Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De dap an KTHKII0809

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.93 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ubnd huyện bình xuyên</b>


<b>Phũng giỏo dc v đào tạo</b> <b>đề kiểm tra học kỳ II môn</b> : <b>v</b>ật–<b> lí 8 Năm học 2008-2009</b>
<i><b>Thời gian : 45phút ( không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>A .TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>I.Phần I: Câu hỏi nhiều lựa chọn</b>:


Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B, C hoặc D) để trả lời các câu hỏi sau đây:
<b>Câu 1</b>: Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt chỉ có thể tự truyền được từ:


A.Vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn
B. Vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C.Vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
D.Vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn.


<b>Câu 2</b>: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất nào?


A.Lỏng và khí B. Lỏng và rắn C.Khí và rắn. D.Rắn, lỏng, khí.


<b>Câu 3:</b> Hình thức truyền nhiệt bằng cách phát ra các tia nhiệt đi thẳng gọi là:


A. Sự dẫn nhiệt B. Sự đối lưu. C. Bức xạ nhiệt. D.Sự phát quang;
<b>Câu 4</b>: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây <b>không</b>
tăng?


A.Nhiệt độ. B. Khối lượng C. Nhiệt năng . D. Thể tích.


<b>Câu 5</b>: Nhiệt lượng là gì ?


A. Là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi.


B. Là phần năng lượng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi.
C. Là phần động năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi.
D. Là phần thế năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi.
<b>Câu 6:</b> Độ dẫn nhiệt của các chất giảm dần theo thứ tự


A. Rắn- lỏng- khí. B.Rắn- khí- lỏng C. Khí- rắn – lỏng. D.Khí- lỏng- rắn.
<b>Câu 7</b>: Vì sao trong một số nhà máy, người ta thường xây dựng những ống khói rất cao?


A. Vì ống khói cao có tác dụng tạo ra sự truyền nhiệt tốt.
B. Vì ống khói cao có tác dụng tạo ra sự đối lưu tốt.
C. Vì ống khói cao có tác dụng tạo ra sự bức xạ nhiệt tốt.
D.Vì ống khói cao có tác dụng tạo ra sự dẫn nhiệt tốt.


<b>Câu 8</b>: Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là:


A Nhiệt độ của vật. B Nhiệt năng của vật C.Nhiệt lượng của vật D.Thế năng của vật
<b>II. Phần II: Câu hỏi điền từ:</b> Hãy chọn từ ( hoặc cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống trong các cau sau
đây:


<b>Câu 1</b>: Trong chất rắn,...(1)....dẫn nhiệt tốt nhất.


<b>Câu 2</b>: Sau khi quá trình truyền nhiệt kết thúc,các vật tiếp xúc sẽ ở cùng một...(2)...
<b>Câu 3</b>: ....(3)....là sự truyền nhiệt bằng các dịng chất lỏng hoặc chất khí.


<b>Câu 4</b>: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào...(4)...,....(5)...của vật và nhiệt dung riêng của
chất làm vật.


<b>Câu 5:...(</b>6)...của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 kg chất đó tăng thêm 1o<sub> C.</sub>
<b>Câu 6</b>: Nhiệt năng của vật có thể thay đổi bằng hai cách: ...(7)....và...(8)...



<b>B. TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 1</b>: Tại sao đường tan vào nước nóng nhanh hơn tan vào nước lạnh?


<b>Câu 2</b>: Dùng thìa để khuấy nước trong cốc thì nhiệt năng của nước trong cốc có thay đổi khơng? Vì sao?
<b>Câu 3</b>:Một miếng chì có khối lượng 200 gam và một miếng đồng có khối lượng 400 gam cùng được nung
nóng đến 120o<sub> C rồi thả vào một chậu nước. Khi bắt đầu có cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của nước là 30</sub>o<sub> C.</sub>
a, Tính nhiệt lượng mà nước thu được.


b , Nếu nhiệt độ ban đầu của nước là 20o<sub>C, hãy tính khối lượng của nước trong chậu.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>Ubnd huyện bình xuyên</b>


<b>Phũng gd v o to</b> <b>Hng dn chm bài kiểm tra học kỳ II Năm học 2008-2009</b>
<b>mơn</b> : <b>vật lí 8</b>


A. TRẮC NGHIỆM: 6 điểm:


Phần I : Câu hỏi nhiều lựa chọn: 4 điểm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B A C B A A B B


Phần II: Câu hỏi nhiều lựa chọn: 2 điểm: Mỗi từ ( hoặc cụm từ ) điền đúng được 0,25 đ.
Câu 1: (1) kim loại


Câu2: (2) nhiệt độ.


Câu3: (3) đối lưu.


Câu 4: (4) khối lượng ( hoặc độ tăng nhiệt độ); (5) độ tăng nhiệt độ ( hoặc khối lượng )
Câu5: (6) nhiệt dung riêng.


Câu6: (7) thực hiện công( hoặc truyền nhiệt).
(8) truyền nhiệt ( hoặc thực hiện công).
B. TỰ LUẬN: 4 điểm


Câu 1: 1 điểm: Khi nước nóng thì chuyển động của các phân tử, nguyên tử nước và đường nhanh
hơn nên hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn. Do đó đường tan vào trong nước nóng nhanh hơn
vào trong nước lạnh.


Câu2: 1 điểm:


-Nhiệt năng của nước có thay đổi. (0,25 đ).
Giải thích: (0,75 đ)


Khi dùng thìa khuấy nước, thìa đã thực hiện cơng làm cho thìa và nước nóng lên, các phân tử nước
chuyển động nhanh hơn, do đó nhiệt năng của nước tăng.


Câu 3 : 2 điểm:


Đổi: 200g = 0,2 kg ; 400g = 0,4 kg.


Gọi nhiệt độ ban đầu của chì và đồng là t1; nhiệt độ ban đầu của nước là t2; nhiệt độ khi cân bằng


nhiệt là t.


a. Nhiệt lượng do chì toả ra là : Q1 = m1c1(t1- t) = 0,2.130. ( 120 - 30 ) = 2340 (J) (0,25đ)



Nhiệt lượng do đồng toả ra là: Q2 = m2c2( t1- t) = 0,4.380. (120 – 30) = 13680 (J) (0,25đ)


Nhiệt lượng do chì và đồng toả ra là:Q toả = Q1 + Q2 = 2340 + 13680 = 16020 (J).(0,25đ)


Theo phương cân bằng nhiệt: Q thu = Q toả = 16020 (J). (0,25đ)
Vậy nhiệt lượng do nước thu vào là 16020 J. (0,25đ)
b. Khối lượng nước trong chậu là: ( 0,75đ)


Từ công thức: Q thu =m3c3 (t- t2) (0,25đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×