Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tuần 11 tuần 11 tiõt 21 luyện tập ngµy so¹n a môc tiªu qua bµi nµy häc sinh cçn biõt vën dông kiõn thøc ®ó chøng minh c¸c ®ióm n»m trªn mét ®­êng trßn biõt nhën d¹ng mét sè h×nh cã trôc ®èi xøng vµ t©

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11</b>
TiÕt 21: LUYN TP
Ngày soạn:


A. Mục tiêu<b>:</b> Qua bài này học sinh cần:


- Bit vn dng kin thức để chứng minh các điểm nằm trên một đờng
trịn.


- Biết nhận dạng một số hình có trục đối xứng và tâm đối xứng. tìm đợc
trục và tâm đối xứng.


- Biết xác định một điểm thuộc hoặc khơng thuộc đờng trịn.
<b>B. Phương phỏp : Nờu vấn đề - phõn tớch </b>


<b>C. Chuẩn bị : HS ôn khái niệm về đường trịn lớp 6</b>
<b>D. Tiến trình dạy học :</b>


<b> I. Ôn định lớp </b>
<b> II. KiĨm tra bµi cị :</b>


Câu hỏi 1: Nêu các cách xác định đờng tròn mà em đã học. Cho biết tâm đối xứng
và trục đối xứng của đờng tròn.


Câu hỏi 2: Nêu cách tìm tâm của đờng trịn ngoại tiếp tam giác. Tâm của đờng tròn
ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở đâu?


III. Bài m i ớ


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <sub>Nội dung kiến thức</sub>



HS : Hai em giải bài tập 1 và 4 ở SGK.
GV: - Cho các em nhắc lại cách chứng
minh các điểm nằm trên một đờng
tròn.




GV : hãy nêu cách chứng minh các
điểm A,B,C,D ,C cùng nằm trên một
đường tròn ?


( HS : Ch.minh A,B,C,D ,C cùng
cách đều một điểm )


+ Hãy xác định điểm phải chọn là tâm
của đường tròn ? ( …….. )


GV gợi ý : ng chộo hình chữ nhật
cú tính chất gỡ ?


+ HS vẽ đường chéo ?
+ Nêu cách tính bán kính ?


- Tính AC ?
- HS tự giải ?


1. Chứng minh các điểm cùng thuộc đờng
trịn


Bµi tËp1:



<b>O</b>


<b>5 cm</b>
<b>12 cm</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


- Gọi I là giao điểm hai đờng chéo hình
chữ nhật .


Ta cã IA = IB =IC = ID (Tính chất hình chữ
nhật )


Do dó A,B,C,D nằm trên đờng tròn (I)


-AC2=AB2+BC2




AC2


=122<i>−</i>52


<i>⇒</i>AC2=144+25=169=132
<i>⇒</i>AC=13<i>⇒R</i>=6,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Dựa vào điều kiện gì để xét vị trí
t-ơng đối của một điểm và đờng trịn?


Hs : So sánh OB , OC , OA với bán
kính của đường trịn ?




+ Nêu cách tính OB , OC , OA ?


Gv gọi HS gii : Bài 8 sgk


Giải bài tập 7 với hình thức nh trên
( 2 HS )


HS: Nêu lại các bớc thực hiện bài toán
dựng hình.


GV: Nờu h thng câu hỏi để dẫn dắt
HS tìm tịi các bớc dựng. - Tâm đờng
tròn qua hai điểm A,B nằm trên đờng
gì của AB?


- Tâm đờng tròn cần dựng là giao
điểm các đờng nào ?


- Muốn chứng minh B,C thuộc đờng
tròn tâm O cần chứng minh nh thế
nào?



HS : Nêu cách chứng minh của mình.
<b>IV. Củng cố</b>


- Nêu các kiến thức trong bài đã sử
dụng để làm bài tập .


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>-2</b>


<b>C</b>


<b>B</b>
<b>-1</b>


<b>-1</b>
<b>O</b>
<b>2</b>


<b>2</b>


A


OA2=12+12=2<i>⇒</i>OA=√2<<i>R</i>


Do đó A nằm trong đờng trịn .


OB2=22+12=5<i>⇒</i>OB=√5><i>R</i>


Nên B nằm ngồi đờng trịn .



√2¿2=2+2=4


¿


√2¿2+¿
¿
OC2=¿


Vì vậy điểm C thuộc đờng trịn .


2. Nhận dạng và tìm tâm , trục đối xứng của
một hình.


Bài 6 sgk : (h58 có tâm và trục đối xứng).
(h 59 có trục đối xứng )


Bµi 7/ 101 sgk : (1-4) ; (2- 6) ; (3- 5)


3. Bài toán dựng hình:
Bài 8 sgk


<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>


<b>y</b>
<b>A</b>


<b>x</b>



Dựng It là trung trực cña BC


Giao điểm It và Ay là tâm O của đờng tròn
cần dựng


Chứng minh : O thuộc trung trực BC
nên OB = OC . Do đó B,C nằm trên (O)


IV. Bài tập về nhà :


Bµi tËp 2, 9 ,10 /128 ,129 SBT.


Tiết sau : Học bài "Đờng kính và dây của
đờng tròn ".


TUẦN 11



Tiết 22:

đờng kính và dây của đờng trũn



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cÇn:


- Nắm đợc đờng kính là dây lớn nhất trong các dây của đờng tròn .
- Nắm đợc các định lý và biết vận dụng các định lý trên để chứng minh


đờng kính qua trung điểm dây, đờng kính vng góc với dây.


Rèn luyện tính chính xác trong việclập mệnh đề đảo, trong chứng minh, trong suyl uận
B. Phương phỏp : Nờu vấn đề - phõn tớch



C. Chuẩn bị : HS ôn khái niệm về đường trịn lớp 6
D. Tiến trình dạy học :


I. Ôn định lớp
<b> II. Kiểm tra bài cũ: </b>
Câu hỏi 1:


Hóy cho bit trong đờng trịn có bao nhiêu trục đối xứng, các trục đối xứng đó là
đờng gì của đờng trịn?


C©u hái 2:


Nêu các cách xác định đờng tròn, làm bài tập 5/128 SBT.
III. Bài m i ớ


Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức


+So sánh độ dài của đờng kính và
dây


HS:§äc bài toán ở SGK và nghiên
cứu lời giải trong sách.


- Qua kết quả của bài toán phát
biểu định lý.


HS phát biểu định lý vàvẽ hình , ghi
GT, KL Và từ GT, KL phát biểu li
thnh li



+ Mối quan hệ vuông góc giữa
đ-ờng kính và dây cung.


GV: V ng trũn lờn bng.


HS: Hóy vẽ đờng kính CD, vẽ dây
AB vng góc với AB tại I (CD qua
O và CD không qua O) Một em lên
bảng còn cả lớp vẽ vào giấy nháp.
GV: Cho biết tam giác OCD là tam
giác gì? (Trong trờng hợp CD
khơng qua O.) Từ đó phát biểu Đl
đờng kính vng góc với dây
cung ,bằng lời và ghi GT, KL


I/ So sánh dài của đờng kính và dây.
Bài tốn : SGK ( R : bn knh )


<b>A</b> <b>O</b> <b><sub>B</sub></b>


AB<i></i>2<i>R</i>


Định lý1: sgk
GT (O,R)


AB là đờng kính
CD dây bất kỳ
KL CD > AB


<b>D</b>



<b>C</b> <b><sub>O</sub></b>


<b>B</b>
<b>A</b>


CD = OC + OD = OA + OB > AB


II/ Quan hệ vuông góc gữa đ ờng kính và dây
cung .


Định lý 2: sgk


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>O</b> <b>I</b>


Chứng minh : (SGK)
Định lý3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV : Đặt vấn đề nếu CD khơng
vng góc với AB mà I là trung
điểm của CD. Ta có thể suy ra quan
hệ gì giữa AB và CD.?


HS: Từ đó phát biểu t/c.



HS: Làm ?1. Từ đó phát biểu định
lý. Ghi GT, KL.


<b>IV. Cđng cè: </b>


HS : -Lµm bµi tËp ?2


+ Nhắc lại hai mối quan hệ đờng
kính và dây cung


V. Bài tập về nhà :


+HS häc bài theo SGK và làm các
bài tập 10, 11 ë nhµ


+Tiết sau : Bài "Liên hệ giữa dây và
khoảng cách đến tâm"


Chú ý : Nếu dây cung đi qua tâm thì khơng
đúng


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>O</b>


<b>B</b>
<b>A</b>



<b>Bµi tËp ?2</b>


<b>B</b>
<b>M</b>


<b>O</b>
<b>A</b>


OM qua trung điểm AB (O AB) nên OMAB
. Theo định lý Py ta go , ta có


AM2=OA2<i>−</i>OM2 = 132 - 52 = 144


=> AM = 12


</div>

<!--links-->

×