Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

sinh saûn cuûa sinh vaät baøi 24 1khaùi nieäm sinh saûn höõu tính 2 söï hình thaønh giao töû 3 hieän töôïng giaûm phaân 4 söï thuï tinh 1 sinh saûn voâ tính laø gì 2 trình baøy caùc hình thöùc sinh s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.88 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Baøi 24



<b>1Khái niệm sinh sản hữu tính.</b>
<b>2- Sự hình thành giao tử.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1- Sinh sản vô tính là gì?



2- Trình bày các hình thức sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>1- Khái niệm sinh sản hữu tính.</i>



<b>Phân bào</b>


<b> ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>1- Khái niệm sinh sản hữu tính.</i>



Là sinh sản có sự kết hợp của 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>2- Sự hình thành giao tử:</i>



- Ở Sinh vật đa bào,do cơ quan sinh



saûn taïo ra :



+ Cơ quan sinh sản đực giao tử đực



(tinh trùng n)


+ Cơ quan sinh sản cái giao tử cái



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Có 2 loại SV : lưỡng tính và đơn tính




<i>2- Sự hình thành giao tử:</i>



Nhụy cái


Nhị đực Gà trống Gà mái


<i>? Có mấy loại sinh </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>a-Giao tử đực:</i>



Ở động vật bậc cao

: tinh trùng là tế


bào chuyển động



Cấu tạo:



+ Đầu: nhân lớn,ít bào chất


+ Thân: ít bào chất



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ở thực vật

:



+ Là TB nhỏ có nhân lớn ,di


động (nhờ roi,lông tơ )



<i>a-Giao tử đực:</i>



Hạt phấn


Bao
phấn



<b> Cây có hoa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>b- Giao tử cái:</i>



 - Trứng (động vật )


- Noãn (thực vật ): lớn hơn giao
tử đực , khơng di chuyển.


- Gồm :


<b>Nỗn</b>
<b>TV</b>

nhân ,nhiều bào chất



và chất dự trữ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1 tế bào
(2n = 4)


4 tế bào


(n=2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>3- Hiện tượng giảm phân:</i>



 Tạo giao tử n NST (TD: người n=23)
 Từ 1 TB sinh dục sơ khai  4 TB n



+ Ở cơ thể đực  4 tinh trùng n


+ Ở cơ thể cái  1 trứng n và 3 thể định hướng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1 tế bào
(2n = 4)


Quá trình giảm phân


4 tế bào


(n=2)
<b>Laàn II</b>


<b>Laàn I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>3- Hiện tượng giảm phân:</i>



 Tạo giao tử n NST (TD: người n=23)
 Từ 1 TB sinh dục sơ khai  4 TB n


+ Ở cơ thể đực  4 tinh trùng n


+ Ở cơ thể cái  1 trứng n và 3 thể định hướng
Đặc điểm GP :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>4- Sự thụ tinh :</i>




 - Là sự hoà hợp làm một của 2 giao tử đực


và cái .


 - Có 2 loại :


Hợp tử 2n


Tinh trùng


Trứøng


 Thụ tinh trong nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>- TD : Sự thụ tinh của cầu gai:</i>



 + Cầu gai phóng trứng hoặc tinh trùng vào nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>- TD : Sự thụ tinh của cầu gai:</i>



 + Đầu tinh trùng lọt vào trong trứng, bên


trong bào chất trứng ,nhân của tinh trùng hoà
với nhân của trứng tạo thành hợp tử 2n  cầu
gai mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Để giảm gia tăng dân số ,con </i>



<i>người phải làm gì ?</i>




<i>Dựa trên cơ sở khoa học </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i> * So sánh sinh sản vơ tính và hữu tính :</i>


<i> 1)- Điểm giống nhau:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>2)- Điểm khác nhau:</i>



<b>Sinh sản vô tính</b>


-Cá thể sinh ra chỉ từ
một cơ thể mẹ


-Mang đặc tính di truyền
giống hệt mẹ


-Cá thể mới kém thích
nghi


<b> Sinh sản hữu tính </b>


-Cá thể sinh ra từ hợp tử (sự


thụ tinh giữa giao tử đực và
giao tử cái)


-Mang đặc tính di truyền của


bố và mẹ



-Bố mẹ có tính di truyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Học bài , lập bảng so sánh nguyên phân và
giảm phân. SSVT và SSHT


* Chuẩn bị bài mới :


• 1- Tìm hiểu trước các hình 47,48,49,51


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×