Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Cau hoi trac nghiem hoa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.33 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hố vơ cơ 10</b>


1/ Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho
cùng loại muối clorua kim loại?


A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag


2/ Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?


A. ở điều kịên thường là chất khí B. vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử
C. có tính oxi hố mạnh D. tác dụng mạnh với nước


3/ Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách khử hợp chất nào sau
đây?


A. NaCl B. HCl C. KClO3 D. KMnO4


4/ Chọn câu đúng trong các câu sau:


A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.
B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.
C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.
D. Clorua vôi không phải là muối.


5/ Dung dịch axit nào sau đây khơng thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HF


6/ Đổ 100ml dung dịch HCl 0,2M vào 100ml dung dịch NaOH 0,15M. Nhúng giấy quỳ tím
vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?


A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không đổi màu D. Không xác định được


7/ Đổ 200ml dung dịch H2SO4 0,1M vào 300ml dung dịch KOH 0,25M. Nhúng giấy quỳ


tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?


A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không đổi màu D. Không xác định được
8/ Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng thứ tự tính axit giảm dần?


A. HCl, HBr, HI, HF B. HBr, HCl, HI, HF
C. HI, HBr, HCl, HF D. HF, HCl, HBr, HI


9/ Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ có kết tủa trắng?


A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI


10/ Trong phản ứng hoá học sau : SO2 + Br2 + 2H2O -> H2SO4 + 2HBr. Brom đóng vai trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D. khơng là chất oxi hố, khơng là chất khử
11/ Chất nào sau đây có liên kết cộng hố trị không cực?


A. H2S B. O2 C. Al2S3 D. SO2


12/ Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử?


A. Cl2, O3, S B. S, Cl2, Br2 C. Na, F2, S D. Br2, O2, Ca


13/ Dãy đơn chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?


A. O2, O3, F2 B. S, Cl2, Br2 C. Na, F2, S D. Br2, O2, Ca


14/ Dãy nào sau đây gồm các chất vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử?



A. SO2, Cl2, Br2 B. H2SO4, O3, H2S C. O2, F2, S D. SO2, SO3, H2S


15/ Cho phản ứng hoá học : H2S + 4Cl2 + 4H2O -> H2SO4 + 8HCl.


Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các phản ứng?


A. H2S là chất oxi hố, Cl2 là chất khử B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá


B. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử D. Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử


16/ Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là


A . +2 B. + 4 C. +6 D. + 8


17/ Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau : HCl, H2SO3, H2SO4. Có thể phân biệt


dung dịch đựng trong mỗi bình bằng phương pháp hoá học với một thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím B. Natri hiđroxit C. Bari clorua D. Cacbon đioxit
18/ Hợp chất nào có chứa nguyên tố oxi có số oxi hố +2?


A. F2O B. H2O C. K2O2 D. Na2O


19/ Axit mạnh nhất là


A. HClO4 B. HClO C. HClO3 D. HClO2


20/ Axit có tính oxi hố mạnh nhất là


A. HClO4 B. HClO C. HClO3 D. HClO2


<b>21</b>/ Chọn thuốc thử để phân biệt các khí sau: O2, O3, SO2


A. dd KI + hồ tinh bột, dd Br2 B. dd KI + hồ tinh bột


C. dd KMnO4 D. dd Br2


22/ Chọn thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau: H2SO4, HNO3, Ba(OH)2, NaOH


A. dd H2SO4 B. dd Ba(OH)2


C. dd AgNO3 D. dd BaCl2


23/ Phản ứng nào không dùng để điều chế H2S trong phịng thí nghiệm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

24/ Cho 1 lá đồng vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Hiện tượng quan sát được là:
A. dd có màu xanh, có khí H2S bay ra B. dd có màu xanh, có khí SO2 bay ra
C. dd có màu xanh, có khí H2 bay ra D. khơng có hiện tượng gì


25/ Axit sunfuric lỗng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?


A. Ag, Al, Zn, Fe B. Mg, Al, Zn, Fe


C. Mg, Al, Zn, Pt D. Mg, Al, Mn, Cu


26/ Cho 13 gam Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư thì thu được bao nhiêu lít khí H2 ở
đktc?


A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít


27/ Cho 672ml khí SO2 (đktc) vào 250ml dung dịch NaOH 0,3M. Khối lượng muối sau


phản ứng là :


A. 4,38g B. 4,98g C. 3,18g D. 3,78g


28/ Axit H2SO4 đặc, nguội không tác dụng được với chất nào sau đây?


A. Cu B. Ag C. Zn D. Al


29/ Chọn phát biểu đúng


A. Ozon có tính oxi hố mạnh hơn oxi


B. Axit sunfuric lỗng tác dụng được với vàng và platin
C. Khí hiđro sunfua có tính oxi hố mạnh


D. Lưu huỳnh có tính oxi hố mạnh hơn oxi


30/ Lưu huỳnh không tác dụng được với chất nào sau đây?


A. HNO3 B. O2 C. Au D. F2


31/ Cho Mg vào dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được sau phản ứng là:


A. MgSO4 + S + H2O B. MgSO4 + SO2 + H2O


C. MgSO4 + H2 D. MgSO4 + H2S + H2O


32/ O2 không tác dụng được với chất nào sau đây?


A. H2S B. Cl2 C. SO2 D. Cu



33/ Dây sắt nung đỏ, cháy trong khí clo tạo thành khói màu nâu tạo sản phẩm có cơng thức
hố học là:


A. FeCl B. FeCl3 C. FeCl2 D. Fe3Cl


34/ Cho phản ứng : Cl2 + SO2 + H2O -> H2SO4 + X. X là chất nào sau đây?


A. HCl B. HClO3 C. HClO D. HClO2


35/ Trong phịng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách oxi hoá hợp chất nào sau đây?


A. HCl B. NaCl C. KMnO4 D. KClO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. NaBr B. NaI C. NaCl D. NaF
37/ Dẫn khí HBr vào dung dịch AgNO3, hiện tượng gì sẽ xảy ra?


A. khơng có hiện tượng gì B. có kết tủa vàng đậm
C. có kết tủa vàng nhạt D. có kết tủa trắng


38/ Để phân biệt các dung dịch : NaBr, KCl, NaF, KI đựng trong các lọ mất nhãn, người
ta dùng thuốc thử nào sau đây?


A. quỳ tím B. dd hồ tinh bột C. dd AgNO3 D. dd phenolphtalein
39/ Thành phần của nước clo gồm những chấy nào sau đây?


A. Cl2, HClO, H2O B. Cl2, HCl, H2O


C. HCl, HClO, H2O D. Cl2, HCl, HClO, H2O
40/ Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot.



A. iot có tính oxi hố mạnh, oxi hố mãnh liệt nước
B. flo có tính oxi hố rất mạnh, oxi hố mãnh liệt nước
C. brom có tính oxi hố mạnh, oxi hố mãnh liệt nước
D. clo có tính oxi hố mạnh, oxi hoá mãnh liệt nước
41/ Phản ứng nào sau đây sinh ra khí HCl?


A. Điện phân dung dịch NaCl B. Dẫn khí Cl2 vào nước
C. Cho dd AgNO3 tác dụng với dd NaCl D. Đốt H2 trong khí Cl2
42/ Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dd HCl?


A. Fe B. Ag C. Al D. Zn


43/ Cho dung dịch chứa 34 gam AgNO3 vào 100 ml dung dịch NaCl 1M. Khối lượng kết
tử thu được là:


A. 14,35 gam B. 28,7 gam C. 143,5 gam D. 2,87 gam
44/ Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ khơng có phản ứng?


A. NaBr B. NaF C. NaI D. NaCl


45 Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch KOH 2M được dung dịch A.
Cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ tím sẽ có:


A. khơng màu B. Màu tím C. Màu xanh D. Màu đỏ


46/ Clo có cấu hình e là:


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>5 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5


47/ Nước Javen là hỗn hợp các chất nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

48/ Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng ?


A. Cu B. Ba C. Zn D. Fe


49/ Cho quỳ tím vào dung dịch HCl, quỳ tím chuyển sang:


A. Màu tím B. Màu xanh C. Màu đỏ D. Không màu


50/ Nguyên tố nào sau đây không tác dụng được với Cl2?


A. Fe B. H2 C. Cu D. O2


51/ Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hố?


A. Br2 B. Cl2 C. I2 D. F2


52/ Cho 2,8 gam Fe vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu được sau phản ứng ở đktc là:
A. 1,12 lít B. 0,112 lít C. 11,2 lít D. 112 lít


53 Clorua vơi có cơng thức phân tử là CaOCl2. trong hợp chất này số oxi hoá của clo là :


A. 0 B. -1 C. -1 và 0 D. +1


54 Trong phản ứng : Cl2 + H2O  <sub> HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây đúng?</sub>


A. Clo vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
B. Nước đóng vai trị chất khử



C. Clo là chất khử
D. Clo là chất oxi hoá


55/ Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?


A. HCl + NaOH -> NaCl + H2O B. HCl + MnO2 -> MnCl2 + Cl2 + H2O
C. HCl + CuO -> CuCl2 + H2O D. HCl + Mg -> MgCl2 + H2


56/ Cho 10 gam hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí
(đktc). Khối lượng Mg trong hốn hợp trên là:


A. 4 gam B. 6 gam C. 3 gam D. 7 gam


57/ Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm
halogen?


A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1 e
B. Có số oxi hố -1 trong mọi hợp chất
C. Lớp e ngồi cùng của ngun tử có 7 e


D. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị với hiđro


58/ Axit H2SO4 lỗng khơng tác dụng được với các chất thuộc dãy nào sau đây?


A. Zn, Na B. Fe, Mg C. Ag, Cu D. Al, Ni


59/ Để phân biệt các khí : H2S, HBr, HCl, O2, ta dùng thuốc thử nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

60/ Oxi kkông tác dụng được với các chất thuộc dãy nào sau đây?



A. Mg, H2S, S B. Zn, P, S C. Au, H2SO4, Cl2 D. Al, SO2, N2
61/ Dấn khí H2S vào dung dịch AgNO3, hiện tượng gì sẽ xảy ra?


A. khơng có hiện tượng gì B. có kết tủa đen
C. có kết tủa trắng D. có kết tủa vàng


62/ Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch : H2SO4, HCl,
Ba(OH)2, NaOH.


A. dd BaCl2 B. dd H2SO4 C. dd NaOH D. Quỳ tím
63/ Chất nào sau đây tác dụng được với dd HF?


A. CO2 B. P2O5 C. SiO2 D. SO2


64/ Cấu hình e của các nguyên tố nhóm halogen là


A. ns2 <sub>np</sub>5 <sub>B. ns</sub>2 <sub>np</sub>3 <sub>C. ns</sub>2<sub> np</sub>4 <sub>D. ns</sub>2<sub> np</sub>6


65/ Trong phịng thí nghiệm clo được điều chế bằng cách khử hợp chất nào sau đây?


A. HCl B. NaCl C. MnO2 D. KClO3


66/ Hiện tượng quan sát được khi cho quỳ tím vào ống nghiệm có chứa nước Javen là gì?
A. Quỳ tím hố đỏ B. Quỳ tím bị mất màu


C. Quỳ tím hố xanh D. Quỳ tím không đổi màu


67/ Cho 5,4 gam Al vào ống nghiệm có chứa dd HCl dư. Thể tích khí thu được sau phản
ứng là?



A. 8,96 lít B. 1,12 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
68/ Nguyên tố nào sau đây không tác dụng được với Br2?


A. Zn B. O2 C. H2 D. Al


69/ Những chất nào sau đây có thể dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm ?
A. KClO3, CaO, H2SO3 B. KMnO4, MnO2, NaOH


C. KMnO4, H2O2, KClO3 D. A, B, C đều đúng.


<b>70</b>/ Trong một bình kín dung tích 11,2 lít chứa đầy O2 (ở đktc) và có sẵn 6,4 gam


bột S. Đốt nóng bình đến lúc xảy ra phản ứng hồn tồn rồi đưa bình về to<sub>C thấy áp suất </sub>


trong bình là 1,25 atm (chất rắn chiếm thể tích khơng đáng kể). Nhiệt độ to<sub>C được xác định</sub>


là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

71/ Có hỗn hợp khí CO2 và SO2. Cho biết có thể chỉ dùng hố chất nào dưới đây để tách


SO2 thu được CO2 tinh khiết :


A. Dung dịch KMnO4. B. Dung dịch Br2


C. Dung dịch Ba(OH)2 D. A hoặc B đều được


<b>72/ Hoà tan 8,86 gam hỗn hợp hai kim loại hoá trị 2 thuộc cùng một nhóm ở hai chu kì liên</b>
tiếp vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hãy xác định hai
kim loại trong số các kim loại sau :



A. Ca và Sr B. Mg và Ca C. Ba và Sr D. Sn và Pb.


<b>73/ Trong các cặp chất cho sau đây, cặp chất nào có thể tồn tại đồng thời ?</b>


A. Cl2 và H2S B. CO2 và Cl2 C. Cl2 và O2 D. B, C đều đúng.


<b>74/ Phản ứng SO</b>2 + O2 ƒ SO3, là phản ứng cân bằng, toả nhiệt với xúc tác là V2O5. Hãy


cho biết khi tăng nhiệt độ và thêm V2O5 vào hệ cân bằng thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo


chiều nào ?


A. Theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và theo chiều nghịch khi thêm V2O5.


B. Theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ và theo chiều thuận khi thêm V2O5.


C. Không thay đổi cân bằng khi tăng nhiệt độ và theo chiều nghịch khi thêm V2O5.


D. Theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ và khơng thay đổi cân bằng khi thêm V2O5.


<b>75/ Có 450 gam dung dịch KCl 8%. Cần thêm vào bao nhiêu gam muối KCl nữa để thu </b>
được dung dịch 12% ?


A. 18,75 gam B. 19,20 gam C. 21,12 gam D. 20,45 gam


<b>76/ Một hỗn hợp 2 khí, H</b>2S và CO2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 19,5. Để hấp thụ 4,48 lít


khí trên, cần tối thiểu bao nhiêu lít dung dịch KOH 1M ?


A. 0,40 lít B. 0,30 lít C. 0,20 lít D. 0,15 lít.



<b>77/ Cho 18,2 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của hai kim loại kiềm ở 2 chu kì </b>
liên tiếp tan hồn tồn trong dung dịch HCl, thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). Hãy xác định 2


kim loại đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. một số nước suối. B. khí thải nhà máy luyện kim màu.
C. khí núi lửa. D. khí thốt ra từ chất protein bị thối rữa.
<b>79/ Trong công nghiệp, không sản xuất chất nào ?</b>


A. S B. H2S C. SO2 D. SO3


80/ Cách pha lỗng H2SO4 đặc an tồn là :


A. Rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
B. Rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
C. Rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.
D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.


81/ Khí nào sau đây có thể được làm khơ bằng H2SO4 đặc ?


A. H2S ` B. H2


C. NH3 D. Cả A, B và C đều không được làm khô bằng H2SO4 đặc.


82/ Chỉ ra nội dung sai :


A. Chất xúc tác làm cân bằng chuyển dịch.
B. Chất xúc tác làm tăng đốc độ phản ứng.



C. Chất xúc tác làm cho cân bằng được thiết lập nhanh hơn.


D. Chất xúc tác không làm biến đổi nồng độ các chất trong cân bằng.
83/ Chỉ ra phương trình hóa học đúng:


A. 4Ag + O2


o


t t h ê ng


    <sub> 2Ag</sub><sub>2</sub><sub>O B. 6Ag + O</sub><sub>3</sub><sub> </sub>   t t h ê n go <sub> 3Ag</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


C. 2Ag + O3


o


t t h ê n g


    <sub> Ag</sub><sub>2</sub><sub>O + O</sub><sub>2 </sub> <sub>D. 2Ag + 2O</sub><sub>2</sub>    t t h ê n go <sub> Ag</sub><sub>2</sub><sub>O + O</sub><sub>2</sub>


84/ Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là :


A. Cl2 B. SO2 C. O3 D. H2S


85/ Chất nào được dùng để tráng lên phim ảnh ?


A. AgCl B. AgBr C. AgI D. AgF


86/ Chất nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch HClO4.


87/ Khi để nước Gia-ven trong không khí, có phản ứng hố học xảy ra là :
A. 2NaClO + CO2 + H2O  Na2CO3 + 2HClO.


B. NaClO + CO2 + H2O  NaHCO3 + HClO.


C. NaClO + O2  NaClO3.


D. NaClO  NaCl + O (oxi nguyên tử).
88/ Tính chất của axit clohiđric :


A. Là axit mạnh, có tính oxi hố, có tính khử.


B. Là axit mạnh, có tính oxi hố, khơng có tính khử.
C. Là axit mạnh, có tính khử, khơng có tính oxi hố.


D. Là axit mạnh, tác dụng được với các kim loại đứng trước hiđro trong dãy điện hố, có
tính khử, khơng có tính oxi hố.


89/ ở 200<sub>C, dung dịch HCl đặc nhất có nồng độ :</sub>


A. 20%. B. 37%. C. 68%. D. 98%.


90/ Cho các sơ đồ phản ứng :


Zn + HCl  Khí A + ...
KMnO4 + HCl  Khí B + ...



KMnO4
0


t


  <sub> Khí C + ...</sub>


Các khí sinh ra (A, B, C) có khả năng phản ứng với nhau là :
A. A và B, B và C. B. A và B, A và C.


C. A và C, B và C. D. A và B, B và C, A và C.
91/ Chất nào khơng được dùng để làm khơ khí clo ?


A. H2SO4 đặc. B. CaCl2 khan. C. CaO rắn. D. P2O5.


92/ Chất khí được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi... là :


A. F2 B. Cl2 C. N2 D. CO2


93/ Chỉ ra nội dung sai :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. Clo là chất khử trong nhiều phản ứng hoá học.
C. Trong các hợp chất, clo chỉ có số oxi hố –1.
D. Clo là chất oxi hoá mạnh.


94/ Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị bền là :


A. 35<sub>Cl và </sub>36<sub>Cl</sub> <sub>B. </sub> 34<sub>Cl và </sub>35<sub>Cl</sub> <sub>C. </sub> 36<sub>Cl và </sub>37<sub>Cl</sub> <sub>D. </sub> 35<sub>Cl và </sub>37<sub>Cl</sub>


95/ Chỉ ra đâu khơng phải là tính chất của nước clo ?



A. Có màu vàng lục. B. Có mùi hắc. C. Có tính khử mạnh. D. Có tính tẩy màu.
96/ Trong hợp chất với ngun tố nào, clo có số oxi hố dương ?


A. Flo, oxi. B. Oxi, nitơ. C. Flo, nitơ. D. Flo, oxi, nitơ.
97/ Ngun tố clo khơng có khả năng thể hiện số oxi hoá :


A. +3 B. 0 C. +1 D. +2


98/ Nguyên tố nào sau đây trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hố –1 ?


A. Clo. B. Flo. C. Brom. D. Cả A, B và C.


99/ Hỗn hợp khí hiđro và khí clo nổ mạnh nhất khi tỉ lệ mol giữa hiđro và clo là
A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. Bất kì tỉ lệ nào.


100/ Brom đơn chất khơng tồn tại trong tự nhiên, nó được điều chế nhân tạo. Hãy cho biết
trạng thái nào là đúng đối với bom đơn chất ở điều kiện thường?


A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Tất cả đều sai.


Đáp án


1B 2C 3D 4B 5D 6A 7B 8C 9B 10B 11B 12B 13A 14A 15D


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×