Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.42 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Bài giảng</b></i>
<b>Điều chế hidro- phản ứng thế</b>
<i><b>Giáo viên h ớng dẫn: Nguyễn Thị Hồng Gấm</b></i>
<i><b>Sinh viên thùc hiƯn: Vị ThÞ H»ng ( nhãm 1)</b></i>
<i><b>Líp: Toán hoá II</b></i>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
Câu 1:
Cõu 2: Xác định loại phản ứng:
a)
b)
c)
d)
e)
Phân huỷ
Hoá hợp
oxi hố- khử
oxi ho¸- khư
Sù khư
2 2
2<i>HCl</i> <i>FeCl</i> <i>H</i>
<i>Fe</i> <i><sub>l</sub></i>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>O</i>
<i>Fe</i>
<i>OH</i>
<i>Fe</i>( )<sub>2</sub> <i>to</i> <sub>2</sub> <sub>3</sub> 3 <sub>2</sub>
2
2
2<i>O</i> <i>Ca</i>(<i>OH</i> )
<i>H</i>
<i>CaO</i>
2
2 <i>CO</i>
<i>O</i>
<i>C</i> <i>to</i>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>Fe</i>
<i>H</i>
<i>O</i>
<i>Fe</i><sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <i>to</i> <sub>2</sub>
<i><b>Điều chế hidro- phản ứng thế</b></i>
<i><b>* Mục tiêu</b></i>
- HS biết đ ợc nguyên tắc điều chế hidro trong phòng thí
nghiệm và trong công nghiệp
- Biết đ ợc cách thu khí hidro trong phòng thí nghiệm
- Hiểu đ ợc khái niƯm ph¶n øng thÕ
- Rèn luyện HS xác định phản ứng thế và viết ph ơng trình phản
ứng thế
<b>I. Điều chế khí hidro</b>
1. Trong phòng thí nghiệm
1.1. Nguyên liệu
- <sub>Một số kim loại: Zn, Al, Fe.</sub>
<b> 1.2. ThÝ nghiÖm</b>
- <sub>Cho 2-3 hạt kẽm vào ơng nghiệm rồi rót 2-3 ml dung dịch </sub>
HCl vào đó
- <sub> Thử độ tinh khiết của khí hidro</sub>
* Đ a que đóm cịn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí.
* Đ a que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí.
- <sub>Nhỏ một giọt dung dịch trong ống nghiệm lên mặt kính </sub>
đồng hồ và đem cơ cạn
<b>H<sub>2</sub></b>
<b>1.3. Hiện t ợng:</b>
- Có các xuất hiện trên bề mặt mảnh kẽm rồi thoát ra
khỏi chất lỏng, m¶nh kÏm
- Đ a que đóm cịn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí, khí thốt ra
- Đ a que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí, khí thốt ra
với ngọn lửa màu xanh nhạt
đó là
bät khí
tan dần.
không làm cho than hồng bùng cháy.
* Ph ơng trình hoá học:
2<i>HCl</i> <i>ZnCl</i><sub>2</sub> <i>H</i><sub>2</sub>
<i>Zn</i>
<b>1.4. Cách thu khí hidro</b>
- Đẩy n ớc ra khỏi không khí
- §Èy kh«ng khÝ ra khái èng nghiƯm
<b>HCl</b>
<b>HCl</b>
<b>Zn</b>
<b>HCl</b>
<b>Zn</b>
<b>HCl</b>
<b>HCl</b>
<b>Zn</b>
<b>H<sub>2</sub></b>
<b>H<sub>2</sub></b>
<b>HCl</b>
<b>Zn</b>
<b>HCl</b>
-<i><sub>Gièng nhau:</sub></i>
Khí hidro và khí oxi đều có thể thu đ ợc bằng cách đẩy khơng
khí và đẩy n ớc
Vì: Cả hai khí đều ít tan trong n ớc
<i>- Kh¸c nhau:</i>
* Khi thu khÝ hidro bằng cách đẩy không khí, ta phải úp ng ợc
ống nghiệm
Viết các ph ơng trình phản ứng sau:
a). Fe + Dung dịch HCl
b) Al + Dung dÞch HCl
c) Zn + Dung dÞch lo·ng<i>H</i><sub>2</sub><i>SO</i><sub>4</sub>
2<i>HCl</i> <i>FeCl</i><sub>2</sub> <i>H</i><sub>2</sub>
<i>Fe</i>
<i><b>Bµi lµm</b></i>
a)
b)
c) <i>Zn</i> <i>H</i><sub>2</sub><i>SO</i><sub>4</sub><sub> </sub><i><sub>l</sub></i> <i>ZnSO</i><sub>4</sub> <i>H</i><sub>2</sub>
6 2 <sub>3</sub> 3 <sub>2</sub>
2<i>Al</i> <i>HCl</i> <i>AlCl</i> <i>H</i>
<i><b>Cã thĨ ®iỊu chÕ hidro trong PTN b»ng Fe, Al vµ l</b>H</i><sub>2</sub><i>SO</i><sub>4</sub>
2.1. Điện phân n ớc
2.2 Dựng cacbon kh oxi ca n c
2.3 Điều chế từ khí thiên nhiên và khí dầu mỏ:
<sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2
2<i>H</i> <i>O</i> <i>dp</i> <i>H</i> <i>O</i>
<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i> 0 <i>CO</i> <i>H</i><sub>2</sub>
<i>C</i> <i>t</i>
4
2
4,<i>C</i> <i>H</i>
<i>CH</i>
<b>Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn </b>
<b>chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất </b>
<b>thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp </b>
2<i>HCl</i> <i>FeCl</i><sub>2</sub> <i>H</i><sub>2</sub>
<i>Fe</i>
6 2 <sub>3</sub> 3 <sub>2</sub>
2<i>Al</i> <i>HCl</i> <i>AlCl</i> <i>H</i>
<i>H</i><sub>2</sub><i>SO</i><sub>4</sub> <i>ZnSO</i><sub>4</sub> <i>H</i><sub>2</sub>
<i>Zn</i> <i><sub>l</sub></i>
<b>ii. Ph¶n øng thÕ</b>
1. VÝ dơ:
PTP¦:
<b>¸p dụng</b>
<i>Bài1:</i> <i>Nhận biết các loại phản ứng sau</i>:
a)
b)
c)
d)
<i>CuCl</i>
<i>Fe</i> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>MgO</i>
<i>OH</i>
<i>Mg</i>( )<sub>2</sub> <i>t</i>0 <sub>2</sub>
Ph¶n ứng thế
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng hoá hợp
a) Viết pt điều chế hidro từ Zn và dung dÞch lo·ng
4
2<i>SO</i>
<i>H</i>
)
(
2
,
0
65
13
<i>mol</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>n<sub>Zn</sub></i>
<i>H</i><sub>2</sub><i>SO</i><sub>4</sub> <i>ZnSO</i><sub>4</sub> <i>H</i><sub>2</sub>
<i>Zn</i> <i><sub>l</sub></i>
<i><b>Bµi lµm</b></i>
a) PTP :
b) Ta cã pt:
<i>H</i><sub>2</sub><i>SO</i><sub>4</sub> <i>ZnSO</i><sub>4</sub> <i>H</i><sub>2</sub>
<i>Zn</i> <i><sub>l</sub></i>
Theo ph ơng trình:
2
<i>H</i><sub>2</sub><i>SO</i><sub>4</sub> <i>Al</i><sub>2</sub>(<i>SO</i><sub>4</sub>)<sub>3</sub> <i>H</i><sub>2</sub>
<i>Al</i>
<i>Cu</i>
<i>FeCl</i>
<i>CuCl</i>
<i>Fe</i> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>MgO</i>
<i>OH</i>
<i>Mg</i>( )<sub>2</sub> <i>t</i>0 <sub>2</sub>
<i>NaOH</i>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>O</i>
<i>Na</i><sub>2</sub> <sub>2</sub>
<b>Ph¶n øng thÕ</b>
<b>Ph¶n ứng phân huỷ</b>
<b>Phản ứng hoá hợp</b>
<b>Phản ứng thế</b>
2
2<i>Mg O</i> <i>to</i> 2<i>MgO</i>
<b>áp dụng</b>
<b>Phản ứng oxi hóa </b><b> khử</b>
e)
<i><b>Bài1:</b></i> <i><b>Nhận biết các loại phản ứng sau</b></i><b>:</b>
d)
c)
b)
a)
<i>*Điện phân n ớc</i>
<i>*Dựng cacbon kh oxi ca n c</i>
<i>*Điều chế từ khí thiên nhiên và khí dầu mỏ: </i>
<sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2
2<i>H</i> <i>O</i> <i>dp</i> <i>H</i> <i>O</i>
<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i> 0 <i>CO</i> <i>H</i><sub>2</sub>
<i>C</i> <i>t</i>
4
2
4,<i>C</i> <i>H</i>
<i>CH</i>
<sub>ln,1500</sub>0
4 2 2 2
2<i>CH</i> <i>l</i> <i>C</i> <i>C H</i> 3<i>H</i>