Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.45 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> CÔNG THỨC GIẢI BÀI TẬP SINH 10 CB VÀ NC:</b>
1.Cấu trúc ADN :
1.Chiều dài ( L ), Số nuclêôtit (N), Khối lượng phân tử (M), số vòng xoắn (C)
L = 2
<i>N</i>
x 3,4 A0<sub> ; N = 2A + 2G ( nu ) ; M = N x 300 ( đvC ) ; C =</sub>20
<i>N</i>
( vịng xoắn )
2.Số nuclêơtit mỗi loại:
A = T = A1 + A2 = T1 + T2 (nu) ; G = X = G1 + G2 = X1 + X2 (nu)
A = T =
1 2
2
<i>A</i> <i>A</i>
=
1 2
2
<i>T</i> <i>T</i>
( % ) ; G = X =
1 2
2
<i>G</i> <i>G</i>
=
1 2
2
<i>X</i> <i>X</i>
( % )
3.Số nuclêôtit mỗi loại trên mỗi mạch đơn gen:
A1 = T2 , A2 = T1, G1 = X2, X1 = G2
4.Số liên kết Hydro ( H ): H = 2A + 3G hay H = 2
%
100
<i>AxN</i>
+ 3
%
100
<i>GxN</i>
(lkH2 )
5.Số liên kết hoá trị nối giữa các nu của gen = N – 2 ( lk hoá trị)
<b> 2.Cấu trúc ARN: </b>
<b> -Chiều dài ( L’ ), Số ribônuclêôtit (N’), Khối lượng phân tử (M’)</b>
L’ = N’ x 3,4A0 <sub>, N’ = A + U + G + X , M’ = N’ x 300 ( đv C )</sub>
-Số liên kết hoá trị nối giữa các đơn phân phân trong ARN: N’ – 1 ( lk hoá trị)
3.Tương quan giữa ADN và ARN :
<b> N = 2 x N’ ; A = T = A + U ( nu) = </b> 2
<i>A U</i>
( % ) ; G = X = G + X (nu) = 2
<i>G X</i>