Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT tiet 46 hinh 7 co MT DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.38 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS MINH HỊA</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Môn : Hình học 7 (tiết 46)</b>


<b>(Thụứi gian laứm baứi 45’ khõng keồ thụứi gian giao ủề).</b>
<b>Ma trận đề:</b>


Mức độ
Kiến thức


Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng


<b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL


Tỉng ba gãc
cđa mét tam
gi¸c.


2

1


<b>2</b>
<b> </b>
<b> 1</b>
Các trêng hợp


bằng nhau của


tam giác


1

5


<b>1</b>
<b> </b>
<b> 5 </b>
Tam giác cân. <sub>1</sub>


0,5
1
1,5


1
1,5


<b>3</b>
<b> 3,5 </b>
Định lí


Pitago. 1<sub> 0,5</sub> <sub> </sub> <b>1<sub> 0,5</sub></b>


<b>Tổng</b> <b>4</b>


<b> 2 </b>
<b>1</b>
<b> 1,5</b>



<b>1 </b>


<b> 1,5</b> <b> </b>
<b>1 </b>
<b> 5</b>


<b>7</b>
<b> 10</b>


<b>TRƯỜNG THCS MINH HỊA</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Môn : Hình học 7 (tiết 46)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Đề gm 1 trang</i>


<i>Bài 1</i> (3đ)


a) Phỏt biu nh ngha tỏc giác cân. Nêu tính chất về góc của tác giác cân.
b) Cho <sub>ABC cân tại A, có </sub><i>B</i> <sub> = 70</sub>0<sub>. Tớnh </sub><i>C</i> <sub> v </sub><i>A</i> <sub>;</sub>


<i>Bài 2</i> (2đ) Đánh dấu x vào ô thích hợp.


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


a) Tam giác vuông có 2 góc nhọn.


b) Tam giỏc cõn cú một góc bằng 600<sub> là tam giác đều.</sub>
c) Trong một tam giác có ít nhất một góc nhọn.



d) Nếu một tam giác có một cạnh bằng 12, một cạnh bằng 5 và một
cạnh bằng 13 thì tam giác đó l tam giỏc vuụng.


<i>Bài 3</i> (5đ)


Cho <sub>ABC có AB = AC = 5 cm; BC = 8 cm. KỴ AH </sub><sub> BC (H</sub><sub>BC)</sub>
a) Chøng minh HB = HC vµ <i>BAH</i> <i>CAH</i>


b) Tính độ dài AH.


c) KỴ HD <sub> AB (D</sub><sub>AB); HE </sub><sub> AC (E</sub><sub>AC). CMR: </sub><sub>HDE là tam giác cân.</sub>


<b>TRNG THCS MINH HỊA</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Môn : Hình học 7 (tiết 46)</b>


<b>(Thời gian làm bài 45’ khơng kể thời gian giao ).</b>


<i><b> Đáp án và biểu điểm</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


<i>Bài 1</i> (3đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Tớnh c <i>C</i> = 700 <sub>(0,75đ)</sub>
- Tính <i>A</i>400 (0,75đ)


<i>Bài 2</i> (2đ) Mỗi ý c 0,5.


a) Đ; b) Đ; c) S; c) Đ.



<i>Bài 3</i> (5đ)


- Vẽ hình (0,5đ)


- Ghi GT, KL (0,5đ) a) Chứng minh đợc HB = HC (1đ);
Chứng minh đợc <i>BAH</i> <i>CAH</i> (0,5đ)
b) Tính đợc AH = 3 cm (1,5 cm)
c)Chứng minh đợc HD = HE (0,5đ)
 HDE cân (0,5)


<b>Lời giải</b>


a) Xét <sub>ABH và </sub><sub> ACH cã:</sub>


 


<i>ABH</i> <i>ACH</i><sub> (do </sub><sub>ABC c©n)</sub>


  0


90
<i>AHB</i> <i>AHC</i> 
AB = AC


 <sub>ABH = </sub><sub>ACH (c¹nh hun - gãc nhän) </sub>
 <sub> HB = HC.</sub>


V× <sub>ABH = </sub><sub>ACH </sub><sub> </sub><i>BAH</i> <i>CAH</i> <sub> (2 góc tơng ứng)</sub>
b) Theo câu a  BH = HC =



8
4


2 2


<i>BC</i>


 


(cm)
Trong ACH. Theo định lí Py-ta-go ta có:


2 2 2 2 2


5 4 9


<i>AH</i> <i>AC</i>  <i>HC</i>   
 <i>AH</i>  9  3 <i>AH</i> 3<sub> cm</sub>
c) XÐt <sub>EHC vµ </sub><sub>DHB cã:</sub>


  0


90


<i>BDH</i> <i>CEH</i>  <sub>; </sub><i>DBH</i> <i>ECH</i> <sub> (</sub><sub>ABC c©n); HB = HC (cm ë c©u a)</sub>


 <sub>EHC = </sub><sub>DHB (c¹nh hun - gãc nhän) </sub> <sub> DH = HE </sub> <sub>HDE cân tại</sub>
H.


D <sub>E</sub>



H


B C


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×