Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

slide 1 chöông v ngaønh chaân khôùp lôùp giaùp xaùc baøi 22 toâm soâng i caáu taïo ngoaøi vaø di chuyeån 1 voû cô theå cô theå toâm goàm maáy phaàn thaûo luaän traû lôøi caùc caâu hoûi voû toâm coù c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.73 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CHƯƠNG V: NGAØNH CHÂN KHỚP
<b> LỚP GIÁP XÁC</b>


<b>BÀI 22 . TƠM SƠNG</b>
<b>I .CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN</b>


<i><b>1. </b><b>Vỏ cơ thể:</b></i>


Cơ thể tôm gồm
mấy phần?


Đầu - ngực


Bụng


Thảo luận trả lời các câu hỏi:


1. Vỏ tôm có cấu tạo như thế nào? Vỏ tôm có vai trò
gì?


2. Vỏ tôm có màu sắc như thế nào?


3. Vỏ tơm cứng mà cơ thể tơm vẫn cử động được. Tại
sao?


4. Nhận xét về màu sắc của vỏ tôm.


<i>*K t lu nế</i> <i>ậ</i> <i>: Vỏ kitin ngấm canxi </i><i> cứng che chở và làm chỗ bám cho cơ thể. </i>


<i>Có sắc tố </i><i> màu sắc mơi tr ngườ</i>



<i><b>2</b>. <b>Các phần phụ và chức năng: </b></i>


Quan sát H 22SGK  Hoàn thành bảng chức năng chính các phần phụ của


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b> <b>CHƯƠNG V: NGAØNH CHÂN KHỚP</b>


<b> LỚP GIÁP XÁC</b>
<b>BAØI 22 . TƠM SƠNG </b>


<b>I .CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN</b>
<i><b>1. Vỏ cơ thể:</b></i>


S
T


T Chức năng Tên các phần phụ


Vị trí của các phần phụ
Phần đầu –


ngực Phần bụng


1 Định hướng phát hiện mồi
2 Giữ và xử lí mồi


3 Bắt mồi và bị


4 Bơi, giữ thăng bằng và ơm
trứng



5 Lái và giúp tôm nhảy


<i><b>2</b>. <b>Các phần phụ và chức năng</b><b>: </b></i>


<b>2 </b>

<b>mắt</b>

<b> kép, 2đơi râu </b>

<b>x</b>



<b>Chân bơi(chân bụng) X </b>
<b>Chân hàm X </b>


<b>Chân kìm, chân bị X </b>


<b>T</b>

<b>a</b>

<b>ám lái X </b>
<i><b> * Keát lu n</b><b>ậ</b></i> <i><b>: Cơ thể tôm gồm 2 ph n:</b><b>ầ</b></i>


<i><b> - Đầu ngực:</b></i>


<i><b> + Mắt, râu: định hướng phát hiện mồi.</b></i>
<i><b> + 2 ơi chân hàm: giữ và xử lí mồi.</b></i>đ


<i><b> + 3 ôi chân ngực: bò và bắt mồi.</b></i>đ


<i><b> - Buïng:</b></i>


<i><b> + 5 ôi chân bụng: bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng (con cái).</b></i>đ


<i><b> + Tấm lái: giúp tôm nhảy.</b></i>
<i><b> </b><b>3. Di chuyển: </b></i>


<i><b>Kết lu n</b><b>ậ</b></i> <i><sub>Tơm có những hình thức di chuyển nào ?</sub><b>:</b></i> <i><b>Tơm di chuyển bằng cách</b></i>: <i><b>Bị, Bơi tiến, lùi), Nhảy</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CHƯƠNG V: NGAØNH CHÂN KHỚP
<b> LỚP GIÁP XÁC</b>


<b>BÀI 22 . TƠM SƠNG</b>
<b> I .CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN</b>


<i><b>1. </b><b>Vỏ cơ thể:</b></i>


<i><b>2</b>. <b>Các phần phụ và chức năng: </b></i>
<i><b>3. Di chuyển</b></i><b>:</b>


<b> II .DINH DƯỠNG:</b>
<i><b>* Kết lu n</b><b>ậ</b></i> <i><b>:</b></i>


<i><b>- Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm.</b></i>
<b>III. SINH SẢN</b> :


Tơm đực


Tôm cái


<i>Tơm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày? Thức ăn của tơm là gì ?</i>


<i>Vì sao người ta dùng thính thơm để làm mồi cất vó </i>
<i>tơm ?</i>


Các chất thải được tơm đưa ra ngồi qua bộ phận nào? Bộ phận đó nằm ở vị trí nào?
Cơ quan hơ hấp của tơm là


gì?



<i><b>- Thở bằng mang.</b></i>


<i><b>- Bài tiết: qua tuyến bài ti t n m g c râu.</b><b>ế ằ ở ố</b></i>
<i>1/ Tôm đực, tôm cái khác nhau như thế nào?</i>


<i>2/ Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần? </i>
<i>3/ Tập tínhï ơm trứng của tơm mẹ có ý nghĩa gì ?</i>


<b>* </b><i><b>Kết lu n:</b><b>ậ</b></i>


-<i><b>Tôm phân tính.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
<b> LỚP GIÁP XÁC</b>


<b>BÀI 22 . TƠM SƠNG</b>
<b> I .CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN</b>


<b>1. Vỏ cơ thể:</b>


<b>2</b>. <b>Các phần phụ và chức năng:</b>


<b> 3. Di chuyeån:</b>


<b> II .DINH DƯỠNG:</b>
<b>III. SINH SẢN</b> :


Đánh dấu X cho câu trả lời đúng nhất.
1. Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì:



<b>a. Cơ thể chia làm 2 phần: Đầu – ngực và bụng.</b>
<b>b. Có phần phụ phân đốt. Khớp động với nhau.</b>
<b>c. Thở bằng mang.</b>


2. Tôm thuộc lớp giáp xác vì:


<b>a.</b> <b>Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng như áo giáp.</b>
<b>b. Tôm sống ở nước.</b>


3. Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tơm ?
<i>. </i>


c. Cả a và b.


</div>

<!--links-->

×