Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

tieát 5 ngaøy daïy 2282009 chöông 1 töù giaùc i tieát 1 töù giaùc ii muïc tieâu iii hs naém ñònh nghóa töù giaùc töù giaùc loài toång caùc goùc cuûa töù giaùc loài hs bieát veõ bieát goïi teân ca

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.5 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày dạy:22/8/2009


<b>CHƯƠNG 1</b>

TỨ GIÁC



<b>I.</b>

<b>Tiết 1</b>

<b> TỨ GIÁC</b>
<b>II. MỤC TIÊU :</b>


<b>III. Hs nắm</b> định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi


-Hs biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ gíác lồi


-Hs biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản
<b>IV. CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS :</b>


- <b>Gv </b>: Thước thẳng + bảng phụ


-Hs : Thước thẳng
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>


<b>1.</b> <b>Kiểm tra bài cũ :</b>


Nêu định nghĩa tam giác, chỉ ra các cạnh và các đỉnh , góc của tam giác đó


<b>2.</b> Nội dung bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
+Gv treo bảng phụ có vẽ sẵn các hình như


SGK và giới thiệu hình 1 là tứ giác và
hình 2 khơng là tứ giác



Từ đó Hs phát biểu định nghĩa


(Gv dẫn dắt dựa trên hình vẽ để hs đưa ra
định nghĩa)


<b> Hình 1 Hình 2</b>
+Cho hs trả lời câu hỏi ở <b>?1</b>


 <sub>Giới thiệu k/n tứ giác lồi</sub>
+Gv giới thiệu chú ý SGK/65


Khi nói đến tứ giác mà khơng nói gì thêm
thì đó là tứ giác lồi


+ Cho hs làm <b>?2/65</b>


Cho hs làm bài theo nhóm


Cử đại diện nhóm lên bảng trình bày
Cho hs nhận xét, gv sửa bài


+Qua bài tập này gv cần nhấn mạnh khái
niệm đường chéo (là đoạn thẳng nối 2
đỉnh đối nhau), hai đỉnh kề nhau, đối
nhau, hai cạnh kề nhau, đối nhau; góc, 2
góc đối nhau, điểm nằm trong, nằm ngoài
tứ giác


<b>Nội dung 1: Định nghĩa</b>
Hs quan sát hình vẽ gv đưa ra,


trả lời câu hỏi để đưa đến định
nghĩa tứ giác


+Tứ giác hình 1a ln nằm
trong một nữa mặt phẳng có
bờ là đường thẳng chứa bất kì
cạnh nào của tứ giác


+Tứ giác lồi là tứ giác ln
nằm trong một nữa mặt phẳng
có bờ là đường thẳng chứa bất
kì cạnh nào của tứ giác


<b>?2/65</b>


a/ Hai đỉnh kề nhau: A và B, B
và C, C và D, D vaø A


Hai đỉnh đối nhau: A và C, B
và D


b/ Đường chéo : AC, BD
c/ Hai cạnh kề nhau: AB và
BC, BC và CD, CD và DA,
DA và AB


Hai cạnh đối nhau: AB và CD,
DA và BC


d/ Góc A, B, C, Dµ µ µ µ



<b>1) Định nghóa:</b>


*Định nghóa: (SGK/64)


A, B, C, D: các đỉnh
AB,BC,CD,DA: các
cạnh


*Khái niệm tứ giác lồi:
(SGK/65)


* Chú ý: (SGK/65)


D
C
BABCDABCDABD
AC
<b>abc</b>


A


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho hs laøm <b>?3 sgk/65</b>


Cho hs vẽ tứ giác ABCD tùy ý. Hướng
dẫn hs tính tổng các góc dựa vào tổng 3
góc của một tam giác



+Cho hs rút ra định lí về tổng các góc của
tứ giác


Hai góc đối nhau: Aµ <sub> và</sub>Cµ <sub>; </sub>Bµ
vàDµ


e/Điểm nằm trong tứ giác:M,
P


Điểm nằm ngồi tứ giác: N, Q
<b>Nội dung 2: Tổng các góc</b>
<b>của một tứ giác</b>


+Hs:Tổng các góc của tứ giác
bằng 3600


<b>2) Tổng các góc của </b>
<b>một t giỏc</b>


* ẹũnh lớ: (SGK/65)


à ả à ả 0


A B C D 360
<b>3. Luyện tập tại lớp</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


+ Cho hs làm <b> BT1/66 (SGK)</b>
Tổ 1+2 làm a,b (hình 5), b (hình 6)


Tổ 3+4 làm c,d (hình 5), a (hình 6)
Hs giải thích để đưa ra số đo của x
Gv hướng dẫn lại cách tính


+ Cho hs làm <b> BT2/66 (SGK)</b>
Cho hs đọc đề, vẽ hình, ghi gt-kl


Hướng dẫn hs tính các góc và đưa ra nhận xét về
tổng các góc ngồi của 1 tứ giác


<b>BT1/66</b>
<b>Hình 5</b>


a/ x = 3600<sub>-(110</sub>0<sub>+120</sub>0<sub>+80</sub>0<sub>) = 50</sub>0
b/ x = 3600<sub>-(90</sub>0<sub>+90</sub>0<sub>+90</sub>0<sub>) = 90</sub>0
c/ x = 3600<sub>-(65</sub>0<sub>+90</sub>0<sub>+90</sub>0<sub>) = 115</sub>0
d/ x = 3600<sub>-(75</sub>0<sub>+120</sub>0<sub>+90</sub>0<sub>) = 75</sub>0
<b>Hình 6</b>


a)




0 0 5


0
360 65 95


x 100



2


 


 


b) 10x = 3600 <sub></sub> <sub> x=36</sub>0
<b>BT2/66 (SGK)</b>


Trong tứ giác ABCD :


¶ 0

<sub></sub>

0 0 0

<sub></sub>

5


2


D 360  120 75 90 75
Dựa vào tính chất 2 gúc k bự


Bả1 900; ả


0
1


A 105 <sub>; </sub>à 0
1


C 60 <sub>; </sub>Dà11050


Aà1Bả<sub>1</sub>Cà1Dả<sub>1</sub>3600



<sub>Tng cỏc gúc ngoi ca 1 tứ giác bằng 360</sub>0


<b>4.</b> <b>Hướng dẫn về nhà :</b>


- Làm các bài tập 2b,3,4,5 SGK/66,67


- Học định nghĩa tứ giác, đlí về tổng các góc của 1 tứ giác


+ Hãy nhắc lại định nghĩa đường trung trực, nêu các c/m đoạn thẳng AC là đường trung trực của
đoạn thẳng BD. Em tính góc B,D như thế nào?(2 góc B, D có bằng nhau khơng, vì sao ?)


+ Nêu cách vẽ tam giáckhi biết 3 cạnh (Nêu cách vẽ bài 4)


+ Gv giới thiệu tứ giác đơn, tứ giác khơng đơn, miền trong, miền ngồi
+ Cho hs đọc phn Cú th em cha bit


A
D
C


1221


B


à ả ả


1 1


A B D ?<sub>(Vỡ sao)</sub>



à ả ả


2 2


A B D ?<sub>(Vỡ sao)</sub>
A Bà ả C Dà ả ?


A


D


C
B


GT T giỏc ABCD,




B 1v<sub>; </sub><sub>C 120</sub>à 0


<sub>;</sub>


à 0


A 75


KL à<sub>1</sub> ả à<sub>1</sub> ¶


1 1



A B C D ?
A


B <sub>C</sub>


D
1


1


1
1 750


1200
900


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>

Ngày dạy:24/8/2009


<b>Tiết 2</b>

<b>HÌNH THANG</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU :</b>


-Hs nắm định nghĩa hình thang, hình thang vng, các yếu tố của hình thang. Biết cách
chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vng


-Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình
thang vuông


-Biết linh hoạt sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang (nhận dạng hình
thang ở những vị trí khác nhau)



<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>


- Gv : Thước thẳng + êke + bảng phụ
-Hs : Thước thẳng+ êke


<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
+ Nêu định nghĩa hình thang ?


+ Làm BT3/67 SGK


Vì AB=AD (gt)
CB=CD(gt)


 AC là đường trung trực của BD
Và AC chung


 ABC = ADC (c-c-c)
 B Dµµ




µ µ 3600

1000 600

0


B D 100


2



 


  


<b>2. Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
+ Cho hs nhận ra điểm đặc biệt ớ hình vẽ


trong khung đầu bài


Gv giới thiệu các yếu tố của hình thang
+ Cho hs trả lời câu hỏi ở ?1/69 SGK
Gọi hs đứng tại chỗ trả lời


<b>Noäi dung 1: Định nghóa</b>
AB//CD vì A D 180µ  µ  0


mà chúng ở vị trí trong
cùng phía


+Hình thang là tứ giác có
hai cạnh đối song song


<b>?1/69 SGK</b>


Hình a) ; b) là hình thang


<b>1) Định nghóa:</b>


*Định nghóa:
(SGK/69)


ABCD là hình thang


A
B
C


D


GT AB=AD; CB=CD


µ 0


A 100 <sub>; </sub>C 60µ  0
KL a/ AC là đường


trung trực của BD
b/ B; D ?µ µ 


D


C
A


B


1100



700


- AB và CD là hai
cạnh đối, AB//CD
- Tứ giác như vậy gọi
là hình thang. Thế nào
là hình thang ?


A B


C
H


D
đcao
c bên


c đáy


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cho hs làm ?2/70 SGK


+ Hs nêu cách làm


+ Cho hs lên bảng trình bày


+ Từ BT trên cho hs rút ra nhận xét:


- Nếu 1 hthang có 2 cạnh bên song song
thì 2 cạnh bên và 2 cạnh đáy có mối quan
hệ như thế nào ?



- Nếu 1 hthang có 2 cạnh đáy bằng nhau
thì 2 cạnh bên có mối quan hệ như thế
nào?


Gv vẽ hình cho hs nhận xét điểm đặc biệt
của hình vẽ (A 1vµ  <sub>)</sub>


 Giới thiệu định nghĩa


Hai góc kề một cạnh của
hình thang có tổng số đo
bằng 1800


<b>?2/70</b>


AB//CD A¶1C¶1
AD//BC A¶2C¶2


ABC=CDA (g-c-g)
 AB=CD ; AD=BC
bên //


GT Hthang ABCD
(AB//CD);AB=CD
KL AD//BC ; AD=BC
AB//CD  A¶1C¶1


 ABC=CDA(c-g-c)
 AD=BC vàA¶2C¶2



 AD//BC


 Hthang có 2 cạnh đáy
bằng nhau


<b>Nội dung 2: Hình thang</b>
<b>vuông</b>


Hs tính được :


µ 0


A 90


µ 0
B 90


* Nhận xét: (SGK/70)


<b>2) Hình thang vuông</b>
* Định nghóa:


(SGK/70)


ABCD là hình thang
vuông


B C



D
A


600


600


<b>a)</b>


F


E


G
H


1050 750


I N


K
M 1150


750


<b>b)</b> <b>c)</b>


1200


GT Hthang ABCD


đáyAB,CD; AD//BC
KL AB=CD ; AD=BC


C
D


B
A


1
2


2
1


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Luyện tập tại lớp</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
+ Cho hs làm <b> BT6/70 (SGK)</b>


Cho hs nêu cách làm để kiểm tra tìm ra hình
thang


+ Cho hs làm <b> BT7/71 (SGK)</b>
Mỗi tổ thực hiện 1 câu


Gọi hs nêu cách tính của từng câu
+ Cho hs làm <b> BT8/71 (SGK)</b>


Gọi hs nêu cách tính


Gọi hs lên bảng trình bày
Gọi hs nhận xét bài làm


<b>BT6/70 (SGK)</b>


Hình 20 a, c là hình thang


<b>BT7/71 (SGK)</b>
x = 1800<sub> – 80</sub>0<sub> = 100</sub>0


y = 1800<sub> – 40</sub>0<sub> = 140</sub>0


<b>BT8/71 (SGK)</b>


µ µ 0 µ 0 µ


A D 20   A 20 D


Vì AB//CD A D 180µ µ  0  200D 180µ  0


µ 0 µ 0


D 80 A 100


   


Vì AB//CD B C 180µ µ  0 2C C 180µ µ  0



µ 0 µ 0


C 60 B 120


   


<b>4. Hướng dẫn về nhà :</b>


- Làm các bài tập 9,10 SGK/71 ; 7b,c/71 ; 14,17/72 SBT
- Học bài theo SGK


+ Hướng dẫn bài 9 : Để chứng minh ABCD là hình thang em phải c/m điều gì ?


+ Hướng dẫn bài 14 : ABCD là hình thang có 2 trường hợp xảy ra : AB//CD A D ?µ µ  ;


µ µ


B C ? 


AD//BC

 A B ?µ µ  ; D C ?µ µ 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>

Ngày dạy:29/8/2009

<b> </b>



<b>Tiết 3</b>

<b> HÌNH THANG CÂN</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU :</b>


-Hs nắm định nghóa , các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân



-Hs biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính
tốn và chứng minh, biết c/m một tứ giác là hình thang cân


-Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>


- Gv : Thước chia khoảng + thước đo góc + giấy kẻ ô vuông cho BT11,14,19


-Hs : Thước chia khoảng + thước đo góc + giấy kẻ ơ vng


<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1.</b> <b>Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
+ Nêu định nghĩa hình thang, hình thang vng.


Vẽ hình


+ Làm <b>BT9/71 SGK</b>


<b>BT9/71 SGK</b>


AB=BC (gt)  ABC cân ở B  A¶1C¶1


Mà A¶1 A¶ 2


 C¶1 A¶ 2 mà chúng ở vị trí so le trong


 <sub> BC//AD </sub> <sub> ABCD là hình thang</sub>


<b>2.</b> <b>Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
+ Gv vẽ hình thang có 2 góc kề một đáy


bằng nhau


+ Em có nhận xét gì về hình thang vừa
vẽ?


Hình thang có đặc điểm như vậy được gọi
là hình thang cân . Vậy thế nào là hình
thang cân ?


+ Gv cho hs viết định nghĩa hình thang cân
dưới dạng kí hiệu


* Gv chú ý cho hs đáy của hình thang can
để chỉ ra 2 góc kề một đáy bằng nhau
+ Cho hs làm <b>?2/72</b>


Gv treo bảng phụ có sẵn các hình vẽ, hỏi
hs đâu là hình thang. Vì sao ?


<b>Nội dung 1: Định nghĩa</b>
+ Hs quan sát hình vẽ : hình
thang trên có 2 góc kề 1 đáy
bằng nhau


+ Hình thang cân là hình thang


có 2 góc kề một đáy bằng
nhau


Tứ giác ABCD là hình thang
cân  <sub> AB//CD</sub>


Aµ Bµ <sub> hoặc </sub> Cµ Dµ


<b>?2/72</b>


a/ Các hình thang cân : BCD,
IKMN, PQST


<b>1) Định nghóa:</b>


*Định nghóa: (SGK/72)


Tứ giác ABCD là hình
thang cân


 <sub> AB//CD</sub>


Aµ Bµ <sub> hoặc </sub> Cµ Dµ


* Chú ý: (SGK/72)


B C


A D



2
1


1 GT Tứ giác ABCD:


AB=BC,


ả ả à
1 2


1


A A A


2




KL ABCD laứ hỡnh thang


A


D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cho hs tính góc cịn lại của hình thang
+Qua câu hỏi trên hãy cho biết 2 góc đối
của hình thang cân có mối quan hệ như
thế nào ?


b/ Các góc còn lại :



µ
µ


0 0


0 0


D 100 ; I 110 ;
N 70 ; S 90


 


 


$
$


c/ Hai góc đối của hình thang
cân thì bù nhau


+ Em có nhận xét gì về 2 cạnh bên của
hthang cân ?


Để biết được 2 cạnh bên đócó bằng nhau
khơng  <sub> C/m</sub>


Hướng dẫn hs cách kéo dài ADBC ở O


(AB< CD). C/m theo sơ đồ ngược



+ Trường hợp AD và BC không cắt nhau
 <sub> AD//BC dựa vào nhận xét ở bài 2 em </sub>
có được điều gì ?


+ Qua BT này em rút ra nhận xét gì về
cạnh bên của hình thang cân ?  <sub>Định lí 1</sub>
+ Cho hs đo độ dài hai đường chéo của
hình thang cân <sub> Rút ra nhận xét (2 </sub>
đường chéo bằng nhau)


Để biết nhận xét đúng không  <sub> C/m</sub>
AC=BD




ACD = BCD (c-g-c)


AD=BC ; D Cµ µ <sub> ; CD chung</sub>


<b>Nội dung 2/1:Tính chất: Đlí 1</b>
Từ sơ đồ hs chứng minh
+ ADBC ở O (AB< CD)


ABCD là hình thang caõn :


à à ả ả


1 1



D C; A B


µ µ


D C <sub></sub> <sub></sub><sub>OCD cân</sub>


 <sub>OC = OD (1)</sub>


¶ ¶


1 1


A B A¶2 B¶2  OAB caân


 <sub> OA=OB (2) </sub>


(1)(2)  <sub>OD – OA = OC– OB</sub>
 <sub>AD = BC</sub>


+ AD//BC  <sub> AD = BC</sub>


<b>Nội dung 2/2 : Định lí 2</b>
Gọi hs lên bảng chứng minh
theo gợi ý (sơ đồ ngược)
Xét ADC và BCD có :
CD là cạnh chung


µ µ



D C <sub>(đn ht cân)</sub>


AD=BC(cạnh bên ht cân)
 <sub>ADC = </sub>BCD (c-g-c)


 <sub>AC=BD</sub>


<b>2) Tính chất</b>


<b>a/ Định lí 1: (SGK/72)</b>


Hình thang cân ABCD
(AB//CD)  <sub>AD=BC</sub>


C/m (SGK/73)


<b>b/ Định lí 2: (SGK/73)</b>


Hình thang cân ABCD
(AB//CD)  <sub> AC=BD</sub>
C/m (SGK/73)


Cho hs làm <b>?3 : </b>Hs thực hiện các bước làm.
Từ dự đoán của Hs  <sub> Định lí 3</sub>


Phần c/m về nhà làm xem như 1 BTập
Qua bài học trên hãy cho biết muốn chứng
minh 1 tứ giác là hình thang cân em cần
c/m điều gì ?



<b>Nội dung 3 : Dấu hiệu nhận</b>
<b>biết</b>


Hình thang có 2 đường chéo
bằng nhau là hình thang cân
Để chứng minh tứ giác là hình
thang cân ta chứng minh :
+ Hình thang có 2 góc kề một


<b>3) Dấu hiệu nhận biết </b>
<b>hình thang cân</b>


<b>Định lí 3: (SGK/73)</b>
Hình thang


ABCD (AB//CD) có :
AC=BD  <sub> ABCD là </sub>
hình thang can


<b>* Dấu hiệu nhận biết:</b>
<b>(SGK/74)</b>
A
D C
B
A B
C
D
A
O
B


C
D


1 122


AD=BC


OA=OB ; OC=OD


OAB cân và OCD
cân


<sub> </sub>


µ µ


D C <sub> </sub>A¶<sub>2</sub> B¶<sub>2</sub>


(gt) (doA¶1B¶1 )


B
A


C
D


D C



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đáy bằng nhau


+ Hình thang có 2 đường chéo
bằng nhau


<b>3. Luyện tập tại lớp</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
+ Nhắc lại định nghĩa hình thang cân, tính chất


của hthang cân


+ Dấu hiệu nhận biết hình thang cân
+ Cho hs laøm <b> BT12/74 SGK </b>
Gọi hs lên vẽ hình và ghi gt-kl


+ Để c/m DE = CF em cần c/m điều gì ?
+ Vì sao ADE = BCF ?


+ Gọi hs lên bảng trình bày
+ Gọi hs nhận xét bài làm


+ Cho hs làm <b> BT11/74 SGK</b>


Cho hs đếm ơ để tính cạnh AB, CD


Sử dụng hện thức lượng trong tam giác vng để
tính AD, BC


Gọi hs lên bảng tính



Hs trả lời
<b>BT12/74 SGK</b>


Xét hai tam giác vuông ADE và BFC có:
AD=BC (hthang BCD cân)


µ µ


C D <sub>(hthang BCD cân)</sub>
 <sub> (cạnh huyền -góc nhọn)</sub>
 <sub> DE = CF</sub>


<b>BT11/74 SGK </b>
AB = 2cm; CD = 4cm


AD BC  1 9  10cm


<b>4.</b> <b>Hướng dẫn về nhà :</b>
- Học bài theo SGK


- Làm các bài tập 13,14,15 SGK/74,75
<b>* Hướng dẫn BT13</b>


GT HT caân ABCD
AB//CD, AB<CD
AECD ; BFCD
KL DE = CF


A B


C
D E F


A B


C
D


1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>

Ngày dạy:31/8/2009


<b>Tiết 4</b>

<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU :</b>


-Rèn luyện kĩ năng c/m một tứ giác là hình thang cân


-Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>


- Gv : Thước chia khoảng + thước đo góc + phiếu HT + bảng phụ


-Hs : Thước chia khoảng + thước đo góc


<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1.</b> <b>Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


+ Nêu định nghĩa hình thang cân, dấu hiệu


nhận hình thang cân


+ Làm BT13/75 SGK


+ Gọi hs nhận xét


<b>BT13/75 SGK</b>


Xét ABD và ABC có :
AD=BC (Hthang ABCD cân)


¶ µ


A B<sub>(Hthang ABCD caân)</sub>
AB chung


 <sub>ABD = </sub>ABC (c-g-c)  ABD· BAC·
 EAB cân tại E  <sub> EA = EB</sub>


Mà AC = BD (Hthang ABCD cân)
 <sub>EC = ED</sub>


<b>2.</b> <b>Luyện tập:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
+ Cho hs làm <b> BT16/75SGK</b>


- Gọi hs lên bảng vẽ hình, ghi gt-kl



- Gv đặt câu hỏi để hình thanh sơ đồ ngược sau :
<b>BEDC là hình thang cân : EB = ED</b>




BEDC là hình thang cân EB = ED
<sub> </sub>


BEDC là hthang + B Cµ µ <sub> </sub><sub></sub><sub>EBD cân ở E </sub>


<sub> </sub>
ED//BC B¶1 D¶2



B¶2 D¶2



ED//BC


<b>BT16/75SGK</b>


Xeùt ADB vaứ AEC coự :


à


A chung
AB = AC


ả ả



1 1


B C <sub>(vỡ </sub>ả1 à ả1 à à à


1 1


B B; C C; B C


2 2


  


)
 ADB = AEC (g-c-g)


 <sub>AE = AD </sub> <sub>EB = DC (vì AB=AC)</sub>
Để c/m các đoạn thẳng đó bằng nhau


AE=ED


¶ ¶


1 1


A B


ABD = BAC




AB chung; A¶ B¶ <sub>; AD = BC</sub>


Tương tự cho ED = EC


A B


D E <sub>C</sub>


GT Hthang caân ABCD :
AC BD = {E}


KL AE=EB ; EC=ED


GT ABC cân ở A
Phân giác BD,CE
(DAC, EAB)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



¶ ¶


1 1


E D


AED cân ở A



AE=AD


ADB = AEC (g-c-g)


+ Gọi hs lên bảng c/m dựa vào sơ đồ đã hình thành
+ Gọi hs nhận xét bài tốn


Vì AED có AE=AD  <sub>AED cân ở A </sub>


¶ ¶


1 1


E D <sub></sub> ¶


µ
0
1
180 A
E
2


(1)
Trong ABC :


µ 1800 Aµ



B


2



(2)


(1) (2)  Eả1Bà m nm v trớ so le trong


<sub> ED//BC</sub>


 <sub> Tứ giác EDCB là hình thang mà </sub>B Cµ µ <sub>(</sub>
ABC cân)


 <sub> Hthang EDCB là hình thang caõn</sub>
Vỡ ED//BC Bả2 Dả2 (slt)


Maứ


ả ả à


1 2


1
B B B


2


 



(gt)


 B¶1 D¶2  EBD cân ở E  EB = ED


+ Cho hs laøm <b> Bài 17SGK/75</b>
- Gv gọi hs vẽ hình , ghi gt - kl


- Đặt câu hỏi để hình thành sơ đồ ngược sau :
ABCD là hình thang cân




2 đường chéo = nhau <b>hoặc</b> 2 góc kề 1 đáy = nhau


AC = BD


AE+EC = EB+ED


AE=EB ; EC = ED


EAB cân và ECD cân ở E





- Gọi hs lên bảng trình bày
- Gọ hs nhận xét bài làm


<b>Bài 17SGK/75</b>


<b>C/m</b>


Vì AB//CD  A¶1 C¶1 (slt)


B¶1D¶1 (slt)


C¶1D¶1 (slt)


EDC có C¶1D¶1  EDC cân ở E


ED=EC(1)
Ta có:


¶ ¶


1 1


A B <sub>(cmt) </sub><sub> </sub><sub>EAB cân ở E</sub><sub></sub> <sub>EA = EB</sub>
(2)


Từ (1) (2)  <sub> EA+EC = EB+ED</sub>
 <sub> AC = BD</sub>


Vậy ABCD là hình thang cân vì có 2 đường
chéo bằng nhau



+ Cho hs laøm <b> BT 18/75 SGK</b>
- Gv gọi hs vẽ hình , ghi gt – kl


- Gọi hs nhắc lại tính chất hình thang có 2 cạnh bên
song song


- Gv đặt câu hỏi đẩ hình thành sơ đồ ngược
a) BED cân



DB = BE




BE = AC (?) ; AC = BD (gt)
b) ACD = BDC


<b>BT 18/75 SGK</b>


<b>C/m</b>


a) VìAB//CD  <sub> AB//CE </sub> <sub>ABEC là hthang</sub>
Có:AC//BE  <sub> AC=BE</sub>


D C


A B


1 1



E


GT Hthang ABCD
(AB//CD) ;


· ·


ACD BDC


KL ABCD laø hình thang
cân
A B
C
D E
1 1
1 1


 A¶1B¶1


GT HT cân ABCD
AB//CD, AC=BD,
BE//AC


BECD = {E}


KL


a/ BED caân
b/ ACD = BDC


c/ ABCD là hthang
cân


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



AC = BD ; Cả1Dả1 ; CD chung




ả à
1


C E<sub>(ng v) ; </sub>Dả<sub>1</sub>Eà <sub>(</sub><sub></sub><sub>BED cõn)</sub>


c) ABCD laứ hthang caõn C Dà µ  <sub>ACD = </sub>
BDC


Gọi hs lên bảng trình bày


Qua BT này chính là phần c/m của định lí 3:
“Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình
thang cân”


* Tại sao không c/m hình thang cân là hình thang
có 2 cạnh bên bằng nhau ?


Mà : AC=BD (gt)
 BED cân ở B


b) Vì BED cõn B Dả1Eà



Vỡ AC//BE Cả1Eà (ng vị)


Xét ACD và BDC có :
AC=BD (gt)


¶ ¶


1 1


C D <sub> (cmt)</sub>
DC chung


 <sub> ACD = </sub>BDC (c-g-c)  C Dµ µ
c/ Hình thang ABCD có C Dµ µ


 <sub>ABCD là hthang cân</sub>


<b>3.</b> <b>Hướng dẫn về nhà :</b>


- Xem lại các BT đã giải


- Làm các bài tậa9 SGK/75 ; 23,14/63 SBT
<b>* Hướng dẫn BT13</b>


 C¶1D¶1


A B


C


D


1 1


E


AB//CD  <sub> Những góc nào bằng nhau ?</sub>
Theo gt ABCD là hthang cân A Bµ µ <sub>; </sub>C Dà à


C/m Aả1Bả1 (da vo 2 tam giỏc CAD v DBC)


 <sub> C/m </sub>OAB cân ở O, OCD cân ở O


BM=CN  <sub> MN= ? BC</sub>


µ µ


B C <sub> (</sub><sub></sub><sub>ABC cân)</sub>


 <sub> MNCB là hình gì ?</sub>


µ 0 µ µ µ µ


A 40  B C ?   M ?, N ? 


C
B


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày dạy………..

<b>Tiết 5</b>

<b>ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU :</b>


-Hs nắm định nghĩa và các định lí 1 , định lí 2 về đường trung bình của tam giác


-Biết vận dụng các định lí về đường trung bình của tam giác để tính độ dài, chứng
minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song


-Rèn luyện kĩ năng lập luận trong chứng minh. Vận dụng các địng lí đã học vào các
bài tốn thực tế


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>
- Gv : Thước thẳng + bảng phụ


-Hs : Học bài và làm bài tập ở nhà
<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Gọi Hs 1 lên bảng sửa BT31/63SBT


Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn.


GT <sub>Hình thangABCD(AB//CD); </sub><sub>D C</sub>µ <sub></sub>µ


AD BC={O} ; AC BD={E}



KL <sub>OE là đường trung trực của AB và CD</sub>
<b>Chứng minh</b>


+Ta có:D Cµ µ  ODC cân tại O <sub> OC=OD </sub>
(1)


+


µ · µ ·


µ µ · ·


D OAB;C OBA


OAB OBA
Ma:D C




  <sub></sub>


 




 <sub></sub>


 OAB cân tại O <sub> OA=OB (2)</sub>



Từ (1), (2)  <sub> O thuộc đường trung trực của AB </sub>
và CD


+ Xét ADC và BCD có :
AD = BC (gt)


µ µ


D C <sub>(gt)</sub>
DC chung


 ADC = BCD (c-g-c)


ACD BDC· ·  <sub>EDC cân tại E</sub> <sub>ED=EC (3)</sub>


+


· · · ·


· · · ·


ACD BAE; BDC ABE


BAE ABE
Ma:ACD BDC




  <sub></sub>



 




 <sub></sub>


EAB cân tại E  <sub> EA=EB (4) </sub>


Từ (3), (4)  <sub> E thuộc đường trung trực của AB </sub>
và CD


Vậy OE là dường trung trực của AB và CD


<b>2. Nội dung bài mới:</b>


A


D C


B
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>1. Hoạt động 1 : Định lí 1</b>


Cho Hs làm ?1


+ Hãy phát biểu dự đốn trên định lí
+ Để chứng minh AE=EC ta phải
chứng minh điều gì ?



+ Tạo ra tam giác bằng cách nào ?


Gv gọi 1 hs c/m ADE = EFC


Gv giới thiệu đường trung bình của
tam giác


+Một tam giác có mấy đường trung
bình?


Cho hs làm ?2


Phát biểu thành định lí


Gv viết chứng minh bằng phương
pháp phân tích đi lên


Gv cho hs làm ?3


Hs dự đốn : E là trung điểm
của AC


Hs: Ta tạo ra 1 tam giác có
chứa cạnh EC và c/m tam
giác đó bằng tam giác ADE
+ Dựng EF//AB cắt BC tại F


Hs: Có 3 đường trung bình
trong tam giác ABC : DE,


EF, DF


Cả lớp cùng làm


Hs chứng minh theo sơ đồ
phân tích đi lên


Hs : BC = 100m


<b>1. Đường trung bình </b>
<b>của tam giác</b>
<b>a) Định lí 3 : (SGK/76)</b>


GT ABC, AD =DB
DE//BC


KL <sub>AE = EC</sub>
Chứng minh


(SGK/76)
<b>* Định nghóa </b>(SGK/77)


<b>b) Định lí 2 (SGK/77)</b>


GT ABC, AD =DB
AE = EC


KL <sub>DE//BC; </sub>
1
DE BC



2

Chứng minh


(SGK/77)


<b>.Luyện tập – củng cố :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b><sub>GHI BẢNG</sub></b>
+ Nêu định nghĩa, các định lí về


đường trung bình của tam giác
Cho làm bài 20/79SGK


+ Dựa vào kiến thức nào để làm
bài này?


+ Vì sao dựa vào đlí 1 ?


Hs trả lời


Hs: Định lí 1


Đáp : KA=KC(K là trung
im ca AC)


ả à 0


1 50



<i>K</i> <i>C</i> <sub>(ng v)</sub>


Baứi 20
Ta coự :


KA =KC =8cm (1)


ả à 0


1 50


<i>K</i> <i>C</i> <sub>(đồng vị) </sub>
 KI//BC (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gv cho hs laøm BT21


+ Dựa vào kiến thức nào để làm
bài này?


Hãy nêu những yếu tố đã biết


Yêu cầu chứng minh điều gì ?


 KI//BC


Hs: Dựa vào định lí 2


Hs: CD là đường trung bình
của tam giác OCD



Tìm độ dài của AB


 x=10cm
Bài 21


Ta có trong OAB có:
C là trung điểm của OA
D là trung điểm của OB
 CD là đường trung
bình của OAB


1
2


2 2.3 6( )


   


<i>CD</i> <i>AB</i>


<i>AB</i> <i>CD</i> <i>cm</i>
<b>4 . Hướng dẫn về nhà </b>


- Học thuộc định nghĩa và các định lí 1, 2 về đường trung bình của tam giác
- Làm BT 22/80 (SGK)


Hướng dẫn BT 22:





GT ABC, BM = CM
AD=DE=EB
AMCD={I}


KL <sub>AI=IM </sub>


B
E
D


A


M C


I


Gv hướng dẫn hs theo phương pháp phân tích đi lên
AI=IM




AD=DE DI//EM
(gt) 


CD//ME ICD




ED=BE BM=MC


(gt) 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày dạy………..


<b>Tiết 6</b>

<b>ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU :</b>


-Hs nắm định nghĩa và các định lí 3 , định lí 4 về đường trung bình của hình thang


-Biết vận dụng các định lí về đường trung bình của hình thang để tính độ dài, chứng minh hai
đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>
- Gv : SGK + giáo án + phiếu học tập


-Hs : SGK+ thước + bảng nhóm + bút lơng


<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1.</b> <b>Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hs1: Tính độ dài MN trong hình vẽ sau :


Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn.


<b>Gv giới thiệu : </b>Ở tiết trước, các em đã được học
đường trung bình của tam giác. Hơm nay, các em
học bài đường trung bình của hình thang.



Gv ghi tựa bài lên bảng
<b>Tiết 6</b> :


<b>ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG</b>


Hs1 lên bảng làm bài
Tam giác ABC coù :
AM = MB


AN = NC


1 1
8 4


2 2


<i>MN</i> <i>BC</i> <i>cm</i>


    


Hs nhận xét bài làm của bạn


<b>2.</b> <b>Nội dung :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>1. Hoạt động 1 : Định lí 3</b>


Gv cho bài tốn : Cho hình thang ABCD


(AB//CD). Qua trung điển E của AD kẻ
đường thẳng song song với hai đáy,
đường thẳng này cắt AC ở I, cắt BC ở F.
Có nhận xét gì về vị trí của điểm I trên
AC, điểm F trên BC ? Giải thích ?


Gọi 1 Hs đứng tại chỗ trả lời


Gv: Đường thẳng EF đi qua trung điểm E
của cạnh bên AD và song song với hai
đáy. Ta đã chứng minh được F là trung
điểm của cạnh bên BC


Hs trả lời:


+ Tam giác ADC có E là trung
điểm của AD (giả thiết) và
EI//CD (giả thiết) nên I là trung
điểm của AC


+ Tam giác ABC có I là trung
điểm của AC(chứng minh trên)
và IF//AB (giả thiết) nên F là
trung điểm của BC


Hs phát biểu lại định lí 1
Hs: Đường thẳng đi qua trung
điểm một cạnh bên của hình


<b>2.</b> <b>Định lí 3 :(SGK/78)</b>



GT AB//CD;AE =ED
EF//AB; EF//DC


KL BF = FC
Chứng minh


(SGK/78)


A


M


B C


N
8cm


MN là đường trung bình của ABC


B
A


D C


I <sub>F</sub>


E


F



B
A


C
E


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Điều này tương tự một định lí mà các em
đã học. Hãy phát biểu định lí đó ?


Hãy phát biểu định lí này trong hình
thang ?


Đây chính là nội dung của định lí 3
Gọi 2 Hs phát biểu lại định lí


Gọi 1 Hs lên bảng vẽ hình và ghi GT –
KL của định lí


Chứng minh định lí là phần chứng minh
ở bài tập trên. Các em về nhà xem
SGK/78


<b>2. Hoạt động 2 : Định nghĩa</b>
Gv trở lại hình vẽ của định lí 3 :
Hình thang ABCD có E là trung điểm
của cạnh bên AD, F là trung điểm của
cạnh bên BC. Đoạn thẳng EF gọi là
đường trung bình của hình thang. Vậy
thế nào là đường trung bình của hình


thang?


Gv chiếu định nghóa lên màn hình và gọi
Hs nhắc lại định nghóa


<b>3. Hoạt động 3 : Định lí 4</b>


Gọi Hs nhắc lại tính chất đường trung
bình của tam giác


Gv:Đường trung bình của tam giác song
song với cạnh thứ ba. Vậy đường trung
bình của hình thang có song song với
cạnh nào khơng ? Độ dài của nó như thế
nào ?


Gv cho Hs kiểm tra dự đốn bằng các
hình vẽ


Gv: Trong tốn học, bằng quan sát ta
không thểà khẳng định được dự đốn trên


đúng hay sai. Vì vậy ta thử đi chứng
minh điều đó


Gv gợi ý: Để chứng minh 2


<i>AB CD</i>


<i>EF</i> 



Ta tổng độ dài AB và CD bằng độ dài
một đoạn thẳng rồi chứng minh EF bằng
nửa đoạn thẳng đó


thang và song song với hai đáy
thì đi qua trung điểm của cạnh
bên thứ hai


Hs phát biểu lại định lí
Hs vẽ hình và ghi GT – KL
của định lí


Hs : Đường trung bình của hình
thang là đoạn thẳng nối trung
điểm hai cạnh bên của hình
thang


Hs khác nhắc lại định nghóa


Hs nhắc lại tính chất đường
trung bình của tam giác


Hs : Đường trung bình của hình
thang song song với hai đáy


Hs quan sát các hình thang và
kiểm tra dự đốn


Hs lắng nghe



<b>2. Định nghóa:</b>
(SGK/78)


<b>3. Định lí 4 : (SGK/78)</b>


GT AB//CD


AE = ED;BF = FC


KL EF//AB; EF//CD


2


<i>AB CD</i>


<i>EF</i>  


<b>Chứng minh</b>
<b>(SGK/79)</b>
B


B
A


C C


D
E



B
A


F
F


E


B
A


F
F


D C


B
F


K


D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Gv hướng dẫn : Kéo dài DC và lấy
CK=AB. Nối AK


Gv: Ta cần chứng minh


1
2


<i>EF</i>  <i>DK</i>


Muoán


1
2
<i>EF</i>  <i>DK</i>


ta cần chứùng minh
điều gì ?


Muốn chứng minh EF là đường TB của
ADK ta phải chứng minh 3 điểm
A,F,K thẳng hàng


Vậy làm thế nào để chứng minh ba điểm
A,F,K thẳng hàng ?


Gv: EF làgì của ADK ?


Theo tính chất đường trung bình của tam
giác suy ra điều gì ?


Gv: EF // DK thì EF cũng song song với
đoạn thẳng nào ?


Gv : EF//DC mà DC//AB nên EF//AB
GV:


1


2
<i>EF</i> <i>DK</i>


mà DK = ?
Và CK = ?


Vậy EF = ?


Gv : EF là đường trung bình của hình
thang ABCD, ta đã chứng minh được
EF//AB ; EF//DC và 2


<i>AB CD</i>


<i>EF</i> 


. Đây
là nội dung định lí 4 về tính chất đường
trung bình của hình thang


Hãy phát biểu nội dung định lí 4
Gọi 2 Hs nhắc lại


Gv vẽ hình và gọi HS ghi GT –KL


Hs: ABF và KCF có :
AB = CK ( theo cách vẽ )


µ µ
1



<i>B C</i> <sub> (so le trong)</sub>


BF = FC (giả thiết)


 <sub>ABF = </sub>KCF (c-g-c)


µ µ


1 3;


<i>F</i> <i>F AF</i> <i>FK</i>


  




µ ¶ 0 µ ¶ 0


3 2 180 1 2 180


<i>F</i> <i>F</i>   <i>F</i> <i>F</i> 
Vậy ba điểm A,F,K thẳng haøng


Hs : EF // DK vaø


1
2
<i>EF</i>  <i>DK</i>



Hs: EF//DC
Hs: DK = DC+CK
CK = AB


Hs: 2


<i>AB CD</i>


<i>EF</i> 


Hs phaùt biểu định lí 4


<b>.Luyện tập – củng cố :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Tính x trong hình vẽ sau :


Gọi Hs trả lời nhanh


Hs quan sát hình vẽ và trả lời
x = 15 (m)


Hs giải thích


K
E


C
D



F


1
2
1


3


C
B


A


x 16m


14m


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tính x trong hình vẽ sau :


Cho Hs làm bài tập trên theo nhóm


Phát phiếu học tập cho Hs


<b>Bài 1 : </b>Xem hình vẽ sau và khoanh tròn vào câu
đúng :


<b>Bài 2</b> : Hai điểm A và B thuộc cùng một nửa
mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy. Khoảng
cách từ điểm A đến xy bằng 12cm, khoảng


cách từ điểm B đến xy bằng 20cm. Tính khoảng
cách từ trung điểm C của AB đến xy


Hs làm bài


a) Hình thang ACHD có :
AB = BC


AD//BE//CH ( vì cùng vng góc với DH)
 <sub> DE = EH</sub>


Hình thang ACHD có :
AB = BC


DE = EH


 <sub> BE là đường trung bình của hình thang </sub>
ACHD


2


2 2.32 24 40( )
<i>AD CH</i>


<i>BE</i>


<i>CH</i> <i>BE AD</i> <i>m</i>





 


     


Hs laøm baøi vaøo phiếu học tập
<b>Bài 1 : </b>


1. a
2. c
<b>Bài 2</b>


GT AC = CB ; AD  xy ; CH  xy ;
BK x y ; AD = 12cm; BK=20cm


KL Tính CH


<b>Giải</b>
Hình thang ABKD có :
AC = CB (gt)


AD//CH//BK(vì cùng vng góc với xy)
 <sub> DH = HK</sub>


Hình thang ABKD có :
AC = CB (gt)


DH = HK (chứng minh trên)


 <sub> CH là đường trung bình của hình thang </sub>
ABKD





12 20
16


2 2


<i>AD BK</i>


<i>CH</i>      <i>cm</i>
<b>4 . Hướng dẫn về nhà </b>


- Học thuộc định nghĩa và các định lí 3,4 về đường trung bình của hình thang
- Làm BT 25,26,27/80 (SGK)


Hướng dẫn BT 25: Gợi ý Hs chứng minh EK và KF cùng song song với AB hoặc DC


Ngày dạy………..


A B


C
D


F
E


K



B C


A


32m x


24m


D E <sub>H</sub>


8cm


<b>E</b>


<b>G</b> <b>H</b>


<b>C</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>D</b>
<b>F</b>
12cm


1. Độ dài đoạn CD là :


a) 10cm b) 8cm c) 12cm
2. Độ dài đoạn GH là :


a) 10cm b) 12cm c) 14cm



B


A


D H K


x


12cm 20cm


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tieát 7</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU :</b>


-Củng cố lại định nghĩa, tính chất về đường trung bình vủa tam giác, hình thang qua
các bài tập


-Có kĩ năng vận dụng định nghĩa, định lí đường trung bình của tam giác, hình thang để
tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song


-Vận dung được các định lí đã học vào bài toán thực tế
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS :</b>


- Gv : Thước thẳng + bảng phụ
-Hs : Học bài và làm bài tập ở nhà
<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : Thực hiện xen kẽ phần luyện tập</b>


<b>2. Luyện tập :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Bài 26/80</b>


+ Hãy phát biểu định nghĩa đường
trung bình của hình thang


+ Phát biểu định lí 4 về đường trung
bình của hình thang


Làm BT26


<b>Bài 27/80</b>


+ Gọi hs đứng tại chỗ tính EK; KF


+ Vì sao ?


+ Phát biều định lí 2 về đường trung
bình của tam giác


Gv hướng dẫn hs chứng minh theo sơ
đồ phân tích đi lên


+ Nếu Nếu E, F, K khơng thẳng hàng
thì theo bất đẳng thức trong tam giác
viết :


EF < ?



Hs giaûi thích


EK là đường trung bình của
ADC


FK là đường trung bình của
ABC

AB CD
EF
2



AB CD
EF
2



AB CD
EF
2


 
EF<EK+KF EF=EK+KF
 
EFK khi



E, F, K khoâng
thẳng hàng


CD là đường trung
bình của hình thang
ABFE
AB EF
CD
2
x 12cm




Tương tự y = 20 cm


<b>Baøi 27/80</b>


GT <sub>Tứ giác ABCD </sub>
EA=ED; FB=FC
KA=KC


KL <sub>a) Ss:EK vaø CD;</sub>
KF vaø AB


b)
AB CD
EF
2




Chứng minh
a) Ss:EK và CD; KF
và AB
EA ED(gt)
KA KC(gt)
 

 <sub></sub>


 EK là đường trung
bình của ADC




CD
EK


2


Tương tự :


AB
KF


2

b) C/m



+ Nếu E, F, K không
thẳng hàng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Nếu E; F; K thẳng hàng (KEF) thì


EF = ?


<b>BT 28/80</b>


+ Gọi hs lên bảng vẽ hình.
Ghi gt-kl


+ Sử dụng kiến thức nào để chứng
minh AK=KC ; BI=ID


+ Hs chứng minh, Gv xem xét rút ra
những ưu, khuyết trong cách trình
bày của hs


+ Chứng minh tương tự. Gọi hs c/m
IB=ID


+ Gọi hs tính độ dài EI; IK; KF
+ Có nhận xét gì về EI và KF ?


Hs vẽ hình và ghi gt-kl


Áp dụng định lí 1 đường
trung bình của tam giác



KA=KC


KF//AB FB=FC
 (gt)
KEF, EF//AB


(gt) 


EF là đường trung
bình của hình thang


EF< EK+KF
CD AB
EF


2 2
AB CD


EF (1)


2


 





+ Nếu E; F; K thẳng


hàng


Ta có: EF=EK+KF
AB CD


EF (2)


2



Từ (1), (2) suy ra:
AB CD
EF


2


<b> BT 28/80</b>


Chứng minh
C/m :AK=KC; BI=ID
Trong hthang ABCD
(AB//CD)


E là tđiểm AD
F là tđiểm BC


 EF là đường trung
bình



 EF//AB//CD
Mà I, K EF


 EI//AB; KF//AB
Trong ABC coù:
FB=FC (gt)
KF//AB (cmt)


 KA=KC (đpcm)
+ Tương tự c/m được
BI=ID


<b>* Tính </b>


3( )
2


 <i>AB</i> 
<i>EI</i> <i>KF</i> <i>cm</i>
EF = 8(cm)


IK=EF – 2EI =8-2.3
IK = 2(cm)


<b>.Luyện tập – củng cố :</b>


<b>Gv: Qua tiết luyện tập, ta đã vận dụng định nghĩ, định lí về đường TB của tam giác- </b>
đường TB của hình thang để tính:



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- C/m hai đoạn thẳng bằng nhau – bài 28
- C/m hai đường thẳng song song – bài 28
<b>4 . Hướng dẫn về nhà </b>


- Học và làm lại các BT đã sửa
- Làm BT 34/64 (SBT)


* Chuẩn bị thứớc – compa


*Ơn tập các bài tốn dựng hình ở lớp 6,7


+ Dựng 1 đoạn thẳng bằng một đoạn thẳng cho trước
+ Dựng 1 góc bằng 1 góc cho trước


+ Dựng đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước
+ Dựng tia phân giác


+ Dựng tam giác


Hướng dẫn BT 34:




GT


ABC,


1
AD DC;


2



DAC; MB=MC


AMBD={I}


KL <sub>AI=IM </sub>


B


.

E
D
A


M C


I


+ Để chứng minh IA=IM ta dựa vào định lí 1 đường
trung bình trong tam giác nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày dạy : 19 / 9 / 2009

<b>Tiết 8 DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COMPA. DỰNG HÌNH THANG</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU :</b>


-Hs nắm cách dựng hình thang bằng thước, compa theo các yếu tố đã cho bằng số
-Biết trình bày hai phần” Cách dựng – chứng minh”


-Biết sử dụng thước, compa để dựng hình vào vở một cách tương đối chính xác
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS :</b>



- Gv : Thước thẳng + compa + thước đo góc + bảng phụ
-Hs : Thước thẳng + compa + thước đo góc


<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho 2 điểm A,B vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A,B; vẽ 1 đoạn thẳng đi qua 2 điểm
M,N cho trước. Vẽ tia Ox khi biết gốc O và điểm AOx, vẽ (O,2cm)


<b>2. Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv : Để vẽ hình ta thường dùng những


dụng cụ nào ?


Ta xét các bài tốn dựng hình chỉ sử
dụng hai dụng cụ : thước và compa 
Bài toán dựng hình


+ Gv giới thiệu thước compa. Mỗi
dụng cụ ta vẽ được những hình nào?
Có thể hỏi hs đáp


<b> Noäi dung 1 :</b>


Hs thước, compa, êke, thước
đo góc



Hs trả lời: Thước ………
Compa …………


<b>1) Bài tốn dựng </b>
<b>hình</b>


(SGK/81)


+ Gọi hs nhắc lại các bài tốn dựng
hình đã học ở lớp 6,7


- Gv hướng dẫn Hs ôn tập 1 số bài
dựng đường trung trực của đoạn thẳng,
dựng góc bằng 1 góc cho trước, dựng
đường thẳng vng góc, dựng đường
thẳng song song


- Hãy dựng 1 tam giác biết 3 yêu tố,
chẳng hạn biết 2 cạnh và góc xen giữa
- Dựng tia phân giác của một góc cho
trước


<b>Nội dung 2 :</b>


Hs nhắc lại các bài tốn dựng
hình đã học ở lớp 6,7


<b>2) Các bài tốn </b>
<b>dựng hình đã biết</b>



(SGK/81)


+ Gọi hs đọc VD SGK/82 <b>Nội dung 3 :</b> <b>3) Dựng hình thang</b>


D


O
A


A B C


A
B


C
D


B
C


D
A


B
C


B C A


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Gv vẽ sẵn đoạn thẳng, góc ở bảng phụ
+ Tam giác nào có thể dựng được


ngay.Vì sao ?


Gọi 1 hs khá dựng tam giác ABC biết
AB = 5cm, <sub>B 60</sub>µ 0


 , BC = 8cm


+ Ta đã xác định được 3 đỉnh của hình
thang ABCD là những đỉnh nào ?
+ Ta còn phải xác định đỉnh nào?


+ Đỉnh D thỏa mãn những điều kiện
nào ?


Gv dựng hình trên bảng


Gv: Chứng minh hình thang dựng được
thỏa mãn yêu cầu bài tốn, tức là ta
phải chứng minh điều gì ?


Gv : Ta dựng được mấy hình thang ?


Hs: Có thể dựng được tam
giác ABC vì biết 2 cạnh và
góc xen giữa


Hs lên bảng dựng tam giác
ABC


Hs: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C



Hs: Ta còn phải xác định
đỉnh B


Hs: B nằm trên đường thẳng
song song với CD. B cách A
1 khoảng 3cm


Hs dựng hình vào vở


Hs: + Chứng minh tứ giác đó
là hình thang


+ Có các dữ kiện như đề bài
cho


Hs : Chỉ dựng được một hình
thang


a) Phân tích
(SGK/83)


b) Cách dựng
(SGK/83)


c) Chứng minh
(SGK/83)


d) Biện luận
(SGK/83)



<b>.Luyện tập – củng cố</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
+Trong bài toán dựïng hình có mấy bước ?


Gv nhắc lại nội dung từng bước


Gv khơng u cầu viết phần phân tích, biện
luận trong bài toán


<b>BT29/83</b>


+ Bước 1 : Giả sử ABC dựng được thỏa mãn
yêu cầu đề bài thì BC, <i>B</i>µ <sub> dựng được khơng ?</sub>


- Em dựng bước nào trước ?( µ<i>A</i> BC <i>C</i>µ )


- Nêu cách dựng ABC vng tại A, BC=4cm,


µ <sub>65</sub>0



<i>B</i>


- B3 : c/m ?


- B4 : Biện luận ?


Hs trả lời: 4 bước


<b>Bài 29</b>


+ Bước 1 : Phân tích : Giả sử hình dựng
được thỏa mãn yêu cầu đề bài


ABC có BC=4cm dựng được, <i>B</i>µ 650
dựng được µ<i>A</i>900


+ Bước 2 : Cách dựng :


- Dựng đoạn thẳng BC=4cm
- Dựng <i><sub>CBx</sub></i>· <sub>65</sub>0



- Dựng CABx
+ Bước 3 : Chứng minh :


ABC : µ<i>A</i>900 ; BC=4cm; µ<i>B</i>650thỏa
mãn đề bài


+ Bước 4 : Biện luận: Bài tốn ln dựng
được ABC


<b>4 . Hướng dẫn về nhà </b>


- Học kĩ các bài tốn dựng hình


D


A B



C


700


4
3
2


x


x


A B


C


<b>650</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày dạy : 25 / 9 / 2009


<b>Tiết 9</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU :</b>


-Hs giải được các bài tốn dựng hình cơ bản, rồi chứng tỏ rằng hình dựng được có đủ
các tính chất mà bài tốn địi hỏi


-Hs dựng được tam giác, hình thang, hình thang can, mỗi hình cần những yếu tố nào ?
-Rèn luyện kĩ năng dựng hình của hs



<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>
- Gv : Thước thẳng + compa


-Hs : Học bài và làm bài tập ở nhà+ thước+compa
<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
+ Để dựng 1 tam giác, 1 tứ giác cần biết mấy


yếu tố ?


+ Để dựng một hình thang, hình thang can
cần biết mấy yếu tố ?


+ Dựng 1 tam giác cần biết 3 yếu tố


+ Dựng tứ giác cần biết 5 yếu tố (dựng tam
giác cần 3 yếu tố, dựng đỉnh cịn lại cần 2
yếu tố nữa)


+ Dựng hình thang cần biết 4 yếu tố
+ Dựng hình thang cân cần biết 3 yếu tố


<b>2. Luyện tập :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
+ Gọi hs lên bảng dựng tam giác



ABC


<b>Sửa BT31/83</b>


AB = AD = 2cm
AC = DC = 4cm


Dựng hình thang ABCD
(AB//CD)


+ Nêu cách dựng hình thang ABCD


Hs: Dựng đoạn thẳng
BC=2cm


- Dựng <i>CBx</i>· 900


- Dựng cung trịn tâm C bán
kính 4cm, cắt tia Bx ở A.
Dựng đoạn thẳng AC


+ Hs: Trước hết ta dựng 
ADC biết 3 cạnh AD=2cm,
AC=DC=4cm


+ Sau đó dựng điểm B


<b>BT30/83</b>



<b>BT31/83</b>
Cách dựng


1. Dựng ADC biết
AD=2cm,AC=DC=4cm
+ Dựng đoạn thẳng
DC=4cm


+ Dựng cung trịn tâm
D bán kính 2cm, cung
trịn tâm C bán kính


B C y


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Gv chốt lại: Dựng một hình thang cần
biết 4 yếu tố


Chứng minh


Thậy vậy tứ giác ABCD có
AB//CD nên ABCD là hình
thang


- Theo cách dựng ta có :
AB=2cm, AD=2cm,
AC=DC=4cm


4cm



+ Hai cung này cắt
nhau tại A


+ ADC dựng được
2. Đỉnh B thỏa 2 điều
kiện :


+ Qua A dựng tia
Ax//DC (Ax nằm trong
nữa mp bờ là đường
thẳng AD chứa C)
+ Trên tia Ax lấy điểm
B : AB = 2cm


<b>.Luyện tập – củng cố :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>BT33/83</b>


+ Muốn dựng hình thang can cần
mấy yếu tố ?


Gv: vì hình thang can là 1 hình
thang đặc biệt


+ Hãy nêu cách dựng ?


+ Có mấy cách dựng điểm B ?



Hs: Dựng hình thang cần
cần biết 3 yếu tố


Đáy CD = 3cm;


µ <sub>80</sub>0



<i>D</i>


Đường chéo AC= 4cm
Dựng hình thang cân
ABCD (AB//CD)


<b>BT33/83 </b>
Cách dựng :


- Dựng đoạn thẳng
CD=3cm


- Dựng <i>CDx</i>· 800


- Dựng cung trịn tâm C
bán kính 4cm cắt tia Dx
tại A


- Dựng tia Ay//DC (Ay và
C thuộc cùng một nữa mp
bờ AD)



- Dựng B có 2 cách
* Dựng <i>C</i>µ 800


* Dựng đường chéo BD=4


<b>4 . Hướng dẫn về nhà </b>
- Làm BT 32,34 (SGK)

Hướng dẫn BT 34:



Gv: Hình thang cần dựng là hình thang vng. Trước hết ta phải dựng hình nào ? (Dựng
ADC vng tại D có AD=2, DC=3)


+ Đỉnh B thỏa những điều kiện nào ?


+ Ta có thể dựng được mấy hình thang thỏa mãn u cầu bài tốn? ( Dựng được 2 hình
thang vì cung trịn tâm C bk 3cm cắt tia Ax tại 2 điểm nên ta dựng được 2 hình thang)


B
A


D 4 C


4
2


2 <sub>x</sub>


A B


C


D


4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tiết 10</b>

<b>ĐỐI XỨNG TRỤC</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU :</b>


-Hs nắm được định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng


-Nhận biết được 2 đoạn thẳng đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng – Hình thang cân
là hình có trục đối xứng


-Biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trước, đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn thẳng
cho trước qua 1 đường thẳng. Biết chứng minh 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đường
thẳng


-Nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế. Biết áp dụng tính đối xứng trục
vào vẽ hình, gấp hình


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>


-Gv - Hs: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông cho BT35 SGK


-Các tấm bìa có dạng tam giác cân – chữ A - tam giác đều – hình trịn - hình thang cân
<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


+ Nêu định nghĩa đường trung trực của đoạn


thẳng AB


Hs :


dAB tại O
OA = OB


<b>2. Nội dung bài mới :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
+ Cho hs làm ?1


Gv :A’ là điểm đối xứng của A qua
đường thẳng d (ngược lại) thì 2 điểm
A, A’ là hai điểm đối xứng với nhau
qua đường thẳng d


+ Nếu B nằm trên đường thẳng d thì
điểm đối xứng của B là điểm nào ?
+ Có thể dựng được bao nhiêu điểm
đối xứng với B qua đường thẳng d
Gv cho hs làm ?2


Gọi 1 hs lên bảng


+ Nêu cách dựng điểm đối xứng qua
1 đường thẳng ?



- Nếu A  F  A’ F’ (A; A’ đối


xứng với nhau qua d) (1)


- Nếu B’ F’ B  F (B; B’ đối


xứng với nhau qua d) (2)


Gv vẽ hình 53 lên bảng phụ


HD : hai đoạn thẳng đối xứng, 2
Hs:


Hs :


1)

<b>Hai điểm đối xứng</b>
<b>qua một đường thẳng</b>
A và A’


đối xứng
nhau qua
đthẳng d


Qui ước : (SGK)
B  d thì B  B’


<b>2) Hai hình đối xứng</b>
<b>qua một đường thẳng</b>
2 hình



F và F’
đối xứng
qua d


d: trục đối xứng


* Định lí : (SGK)
 d là đường trung trực của AB


A’
d


A


B d là đường


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

đường thẳng đối xứng, 2 góc đối
xứng, 2 tam giác đối xứng nhau qua
đường thẳng d


Gv cho Hs làm ?3


- Tìm điểm đối xứng của điểm A, B,
C qua đường thẳng AH


Gv cho hs lấy các bìa có hình A, tam
giác, hình trịn, hình thang cân để tìm
trục đối xứng của mỗi hình


- Cho hs gấp tấm bìa theo trục đối


xứng để nhận xét mỗi hình có bao
nhiêu trục đối xứng


- Nếu gấp tấm bìa hình thang cân
ABCD (AB//CD) sao cho A B;


C D


- Nhận xét nếp gấp và 2 đáy của hình
thang cân


- Nhận xét vị trí của hai phần tấm bìa
sau khi gấp


- A đường thẳng AH nên


AA’


- Điểm đối xứng của B qua
đường thẳng AH là điểm C
(ngược lại)


Hs: - Chữ cái in hoa A có 1
trục đối xứng


- Tam giác đều có 3 trục
đối xứng


Hs: Nếp gấp đi qua trung
điểm 2 đáy của hình thang


cân


Hs: Hai phần của tấm bìa
trùng nhau


<b>3) Hình có trục đối </b>
<b>xứng :</b>


Đg thẳng
d là trục
đối xứng
của hình F


<b>?4a) Chữ cái in hoa A </b>
có 1 trục đối xứng


b) Tam giác đều có 3
trục đối xứng


c) Hình trịn có vơ số
trục đối xứng


* Định lí : (SGK)


<b>.Luyện tập – củng cố</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>BT35/87</b>


+ Cho cả lớp làm BT35 trên giấy


kẻ ơ vng


+ Gọi 1 hs lênbảng vẽ


+ Cả lớp nhận xét bài làm của bạn
<b>BT37/87</b>


Gv vẽ trên bảng phụ


Gọi hs nhận xét trục đối xứng của
từng hình


<b>4 . Hướng dẫn về nhà </b>


- Học bài - Làm BT 36,38/87 (SGK)
<b>Hướng dẫn BT 36/87 </b>

:



B
C


A


x
y


2


5001
3



4


O


A


H


B C Mỗi điểm


 F có


 <sub>điểm ñx </sub>
qua d
F




d


a) Có nhận xét gì về Ox và AB, Oy và
AC


Từ đó ta thấy mối quan hệ giữa OB và
OC như thế nào ?


·


·

<sub></sub>

¶ ¶

<sub></sub>




· · ·


¶ ¶ · ¶ ¶ ·


0


1 3


1 2 3 4


BOC 100


BOC 2 O O


BOC AOB AOC


1 1


O O AOB ; O O AOC


2 2





 




 





   


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tiết 11</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIEÂU :</b>


-Giúp hs nắm chắc hơn khái niệm đối xứng trục; hình có trục đối xứng. Tính chất của
2 đoạn thẳng, 2 tam giác, 2 góc đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng.


-Rèn luyện thêm cho hs kĩ năng phân tích, tổng hợp qua việc tìm lời giải cho 1 bài
tốn trình bày lời giải


-Giáo dục hs tính thực tiễn của toán học qua việc vận dụng những kiến thức về đối
xứng trục trong thực tế


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>
-Gv : Bảng phụ


- Hs: học và làm bài tập ở nhà
<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
+ Cho hs làm BT39a/88 SGK


Gv: Ứng dụng trong thực tiễn :
nếu có 1 bạn ở vị trí A, đường
thẳng d xem như một dịng


sơng. Tìm vị trí bạn đó đi từ A
lấy nước ở bến sông d sao cho
quay về B gần nhất.


+Gv treo hình BT40/88 SGK
trên bảng phụ


Biển báo hiệu nào có trục đối
xứng ?


Hs lên bảng. Cả lớp theo
dõi, nhận xét


Hs:Theo bài tốn ta ln có:
AD+DB AE+EB


Dấu “=” xảy ra khi ED


Vậy D là vị trí cần tìm


Hs nhìn tranh trên bảng phụ
để trả lời


Do tính chất đối xứng
AD+DB=CD+BD=BC
AE+EB=EC+BE BC
Nói cách khác:


AD+DB <AE+EB(nếu E≠D)



<b>2. Luyện tập :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>BT 37/87:Cho </b>xOy 50·  0<sub>, A nằm</sub>


trong góc xOy; B,C là điểm đối
xứng của A qua Oy, Ox của góc
xOy


a/ So sánh OB, OC
b/ Tính BOC ?· 


Gọi Hs lên bảng sửa BT


<b>BT 37/87:</b>


Chứùng minh
a/ +B đx A qua Ox


 Ox là đường trung
trực của AB


 OA = OB (1)
+ C ñx A qua Oy


 Oy là đường trung
trực của AC


 OA = OC (2)



Từ (1),(2)  OB = OC
B


C


A


x
y


2


5001
3


4


O
3


A


E D


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Cả lớp theo dõi và nhậõn xét


+ Viết BT41/88 phần trắc nghiệm



Gọi hs trả lời và nêu chứng minh
G
T


· 0


xOy 50 <sub>, A nằm</sub>


trong xOy· , B đx A qua
Ox, C đx A qua Oy
K


L a/ So sánh OB,OC<sub>b/ Tính </sub><sub>BOC</sub>·


Hs trả lời và nêu chứng minh
a/ Đúng


b/ Đúng


c/ Đúng: mọi đường kính của
một đường trịn đều là trục
đối xứng của đường trịn đó
d/ Sai : Đoạn thẳng AB có 2
trục đối xứng (đường thẳng
AB và đường trung trực của
đoạn thẳng AB)


b/ OA = OB OAB
cân



¶ ¶


1 2


O O


 


OA = OC OAC cân


¶ ¶


3 4


O O


 


· ¶ ¶ ¶ ¶


·

<sub></sub>

¶ ¶

<sub></sub>



·


1 2 3 4


1 3


0 0



BOC O O O O
BOC 2 O O


BOC 2.50 100


   


 


 


<b>BT41/88</b>


a/ Chứng minh:
AB=A’B’
BC=B’C’
AC=A’C’
Mà BAC


Neân AB+BC=AC=A’C’
Suy ra:


A’B’+B’C’=A’C’(đpcm)
b/ Do 2 đoạn thằng đối
xứng nhau qua một trục
thì bằng nhau


c/ Vì mọi đường kính của
một đường trịn đều là
trục đối xứng của đường


trịn đó


d/ Vì đoạn thẳng AB có 2
trục đối xứng (đường
thẳng AB và đường trung
trực của đoạn thẳng AB)


<b>.Luyện tập – củng cố :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
Gv: cho hs làm BT42


Cho hs phát hiện các chữ có trục đối xứng


Yêu cầu hs giải thích câu b


Gv có thể hướng dẫn hs bài “Có thể em chưa
biết” trang 89


Hs: + Có 1 trục đối xứng dọc: A, M, T,U, V,
Y


+ Chỉ có trục đối xứng ngang: B, C, D, Đ, E
+ Có 2 trục đối xứng dọc và ngang: H, O, X
- Có thể gấp tờ giấy làm tư để cắt chữ H vì
chữ H có 2 trục đối xứng vng góc


<b>4 . Hướng dẫn về nhà </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tiết 12</b>

<b>HÌNH BÌNH HÀNH</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU :</b>


-Hs hiểu được định nghĩa hình bình hành, tính chất và dấu hiệu nhận biết một tứ giác
là hình bình hành


-Có kĩ năng vẽ hình bình hành – biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành


-Rèn luyện kĩ năng chứng minh hình học. Biết vận dụng các tính chất của hình bình
hành để chứng minh các góc bằng nhau, ba điểm thẳng hàng. Vận dụng dấu hiệu nhận
biết HBH để c/m 2 đường thẳng song song.


<b>II.</b> <b>CHUAÅN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>


-Gv : Bảng phụ+giấy kẻ ô vuông vẽ hình 43
- Hs: Giấy kẻ ô vuông vẽ hình 43


<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
+ Nêu định nghĩa hình thang ABCD ?


+ Vẽ hình thang ABCD có 2 cạnh bên song song
Nêu tính chất này


Gv giới thiệu : Hình thang có 2 cạnh bên song
song cịn gọi là hình bình hành


Bài mới: HÌNH BÌNH HÀNH



Hs trả lời


Hs lên bảng vẽ hình. Cả lớp theo dõi,
nhận xét


<b>2. Nội dung bài mới :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
+ Các em có nhận xét gì về các


cạnh của hình bình hành ?


+Vận dụng tính chất hình thang
có 2 cạnh bên song song thì hình
bình hành có tính chất về cạnh
như thế nào ?


+ Hãy đo các góc, có nhận xét gì
về các góc đối của hình bình
hành?


+ Các em có thể c/m điều này
không ?


Gv có thể hướng dẫn hs c/m
phân tích đi lên


b/ A C ;B Dµ µ µ µ





ABC = CDA ABD = 
CDB


(c-c-c) (c-c-c)
<sub> </sub>
AB=CD; AC chung; (c/m ttự)
AD=BC


Hs : Các cạnh đối song song


Hs : HBH có các cạnh đối
bằng nhau


Hs : Sau khi đo các góc ta
thấy các góc đối của hình
bình hành thì bằng nhau


Hs đứng tại chỗ chứng minh


c/ OA=OC; OB=OD


AOB = COD
(c-c-c)




à<sub>1</sub> ả à<sub>1</sub> ả



1 1


A C ; AB CD; B D
(slt) (t/c cạnh bên) (slt)


<b>1/ Định nghóa :</b>


Tứ giác ABCD là hình
bình hành


AB//CD
AD//BC


<b>2/ Tính chất :(SGK/90)</b>


GT ABCD là hbh
ACBD = {O}


KL a/AB=CD;AD=BC


b/ A C ; B Dµ µ µ µ


c/OA=OC; OB=OD


Chứng minh(SGK)


D


A B



C
O
D


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Gv: Hãy lập mệnh đề đảo của
tính chất a. Chứng minh


+ Trong hình thang, nếu có thêm
hai đáy của hình thang bằng
nhau thì ta rút ra được tính chất
gì ?


Từ đó rút ra dấu hiệu nhận biết
hình bình hành


Hs: Tứ giác có các cạnh đối
bằng nhau là hình bình hành
Hs chứng minh


Hs: nêu tính chất


<b>3/ Dấu hiệu nhận biết :</b>


Tứ giác có :


a/ Các cạnh đối song song
b/ Các cạnh đối bằng nhau


c/ Haicạnh đối song song
và bằng nhau


d/ Các góc đối bằng nhau
e/ Hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường


<b>.Luyện tập – củng cố :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Cho hs làm ?3


<b>Hình 65 SGK : Khi 2 đĩa câân nâng lên và hạ</b>
xuống , tứ giác ABCD là hình gì ?


<b>Bài 43/92:</b>


Gv vẽ hình 71 trên giấy kẻ ô vuông


Hs làm ?3
a/ dấu hiệu 1
b/ dấu hiệu 4
c/ không là hbh
d/ dấu hiệu 5
e/ dấu hiệu 3


Khi 2 đóa câân nâng lên và hạ xuống ta luôn
có :



AB = CD
AD = BC
<b>Baøi 43/92:</b>


Hs nhận xét nhanh
+ Tứ giác ABCD có :
AB//CD


AB=CD


+ Tứ giác EFGH có :
EH=HG


EH//HG


+ Tứ giác MNPQ có :
MN=PQ


MQ=NP
<b>4 . Hướng dẫn về nhà </b>


- Học kó định nghóa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hbh
- Làm BT 44,45,46/92


Hướng dẫn BT 44 :


 ABCD là hình bình hành (DH2)


 ABCD là hình bình hành (DH3)



 EFGH là hình bình hành (DH3)


 MNPQ là hình bình hành (DH2)


GT ABCD laø hbh , EA =ED; FB=FC


KL BE=DF


BE=DF


DE//BF DE=BF
<sub> </sub>


AD//BC ; EAD; F<sub>BC </sub>AEB=CFD


A B


F
C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tieát 13</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Hs biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành


-Rèn kĩ năng chứng minh hình học. Vận dụng các tính chất của hình bình hành để chứnh minh
đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.



-Vận dụng dấu hiệu nhận biết hình bình hành để chứng minh hai đoạn thẳng song song


-Có kĩ năng phân tích, tổng hợp, tư duy logic


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>


- Gv : bảng phụ phần trắc nghieäm


-Hs : Học bài và làm bài tập ở nhà


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>


<b>1.</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


+ Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
+ Chứng minh tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau
tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành
Gọí hs lên bảng chứng minh


Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn.


Hs nêu dấu hiệu nhận biết hình bình hành


GT <sub>Tứ giác ABCD ; AC </sub><sub></sub><sub>BD={O} </sub>


OA=OC; OB=OD



KL <sub>ABCD là hình bình hành</sub>
<b>Chứng minh</b>
+ ABO = CDO (c-g-c)


 AB = CD (1)


· ·


OAB OCD <sub>(so le trong0</sub>
Neân AB//CD (2)


Từ (1), (2)  ABCD là hình bình hành


<b>2.</b> <b>Luyện tập </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>BT 46/92</b>


Gv treo bảng phụ ghi phần trắc
nghiệm


Gv cho hs làm <b>bài 47 </b>theo nhóm
Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên làm bài
- Gv nhận xét cách trình bày của từng
nhóm, và hoàn chỉnh cách chứng minh
cho hs


Hs trả lời và giải thích
a/ Đúng (đã c/m)


b/ Đúng (đã c/m)


c/ Sai vì còn thiếu yếu tố 1 cặp
cạnh đối bằng nhau


d/ Sai : Hình thang có 2 cạnh bên
bằng nhau nhưng chúng không
song song


Hs làm BT theo nhóm


GT ABCD là hbh, AHBD,
CKBD, OB=OD
KL a/ AHCK là hbh


b/ A,O,C thẳng hàng


<b>BT 46/92</b>
a/ Đúng
b/ Đúng
c/ Sai
d/ Sai
<b>BT 47/93</b>


a) C/m AHCK là hình
bình hành


ADH=CBK(ch-gn)
Suy ra: AH=CK (1)
AH//CK (2) (cùng


vng góc với DB)
Từ (1)và (2)suy ra :
AHCK là hình bình
hành


b) C/m A,O,C thẳng
hàng


O là trung điểm của


A


D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ Bài 48 gv cho hs làm trong phiếu
học tập. Gv chọn 3 bài chấm và nhận
xét


+ Theo tính chất đường trung bình
của tam giác áp dụng vào các tam


giác nào? <sub>GT Tứ giác ABCD, AE=EB; </sub>


BF=FC; CG=GD;AH=DH
KL EFGH laø hbh


đường chéo HK của
hbh AHCK nên O cũng
là trung điểm của
đường chéo AC nên


A,O,C thẳng hàng
<b>BT 48/93</b>


C/m EFGH là hbh
+EF là đường trung
bình của BAC


EF//AC;


1
EF AC


2


+HG là đường trung
bình của DAC


HG//AC;


1


HG AC


2




Suy ra:



EF//HG; EF=HG


 EFGH là hbh (1 cặp
cạnh song song và
bằng nhau)


<b>.Luyện tập – củng cố</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
+ Để chứng minh AI//CK cần


chứng minh như thế nào ?


+ Nhận xét gì về điểm N đối với
đoạn thẳng BM. Vì sao có nhận
xét đó ?


+Tương tự nhận xét điểm M đối
với đoạn thẳng DN ?


Hs : Do KN//AM và K là
trung điểm của AB nên N là
trung điểm của đoạn thẳng
BM (đlí đường trung bình
trong tam giác AMB)


- Tương tự CN//IM và I là
trung điểm của DC suy ra M
là trung điểm của đoạn thẳng
DN



<b>BT49/93</b>


GT ABCD laø hbh,CI=DI
AK=KB;BDAI={M}
BDCK={N}


KL a/ AI//CK


b/ DM=MN=NB
a/ AK//IC


AK=IC
Suy ra: AI//IC


b/ KN//AM và K là trung điểm
của ABN là trung điểmBM
BN=MN (1)


Tương tự M là trung điểm của
DN  DM=MN (2)


Từ (1),(2)  DM=BN=MN
<b>4 . Hướng dẫn về nhà </b>


- Ôn lại bài “Đối xứng trục”
- Làm lại các BT đã sửa
<b>BT 48</b> :


- Nếu cho thêm AC=BD thì em có nhận xét gì về hình bình hành EFGH ?



- Hoặc nếu cho AC vng góc với BD thì hình bình hành EFGH có gì đặc biệt ?


A K B


M N


D I C


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tiết 14</b>

<b>ĐỐI XỨNG TÂM</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU :</b>


-Hiểu định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua một điểm. Nhận biết được 2 đoạn
thẳng đối xứng với nhau qua 1 điểm. Nhận biết được hình bình hành là hình có tâm đối
xứng.


-Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trướcqua một điểm, đoạn thẳng đối xứng với
đoạn thẳng cho trước qua một điểm. Biết chứng minh 2 điểm đối xứng với nhau qua
một điểm


-Biết nhận ra một số hình có tâm đối xứng trong thực tế
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>


- Gv : Chuẩn bị bìa cứng về các hình có tâm đối xứng
-Hs : Ơn lại “Đối xứngtrục”; compa


<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


+ Nêu tính chất về đường chéo của hình bình


hành. Vẽ hình


+ A và C gọi là đối xứng với nhau qua O
Cò hai điểm nào đối xứng qua O trong hình
vẽ ?


Gọi Hs nhận xét


Hs phát biểu tính chất và vẽ hình


Hs : B và D đối xứng với nhau qua O


<b>2. Nội dụng bài mới</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
+ Thế nào là 2 điểm đối xứng với


nhau qua moät điểm ?


+Tìm điểm đối xứng với điểm O
qua O ?


+ Cho hs laø ?2


+ Hãy kiểm tra bằng thước thẳng
về sự thẳng hàng của A’, C’, B’


+ Phép đối xứng qua tâm của một


hình có thêm tính chất nào nữa ?


+Hs: A và B gọi là đối xứng
với nhau qua O nếu O là trung
điểm của đoạn thẳng AB


+ Hs: Điểm đối xứng với điểm
O qua O cũng chính là O


+Hs: Mỗi điểm trên đoạn thẳng
AB khi lấy đối xứng qua O đều
thuộc đoạn thẳng A’B’


+ Hs: Hai đoạn thẳng, hai góc,
hai tam giác đối xứng qua một
điểm thì bằng nhau


+Hs : Mọi điểm trên hình bình


<b>1) Hai điểm đối</b>
<b>xứng nhau qua một</b>
<b>điểm</b>


a/ Định nghóa:(SGK)


b/ Qui ước : (SGK)
<b>2) Hai hình đối xứng</b>
<b>qua một điểm</b>


a/ Định nghóa: (SGK)



b/ Chú ý :


Nếu hai đoạn thẳng,
hai góc., hai tam giác
đối xứng qua một
điểm thì bằng nhau


<b>3) Hình có tâm đối</b>
A


D C


B
O


B’
C’


A’
O


A


C B


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ Qua nội dung từ đầu bài học em
có nhận xét gì về hình bình hành ?
(về giao điểm hai đường chéo của
nó đối với phép đối xứng tâm)



hàng lấy đối xứng qua giao
điểm 2 đường chéo, các điểm
đó cũng thuộc hình bình hành


<b>xứng</b>


a/ Định nghóa :(SGK)
b/ Định lí : (SGK)


<b>.Luyện tập – củng cố</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
+ Tìm một vài chữ cái in hoa có


tâm đối xứng ?


+ Cho hs làm BT50 trên phiếu học
tập


Gv treobảng phụ để hs lên bảng
tìm


+ Gv cho hs làm BT51/96


Hs vẽ ñieåm H


Hs khác vẽ điểm K đối xứng với H
qua O và tìm toạ độ của điểm K



+Hs: N, S
<b>BT50/95</b>


K(-3;-2)
<b>4 . Hướng dẫn về nhà </b>


- Học thuộc bàiø


- Làm các BT 52,53/96 SGK
<b>BT 53 :</b>


- C/m A đối xứng với M qua I em phải c/m điều gì ? (MA=AI)
- Tứ giác ADMI là hình gì ?


.



C
A

.



B

.



.

A’


.

C’


A


D C


B


O


O x


y


H


K


-3


3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Tiết 15</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU :</b>


-Giúp hs củng cố vững chắc những tính chất, - dấu hiệu nhận biết hình bình hành, đối
xứng tâm, hình có tâm đối xứng


-Rèn luyện kĩ năng phân tích, kĩ năng nhận biết một tứ giác là hình bình hành, kĩ năng
sử dụng những tính chất của hình bình hành trong chứng minh


-Rèn luyện thêm cho hs thao tác phân tích, tổng hợp, tư duy logic
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS :</b>


- Gv : Bảng phụ


-Hs : Học bài và làm BT


<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
+ Nêu định nghĩa 2 điểm đối


xứng qua một điểm, hai hình
đối xứng qua một điểm


+ Làm BT 52/96


Gọi Hs nhận xét


Gv sửa chữa hồn chỉnh lời giải


Hs trả lời


Hs lên bảng chứng minh


GT ABCD laø hbh,


D, F đối xứng qua A
F, D đối xứng qua C
KL E, F đối xứng qua B


<b>BT 52/96</b>


+ Trong EDF có :


AE =BC


AE//BC


AEBC là hình bình hành
 BE//AC; BE=AC (1)


+ Tương tự :


BF//AC; BF = AC (2)
Từ (1),(2) suy ra : E,B.F
thẳng hàng


Suy ra B laø trung điểm của
EF


Vậy E đối xứng với F qua B


<b>2.</b> Luyện tập :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
+ Gọi 1 hs khá lên bảng trình


bày lời giải của mình


+ A;B đối xứng qua Ox. Vậy
OA=OB. Vì sao ?


+ Tương tự OB = OC ?


+ AOC và AOB là tam giác



gì ?


+ Nhận xét O ;O¶ ¶1 2 và O ; O¶3 ¶4


GT <sub>xOy 90</sub>· 0




A,B đối xứng qua Ox
A,C đối xứng qua Oy


KL B đối xứng với C qua O


<b>BT 54/96</b>


+ C/m B,O,C thẳng
hàng


Ta có: OA=OB (Ox là
đường trung trực của
AB)


AOB cân tại O


¶ ¶ ·


1 2


AOB
O O



2


  


OA=OC (Oy là đường
trung trực của AC)


AOC cân tại O


¶ ¶ ·


3 4


AOC
O O


2


  


B
A
C


y


x


1


2
3
4


O
E
A


D C F


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ Gv cho hs xem tranh hình 83
SGK


Gọi hs trả lời các câu hỏi


+Gv chuẩn bị bảng phụ bài 57


- Hs luyện tập nhận biết hình
có tâm đối xứng


- Hs trả lời miệng


(Reøn hs kó năng làm bài tập
trắc nghiệm)


· ·

<sub></sub>

¶ ¶

<sub></sub>



2 3


0 0



AOB AOC 2 O O
2.90 180


  


 


Suy ra B,O,C thẳng hàng
Và OB=OC


O là trung điểm của BC


 B đối xứng với C qua O
<b>Bài 56</b>


Hình 83a,c có tâm đối
xứng


<b>Baøi 57</b>


a) Tâm đối xứng của một
đường thẳng là điểm bất
kì nằm trên đường thẳng
đó (đúng)


b) Trọng tâm của 1 tam
gíác là tâm đối xứng của
tam giác đó (sai)



c) Hai tam giác đối xứng
nhau qua 1 điểm thì có
chu vi bằng nhau (đúng)
<b>.Luyện tập – củng cố</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>+ BT thêm :</b>


Chứng minh rằng : A,B,C không
thẳng hàng thì A’, B’, C’ đối xứng
với chúng qua 1 điểm O nào đó
cũng khơng thẳng hàng


Theo tính chất đối xứng ta viết được :
AB = A’B’


AC = A’C’ (1)


BC= B’C’


Nếu A,B,C không thẳng hàng thì AB+BC ≠ AC (2)


Từ (1) (2) suy ra : A’B’+B’C’ ≠ A’C’


Chứng tỏ 3 điểm A’, B’, C’ không thẳng hàng


<b>4 . Hướng dẫn về nhà </b>
- Làm lại các bàitập đã sửa


</div>


<!--links-->

×