Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.16 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên :... </b>
<b>Lớp: ... </b>
<b>Bµi kiĨm tra i tiÕt học kì i</b>
<b>Năm học 2010</b>
<b>Môn: Vật Lý 8- Đề 1</b>
<i>( Thời gian: 45 phút - Không kể giao đề)</i>
<b> Phần I:Trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1: (3 điểm)</b>
Hai xe A và B chuyển động đều trªn một đường thẳng.Xe A cãvận tốc
10m/s, xe B cã vận tốc 30km/h.
Xe nào vận tốc lớn hơn?
A.Xe A B. Xe B C .Hai xe cïng vận tốc D .Không so
sánh c
2) Ném mt vt lên cao,sau khi rơi khỏi tay vật tiếp tục chuyển động lªn
cao vì:
A. quán tính của vật B. Lực đẩy của tay
C. lực hút của trái đất D . lực ma sát của khụng khớ
3. Quỹ đạo của một vật là:
A. tập hợp các điểm trong không gian mà vật dịch chuyển qua.
D. độ dài quãng đờng mà vật đi đợc.
<b>4. Hình dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc yếu tố nào? Hãy lựa</b>
chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu trả lời sau:
A. Khối lợng và kích thớc của vật chuyển động.
B. Lực ma sát.
C. Vật làm mốc và dạng chuyển động của vật (chuyển động thẳng, chuyển
động tròn...).
D. Quãng đờng mà vật đi đợc.
<b>5. Một ô tô đi hết quãng đờng AB mất 3 giờ. Còn một xe máy đi nửa quãng</b>
đờng AB hết 1 giờ. Ta kết luận đợc:
A. Xe máy chuyển động nhanh hơn ơ tơ 3 lần.
B. Ơ tơ chuyển động nhanh hơn xe máy 3 lần.
C. Xe máy chuyển động nhanh hơn ơ tơ 1,5 lần.
D. Ơ tơ chuyển động nhanh hơn xe máy 1,5 lần.
<b>6. Nam đi bộ từ nhà đến trờng học mất 15 phút, biết vận tốc của Nam là 4</b>
km/h. Khoảng cách từ nhà Nam đến trờng học là:
A. 400 m. B. 1,5 km.
C. 1000 m. D. 600 m.
<b>Phần II: Tự luận: ( 7 ®iĨm ):</b>
<b>Câu 2.(2 điểm)</b>
Búp bê và xe đang chuyển động bất ngờ giữ xe đứng yên vậy búp bê ngã về
phía nào? Vì sao?
<b>Cõu 3.(3 đi</b>ểm): Trên quãng đờng AB dài 24km,một ô tô chuyển động đều
từ A về B với vận tốc 60km/h rồi lại chuyển động đều từ B về A , thời gian
xe đi về là 36 phút.
c, Tính vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đờng đi và về.
<b>Câu 4 ( 2 điểm ):. Một viên bi sắt đợc treo bằng một sợi dây không giãn </b>
(Hvẽ).
Hãy biểu diễn các lực tác dụnglên viên bi. Biết trọng lợng của viên
bi là 1 N. Nhận xét gì về các lực đó ?
<b>p án đề kiểm tra i tiết học kì i</b>
<b>Năm học 2010</b>
<b>Môn: Vật Lý 8- Đề 1</b>
<i>Cõu 1:(Mi cõu chn ỳng được 0,5 điểm.) </i>
<i><b>(3®iĨm) </b></i>
<i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>C©u 2: Khi búp bê và xe đang chuyển động bất ngờ đẩy giữ xe đứng n thì </i>
<i>búp bê sẽ ngã về phía trước vì khi đó chân búp bê và xe đã dừng lại nhưng phần</i>
<i>thân trên của búp bê vẫn có xu hướng chuyển động chưa kịp thay đổi vận tốc vì </i>
<i>có qn tính. (2.0 im)</i>
<i> </i>
<i>Câu3( 3 điểm ):</i>
<i> a) + t2= 36phót = 0,6h. </i>
<i><b>(0,25 ®iĨm)</b></i>
<i> b)+ Thời gian xe chuyển động từ A đến B là : t1 = AB/v1= 24/60 = 0,4h. </i>
<i><b> </b></i>
<i><b>( 0.5 điểm)</b></i>
<i> + Thêi gian xe ®i vµ vỊ lµ t = t1+t2 = 0,6 + 0,4 = 1h </i>
<i><b>( 0,5 ®iĨm)</b></i>
<i> c)VËn tèc trung bình của xe là v = 2AB/t </i>
<i><b>( 0,5 ®iĨm)</b></i>
<i> = 2.24/1 = 48km/h </i>
<i><b>( 0,5 điểm)</b></i>
<i> </i>
Câu4 ( 2 điểm )
Vẽ hình đúng đợc:
1 điểm.
NhËn xÐt:
Trọng lực và lực căng của sợi dây là hai lực cân bằng.
( cùng đặt vào một vật, cùng phơng ngợc chiều
cùng độ lớn )
1 im
<b>Họ và tên :... </b>
<b>Lớp: ... </b>
<b>Bµi kiĨm tra i tiết học kì i</b>
<b>Năm học 2010</b>
<b>Môn: Vật Lý 8- §Ị 2</b>
<i>( Thời gian: 45 phút - Khơng kể giao đề)</i>
<b> Phần I:Trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1: (3 điểm)</b>
1.Hai xe A và B chuyển động đều trªn một đường thẳng.Xe A cãvận tốc
10m/s, xe B cã vận tốc 40km/h.
Xe nào vận tốc lớn hơn?
A.Xe A B. Xe B C .Hai xe cïng vận tốc D .Không so
sánh c
<b>2. Qu o ca một vật là:</b>
A. tập hợp các điểm trong không gian mà vật dịch chuyển qua.
B. là quãng đờng mà vật đi đợc trong một đơn vị thời gian.
C. hình dạng của vật.
D. độ dài quãng đờng mà vật đi đợc.
T
<b>3. NÐm một v</b>ật lªn cao,sau khi rơi khi tay vt tip tc chuyn ng lên cao
vì:
A. qu¸n tÝnh của vật B. Lực đẩy của tay
C. lực hút của trái đất D . lực ma sát của khụng khớ
<b>4. Một ô tô đi hết quãng đờng AB mất 3 giờ. Còn một xe máy đi nửa quãng</b>
đờng AB hết 1 giờ. Ta kết luận đợc:
A. Xe máy chuyển động nhanh hơn ô tô 3 lần.
B. Ơ tơ chuyển động nhanh hơn xe máy 3 lần.
C. Xe máy chuyển động nhanh hơn ô tô 1,5 lần.
D. Ơ tơ chuyển động nhanh hơn xe máy 1,5 lần.
<b>5. Nam đi bộ từ nhà đến trờng học mất 30 phút, biết vận tốc của Nam là 4</b>
km/h. Khoảng cách từ nhà Nam đến trờng học là:
A. 400 m. B. 1,5 km.
C. 1000 m. D. 2000 m.
<b>6. Hình dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc yếu tố nào? Hãy lựa</b>
chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu trả lời sau:
A. Khối lợng và kích thớc của vật chuyển động.
B. Lực ma sát.
C. Vật làm mốc và dạng chuyển động của vật (chuyển động thẳng, chuyển
động tròn...).
D. Quãng đờng mà vật đi đợc.
<b>Phần II: Tự luận: ( 7 điểm ):</b>
<b>Cõu 2.(2 điểm)</b>
Bóp bª và xe đang đứng yªn bất ngờ đẩy xe chuyển động vËy bóp bê ngà về
phía no? Vì sao?
<b>Cừu 3.(3 i</b>m): Trờn quãng đờng AB dài 24km,một ô tô chuyển động đều
từ A về B với vận tốc 40km/h rồi lại chuyển động đều từ B về A , thời gian
xe đi về là 30 phút.
a, Vận tốc của ơ tơ lúc về là bao nhiêu km/h?
b)Tính thời gian từ lúc xe rời A đến lúc về lại A.
c, Tính vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đờng đi và về.
<b>Câu 4 ( 2 điểm ):. Một viên bi sắt đợc treo bằng một sợi dây không giãn </b>
(Hvẽ). Biết vật nặng đứng yờn.
<b> ĐÁP án đề kiểm tra i tiết học kì i</b>
<b>Năm hc 2010</b>
<b>Môn: Vật Lý 8- Đề 2</b>
<i><b>Cõu 1:(Mi cõu chn đúng được 0,5 điểm.) </b></i>
<i><b>(3®iĨm) </b></i>
<i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i>
<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> <i>C</i>
<i><b>C©u</b> 2<b>(2.0 điểm</b>: Khi búp bê và xe đang đứng yên bất ngờ đẩy xe chuyển </i>
<i>động thì búp bê sẽ ngã về phía sau vì khi đó chân búp bê và xe đã chuyển động </i>
<i>theo xe nhưng phần thân trên của búp bê vẫn có xu hướng đứng yên chưa kịp </i>
<i><b>thay đổi vận tốc vì có qn tính. (2.0 </b></i>
<i><b>điểm) </b></i>
<i> </i>
<i><b>Câu3( 3 điểm ):</b></i>
<i> a) + t2<b>= 30phót = 0,5h. ( 0,25 ®iĨm) </b></i>
<i> + VËn tèc cđa xe khi quay vỊ A lµ v2 = AB/t2 = 24/0,5 = 48km/h </i>
<i><b>( 0,75 ®iĨm)</b></i>
<i> b)+ Thời gian xe chuyển động từ A đến B là : t1 = AB/v1= 24/40 = 0,6h. </i>
<i><b> </b></i> <i><b>( 0,5 ®iĨm)</b></i>
<i> + Thêi gian xe đi và về là t = t1+t2<b> = 0,5 + 0,6 = 1,1h ( 0,5 ®iĨm) </b></i>
<i><b> c)Vận tốc trung bình của xe là v = 2AB/t ( 0,5 ®iĨm) </b></i>
<i><b> = 2.24/1,1 = 43,63km/h ( 0,5 ®iĨm) </b></i>
<i> </i>
<b>Câu4 ( 2 điểm )</b>
Vẽ hình đúng đợc:
<b>(1 điểm).</b>
T
- Vì vật cân bằng nên độ lớn của lực căng sợi dây là:
<b> T = P = 5N (1 im)</b>
<b>Họ và tên :... </b>
<b>Lớp: ... </b>
<b>Bài kiểm tra i tiết học kì i</b>
<b>Năm học 2010</b>
<b>Môn: Vật Lý 8- Đề 3</b>
<i>( Thi gian: 45 phút - Không kể giao đề)</i>
<b> Phần I:Trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1: (3 điểm)</b>
1.Hai xe A và B chuyển động đều trªn một đường thẳng.Xe A cãvận tốc
10m/s, xe B cã vận tốc 36km/h.
Xe nào vận tốc lớn hơn?
A.Xe A B. Xe B C .Hai xe cïng vận tốc D .Kh«ng so
s¸nh được
<b>2. Quỹ đạo của một vật là:</b>
A. hình dạng của vật.
B. tập hợp các điểm trong không gian mà vật dịch chuyển qua.
C. là quãng đờng mà vật đi đợc trong một đơn vị thời gian.
D. độ dài quãng đờng mà vật đi đợc.
<b>3. NÐm một v</b>ật lªn cao,sau khi rơi khỏi tay vật tiếp tục chuyển động lên cao
vì:
A. Lực đẩy của tay B. quán tính của vật
C. lực hút của trái đất D . lực ma sát của khụng khớ
<b>4. Một ô tô đi hết quãng đờng AB mất 3 giờ. Còn một xe máy đi nửa quãng</b>
đờng AB hết 3 giờ. Ta kết luận đợc:
A. Xe máy chuyển động nhanh hơn ơ tơ 2 lần.
B. Ơ tơ chuyển động nhanh hơn xe máy 2 lần.
C. Xe máy chuyển động nhanh hơn ơ tơ 1,5 lần.
D. Ơ tơ chuyển động nhanh hơn xe máy 1,5 lần.
<b>5. Nam đi bộ từ nhà đến trờng học mất 20 phút, biết vận tốc của Nam là 9</b>
km/h. Khoảng cách từ nhà Nam đến trờng học là:
A. 400 m. B. 3 km.
<b>6. Hình dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc yếu tố nào? Hãy lựa</b>
chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu trả lời sau:
A. Khối lợng và kích thớc của vật chuyển động.
B. Vật làm mốc và dạng chuyển động của vật (chuyển động thẳng, chuyển
động trịn...).
C. Lùc ma s¸t.
D. Qng đờng mà vật đi đợc.
<b>Phần II: Tự luận: ( 7 điểm ):</b>
<b>Cõu 2.(2 điểm)</b>
Một con báo đang đuổi con linh dương lúc báo sắp vồ được linh dương thì
con linh dương đột ngột rẽ sang phải và thế là trốn thoát. Hãy giải thích cơ
chế thốt hiểm trên?
<b>Cõu 3.(3 đi</b>ểm): Trên quãng đờng AB dài 20km,một ô tô chuyển động đều
a, Vận tốc của ơ tơ lúc về là bao nhiêu km/h?
b)Tính thời gian từ lúc xe rời A đến lúc về lại A.
c, Tính vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đờng đi và về.
<b>Câu 4 ( 2 điểm ):. Một viên bi sắt đợc treo bằng một sợi dây không giãn </b>
(Hvẽ). Biết vật nặng đứng yờn.
H·y biĨu diƠn c¸c lực tác dụnglên viên bi. Biết lc cng ca si dây là 3N.
Tính trọng lực của viên bi.
<b>Năm học 2010</b>
<b>Môn: Vật Lý 8- Đề 3</b>
<i><b>Cõu 1:(Mi cõu chọn đúng được 0,5 điểm.) </b></i>
<i><b>(3®iĨm) </b></i>
<i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i>
<i>C</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>
<i><b>C©u</b> 2<b>(2.0 điểm)</b>:Cơ chế thoát hiểm trên là: Vận tốc của con báo rất lớn nên</i>
<i>theo qn tính nó rất khó thay đổi vận tốc ngay để đổi hướng cho nên khi </i>
<i>con linh dương đột ngột rẽ phải thì con báo vẫn chạy thẳng theo quán tính </i>
<i>nên con linh dương đã trốn thoát.<b> (2.0 điểm) </b></i>
<i> </i>
<i><b>Câu3( 3 điểm ):</b></i>
<i> a) + t2<b>= 30phút = 0,5h. ( 0,25 ®iĨm) </b></i>
<i> + VËn tèc cña xe khi quay vỊ A lµ v2 = AB/t2 = 20/0,5 = 40km/h </i>
<i><b>( 0,75 ®iĨm)</b></i>
<i> b)+ Thời gian xe chuyển động từ A đến B là : t1 = AB/v1= 20/25 = 0,8h. </i>
<i><b> </b></i> <i><b>( 0,5 ®iĨm)</b></i>
<i> + Thời gian xe đi và về là t = t1+t2<b> = 0,5 + 0,8 = 1,3h ( 0,5 ®iĨm) </b></i>
<i><b> c)VËn tèc trung b×nh cđa xe lµ v = 2AB/t ( 0,5 ®iĨm) </b></i>
<i><b> = 2.20/1,3 = 30,77km/h ( 0,5 ®iĨm) </b></i>
<i> </i>
<b>Câu4 ( 2 điểm )</b>
V hỡnh ỳng c:
<b>(1 điểm).</b>
- Vì vật cân bằng nên độ lớn của trọng lực của viên bi là:
<b> T = P = 3N (1 điểm)</b>
T