Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De on thi vao 10 THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 PTTH</b>


<b> Năm học 2009 </b><b> 2010 </b> <b>Đề số: 09D</b>
<i><b>(Thời gian làm bài 120 phót)</b></i>


<b> I </b><b> Trắc nghiệm khách quan:</b>


<b>Cõu 1: Tp nghim ca phơng trình: 2x + 0y = 5 đợc biểu diến bi:</b>


A. Đờng thẳng y = 2x -5 B. Đờng thẳng y = 5 2x


C. Đờng thẳng y = 5


2 D. Đờng thẳng x =


5
2
<b>Câu 2: Phơng trình: </b>

9


16 (1<i> x</i>)
2


=<i></i>3


4 cã nghiƯm:


A. x = 0 hc x = 2 B. V« nghiƯm C. x = 0 hc x = - 2 D. Một kết quả khác
<b>Câu 3: Hàm số y = 4x</b>2


A. Đồng biến trong R B. Nghịch biến trong R+ C. §ång biÕn trong R_ D. NghÞch biÕn trong R_



<b> C©u 4: Cho biĨu thøc: E = </b> <i>a</i>+

<i>a</i>


<i>a</i>+1:


<i>b −</i>

<i>b</i>


<i>b −</i>1 ( với a > 0; b > 0; b 1). Rút gọn biểu thức ta đợc:
A. E = -

<i>a</i>


<i>b</i> B. E =


<i>a</i>


<i>b</i> C. E =


<i>a</i>+1


<i>b −</i>1 D. E =


<i>b </i>1


<i>a</i>+1
<b>Câu 5: Tính y trong hình 1: </b>


A. y = 16 B. y = 20 y 5 3
C. y = 4 D. y = 2

<sub>√</sub>

<sub>5</sub> 2 8 x 4


<b>C©u 6: Trong h×nh 2, Cosx b»ng: H×nh 1 H×nh 2</b>
A. 3


4 B.


4


5 C.
4


3 D.
3


5
<b>Câu 7: Hình nào sau đây khơng nội tiếp đợc đờng trịn?</b>


A. Hình vng B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân
<b>Câu 8: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3 cm, chiều rộng là 2cm. Quay hình chữ nhật đó một vịng </b>
quanh chiều dài của nó ta đợc một hình có diện tích xung quanh là:


A. 6 (cm2<sub>)</sub> <sub>B. 8 (cm</sub>2<sub>)</sub> <sub>C. 12 (cm</sub>2<sub>)</sub> <sub>D. 18 (cm</sub>2<sub>)</sub>


II - Tù ln:


<i><b>Bµi 1:</b></i> Rót gän biĨu thøc:




8 41


: 3 2


45 41 45 41


<i>A</i> 



  


<i><b>Bµi 2:</b></i> Cho hệ phơng trình:


2 10


(1 ) 0


<i>mx</i> <i>my</i>
<i>m x y</i>








  




a/ Giải hệ phơng trình với m = -2
b/ Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.


<i><b>Bài 3:</b></i> Cho đờng thẳng (d) có phơng trình: 2(m - 1)x + (m - 2)y = 2
a/ Vẽ đờng thẳng (d) với m =


1
2



b/ Chứng minh rằng (d) luôn đi qua một điểm cố dịnh với mọi m.
c/ Tìm m để (d) cách gốc toạ độ một khoảng lớn nhất.


<i><b>Bài 4</b></i>: Cho đờng tròn (O; R) và một đờng thẳng (d) không cắt (O). Khoảng cách từ O đến (d) nhỏ hơn R
2<sub>. M là một điểm di chuyển trên (d), từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB với (O) (A,B thuộc (O)), AB cắt MO tại </sub>
N.


a/ Chøng minh tø gi¸c MAOB néi tiÕp.
b/ Chøng minh ON.OM = R2


c/ Khi M di chuyển trên đờng thẳng (d) thì tâm I của đờng tròn nội tiếp tam giác MAB di
chuyển trên đờng nào?


d/ Trên nửa mặt phẳng bờ OA có chứa M vẽ tia Ox vng góc với OM, tia này cắt MB tại M’.
Xác định vị trí của M để diện tích tam giác MOM’ nhỏ nhất.


=============================== HÕt ================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...


... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...

... ...
...
... ...
...
... ...
...
... ...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×