Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tiet17 Chia da thuc mot bien da sap xep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.45 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ


KIỂM TRA BÀI CŨ



2, Hãy thực hiện phép chia dưới đây .


2, Hãy thực hiện phép chia dưới đây .


2 3

5

4 2

2


b, 4x y 6xy

2x y : 2xy



1, Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B


1, Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B


(


(<i>trong trường hợp đa thức A chia hết cho đơn thức Btrong trường hợp đa thức A chia hết cho đơn thức B</i>)?<sub>)?</sub>


- Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?




4 3 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2x 13x 15x 11x 34  3  2  



Cho đa thức


Cho đa thức

<sub></sub>

<sub>x</sub>

2

<sub>4x 3</sub>

<sub></sub>








Thực hiện phép chia đa thức Thực hiện phép chia đa thức


1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


2x

4x 3



4


2x

<sub>8x</sub>

3


6x

2


5x

3

21x 11x

2

3



5x



3


5x



20x

2

15x



2



x

<sub></sub>

<sub>4x</sub>



1



2


x

4x

<sub></sub>

3



0



3




2


<i>2x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Kết quả :



Kết quả :



2x 13x 15x 11x 3

4

3

2

<b>:</b>

<b>:</b>

x

2

4x 3



=



=

2x

2

5x 1


<b>Ghi nhớ</b>



<b>Ghi nhớ</b>

<b> : Phép chia có dư bằng 0 gọi là </b>

<b><sub> : Phép chia có dư bằng 0 gọi là </sub></b>




<b>phép chia hết .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Baøi67



Bài67

: Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa

<sub> : Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa </sub>



giảm dần của biến rồi làm phép



giảm dần của biến rồi làm phép



chia.



chia.



3 2



a) x

7x 3 x : x 3

 



4 3 2

 

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2)



2)

PHÉP CHIA CÓ DƯ

<sub>PHÉP CHIA CÓ DÖ</sub>

:

<sub> : </sub>



5x 3x 7

3

2



Cho


Cho đađa thức <sub> thức </sub>

x 1

2

<sub></sub>






</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>– </b>



<b>– </b>

<b>3x</b>

<b><sub>3x</sub></b>

<b>22</b>

<b> + 7</b>

<b> + 7</b>

<b>+ 1</b>

<b>+ 1</b>



<b>5x</b>



<b>5x</b>

<b>33</b>


<b>– </b>



<b>– </b>

<b>3x</b>

<b><sub>3x</sub></b>

<b>22</b>

<b><sub>– </sub></b>

<b><sub>– </sub></b>

<b><sub>5x</sub></b>

<b><sub>5x</sub></b>



<b>+ 5x</b>



<b>+ 5x</b>



<b>+ 7 </b>



<b>+ 7 </b>



<b>5x</b>



<b>5x</b>

<b>– </b>

<b><sub>– </sub></b>

<b>3</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>– </b>



<b>– </b>

<b>3x</b>

<b><sub>3x</sub></b>

<b>22</b>

<b>– </b>

<b>– </b>

<b>3</b>

<b>3</b>



<b>– </b>




<b>– </b>

<b>5x</b>

<b><sub>5x</sub></b>

<b>+ 10</b>

<b><sub>+ 10</sub></b>



<b>Ta có thể viết đa thức bị chia về dạng</b>



<b>Ta có thể viết đa thức bị chia về dạng</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>(5x</b>

<b>(5x</b>

<b>33</b>

<b> – 3x</b>

<b> – 3x</b>

<b>22</b>

<b> + 7) </b>

<b> + 7) </b>

<b>=</b>

<b>=</b>

<b> (x</b>

<b> (x</b>

<b>22</b>

<b> + 1).(5x – </b>

<b> + 1).(5x – </b>



<b>3) – 5x + 10</b>



<b>3) – 5x + 10</b>



Dư của



phép chia



<b>x</b>



<b>x</b>

<b>22</b>


<b>5x</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CHÚ Ý</b>

<b>CHÚ Ý</b>

<b> :</b>

<b> :</b>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<i>Người ta chứng minh được rằng với </i>

<i>Người ta chứng minh được rằng với </i>



<i>hai đa thức tùy ý A và B của cùng một biến (B </i>



<i>hai đa thức tùy ý A và B của cùng một biến (B </i>




<i>khác 0) , tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q và </i>



<i>khác 0) , tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q và </i>



<i>R sao cho A = B.Q + R, trong đó R bằng 0 hoặc </i>



<i>R sao cho A = B.Q + R, trong đó R bằng 0 hoặc </i>



<i>bậc của đa thức R nhỏ hơn bậc của đa thức </i>



<i>bậc của đa thức R nhỏ hơn bậc của đa thức </i>



<i>chia B (R goïi là dư trong phép chia A cho B)</i>



<i>chia B (R gọi là dư trong phép chia A cho B)</i>



<b>* Khi R = 0 thì phép chia A cho B là pheùp chia </b>



<b>* Khi R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia </b>



<b> hết, ta có : A = B.Q</b>



<b> hết, ta có : A = B.Q</b>



<b>* Khi R khác 0 thì ta viết : A = B.Q + R</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Lưu ý:</b>



<i>Khi thực hiện phép chia đa thức một biến ta cần:</i>



<i>Khi thực hiện phép chia đa thức một biến ta cần:</i>


<i>- Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.</i>


<i>- Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.</i>


<i>- Khi đa thức bị chia khuyết hạng tử nào ta phải để cách </i>


<i>- Khi đa thức bị chia khuyết hạng tử nào ta phải để cách </i>


<i>hạng tử đó .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Baøi 68



Bài 68

: Aùp dụng hằng đẳngthức

<sub> : Aùp dụng hằng đẳngthức </sub>


đáng nhớ để thực hiện



đáng nhớ để thực hiện


phép chia :



pheùp chia :

<sub>a) x</sub>

<sub></sub>

2

<sub>2xy y : x y</sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





3



b) 125x 1 : 5x 1



2 2




c) x

2xy y : y x



<b>1, Các phép chia trên là phép chia hết hay phép </b>
<b>chia còn dư ? Vì sao?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài giải
Bài giải


2 2



a) x

2xy y : x y

b) 125x 1 : 5x 1

3

<sub></sub>

<sub></sub>



 

2



x y : x y
x + y


  




2



= 5x 1 25x

5x 1 : 5x 1



2



= 25x

5x 1




2 2



c) x

2xy y : y x



 

2



x y : y x





 

2



y x : y x





y x




<b>- Caùc phép chia trên là phép chia hết .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hướng dẫn vềâ nhà.



Xem lại các ví dụ và các bài tập để nắm được
quy tắc chia đa thức một biến đã sắp xếp.


-Làm các bài tập: 69SGK-T31


</div>

<!--links-->

×