PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS CHÂU PHONG
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1
MÔN: Vật lý 9
Thời gian làm bài:45 phút
Mã đề 132
I - Ma trận đề kiểm tra:
Nội dung
Các cấp độ tư duy Tổng
cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Định luật Ôm
2 (0,5đ)
5 (0,5đ)
6 (0,5đ)
10 (0,5đ)
11 (3đ) 5c (5đ)
Công thức
tính điện trở
dây dẫn
1 (0,5đ) 3 (0,5đ) 12 (1đ) 3c (2đ)
Công suất
điện. Công
của dòng điện
7 (0,5đ)
8 (0,5đ)
4 (0,5đ)
9 (0,5đ)
13 (1đ) 5c (3đ)
Tổng KQ (2,5đ) KQ (2,5đ) TL (5đ) 13c (10đ)
II – Đáp án:
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,5đ.
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐÁP
ÁN
C B A B A A B C D D
Câu 11: (3đ)
R
12
= R
1
+ R
2
= .......................................................................(0,5đ)
= 2 + 4 = 6Ω....................................................................(0,5đ)
R
tđ
= (R
12
.R
3
)/(R
12
+ R
3
) =........................................................(0,5đ)
= (6.6) / (6 + 6) = 3Ω.......................................................(0,5đ)
I = U / R
tđ
= .............................................................................(0,5đ)
= 6 / 3 = 2V .....................................................................(0,5đ)
Câu 12: (1đ)
ρ
SR
l
.
=
=...............................................................................(0,5đ)
=
6
6
10.4,0
10.1,0.10
−
−
= 2,5m......................................................(0,5đ)
Câu 13: (1đ)
R
đ
=
đmđm
PU /
2
= 7,2Ω............................................................(0,5đ)
A = P
đm
. t = 36000J................................................................(0,5đ)
Trang 1/3 - Mã đề 132
TRƯỜNG THCS CHÂU PHONG
Họ và tên: .............................................
Lớp: 9A…
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1
MÔN: Vật lý 9
Thời gian làm bài:45 phút
Mã đề 132
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐÁP
ÁN
Câu 1: Hệ thức nào biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S và với
điện trở suất ρ của vật liệu làm dây dẫn?
A.
S
l
R
.
ρ
=
B.
l
S
R
.
ρ
=
C.
S
l
R
.
ρ
=
D.
ρ
Sl
R
.
=
Câu 2: Hệ thức nào biểu diễn định luật Ôm?
A.
R
I
U
=
B.
R
U
I
=
C.
I
U
R
=
D.
U
R
I
=
Câu 3: Để xác định sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn thì cần so sánh điện trở của các
dây dẫn có:
A. chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
B. chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
C. chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
D. chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
Câu 4: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220V được mắc vào hiệu điện thế 180V. Hỏi độ sáng
của đèn thế nào?
A. Đèn sáng bình thường. B. Đèn sáng yếu hơn bình thường.
C. Đèn sáng mạnh hơn bình thường. D. Đèn sáng không ổn định.
Câu 5: Hai điện trở R
1
và R
2
mắc nối tiếp nhau vào hiệu điện thế U
AB
. Khi đó hiệu điện thế giữa hai
đầu mỗi điện trở tương ứng là U
1
và U
2
. Hệ thức nào biểu diễn mối quan hệ giữa U
AB
với U
1
và U
2
?
A.
21
UUU
AB
+=
B.
21
UUU
AB
==
C.
21
21
.
UU
UU
U
AB
+
=
D.
2
1
U
U
U
AB
=
Câu 6: Có hai điện trở R
1
và R
2
mắc nối tiếp nhau. Biết R
1
> R
2
> 0. Gọi R
tđ
là điện trở tương đương
của mạch điện thì ta có:
A. R
tđ
> R
1
> R
2
B. R
1
< R
tđ
< R
2
C. 0 < R
tđ
< R
2
D. R
tđ
= R
1
= R
2
Câu 7: Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có
cường độ I và công suất điện của nó là P. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong thời gian t là:
A.
RItA
=
B.
UItA
=
C.
R
tP
A
.
=
D.
R
P
A
2
=
Câu 8: Trên nhãn của một dụng cụ điện ghi 800W. Hãy cho biết ý nghĩa của con số đó.
A. Công suất của dụng cụ nhỏ hơn 800W.
B. Công suất của dụng cụ luôn ổn định là 800W.
C. Công suất của dụng cụ bằng 800W khi sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức.
D. Công suất của dụng cụ lớn hơn 800W.
Câu 9: Trên bóng đèn có ghi 6V-3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường
độ là bao nhiêu?
A. 1,5A B. 2A C. 18A D. 0,5A
Câu 10: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 2 điện trở R
1
= 3Ω và R
2
= 12Ω mắc song song là
bao nhiêu?
A. 36Ω B. 15Ω C. 4Ω D. 2,4Ω
Trang 2/3 - Mã đề 132
Câu 11:
Cho mạch điện như hình vẽ bên.
Biết R
1
= 2Ω, R
2
= 4Ω, R
3
= 6Ω, U
AB
= 6V.
Tìm số chỉ ampe kế.
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 12:
Một cuộn dây điện trở có trị số là 10Ω, được quấn bằng dây nikêlin có tiết diện là 0,1mm
2
và có điện
trở suất là 0,4.10
-6
Ωm. Tính chiều dài của dây nikêlin dùng để quấn cuộn dây điện trở này.
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 13:
Trên một bóng đèn có ghi 6V-5W. Mắc đèn này vào hiệu điện thế đúng bằng hiệu điện thế định mức
của nó trong 2 giờ.
a) Tính điện trở của đèn khi đó.
b) Tính điện năng mà đèn này tiêu thụ trong khoảng thời gian đã cho trên đây.
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
-- ---------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề 132