<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 1</b>
CHƯƠNG I: <b>điện học</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i><b>Tiết 1:</b></i>
<b>S ph thuc ca cng dũng in </b>
<b>vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây</b>
I/
<b>Mơc tiªu:</b>
- Nêu đợc cách tiến hành thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc của I vào U giữa
hai đầu
dây dẫn
vẽ và sử dụng đợc đồ thị biểu diễn mối quan hệ I và U từ số liệu về thực
nghiệm
- Nêu đợc kết luận về sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào hiệu điện thế
gia hai u dõy dn .
II/
<b>Chuẩn bị :</b>
Mỗi nhóm :mét ®iƯn trë mÉu .mét am pe kÕ gh® 1.5a và đcnn 0,5 a 1vôn kế
ghđ 6v
1 công tắc .1 nguồn điện 6 v , 7đoạn dây nối
III/
<b>Tiến trình lên lớp </b>
A/
<b>Tỉ chøc líp</b>
B/
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
Nêu khái niệm cờng độ dòng điện ? Khái niệm hiệu điện thế?
đo Iu bằng dụng cụ nào ?
C/
<b>Bµi míi</b>
hoạt động của thầy
hoạt động của trị
Gv giới thiệu hình 1.1 hs quan sát sơ đồ trả
lời
? Nªu qui tắc dùng ampe kế ,vôn kế
? Nêu tên các bộ phận của mạch điện và
nhiệm vụ cđa tõng bé phËn ?
- u cầu hs tìm hiểu s h1.1
- Theo dõi ,kiểm tra hs mắc mạch ®iÖn thÝ
nghiÖm
Yêu cầu hs thảo luận câu 1và đại diện
nhóm trả lời
Yêu cầu hs đa vào bảng kết quả ,vẽ đồ thị
H1.2
?đồ thị có đặc điểm gì ?
Gọi hs trả lời C2
Vậy hãy vẽ mối quan hệ giữa I và U ?
Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn phụ
thuộc nh thế nào vào hiệu điện thế ?
Gọi 2 em đọc lại kết lun
Từng học sinh tự tìm hiểu và trả lời c©u hái
I/ ThÝ nghiƯm:
2/ Tiến hành thí nghiệm :
-Tìm hiểu sơ đồ
-TiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo nhãm
Các nhóm tiến hành đo ghi kết quả
vào bảnh 1
-Trả lời câu C1
Khi U tăng bao nhiêu lần
Thì I tăng bấy nhiêu lần
Hay I~ U
II/ th biểu diễn sự phụ thuộc của
cờng độ dòng điện vào hiệu điện thế :
1/ Dạng đồ thị :
Đồ thị là đờng thẳng
-Từng học sinh làm C2
2/ Kết luận :
I
U
2) Kết luận sgk/5
2 em học sinh đọc lại
III/Vận dụng
C3 : Trên trục hoành xác định
U
1
=2,5V
Kẻ đờng song song trục tung cắt đồ
thị tại K
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Giáo viên hớng dẫn cách xác định tọa độ
của M bt kỡ
Học sinh làm việc cá nhân và thu 3 em
dánh giá kết quả :
Tơng tự U
2
=3,5V ; I
2
=0,7A
C4: Các giá trị còn thiếu là 0,125A .
4V. 5V.0,3A
C5: I tØ lƯ thn víi U
D/ Cđng cè
Cờng độ dòng điện phụ thuộc nh thế nào vào hiệu điện thế ?
Khi có I qua dây dẫn là 0,5V thì U giữa 2 đầu dây là U=3V
Vậy muốn có I qua dây dẫn đó là 2A thì phải đặt vào 2 đầu dây đó 1 hiệu điện thế
là bao nhiêu ?
E/Dặn dò
Hc thuc phn ghi nh c phn em cha biết ? làm BT 1.1 đến 1.4 SBT
<b>Rót kinh nghiƯm :</b>
..
<b>Tuần 1</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy:</b>
<i><b>Tit 2 </b></i>
<i><b>: in tr ca dây dẫn định luật ôm</b></i>
<i><b>I/Mục tiêu :</b></i>
Nhận biết đợc đơn vị điện trở và vận dụng đợc cơng thức tính điện trở để giảI
bài tập
Phát biểu và viết đợc hệ thức của định luật ôm
Vận dụng định luật ôm để giảI một số bài tập đơn giản
<i><b>II/Chuẩn bị :</b></i>
Gv kẻ sẵn bảng tính giá trị U:I
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>
A/tổ chức lớp
B/kiểm tra bài cũ :
Nêu kết luận về mối quan hệ giữa I vµ U
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Yc häc sinh dùa vµo kÕt quả
t bài trớc tính U/I
gv theo dừi kim tra giúp đỡ các học sinh
yếu tính tốn cho chớnh xỏc
yêu cầu 2hs trả lời C2cho cả lớp thảo luận
với mỗi dây dẫn U/I nh thế nào ?
với dây dẫn khác thì U/Inh thế nào ?
gv thông báo kn R=U/I gọi là điện trở
tí
nh điện trở của một dây dẫn bằng công
thức nào
khi tăng U giữa 2 đầu dây dẫn lên hai lần
thì R
tăng bao nhiêu ?vì sao ?
yc học sinh tính điện trở của dây dẫn khi
U=1Vvà I=1A
nêu các béi sè cđa «m ?
tính điện trở của dây dẫn khi đặt vào hai
đầu dây dẫn mmmmột hiệu điện thế U=3V
thì I qua dây dẫn là 250mA
khi Ukhơng đổi nếu R càng lớn thì I qua
nó ntn?
Với một dây dẫn thì I phụ thuộc ntn vào
U?với U khơng đổi thay đổi dây dẫn khác
thì I phụ thuộc ntn vào R?
Viết hệ thức liên hệ giữa I;U;R?
Gọi hai em phát biểu định luật ?
Gọi học sinh đọc C3
Cả lớp tóm tắt bài
Vận dụng cơng thức nào tớnh U?
Y/c cả lớp tìm hiểu C4 và gọi một em lên
bảng giảI và cả lớp thảo luận
I/ Điện trở của dây dẫn
1/ xỏc nh thơng số U/I đối với mỗi
dây dẫn :
Tõng häc sinh dựa vào bảng 1,2 tính
U/Ivới mỗi dây dẫn
Tõng häc sinh tr¶ lêi C2th¶o ln víi
c¶ líp
Với mỗi dây dẫn thì U/Ikhơng đổi
Với dây dẫn khác thì U/I cũng khác
2/ Điện trở :
Một học sinh c kn sgk
R=U/I
R không tăng vì R không phụ thuộc vào
U
Ký hiệu :
n v in tr :
U=1V
I=1A th× R=1V/1A=1
-1k
= 1000
1M
=1000000
Hs tóm tắt bài và giải
R=U/I=3/0,25=12
í nghĩa của điện trở :hs nêu ý nghĩa sgk
II/ Định luật ôm :
1/ H thc của định luật :
I ~U; I ~ 1/R
I =U/R
2/ Phát biểu định luật :
Sgk/8
2hs đọc định luật
III/ Vận dụng :
Một em đọc và tóm tắt C3
R=12
Hiệu điện thế giữa hai đầu
tóc đèn là
I=0,5A I=U/R
=>
U=R xI=
0,5x12=6V
U=?
C4:
U
1
=U
2
theo định luật ơm ta có :
R
2
=3R
1
I
1
=U
1
/R
1
I
1
/I
2
=? I
2
=U
2
/R
2
=>
I
1
/i
2
= U
1
/ R
1
.R
2
/U
2
I
1
/I
2
= 3R
1
/R
1
= 3
=>
I
1
=3I
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Víi c«ng thøc R=U/I cã thĨ nãi khi R tăng bao nhiêu lần thì U tăng bấy nhiêu lần
không? Tại sao?
Nờu cụng thc nh lut ụm ?
E/Dặn dò
Hc thuộc phần ghi nhớ sgk . Làm bài tập từ bi 2.1 n 2.4 sbt
<b>Rút kinh nghiệm :</b>
..
<b>Tuần 2</b>
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<i><b>Tit 3 </b></i>
<b>Thc hnh : xỏc nh in trở của một dây dẫn</b>
<b>bằng ampe kế và vôn kế</b>
<i><b>I/ Mơc tiªu :</b></i>
-Nêu đợc cách xác định điện trở từ cơng thức tính điện trở
-Mơ tả đợc cách tiến hành và bố trí tiến hành thí nghiệm xác định điện trở
của một dây dẫn bằng am pe kế v vụn k
-Có ý thức chấp hành nghiêm túc qui tắc sử dụng các thiết bị điện trong thí
nghiệm
<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>
-Mỗi nhóm :1dây dẫn cha biết giá trị điện trở
1nguồn điện , 1am pe kế ,1vôn kế
1khóa ,7đoạn dây dẫn
-Mỗi học sinh :1báo cáo thực hành .
<i><b>III/ Tiến trình lên líp :</b></i>
A/ Tỉ chøc líp
B/ kiĨm tra bµi cị :
KiĨm tra sù chn bÞ cđa hs
C/ bµi thùc hµnh :
KiĨm tra việc chuẩn bị của học sinh
Nêu công thức tính ®iÖn trë ?
vẽ sơ đồ mạch điện ?
giáo viên theo dõi và giúp đỡ các nhóm
làm thí nghiệm cách mc am pe k v vụn
k
yêu cầu cá nhân hoàn thành báo cáo thực
hành
Gv thu báo cáo thùc hµnh
-nhận xét buổi thực hành .đánh giá kết
1/ trả lời câu hỏi báo cáo :
R= U/I
Gọi một em lên bảng vẽ sơ đồ mạch
điện
2/ mắc mạch điện theo sơ đồ và tiến
hành đo .
Các nhóm học sinh mắc mạch điện theo
sơ đồ
Häc sinh tiÕn hành đo và ghi kết quả
vào bảng
Chỳ ý : tất cả hs đều phảI tham gia thí
nghiệm ,kiểm tra kết quả của bạn tong
nhóm
B¸o c¸o kÕt quả thực hành
Kêt quả đo
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
quả
3/ ghi báo cáo thực hành :
D/dặn dò
V nh ụn li định luật ơm,tìm hiểu về mạch nối tiếp
<b>Rót kinh nghiƯm :</b>
………
………
………
………..
<b>Tn 2</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy :
<i><b>Tiết 4: Đoạn mạch nối tiếp</b></i>
<i><b>I/ Mục tiªu </b></i>
Suy luận để xây dựng cơng thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm
hai điện trở mắc nối tiếpR
tđ
=R
1
+R
2
và hệ thức U
1
/U
2
=R
1
/R
2
từ các kiến thức đã
häc
Mô tả đợc cách bố trí và tiến hành thí nghiệm kiểm tra lại các hệ thức suy ra
từ lý thuyết
Vận dụng đợc những kiến thức đã họcđể giảI thích một số hiện tợng v gii
bi tp
về đoạn mạch nối tiếp.
<i><b> II/ Chuẩn bị :</b></i>
Mỗi nhóm : 3điện trö mÉu 6
,10
,16
1am pe kÕ , 1 v«n kÕ TN
1 ngn ®iƯn 6V
1 công tắc, 7 dây dẫn 30cm
<i><b>III/Tiến trình lên lớp :</b></i>
A. Tỉ chøc líp :
B. KiĨm tra bµi cò :
CH : Nêu đặc điểm của đoạn mạch nối tiếp ?
CH: Phát biểu định luật ôm và ghi công thức định luật ?
C.Bài mới
CH: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 2 bóng
đèn mắc nối tiếp
Cờng độ dịng điện chạy qua mỗi đèn có
liên quan gì với cờng dũng in mch
chớnh ?
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có
mối liên quan gì với hiệu điện thế mỗi
I/cng dũng in v hiu in th
trong đoạn mạch nối tiếp :
1/ nhè l¹i kiÕn thøc ë líp 7:
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
đèn ?
Gv vẽ s H
4
.1lờn bng
Yêu cầu hs trả lời C
1
2 ®iƯn trë R
1
,R
2
cã mÊy ®iĨm chung
Gv thay hai đèn bằng hai điện trở khác
các hệ thức trên có đúng không ?
Hãy vận dụng định luật ôm và các kiến
thức đã học chứng minh :
U
1
/ U
2
= R
1
/R
2
Gọi học sinh đọc sgktrang 12
Thế nào là điện trở tơng đơng của một
đoạn
m¹ch ?
vận dụng định luật tínhgiá trị của I
1
v
I
2
?
Nêu cách tính U,U
1
, U
2
?
tớnh R tng ng ?
hs nêu kết luận sgk
gọi một em đọc đầu bài
cá nhân làm bài gọi một em trình bày
bài làm của mình
gi 1 hs c v túm tt C
5
gọi 1 em lên bảng làm bài cả lớp theo
dõi bài bạn làm để bổ xung
khi m¾c nèi tiếp một điện trở R
3
=20
thì R
AB
ntn?
U= U
đ1
+ U
đ2
2/Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối
tiếp :
Hs làm việc cá nhân trả lời C
1
C
1
khi thay hai ốn bằng hai điện trở thì
các hệ thức tren vẫn ỳng .
Hs tự làm gọi 1em lên bảng trình bày bài
làm của mình .
Theo định luật ơm ta có :I
1
=U
1
/
R
1
;
I
2
= U
2
/
R
2
V× I
1
=I
2
U
1
/R
1
= U
2
/R
2
hay
U
1
/U
2
=R
1
/R
2
II/ Điện trở tơng đơng của mạch nối tiếp :
1/Điện trở tơng đơng :
Là điện trở có thể thay thế vào đoạn mạch
mà khi U khơng đổi thì I qua nó vẫn
khơng thay đổi
2/ Cơng thức tính điện trở tơng đơng của
đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối
tiếp .
I
1
=U
1
/R
1
; I
2
=U
2
/R
2
vµ I=U/R
Cã I=I
1
=I
2
U=IR cã U=U
1
+U
2
U
1
=IR
1
IR=IR
1
+IR
2
U
2
=IR
2
chia 2 vÕ cho I
Ta cã
R=R
1
+R
2
4/ KÕt luËn: sgk
III/ VËn dông :
C4: Học sinh đọc đầu bài cá nhân tự làm
và trình bày bài làm của mình trên bảng .
C5:Học sinhđọc và tóm tắt bài:
R
1
=R
2
=20
Ra®=?
Điệ tr tng ng ca mch
Ra=R
1
+R
2
=20+20=40
Nếu mắc thêm điện trơR=20
nối tiếp
vào mạch điện ta có R
AB
=R
1
+R
2
+R
3
R
AB
= 20+20+20=60
D/ Cñng cè :
Trong mạch nối tiếp cần mấy công tắc đẻ điều khiển các vật dẫn ?
Nếu mạch mắc nối tiếp n điện tr thỡ R tớnh nh th no ?
E/ Dặn dò :
Học thuộc phần ghi nhớ ,đọc phần em cha biết
Lm bi tp 4.1n 4.7SBT
<b>Rút kinh nghiệm :</b>
..
<b>Tuần 3</b>
Ngày soạn :
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<i><b>Tiết 5.</b></i>
<b>Đoạn mạch song song</b>
<i><b>I/ Mục tiªu:</b></i>
-Suy luận để xây dựng đợc cơng thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch
song song gồm hai điện trở là 1/R = 1/R
1
+ 1/R
2
và hệ thức I
1
/I
2
= R
2
/R
1
-Mơ tả và tiến hành thí nghiệm kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lý thuyết đối
với đoạn mạch song song
-vận dụng đợc những kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng thực tế
và giải bài tập về đoạn mạch song song .
<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>
Mỗi nhóm :
-3 điện trở mẫu ( có 1 điện trở tơng đơng )
-1am pe kế ghđ 1,5A, đcnn 0,1A
- 1vôn kế ghđ6V, đcnn 0,1V
-1 công tắc ,1bộ nguồn 6V, 9đoạn dây dẫn
<i><b>III/ Tiến trình lên líp :</b></i>
A/ Tỉ chøc líp :
B/kiĨm tra bµi cị :
ViÕt công thức tính I,U,R trong đoạn mạch mắc nối tiếp ?
Chøng minh r»ng trong m¹ch nèi tiÕp U
1
/U
2
= R
1
/R
2
?
C/ Bài mới :
Vẽ sơ đồ mạch điện gồm hai đèn mắc song
song ?
Cờng độ dòng điện trong mạch chính và
mạch rẽ quan hệ với nhau nh thế nào ?
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và
hiệu điện thế các đèn quan hệ với nhau nh
th no ?
Giáo viên vẽ hình 5.1 lên bảng
Học sinh trả lời câu C1
Cho biếy R
1
và R
2
cã mÊy ®iĨm chung ?
I và U của đoạn mạch này có đặc điểm gì ?
Gọi 1 em đọc C2 yêu cầu cá nhân vận
dụng định luật ôm trả li C2
Yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức dÃ
học tự chứng minh công thức .
Trong đoạn mạch trên ta có I và I
1
,I
2
tính
nh thế nào ?
Trong mạch song song I tính nh thế nào ?
Chia hai vế cho U còn gì ?
Yêu cầu học sing tù laqmf thÝ nghiƯm
kiĨm tra
Gäi 1 em nªu kÕt ln sgk/15
I/Cờng độ dịng điện và hiệu điện thế
trong đoạn mạch song song :
1/nhí l¹i kiÕn thøc líp 7:
I = I
1
+ I
2
U =U
1
=U
2
2/đoạn mạch gồm hai điện trở mắc
song song :
C1:
R
1
và R
2
có hai điểm chung
Häc sinh tr¶ lêi :
I= I
1
+ I
2
U = U
1
= U
2
.
I = U/R
U= I. R
T¬ng tù U
1
=I
1
.R
1
U
2
=I
2
.R
2
Mµ U
1
=U
2
=U
I
1
.R
1
= I
2
.R
2
Hay I
1
/ I
2
= R
2
/ R
1
II/ Điện trở tơng đơng của mạch song
song
:
I =U/R ; I
1
= U/R
1
; I
2
= U
2
/R
2
Ta cã I= I
1
+ I
2
Hay U/R
t®
=U/R
1
+ U /R
2
Chia hai vÕ cho U ta cã
1/R
t®
= 1/R
1
+ 1/R
2
R
t®
=R
1
.R
2
/R
1
+R
2
2/ ThÝ nghiƯm kiĨm tra :
Häc sinh tù lµm
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Gọi 1 em đọc C4
Cho th¶o luËn nhóm C4
Gọi 1 nhóm trìn bày bài làm của nhóm
mình các nhóm khác bổ xung
Gi 1 em đọc đầu bài
Giáo viên vẽ sơ đồ mạch điện lên bảng .
Cá nhân tóm tắt bài và làm bài
III/ VËn dơng :
C4 : Các nhóm thảo luận và vẽ sơ đồ
C5 :
R
1
=R
2
=R
3
=30
R
1,2
=?
R
1,2,3
=?
Theo công thức điện trở của đoạn mạch
song song ta có :
1/ R
1,2
= 1/ R
1
+ 1/R
2
= 1/30 +1/30
R
1,2
=15
T¬ng tù 1/R
1,2,3,
=1/R
1,2,
+1/R
3
= 1/15 + 1/30
R
1,2,3
=10
<i><b>D/Cđng cè :</b></i>
NÕu m¹ch gồm n điện trở R giống nhau mắc song song thì R
tđ
=R/n các em tự
chứng minh
Nêu công thức tính I,U,R.của đoạn mạch song song ?
<i><b>E/ dặn dò :</b></i>
Học thuộc phần ghi nhớ và làm bài tập 5.1 đến 5.6SBT
đọc phần em cha biết
<b>Rót kinh nghiƯm :</b>
..
<b>Tuần 3</b>
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<i><b>Tit 6</b></i><b>: Bi tp vn dụng định luật ôm</b>
<i><b>I/ Mụctiêu:</b></i>
-
Vận dụng các kiến thức đã học để giải đợc các bài tập đơn giản về đoạn
mạch gồm nhiều nhất 3 điện trở .
-rèn kỹ năng giải bài tập theo đúng các bớc giải
-rèn kỹ năng so sánh phân tích tổng hợp thơng tin
-rốn tớnh cn thn trung thc
<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>
Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập.
<i><b>III/tiến trình lên lứp :</b></i>
A/Tổ chức lớp :
B/ Kiểm tra bài cũ :
Viết công thức tính I,U,R trong đoạn mạch điện mắc nối tiếp và đoạn mạch điện
mắc song song ?
Gọi 2em lên bảng
C/ Bài mới :
Gọi 2em lên bảng chữa bài
Giáo viên kiểm tra viƯc lµm bµi ë nhµ cđa
häc sinh
Gọi 1 em đọc đề bài
Gọi 1 em tóm tắt bài
I/chữa bài :
2em lên bảng chữa bài 5.5; 5.6
II/ Luyện tập :
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Yêu cầu cá nhân giải bài ra nháp
Gọi 2em lên bảng chữa bài mỗi em 1
phần
Học sinh cả lớp thảo luận kết quả và có
thể đa ra cách giải khác
Gi mt hc sinh c u bi
1em tóm tắt bài yêu cầu cả lớp làm bài ra
nháp
1em lờn bng trình bày bài làm của mình
Thu 5 bài chấm ỏnh giỏ kt qu
Các nhóm tìm hiểu bài và thảo luận cách
giải bài tập 3
Yêu cầu cá nhân hoàn thành bài làm của
mình
2 em i bi cho nhau chm bi
Gọi học sinh báo cáo điểm giáo viên
thống kê kết quả
R
1
=5
a/ vì mạch mắc nối tiếp nên
U
1
=6V I
1
=I
A
=1,2A
I
A
=0,5A R
AB
= U / I=6/0,5=12
b/theo định luật ôm cho
mạch
a/ R
AB
=? Nèi tiÕp ta cã :
b/R
2
=? R
AB
=R
1
+ R
2
R
2
=R
AB
- R
1
R
2
=12 – 5=7
Bµi 2:
Học sinh dọc đề bài 1 em lên bảng tóm
tắt bài
C¸ nhân giải bài ra nháp
R
1
=10
a/ theo định luật ơm ta có :
I
1
=1,2A I =U /R
U = I .R
I=1,8A U
1
=I
1
.R
1
=1,2 .10
a/U
AB
=? U
1
=12V
b/ R
2
=?
vì mạch mắc song song nên
U =U
1
=U
2
=12V
b/ cờng độ dòng điện qua
điện trở hai là :
I= I
1
+ I
2
I
2
=I-I
1
=1,8-1,2
=0,6A
Bµi 3:
Cá nhân hồn thành bài
đổi bài cho nhau chấm bài
R
1
=15
có (R
2
// R
3
) nt R
1
R
2
=R
3
=30
điện trở tơng đơng của
U
AB
=12V mạch song song là :
a/ R
AB
=? R
2,3
=R
2
/ 2=30 /2 =15
b/ I
1
=? điện trở toàn mạch là :
I
2
=? R
AB
=R
1
+R
2,3
=15+15 =30
I
3
=? b/áp dụng công thức định luật
«m :
I=U/R
I
AB
=U
AB
/R
AB
=12/30=0,4(A)
Cã I
1
=I
AB
=0,4(A)
U
1
=I
1
R
1
0,4.15=6(V)
U
2
=U
3
=U
AB
-U
1
=12-6=6(V)
I
2
=U
2
/R
2
=6/30=0,2(A)
I
2
=I
3
=0,2A
Ghi đáp số
D / Cng c
Giáo viên kết lại toàn bộ cách bài tập về nhà
E /Dặn dß
Xem lại các bài tập đã chữa làm bài tp 6 SBT
<b>Rút kinh nghiệm :</b>
..
<b>Tuần 4</b>
Ngày soạn :
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i>TiÕt 7</i> : Sù
<b>phơ thc cđa ®iƯn trë vào chiều dài dây</b>
<b>dẫn</b>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>
Nu c in tr của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài tiết diện và vật liệu làm
dây dẫn
Biết cách xác định sự phụ thuộc của điện trở vào (l,S,
ị)
Suy luËn vµ tiÕn hành thí nghiệm kiểm tra sự phụ thuộc của điện trở vàog
chiều dài dây dẫn
Nờu c in trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và c lm t cựng 1 vt
liu
<i><b>II/Chuẩn bị :</b></i>
Mỗi nhãm :
1ampe kÕ GHĐ1,5A; ĐCNN 0,1A
1vôn kế GH§ 6V
1 nguồn điện 3V 1 công tắc
3 dây điện trở có cùng điện trở
8 đoạn dây dẫn bng ng cú bc cỏch in
<i><b>III/ Tiến trình lên líp :</b></i>
A/Tỉ chøc líp :
B KiĨm tra bµi cị :
Gäi 1em chữa bài 6.2(a)
<b>C/ Bài mới :</b>
Yêu cầu học sinh quan s¸t h 7.1 cho biÕt
chóng kh¸c nhau ë yếu tố nào ?
Điện trở của các dây này có nh nhau
kh«ng?
Yừu tố nào ảnh hởng đến điện trở của dây
dẫn ?
Cho các nhóm thảo luận đề ra phơng án
kiểm tra sự phụ thuộc của điện trở dõy dn
vo chiu di
Yêu cầu học sinh nêu dự kiến cách làm
HÃy trả lời C1
Giáo viên thống nhất phơng án thí nghiệm
mắc mạch điện h7.2(a)
Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm h7.2
Giáo viên thu kết quả thí nghiệm của các
nhóm
Nêu kết luận qua thí nghiệm ?
Giáo viên chỉ cho học sinh với cùng dây
dẫn cùng tiết diện và làm từ cùng một chất
thì R
1
/ R
2
=l
1
/ l
2
Gọi học sinh đọc C2
Yªu cầu cá nhân hoàn thành C2
C4 cho học sinh thảo luận nhóm
Cacá nhóm báo cáo kết quả
I/ Xỏc định sự phụ thuộc của điện trở
dây dẫn vào một trong những yếu tố
khác nhau
Học sinh quan sát h7.1 nêu đợc các
yêú tố khác nhau của dây dẫn .
-chiều dài dây dẫn
-tiÕt diƯn d©y dÉn .
-chất liệu làm dây dẫn
Tho lun nhúm đề ra phơng án
Đại diện nhóm trình bày phơng án
Học sinh nhóm khác nhận xét để đa
ra phơng án đúng.
II/ sù phơ thc cđa ®iƯn trë vào chiều
dài dây dẫn :
1 /dự kiến cách làm :
Cỏ nhân học sinh nêu phơng án làm
thí nghiệm kiểm tra từ sơ đồ mạch
điện sử dụng các dụng cụ đo để đo
điện trở của dây dẫn
Biết chọn dụng cụ cần thiếtđể tiến
hành thí nghiệm
Ghi kéy quả vào bảng 1
Học sinh tham gia thảo luận kết quả ở
bảng 1
So sánh với dự đoán ban đầu
Học sinh nêu kêtluận và ghi vở R ~ l
III/ VËn dơng :
C2: học sinh giải thích đợc khi chiều
dài dây dẫn càng lớn thì điện trở của
đoạn mạch càng lớn .
Nếu giữ U khơng đổi thì I càng nhỏ và
đèn sáng yếu hơn .
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
I ~ 1/R cã I
1
=0,25I
2
R
2
= 0,25R
1
hay R
1
=4R
2
Mµ R
1
/R
2
=l
1
/ l
2
l
1
= 4l
2
D/ Cđng cè :
®iƯn trë phơ thuộc nh thế nào vào chiều dài dây dẫn ?
E/ Dặn dò :
Hc thuc bi v lm bi tp 7.1 đến 7.7SBT
đọc phần có thể em cha biết
<b>Rót kinh nghiƯm :</b>
..
<b>Tuần 4</b>
Ngày soạn :
Ngày dạy:
<i>Tiết 8</i>:Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn
<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>
-Suy lun c rằng các dây có cùng chiều dài và làm từ cùng một vật liệu thì
điện trở của chúng tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây .
-bố trí và tiến hành thí nghiệm kiểm tra mối quan hệ giữa R và S để rút ra đợc
kết luận là
R ~ 1/S
-Rèn tính trung thực và có tinh thần hp tỏc trong hot ng nhúm .
<i><b>II/ Chuẩn bị </b></i>
Mỗi nhãm :
-1am pe kÕ GH§ 1,5A §CNN 0,1A
-1vôn kế GHĐ6V,ĐCNN0,1V
-1 nguồn điện 3V,1công tắc
-7 đoạn d©y dÉn , 2 chèt kĐp d©y dÉn
- 2 đoạn dây dẫn bằng hợp kim cùnh loại ,cùng chiều dài ,tiết diện lần lợt là
S
1
,S
2
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>
A/ Tỉ chøc líp :
B/kiĨm tra bµi cị :
Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song thì I,U,Rđợc tính bằng cơng
thức nào
vẽ sơ đồ mạch điện kiẻm tra sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn ?
C/ Bài mới :
Yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức về
điện trở tơng đơng trong đoạn mạch mắc
song song để trả lời C1
Gäi 1em tr¶ lời ,1 em khác nhận xét
Từ cau trả lời C1
dự đoán sự phụ thuộc
của R vào S qua C2
Giáo viên yêu cầu học sinhkiểm tra dự
đoán trªn
Gọi 1 em lên bảng vẽ nhanh sơ đồ mạch
điện kiểm tra
từ đó nêu dụng cụ cần
thiết để làm thí nghiệm và các bớc tiến
I/Dự đoán sự phụ thuộc của điện trở vào
tiết diện dây dẫn
Cá nhân trả lời C1
R
2
=R/2
R
3
=R/3
Học sinh nêu dự đoán
II/Thí nghiệm
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
hành thí nghiệm
Nêu các bớc tiến hành thí nghiệm ?
Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
Ghi kết quả giống bảng 1
Giáo viên thu kết quả các nhóm
Hớng dẫn thảo luËn chung
So sánh với dự đoán rút ra kết luận
Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu phần 3
tớnh t s S
2
/S
1
=d
2
/d
1
v so sỏnh vi R
1
/R
2
nhắc lại kÕt luËn ?
yêu cầu học sinh đọc câu 3 cá nhõn t
lm ra nhỏp
gọi 1 em lên bảng làm câu 3
Yêu cầu học sinh làm 8.2 SBT
Dựa vào kết quả 8.2 yêu cầu học sinh làm
C5
Yêu cầu học sinh về nhà làm C4và C6
+Thay các R có cùng l,cùng bản chất và
có S khác nhau
+Đo các giá trị U,I tính R
+So sánh với dự đoán rút ra kết luận
_Các nhóm tiến hành thí nghiệm
_Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Kết luận : học sinh nêu kết luận và
ghi vào vở
Học sinh chứng minh công thức
R
1
/R
2
=S
2
/S
1
=d
22
/d
12
III/Vận dụng
Cá nhân hoàn thành C3
L
1
=l
2
s
1
=2mm
2
Cùng bằng đồng s
2
=6mm
2
So s¸nh R
1
víi R
2
Cã R
1
/R
2
=S
2
/S
1
=6/2=3
R
1
=3R
2
§/s :R
1
=3R
2
8.2:phơng án đúng là C
Cá nhân hoàn thành C5
L
2
=0,5l
1
l
1
=100m
S
2
=5S
1
l
2
=50m
Vì l
1
=2l
2
nên R
1
=2R
2
Vì S
1
=1/5S
2
nên R
1
=5R
2
R
1
>R
2
.10 lần
Hay R
2
=1/10R
1
=500/10=50(
)
Học sinh tự làm C4 và C6 vào vở
D /Củng cố
điện trở của dây dẫn phụ thuộc nh thế nào vào S, phụ thuộc nh thế nào vào l
R~1/l; R~l
E /Dặn dò
Với cách lí luận nh C5 trả lời BT8SBT
ôn lại cả T7+T8 làm BT 8.1 _8.5 SBT
<b>Rút kinh nghiệm :</b>
..
<b>Tuần 5</b>
Ngày dạy :
Ngày soạn :
<i>Tiết 9</i> :Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây
<b>dẫn</b>
<i><b>I/Mục tiªu </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
So sánh mức độ dẫn điện của các chất hay vật liệu căn cứ vào bảng giá trị
điện trở suất của chúng
Vận dụng cơng thức R=
ị
l/S để tính đợc 1 đại lợng khi biết các đại lợng cịn
lại
BiÕt sư dơng b¶ng điện trở suất của một số chất
<i><b>II/ Chuẩn bị </b></i>
Mỗi nhãm
1 cuén d©y inox cã S=0,1mm
2
<sub> : l=2m </sub>
1 cuộn dây niketin S=0,1mm
2
<sub> l=2m</sub>
1 cuộn dây nicrôm S=0,1mm
2
<sub> l=2m</sub>
1 ampe kÕ ,1 v«n kÕ ,1 nguån 6V 1 công tắc ,7 đoạn dây dẫn ,2 chốt kép
<i><b>III/Tiến trình lên lớp </b></i>
A Tổ chức lớp
B Kiểm tra bài cũ
Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào phụ thuộc nh thế nào ?
Điện trở còn phụ thuộc yếu tố nào nữa ?
C Bài mới
Gọi học sinh nêu cách tiến hành thí
nghiệm kiểm tra sự phụ thuộc của Rvào
vật liệu làm dây dẫn
Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm theo
nhóm
Đại diện cá nhóm báo cáo kết quả nhận
xét thí nghiệm
Điện trở suất của một vật liệu là gì ?
Kí hiệu điện trở suất là gì ?
Đơn vị điện trở suất là gì ?
Giáo viên treo bảng điện trë suÊt cña
mét sè chÊt
Điện trở suất của đồng bằng bao nhiêu ?
Giải nghĩa con số ghi đó ?
Yêu cầu học sinh trả lời câu 2
Dựa vào mối quan hệ giữa R và S tính
điện trở cđa d©y dÉn trong c©u 2
Gọi 1 em đọc C3
Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng 2/26
rút ra c«ng thøc tØnh
Nêu rõ tên các đại lợng và đơn vị đo của
chúng ?
Gọi 1 em đọc C4 tóm tắt bài cả lớp làm
C4 ra nháp
Muốn tỉnh phải tính gì ?
I/Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu
làm dây dẫn
_Hc sinh nờu đợc các dụng cụ cần
thiết ,các bớc tiến hành thí nghiệm
Học sinh làm thí nghiệm theo nhóm theo
đúng các bớc a,b,c,d sgk thảo luận nhóm
rút ra kt lun
* Kết luận : Điện trở của dây dẫn phụ
thuộc vào vật liệu làm dây dẫn
II/Điện trở suất _Công thức điện trở
1. Điện trở suất
_Học sinh đọc thông báo mục 1 –ghi vở
+Điện trở của 1 dây dẫn dài 1m tiết diện
1m
2
<sub>làm bằng 1 chất nào đó gọi là điện trở</sub>
suất của dây dẫn đó
_Kí hiệu
ị
: đọc rơ
_Đơn v :
m (ụm một)
cu
=1,7.10
-6
m
ị
costantan
=0,5.10
-6
m
_Điện trở của d©y constantan cã
L=1m
S =1mm
2
<sub> =10</sub>
6
R=? R=1.0,5.10
-6
<sub>/10</sub>
6
<sub>=0,5(</sub>
<sub></sub>
<sub>)</sub>
2) Cơng thức tính điện trở
Học sinh đọc C3
Học sinh hoàn thành bảng 2
R=
ị
l/S
R :điện trở
ị
: điện trở suất
m
L :chiỊu dµi m
S : tiÕt diÖn m
2
III/VËn dông
C4 :1 em đọc đầu bài và tóm tắt
L=4m
D=1mm=0,001m
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
S=
d
2
<sub>/4</sub>
Giáo viên lu ý : điện trở của dây đồng
trong mạch rất nhỏ lên khi tính ngời ta
thờng bỏ qua điện trở của dây này
R=?
TiÕt diƯn cđa d©y dẫn là
S=
d
2
<sub>/4=3,14.(10</sub>
-3
<sub>)</sub>
2
<sub>/4</sub>
điện trở suất của dây dẫn là
R=
ị
l/S=3,14.10
-6
<sub>/4.4/1,7.10</sub>
-8
R=1,7.10
-8
<sub>.4.4/3,14.10</sub>
-6
<sub>=0,087(</sub>
<sub></sub>
<sub>)</sub>
D /Cđng cè
điện trở của dây dẫn phụ thuộc gì?ghi cơng thức diễn tả sự phụ thuộc đó ?
E / dn dũ
Học thuộc phần ghi nhớ trả lời câu hỏi C5,C6/27 ;làm bài tập 9.1 SBT
<b>Tuần 5</b>
Ngày dạy :
Ngày soạn :
<i>Tiết 10</i> : Biến trở _Điện trở dùng trong kÜ tht
<i><b>I/Mơc tiªu </b></i>
Nêu đợc biến trở là gì ?ngun tắc hoạt động của biến trở
Mắc đợc biến trở vào mạch điện để điều chỉnh cờng độ dòng điện chạy trong
mạch.
Nhận ra đợc các biến trở dùng trong kỹ thuật .
vẽ vàmắc đợc mạch điện có biến trở .
<i><b>II/ Chn bÞ :</b></i>
Mỗi nhóm : 1 biến trở có con chạy ( 20
- 2A)
1 nguồn điện 3V,1bóng đèn 2,5V- 1W
1công tắc , 7 đoạn dõy ni , 3 in tr
Giáo viên :1 số loại biến trở có con chạy và biến trở có tay quay .
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>
A / Tổ chøc líp :
B/ KiĨm tra bµi cị :
Điện trở của dây dẫn phụ thuộc những yếu tố nào? viết công thức diễn tả sự phụ
thuộc đó
Có những cách nào làm thay i in tr ca vt ?
C/ Bi mi:
Giáo viên treo tranh các loại biến trở và
h10.1sgk cho học sinh tr¶ lêi C1.
Giáo viên đa ra các loại biến trở phịng
thí nghiệm để học sinh nhận dạng .
Gọi 1 em đọc C2,hớng dẫn học sinh trả
lời theo tng ý .
Nêu cấu tạo chính của biến trở ?
chỉ ra 2 chốt của hai đầu cuộn dây của
biến trë
khi mắc 2điểm ABvào mạch diện dịch
chuyển con chạy C của biến trở có tác
dụng thay đổi điện trở của biến trở
không?
muốn biến trở thay đổi dợc iện trở trong
mạch điện phải mắc chốt nào vào mạch
I/ BiÕn trë :
1/ Tìm hiểu cấu tạo v hot ng ca
bin tr :
C1 các loại biến trë gåm :
-
biÕn trë cã con ch¹y
-
biÕn trë cã tay quay
-
biÕn trë than (chiÕt áp )
nhận dạng các loại biến trở .
các nhóm thảo luËn tr¶ lêi C2
nếu mắc AB vào mạch điện khi dịch con
chạy của biến trở khơng có tác dụng
thay đổi điện trở .
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
®iƯn ?3
gäi học sinh trả lời C4
yêu cầu học sinh quan sát biến trở của
nhóm mình cho biết số ghi và gi¶i thÝch ý
nghÜa cđa sè ghi
gọi học sinh trả lời C5
vẽ sơ đồ mạch điện ?
yêu cầu học sinh măc mạch điện theo sơ
đồ và làm thí nghim
trả lời câu C6
gọi 1 em trả lời C7
yêu cầu học sinh quan sát các biến trở
trong kỹ thuật
yêu cầu học sinh trả lời C9
yờu cầu học sinh làm bài 10.2
gọi 1 em đọc u bi
gọi 1 em tóm tắt bài .
cả lớp làm bài ra nháp .
gọi 1 em lên bảng chữa bài
cả lớp theo dõi thảo luận kết quả
cá nhân học sinh trả lời C4
2/ s dng bin trở để diều chỉnh dòng
điện :
-học sinh thảo luận nhúm tr li cõu
hi .
Cá nhân trả lời C5
1 em lên bảng vã sơ đồ mạch điện
Học sinh mắc mạch điện theo sơ đồ và
tiến hành làm thí nghiệm theo đúng các
bớc .
Theo dõi độ sáng của bóng đèn khi dịch
con chạy và giải thích đợc hiện tợng .
II/các điện trở dùng trong kỹ thuật :
Học sinh trả lời C7
điện trở dùng trong kỹ thuật đợc chế tạo
bằng một lớp than hay lớp kim loại
mỏng có tiết diện nhỏ vì vậy điện trở lớn
III/ Vận dụng :
Học sinh dựa vào điện trở dùng trong kỹ
thuật của nhóm mình hồn thành C9 rèn
cách đọc giá trị ghi ngay trên biến trở .
Bài 10.2 SBT
BiÕn trë ghi 20
-2A
Þ
= 1,1. 10
-6
<sub></sub>
<sub>m</sub>
L = 50m
a/ gi¶i thÝch ý nghÜa con sè ?
b/ U
max
=? ; S =?
a/ con số ghi này có ý nghĩa là điẹn trở
lớn nhất của biến trở là 50ôm và cờng độ
dòng điện lớn nhất cho phép qua biến trở
là 2,5A
b/ theo định luật ơm ta có :
I =U /R
U = I . R
U
max
=50. 2,5 = 125V
D/ Cñng cè :
Biến trở dùng để làm gì ?
Kể tên một s bin tr m em bit ?
E/ Dặn dò :
Học thc phÇn ghi nhí
Làm các bài tập 10.1 , 10.3 n 10.6 SBT
<b>Tuần 6</b>
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<i>Tiột 11: </i>
<b>bài tập vận dụng định luật ụm</b>
<b>Và công thức tính điện trở của dây dẫn</b>
<i><b>I/ Mục tiªu :</b></i>
-Vận dụng định luật ơm và cơng thức tính điện trở của dây dẫn để tính các
đại lợng có liên quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất 3 điện trở mắc nối tiếp
hoặc song song và hn hp .
rèn kỹ năng phân tích tổng hợp
k năng giải bài tập theo đúng các bớc giải
thái trung thc kiờn trỡ
<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>
ôn tập bµi
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
A.Tỉ chøc líp
B. KiĨm tra bµi cị :
Phát biểu cơng thức định luật ơm?
Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào gì ? Ghi cơng thứ diễn tếnự phụ thuộc đó
C. Bài mới:
<b> </b>
Gọi 1 em đọc bài tập 1.
Gọi 1 em tóm tắt đầu bi .
Yêu cầu học sinh thảo luận bài tìm ra cách
giải
Cá nhân giải bài tập ra giấy nháp
Gọi 1 em lên bảng chữa bài
Hng dn hc sinh phân tích đề bài
Cho học sinh tóm tắt bài
Làm bài ra nháp 1 em lên bảng chữa bài
Yêu cầu học sinh tìm cách giải khác
Cho hc sinh đọc đề bài và tìm hiểu đề bài
Giáo viên gi ý cỏch gii
Gọi 1 em lên bảng chữa bài
Cả lớp thảo luận kết quả
Cho học sinh tự làm phần bgọi 1 em lên
bảng chữa cả lớp theo dõi bổ xung
Gọi 1 em đọc đề bài .
Giáo viên hớng dẫn cách phân tích đề bài
cho cả lớp tự làm câu a câu b cho về nhà
Thu 5bài chấm đánh giá kết quả
Bµi 1:
Học sinh đọc đầu bài và tóm tắtbài
L = 30m
S =0,3mm
2
<sub> =0,3 10</sub>
-6
<sub>m</sub>
2
Þ = 1,1
.10
-6
<sub></sub>
<sub>m</sub>
U = 220V
I = ?
Điện trở của dây dẫn là :
R =
Þ
.l /S
R =1,1 .10
-6
<sub> .30/ 0,3 .10</sub>
-6
R =110
Cờng độ dòng điện chạy qua diện trở
là :
I =U / R =220 / 110=2A
Bµi tËp 2 :
R
1
=7,5
I =0,6A
U =12V
a/R
2
=?
b/R
b
=30
S =1mm
2
<sub> =10</sub>
-6
<sub>m</sub>
2
ị
= 0,4.10
-6
<sub>m</sub>
L = ?
Cá nhân học sinh giải câu a.
Vì R
1
nt R
2
nên I
1
=I
2
=I = 0,6A
điện trở của đoạn mạch là :
R = U / I=12 / 0,6 =20
Mµ R = R
1
+ R
2
R
2
=R R
1
=20-7,5=12,5
b/áp dụng công thức :
R=
Þ
.l / S
l =R.S /
Þ
L =30. 10
-6
<sub> / 0,4 10</sub>
-6
=75m
Bµi 3:
Học sinh tóm tắt bài
R
1
=600
R
2
=900
U
MN
=220V
L =200m
S =0,2mm=0,2.10
-6
<sub>m</sub>
2
ị
=1,7 .10
-8
R
MN
=?
1 em lên bảng giải
a/ áp dụng công thức :
R =
ị
.l / S=1,7.10
-8
<sub> .200 / 0,2 .10</sub>
-6
<sub>=17</sub>
<sub></sub>
Vì R
1
// R
2
nên R
1,2
=R
1
.R
2
/R
1
+ R
2
R
1,2
=600 .900 /600 +
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
=360
Cã R
d
nt ( R
1
// R
2
) nªn ta cã
R
MN
=R
d
+ R
1,2
=17+360=377
Đáp số : 377
<b>D/</b>
Củng cố :
Những điều cần chú ý khi giải bài tập phần này :
-thuộc công thức
-bit i n v o din tớch t mm
2
<sub>ra m</sub>
2
E/ Dặn dò :
Lm phn b bi 3 v lm bi 11.1 n bi 11.4SBT
<b>Tuần 6</b>
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<i>Tiét 12</i>: Công suất điện
<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>
-nêu đợc của số oắt ghi trên dụng cụ điện .
-Vận dụng cơng thức
P
= U.I dể tính đợc 1 đại lợng khi biét các đại lợng còn
lại .
-rèn kỹ năng ythu nhập thông tin .
-rèn tính trung thực yêu thích môn học .
<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>
Mỗi nhãm :
1 bãng 12V -3W(6V- 3W)
1 bãng 6V-6W, 1 ngn ®iƯn 6V
1 công tắc , 1 biến trở 20
-2A
1 am pe kÕ , 1vôn kế
Giáo viên :
1 đèn 220V -100W,1đèn 220V -25W
1 máy sấy tóc ,1bảng công suất một số dụng cụ điện
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>
A/Tỉ chøc líp :
B/ KiĨm tra bµi cị :
KiĨm tra 15 phót :
Cho mạch điện gồm 1bóng đèn mắc nối tiép với 1 bién trở vào nguồn điện có hiệu
điẹn thế không đổi 12V. biết đèn ghi 6V muốn đèn sáng bình thờng thì diện trở
cđa biÕn trë b»ng bao nhiêu ?
Tính điện trở lớn nhất của biến trở biết bién trở làm bằng ni kê nin dài 125m,có
tiét diẹn b»ng 0,3mm
2
<sub>.</sub>
C/Bµi míi:
Giáo viên cho học sinh quan sát một số
dụng cụ điện (bóng đèn ,máy sấy tóc)
Cho học sinh tìm hiểu phần a trả lời
C1;C2
Sè o¸t ghi trên dụng cụ dòng điện có ý
nghĩa gì?
Gọi 2 em giải thích con số ghi trên các
dụng cụ ở phần 1
Tìm hiểu câu 3 trả lời ?
I/Cụng suất định mức của các dụng cụ
điện
1) Sè vôn và số oát trên các dụng cụ điện
Học sinh tìm hiểu trả lời C1,C2
_S oỏt cng ln ốn cng sỏng
2) ý nghĩa của số oát ghi trên mỗi dơng
cơ ®iƯn
Học sinh đọc mục 2 và trả lời ghi vào vở
Đèn ghi 220V _100W có nghĩa l :
U
m
=220V P
m
100W
Cá nhân học sinh tr¶ lêi C3
_Cùng một bóng đèn khi sáng mạnh hn
cú cụng sut ln hn
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Yêu cầu học sinh tìm hiểu công suất của
một số dụng cơ thêng dïng
Nªu mơc tiªu thÝ nghiƯm
u cầu học sinh đọc sgk và nêu các bớc
tiến hành thớ nghim
Trả lời câu 4
Chứng tỏ P=I
2
<sub>.R=U</sub>
2
<sub>/R </sub>
Nờu rừ các đơn vị đo trong câu thức
Gọi học sinh đọc C6 và tóm tắt đầu bài
T¬ng tù cho häc sinh tự làm C7,C8
II/Công thức tính công suất điện
1.Thí nghiƯm
Học sinh nêu mục tiêu thí nghiệm
Xác định mối liên hệ giữa P với U và I
Các nhóm thảo luận và làm thí nghiệm
_Đại diện nhóm báo cáo kết quả
2) C«ng thøc tÝnh c«ng suÊt
P=U.I
Học sinh tự chứng minh
P : công suất :W
U : hiệu điện thế :V
I :cờng độ dịng điện :A
III/Vận dụng
C6
U
®m
=220V
P
®m
=75W
I
®m
=?
P=U.I
I=P/U
I=75/220=0,34(A)
D/ Cñng cè
Công suất của dòng điện là gì ? Công thức tính công suất ?
E /Dặn dò
Học thuộc phần ghi nhớ ,làm hết bài tập trong SBT
Đọc phần có thể em cha biết
<b>Tuần 7</b>
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<i>Tiết 13</i>
<b>: </b>
<b>Điện năng _Công suất của dòng điện</b>
<i><b>I/Mục tiêu </b></i>
Nêu đợc ví dụ chứng tỏ dịng điện có năng lợng .Nêu đợc dụng cụ đođiện
năng tiêu thụ là công tơ điện và mỗi số đếm của công tơ là kiloóat giờ (kWh)
chỉ ra đợc sự chuyển hóa các dạng năng lợng trong hoạt động của các dụng
cụ điện nh các loại đèn điện ,bàn là ,nồi cơm điện vv...
Vận dụng công thức A=
P
.t =U.I.t để tính một đại lợng khi biết các đại
lợng còn lại
Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp kiến thức
Rèn thái độ ham hỏi u thích mơn học
<i><b> II/Chn bÞ </b></i>
_VÏ tranh hình 13.1
_1 công tơ điện
_bảng phụ chuẩn bị bảng 1
<i><b>III/Tiến trình lên lớp </b></i>
A . Tổ chức lớp
B . Kiểm tra
Gọi học sinh lên chữa 12.1;12.2
C . Bµi míi
Gọi 1 em đọc C1 h[ngs dãn học sinh
trả lời từng phần .
Nªu thÝ dơ khác chứng tỏ dónđiện
mang năng lợng ?
I/Điện năng
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Giáo viên : năng lợng của dòng điện
gọi là điện năng
Yêu cầu học sinh trả lời C2 theo
nhãm
Gọi đại diện nhóm hồn thành kết
qu vo bng 1 trờn bng .
điện năng chuyển hóa thành
-nhiệt năng
-năng lợng ánh sáng
-cơ năng
-
Học sinh thảo luận C3
Hiệu suất là gì ?
Nêu kết luận ?
Giáo viên thông báo khái niệm công
của dòng điện .
HÃy trả lời C4 ?
Gọi 1 em lên bảng trình bày C5.cả
lớp làm ra nháp
Nờu cụng thc tớnh công suất đã
học ở lớp 8?.
Từ đó suy ra cơng thức tính cụng A
=?
Nêu công thức tính công suất của
dòng ®iƯn
chỉ rõ tên các đại lợng trong cơng
thức ?
trong thực tế đo công của dòng điện
bằng dụng cụ nào ?
yêu cầu học sinh hoàn thành C7,C8
vào vở
gọi 1 em lên bảng tóm ắt bài và làm
bài
_Vậy dòng điện có mang năng lợng
* KÕt luËn : häc sinh ghi vë
2) Sù chuyÓn hóa điện năng thàng các dạng
năng lợng khác :
Thảo luận nhóm điền kết quả vào bảng 1
_Đại diện nhóm trình bày kết quả
_Ghi vở kết quả bảng 1
dơng cơ ®iƯn
điện nâng đợc biến đổi thành dạng năng
l-ợng nào ?
đèn LED
Nồi cơm điện
Quạt điện
Bóng ốn
Cá nhân hoàn thành C3 ,tham gia thảo luận
trên lớp
tỉ số giữa năng lợng có ích và năng lợng
toàn phần gọi là hiệu suất
* kết luận :học sinh tự làm vào vở
II/Công của dòng điện
1.Công của dòng điện
Công của dây điện sản ra trong đoạn mạch
là số đo phần điện năng chuyển hóa thành
các dạng năng lợng khác
2. Công thức tính công của dòng điện
P
=A/t
A=
P.
t
Có
P
= U .I
A = U .I . t
Trong đó
:A: là cơng của dịng điện .đo bằng J
U là hiệu điện thế đo bằng V
I là cờng độ dòng điện đo bằng A
T là thời gian đo bằng giây
Dùng công tơ điện để đo cơng của dịng
điện
III/ VËn dơng :
C7: v× U
hd
=U
®m
=220V
P
hd
=
P
®m
=75W=0,075kW
Cơng của dịng điện qua đèn sinh ra là :
A =
P
.t
A = 0,075 .4 =0,3kWh
D/Cñng cè :
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
E/ Dặn dò :
Hc thuc phn ghi nh . làm bài tập 13 SBT
đọc phần có thể em cha bit
<b>Tuần 7</b>
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<i>Tiết 14</i>
<b>: Bài tập về công và công suất điện và điện năng sử dụng</b>
<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>
Gii c cỏc bi tp tính cơng suất điện và điện năng sử dụng đối với các
dụng cụ điện mắc nối tiếp và mắc song song
rèn kỹ năng phân tích tổng hợp kiến thức
rèn kỹ năng giải bài tập định lợng
gi¸p dơc tÝnh cÈn thËn ,trung thùc
<i><b>II/ Chn bÞ :</b></i>
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>
A/ Tổ chức lớp :
B/ Kiểm tra bài cũ :
Viêt và diễn giải công thức tính công và công suất của dòng điện ?
Chữa bài 13.4SBT?
C/Bi mới :
Gọi 1 em đọc đề bài .
Gäi 1 em lên bảng tóm tắt bài >
Yêu cầu cá nhân từng học sinh giải
bài tập .
Gọi 1 em nhận xét bài làm của bạn
Gi 2 em c bi
Gọi 1 em tóm tắt bài
Yeu cầu các nhóm thảo luận cách giải
đại diện 1 nhóm nêu cách giải
đại diện 1 nhóm đọc mạch điện H4.1
Sau khi đã nêu đợc cách giải cho cá
nhân tự làm bi vo v
Gọi 1 em lên bảng chữa bài
Bài tập 1:
Cá nhân hoàn thành bài tập vào vở
U = 220V
I = 341mA
T = 4h30ph
a/ R =?
P
=?
b/ A =?(J) =?(sè )
bài giải:
a/ in tr ca ốn là :
R = U / I =220 / 0,341 =645
Công suất của đèn là :
P
= U . I =220 . 0,341 =75W
b/ công của dòng điện là :
A =
P
. t = 75 . 4,5 .3600 =32408640J
=0,075 .4,5=9kWh =9(sè )
Bµi tËp 2
học sinh tóm tắt bài vào vở .
các nhóm thảo luận tìm ra cách giải
U
đmđ
=6V
P
đmđ
=4,5W
U =9V
T = 10ph
a/I
A
=?
b/R
b
=?
P
b
= ?
c/ A
b
= ? A =?
Học sinh phân tích sơ đồ mạch điện
Am pe kế nt R
b
nt đèn .
a/ vì đèn sáng bình thờng do đó
U
đ
= U
đmđ
=6V
P
®
=
P
®m®
=4,5W
I
®
=
P
/ U =4,5 / 6 =0,75A
Cã I
a
= I
b
= I
đ
=0,75A
b/ hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở là :
U = U
đ
+ U
b
U
b
= U- U
®
=9-6 =3V
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Gọi học sinh nêu cách giải khác và so
sánh kết quả với cách đã giải
Yêu cầu học sinh đọc đầu bài
Cá nhân tự tóm tắt bài giáo viên theo
dõi giúp đỡ học sinh yếu
Giải thích ý nghĩa con số ghi trên đèn
và trên bn l ?
Với mạch điện này mắc nh thé nào ?
Câu b có nhiều cách giải khác nhau
Cụng sut ca biến trở lúc đó là :
P
=U
b
. I
b
=3 . 0,75 =2,25W
c/ công mà biến trở đã thực hiện là :
A
b
=U
b
. I
b
. t =3. 0,75 .600=1350J
Công mà dòng điện sinh ra trong cả mạch
là :
A = U . I . t=0,75 . 9 .600=4050J
Bµi tËp 3:
1 em đọc đầu bài
Cá nhân tự tóm tắt bài
U
đmđ
=220V
U
®mb
=220V
U =220V
P
®
= 100W
P
b
=1000W
a/ vẽ sơ đồ mạch điện ? R=?
b/ A =? J = ? kWh
1 em gi¶i thÝch ý nghÜa con sè .
a/ để đèn và bàn là hoạt động bình thờng
phải mắc chúng song song với nhau
Học sinh vẽ sơ đồ mạch điện .
điện trở đèn là :
R
®
= U
®m®2
/
P
®m®
=220
2
/100 =484
Điện trở của bàn là :
R
b
=U
đmb2
/
P
®mb
= 220
2
/ 1000=48,4
Điện trở toàn mạch là:
R = R
đ
. R
b
/ R
®
+ R
b
R = 4484 .48,4 / 484 + 48,4
R = 44
b/ vì đèn và bàn là mắc song song với nhau
vào mạch điện 220V nên công suất tiêu
thụ điện của bàn là vàcủa đèn bằng công
suất nh mc ghi trờn chỳng
công suất tiêu thụ điện của cả mạch là :
P
=
P
®
+
P
b
=100 + 1000 =1100w
=1,1 kw
Công mà dòng điện sinh ra trong mạch là:
A =
P
.t =1100 .3600 =3960000J
A = 1,1 .1 =1,1kWh
D/Củng cố :
Giáo viên chỉ rõ các công thøc tÝnh c«ng ;
A = U
2
<sub> /R .t ; A =I</sub>
2
<sub> .R .t :</sub>
Công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch bằng tổng công suất tiêu thụ của các dụng
cụ dùng điện có trong đoạn mạch.xem lại các bài tập đã làm và làm bt trong SBT
<b>Tuần 8</b>
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<i>Tiết 15</i>:Thực hành
<b>Xỏc nh công suất của các dụng cụ điện</b>
<i><b>I / Mục tiêu :</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
rèn kỹ năng làm bài thực hành và viết báo cáo thực hành
giáo dục tính cẩn thận ,hợp tác trong hoạt động nhóm
<i><b>II/ Chn bÞ :</b></i>
Mỗi nhóm :
1 nguồn điện 6V , 1 công tắc ,9 đoạn dây nối
1 am pe kế GHĐ 500mA ; ĐCNN 10mA
1 vôn kế GHĐ5V ; ĐCNN 0,1V
1 đèn 2,5V – 1W;
1 quạt điện nhỏ
1 biến tr 20
-2A
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>
A/Tổ chức lớp :
B/Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
C/ Bµi thùc hµnh :
u cầu các nhóm thảo luận cách tiến
hành thí nghiệm xác định cơng suất
của bóng đèn
Gọi đại diện nhóm nêu cách tiến hành
thớ nghim
Giáo viên nêu yêu cầu chung của tiêt
thùc hµnh .
Giao dụng cụ cho các nhóm
u cầu các nhóm tiến hành thí
nghiệm xác định cơng suất của bóng
đèn theo nội dung mục II giáo viên
theo dõi giúp đỡ học sinh mắc mạch
điện ,kiểm tra các diểm tiếp xúc đặc
biệt là cách mắc vôn kế ,am pe kế
Vào mạch điện . điều chỉnh biến trở ở
giá trị lớn nhất trớc khi đóng cơng
tắc .lu ý cách đọc kết quả đo ,đọc
trung thực ở các lần đo khác nhau .
Yêu cầu học sinh ở các nhóm đều phải
tham gia thực hnh
-hoàn thành bảng 1
-Thảo luậnthống nhất phần a;b
1/ Xỏc định cơng suất của bóng đèn :
Thảo luận nhóm về cách tiến hành thí
nghiệm xác định cơng suất của bóng đèn
theo hớng dẫn phần 1 của mục II
Nhóm trởng cử đại diện nhóm lên nhận
dụng cụ thí nghiệm ,phân công bạn th ký
ghi chép kết quả và ý kiến thảo luận của
các bạn trong nhóm .
Các nhóm tiến hành thí nghiệm
Tt c hc sinh trong nhóm đều tham gia
mắc hoặc theo dõi ,kiểm tra cách mắc của
các bạn trong nhóm
đọc kết quả o ỳng qui tc
Cá nhân hoàn thành bảng 1 trong báo cáo
thực hành
2/ Xỏc nh cụng sut của quạt :
Các nhóm tiến hành thí nghiệm xác định
công suất của quạt theo hớng dẫn của
giáo viên v hng dn phn 2 ca mc
II
Cá nhân hoàn thành bảng 2 trong báo cáo
của mình
giá trị đo
Lần đo
Hiệu điện thế
CĐ D §
(I)
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
1
2
3
3/ Tæng kÕt bi thùc hµnh :
giáo viên tổng kết ,dánh giá buổi thực
hành
Thu báo cáo kết quả thực hành
D/ Củng cố :
Cho häc sinh thu dän dơng cơ thÝ nghiƯm .Thu báo cáo thực hành
<b>Tuần 8</b>
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<i>Tiết 16</i> : Định luật Jun
<b>Len </b>
<b>Xơ</b>
<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>
Nêu đợc tác dụng nhiẹt của dịng điện khi có dịng điện chạy qua vật dẫn
thơng thờng thì một phần hay toàn bộ điện năng đợc biến đổi thành nhiệt năng .
PHát biểu đợc định luật Jun –Len –Xơ và vận dụng đợc định luật giải bài
tập về tác dụng nhiệt của dòng điện .
Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp kiến thức để xử lý kết quả .
đã cho .
rèn thái độ trung thực ,kiên trì
<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>
vẽ to hinhf 13.1và 16.1
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>
A/ Tổ chức lớp :
B/ Kiểm tra bài cị :
Điện năng có thể biến đổi thành các dạng năng lợng nào ?cho ví dụ ?
Dịng điện có những tỏc dng no ?
C/ Bài mới :
Yêu cầu học sinh tìm hiểu phần 1.
Gi 1 em c phn ny .
Nờu các vật tiêu thụ điện mà dòng
điện đi qua biến đổi một phần điện
năng thành nhiệt năng?
Nêu các dụng cụ mà dịng điện đi qua
nó điện năng biến đổi hoàn toàn thành
nhiệt năng .?
Giáo viên chỉ cho học sinh biết các
dây dẫn làm cácdây đốt nóng của các
dụng cụ trên đều bằng hợp kim
So sánh điện trở suất của dây đồng vi
õy bng hp kim ?
Khi cho dòng điện qua các vật dẫn
xảy ra hiện tợng gì?
Yờu cu hc sinh thảo luận nhóm dể
xây dựng hệ thức của định luật
<b>I/</b>
Điện năng biến đổi thành nhiệt năng :
1/ Một phần điện năng biến đổi thành nhiệt
năng.
Häc sinh nªu vÝ dụ
Quạt , máy bơm
2/ Ton b in nng bin i thnh nhit
nng .
Bếp điện ,lò sởi ,bàn lµ
…
Dây dẫn bằng hợp kim có điện trở suất ln
hn dõy dn bng ng
điện năng chuyển hóa thành nhiệt năngvà
các dạng năng lợng khác
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
xét trờng hợp điện năng chuyển hóa
hồn tồn thành nhiệt năng thì theo
định luật bảo tồn năng lợng ta có
nhiệt lợng tỏa ra ở dây dẫn bằng gì ?
thay U = I . R thì ta có gì ?
diễn giải cơng thức của định luật ?
giáo viên treo h16.1 yêu cầu học sinh
đọc kỹ sgk nghiên cứu thí nghiệm và
mơ tả cách làm thớ nghim
yêu cầu các nhóm thảo luận C
1
,C
2
,C
3
Da vào hệ thức phát biểu định luật
thành lời
Yêu cầu học sinh ghi vở định luật
Giáo viên thông báo : nhiệt lợng còn
đo bằng đơn vị cal
Nếu tính theo đơn vị cal thì Q có cơng
thức nh th no ?
Yêu cầu học sinh làm C
4
Nhit lng của đèn và của dây nối
khác nhau ở điểm nào ?so sánh điện
trở của đèn với điện trở của bàn là ?
I
đ
với I
d
Rót ra kÕt ln
Yªu cầu học sinh tóm tắt bài
Và tự làm bài ,gọi 1 em lên bảng chữa
bài .
Cả lứp thảo luận kết quả ?
-Xét trờng hợp điện trở thuần :
Nhiệt lơnnngj tỏa ra ở vật dẫn bằng công
mà dòng ®iÖn qua nã sinh ra .
Q = A =U .I .t
Mµ U = I R
Q =I
2
<sub>.R .t Q : nhiƯt lỵng (J)</sub>
I : cờng độ dòng diiện (A)
R: điện trở (
)
T: thêi gian ( s )
2/xư lý kÕt qu¶ thÝ nghiƯm kiĨm tra
Học sinh đọc phần mơ tả thí nghiệm .
Học sinh các nhóm lần lợt trả lời C1,C2 C3
C1: A = I
2
<sub> . R . t=2,4 .2,4 .5 .300</sub>
= 8640J
C2 : Q
1
=c
1
.m
1
.( t
2
– t
1
)
= 4200. 0,2 .95=7980J
Q
2
=c
2
.m
2
.(t
2
–t
1
)
= 880. 0,078 .95 =652,08J
Nhiệt lợng mà nớc và bình nhận đợc là
Q = Q
1
+ Q
2
= 7980 +652,08
C
3
Q =A
3/ Phát biểu định luật :
Học sinh ghi vở dịnh luật .
1J =0,24cal
1cal =4,18J
tính theo đơn vị cal thì cơng thức của
địnhluật là :
Q = 0,24 .I
2
<sub> .R .t (cal)</sub>
III/ VËn dụng :
Cá nhân hoàn thành C4
Q
đ
> Q
d
Vì R
đ
> R
d
và I
đ
=I
d
nên
P
đ
>
P
d
Do ú dõy túc ốn núnh cịn dây dẫn
hầu nh khơng nóng
C5 :
1 em tóm tắt bài
Cá nhân tự làm bài
U
đm
=220V
P
®m
=1000W
U =220V
V =2l
m = 2kg
T
1
=20
0
c ; t
2
= 100
0
c
C = 4200 J/kgK
t=?
theo định luật bảo tồn ta có :
A = Q hay
P
.t =c.m.(t
2
– t
1
)
t = m.c.(t
2
– t
1
) /
P
T = 2 .4200.80/ 1000 =672s
<b>D/ Cñng cè </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
Học thuộc định luật và làm bài tập 111116-17.1 đến 16-17.4SBT
<b>Tuần 9</b>
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<i>Tit 17: </i>
<b>Bài tập vận dụng định luật Jun </b>
–
<b>Len - Xơ</b>
<i><b>I/ Mơc tiªu :</b></i>
Vận dụng định luật để giải đợc các bài tập về tác dụng nhiệt của dòng điện .
Rèn kỹ năng giải bài tập theo đúng các bớc
Rèn kỹ năng phân tích so sánh tổng hợp thơng tin
Rèn thái độ kiên trì trung thực ,cẩn thận
<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>
ôn tập tốt
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp </b></i>
A/ tỉ chøc líp :
B/ KiĨm tra bµi cị :
Phát biểu định luật Jun –Len Xơ? ghi công thức của định luật ?
Gọi 2 em lên bảng chữa bài tập 16-17.1v 16-17.3(a)
Gọi 1 em lên bảng chữa bài tập 16-17.3(b)
C/ Bµi míi :
Gọi 1 em đọc đề bài
Gọi 1 em tóm tắt bài
để tính nhiệt lơngj tỏa ra vận dụng công
thức nào ?
Nhiệt lợng cung cấp để làm sơi nớc tính
bằng cơng thức nào ?
Hiệu suất tính bằng cơng thức nào ?
dẻ tính tiền điện phải tính điện năng ra
đơn vị nào ?
cho häc sinh tự làm bài ra vở
gọi 1 em lên bảng chữa bài thảo luân kết
quả trên lớp .
Yêu cầu học sinh tự làm bài 2
Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng chữa
bài
Bài tập 1:
Hc sinh c đề bàivà tóm tắt bài
R = 80
I = 2,5A
a/ t
1
= 1s
Q =?
b/ V = 1,5l
m = 1,5kg
t
10
= 25
0
C; t
20
=100
0
C
t
2
=20ph= 1200s
c = 4200J/kgK
H =?
c/ t
3
=3h30ph
1kWh giá 700đồng
Số tiền =?
a/ Nhiệt lợng bếp tỏa ra là :
Q =I
2
<sub> .R . t =2,5</sub>
2
<sub>. 80 .1= 500J</sub>
b/ Nhiệt lợng mà nớc thu vào là :
Q
1
= m.c .(t
20
– t
10
)
= 1,5 .4200 .75=472500J
NhiƯt lỵng bÕp táa ra lµ :
Q
2
= I
2
. R .t =500 .1200
= 600000J
HiƯu st cđa bÕp lµ :
H = Q
1
/ Q
2
.100%
=472500 . 100 / 600000=78,75%
c/Công suất tỏa nhiệt của bếp là 500W
nên công của dòng điện sinh ra là :
A =
P
.t =0,5 .3,5 .30=52,5kWh
Số tiền điện phải trả là :
52,5 .700 =36750 đồng
Bài 2:
Häc sinh tãm t¾t :
Êm ghi (220V – 1000W)
U =220V
V=2l
m= 2kg t
0
1
=20
0
C
T
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
Gäi häc sinh nhËn xÐt c¶ líp th¶o ln kÕt
qu¶
Gọi 1 em đọc dầu bài ,một em tóm tắt bài
Giải thích ý nghĩa con số ghi trên đèn và
bàn là hoạt động bình thờng cần mắc
chúng nh thế nào ?
C= 4200J /kgK
H =90%
a/ Q
i
=?
b/Q
tp
=?
c/t =?
a/ nhiệt lợng cần cung cấp để đun sơi
nớc là :
Q
i
=c.m.
t=4200.2.80=672000(J)
b) v×
H=Q
i
/Q
tp
Q
tp
=Q
i
/H=672000.100/90
Q
tp
~746666,7(J)
NhiƯt lỵng táa ra lµ 746666,7J
c)Vì bếp sử dụng ở U=220Vbằng với
HĐT định mức do đó cơng suất của
bếp là
P
=1000W
Q
tp
=I
2
.R.t=
P
.t
t=Q
tp
/
P
=746666,7/1000 ~746,7 (s)
Thời gian đun sôi nớc trên là 746,7s
Bài 3
Tóm tắt
l=40m
S=0,5mm
2
<sub>=0,5.10</sub>
-6
<sub>m</sub>
2
U=220V
P
=165W
ị
=1,7.10
-8
<sub></sub>
<sub>m</sub>
T=3.30h
a) R=?
b)I=?
c)Q=?(kW.h)
bài giải
a) in tr ton b ng dõy l :
R=
.l/S=1,7.10
-8
<sub>.40/0,5.10</sub>
-6
<sub>=1,36(</sub>
<sub></sub>
<sub>)</sub>
b) áp dụng công thức :
P
=U.I
I=
P
/U =165/220=0,75)A)
Cng độ dịng điện chạy trong dây dẫn
là 0,75A
c) NhiƯt lợnh tỏa ra trên dây dẫn là :
Q=I
2
<sub>.R.t=(0,75)</sub>
2
<sub>.1,36.3.30.3600</sub>
Q=247860(J) ~0,07kW.h
D /Củng cố
Giáo viên nhắc lại cách giải 1 bài tập về công và công suất
E /Dặn dò
Ôn tập toàn bộ chơng .Làm bài tập SBT 16.17.5_16.17.6
Tuần 9
Ngày soạn :
Ngày dạy:
<i>Tiết 18</i>
: Thực hành
<b>Kimn ghim mi quan h Q ~ I2<sub> trong định luật Jun </sub></b><sub>–</sub><b><sub>Len </sub></b><sub>–</sub><b><sub>Xơ:</sub></b>
<i><b>I/ Mơc tiªu :</b></i>
-Vẽ đợc sơ đồ mạch điện của thí nghiệm kiểm nghiệm định luật Jun –Len
–Xơ
-Lắp ráp và tiến hành đợc thí nghiệm kiểm nghiệm mối quan hệ Q ~ I
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>
Mỗi nhóm :
1ngun điện 12V- 2A 6đây đốt bằng ni crôm ,que khuấy
1am pe kế GHĐ 2A 1 nhiệt kế
1 biÕn trë lo¹i 20
-2A 170ml níc
1 nhiẹt lợng kế 250ml 1 ng h bm giõy
5 đoạn dây nối mỗi học sinh 1 báo cáo thực hành .
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>
A/ Tổ chøc líp :
B/KiĨm tra :
KiĨm tra sù chn bÞ cđa các nhóm
C/ Bài thực hành:
Yờucu hc sinh nghiờn cu k phần II
Gọi đại diện các nhóm trình bày .
-mục đích thí nghiệm
-tác dụng của từng thiết bị c s
dng trong s .
Nêu những công việc cần phải làm trong
mỗi lần đo . và kết quả cÇn cã .
Giáo viên phân cơng nhóm thực hành .
Các nhóm tiến hành lắp ráp thí nghiệm
Giáo viên theo dõi giúp đỡ
Giáo viên kiểm tra tất cả các nhóm khi
nào lắp đúng mới cho tiến hành thí
nghim
Yêu cầu nhóm trởng phân công công
việc cụ thể cho từng các nhân
Giỏo viờn theo dừi vic phân cơng .
Giáo viên theo dõi các nhóm làm thí
nghim giỳp b xung
Giáo viên theo dõi các nhóm làm thực
hành
1/ Tìm hiểu yêu cầu và néi dung thùc
hµnh :
Cá nhân học sinh tìm hiểu phần II để trả
lời các câu hỏi .
2/ Lắp ráp các thiết bị thực hành :
Các nhóm nhận dụng cụ thí nghiệm
Nhóm trởng hớng dẫn và kiểm tra .
-Dây đốt nóng ngập hẳn trong nớc .
-bầu nhiệt kế ngập trong nớc và khơng
chạm vào dây đốt nóng và đáy cốc .
-mắc am pe kế đúng qui tắc ,mắc biến
trở đúng
Báo cáo giáo viên kiểm tra mới đóng
mạch điện .3/ Tiến hành thí nghiệm và
thực hiện các lần đo .-Lần đo thứ nhất :
Nhóm trởng phân cơng công việc .
1 bạn điều chỉnh biến trở .
1 ban khuấy nớc nhẹ nhàng và thờng
xuyên
1 bn theo dõi đồng hồ
1 bạn theo dõi đọc số chỉ của nhiệt kế
Các nhóm tiến hành thí nghiệm
-điều chỉnh biến trở để I
A
= 0,6A
Ghi t
0
1
bấm đồng h un nc 7ph ghi t
02
-Lần đo thứ hai :
Dùng nớc có t
0
1
và I
A
=1,2Ađun 7ph
đo t
0
2
-Lần đo thứ 3:
Nớc có t
0
1
và I
A
=1,8A
đun nớc trong 7ph và đo t
0
2
4/ hoàn thành báo cáo thực hành ;
Cá nhân hoàn thành bào cào của mình
Báo cáo thực hành :
Kết quả đo
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
2
3
D/Tổng kết buổi thực hành :
Giáo viên nhận xét buổi thực hành
Thu báo cáo thực hành
Rút kinh nghiệm :
.
..
<b>Tuần 10</b>
Ngày soạn :
Ngày dạy:
<i>Tiết 19</i>
:Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>
Nờu v thc hin c cỏc qui tắc an tồn khi sử dụng điện
Giải thích đợc các cơ sở vật lý của các qui tắc an toàn điện khi sử dụng
điện .
Nêu và sử dụng đợc các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện nng .
<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>
Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập .
1. Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dới
2. Phải sử dụng các dây dÉn cã vá bäc
………
3. Cần mắc
………
.cho mỗi dụng c in ngt mch t ng khi
đoản mạch .
4. khi tiếp xúc với mạng điện gia đình cần lu ý
..vỡ
..
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>
A/ Tổ chøc líp :
B/ KiĨm tra bµi cị :
Nêu các biện pháp an toàn điện đã học ở lớp 7?
C/ Bài mi :
Giáo viên phát phiếu học tập cho học
sinh
Yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời
vào phiếu .
Gọi các nhóm khác nhận xét kết quả
của nhãm b¹n ?
Yeu cầu thảo luận nhóm câu C5và C6.
Giáo viên gới thiệu thêm cách nối đất
để đảm bảo an tồn
Gọi 1 em đọc mục 1 sgk
Neu c¸c lợi ích khác trong việc tiết
kiệm điện năng ?
Giáo viên gợi ý một số yêu cầu tiết
I/ An toàn khi sử dụng điện :
1 Nh li cỏc qui tắc an toàn điện đã học
ở lớp7
Häc sinh thảo luận nhóm ghi vào phiếu .
Dại diện nhóm nộp kết quả của nhóm
mình .
2. Một số qui tắc an toàn khi sử dụng điện
:
Học sinh tự làm câu C5,C6 vào vở
II/ Sử dụng tiết kiệm điện năng .
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
kiƯm ®iƯn
Gọi học sinh đọc C8,C9
Häc sinh trả lời và tham gia thảo luận
trên lớp câu C8,C9 .
Gọi 2 em trả lời C11và C12
C12 gi 2 em len bảng mỗi em tính
điện năng sử dụng điện tồn bộ chi phí
cho 1loại bóng sau đó so sánh đẻ đa ra
lý do điện lực khuyến cáo sử dụng đèn
compact thay cho đèn sợi đốt
Ngắt điện khi ra khỏi nhà để tránh lãng
phí điện và tránh nguy cơ hỏa hoạn .
Dành phần điẹn năng tiết kiệm để xuất
khẩu .
Gi¶ bít viƯc xây dựng nhà máy điện góp
phần giảm ô nhiễm môi trờng .
2. Các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện :
Cá nhân hoàn thành câu C8,C9 tham gia
thảo luận trên lớp về các biện pháp sử
dụng và tiết kiệm điẹn năng
C8: A =
P
.t
C9 : Cần phải sử dụng các dụng cụ hay
thiết bị điện có công suất hợp lý ,dủ mực
cần thiết .
Không sử dụng các dụng cụ hay thiét bị
điện trong những lúc không cần thiết vì sử
dụng nh thế là lÃng phí điện .
III/ Vận dụng :
C10: viết dòng chỡ : tắt hết điện trớc khi
ra khỏi nhà dán vào cửa ra vào .
-treo biển nhớ tắt điện .
-lp chuụng bỏo khi úng cửa tắt điện
C12
điện năng sử dụng cho mỗi loại đèn trong
8000giờ :
- đèn dây tóc :
A
1
=
P
1
. t =0,075 .8000= 600kWh
= 2160.10
6
<sub>J</sub>
bóng đèn compact:
A
2
=
P
2
. t = 0,015 .8000=120kWh
=432 .10
6
<sub> J</sub>
Tồn bộ chi phí cho việc sử dụng hệ thống
đèn trên trong 8000giờ là :
T = 8.3500 + 600.700=448000đồng
T
2
= 60000+ 120 .700=144000đồng
Dùng bóng đèn compact có lợi hơn
Giảm bớt 403000đồng chi phí cho
8000giê sư dơng góp phần giảm bớt sự cố
quá tải về điện nhất là vào giờ cao điểm
D/Củng cố :
Vỡ sao phi tiết kiệm điện năng?
Gọi 1 em đọc phàn có thể em cha bit .
E/ Dặn dò :
Làm bài tập 19SBTvà trả lời câu hỏi phần tự kiểm tra tr.54(sgk)vào cở
Rút kinh nghiệm :
.
..
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
Ngày soạn :
Ngày dạy:
<i>Tiết 20:</i>
Tổng kết chơng I - Điện học
<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>
T ụn tập và tự kiểm tra đợc những yêu cầu về kiến thức và kỹ năng của toàn
bộ chơng .
Vận dụng đợc những kiến thức và kỹ năng để giải cỏc bi tp trong chng
<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>
Giáo viên chuẩn bị phần trắc nghiệm .
<i><b>III :Tiến trình len lớp :</b></i>
A/Tỉ chøc líp :
B/ KiĨm tra bµi cị :
KiĨm tra phần tự kiểm tra của học sinh.
C/ Bài mới:
Giáo viên kiĨm tra viƯc lµm bµi ë nhµ
cđa häc sinh .
Gọi 1 số em đọc phần chuẩn bị ở nhà
ca nỡnh .
Cho cả lớp thảo luận bổ xung phần trả
lời của bạn
Giáo viên nêu 1 số điểm cÇn chó ý sau:
1/ I =U/R
2/ R = U / I với 1 dây dẫn R không đổi .
3/ R
1
nt R
2
R
tđ
=R
1
+R
2
R
1
//R
2
1/R = 1/R
1
+ 1/R
2
Hay R = (R
1
. R
2
) /R
1
+ R
2
4/ R =
Þ
.l / S
5/ Q = I
2
<sub> .R .t</sub>
6/ A= U .I .t
P
= U.I=U
2
<sub> /R = I</sub>
2
<sub> .R</sub>
7/ sử dụng an toàn tiết kiệm điện .
Gọi học sinh đọc câu C12- C16
Yêu cầu học sinh tự làm vào vở và có
giải thích cách chọn .
I/ Tự kiểm tra:
Lớp phó báo cáo kết quả kiểm tra viẹc
chuẩn bị bài ë nhµ cđa häc sinh .
Học sinh trả lời các câu tự kiểm tra đã
làm của mình .
C¶ líp theo dõi bổ xung sửa chữa vào
vở .
II/ Vận dơng :
Häc sinh tù lµm C12- C16
C12: chän C
V× R =U/I =3/0,2 =15
Khi U=15V th× I =U/R =15/15 =1A
C13: chọn B.
C14 chọn D.
Vì trong mạch nối tiÕp : I = I
1
=I
2
=1A
Mµ R = R
1
+ R
2
=30+10 =40
Cã U = I .R=1 . 40 =40V
C15 :chän A
C16 :chän D
C17: học sinh đọc đầu bài ,nêu hớng
gii
Hcj sinh tóm tắt bài
Cá nhân tự hoàn thành bài làm của
mình
1 em lên bảng chữa bµi líp theo dâi bỉ
xung
u cầu học sinh tìm hiểu đề bài
Các nhóm thảo luận hớng giải
Cá nhân tự làm bài
U =12V
I
nt
=0,3A
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
Gọi 1 em lên bảng chữa bài
Gọi 1 em nhận xét bài làm của bạn .
Cau C18,C19 học sinh tự lµm vµo vë.
R
1
=?
R
2
=?
a/ khi R
1
nt R
2
ta cã :R
1
+R
2
=U/I
nt
=12 /
0,3=4
b/khi R
1
//R
2
ta cã ( R
1
.R
2
) /R
1
+R
2
=U /I
//
=12 /
1,6=7,5
R
1
.R
2
=300
R
1
+R
2
=4
Gi¶i hƯ phơng trình trên ta có :
R
1
=30
; R
2
=10
Hc R
1
=10
; R
2
=30
C18: häc sinh tù lµm
a/ Bộ phận chính của những dụng cụ đốt
nóng bằng điện đều làm bằng dây dẫn có
điện trở suất lớn để đoạn dây này có điện
trở lớn . Khi có dịng điện chạy qua thì
nhiệt lợng tỏa ra ở dây dẫn đợc tính bằng
Q =I
2
<sub> .R .tmà dòng điện qua dây dẫn và </sub>
dây nối từ ổ cắm đến dụng cụ dùng điện
bằng nhau do đó hầu nh nhiệt lợng tỏa ra
ở đoạn dây dẫn này mà không tỏa ra ở
dây nối bằng đồng .
b/ khi ấm hoạt động bình thờng thì
HĐTlà 220Vvà công suất điện là 1000W
điện trở của ấm khi đó là :
R =U
2
<sub>/</sub>
P
<sub> =220</sub>
2
<sub> /1000=48,4</sub>
<sub></sub>
c/ tiết diện của dây điện trở là :
R=
Þ
.l / S
S =
Þ
.l /R
S =1,1.10
-6
<sub> .2 /</sub>
48,4=0,045.10
-6
<sub>m</sub>
2
Cã S =
.d
2
<sub> /4</sub>
<sub></sub>
<sub> d=4.S/</sub>
<sub></sub>
<sub>=0,24mm</sub>
D/cđng cè :
T¹i sao khi sư dơng điện phải thực hiện an toàn điện ?
Tiết kiệm điện có lợi ích gì?
E/ Dặn dò :
ôn tập theo bài ôn tập .Làm bài tập SBT
Rút kinh nghiệm :
.
..
Tuần 12
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<i>Chơng II</i>
<b>:Điện từ học</b>
<i>Tiết 23</i>
: Nam châm vĩnh cửu
<i><b>I/Mục tiêu:</b></i>
-Mụ t c t tớnh ca nam châm
-Biết cách xác định các từ cực bắc và nam của nam châm vĩnh cửu .
-Biết các từ cực loại nào thì hút nhau loại nào thì đẩy nhau .
-Mơ tả đợc cấu tạo và giải thích đợc hoạt động của la bàn .
-Rèn cách xác định cực của nam chõm .
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
Mỗi nhóm:
2nam châm thẳng ( 1 thanh bọc kín các cực )
1 ít vụn sắt trộn vụn gỗ ,nhôm ,đồng ,xốp
1 nam châm chữ U
1 kim nam châm đặt trên mũi nhọn
1 la bµn , 1 giá thí nghiệm treo thanh nam châm
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>
A/ T chc lp:
B/ Kim tra bài cũ :
Nam châm có đặc điểm gì?
C/ Bµi míi :
Nêu tính chất của nam châm ?
Nờu phng ỏn loi st ra khi hn hp
st ,ng nhụm
Yêu cầu các nhóm tiến hành thí
nghiệm trả lời C1
Báo cáo kết quả thí nghiệm ?
Nam chõm cú th hỳt đợc những kim
loại nào
Gọi học sinh đọc C2 .
Nêu yêu cầu thí nghiệm .
Giao dụng cụ cho các nhóm làm thí
nghiệm để trả lời C2 .
Khi đứng cân bằng kim nam châm đặt
theo hớng nào ?
Xoay lệch khỏi vị trí cân bằng kim nh
thế nào
Rút ra kết luận qua thí nghiệm
Yêu cầu học sinh ghi vở kết luận .
Gọi học sinh đọc phần
tỡm hiu
phn ny
Yêu cầu học sinh theo nhóm làm thí
nghiệm hình 21.3
Yêu cầu ghi kết quả vào C3 ,C4
.
Học sinh nêu kết luận .
Và ghi vë
Yêu cầu học sinh nêu đắc điểm của
nam châm ?
Gọi học sinh đọc C6 yêu cầu học sinh
nêu cấu tạo và tác dụng của la bàn .
C7,C8 häc sinh th¶o ln
I/ Tõ tÝnh cđa nam châm :
1/ Thí nghiệm :
-Nam châm là vật hút sắt hay bị sắt
hút .
-Học sinh nêu phơng án loại .
Hc sinh c C2 .
Nêu yêu cầu thí nghiệm
i diện nhóm lên nhận dụng cụ
Các nhóm tiến hành thí nghiệm .
Kim nam châm định hớng bắc nam .
Kim vẫn trở về vị trí ban đầu .
2/ KÕt luËn:
Sgk học sinh đọc và ghi vở .
II/ Tơng tác giữa hai nam châm
1/ Thí nghiệm :
Häc sinh lµm thÝ nghiệm theo nhóm
trả lời C3và C4.
C3: Đa cực nam của nam châm gần
cực bắc của kim nam châm thì cực bắc
của kim nam châm bị hút về cực nam
cđa thanh nam ch©m
C4: đổi đầu hai cực của nam châm đa
lại gần
Nhau c¸c cùc cïng tên đẩy nhau , các
cực khác tên hút nhau .
2/ KÕt luËn :
Häc sinh ghi vë kÕt luËn .
Khi đặt hai nam châm gần nhau các từ
cực cùng tên đẩy nhau các từ cực khác
tên hút nhau .
III/VËn dông:
C6: bộ phận chỉ hớng của la bàn là
kim nam châm bởi vì tại mọi vị trí trên
trái đất kim nam châm luôn chỉ hớng
bắc nam địa lý
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
Với kim nam châm học sinh phải dựa
vào màu sắc hoặc kiểm tra :
_dựng nam chõm khỏc đã biết cực từ
đa lại gần ,dựa vào tơng tác 2 nam
châm để xác định tên cực
-đặt kim nam châm tự do dựa vào định
hớng của kim nam châm để biết đợc
tên cực của kim nam chõm
Học sinh thảo luận đa ra câu trả lời
<i><b>D/ Cñng cè :</b></i>
Cho hai thanh thép giống hệt nhau một thanh có từ tính . làm thế nào để phân biệt
hai thanh ?
<i><b>E/ Dặn dò :</b></i>
c phn cú th em cha biết và làm bài tập SBT học thuộc phần ghi nh
Tuần 12
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<i>Tiết 24</i>
<b>: Tác dụng từ của dòng điện -Từ trờng</b>
<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>
Mụ tả đợc thí nghiệm vè tác dụng từ của dịng điện .
Trả lời đợc câu hỏi từ trờng tồn tại ở đâu ?
Biết cách nhận biết từ trờng .
Rèn kỹ năng nắp đặt thí nghiệm .
Nhận biết từ trờng
Ham thích tìm hiểu bộ môn vật lý .
<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>
Mi nhóm :
-2 giá thí nghiệm
1 đơi pin 1,5V
1 kim nam châm đặt trên giá thí nghiệm có trục thẳng đứng .
1 công tắc ,1 đoạn dây dẫn dài 40cm.
5 dây nối ,1 biến trở
1 am pe kế GHĐ1,5A
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp </b></i>
A/ T chc lp :
B/ Kim tra bài cũ :
Chữa bài tập 21.2 ; 21.3
Nêu c im ca nam chõm ?
C/Bài mới :
Yêu cầu học sinh nêu cách bố trí thí
nghiệm
Hình 22.1
Nờu mc đích thí nghiệm ?
Cho học sinh tiến hành thí nghiệm
tr li C1
Giáo viên lu ý học sinh bố trí thí
nghiệm sợi dây song song trục của kim
Kết quả thí nghiệm chứng tỏ điều gì ?
Giáo viên thông báo dòng điện chạy
qua các dây dẫn thẳng hay hình dạng
I/ Lực từ :
1/ Thí nghiệm :
Học sinh tìm hiểu thí nghiệm 22.1
Mục đích thí nghiệm .
Kiểm tra xem dòng điện chạy qua dây
dẫn thẳng có tác dụng từ hay khơng ?
Học sinh làm thí nghiệm để trả lời C1
C1 ;
Khi có dịng điện qua dây dẫn kim nam
châm quay lệch khỏi vị trí cân bằng .Ngắt
dịng điện kim quay trở về vị trí ban đầu .
Kết luận : dịng điệngây ra tác dụng lực
lên kim nam châm đặt gần nó ,chứng tỏ
dịng điện có tác dụng từ .
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
bất kỳ đều có tác dụng từ
Giáo viên :
Tác dụng đó gọi là tác dụng từ của
dịng điện .
Yêu cầu mỗi nhóm làm 2 thí nghiệm
1 nửa làm với dây dẫn có dòng điện.
1 nửa làm với nam châm thống nhất trả
lời C3,C4
a nam chõm n các vị trí khác nhau
quanh dây dẫn hoặc quanh nam chõm
cú hin tng gỡ?
Yêu cầu học sinh tìm hiểu C4 và trả
lời .
thớ nghim chng t xung quanh nam
châm và xung quanh dịng điện có gì
đặc biệt?
Giáo viên nêu : khơng gian đó gọi là t
trng
Từ trờng tồn tại ở đâu?
Nêu cách phát hiện từ trờng ?
2/ Kết luận :
Dòng điện có tác dơng tõ
II/Tõ trêng :
1/ ThÝ nghiƯm :
Học sinh tiến hnh thớ nghim tr li
C3v C4
Tại các vị trí khác nhau kim nam châm
lệch khỏi vị trÝ b¾c nam
C4. ở mỗi vị trí sau khi nam châm đã
đứng yên xoay cho nó lệch khỏi vị trí vừa
xác định bng tay ra kim nam châm
ln chỉ hớng xác định .
Kh«ng gian xung quanh nam châm và
xung quanh
Dũng in cú kh nng tác dụng lực từ
lên kim nam châm đặt trong nú .
2/ Kết luận :
Không gian xung quanh nam châm và
xung quanh dòng điện tồn tại một từ
tr-ờng .
3/ C¸ch nhËn biÕt tõ trêng :
Dùng kim nam châm thử đa vào môi
tr-ờng không gian cần kiểm tra .Nếu thấy có
lực từ tác dụng lên kim nam châm thử thì
mơi trờng đó có từ trờng .
III/vËn dơng :
Học sinh nêu đợc cách bố trí thí nghiệm
chứng tỏ xung quanh dịng điện có từ
tr-ờng .
C4 cá nhân học sinh hàn thành để phát
hiện ra trong dây dẫn AB có dịng điện
hay khơng ta đặt kim nam châm lại gần
dây dẫn AB.nếu kim nam châm lệch khỏi
vị trí bắc nam thì AB có dịng điện
C5,C6 häc sinh tù lµm .
D/Cđng cè :
Tõ trờng là gì ? nêu cách phát hiện từ trờng ?
E/ Dặn dò :
Học thuộc phần ghi nhớ và làm bài tập SBT.
Tuần 13
Ngày soạn :
Ngày dạy:
<i>Tiết 25</i>
: Từ phổ - Đờng sức từ
<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>
Bit cỏch dựng mt st để tạo ra từ phổ của thanh nam châm .
Biết vẽ các đờng sức từ và xác định đợc chiều các đờng sức từ của thanh
nam châm .
Nhận biết cực của nam châm , vẽ đờng sức từ đúng cho nam châm thẳng và
nam châm chữ U.
rÌn tÝnh cẩn thận khi làm thí nghiệm .
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
Mỗi nhóm :
1 thanh nam châm thẳng
1 tấm nhựa trong cứng
1 ít mạt sắt
1 bút dạ
1 s kim nam châm có trục quay thẳng đứng .
<i><b>III/ TiÕn trình lên lớp :</b></i>
A/ T chc lp :
B/ kim tra bài cũ :
Nêu đặc điểm của nam châm ?
Tõ trêng là gì ? nêu cách nhận biết từ trờng ?
C/ Bài mới:
Giáo viên
Học sinh
Yêu cầu học sinh nghiên cứu thí
nghiệm
Nêu dụng cụ thí nghiệm và cách tiến
hành thí nghiệm .
Giáo viên phát dụng cụ theo nhóm
Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm theo
nhóm .
Chỳ ý mạt sắt phải dàn đều và tấm nhựa
đặt song song với bề mặt của thanh nam
châm .
So s¸nh sù sắp xếp các mạt sắt tại các
vị trí khác nhau quanh nam châm?
Rút ra kết luận qua thí nghiệm?
Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm theo
nhóm
Nghiên cøu phÇn (a) sgk
vẽ các đờng sức từ dựa vào hỡnh nh cỏc
ng mt st ?
yêu cầu vẽ theo nhóm
giáo viên thu bài vẽ của các nhóm
thảo luận trờn lp cú ng v ỳng .
Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm nh
phần bsgk trả lời C2.
Giỏo viên thông báo qui ớc chiều đờng
sức từ .
Dùng mũi tên đánh dấu chiều đờng sức
từ vào hình v ?
Dựavào hình vừa vẽ trả lời C3.
Giỏo viờn thụng báo độ mau tha của
đ-ờng sức từ biểu thị độ mạnh yếu của từ
trờng .
I/ Tõ phæ :
1/ ThÝ nghiÖm :
Học sinh đọc sgk nêu dụng cụ và cách
tiến hành thí nghiệm
Häc sinh lµm thÝ nghiƯm theo nhóm
quan sát kết quả trả lời C1.
Cỏc mt sắt quanh nam châm xếp thành
những đờng cong nối từ cực này sang
cực kia của nam châm .
Càng ra xa nam châm các đờng này
càng tha .
2/ KÕt luËn :
Học sinh đọc kết luận sgk
Học sinh ghi vở kl
II/ §êng søc tõ:
1/Vẽ và xác định chiều đờng sức từ.
Học sinh làm việc theo nhóm .
Học sinh vẽ các đờng sức từ của nam
châm thẳng.
Học sinh thảo luận và vẽ đờng sức từ
đúng vào vở
Häc sinh làm thí nghiệm theo nhóm trả
lời C2
C2: trờn mỗi đờng sức từ kim nam
châm định hớng theo một chiều nhất
định .
C3: Bên ngoài thanh nam châm thẳng
đờng sức từ có chiều đi ra từ cực bắc đi
vào cực nam .
2/ KÕt luËn :
Häc sinh nêu và ghi vở kết luận .
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
C4 : yêu cầu học sinh làm thí nghiệm
và vẽ ng sc t ca nú .
Yêu cầu cá nhân hoàn thµnh C5,C6vµo
vë .
định . Bên ngồi nam châm , các đờng
sức từ có chiều đi ra từ cực bắc , đi vào
cực nam của nam châm .
c/ nơi nào từ trờng mạnh thì đờng sức từ
dày nơi nào từ trờng yếu thì đờng sức tứ
tha .
III/ VËn dụng :
Học sinh làm thí nghiệm quan sát từ
phổ của nam châm chữ U. trả lời câu
hỏi C4.
Thảo ln trªn líp C4.
-ở khoảng giữa của nam châm chữ Ucác
đờng sức từ gần nh song song với nhau .
-Bên ngoài là những đờng cong nối hai
cực của nam châm với nhau .
vẽ và xác định chiều đờng sức từ của
nam châm chữ U vào cở .
C5: cá nhân hồn thành vào vở .
đờng sức từ có chiều đi ra từ cực bắc
của nam châm vì vậy dầu B của thanh
nam châm là cực nam.
C6: học sinh vẽ đợc đờng sức từ thể
hiện có chiều đi ra từ cực bắc của nam
châm bên trái sang cực nam của nam
châm bên phải .
D/ Cñng cè :
đờng sức từ của nam châm có hình dạng nh thế nào?
Nêu qui ớc chiều đờng sức từ của nam chõm thng ?
E/ Dặn dò :
Học thuộc phần ghi nhớ . làm bài tập SBT.
Tuần 13
Ngày soạn :
Ngày dạy:
<i>Tiết 26</i>
: Từ trờng của ống dây có dòng điện chạy qua
<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>
So sánh đợc từ phổ của ống dây có dịng điện chạy qua với từ phổ của nam
châm thẳng .
vẽ đợc đờng sức từ biểu diễn từ trờng của ống dây .
vận dụng qui tắc nắm tay phải để xác định chiều đờng sức từ của từ trờng ống
dây có dịng điện chạy quakhi biết chiều dòng điện .
Rèn kỹ năng vẽ đờng sức từ của t trng ng dõy .
<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>
Mỗi nhóm:
1ống nhựa có cuộn dây luồn sẵn .
1 nguồn điện 6V
1 ít mạt sắy
1 công tắc , 3 đoạn dây
1 bút dạ
III/ Tiến trình lên lớp:
A/ Tổ chức lớp :
B/ Kiểm tra bài cũ :
Nêu cách tạo ra từ phổcủa nam châm thẳng ?
V ng sc t ca t trng nam châm thẳng ?chỉ rõ chiều của đờng sức từ?
C/ Bài mới :
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
Nêu cách tạ
<b>o ra </b>
từ phổ của từ trờng
ống dây có dòng điện chạy qua .
Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm theo
nhóm
Yêu cầu học sinh quan sát kết quả thí
nghiệm trả lời C1.
So sánh từ phổ của ống dây có dòng
điện chạy qua với từ phổ nam châm
thẳng ?
Gi 1 em c C2
Yêu cầu cá nhân hoàn thành C2
Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm trả
lêi C3theo nhãm .
Chiều đờng sức từ có đặc điểm gì?
Giáo viên nêu rõ : 2 đầu ống dây có
dòng điện chạy qua cũng là 2 cực từ
của ống dây .
Hãy xác định cực từ của ống dây có
dịng điện chạy qua trong thí nghiệm ?
Rút ra kết luận qua thí nghiệm ?
Từ trờng do dịng điện sinh ra vậy
chiều đờng sức từ có phụ thuộc chiu
dũng in hay khụng?
Nêu cách kiểm tra dự đoán trên ?
Cho học sinh kiểm tra và rút ra kết
luận
Yêu cầy học sinh tìm hiểu qui tắc và
phát biĨu qui t¾c ?
Cho học sinh thực hành giơ nắm tay
phải của mình giáo viên hớng dẫn
cách đặt bàn tay
Yêu càu học sinh tự làm C4, C5 ,C6
C4: muốn xác định tên từ cực của ống
dây cần biết gì ?xác định bằng cách
nào ?
C5: muốn xác định chiều dòng điện
chạy qua các vòng dây cần biết gì ?
vận dụng qui tắc nắm tay phi trong
trng hp ny nh th no?
Giáo viên nhấn mạnh :
Dựa vào qui tắc nắm tay phải ,muốn
dây có dòng điện chạy qua :
1/ Thí nghiệm :
Học sinh nêu cách tạo ra từ phổ
Học sinh làm thí nghiƯm theo nhãm
quan s¸t tõ phỉ cđa tõ trêng ống dây có
dòng điện chạy qua
Học sinh trả lêi C1 theo nhãm .
Tõ phỉ cđa èng d©y ë bên ngoài và của
nam châm thẳng giống nhau.
Khỏc nhau : trong lịng ống dây cũng có
các đờng mạt st c sp xp gn nh
song song nhau
Cá nhân häc sinh tr¶ lêi C2
đờng sức từ trong và ngồi ống dây tạo
thành những đờng cong khép kín .
Học sinh làm thí đặt các kim nam châm
trả lời C3
đờng sức từ cùng đi ra từ một đầu ống
dây và cùng đi vào ở cùng một đầu ống
dây .
2/ KÕt luËn :
Häc sinh nªu kết luận và ghi vở kết luận
II/ Qui tắc nắm tay phải :
1/ S ph thuc ca chiu ng sc t
ng dõy .
Học sinh dự đoán.
Hc sinh nờu cách kiểm tra .
Dùngkim nam châm để thử .
- kết luận :
chiều đờng sức từ của từ trờng ống dây
có dịng điện chạy qua phụ thuộc vào
chiều dịng điện chạy qua các vòng dây
2/ Qui tắc nắm tay phi
Học sinh nêu qui tắc :
Nm bn tay phải rồi đặt sao cho bốn
ngón tay hớng theo chiều dịng điện
chạy qua các vịng dây ,thì ngón tay cái
choãi ra chỉ chiều của đờng sức từ trong
lịng ống dây .
III/ VËn dơng :
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
chiều đờng sức từ trong lòng ống dây
ta cần biết chiều dòng điện .Muốn biết
chiều dòng điện trong ống dây cần
biết chiều đờng sức từ .
Gọi 1 em đọc phần có thể em cha biết
.
D/ Cđng cè:
Phát biểu qui tắc nắm tay phải ? vận dụng xác định chiều dịng điện trong ống dây
của hình vẽ ?
E/ Dặn dò :
Học thuộc phần ghi nhớ và làm hết bài tập SBT.
Tuần 14
Ngày soạn :
Ngày dạy:
<i>Tiết 27</i>
: Sự nhiễm từ của sắt ,thép
<b> nam châm điện</b>
.
I/ Mục tiªu:
Mơ tả đợc thí nghiệm về sự nhiễm từ cuae sắt , thép .
Giải thích đợc vì sao ngời ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện .
Nêu đợc hai cách làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên một vật .
rèn kỹ năng mắc mạch điện theo sơ đồ , sử dụng biến trở trong mạch và sử dụng
các dụng cụ đo điện .
thái độ thực hiện an toàn điện yêu thớch mụn hc .
II/ Chun b :
Mỗi nhóm:
1 ng dõy có khoảng 500 vịng hoặc 700 vịng
1 kim nam châm đặt trên giá thẳng đứng .
1 giá thí nghiệm ,1 biến trở .
1 ngn ®iƯn tõ 3V-6V.
1 am pe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN 0,1A
1 công tắc điện , 5 đoạn dây dẫn .
1 lừi st non v 1 lừi thép đặt vừa trong lịng ống dây .
1 ít đinh ghim bng st .
III/ Tiến trình lên lớp:
A/ Tổ chức líp:
B/ KiĨm tra bµi cị :
Tác dụng từ của dịng điện đợc biểu hiện nh thế nào?
C/ Bài mới:
Gọi học sinh đọc sgk mục 1
Yêu cầu quan sát h25.1.
Nêu mục đích thí nghiệm ?
Nêu cách tiến hành thí nghiệm ?
Cho các nhóm nhận dụng cụ thí
nghiệm để tiến hành thí nghiệm .
đóng khóa k quan sát kim nam
châm .
Đặt lõi sắt non vào trong lòng ống
dây quan sát góc lệch của kim nam
châm so với lúc tríc ?
Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả
của nhóm mình
I/Sù nhiƠm tõ cđa s¾t ,thÐp :
1/ ThÝ nghiƯm :
Học sinh nêu mục đích thí nghiệm .
Nêu các bớc tiến hành thí nghiệm .
Tiến hành thí nghiệm nh hình 25.1 theo
nhóm.
-Khi k đóng kim nam châm quay
lệch khỏi vị trí ban đầu .
-Khi đặt thêm lõi sắt vào trong lịng
cuộn dây đóng khóa K góc lệch của kim
nam châm lớn hơn so với trớc .
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
Nêu sự khác nhau của ống dây có lõi
sắt non và ống dây có lĩo thép ?
Giáo viên giới thiệu về sự nhiễm từ
của sắt và thép và của một số kim lọi
kim khác .
Gi 2 em c sgk.
Tr li C2 .
Yêu cầu thảo luận nhóm .
Con số 1A- 22
nghĩa là nh thế nào?
Muốn tăng lực từ của nam châm làm
cách nào ?
C3: yờu cu tho lun nhúm tr
li .
Yêu cầu cá nhân hoàn thành C4, C5,
C6 vào vở .
Gọi các học sinh trung bình ,yếu trả
lời các câu hỏi này
dụng từ của ống dây có dòng điện .
2/ KÕt luËn:
Lâi sắt hoặc thép làm tăng tác
dụng từ của ống dây có dòng điện .
-Khi ngắt điện lõi sắt non mất hết
từ tính còn lõi thép thì vẫn giữ
đ-ợc từ tính.
II/ Nam châm điện :
Hc sinh c sgk v trả lời C2
-CÊu t¹o : gåm 1 ống dây trong có lõi
sắt non .
-Con số 1000-1500 ghi trên ống dây
cho biết ống dây có thể chọn số vịng dây
khác nhau tùy theo cách chọn để nối hai
đầu ống dây với nguồn điện .
ống dây đợc dùng với I=1A
R của ống dây l 22
Muốn tăng lực từ của nam châm thì tăng I
chạy qua các vòng dây và tăng số vòng
của cuộn dây .
C3 thảo luận nhóm :
Nam châm b mạnh hơn a ,nam châm d
mạnh hơn c và dvà e.
III/ Vận dụng :
Cá nhân tự làm bài vào vở .
Học sinh trả lời thảo luận trên lớp .
D/ Củng cố :
Nêu cách làm tăng lực từ của nam châm điện ?
Nam châm điện khác nam châm vĩnh cửu ở điểm nào?
E/ Dặn dò:
Hc thuc phn ghi nh ,c phn cú th em cha bit .
Lm bi tp SBT
Tuần 14
Ngày soạn :
Ngày dạy:
<i>Tiết 28</i>
:ứng dụng của nam châm
I/ Mục tiêu:
Nờu đợc nguyên tắc hoạt động của loa điện , tác dụng của nam châm trong rơ le
điện từ
Chuông báo động.
Kể tên đợc một số ứng dụng của nam châm trong đời sống và kỹ thuật
Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp kiến thức
Giải thích đợc hoạt động của nam châm điện .
Thấy đợc vai trò lớn của vật lý từ đó có thái độ học tập yêu thích mơn học
II/ Chuẩn bị :
1 ống dây khoảng 100 vịng , đờng kính của cuộn dây 3cm
1 giá thí nghiệm ,1 biến trở .
1 ngn ®iƯn 6V, 1 công tắc .
1 am pe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN 0,1A
1 nam châm chữ U
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
1 loa điện có thể tháo gỡ để thấy cấu tạo bên trong .
III/ Tiến trình lên lớp
A/ Tỉ chøc líp :
B/ KiĨm tra bµi cị:
Mơ tả thí nghiệm về sự nhiễm từ của sắt và thép ?
Tại sao dùng lõi sắt non ch to nam chõm in ?
C/ Bài mới:
Giáo viên thông báo: ứng dụng của
nam chõml loa in . Loa điện hoạt
động dựa vào tác dụng từ của nam
châm lên ống dây có dịng điện chạy
qua .
Giáo viên nêu mục đích thí nghiệm :
Yêu cầu học sinh đọc sách giáo khoa
phần a, tìm hiểu dụng c v cỏch tin
hnh thớ nghim .
Giáo viên hớng dẫn học sinh khi treo
ống dây phải lồng vào một cực của
nam châm chữ U .
Giỏo viờn giỳp các nhóm làm thí
nghiệm .
Có hiiện tợng gì xảy ra với ống dây
tronghai trờng hợp thí nghiệm ?
Hớng dẫn học sinh thảo luận chung
để rút ra kết luận
Giáo viên thơng báo : Đó chính là
ngun tắc hoạt động của loa điện .
Yêu cầu học sinh tự tìm hiểu cấu tạo
loa điện trong sách giáo khoa , sử
dụng loa điện trong bộ thia nghiệm
để học sinh quan sát cấu tạo bên
trong .
Gi¸o viên treo hình 26.2 trong sgk
gọi học sinh chỉ các bộ phận chính
trên các hình vẽ .
Vật phát ra âm khi nào ?
Quỏ trỡnh bin i dao ng điện
thành âm thanh trong loa điện diễn ra
nh thế nào?
Yêu cầu học sinh nghiên cứu phần
thông báo của mục 2 trong sgk .
Gọi hai học sinh trả lời tóm tắt q
trình biến đổi dao động điện thành
dao động âm .
Yêu cầu học sinh đọc sgk phần 1.tìm
hiểu cấu tạo và hoạt động của rơ le
in t .
Rơ le điện từ là gì?
chỉ ra các bộ phận chủ yếu của rơ
I/ Loa điện :
1/ Nguyờn tc hot ng của loa điện :
Học sinh nghe giáo viên thông báo mục
đích thí nghiệm .
Cá nhân đọc sgk phần (a) tìm hiểu dụng
cụ thí nghiệm cần thiết và cách tiến hành
thí nghiệm .
Các nhóm lấy dụng cụ thí nghiệm theo
nhóm dới sự hớng dẫn của giáo viên .
Học sinh các nhóm quan sát kỹ để nêu
nhận xét trong hai trờng hợp .
-khi có dịng điện khụng i chy qua
ng dõy .
-khi dòng điện trong ông dây biến thiên (
khi con chạy biến trở dÞch chun)
Qua thí ngiệm học sinh thấy đợc :
-khi có dòng điện chạy qua ống dây
chuyển động .
-khi cờng độ dòng điện thay đổi ,ống dây
dịch chuyển dọc theo khe hở giữa hai
cựcủa nam châm
2/ CÊu tạo của loa điện :
Cá nhân học sinh tìm hiểu cấu tạo của loa
điện
Yờu cu ch ỳng cỏc b phận chính trên
loa điện trong hình vẽ 26.2
Học sinh đọc sách giáo khoa , tìm hiểu
nhận biết cách làm cho những biển đổi về
cờng độ dòng điện thành dao động của
màn loa phát ra âm thanh .
Hai học sinh nêu tóm tắt q trình dao
động điện thnh dao ng õm
II/ Rơ le điện từ :
1/ Cu tạo và hoạt động của rơ le điện từ :
Cá nhân học sinh tìm hiểu sgk cấu tạo và
hoạt động của rơ le điện từ .
-Rơ le điện từ là một thiết bị tự động đóng
ngắt mạch điện,bảo vệ và điều khiển sự
làm việc của mạch điện.
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
le điện từ ?
nêu tác dụng của mỗi bộ phận ?
giáo viên treo hìng 26.3gọi 2 em trả
lời 2 câu hỏi trên .
yờu cu cỏ nhõn hon thnh C1để
hiểu rõ hơn nguyên tắc hoạt động của
rơ le điện từ .
giáo viên : rơ le điện từ đợc ứng dụng
nhiều trong thực tế và kỹ thuật .một
trong những ứng dụng của rơ le điện
từ là chuông bỏo ng .
yêu cầu học sinh tìm hiểu hình 26.4
và trả lời C2.
Hớng dẫn học sinh trả lời C2
Yêu cầu cá nhân hoàn thành C3,C4
.nêu tác dụng của mỗi bộ phận .
Cá nhân học sinhtrả lời C1
Khi úng khóa Kcó dịng điện chạy qua
mạch 1, nam châm điện hút sắt và đóng
mạch điện 2.
2/ Ví dụ về ứng dụng của rơ le điện từ
:chuông báo động
Học sinh tìm hiểu sgk phần 2để tìm hiểu
hoạt động của chng báo động hình 26.4
và trả lời C2.
-khi đóng cửa chng khơng kêu vì
mạch điện hở .
-khi cửa bị hé mở . chng kêu vì cửa
mở đã làm hở mạch điện 1,nam châm
điện mất hết từ tính , miếng sắt rơi xuống
và tự động đóng mạch điện 2.
III/ VËn dơng:
Cá nhân học sinh hồn thành C3,C4
C3: trong bệnh viện bác sĩ có thể lấy một
ít mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt bệnh nhân
bằng cách đa nam châm lại gần vị trí có
mạt sắt , nam châm tự động hút mạt sắt ra
khỏi mắt .
C4: rơ le đợc mắc nối tiếp với thiết bị cần
bảo vệ khi dòng điện qua động cơ vợt quá
mức cho phép , tác dụng từ của nam châm
điện mạnh lên thắng lực đàn hồi của lò xo
và hút chặt lấy thanh sắt S làm cho mạch
điện tự động ngắt do đó động cơ ngừng
hoạt động
D/ Củng cố,dặn dò :
Kể những ứng dụng thực tế của nam châm ?
Học thuộc phần ghi nhớ và làm hết bài tập SBT.
Tuần 15
Ngày soạn :
Ngày dạy:
<i>Tiết 29</i>
:Lực điện từ
<i><b> I / Mơc tiªu:</b></i>
-Mơ tả đợc thí nghiệm chứng tỏ tác dụng của lực điện từ lên đoạn dây dẫn
thẳng có dịng điện chạy qua đặt trong từ trờng .
- Vận dụng đợc qui tắc bàn tay trái biểu diễn lực từ tác dụng lên dòng điện
thẳng đặt vng góc với đờng sức từ ,khi biết chiều đờng sức từ và chiều dòng
điện .
-rèn kỹ năng mắc mạch điện theo sơ đồ , sử dụng các biến trở và các dụng
cụ điện .
- vẽ và xác định chiều đờng sức từ của nam châm .
-giáo dục tính cẩn thận , trung thực .
<i><b> II/ ChuÈn bÞ:</b></i>
Mỗi nhóm:
1 nam châm chữ U
1 nguồng ®iÖn 6V
1 đoạn dây dẫn bằng đồng đờng kính 2,5mm,dài 10cm
1 biến trở loại 20
-2A
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
1 am pe kÕ GHĐ 1,5Avà ĐCNN 0,1A.
Giáo viên : vẽ phóng to H 27.1 ,27.2sgk.
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>
A/ Tổ chức lớp :
B/ Kiểm tra bài cũ :
Nêu thí nghiệm ơ xơ tét chứng tỏ dòng điện có tác dụng từ ?
C/ Bài mới:
Yêu cầu học sinh nghiên cứu thí
nghiệm hình 27.1 sgk.
Giáo viên treo hình 27.1
Nêu tên dụng cụ thí nghiệm cần
thiết ?
Giáo viên giao dụng cụ thí nghiệm
cho các nhóm .
Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm
theo nhãm :
Giáo viên lu ý : đoạn dây dẫn AB
phải đặt sâu vào trong lòng nam
châm chữ U không để dây dẫn
chạm vào nam châm .
Gäi học sinh trả lời C1, so sánh với
dự đoán ban ®Çu rót ra kÕt ln .
Qua thÝ nghiƯm cho biÕt chiều của
lực điện từ phụ thuộc vào những
yếu tố nào ?
Học sinh nêu dự đoán .
Yêu cầu học sinh nêu cách làm thí
nghiệm kiểm tra
Rút ra nhận xét qua thí nghiệm ?
Giáo viên treo hình 27.2
Học sinh tìm hiểu hình vẽ để hiểu
rõ quy tắc
Giáo viên hớng dẫn cụ thể cách sử
dụng quy tắc để Học sinh vận dụng
làm ngay trên lớp
Vận dụng quy tắc để kiểm tra
chiều của lực điện từ trong thí
nghiệm
Cho học sinh tiến hành thí nghiệm
đổi chiều dịng điện và đổi chiều từ
trờng .Đồng thời đổi cả hai chiều
trên
Häc sinh tù hoàn thành C3,C4 của
phần vận dụng
Xỏc nh chiu dịng điện thì làm
cách nào ?
I/ T¸c dơng cđa từ trờng lên dây dẫn có
dòng điện :
1/ Thí nghiệm :
-học sinh tìm hiểu thí nghiệm .
-học sinh nêu nhữnh dụng cụ cần thiết
cho thí nghiệm .
-cỏc nhúm vhận dụng cụ thí nghiệm .
-các nhóm tiến hành thí nghim .
Khi úng khúa K:
AB bị hút vào trong lònh nam châm hoặc
đẩy ra
T trng ó tỏc dng lực lên dây dẫn
Abkhi có dịng điện , lực này gọi là lực
điện từ .
2/ KÕt luËn :
Sgk/73.
Học sinh đọc kết luận .
II/ ChiỊu cđa lùc ®iƯn tõ qui tắc bàn
tay trái .
1/ Chiều của lực điện từ phụ thuộc những
yếu tố nào
-Chiu dịng điện .
Chiều đờng sức từ .
_ Thí nghiệm 1:
Lµm thÝ nghiƯm kiĨm tra sù phơ thc
cđa chiều lực điện từ vào chiều dòng
điện .
-i chiu dịng điện qua AB thì chiều
dịng điện cũng thay i .
_ Thí nghiệm 2:
Đổi cực của nam châm .
Thì chiều của lực điện từ cũng thay đổi .
-Kết lun :
2/ Qui tắc bàn tay trái :
(sgk/74)
Hc sinh c qui tc :
Học sinh theo dõi giáo viên hớng dẫn vận
dụng qui tắc ngay trên lớp .
III/Vận dụng
Một học sinh trả lời câu hỏi .
Tiến hành thí nghiệm kiểm tra theo
nhóm .
Cá nhân hoàn thành C2,C3,C4 .
C2: trong đoạn dây dẫn AB dòng điện từ
B đến A .
Muốn biết chiều dòng điện chạy qua dây
dẫn cần biết chiều của lực điện từ và
chiều của đờng sức từ .
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
Muốn xác định chiều đờng sức từ
cần biết những gì?
.
C3: đờng sức từ của nam châm có chiều
đi từ dới lên trên .
Muốn xác định đợc chiều đờng sức từ cần
biết chiều lực điện từ và chiều dòng điện
qua dây dẫn ,rồi vận dụng quy tắc bàn tay
trái
D/Cñng cè
Dùng quy tắc bàn tay trái để làm gì ?
Phỏt biu quy tc bn tay trỏi ?
E/Dặn dò
Hc thuộc phần ghi nhớ .
Làm bài tập 27.1 đến 27.5SBT
TuÇn 15
Ngày soạn :
Ngày dạy:
<i>Tiết 30:</i>
Động cơ điện một chiỊu
<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>
-Mơ tả đợc các bộ phận chính , giải thích đợc hoạt động của động cơ điện
một chiều .
-Nêu đợc tác dụng của mỗi bộ phận chính trong động cơ.
-Phát hiện sự biến đổi điện năng thành cơ năng trong khi động cơ điện hoạt
động .
-Vận dụng qui tắc bàn tay trái xác định chiều lực điện từ , biểu diễn lực điện
từ .
-giải thích đợc nguyên tắc hoạt động của động cơ điện một chiều .
-giáo dục tinh thần ham hiểu biết , yêu thớch mụn hc.
<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>
Mỗi nhóm :
1 mơ hình động cơ điện một chiều có thể hoạt động đợc với nguồn điện 6V.
1 nguồn diện 6V
Giáo viên : vẽ phóng to hình 28.2
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp:</b></i>
A/ Tổ chức lớp :
B/ Kiểm tra bài cũ:
1 / phát biểu qui tắc bàn tay trái ?
2/ Chữa bài 27.3?
C/ Bài mới:
Giáo viên phát mô hÝnh cho c¸c
nhãm .
Yêu cầu học sinh đọc sgk phần 1.
Hãy chỉ ra các bộ phận chính của
động cơ ?
Gọi học sinh đọc phần thông báo
sgk
Giáo viên thông báo : trong kỹ thuật
bôn phận đứng yên gi l stato v b
phn quay gi l rụto.
Yêu cầu tr¶ lêi C1
I/ Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của
động cơ điện một chiều .
1/ Các bộ phận chính của động cơ điện
một chiều .
Cá nhân học sinh nghiên cứu sgk và hình
28.1 nêu đợc các bộ phận chính của động
cơ điện một chiều :
-Khung d©y dÉn .
-Nam ch©m .
-Cỉ gãp ®iƯn
2/ hoạt động của động cơ điện một chiều .
1 em đọc phần thông báo sgk để nêu đợc
nguyên tắc hoạt động của động cơ điện
một chiều là dựa trên tác dụng của từ
tr-ờng lên khung dây dẫn có dịng điện chạy
qua đặt trong từ trờng .
C¸ nhân học sinh thực hiện C1 :
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
Tìm hiểu C2 nêu dự đoán hiện tợng
xảy ra với khung dây ?
Cặp lực từ có tác dụng gì với khung
dây ?
Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm
kiểm tra .
Rút ra kết luận qua thí nghiệm .
Giáo viên theo h×nh 28.2
Nêu bộ phận chính của động cơ
trong kĩ thuật ?
Nêu sự khác nhau giữa động cơ mô
hình và động cơ thực tế ?
Gọi học sinh đọc kết luận sgk.
Ngồi ra cịn động cơ điện xoay
chiều .
Còn chế tạo điện kế khung quay .
Khi hot ng động cơ điện chuyển
hóa nh thế nào?
Tỉ chøc häc sinh làm C5,C6,C7.
Gọi học sinh nhận xét kết quả .
cặp lực từ tác dụng lên hai cạnh AB và
CD của khung dây .
Học sinh thực hiện câu C2: Nêu dự đoán
hiẹn tợng xảy ra với khung dây .
Khung d©y quay .
Học sinh tiến hành thí nghiệm kiểm tra
dự đốn C3 theo nhóm . đại diện các
nhóm báo cáo kết quả so sánh với dự
đoán.
3/ KÕt luận :
Học sinh nêu kết luận và ghi vở .
ng cơ diện một chiều có hai bộ phận
chính là :
-Nam châm tạo ra từ trờng (bộ phận
ng yờn )
Gọi là stato
-khung dây dẫn cho dòng điện chạy qua
(bộ phận quay) gọi là r«to.
II/Động cơ điện 1 chiều trong kĩ thuật
1/ Cấu tạo của động cơ điện một chiều
trong kỹ thuật.
Häc sinh nêu cấu tạo
Stato là nam châm điện
Rô to : là cuộn dây
2) Kết luận :
a)Trong ng cơ điện kĩ thuật ,bộ phận
tạo ra từ trờng là nam châm điện .
b) Bộ phận quay của động cơ điện kĩ
thuật không đơn giản là một khung dây
mà gồm nhiều cuộn dây đặt lệch nhau và
song song với trục của một khối trụ làm
bằng các lá thép kĩ thuật ghép lại .
Ngoài động cơ điện một chiều cịn có
động cơ điện xoay chiều .
III/Sự biến đổi năng lợng trong động cơ
điện .
Điện năng
cơ năng
IV/Vận dụng
Học sinh tự làm C5,C6,C7 vµo vë
D/Cđng cè
Nêu ngun tắc hoạt động của động cơ điện ?
E/Dặn dị
Häc thc phÇn ghi nhớ làm bài tập 28 SBT.
Tuần 16
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<i>Tiết 31</i>
: Thực hành : Chế tạo nam châm vĩnh cửu ,nghiệm lại
<b>từ tính của ống dây có dòng điện</b>
<i><b>I/Mục tiêu :</b></i>
-Ch to c mt on dõy thép thành nam châm .Biết cách nhận biết một
vật có phải là nam châm hay khơng
-Biết dùng kim nam châm để xác định tên từ cực của ống dây có dịng điện
chạy qua và chiều dịng điện chy
trong ống dây.
</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>
mẫu .Có tính thần hợp tác với các bạn trong nhóm .
<i><b>II/Chuẩn bị </b></i>
Mỗi nhóm : - Nguồn điện 9Vvà 3V
-2 đoạn dây dẫn ,1 bằng đồng dài 3,5cm :
=0,4mm
-Cuộn dây khoảng 200 vòng :
=0,2mm
-Cuộn dây khoảng 300 vòng :
=0,2mm dùng để kiểm tra từ
đã nạp
- 1 công tắc : 1 sợi chỉ nhỏ .
<i><b>III/Tiến trình lên lớp </b></i>
A.Tổ chức lớp
B.Kiểm tra
</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>
Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu
phần 1.chế tạo nam châm vĩnh cửu
sgk/80.
Gọi 2 em nêu tóm tắt các bớc thực hành
.
Giáo viên yêu cầu học sinh thực hành
theo nhóm .
Giỏo viờn theo dõi nhắc nhở uốn nắn
hoạt động của các nhóm .
Giµnh thêi gian cho häc sinh ghi chÐp
kÕt quả vào báo cáo thực hành .
Yêu cầu học sinh thu dọn dụng cụ
,hoàn chỉnh báo cáo thực hành
Thu báo cáo thực hành của học sinh ,
Nêu nhận xÐt tiÕt thùc hµnh .
1)Chế tạo nam châm vĩnh cửu
* Nối 2 đầu ống dây với nguồn 9V
+ Đặt các đoạn dây thép ,đồng trong
lòng ống dây từ 1ph -2ph
-nối hai đầu ống dây Avới nguồng điện
3V
-t đồng thời 1 đoạn dây thép và 1
đoạn dây đồng dọc trong lịng ống dây ,
đóng cơng tắc điện khoảng 2 phút .
- mở công tắc lấy các đoạn kim loại ra
khỏi ống dây -Thử từ tính xem đoạn
kim loại nào trở thành nam châm .
-xác địmh tên cực của nam châm dùng
bút dạ đánh dấu tên cực của nam châm .
-các nhóm tiến hành thực hành theo
nhóm theo đúng các bớc đã nêu ở trên .
Ghi chép kết quả thực hành vào báo cáo
2/ Nghiệm lại từ tính của ống dây có
dịng in :
Cá nhân học sinh nghiên cứu phần 2
sgk . nêu tóm tắt các bớc thực hành cho
phần 2:
-
Đặt ống dây B nằm ngang ,
lun qua ĩơ trịn để treo nam
châm vừa chế tạo ở phần 1.
xoay ống dây sao cho nam
châm nằm song song với
mặt phẳng của các vịng
dây .
-
§ãng mạch điện .
-
Quan sát hiện tợng ,nêu
nhận xét .
-
Kiểm tra kết quả thu đợc >
Các nhóm thực hành .Cá nhân tự ghi kết
quả vào bào cào thực hành .
3/ Tỉng kÕt tiÕt thùc hµnh :
Häc sinh thu dän dơng cơ lµm thùc
hµnh . lµm vƯ sinh lớp học .
Nộp báo cáo thực hành .
D/ Củng cố :
Làm thế nào để một nam châm nhiễm từ ?
Có những cách nào để biết một thanh thép đã nhiễm từ hay cha ?
Nêu cách xác định tên từ cực của một ống dây có dịng điện chạy qua ?
Nêu cách xác định chiều dòng điện qua các vòng dây bng mt kim nam chõm ?
E/ Dặn dò :
Ôn lại qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái .
</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>
Ngày soạn :
Ngày dạy:
<i>Tiết 32</i>
: Bài tập vận dụng
<b> qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái </b>
<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>
-Vận dụng đợc qui tắc nắm tay phải xác địng đờng sức từ của ống dây khi
biết chiều dọng điện và ngợc lại
-Vận dụng đợc qui tắc bàn tay trái xác định chiều lực từ tác dụng lên dây
dẫn thẳng có dịng điện chạy qua đặt vng góc với đờng sức từ hoặc chiều đờng
sức từ ( hoặc chiều dòng điện ) khi biết hai trong ba yếu tố trên .
-Biết cách thực hiện các bớc giải bài tập định tính phần điện từ , cách suy
luận lơ gíc và biết vận dụng kin thc vo thc t .
Rèn kỹ năng làm bài thực hành và viết báo cáo thực hành.
<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>
Mi nhóm : một ống dây 500 đến 700 vịng ,
= 0,2mm .
Một thanh nam châm ,một sợi dây vải dài 20cm
Mét thÝ gi¸ nghiƯm ,1 ngn 6v ,một công tắc .
Giáo viên:
Mô hình khung dây trong từ trờng của nam châm .
Vẽ sẵn hình 30.1
<i><b>III/ Tiến trình lªn líp :</b></i>
A / Tỉ chøc líp .
B / KiĨm tra bài cũ .
HÃy phát biểu qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái ? nêu ứng dụng của qui
tắc ?
C/ Bài mới:
Giáo viên phát phiếu học tËp cho
häc sinh .
Yêu cầu học sinh đọc đề bài .dồng
thời giáo viên treo đề bài lên bảng
cho hc sinh tin theo dừi.
Nêu các bớc giải bài tập này?
Yêu cầu cá nhân hoàn thành bài .
Gọi học sinh nhận xét kết quả
Yêu cầu các nhóm làm thÝ nghiƯm
kiĨm tra.
Gọi học sinh nêu các kiến thức đề
cập đến để giải bài tập 1
Yêu cầu học sinh c bi bi
tp 2.
Giáo viên nhắc lại qui íc dÊu chÊm
Bµi tËp 1:
Cá nhân học sinh đọc đề bài và nêu các
b-ớc giải.
a/ dùng qui tắc nắm tay phải xác định
chiều đờng sức từ trong lòng ống dây .
-xác định đợc tên từ cực của ống dây .
-Xét tơng tác giữa ống dây và nam châm
để rút ra hiện tợng .
b/ -Khi đ[ir chiều dòng điện , dùng qui
tắc nắm tay phải xác định lại chiều đờng
sức từ ở hai đầu ống dây.
-Xác định đợc tên từ cực của ống dây .
-mô tả tơng tác giữa ống dây và nam
châm .
+ Cá nhân học sinh làm phần a,b theo các
bớc hớng dẫn trên nêu đợc hiện tợng xảy
ra giữa ống dây và nam châm .
c/ Häc sinh bè trÝ thÝ nghiệm kiểm tra lại
theo nhóm ,quan sát hiện tợng x¶y ra ,rót
ra kÕt ln
-học sinh ghi nhớ các kiến thức đợc đề
cập
-qui t¾c n¾m tay ph¶i
-Xác định từ cực của ống dây khi biết
chiu ng sc t .
- Tơng tác giữa ống dây có dòng điện
chạy qua với nam châm .
Bài tập 2
Cá nhân học sinh nghiên cứu đề bài 2,vẽ
lại hình vào vở bài tập .
</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>
, dÊu céng cho biÕt g×
Luyện cách đặt bàn tay trái theo
qui tắc phù hợp với mỗi hình vẽ để
tìm lời giải cho bài 2.
Gọi 3 học sinh lên bảng biểu diễn
kết quả trên hình vẽ đồng thi gii
thớch cỏc bc thc hin .
Yêu cầu học sinh khác theo dõi
nêu nhận xét .
Giáo viên nhận xét chung , nhắc
nhở những sai xót học sinh thờng
mắc phải
Yờu cu cỏ nhõn gii bi tp 3.
Gọi 1 em lên bảng chữa bài .
Giáo viên hớng dẫn học sinh thảo
luận bài 3chung cả lớp để đi đến
kết quả đúng .
Giáo viên đa ra mô hình khung dây
đặt trong từ trờng của nam châm
giúp học sinh hình dung mặt phẳng
khung dây trong hình 30.3ở vị trí
nào tơng ứng với khung dây trong
mơ hình .
Lu ý häc sinh khi biĨu diƠn lùc
trong hình không gian ,khi biểu
diễn nên ghi rõ phơnh chiỊu cđa
lùc ®iƯn tõ
3 học sinh lên bảng giải 3 phần a,b,c
Cá nhân khác thảo luận để đi đến kết quả
đúng .
Yêu cầu học sinh chữa bài nếu sai.
Qua bài 2 học sinh ghi nhận đợc : vận
dụng qui tắc bàn tay trái có thể xác định
đợc chiều lực điện từ tác dụng lên dây
dẫn thẳng có dịng điện chạy qua đặt
vng góc với đờng sức từ hoặc chiều
đ-ờng sức từ hoặc chiều dòng điện khi biết
hai trong 3 yếu tố trờn.
Bài tập 3:
Cá nhân nghiên cứu giải bài tập 3.
Thảo luận chung cả lớp bài tập 3
Sửa chữa chỗ sai vào vở .
D/ Củng cố :
Nêu rõ các bớc giải bài tập vận dụng qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái?
-Quitắc nắm tay phải
Xỏc nh chiều dòng điện
Vẽ đờng sức từ trong lòng ống dây
Đặt bàn tay phải theo đúng qui tắc
-Qui tắc bàn tay trái
Vẽ đờng sức từ
Xác định chiều đờng sức từ
Xác định chiều dọng điện
Đặt bàn tay trái theo đúng qui tắc
E/ Dặn dò :
Xem lại các bài tập đã chữa .làm bài tập 30.1 -30.5SBT
TuÇn 17
Ngày soạn :
Ngày dạy:
<i>Tiết 33:</i>
Hiện tợng cảm ứng điện tõ
<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>
-Làm thí nghiệm dùng nam châm điện để tạo ra dòng điện cảm ứng .
-Mổ tả đợc cách làm xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín
bằng nam châm vĩnh cửu hoặc nam
ch©m ®iÖn .
</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>
2/ Kĩ năng : Quan sát và mổ tả chính xác hiện tợng xảy ra .
3/ Thái độ : Nghiêm túc , trung thực trong hc tp .
<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>
+ Giáo viên :
-1 đinamơ xe đạp có lắp bóng đèn .
-1 đinamơ xe đạp đã bóc một phần vỏ ngồi đủ nhìn thấy nam châm và cuộn
dây ở trong .
+ §èi với mỗi nhóm học sinh :
-1 cun dõy cú gắn bóng đèn LED hoặc có thể thay bằng một điện kế chứng
minh ( điện kế nhạy ).
-1 thanh nam châm có trục quay vuông góc với thanh .
-1 nam châm điện và 2 pin 1,5V .
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp:</b></i>
A/ Tổ chức lớp
B/ Kiểm tra bµi cị :
Các em cho biết trờng hợp nào không dùng pin hoặc ác qui vẫn tạo ra dao ng
khụng ?
C/ Bài mới:
Giáo viên treo tranh 31.1
HÃy nêu các bộ phận chính của
đinamô ?
Hóy d oỏn xem bộ phận nào gây
ra dao động ?
Yêu cầu học sinh nghiên cứu C1
Hãy nêu dụng cụ cần thiết lm
thớ nghim ?
Giáo viên giao dụng cụ cho học
sinh yêu cầu học sinh làm thí
nghiệm trả lêi c©u hái C1
Giáo viên lu ý học sinh mạch cuộn
dây phải đợc nối kín.
Gọi từng nhóm nêu kết quả thí
nghiệm của nhóm mình , nhóm nào
cha đúng yêu cầu làm lại .
Gọi 1 học sinh đọc C2 ,nờu d
oỏn kt qu thớ nghim .
Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm.
Dòng điện xuất hiện khi nào ?
Yêu cầu học sinh tiến hành thảo
luận theo nhóm làm thí nghiệm 2
Giáo viên : chú ý học sinh lõi sắt
của nam châm điện đa sâu vào
trong lòng cuộn dây .
HÃy trả lời câu hỏi 3 ?
Khi đóng hoặc mở khóa K thì I có
thay đổi khơng ?
Từ trờng của nam châm có thay đổi
khơng ?
Khi nào trong cuộn dây kín xuất
hiện dao động ?
Gọi học sinh thông báo sgk
Khi nào xuất hiện dao động cảm
ứng ?
I/ Cấu tạo và hoạt ng ca inamụ xe
p
-học sinh nêu cấu tạo
-nam châm quay gây ra dao động .
II/ Dùng nam châm để tạo ra dòng điện .
1/ Dùng nam châm vnh cu .
-cá nhân học sinh nghiên cứu C1 nêu
dụng cụ thí nghiệm .
-Các nhóm nhận dụng cụ làm thÝ nghiƯm
tr¶ lêi C1
-khi đa nam châm ra xa hoặc lại gần cuộn
dây thì dao động xuất hiện .
-dßng ®iƯn xt hiƯn trong cn d©y
-khi ®a nam ch©m lai gần hoặc ra xa cuộn
dây kín và ngợc lại .
2/ Dùng nam châm điện .
-các nhóm thảo luận chọn dụng cụ ,các
b-ớc tiến hành thí nghiệm và làm thÝ
nghiƯm tr¶ lêi C3
-khi đóng hoặc mở khóa K thì đèn LED
sáng
+ I thay đổi .
+ từ trờng của nam châm điện thay đổi .
-khi đống hoặc cắt mạch điện thì từ trờng
cvủa nam châm điện thay đổi trong cuộn
dây kín xuất hiện dao động .
III/ Hiện tợng cảm ứng điện từ
Học sinh đọc thơng báo sgk.
-khi nam châm chuyển động trong lịng
ống dây kín và ngợc lại .
-khi từ trờng nam châm điện biến đổi
xuyên qua cuộn dây kín .
IV/ Vận dụng
-học sinh theo dõi giáo viên làm thí
nghiƯm kiĨm tra
</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>
u cầu học sinh trả lời C4, C5
Giáo viên làm thí nghiệm kiểm tra
để cả lớp theo dõi rút ra kết luận
chú ý quay nhanh đèn mới sáng .
1 em nªu kÕt luận qua thí nghiệm
Cá nhân hoàn thành C5
Trong di na mơ xe đạp có một nam châm
vĩnh cửu có trục quay gắn cố định trên
nút
Nam châm vĩnh cửu đợc đặt trong lòng
cuộn dây quấn quanh lõi sắt non .
D/ Cñng cè :
Khi nào xuất hiện dòng điện cảm ứng ?
Gọi học sinh đọc phn ghi nh .
E/ Dặn dò :
Học thuộc bài và làm bài tập 30SBT.
Đọc phần có thể em cha biết .
Tuần 17
Ngày soạn :
Ngày dạy:
<i>Tiết 34</i>
:
<b>Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng</b>
.
<i><b> I/ Mục tiêu: </b></i>
-Xỏc định đợc có sự biến đổi (tăng hay giảm) của số đờng sức từ xuyên qua
tiết diện S của cuộn dây dẫn
kín khi làm thí nghiệm với nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện .
-Dựa trên quan sát thí nghiệm , xác lập đợc mối quan hệ giữa sự xuất hiện
dòng điện cảm ứng và sự biến
đổi của số đờng sức từ xuyên qua tiết diện Scủa cuộn dây dẫn kín .
-Phát biểu đợc điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng .
-Vận dụng đợc điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng để giải thích và dự
đốn những trờng hợp cụ thể .
trong đó xuất hiện hay khơng xt hiện dịng điện cm ng.
-Rèn kỹ năng quan sát thí nghiệm ,mô tả chính xác tỉ mỉ thí nghiệm .
-biết phân tích tổng hỵp kiÕn thøc cị .
-giáo dục thái độ ham học hỏi ,u thích bộ mơn .
<i><b>II/ Chn bÞ :</b></i>
-Mơ hình cuộn dây dẫn và đờng sức từ của một nam châm .
-Kẻ sẵn bảng 1sgk ra phiếu học tập .
-1 cuộn dây có gắn bóng đèn LED
-1 thanh nam ch©m cã trơc quay vu«ng gãc víi thanh , 1 trơc quay quanh
trục kim nam châm .
<i><b>III/ Tiến trình lên líp:</b></i>
A/ Tỉ chøc líp :
B/ KiĨm tra bµi cị :
1/ Nêu các cách dùng nam châm để tạo ra dòng điện trong cuộn dây dẫn kín ?
2/Có trờng hợp nào mà nam châm chuyển động so với cuộn dây mà trong cun
dây không xuất hiện dòng điện cảm ứng?
C/ Bài mới:
Xung quanh nam châm có từ trờng
không?
Các nhà bác học cho rằng chính từ
trờng gây ra dòng điện cảm ứng
trong cuộn dây kín .
Vy s ng sc từ xuyên qua
</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>
cuộn dây có có biến đổi không ?
Giáo viên hớng dẫn học sinh sử
dụng mơ hình và đếm số đờng sức
từ xun qua tiết diện S của cuộn
dây khi nam châm ở xa và khi nam
châm ở gần cuộn dây để trả lời câu
hỏi C1
Hớnh dẫn học sinh thảo luận C1 để
rút ra nhận xét về sự biến đổi số
đ-ờng sức từ xuyên qua tiết diện S
của cuộn dõy
Yêu cầu cá nhân học sinh trả lời
C2 bằng việc hoàn thành bảng 1.
Dựa vào kết quả bảng 1 yêu cầu
học sinh tìm điều kiện xuất hiện
dòng điện cảm ứng.
Yêu cầu cá nhân học sinh trả lêi
C4.
Giáo viên hớng dẫn học sinh thảo
luận C4 để rút ra nhận xét 2.
Từ các nhận xét rút ra kết luận về
điều kiện xuất hiện dòng điện cm
ng.
Gọi 2 em nhắc lại điều kiện xuất
hiện dòng điện cảm ứng?
Cho học sinh tự làm C5, C6
Học sinh sử dụng mô hình theo nhóm kết
hợp với hình vẽ 32.1 trả lời câu C1.
Tho lun C1 để rút ra nhận xét :
Khi đa một cực của nam châm lại gần hay
ra xa đầu một cuộn dây dẫn thì số đờng
sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
tăng hoặc giảm .
II/ §iỊu kiƯn xuất hiện dòng điện cảm
ứng .
-cá nhân học sinh suy nghĩ trả lời hoàn
thành bảng1
Làm thí nghiệm
Có dòng điện cảm ứng không
Sng sc t xuyờn qua S có biếnđổi
đa nam châm gần cuộn dây
để nam chõm nm yờn
đa nam châm ra xa cuộn dây
Hc sinh thảo luận để tìm điều kiện xuất
hiện dịng điện cảm ứng .
Häc sinh nªu nhËn xÐt :
Dịng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn
dây dẫn kín đặt trong từ trờng của một
nam châm khi số đờng sức từ xuyên qua
tiết diện S của cuộn dây S biến thiên.
Cá nhân học sinh hoàn thành C4 .
-khi ngắt mạch điện cờng độ dòng điện
trong nam châm điện giảm về 0,từ trờng
của nam châm yếu đi ,số đờng sức từ
giảm , số đờng sức từ qua tiết diện S của
cuộn dây giảm , do đó xuất hiện dịng
điện cảm ứng .
-Khi đóng mạch điện ,cờng độ dòng điện
trong nam châm điện tăng từ rtờng của
nam châm mạnh lên , số đờng sức từ qua
tiết diện S của cuộn dây tăng do đó xuất
hiện dịng điện cảm ứng
Học sinh nêu đợc kết luận :
Kết luận:
Trong mọi trờng hợp khi số đờng sức từ
xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn
kín biến thiên thì trong cuộn dây xuất
hiện dịng điện cảm ứng .
III/ VËn dơng:
Häc sinh tù gi¶i C5, C6 :
</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>
thì nam châm quay theo khi một cực của
nam châm lại gần cuộn đây số đờng sức
từ xuyên qua cuộn dây biến thiên lúc đó
xuất hiện dịng điện cảm ng .
D/ Củng cố:
Nêu điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng ?
E/ Dặn dò :
Học thuộc phần ghi nhớ và làm bài tập 32 SBT
Tuần 18
Ngày soạn :
Ngày dạy:
<i>Tiết 35</i>
<b>:Ôn tập</b>
<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>
H thống hóa những kiến thức đã học của nam châm , lực từ ,động cơ điện ,
dòng điện cảm ứng .
Luyện tập kỹ năng vận dụng qui tắc nắm tay phải , qui tắc bàn tay trái .
Rèn cách tự đánh giá khả năng tự tiếp thu kiến thức .
<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>
Học sinh tự trả lời câu hỏi .
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp:</b></i>
A/ Tổ chức lớp :
B/ Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra việc chuẩn bị bài của trò ở nhà .
C/ Bài ôn tập:
Giáo viên nêu hệ thống câu hỏi cho
học sinh trả lời .
Yêu cầu học sinh báo cáo phần trả
lời của mình.
1. Lm thế nào để biết xung quanh
một vật có từ trờng ?
2. Làm thế nào để biến một thanh
thép thành một nam châm ?
3. Viết đầy đủ câu sau đây :
Đặt bàn tay
…
sao cho các
…
đi
xuyên vào lòng bàn tay , chiều từ cổ
tay đến
…
chỉ chiều dịng điện thì
chØ chiỊu cđa lực điện từ.
4. Điều kiện xuất hiện dòng điện
cảm ứng là gì ?
a/ Đặt một nam châm mạnh ở gần
cuộn dây.
b/ Đặt một nam châm điện ở trong
lòng cuộn dây.
c/ Khi s ng sc t xuyờn qua
cuộn day lớn.
d/ Khi số đờng sức từ xuyên qua
tiết diện S của cuộn dây biến thiên.
5. Phát biểu qui tắc xác định chiều
đờng sức từ của từ trờng ống dây có
dịng điện chạy qua ?
I/ Tự kiểm tra:
Học sinh tự trả lời câu hỏi của giáo viên
vào vở.
Tho lun trờn lp sa cho đúng và ghi
vở
II/ VËn dơng:
1. Xác định chiều dịng in trong cỏc
hỡnh v .
</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>
Giáo viên yêu cầu học sinh tự vẽ
hình vào vở và làm bài .
Cho học sinh thảo luận trên lớp và
rút ra kết quả
ỳng ghi v.
D/ củng cố ,dặn dß :
Nhắc lại cách trình bày bài tập định
tính .
Ôn tập toàn chơng giờ sau kiểm tra
1 tiết
h×nh vÏ :
Học sinh tự vẽ hình vào vở và làm bài .
3. xác định chiều của lực từ ?
4.Xác định chiều của dòng điện và cực
của nam châm?
Häc sinh tự làm bài vào vở.
Rút kinh nghiệm :
.
..
Tuần 18
Ngày soạn :
Ngày dạy:
<i>Tiết 36</i>
:Kiểm tra
<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>
Đánh giá quá trìng học của học sinh khi học hai chơng ®iƯn häc vµ ®iƯn tõ
häc.
Rèn kỹ năng làm bài tậpđịnh lợng và định tính .
Phát triển năng lực t duy lơ díc .
RÌn tÝnh trung thùc tù giác trong học tập.
<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>
<i><b>III/ Đề bài :</b></i>
1. Hai bóng đèn giống nhau có ghi 220V- 100W
a/ Tính điện trở và cờng độ định mức của đèn ?
b/ Tính điện năng tiêu thụ trong 30 ngày khi dùng hai đèn sáng bình thờng
mỗi ngày 4 giờ ?
c/ nếu mắc hai bóng nối tiếp vào mạch điện có hiệu điện thế 220Vthì cơng
suất thực tế của mỗi đèn là bao nhiêu ? tính cơng suất tiêu thụ điện của đoạn
mạch khi đó ?
2. Hãy xác định các cực của nam châm trong hình vẽ ?
3. xác định chiều dòng điện và chiều lực điện từ ?
IV/Đáp án :
1. đúng phần a cho 1 điểm
Đúng phần b cho 1 điểm
tính đợc cơng suất thực tế của mỗi đèn cho 1 điểm
tính đợc cơng suất thực tế của mạch điện cho 1 điểm
2. vẽ đúng hình a cho 1,5 điểm
Vẽ đúng hình b cho 1,5 điểm
3. Làm đúng mỗi hình cho 1,5 điểm
Nếu học sinh vẽ sai hình câu nào khơng cho điểm câu đó
Giáo viên cho học sinh ghi đề bài và làm bài giáo viên thu bài chấm đánh
giá kết quả lấy điểm học kỳ I
Rút kinh nghiệm :
.
..
</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>
Tuần 19
Ngày soạn :
Ngày dạy:
<i>Tiết 37</i>
<b>: Dòng điện xoay chiều</b>
.
<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>
-Nờu c s phụ thuộc của chiều dòng điện cảm ứng vào sự biến đổi của số
đờng sức từ qua tiết diện S của cuộn dây .
-Phát biểu đợc đặc điểm của dịng điện xoay chiều là dịng điện cảm ứng có
chiều luân phiên thay đổi .
-Bố trí đợc thí nghiệm tạo ra dịng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín theo 2
cách cho nam châm quay hoặc cuộn dây quay .
-rút ra điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều .
-Rèn kỹ năng quan sát và mô tả chính xác hiện tợng xảy ra .
-Rèn tính cẩn thận yêu thích môn học .
<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>
Mỗi nhóm :
1 cuộn dây dẫn kín có 2 bóng đèn LEDmắc song song và ngợc chiều vào
mạch điện .
1 nam châm vĩnh vửu có thể quay quanh một trục thẳng đứng .
Giỏo viờn :
1 bộ thí nghiệm phát hiện dòng điện xoay chiều
vẽ sẵn bảng 1
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>
A/ Tổ chức lớp :
B/ Kiểm tra bài cũ:
Nêu điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng ?
C/ bài mới:
Giỏo viên u cầu học sinh làm thí
nghiệm hình 33.1 theo nhóm quan
sát bóng đèn và trả lời C1.
Khi đa nam châm vào trong lòng
cuộn dây số đờng sức từ xuyên qua
cuộn dây nh thế nào ?
Khi kéo nam châm ra thì số đờng
sức từ nh thế nào?
Khi đa nam châm vào thì đèn nào
sáng ?
Khi kéo nam châm ra thì đèn nào
sáng ?
Cã nhËn xét gì về chiều dòng điện
trong hai trờng hợp trªn?
Rót ra kÕt ln qua thÝ nghiƯm ?
Gọi 1 em c mc 3 sgk
Thế nào là dòng điện xoay chiều?
Giáo viên chỉ cho học sinh biết
dòng điện sinh hoạt đang sử dụng
là dòng xoay chiều ?
Nêu cách tạo ra dòng điện xoay
chiều
Gi hc sinh c C2 , nêu dự đốn
về chiều dịng điện cảm ứng xut
I/ Chiều của dòng điện cảm ứng:
1. Thí nghiệm:
Hc sinh tiến hành thí nghiệm 33.1
Khi đa nam châm vào trong lòng cuộn
dây số đờng sức từ xuyên qua cuộn dây
tăng lên .
Khi kéo nam châm ra số đờng sức từ giảm
đi
Khi đa nam châm vào thì đèn đỏ sáng và
khi kéo nam châm ra thì đèn vàng sáng .
Chiều dòng điện trong 2 trờng hợp trên
ngợc nhau.
2. KÕt luËn:
Khi số đờng sức từ trong cuộn dây tăng
thì chiều dịng điện ngợc với chiều dòng
điện khi số đờng sức từ trong cuộn dây
gim .
3. Dòng điện xoay chiều .
Dũng in luõn phiờn đổi chiều gọi là
dịng xoay chiều .
Cho nam ch©m quay trợc cuộn dây kín .
Cho cuộn dây kín quay trớc nam châm .
II/ Cách tạo ra dòng điện xoay chiỊu :
1. Cho nam ch©m quay tríc cn d©y dÉn
kÝn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>
hiện trong cuộn dây kín
Học sinh làm thí nghiệm theo
nhóm để kiểm tra dự đốn
Gọi học sinh nêu dự đoán về chiều
dòng điện cảm ứng có giải thích .
Giáo viên làm thí nghiệm kiểm tra
yêu cầu học sinh quan sát trả lời
câu C3
Yêu cầu học sinh nêu kết luận
chung cho hai trờng hợp .
Yêu cầu học sinh nhắc lại điều
kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
xoay chiều trong cuộn dây dẫn
kín .
Hớng dẫn học sinh trả lêi C4
Tham gia lµm thÝ nghiƯm kiĨm tra theo
nhãm .
Th¶o luËn kÕt qu¶ tr¶ lêi C2 .
C2. khi cực N của nam châm lại gần cuộn
dây thì số đờng sức từ xuyên qua tiết diện
S của xuộn dây tăng .Khi cực N ra xa
cuộn dây thì số đờng sức từ qua cuộn dây
giảm . Khi nam châm quay liên tục thì số
đờng sức từ xuyên qua S luân phiên tăng
giảm . Vởy dòng điện cảm ứng xuất hiện
trong cuộn dây là dòng xoay chiều .
2. Cho cuộn dây quay trong từ trờng .
Học sinh nghiên cứu C3 , nêu dự đoán .
Học sinh quan sát giáo viên làm thí
nghiệm học theo dõi so sánh với dự đoán
rút ra kết luận câu C3 .
Khi cuộn dây quay từ vị trí 1 sang vị trí 2
thì số đờng sức từ xun qua tiết diện
Scủa cuộn dây tăng .Khi cuộn dây từ vị trí
2 quay tiếp thì số đờng sức từ giảm .
Cuộn dây quay liên tục thì số đờng sức từ
luân phiên tăng giảm . Vậy dòng điện
cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây là dòng
xoay chiều.
3. KÕt luËn :
Khi cho cuén d©y dÉn kÝn quay trong tõ
trêng cđa nam ch©m hay cho nam ch©m
quay tríc cuộn dây dẫn thì trong cuộn
dây có thể xuất hiện dòng điện cảm ứng
xoay chiều .
III/ Vận dụng:
2 em học sinh nhắc lại điều kiện xuất
hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều .
Cá nhân hoàn thành C4
C4. khi khung dây quay nửa vịng trịn thì
số đờng sức từ qua khung dây tăng . Trên
nửa vòng tròn sau ,số đờng sức từ giảm
nên dòng điện đổi chiều , đèn thứ 2 sáng .
Học sinh đọc phần có thể em cha biết
D/ Củng cố:
ThÕ nµo là dòng điện xoay chiều?
Nêu cách tạo ra dòng điện xoay chiều?
E/ Dặn dò:
Học thuộc phần ghi nhớ và làm bài tập 33SBT
Rút kinh nghiệm :
.
..
Tuần 19
Ngày soạn :
Ngày dạy:
<i>Tiết 38:</i>
<b>M¸y ph¸t ®iƯn xoay chiỊu</b>
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>
-Nhận biết hai bộ phận chính của một máy phát điện xoay chiều ,chỉ ra đợc
rơto và stato của mỗi loại máy .
-Trình bày đợc nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều .
-Nêu đợc cách làm cho máy phát điện liên tc .
-Rèn kỹ năng quan sát , mô tả trên hình vẽ , htu nhận thông tin từ SGK.
-thấy rõ vai trò của vật lí học yêu thích môn học .
<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>
Giáo viên vẽ to hình 34.1 và 34.2
Mô hình máy phát điện xoay chiều .
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>
A/ Tổ chức lớp :
B/ Kiểm tra bài cũ :
1. Nêu cách tạo ra dòng điện xoay chiều ?
2. nêu hoạt động của đinamơ xe đạp từ đó cho biết máy đó thắp sáng đợc loại
đèn nào?
C/ Bµi mới:
Giáo viên
Học sinh
Giáo viên thông báo : dựa trên cách tạo
ra dòng điện xoay chiều ngời ta chế tạo
ra 2 loại máy phát điễnoay chiều có cấu
tạo nh hình vẽ 34.1 và 34.2
Giáo viên treo hình vẽ 34.1và 34.2 len
bảng.
Giỏo viờn mụ hỡnh mỏy phỏt điện
xoay chiều học sinh quan sát trả lời câu
C1 ,C2
Hớng dẫn học sinh thảo luận 2 câu hỏi
trên
+Loại máy phát điện nào cần có bộ góp
điện ? Bộ góp điện có tác dụng gì ? Vì
sao không coi bộ góp điện là bộ phanạ
chÝnh ?
+Vì sao các cuộn dây của máy phát
điện lại đợc cuốn quanh lõi sắt ?
+Hai loại máy phát điện xoay chiều có
cấu tạo khác nhau nhng nguyên tắc hoạt
động có khác nhau khơng ?
Nh v¹y 2 lo¹i máy phát điện ta vừa xét
ở trên có các bé phËn chÝnh nµo ?
I/ Cấu tạo và hoạt động của máy phát
điện xoay chiều.
1. Quan s¸t
Học sinh quan sát hình vẽ và mơ hình
để trả lời câu hỏi C1, C2
C1:
-Hai bé phËn chÝnh lµ cuén dây và nam
châm .
-Khác nhau:
Máy ở hình 34.1
Rôto là cuén d©y
Stato là nam châm .
Có thêm bộ phận góp điện gồm :Vành
khuyên và thanh quét.
Máy ở hình 34.2:
Rôto là nam châm .
Stato là cuén d©y .
C2. Khi nam châm hoặc cuộn dây quay
thì số đờng sức từ qua tiết diện S của
cuộn dây luân phiên tăng giảm làm xuất
hiện dòng điện cảm xoay chiều trong
các máy .khi nối hai cực của máy với
các dụng cụ tiêu thụ điện .
-Cá nhân học sinh suy nghĩ trả lời các
câu hỏi thêm của giáo viên để hiểu rõ
hơn về cấu tạo và nguyên tắc hoạt động
của máy phát điện :
+ Loại máy có cuộn dây dẫn quay cần
có thêm bộ góp điện .Bộ góp điện chỉ
giúp lấy dòng điện ra ngoài dễ dàng
hơn
+ Các cuộn dây của máy phát điện .Bộ
góp điện chỉ giúp lấy dòng điện ra
ngoài dễ dàng hơn .
</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>
Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu phần II
sau đó gọi học sinh nêu những đặc
điểm kĩ thuật của máy điện xoay chiều
trong kĩ thuật nh :
+Cờng độ dòng điện
+Hiệu điện thế
+Tần số
+Kích thớc
+Cách làm quay rô to của máy phát
điện
_Nếu có điều kiện giáo viên có thể cho
học sinh quan sát một số hình ảnh chụp
về các máy phát điện trong kĩ thuật ở
các nhà máy điện ,thông số kĩ thuật
,công suất của một số nhà máy phát
điện trong nớc
Yêu cầu học sinh trả lời câu 3
+ Hai loi mỏy phỏt điện trên tuy cấu
tạo có khác nhau nhng nguyên tắc hoạt
động đều dựa vào hiện tợng cảm ứng
điện từ .
-Häc sinh ghi vë :
2.KÕt luËn :
Các máy phát điện xoay chiều đều có 2
bộ phận chính l nam chõm v cun day
dn .
II.Máy phát điện xoay chiÒu trong kÜ
thuËt .
-cá nhân học sinh tự nghiên cứu phần II
để nêu đợc một số đắc điểm kĩ thuật :
+Cờng độ dòng điện đến 2000A
+Hiệu điện thế xoay chiều đến 25000V
+Tần số 50 Hz
+Cách làm quay máy phát điện :dùng
động cơ nổ ,dùng tuabin nớc , dùng
cách quạt gió
…
III. VËn dơng :
Häc sinh tù trả lời câu 3
-Cu to v nguyờn tc hot ng ging
nhau .
-Khác :đinamô nhỏ hơn
P bé hơn
D / Cđng cè :
Nêu bộ phận chính của máy phát xoay chiều
Hoạt động của máy phát xoay chiều ?
E / Dặn dò :
Học thuộc phần ghi nhớ .làm hết bài tập 34 SBT
Rút kinh nghiệm :
.
..
Tuần 20
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i>Tit 39</i>
:
<b>Các tác dụng của dòng điện xoay chiều</b>
<b>đo cờng độ và hiệu điện thế xoay chiều.</b>
<i><b>I/ Môc tiªu:</b></i>
-Nhận biết đợc các tác dụng nhiệt, quang từ của dịng điện xoay chiều .
-bố trí đợc thí nghiệm chứng tỏ lực từ đổi chiều khi dòng điện đổi chiều .
-nhận biết đợc ký hiệu của am pe kế và vôn kế xoay chiều , sử dụng đợc
chúng để đo cờng độ dòng điện và hiệu điện thế xoay chiều .
</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>
-trung thực cẩn thận , ghi nhớ sử dụng điện an tồn .
-hợp tác trong nhóm hot ng .
<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>
+ Mỗi nhóm :
-1 nam châm điện , 1 nam châm vĩnh cửu (200g-300g)
-1 nguồn ®iƯn 1 chiỊu 3V- 6V; 1 ngn ®iƯn xoay chiều 3V- 6V
+giáo viên:
-1 am pe kế xoay chiều ; 1 vôn kế xoay chiều .
-1 bút thử điện .
-1 bóng đèn 3V có đui ; 1 cơng tắc
-8 sợi dây nối .
-1 ngn ®iƯn xoay chiỊu 3V- 6V ; 1 nguồn điện 1 chiều 3V- 6Vhoặc 1 máy
chỉnh lu hạ thế .
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp:</b></i>
A/ Tổ chøc líp :
B/ KiĨm tra bµi cị :
1. Dịng điện xoay chiều có đặc điểm gì khác so với dịng điện 1 chiều ?
2. dịng điện 1 chiều có nhỡng tỏc dng gỡ ?
C/ Bài mới :
Giáo viên làm 3 thí nghiệm nh hình
35.1
Yêu cầu học sinh theo dõi thí
nghiệm và nêu rõ ở mỗi thí
nghiệm dòng điện xoay chiều có
tác dụng gì?
Ngoài 3 tác dụng trên dòng điện
xoay chiều còn có tác dụng gì ?
Yêu cầu học sinh nêu dự đoán về tác
dụng từ của dòng điện xoay chiều
giống hệt tác dụng từ của dòng điện
một chiều không ?em hÃy thử dự
đoán .
Nêu cách bố trí thí nghiệm kiểm tra
dự đoán ?
Yêu cầu học sinh bố trí thí nghiệm
nh hình vẽ 35.2 và 35.3 cho các
nhóm tiến hành thí nghiệm trả lời
câu C2
I/ Tác dụng của dòng điện xoay chiều :
Học sinh quan sát giáo viên làm 3 thí
nghiệm
Học sinh mô tả thí nghiệm
Nêu rõ tác dụng của dòng điện ở mỗi thÝ
nghiƯm :
+ Thí nghiệm 1:cho dịng điện xoay
chiều đi qua bịng đèn dây tóc làm bóng
đèn nóng lên vậy dịng điện có tác dụng
nhiệt.
+ Thí nghiệm 2: dịng điện xoay chiều
làm bóng đèn của bút thử điện sáng lên
vậy dòng điện xoay chiu cú tỏc dng
quang .
+Thí nghiệm 3: dòng điện xoay chiều
qua nam châm điện ,nam châm điện hút
đinh sắt vậy dòng điện có tác dụng từ .
Học sinh so sánh với tác dụng của dòng
điện 1 chiều
Dòng điện xoay chiều còn có tác dụng
sinh lý vì dòng điện xoay chiều có thể
gây điện giật chết ngời
Học sinh nêu dự đoán :
Khi dịng điện đổi chiều thì cực từ của
nam châm cũng thay đổi do đó chiều của
lực từ thay đổi .
Học sinh nêu cách bố trí thí nghiệm
kiểm tra
II/ Tác dụng từ của dòng điện xoay
chiều.
1. Thí nghiƯm .
Học sinh tiến hành thí nghiệm theo
nhóm quan sát kỹ để mô tả hiện tợng
xảy ra , trả lời C2 .
C2. Trờng hợp sử dụng dòng điện không
đổi ,nếu lúc đầu cực N của thanh nam
châm bị hút thì đổi chiều dịng điện nó
sẽ bị đẩy và ngợc lại .
</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>
Vậy tác dụng từ của dịng điện xoay
chiều có gì khác dịng điện 1 chiều ?
Dùng am pe kế và vơn kế một chiều
để đo I và U xoay chiều đợc
khơng ,khi đó kim của am pe kế và
vụn k s nh th no ?
Giáo viên giải thích cho häc sinh
hiÓu râ :
Kim của dụng cụ đo đứng yên vì lực
từ tác dụng vào kim luân phiên đổi
chiều theo sự đổi chiều của dòng
điện . vì kim có qn tính cho nên
khơng kịp đổi chiều quay và đứng
yên.
Giáo viên gới thiệu : để đo I và U
của dòng điện xoay chiều dùng am
pe kế và vơn kế xoay chiều kí hiệu
là AC
Yêu cầu cá nhân học sinh tự làm C3
C4 cho học sinh thảo luận nhóm .
Từ trờng của ống dây có dịng điện
xoay chiều chạy qua có đặc điểm
gì ?
lợt bị hút ,đẩy .nguyên nhân là do dòng
điện luân phiên đổi chiều .
2. KÕt luËn .
Häc sinh nªu kÕt ln :
Khi dịng điện chạy qua ống dây đổi
chiều thì lực từ của ống dây có dịng
điện tác dụng lên nam châm cũng đổi
chiều
III/ Đo cờng độ dòng điện và hiệu điện
thế của mạch điện xoay chiều .
Häc sinh nªu dự đoán cho câu hỏi của
giáo viên .
Khi dũng điện đổi chiều thì kim của
dụng cụ đo cũng đổi chiều .
Học sinh quan sát thấy kim của dụng c
o ng yờn .
Học sinh theo dõi thông báo , ghi nhớ
cách nhận biết am pe kế và vôn kế xoay
chiều , cách mắc vào mạch điện .
KÕt luËn :
+Đo cờng độ dòng điện và hiệu điện thế
xoay chiều bằngam pe kế và vôn kế xoay
chiều có kí hiệu là AC (~ )
+Kết quả đo khơng thay đổi khi ta đổi
chỗ của hai chốt cắm cu phớch vo ly
in .
IV/ Vận dụng:
C3.
Cá nhân trả lời C3
C4. học sinh thảo luận nhóm .
-Dòng điện chạy qua nam châm điện Alà
dòng xoay chiều .
<i><b>D/ Cđng cè:</b></i>
Dịng điện xoay chiều có những tác dụng gì ? trong các tác dụng đó tác dụng nào
phụ thuc vo chiu dũng in?
Vôn kế và am pe kế xoay chiều có kí hiệu nh thế nào ,mắc vào mạch điện nh thế
nào?
E/ Dặn dò:học thuộc phần ghi nhớ làm bài tập 35SBT
Rút kinh nghiệm :
.
..
Tuần 20
Ngày soạn :
Ngày dạy:
</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>
<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>
-Lp c cụng thc tính năng lợng hao phí do tỏa nhiẹt trên đờng dây tải điện
.
-Nêu đợc hai cách làm giảm hao phí điện năng trên đờng dây tải điện và lý do
vì sao chọn cách tăng hiệu điện thế ở hai đầu đờng dây .
-Rèn kỹ năng tổng hợp kiến thức đã học để đi đển kiến thức mới .
<i><b>II/ ChuÈn bÞ:</b></i>
Häc sinh ôn lại kiến thức về công ,công suất tỏa nhiệt của dòng điện .
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp:</b></i>
A/ Tổ chức lớp :
B/ Kiểm tra bài cũ :
1. viết các công thức tính công và công suất của dòng điện ?
2. ở các khu dân c có trạm biến trế . Trạm biến thế dùng để làm gì ?
C/ Bài mới:
Giáo viên thông báo : truyền tải điện
năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ
bằng đờng dây truyền tải . dùng dây
dẫn có nhiều thuận lợi so với các
dạng năng lợng khác .
Vậy tải điện bằng đờng dây tải có
hao hụt gì dọc đờng khơng ?
Gọi học sinh đọc mục 1 sgk,trao đổi
nhóm tìm cơng thức liên hệ giữa
cơng suất hao phí
P
,U,R
Gọi đại diện nhóm trình bày cách lập
luận của nhóm mình .Giáo viên hớng
dẫn thảo luận chung để đi đến cụng
thc tớnh :
P
hp
= R
P
2
/ U2
Yêu cầu các nhóm th¶o ln tr¶ lêi
C1,C2,C3.
Gọi đại diện các nhóm trả lời giáo
viên hớng dẫn trả lời chung cả lớp .
Nếu chọn đây dẫn bằng bạc có điện
trở suất là
1,6 . 10
-8
<sub> «m mÐt kh«ng cã nỊn kinh </sub>
tế nào chịu nổi .
Trong 2 cỏch gim hao phí trên đờng
dây cách nào thực hiện đợc ?
Giáo viên thông báo thêm : để thay
đổi hiệu điện thế ta dùng máy biến
thế .
I/ Sự hao phí điện năng trên đờng dây
tải điện .
Häc sinh nghe thông báo của giáo
viên .
1.Tớnh in nng hao phớ trên đờng dây
tải điện .
Học sinh đọc mục 1 ,thảo luận nhóm
tìm cơng thức tính hao phí theo cỏc bc
:
+ Công suất của dòng điện :
P
= U.I
I=
P
/ U
(1)
+ C«ng st táa nhiƯt ( hao phÝ ):
P
hp
=I
2
.R
(2)
+ Tõ (1) vµ (2) ta cã công suất hao phí
do tỏa nhiệt là :
P
hp
= R .
P
2
/ U
2
2. C¸ch làm giảm hao phí :
Học sinh thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
C1,C2,C3
Đại diện các nhóm trình bày kết quả
cđa nhãm m×nh
C1:
Có hai cáh làm giảm hao phớ trờn ng
dõy truyn ti in l:
_ Làm giảm R
_ Tăng U .
C2. Bit R =
.l /S chất làm dây dẫn đã
chọn trớc ,chiều dài đờng dây khơng
đổi ,vậy phải tăng S thì khối lợng dây
lớn đắt tiền ,nặng dẽ gãy hao phí cịn
lớn hơn hao phí điện năng trên đờng
dây .
C3 Tăng U công suất hao phí sẽ giảm
rất nhiều vì Q tỉ lệ nghịch với U
2
<sub> .</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>
Yêu càu cá nhân tự hoàn thành C4
C5 và cho thảo luận trên lớp thống
nhất kết quả .
truyền tải đến nơi tiêu thụ và lại dùng
máy hạ thế
KÕt luËn:
Học sinh nêu kết luận và ghi vở
Muốn giảm hao phí trên đờng dây tải
điện cách đơn giản nhất là tăng hiệu
điện thế nơi sản xuất và giảm hiệu điện
thế nơi tiêu thụ .
II/ Vận dụng :
Cá nhân học sinh hoàn thành câu C4,
C5
Thảo luận trên lớp cho đúng và ghi vở .
C4. vì cơng suất hao phí tỉ lệ nghịch với
bình phơng hiệu điện thế nên hiệu điện
thế tăng 5 lần thì cơng suất hao phí
giảm 25lần .
C5 bắt buộc phải dùng máy biến thế để
giảm công suất hao phí ,tiết kiệm bớt
khó khăn vì nếu khơng dây dẫn sẽ quá
to và nặng .
D/ Cñng cè :
1. vì sao phải giảm hao phí trên đờng dây tải điện ?
2. Giảm hao phí bằng cách nào tại sao?
E/ Dặn dò :
Học thuộc phần ghi nhớ làm bài tập 36SBT
Rút kinh nghiệm :
.
..
Tuần 21
Ngày soạn :
Ngày dạy:
<i>Tiết 41</i>
:
<b>M¸y biÕn thÕ</b>
.
<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>
-Nêu đợc các bộ phận chính của máy biến thế gồm hai cuộn dây dẫn có số
vịng dây khác nhau đợc cuốn quanh 1 lõi sắt chung .
-Nêu đợc công dụng chung của máy biến thế là làm tăng hay giảm hiệu điện
thế theo công thức U
1
/U
2
= n
1
/n
2
.
-Giải thích đợc máy biến thế hoạt động đợc dới dịng điện xoay chiều mà
khơng hoạt động đợc với dịng điện một chiều khơng đổi .
-vẽ đợc sơ đồ máy biến thế ở hai đầu dây tải điện .
-Biết vận dụng kiến thức về hiện tợng cảm ứng điện từ để giải thích các ứng
dụng trong kỹ thuật .
-Rèn luyện phơng pháp t duy , suy diễn một cách logíc trong phong cách
học vật lý và áp dơng kiÕn thøc vËt lý trong kü tht vµ cc sống .
II/ Chuẩn bị:
Mỗi nhóm :1 máy biến thế nhỏ , cuộn sơ cấp có 750 vòng và cuộn thứ cấp
có 1500 vòng .
1 nguồn điện xoay chiều 0-12V.
1 vôn kế xoay chiều o- 15V.
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp :</b></i>
A/ Tỉ chøc líp:
B/ KiĨm tra bµi cị :
Khi truyền tải điện năng đi xa thì có biện pháp nào làm giảm hao phí điện năng
trên đờng dây tải điện
</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>
C/ Bài mới:
Yêu cầu học sinh đọc tài liu v xem
máy biến thế nhỏ nêu lên cấu tạo của
máy biến thế .
Gọi 2 em nêu nhận xét
Số vòng dây ở hai cuộn dây giống
nhau hay kh¸c nhau ?
Lõi sắt có cấu tạo nh thế nào ?
Dịng điện từ cuộn dây này có sang
cuộn dây kia đợc khơng ?vì sao?
Giáo viên chỉ cho học sinh biết lõi sắt
không phải là một thỏi sắt đặc mà
gồm nhiều lá sắt silic ép cách điện
với nhau .
Yêu cầu học sinh ghi vở
Yêu cầu học sinh dự đoán .
Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm rút
ra nhận xét
Yêu cầu học sinh trả lời C2 cã gi¶i
thÝch .
Nừu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
U xoay chiều thì từ trờng của cuộn s
cp cú c im gỡ?
Lõi sắt có nhiễm từ không ?
Từ trờng đó có xun qua cuộn thứ
cấp khơng ?
Nừu có thì hiện tợng gì sẽ xảy ra với
cuộn thứ cấp ?
Học sinh nêu kết luận
Giáo viên làm thí nghiệm học sinh
theo dõi ghi kết quả vào bảng 1
Rút ra kết luận gì qua kết quả thí
nghiệm ?
Nếu n
1
> n
2
thì U
1
nh thÕ nµo víi U
2
?
Máy đó là máy tăng thế hay hạ thế ?
Muốn thay đổi hiệu điện thế ở cun
th cp ta lm nh th no ?
Giáo viên thông báo cách sử dụng
máy biến thế
I / Cấu tạo và hoạt động của máy biến
thế :
1/ CÊu t¹o
Cã hai cuộn dây
Cuộn sơ cấp có số vòng dây n
1
Cuộn thứ cấp có số vòng dây n
2
Số vòng dây ở hai cuộn khác nhau
Một lõi sắt pha silic chung .
Dây và lõi sắt đều bọc chất cách điện
nên dòng diện của cuộn sơ cấp không
truyền trực tiếp sang cuộn thứ cấp .
2/ Nguyên tắc hoạt động của máy biến
thế .
C1
Khi có hiệu điện thế xoay chiều đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp
bóng đèn sáng
cã xuÊt hiện dòng điện ở cuộn thứ cấp .
C2.
Hiệu điện thế xuất hiện ở hai đầu cuộn
thứ cấp cũng là hiệu điện thế xoay chiều
vì dòng điện này là dòng điện cảm ứng
do từ trờng xuyên qua cuộn dây thứ cấp
là từ trờng biến thiên.
3/ Kết luận :
Häc sinh nªu kÕt luËn nh sgk
II/ Tác dụng làm biến đổi hiệu điện thế
của máy biến thế .
Học sinh theo dõi giáo viên làm thí
nghiệm ghi kết quả vào bảng 1.
C3 .
U
1
/ U
2
n
1
/ n
2
U
,
1
/ U
2
n
1
/ n
2
U
1
/U
2
n
1
/ n
2
U
1
/U
2
= n
1
/ n
2
U
1
/U
2
= n
1
/ n
2
> 1
U
1
> U
2
máy hạ thÕ .
U
1
/U
2
=n
1
/n
2
< 1
U
1
<
U
2
máy tăng thế
Mun thay i hiu in th ta chỉ
việc thay đổi số vòng dây của cuộn
thứ cấp
</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>
Máy ổn áp là loại may có thể tự di
chuyển con chạy ở cuộn thứ cấp sao
cho U thứ cấp luôn luôn đợc ổn
định .
để có U cao hàng ngàn vơn trên đờng
dây tải điện thì làm nh thế nào ?
Khi sử dụng dùng hiệu điện thế thấp
thì phải làm nh thế nào ?
Dùng máy tăng thế lắp ở đầu đờng dây
tải điện từ nơi sản xuất điện .
Dùng máy hạ thế ở đầu đờng dây tiêu
thụ điện
IV/ VËn dông:
C4:
U
1
= 220V
U
2
= 6V
U
3
= 3V
n
1
=4000 vßng
n
2
=?
n
3
= ?
U
1
/U
2
= n
1
/ n
2
n
2
=U
2
. n
1
/ U
1
= 6 . 4000 /
220=109
T¬ng tù cã n
3
= U
3
. n
1
/ U
1
=3.
4000/220=54
Vì n
1
khơng đổi nên khi n
2
thay đổi thì
U
2
cũng thay đổi
D/ Cđng cè :
Qua kết quả có nhận xét gì?Máy biến thế dùng để làm gì?
Học thuộc phần ghi nhớ và làm bài tp sbt
Rút kinh nghiệm :
.
..
Tuần 21
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<i>Tiết 42</i>
<b>Thùc hµnh : VËn hành máy phát điện và máy biến thế</b>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>
1. Kiến thức
*luyện tập vận hành máy phát điện xoay chiều
* nhận biết loại máy (máy nam châm quay hay cuộn dây quay ).Các bộ phận
chính của máy
* cho máy hoạt động ,nhận biết hiệu quả tác dụng của dịng điện do máy
phát ra khơng phụ thuộc vào chiều quay ( đèn sáng ,chiều quay của kim vụn k
xoay chiu )
* càng quay nhanh thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây của máy càng cao
* luyện tập vận hành máy biến thế
* nghiệm lại công thức của máy biến thế U
1
/U
2
=n
1
/n
2
* tìm hiểu hiệu điện thế ở hai đầu của cuộn thứ cấp khi mạch hở
* tìm hiểu tác dụng của lõi sắt
2. Kĩ năng
- Rốn k năng vận dụng máy điện và máy biến thế .Biết tìm tịi thực tế để bổ
sung vào kiến thức hc lớ thuyt
3. Thỏi
Nghiêm túc ,sáng tạo ,khéo léo, hợp tác với bạn
<i><b>II/ Chuẩn bị </b></i>
Đối với mỗi nhóm học sinh
</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>
*1 bóng đèn 3V có đế
*1 m¸y biÕn thÕ nhá, các cuộn dây có ghi số vòng , lõi sắt có thể tháo lắp
đ-ợc
* 1 nguồn điện xoay chiều 3Vvà 6V
* 6 sợi dây dẫn dài 30 cm
* 1 vôn kế xoay chiều 0-15V
<i><b>III/Tiến trình lên líp </b></i>
A Tỉ chøc líp
B kiĨm tra bµi cị
Hãy nêu bộ phận chính và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều
Hãy nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế
C Bài mới
Phân phối máy phát điện, các phụ
kiện .
Yêu cầu HS mắc mạch điện
Yêu cầu HS vẽ sơ đồ thí nghiệm
GV : kiểm tra mạch điện của các
nhóm ,nhắc HS khơng đợc lấy điện
220Vyêu cầu 1 nhóm lên vẽ sơ đồ
mạch điện trên bảng
Häc sinh tr¶ lêi C1, C2
Giáo viên nhận xét hoạt động của các
nhóm rồi cho tiến hành tip .
Giáo viên phát dụng cụ thí nghiệm
gới thiệu qua c¸c phơ kiƯn
Gới thiệu sơ đồ hoạt động ca mỏy
bin th
Yêu cầu các nhóm lập tỉ sè n
1
/ n
2
vµ
U
1
/U
2
I/ TiÕn hµnh vËn hành máy phát điện
xoay chiều.
-Cỏc nhúm hot ng
+ mắc mạch điện
+ vẽ sơ đồ mạch điện
- học sinh vận hành có đèn sáng thì báo
cáo cho giỏo viờn kim tra
-trả lời câu hỏi C1,C2 vào báo cáo thực
hành
Máy quay càng nhanh thì hiệu điện thế
tăng
i chiu quay ca cun dõy thì đèn vẫn
sáng vơn kế vẫn hoạt động.
II/ VËn hành máy biến thế .
Tiến hành 1:
n
1
=500 vòng
n
2
=1000 vòng
U
1
=6V
U
2
= ?
Tiến hành hai .
N
1
= 1000 vßng
N
2
=500 vßng U
1
= 6V
U
2
= ?
Tiến hành ba
N
1
=1500vòng
N
2
=500vòng
U
1
=6V
U
2
=?
Các nhóm thảo luận C3
Cá nhân trả lời C3 vào vở
III/ Mẫu báo cáo .
Họ tên
.lớp
..
1. Vn hnh máy phát điện đơn giản
vẽ sơ đồ thí nghiệm
C1 khi máy quay càng nhanh thì
.
C2 khi i chiu quay ca mỏy
..
2.Vận hành máy biến thế
Bảng 1
Kết quả đo.
</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>
1
2
3
D/ Củng cố
qua kết quả thực hành với lý thuyết có giống nhau không ?
E/ Dặn dò
ôn tập toàn chơng làm phần tự kiểm tra
Rút kinh nghiệm :
.
..
Tuần 22
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết 43 :
Tổng kết chơng II : Điện tõ häc
<i><b>I / Mơc tiªu </b></i>
- Ơn tập và hệ thống hóa những kiến thức về nam châm từ , lực từ , động cơ
điện , dòng điện cảm ứng , dòng điện xoay chiều , máy phát điện xoay chiều và
máy biến thế .
- LuyÖn tËp thêm và vận dụng các kiến thức vào một số trờng hợp cụ thể .
<i><b>II / Chuẩn bị </b></i>
- HS trả lời câu tự kiểm tra .
<i><b>III / Tiến trình lên lớp </b></i>
A/ Tổ chức lớp
B / Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra phần câu hỏi tự kiểm tra .
C / Bài mới
Giáo viên
Hoạc sinh
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả phần tự
kiểm tra của mình từ câu 1
7 .
- Tại sao nhận biết F tác dụng lên kim
nam châm?
- Gọi 2 em HS trả lời câu C3 không
nhìn vào vở chuẩn bị trớc .
- Gọi HS : Trả lời câu 5 ( HS trung b×nh
yÕu )
- Gọi HS trả lời câu 6 : Để HS nêu
ph-ơng pháp . HS trong lớp trao đổi bài .
Gọi HS : Trả lời câu 6 .
a) Yêu cầu HS phát biểu.
b) GV kim tra HS bằng cách vẽ đơn
giản
I / Tù kiÓm tra
- Câu 1,2 HS tự trả lời
- HS vừa phát biểu vừa vẽ hình .
N
F
S
Câu 4 : HS trọn giải thÝch A , B , C
kh«ng chän .
Gäi 3 em trả lời .
Câu 5
Câu 6
a) Phỏt biu qui tắc nắm bàn tay phải
b) Giống nhau : Số từ thông biến thiên
qua tiết diện của cuộn dây để xuất hiện
I của dòng điện xoay chiều .
</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>
- Gọi HS : Trả lời câu 8
+ Yêu cầu Hs nêu 1 loại
Máy phát điện 1 : Rô to : nam châm .
Stato : Cuộn d©y .
HS : Trả lời , vẽ cấu tạo nguyên tắc của
máy và giải thích nguyên tắc hoạt động
- Gọi 3 HS lên cùng trìh bày trên bảng
- GV theo dõi HS ở lớp tiến hành bài
làm .
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn để sửa lại .
- GV chuÈn bÞ kiÕn thøc rồi yêu cầu HS
chữa bài của mình .
HS : Vẽ hình và giải thích hoạt động .
II / VËn dơng
D / C
đng cè
- GV nhắc lại các bớc giải bài tập định tính
E / Dặn dị
- Ôn tập toàn chơng giờ sau kiểm tra 15 phút.
Rút kinh nghiệm :
.
..
Tuần 22
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<b>Chơng III</b>
: Quang học
Tiết 44 :
Hiện tợng khúc xạ ¸nh s¸ng
<i><b>I / Mơc tiªu </b></i>
- Nhận biết đợc hiện tợng khúc xạ ánh sáng .
- Mơ tả đợc thí nghiệm quan sát đờng truyền của ánh sáng đi từ khơng khí
sang nớc và ngợc lại .
- Phân biệt đợc hiện tợng khúc xạ ánh sáng với hiện tợng phản xạ ánh sáng.
- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích.
- BiÕt t×m ra qui lt qua một hiện tợng .
<i><b>II / Chuẩn bị </b></i>
+ Mỗi nhóm : 1 bình thủy tinh hoặc bình nhựa , 1 bình chứa nớc sạch
1 ca móc níc ; 1 miÕng xèp ph¼ng ; 3 ®inh ghim .
+ Với giáo viên: 1 bình thủy tinh hoặc nhựa trong suốt , 1 miếng cao su , 1
đèn la de có khe hẹp
<i><b>III / Tiến trình lên lớp </b></i>
A / Tổ chức lớp
B / KiĨm tra bµi cị
C / Bài mới
u cầu HS đọc và nghiên cứu mục
(1) rút ra nhận xét về đờng truyền
của tia sáng :
Hái : HS giải thích tại sao trong môi
trờng nớc không khí ánh sáng truyền
thẳng ?
- Tại sao ánh sáng bị gÃy tại mặt
I / Tìm hiểu sự khúc xạ ánh sáng từ
không khí vào nớc.
1 / Quan sát
HS trả lời .
-
ỏ
nh sỏng i t S
I truyền thẳng
-
á
nh sáng đi từ I
K truyền thẳng
-
á
nh sáng đi từ S đến mặt phân cách rồi
đến K bị gãy tại K
2 / Kết luận .
</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>
phân cách ?
- HS nªu kÕt luËn .
- Yêu cầu HS đọc tài liệu , sau đó chỉ
trên hình vẽ, nêu các khái niệm .
- GV dẫn lại ý của HS có thể HS nêu
ra phản ánh thí nghiệm là : Chiếu tia
sáng SI , đánh dấu điểm K trên nền ,
đánh dấu điểm I , K
nối S, I , K là
đờng truyền ánh sáng từ S
K .
- Tại sao biết tia khúc xạ IK nằm
trong mặt phẳng tới ? Có phơng án
nào kiểm tra nhận định trên ?
- GV có thể làm thí nghiệm bằng mặt
gỗ ( hoặc miếng xốp ) không đổi đợc
tia khúc xạ .
- Đánh dấu kim tại S, I , K
đọc góc
i và góc r .
- 3 HS phát biểu kết luận
GV
chuẩn lại kiến thức .
- Yêu cầu HS vẽ lại kết luận b»ng
h×nh vÏ .
- u cầu HS đọc dự đốn và nêu ra
dự đốn của mình .
- GV ghi lại dự đoán của HS lên
bảng.
- Yêu cầu HS nêu lại thí nghiệm
kiểm tra .
- GV chuẩn lại kiến thức của HS về
các bớc làm thí nghiệm .
- Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu và
trình bày các bớc làm thí nghiệm .
- Yêu cầu HS trình bày C5 .
Nu HS khụng trỡnh by c thỡ GV
gợi ý : ánh sáng đi thẳng từ A
B ,
mắt nhìn vào B khơng thấy A
ánh
sáng từ A có tới mắt khơng ? Vì sao ?
- Nhìn C khơng thấy A , B
ánh
sáng từ B có tới mắt khơng ? Vì sao ?
- Yêu cầu HS chỉ điểm tới , tia tới ,
tia khúc xạ , góc tới , góc khúc xạ .
- Yêu cầu HS rút ra kết lun : GV gi
3 em HS .
- ánh sáng đi tõ kh«ng khÝ sang m«i
trờng. Hiên tợng đó gọi là hiệ tợng khúc
xạ ánh sáng .
3 / Mét vài khái niệm .
SI là tia tới .
-IK là tia khóc x¹
NN
’/
<sub> là đờng pháp tuyến tại điểm ti </sub>
vuông góc mặt phân cách giữa 2 môi
tr-ờng .
- SIN lµ gãc tíi i .
- KIN
/
<sub> lµ gãc khóc x¹ r .</sub>
- Mặt phẳng chứa SI đờng pháp tuyến
NN
/
<sub> là mặt phẳng tới .</sub>
4 / Thí nghiệm
HS nêu ra phản ánh nh thế nào ?
-Trả lời C1 : HS nêu kết luận , GV ghi
lại một số thông tin của HS trên bảng .
Trả lời C2 : HS đề ra các phơng án .
- Lấy thớc đo độ đo góc i và r
r < i .
5. Kết luận .
HS ghi l¹i vào vở :
á
nh sáng từ không
khí sang nớc
+ Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới .
+ Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới .
II / Tìm hiểu sự khúc xạ của tia sáng khi
truyền từ nớc sang không khí
1 Dự đoán
Dự đoán
- Phơng ¸n thÝ nghiƯm kiĨm tra
2 / ThÝ nghiƯm kiĨm tra .
HS bố trí thí nghiệm :
+ Nhìn đinh ghim B không nhìn thấy
đinh ghim A
+ Nhìn đinh ghim C không nhìn thấy
đinh ghim A, B .
- Nhc miếng gỗ ra : Nối đỉnh A
B
C
đờng truyền của tia từ A
B
C
mắt
C. Trả lời C6.
+ Đo góc tới và góc khúc xạ
+ So sánh góc tới và góc khúc xạ
3. HS trả lời :
+ Giống nhau : Tia khúc xạ nằm trong
mặt phẳng tới .
+ Kh¸c nhau :
</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>
trờng nớc và ánh sáng đi từ mơi trờng
nớc sang mơi trờng khơng khí có đặc
điểm gì giống nhau , khác nhau ?
- Yêu cầu HS ghi kết luận vào vở .
- Yªu cầu HS vẽ lại hiện tợng phản
xạ và hiện tợng khúc xạ .
- GV nêu ra trong thực tế cùng một
lúc xảy ra cả 2 hiện tợng trên . Ví dụ
nh ánh sáng truyền từ không khí vào
mặt nớc .
- HS nờu ra s ging và khác nhau
giữa tia phản xạ và tia khúc xạ ?
- GV : Cần gợi ý để HS thấy hiện
t-ợng khúc xạ : Góc tới tăng
góc
khúc xạ tăng nhng tia tới và tia khúc
xạ khơng bao giờ nằm trong cùng
một phía với đờng phỏp tuyn .
- Tia phản xạ nằm cùng môi trờng với
tia khúc xạ nằm ở môi trờng thứ 2
- Yêu cầu HS vẽ lại hiện tợng phản
xạ và hiện tợng khúc xạ . Yêu cầu HS
vẽ lại hình .
3 / KÕt ln : ¸nh s¸ng tõ níc sang
không khí :
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới .
- Góc khúc xạ lớn hơn góc tới .
III VËn dông
- Giống nhau : Tia phản xạ và tia khúc
xạ đều nằm trong mặt phẳng tới .
- Khác nhau :
+ Hiện tợng phản xạ : i
/
<sub> = i </sub>
+ Hiện tợng khúc xạ : r
i
- ánh sáng từ A đến mặt phẳng phân cách
bị gãy truyền vào mắt.
- Vậy mắt nhìn ( M ) đợc cả A , B vì A ,
B , M khơng thẳng hàng .
D / Cđng cè
- HiƯn tỵng khúc xạ xảy ra nh thế nào ?
E / Dặn dò
- Học thuộc phần ghi nhớ làm bài tập SBT
<b>PHAN RUT KINH NGHIEM</b>
...
...
...
Tuần 23
Ngày soạn : /02/2009
Ngày dạy : /02/2009
Tiết 45 :
Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ
<i><b>I / Mục tiêu </b></i>
- Mơ tả đợc sự thay đổi của góc khúc xạ khi góc khúc xạ tăng hoặc giảm .
- Mơ tả đợc thí nghiệm thể hiện mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ .
- Thực hiện đợc thí nghiệm về khúc xạ ánh sáng . Biết đo đạc góc tới và góc
khúc xạ để rút ra qui lut
<i><b>II / Chuẩn bị </b></i>
- Mỗi nhóm : 1 miÕng nhùa trong suèt , 2 ®inh ghim , 1 miếng xốp không
thấm nớc , 3 chiếc đinh , thớc đo góc .
<i><b>III / Tiến trình lên lớp </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>
Nêu kết luận về sự khúc xạ ánh sáng ?
C / Bài mới
- HS nghiờn cu mc ớch thớ nghim
.
- Nêu phơng pháp nghiên cứu .
- Nêu bố trí thí nghiệm .
- Phơng pháp che khuất là gì ?
- Tại sao mắt chỉ nhìn thấy A
/
<sub> ?</sub>
- Yêu cầu HS nhấc tấm thủy tinh ra ,
rồi dùng bút nối đinh A
I
A
/
<sub> là </sub>
ng truyn ca tia sỏng
- Yêu cầu HS làm thí nghiệm tiếp ghi
vào bảng .
- HS so sánh kết quả của nhóm bạn
với mình .
- GV xử lí kết quả của các nhóm .
- Góc A
<sub>IN</sub>
<sub> < AIN </sub>
- Yêu cầu HS rút ra kết luận
- GV chuẩn lại kiến thức rồi yêu cầu
HS ghi kÕt luËn .
- Yêu cầu HS đọc tài liệu , trả lời câu
hỏi :
á
nh sáng đi từ môi trờng khơng
khí sang mơi trờng khác nớc có tn
theo qui luật này hay không ?
I / Sự thay đổi góc khúc xạ theo góc tới
1 / Thí nghiệm
Cắm đinh A :
- AIN = 60
0
- Cắm đinh tại I
- Cắm đinh tại A
/
<sub> sao cho mắt chỉ thấy </sub>
đinh A
/
Giải thích : ánh sáng từ A
truyền tới I
bị I chắn rồi truyền tới A
/
<sub> bị đinh A che </sub>
khuất .
- Đo góc : AIN và A
<sub>IN</sub>
- Ghi kết quả vào bảng
- Gúc ti gim thỡ gúc khỳc x thay đổi
nh thế nào ?
- Gãc tíi b»ng 0
góc khúc xạ = ?
Nhận xét gì trong trờng hợp này ?
- HS phát biểu kết luận vào vở .
2 / Kết luận
á
nh sáng đi từ không khí sang thủy
tinh .
- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới .
- Góc tới tăng giảm thì góc khúc xạ tăng
hoặc giảm .
3 / Mở rộng
ỏ
nh sỏng đi từ mơi trờng khơng khí vào
mơi trờng nớc đều tn theo qui luật này
:
- Gãc tíi gi¶m
góc khúc xạ giảm .
- Góc khúc xạ < góc tíi .
- Gãc tíi = 0
gãc khóc x¹ = 0 .
Giáo viên làm thí nghiệm sao cho B
cách đáy 1/3 cột nớc
Mắt nhìn thấy ảnh của viên sỏi là do
ánh sáng truyền từ viên sỏi đến mắt
Hãy vẽ đờng truyền của tia sáng đó .
- Kết quả : GV nhận xét cách vẽ của
HS và chỉnh lại cho đúng .
- GV híng dÉn HS : ¸nh s¸ng trun
tõ A
M cã truyền thẳng không ? Vì
sao ?
- Mt nhỡn thy A hay B ? Vì sao ?
Xác định điểm tới bằng phơng pháp
nào ?
III / VËn dông
C3 :
- HS vẽ hình vào vở nháp , 1 hình vẽ trên
bảng .
HS trả lời :
+
á
nh sáng không truyền th¼ng tõ A
B
mắt đón tia khúc xạ vì vậy chỉ nhìn
thấy ảnh của A đó là B.
+ Xác định điểm tới nối B với M cắt mặt
phân cách tại I
IM là tiakhúc xạ .
+ Nối A với I ta đợc tia tới
đờng
truyền ánh sáng là AIM.
D/ Cñng cè :
</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>
tinh ?
E / Dặn dò
- Học thuộc phần ghi nhớ làm bài tập SBT .
<b>PHAN RUT KINH NGHIEM</b>
...
...
...
Tuần 23
Ngày soạn : /02/2009
Ngày dạy : /02/2009
Tiết 46 :
ThÊu kÝnh héi tơ
<i><b>I / Mơc tiªu </b></i>
- Nhận dạng đợc thấu kính hội tụ .
- Mơ tả đợc sự khúc xạ của các tia sáng đặc biệt ( tia tới đi ngang qua tâm ,
tia đi qua tiêu điểm , tia song song với trục chính ) qua thấu kính hội tụ .
- Vận dụng kiến thức đã học để giải bài toán đơn giản về thấu kính hội tụ và
giải thích hiện tợng thờng gặp trong thức tế .
- BiÕt lµm thÝ nghiƯm dựa trên các yêu cầu của các kiến thức trong SGK
tìm ra đặc điểm của TK hội tụ .
<i><b>II / Chuẩn bị </b></i>
- Mỗi nhóm : 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng 10 20 cm .
1 giá quang học , 1 màn hứng để quan sát đờng truyền của tia
sáng .
1 nguån s¸ng ph¸t ra gåm 3 tia s¸ng song song .
<i><b>III / Tiến trình lên lớp </b></i>
A / Tổ chức lớp
B / KiĨm tra bµi cị
Nêu quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ ?
Khi chiếu ánh sáng từ nớc ra không khí và ngợc lại góc khúc xạ nh thế
nào với góc tới ?
C / Bài mới
- Nghiên cứu tài liệu và bố trí tiÕn
hµnh thÝ nghiƯm
- GV chỉnh sửa lại nhận thức của HS
- Yêu cầu đại diện một nhóm nờu kt
qu .
- GV hỗ trợ giúp HS vẽ lại kết quả thí
nghiệm .
- HS c thụng bỏo và GV mô tả
thông báo của HS vừa nêu bằng các kí
hiệu .
- GV thơng báo cho HS thấy thấu kính
vừa làm thí nghiệm gọi là thấu kính
hội tụ , vậy yêu cầu HS quan sát thấu
kính hi t cú c im gỡ ?
I / Đặc điểm cđa thÊu kÝnh héi tơ
1/ ThÝ nghiƯm :
- HS c ti liu .
- Trình bày các bớc tiến hành thÝ
nghiƯm .
- HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm .
- KÕt quả :
- Trả lời câu hỏi C1 .
C1 : Chïm tia khóc x¹ qua thÊu kÝnh
héi tơ 1 ®iÓm .
C 2 : SI lµ tia tíi
IK lµ tia lã .
</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>
- GV tổng hợp tất cả các ý kiến lại và
chuẩn lại đặc điểm của thấu kính hội
tụ bằng cách qui ớc đâu là rìa đâu là
giữa .
- GV híng dÉn c¸ch biĨu diƠn thÊu
kÝnh héi tơ .
- HS đọc tài liệu , và làm lại thí
nghiệm H.2 – 2 và tìm trục chính .
- Phát biểu và ghi lại khái niệm trục
chính của thấu kính hội tụ .
- §äc tài liệu cho biết quang tâm là
điểm nào ?
- Quay đèn ( sao cho có 1 tia khơng
vng gúc
Và đi qua quang tâm
nhận xét tia ló
).
- GV thông báo cho HS
- Tia ti quay sang mặt bên kia của
thấu kính thì hiện tợng xảy ra tơng tự .
- Yêu cầu HS đọc tài liệu và phát
biểu , sau đó ghi vào vở .
- GV thơng báo ln đặc điểm của tia
ló đi qua tiêu điểm bằng hính vẽ .
- Yêu cầu HS tự làm ra vở câu C5 , C6
, C7 .
- ThÊu kÝnh lµm b»ng vËt liƯu trong
st .
- Phần rìa mỏng hơn phần giữa .
- Qui ớc vẽ và kí hiệu .
II / Các khái niệm trục chính quang tâm
, tiêu điểm , tiêu cự của thấu kính héi tô
1 / Trôc chÝnh :
Tia sáng tới vuông góc với mặt thấu
kính hội tụ có một tia truyền thẳng
không đổi hớng trùng với 1 đờng thẳng
gọi là trục chính
2 / Quang t©m
- Trơc chính cắt thấu kính hội tụ tại
điểm 0 , điểm 0 là quang tâm .
- Tia sỏng i qua quang tâm đi thẳng
khơng đổi hớng .
3 / Tiªu ®iĨm F .
- Tia lã song song c¾t trơc
tại F
1
- F là tiêu điểm
- Mi thu kính hội tụ có hai tiêu điểm
đối xứng nhau qua thấu kính .
4 / Tiªu cù
- Là khoảng cách từ tiêu điểm đến
quang tâm
O F = O F
<sub>= f </sub>
III / VËn dơng
- HS tù lµm bµi tËp vµo vë
D / Cđng cè
- Thấu kính hội tụ có đặc điểm gì ?
- Nêu tên các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ ?
E / Dặn dị
- Häc thc ghi nhí . Lµm bài tập SBT.
<b>PHAN RUT KINH NGHIEM</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>
<i>Nghĩa Hải ngày ...tháng 02 năm 2008</i>
</div>
<!--links-->