / Chuẩn bị </b></i>



- Mỗi nhóm : 1 miÕng nhùa trong suèt , 2 ®inh ghim , 1 miếng xốp không


thấm nớc , 3 chiếc đinh , thớc đo góc .



<i><b>III / Tiến trình lên lớp </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Nêu kết luận về sự khúc xạ ánh sáng ?


C / Bài mới



- HS nghiờn cu mc ớch thớ nghim


.



- Nêu phơng pháp nghiên cứu .


- Nêu bố trí thí nghiệm .



- Phơng pháp che khuất là gì ?


- Tại sao mắt chỉ nhìn thấy A

/

<sub> ?</sub>



- Yêu cầu HS nhấc tấm thủy tinh ra ,


rồi dùng bút nối đinh A

I

A

/

<sub> là </sub>




ng truyn ca tia sỏng



- Yêu cầu HS làm thí nghiệm tiếp ghi


vào bảng .



- HS so sánh kết quả của nhóm bạn


với mình .



- GV xử lí kết quả của các nhóm .


- Góc A

<sub>IN</sub>

<sub> < AIN </sub>



- Yêu cầu HS rút ra kết luận



- GV chuẩn lại kiến thức rồi yêu cầu


HS ghi kÕt luËn .



- Yêu cầu HS đọc tài liệu , trả lời câu


hỏi :

á

nh sáng đi từ môi trờng khơng


khí sang mơi trờng khác nớc có tn


theo qui luật này hay không ?



I / Sự thay đổi góc khúc xạ theo góc tới


1 / Thí nghiệm



Cắm đinh A :


- AIN = 60

0


- Cắm đinh tại I



- Cắm đinh tại A

/

<sub> sao cho mắt chỉ thấy </sub>




đinh A

/


Giải thích : ánh sáng từ A

truyền tới I


bị I chắn rồi truyền tới A

/

<sub> bị đinh A che </sub>



khuất .



- Đo góc : AIN và A

<sub>IN</sub>



- Ghi kết quả vào bảng



- Gúc ti gim thỡ gúc khỳc x thay đổi


nh thế nào ?



- Gãc tíi b»ng 0

góc khúc xạ = ?



Nhận xét gì trong trờng hợp này ?


- HS phát biểu kết luận vào vở .


2 / Kết luận



á

nh sáng đi từ không khí sang thủy


tinh .



- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới .



- Góc tới tăng giảm thì góc khúc xạ tăng


hoặc giảm .



3 / Mở rộng




nh sỏng đi từ mơi trờng khơng khí vào


mơi trờng nớc đều tn theo qui luật này


:



- Gãc tíi gi¶m

góc khúc xạ giảm .


- Góc khúc xạ < góc tíi .



- Gãc tíi = 0

gãc khóc x¹ = 0 .


Giáo viên làm thí nghiệm sao cho B



cách đáy 1/3 cột nớc



Mắt nhìn thấy ảnh của viên sỏi là do


ánh sáng truyền từ viên sỏi đến mắt


Hãy vẽ đờng truyền của tia sáng đó .



- Kết quả : GV nhận xét cách vẽ của


HS và chỉnh lại cho đúng .



- GV híng dÉn HS : ¸nh s¸ng trun


tõ A

M cã truyền thẳng không ? Vì


sao ?



- Mt nhỡn thy A hay B ? Vì sao ?


Xác định điểm tới bằng phơng pháp


nào ?



III / VËn dông


C3 :




- HS vẽ hình vào vở nháp , 1 hình vẽ trên


bảng .



HS trả lời :



+

á

nh sáng không truyền th¼ng tõ A

B



mắt đón tia khúc xạ vì vậy chỉ nhìn


thấy ảnh của A đó là B.



+ Xác định điểm tới nối B với M cắt mặt


phân cách tại I

IM là tiakhúc xạ .


+ Nối A với I ta đợc tia tới

đờng


truyền ánh sáng là AIM.



D/ Cñng cè :



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

tinh ?


E / Dặn dò



- Học thuộc phần ghi nhớ làm bài tập SBT .



<b>PHAN RUT KINH NGHIEM</b>



...


...


...



Tuần 23




Ngày soạn : /02/2009


Ngày dạy : /02/2009



Tiết 46 :

ThÊu kÝnh héi tơ



<i><b>I / Mơc tiªu </b></i>



- Nhận dạng đợc thấu kính hội tụ .



- Mơ tả đợc sự khúc xạ của các tia sáng đặc biệt ( tia tới đi ngang qua tâm ,


tia đi qua tiêu điểm , tia song song với trục chính ) qua thấu kính hội tụ .



- Vận dụng kiến thức đã học để giải bài toán đơn giản về thấu kính hội tụ và


giải thích hiện tợng thờng gặp trong thức tế .



- BiÕt lµm thÝ nghiƯm dựa trên các yêu cầu của các kiến thức trong SGK



tìm ra đặc điểm của TK hội tụ .



<i><b>II / Chuẩn bị </b></i>



- Mỗi nhóm : 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng 10 20 cm .



1 giá quang học , 1 màn hứng để quan sát đờng truyền của tia


sáng .



1 nguån s¸ng ph¸t ra gåm 3 tia s¸ng song song .



<i><b>III / Tiến trình lên lớp </b></i>




A / Tổ chức lớp


B / KiĨm tra bµi cị


Nêu quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ ?



Khi chiếu ánh sáng từ nớc ra không khí và ngợc lại góc khúc xạ nh thế


nào với góc tới ?



C / Bài mới


- Nghiên cứu tài liệu và bố trí tiÕn



hµnh thÝ nghiƯm



- GV chỉnh sửa lại nhận thức của HS


- Yêu cầu đại diện một nhóm nờu kt


qu .



- GV hỗ trợ giúp HS vẽ lại kết quả thí


nghiệm .



- HS c thụng bỏo và GV mô tả


thông báo của HS vừa nêu bằng các kí


hiệu .



- GV thơng báo cho HS thấy thấu kính


vừa làm thí nghiệm gọi là thấu kính


hội tụ , vậy yêu cầu HS quan sát thấu


kính hi t cú c im gỡ ?



I / Đặc điểm cđa thÊu kÝnh héi tơ



1/ ThÝ nghiƯm :



- HS c ti liu .



- Trình bày các bớc tiến hành thÝ


nghiƯm .



- HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm .


- KÕt quả :



- Trả lời câu hỏi C1 .



C1 : Chïm tia khóc x¹ qua thÊu kÝnh


héi tơ 1 ®iÓm .





C 2 : SI lµ tia tíi


IK lµ tia lã .



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- GV tổng hợp tất cả các ý kiến lại và


chuẩn lại đặc điểm của thấu kính hội


tụ bằng cách qui ớc đâu là rìa đâu là


giữa .



- GV híng dÉn c¸ch biĨu diƠn thÊu


kÝnh héi tơ .



- HS đọc tài liệu , và làm lại thí


nghiệm H.2 – 2 và tìm trục chính .



- Phát biểu và ghi lại khái niệm trục


chính của thấu kính hội tụ .



- §äc tài liệu cho biết quang tâm là


điểm nào ?



- Quay đèn ( sao cho có 1 tia khơng


vng gúc



Và đi qua quang tâm

nhận xét tia ló


).



- GV thông báo cho HS



- Tia ti quay sang mặt bên kia của


thấu kính thì hiện tợng xảy ra tơng tự .


- Yêu cầu HS đọc tài liệu và phát


biểu , sau đó ghi vào vở .



- GV thơng báo ln đặc điểm của tia


ló đi qua tiêu điểm bằng hính vẽ .


- Yêu cầu HS tự làm ra vở câu C5 , C6


, C7 .



- ThÊu kÝnh lµm b»ng vËt liƯu trong


st .



- Phần rìa mỏng hơn phần giữa .


- Qui ớc vẽ và kí hiệu .




II / Các khái niệm trục chính quang tâm


, tiêu điểm , tiêu cự của thấu kính héi tô


1 / Trôc chÝnh :



Tia sáng tới vuông góc với mặt thấu


kính hội tụ có một tia truyền thẳng


không đổi hớng trùng với 1 đờng thẳng


gọi là trục chính



2 / Quang t©m



- Trơc chính cắt thấu kính hội tụ tại


điểm 0 , điểm 0 là quang tâm .



- Tia sỏng i qua quang tâm đi thẳng


khơng đổi hớng .



3 / Tiªu ®iĨm F .



- Tia lã song song c¾t trơc

tại F

1


- F là tiêu điểm



- Mi thu kính hội tụ có hai tiêu điểm


đối xứng nhau qua thấu kính .



4 / Tiªu cù



- Là khoảng cách từ tiêu điểm đến


quang tâm




O F = O F

<sub>= f </sub>



III / VËn dơng



- HS tù lµm bµi tËp vµo vë



D / Cđng cè



- Thấu kính hội tụ có đặc điểm gì ?



- Nêu tên các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ ?


E / Dặn dị



- Häc thc ghi nhí . Lµm bài tập SBT.



<b>PHAN RUT KINH NGHIEM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>Nghĩa Hải ngày ...tháng 02 năm 2008</i>



</div>

<!--links-->

×