Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.21 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường tiểu học Tam Quan I B ÀI KHẢO S ÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG </b>
<b>Lớp….. Mơn: Tốn</b>
<i> ( Thời gian 35 phút không kể giao đề)</i>
<i>I, Phần trắc nghiệm: (Khoanh vào đáp án đúng). </i>
Câu1:
12
18 3<sub>Số cần điền vào ô trống là:</sub>
A. 1 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 2; Khoanh vào phân số bằng phân số
2
5 <sub>.</sub>
12 20 14 12
. , . , . ,
30 35 20 21
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
Câu3: 8
2
7 <sub>? Có kết quả đúng là:</sub>
A.
16
7 <sub> B. </sub>
10
7 <sub> C. </sub>
7
58<sub> D. </sub>
58
7
Câu 4:
8 7
9 10<sub> = ? k ết quả đúng là:</sub>
A.
143
90 <sub> B. </sub>
15
9 <sub> C. </sub>
15
90<sub> D. </sub>
19
15
Câu6: 3kg 55g 3550g dấu cần điền vào ô trống là
A. > B, < C. = D, -
<i>Câu 7: Tìm chữ số x biết: 9,7x2 < 9,712 chư số x là</i>
<i> A, x = 2 B, x = 3 C, x = 0 D, x= 1</i>
Câu 9: Sắp theo thứ tự các th ập phân theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A, 2,15 ; 2,122, 2,15; 2,16 B, 5,44 ; 5,43 ; 5,23 ; 5,4
C, 7,1; 6,1 ; 5,1 ; 3,9 D, 2,14; 2,13 ; 3,12 ; 2.11
Câu 9: Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên m ột h àng thì s ố mới nh ận được so
với số bé là:
A , k ém 10 lần B, gấp 10 lần C, g ấp 2 lần C, giảm đi 1 lần
C âu 10: Trong các số thập ph ân :39,402; 39,204; 40,392; 40.293, số lớn nhất là:
A, 39,402 B, 39,204 C. 40,392 D, 40.293
Câu 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Diện tích miếng bìa như hình vẽ là:
A, 12cm B, 12 dm C,12dm2 <sub> D, 12 cm</sub>2<sub> </sub>
6cm
Câu 12: 4km 5m = ………km kết quả đúng là:
A, 4,5 B, 4,05 C, 4,0005 D,4,005
<b>II. Phần tự luận: </b>
Câu13: Tìm hai số biết tổng của hai số là số 75, số thứ nhất bằng
2
3<sub> số thứ hai.</sub>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….
………
………
Câu14: Một khu rừng có chu vi là 5km 60 dam. Chiều dài hơn chiều rộng 800 m. Hỏi diện tích
<b>khu rừng đó bằng bao nhiêu ha, m2<sub> ?</sub></b>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
C âu 15: Tìm 5 số thập phân thoả mãn với điều kiện sau:
2.1 < x < 2,2
(Cán bộ coi thi khơng giảỉ thích gì thêm)
Trường tiểu học Tam Quan I
<b>Đáp án tháng 10 </b>
<b>mơn tốn</b>
<i><b>I, Phần trắc nghiệm: (6 đ) ( Khoanh đúng mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)</b></i>
câu1 câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 câu11 câu12
B A D A Â A C C B C D D
<b> II. Phần tự luận: (4 đ) </b>
Câu13: ( 1,5 điểm) Tìm hai số biết tổng của hai số là số 75, số thứ nhất bằng
2
3<sub> số thứ hai.</sub>
T óm tắt
S ố th ứ nh ất:
S ố th ứ hai
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) 0,5 đ
Só bé là: 75: 5 x 2 = 30
Số lớn là: 75 – 30 = 45 1 đ
Đáp số: Số bé: 30
Số lớn: 45
Câu14: (1,5 điểm)Một khu rừng có chu vi là 5km 60 dam. Chiều dài hơn chiều rộng 800 m.
<b>Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu m2<sub>?</sub></b>
<b> Bài giải</b>
Đổi 5km 60 dam = 5600m 0,25 d
Nửa chu vi của khu rừng hình chữ nhât là:
5600: 2 = 2800 ( m) ( 0,25 điểm)
Ta có sơ đồ 800m
Chi ều rộng
Chi ều dài
Chi êu rộng của khu r ừng hình ch ữ nh ât là:
(2800 – 800 ) : 2 = 1000(m) 0,25đ
Chi ều d ài c ủa khu r ừng h ình ch ữ nhật là:
1000 + 800 = 1800 (m) 0,25 đ
Di ện tích của khu rừng h ình chữ nhật là:
1800 x 1000 = 1 800 000 (m2<sub>) 0,25 đ</sub>
Đáp số :1 800 000 m2
Câu 15 (1đ) Tìm 5 số thập phân thoả mãn với điều kiện sau:
75
2800 m
Tuỳ đúng là cho tối đa số điểm quy định
2.1 < x < 2,2