Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Bài giảng Giao an 10 chon bo ( chi viec in)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.25 KB, 32 trang )

Chương II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
§3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
(ppct: Tiết 23)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố các tính chất trong tam giác vưông, liên quan giữa độ dài cạnh, đường cao,
tỉ số lượng giác.
• Củng cố các tính chất và định nghĩa của tích vô hướng hai vectơ.
• Nắm được định lý cosin trong một tam giác.
2/ Về kỹ năng
• Vận dụng được các tính chất, đn của tvh để chứng minh được đlý cosin .
• Vận dụng đlý cosin để làm một số ví dụ đơn giản và chứng minh công thức về độ dài
trung tuyến.
3/ Về tư duy
• Nhớ, Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Một số tính chất, biểu thức liên quan đến tam giác vuông, dùng biểu thức tvh tính độ
dài của 1 cạnh trong một tam giác khi biết độ dài hai cạnh và góc xen giữa.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu tại chỗ


- Lớp theo dõi, bổ
sung
- Hs lên bảng
- Hs khác đọc kq
tương tự
- Gọi hs điền vào chỗ trống của
hđộng 1 SGK
- GV vẽ hình trước, ký hiệu các độ
dài
- Vẽ 1 tam giác thường, có gt ở bài
toán SGK, góih lên bảng tính cạnh
BC ?
- Tương tự, đổi giải thiết đối với cạnh
khác ?
Ghi ở một góc bảng

1
HĐ 2: Định lý cô sin trong tam giác
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu
- Lớp ghi bài
- 01 hs đứng dậy phát
biểu tại chỗ
- NHư định lý Pitagore
- Phát biểu cách tính các
góc
- Vẽ hình, ghi ký hiệu các độ dài
- Từ kết quả ở bài toán, gọi hs phát biểu
các kết quả của định lý co sin
- Cho hs phát biểu thành lời, như yc của

hđ 1 ?
- Bây giờ cho tam giác ABC vuông tại A,
phát biểu định lý côsin đối với cạnh BC ?
- Dẫn dắt đến hệ quả và côngthức độ dài
trung tuyến ?
- KHông cần quy đồng mẫu số ở công
thức độ dài trung tuyến cho dễ nhớ
- Gv giúp hs quy luật nhớ các công thức
vừa biết.
- Hd hs làm hđ 4 và ví dụ 1. Hd lại cách
tính góc bằng MTBT
1. Định lý co sin
- Các kq của định lý
Côsin
- Các bước tính và kết
quả chính xác của hđ
4, vd 1.
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Hai học sinh lên bảng
- Lớp theo dõi
- Cho hs nhắc lại các kiến thức nói trên,
gv gạch chân hoặc nhấn mạnh lại ở góc
bảng (đã có sẵn)
- hs làm btập 2, 3 ở trang 59 SGK
Sau 07 phút Gv gọi lên bảng những hs
đã làm tốt hoặc có hướng tính đúng.
NHững kết quả, những

bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Bài tập 5-7 SGK trang 59.
2
Chương II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
§3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
(ppct: Tiết 24-25)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố định lý cosin trong một tam giác và công thức độ dài trung tuyến trong tam
giác.
• Nắm được định lý sin trong một tam giác và các công thức tính diện tích tam giác.
2/ Về kỹ năng
• Vận dụng được các tính chất, đlý đã học để chứng minh được đlý sin và một số công
thức tính diện tích tam giác .
• Vận dụng đlý sin và các công thức tính diện tích để làm một số ví dụ đơn giản .
3/ Về tư duy
• Nhớ, Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.

• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
HĐ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Ứng dụng định lý cosin tính độ dài cạnh của một tam giác khi biết các yếu tố khác.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu trên
bảng
- Làm ví dụ áp
dụng
- Lớp theo dõi, bổ
sung
- GV vẽ hình trước, ký hiệu các độ
dài
- Gọi hs nhắc lại định lý cosin trong
một tam giác, phát biểu bằng lời và
biểu thức. Làm bài 3/59
- Sau khi ứng dụng được định lý
cosin khá tốt, gv yêu cầu tính một
độ dài trung tuyến bất kỳ.
Ghi ở một góc bảng
Bài giải của học sinh
HĐ 2: Định lý sin trong tam giác
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
3
- Làm nháp, phát biểu
một trường hợp

- góc A= góc D, nên
sinA=sinD ?
- Tính tiếp được vì tg
BCD vuông tại C.
- Ghi các kết quả
- hs rút ra những ct khác
- Cho hs làm hđ 5 ở SGK
- Vđề trong một tam giác bất kỳ thì các kết quả
trên còn đúng không ?
- Gv vẽ tam giác thường (góc A nhọn)
- Gv hd dựng đường kính BD, tính sinA ???
- Hiện tại chỉ tính đựoc khi có tg ABC là vuông !
hd đến ý tứ giác ABCD nội tiếp, nên góc A = góc
D. Yêu cầu hs tính bắc cầu qua góc D.
- Kết luận trong trưyờng hợp này các công thức ở
hđ 5 vẫn đúng, trường hợp góc A tù ta vẫn chứng
minh đựoc tương tự.
- Vậy trong mọi tam giác chúngt a đều có những
kết quả trên, đó chính là nội dung định lý sin
trong tam giác.
- Từ những kq trên, chúng ta có thể cso những kết
quả khác ntn ?
- Yc hs làm hđ 6 và vd b/52
2. Định lý sin
- Các bước
chứng minh đlý
sin, trường hợp
góc A nhọn, (A
tù cm tương tự,
xem như bài

tập)
- Các kq của
định lý
sin
HĐ 3: Các công thức tính diện tích của một tam giác
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Nhắc lại công thức Dt =
1/2a.h
a
- Áp dụng hệ thức lượg
trong tamgiác vuông
- Gọi hs nhắc lại những ct đã biết về tính
diện tích của một tam giác ?
- Nếu không biết độ dài chiều cao liệu
rằng có tính được diệntích của một tam
giác không ?
- Hd chứng minh ct tính diện tích (1) của
tam giác
- Hd chứng minh ct thứ 2. làm hđ 8.
- Cho hs ghi các công thức, lưu ý cách
dùng của mỗi công thức ! và p là nửa chu
vi chứ không phải chu vi.
3. Công thức tính diện
tích tam giác
Các công thức tính
diện tích của một tam
giác.
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu

- Hs bổ sung
- Hai học sinh lên bảng
- Lớp theo dõi
- Cho hs nhắc lại các kiến thức nói trên,
gv gạch chân hoặc nhấn mạnh lại ở góc
bảng (đã có sẵn)
- hs làm btập 1ở trang 59 SGK
Sau 07 phút Gv gọi lên bảng những hs
đã làm tốt hoặc có hướng tính đúng.
NHững kết quả, những
bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
4
Chương II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
BÀI TẬP
§3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
(ppct: Tiết 26)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố định lý cosin, đlý sin, các công thức tính diện tích trong một tam giác và
công thức độ dài trung tuyến trong tam giác.
• Nắm được cách giải tam giác
• Rèn luyện thêm về việc dùng MTBT, đặc biệt là về lượng giác.


2/ Về kỹ năng
• Vận dụng được các tính chất, công thức, đlý đã học để tính toán liên quan đến
tamgiác. Đặc biệt là định lý cosin và định lý sin trong tam giác
• Bước đầu biết liên hệ giữa thực tế và lý thuyết, vận dụng đuợc các kiến thức đã học.
3/ Về tư duy
• Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
HĐ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Ứng dụng các kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu trên
bảng
- Làm ví dụ áp
dụng
- Lớp theo dõi, bổ
sung
- GV vẽ hình trước, ký hiệu các độ
dài
- Gọi hs nhắc lại định lý cosin, sin,

công thức tính diện tích trong một
tam giác.
03 hs Làm bài tập 3/59, 8/59, 9/59 số câu
tuỳ theo trình độ nhận biết của hs
Ghi ở một góc bảng
Bài giải của học sinh

HĐ 2: Các ứng dụng trong thực tế
5
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ Nghe giảng lại cách
đưa lạ về quen
+ Theo dõi
- Hd đưa về bài toán lý thuyết trong
tam giác từ những gt thực tế
- Gọi 02 hs (khá) lên giải bài 10 và
11/60
- Sau 15 phút gv tiến hành bước sửa
chữa
Giải tam giác và các
ứng dụng về đo đạc
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Lớp theo dõi
- Cho hs nhắc lại các kiến thức nói trên,
gv gạch chân hoặc nhấn mạnh lại ở góc
bảng (đã có sẵn)
NHững kết quả, những

bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Bài tập ôn chương II, SGK trang 62-67.
Chương II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
THùC HµNH GI¶I TAM GI¸C
(ppct: Tiết 27)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố định lý cosin, đlý sin, các công thức tính diện tích trong một tam giác và
công thức độ dài trung tuyến trong tam giác.
• Nắm được cách giải tam giác
• Rèn luyện thêm về việc dùng MTBT, đặc biệt là về lượng giác.

2/ Về kỹ năng
• Vận dụng được các tính chất, công thức, đlý đã học để tính toán liên quan đến
tamgiác
• Bước đầu biết liên hệ giữa thực tế và lý thuyết, vận dụng đuợc các kiến thức đã học.
3/ Về tư duy
6
• Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.

II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
HĐ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Ứng dụng các kiến thức về hệ thức lượgng trong tam giác
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu trên
bảng
- Làm ví dụ áp
dụng
- Lớp theo dõi, bổ
sung
- GV vẽ hình trước, ký hiệu các độ
dài
- Gọi hs nhắc lại định lý cosin, sin,
công thức tính diện tích trong một
tam giác.
Làm bài tập 1/59, số câu tuỳ theo trình độ
nhận biết của hs
Ghi ở một góc bảng
Bài giải của học sinh
HĐ 2: Giải tam giác và ứng dụng thực tế
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- lắng nghe
- Thử đưa từ thực tế

về tam giác
- Làm nháp, dùng MTBT
- Giới thiệu, hd mối liên quan giữa
Toán học và đời sống
- Hd cách thể hiện những vấn đề
thực tế thành giải quyết các vấnđề
trong một tram giác
- Hd ví dụ 1
- Hd cách tính thuận và nghịch liên
quan đến các góc .
- Hs làm ví dụ 2
Gạch chân các kiến
thức liên quan , có sẵn
ở góc bảng
HĐ 3: Các ứng dụng trong thực tế
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
Nghe giảng cách đưa lạ
về quen
- Hd đư avề bài toán lý thuyết trong tam
giác từ những gt thực tế
- Hd hs tínhtiếp bt 1
4. Giải tam giác và các
ứng dụng về đo đạc
7
- Sau 10 phút, gv tiến hành sửa chữa
- Yêu cầu hs làm tiếp BT 2.
- Tiến hành tương tự như trên
- Giói thiệu thêm về những bài Intel
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng

- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Hai học sinh lên bảng
- Lớp theo dõi
- Cho hs nhắc lại các kiến thức nói trên,
gv gạch chân hoặc nhấn mạnh lại ở góc
bảng (đã có sẵn)
- hs làm btập 10 ở trang 60 SGK
Sau 07 phút Gv gọi lên bảng những hs
đã làm tốt hoặc có hướng tính đúng.
NHững kết quả, những
bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Bài tập SGK trang 59, 60.
Chương II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
ÔN TẬP CHƯƠNG II (ppct: Tiết 28)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố các giá trị lượng giác của một góc, tích vô hướng của hai vectơ .
8
• Củng cố Định lý cosin, đlý sin, các công thức tính diện tích trong một tam giác và
công thức độ dài trung tuyến trong tam giác.
• Rèn luyện thêm về việc dùng MTBT, đặc biệt là về lượng giác.

2/ Về kỹ năng
• Tính được tích vô hướng của hai vectơ
• Vận dụng được các tính chất, công thức, đlý đã học để tính toán liên quan đến
tamgiác. Đặc biệt là định lý cosin và định lý sin trong tam giác

3/ Về tư duy
• Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ (lồng vào bài)
HĐ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Giá tri lượng giác của góc từ 0 đến 180, tích vô hướng của hai vectơ
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu trên
bảng
- Làm ví dụ áp
dụng
- Lớp theo dõi, bổ
sung
- Gọi hs nhắc lại các kiến thức liên
quan : Các gtlg, công thức tính tích vô
hướng của hai vectơ.

- Gọi 02 hs lên giải bài số 2 và 4 trên
bảng
- Sau 7 phút tiến hành bước sửa chữa
Ghi ở một góc bảng
Bài giải của học sinh

HĐ 2: Hệ thức lượng trong tam giác
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu trên
bảng
- Làm ví dụ áp
dụng
- Lớp theo dõi, bổ
sung
- GV vẽ hình trước, ký hiệu các độ
dài
- Gọi hs nhắc lại định lý cosin, sin,
công thức tính diện tích trong một
tam giác.
- Gọi 02 hs lên bảng giải bài 8 và 10
trang 62 trong SGK.
Ghi ở một góc bảng
Bài giải của học sinh
9
- Sau 17 phút giáo viên tiến hành
bước sửa chữa.
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu
- Hs bổ sung

- Lớp theo dõi
- Cho hs nhắc lại các kiến thức nói trên,
gv gạch chân hoặc nhấn mạnh lại ở góc
bảng (đã có sẵn)
NHững kết quả, những
bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Bài tập ôn chương II, phần trắc nghiệm SGK trang 63-67.
Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
§1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (ppct: Tiết 29)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
10
• Củng cố khái niệm vectơ cùng phương, điều kiện cần và đủ, biểu thức toạ độ của hai
vectơ cùng phương
• Hiểu vectơ chỉ phương của một đường thẳng.
• Hiểu cách viết ptts của một đưòng thẳng.
• Nắm được cách tìm hệ số góc khi biết toạ độ của vectơ chỉ phương.
2/ Về kỹ năng
• Viết được ptts của một đường thẳng đi qua một điểm và có vectơ chỉ phương.
• Tính được hệ số góc khi biết toạ độ của vectơ chỉ phương.
3/ Về tư duy
• NHớ, Hiểu, vận dụng.

4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ HĐ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Hai vectơ cùng phương và các biểu thức liên quan
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu tại chỗ
- lớp bổ sung
- Gọi hs nhắc lại các kiến thức liên
quan : Định nghĩa, điều kiện cần và đủ,
biểu thức toạ độ của hai vectơ cùng
phương
Ghi ở một góc bảng

HĐ 2: Vectơ chỉ phương của đường thẳng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu tại chỗ
- Nên dùng toạ độ để
kiểm tra
- lớp bổ sung
GV yêu cầu học sinh làm hđ 1
Tính toạ độ vectơ MoM ?
Nhắc lại các pp chứng minh 2 vectơ cùng

phương ?
Trường hợp này nên chọn pp nào ?
Gọi 1học sinh tuỳ ý đứng dậy trả lời.
Yêu cầu ghi định nghĩa
1. Vectơ chỉ phương
11
- hs trả lời. Dẫn dắt đi đến các nhận xét và yêu cầu
học sinh ghi nhớ ngắn gọn
HĐ 3: Phương trình tham số của đuờng thẳng.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu tại chỗ
- Phát biểu tại chỗ
- Hs suy nghĩ viết
ra nháp
- lớp bổ sung
- Làm hđ 2 và đứng
dậy trả lời tại chỗ
- //Ox
Gọi hs nhắc lại biểu thức toạ độ của hai
vectơ bằng nhau ?
GV hướng dẫn hs để hs viết được điều
kiện cvđ để hai vectơ cùng phương, đến
biểu thức toạ độ của hai vectơ bằng nhau.
- Gọi hs lên bảng thể hiện
- Gv chốt lại, đi đến định nghĩa.
- Hd đến ý một đường thẳng có vô số vtcp,
nên có vô số ptts, cách xác định một điểm
bất kỳ nằm trên đường thẳng.
- Tiến hành hoạt động 2.
- Hs nhắc lại hsg của đường thănqr đã biết

ở lớp dưới
- Hd tìm ra cách tính hsg k =u2/u1. Lưu ý
VTCP có u1 khác 0. Khi u1 = 0 thì dạng
đường thẳng như thế nào ?
- Tiến hành hđ 3.
2. Phương trình tham
số của đường thẳng
a. Định nghĩa
Tóm tắt dạng ptts
b. Liên hệ giữa VTCP và
hsg của đường thẳng.
Ghi côngthức tyính hsg
và điều kiện
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Tất cả đều làm
Gọi hs nhắc lại các kiến thức vừa học
Làm toàn bộ ví dụ tương tự trang 72 ở
SGK. Đổi tên đt, gợi ý bởi câu phụ đi
qua điểm và có vcetơ chỉ phương
Sau 7 phút, tiến hành bước sửa chữa
nhận xét.
NHững kết quả, những
bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2

Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Bài 1/80
Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
§1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (ppct: Tiết 30)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
12

×