Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

slide 1 ngày soạn tiết 14 gi¸o ¸n ®iön tö tin häc líp 11 trường thpt huỳnh thúc kháng bµi tëp c©u lönh rï nh¸nh if then a d¹ng thiõu b d¹ng ®ñ if then e

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.89 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tr ng THPT Huỳnh Thúc Khán


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<b>Tit: 14 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài tập câu lệnh rẽ nhánh



IF

<Điều kiện>

THEN

<Câu lệnh>

;



<b>a. Dạng thiÕu:</b>



<b>b. Dạng đủ: </b>

IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh1> ELSE <Câu lệnh2>;


<b>Trong TP cho phÐp gộp </b>

<b>nhiều</b>

<b> câu lệnh thành </b>

<b>một</b>

<b> câu </b>


<b>lệnh gọi là câu lệnh ghép, có dạng:</b>



<b>BEGIN</b>


<b>< Các câu lệnh>;</b>
<b>END;</b>


<b>BEGIN</b>


<b>< Các câu lƯnh>;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tr ng THPT Huỳnh Thúc Khán


Bµi 4 <tr.51>:

<b><sub> TÝnh</sub></b>



NÕu

x

2

<sub>+ y</sub>

2

≤ 1




Th×

z = x

2

<sub>+ y</sub>

2


;



;



.

.



2

2

2

2



2

2



2

2



nÕu

1



nÕu

1 vµ



0 5 nÕu

1 vµ



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>z</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>x</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





<sub></sub>






<b>Hãy xác </b>
<b>định Input </b>
<b>và Output </b>
<b>của bài </b>
<b>tốn!</b>


<b>Input: </b>

<b>NhËp x, y tõ bµn phÝm.</b>



<b>Output: </b>

<b>Tớnh z.</b>


<b>Xỏc nh cỏc </b>


<b>biểu thức </b>
<b>điều kiện của </b>


<b>bài to¸n?</b>


NÕu

x

2

<sub>+ y</sub>

2

<sub> ></sub>

1



vµ y x



Th×

z = x + y



NÕu

x

2

<sub>+ y</sub>

2

<sub> ></sub>

1



vµ y < x




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Program

vd1;


Uses

crt;



Var



z,x,y: Real;


BEGIN



Clrscr;



write(‘ Nhap vao x vµ y : ’);


readln(x,y);



if

(sqr(x)+sqr(y)<=1)

then z

:= sqr(x)+sqr(y);


if

(sqr(x)+sqr(y)>1)

and

(y>=x)

then z

:= x+y;



if

(sqr(x)+sqr(y)>1)

and

(y<x)

then z

:= 0.5;


Writeln(‘ Z = , z:5:1);



Readln;


END.



Em hÃy khai báo biến của bài toán?



Nếu

x

2

<sub>+ y</sub>

2

<b>≤ 1 </b>



Th×

Z = x

2

<sub>+ y</sub>

2


<b>Viết câu lệnh nhập vào x, y?</b>

Nếu

x

2

<sub>+ y</sub>

2

<sub> ></sub>

<b> 1 </b>




và y x

<b></b>



Thì

Z = x + y



NÕu

x

2

<sub>+ y</sub>

2

<sub> ></sub>

<b> 1 </b>



vµ y < x



Th×

Z = 0.5



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tr ng THPT Huỳnh Thúc Khán

Mét sè bµi tËp vỊ lệnh rẽ nhánh



<b>1. Giải bất ph ơng trình bậc nhất ax + b>0.</b>


<b>2. Đọc từ bàn phím một số nguyên n (1 n ≤</b> <b>≤ 5). Chỉ ra cách </b>
<i><b>viết bằng tiếng Anh của số đó. (Chẳng hạn, nếu gõ n=2 th</b><b>ì </b></i>
<i><b>đ a ra 2 = two).</b></i>


<b>3. Đọc vào các hệ số a, b, c, d, e, f vào từ bàn phím, giải và biện </b>
<b>luận hệ ph ơng trình sau:</b>


;
.


<i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i>
<i>dx</i> <i>ey</i> <i>f</i>


 






 




<b>4. Đọc vào toạ độ ba điểm A(x1,y1), B(x2,y2), C(x3,y3). Viết ch </b>
<b>ơng trình kiểm tra xem ba điểm đó có tạo thành ba đỉnh của </b>
<b>tam giác khơng? Nếu đúng thì là tam giác gì? Diện tích bng </b>
<b>bao nhiờu?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài tập câu lệnh lỈp



FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá trị cui> DO < cõu lnh>;


<b>b. Lặp với số lần lặp kh«ng biÕt tr íc</b>



FOR <biến đếm> := <giá trị cuối> DOWNTO <giá trị đầu> DO <câu lệnh >;


<b>a. LỈp víi số lần lặp biết tr ớc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tr ng THPT Hunh Thỳc Khỏn


<b> Bài 1: </b>



1


....




4


3


3



2


2



1












<i>n</i>


<i>n</i>


<b>S</b>



<b>Dữ liệu ra (Output) :</b>

<b> Tổng S</b>



<b>Dữ liệu vào (Input) :</b>

<b> NhËp N</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C¸c b íc viÕt ch ơng trình:



<b>B1: Nhập n;</b>




<b>B2: S:=0; i:=1;</b>



<b>B3: Nếu i>N thì đ a </b>


<b>giá trị S</b>



<b> => KÕt thóc. </b>


<b>B4: S:= S +i/(i+1);</b>



<b>Program</b>

<b> Bai1;</b>



<b>Uses</b>

<b> crt;</b>



<b>Var </b>

<b>i,n:integer; S:real;</b>



<b>Begin</b>



<b> Write(‘Nhap n:’);</b>


<b> Readln(n);</b>



<b> S:=0;</b>



<b> For i:=1 to n do</b>


<b> S:=S+i/(i+1);</b>



<b> Writeln(‘Tong S :’,S:7:2);</b>


<b> Readln;</b>



<b>END.</b>



<b>B5: i:=i+1 </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tr ng THPT Huỳnh Thúc Khán


<b>Program </b>

<b>;</b>


<b>Var </b>



<b>Begin</b>



<b>Nhap n; </b>


<b>S:=?;</b>



<b>FOR </b>

……

<b>.. TO </b>

<b>.. DO</b>


<b>S:=S + </b>

<b>;</b>



<b> In ra S</b>


<b>Readln;</b>


<b>End. </b>



3

1


...



27


1


8



1


1



<i>n</i>




<i>S</i>



<b>Bµi 2:</b>



<b>Em hãy hồn </b>
<b>thiện ch ơng </b>
<b>trình sau </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3: </b>

<b>Lập ch ơng tr×nh tÝnh tỉng S.</b>



2


n


...



25


16



9


4



1



S



<b>cho đến khi S>=300, cho biết lúc đó n = ?</b>



<b>B1: Gán S:=0; N:=0</b>




<b>B2: Chừng nào S<300 thì </b>
<b>thực hiÖn:</b>


<b> N:=N+1;</b>


<b> S:= S+ N*N; </b>

<b>B3: In kÕt qu¶ N</b>



<b>S:=0; N:= 0;</b>



<b>WHILE</b>

<b> S<300 </b>

<b>DO</b>



<b> Begin</b>



<b> N:=N+1;</b>



<b> S:=S + N*N; </b>


<b> End;</b>



<b>Writeln(‘ N = ’,N);</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tr ng THPT Huỳnh Thỳc Khỏn


<b>1.</b> <b>Đọc từ bàn phím số tự nhiên N. Xếp các dấu * thành tam giác cân N dòng.</b>


<b>2.</b> <b>Nhập vào một dãy số nguyên vào từ bàn phím cho đến khi gặp số 0 rồi tính tổng của các số d ơng và trung bình cộng của các số âm.</b>
<b>3.</b> <b>Tìm số nguyên lớn nhất thoả mãn điều kiện:</b>


5



3 2 6


) 3

317

5;



)

4

151

3

0;



) 7

31

10

0.



<i>a</i>

<i>n</i>

<i>n</i>


<i>b</i>

<i>n</i>

<i>n</i>


<i>c</i>

<i>n</i>

<i>n</i>





 





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4.</b> <b>Liệt kê và đếm các số nguyên tố từ 2 đến N.</b>


<b>5.</b> <b>Ng ời ta thả một hòn bi lăn trên một mặt phẳng nghiêng (không có vận tốc ban đầu). Sau T giây ng ời ta đo đ ợc quÃng đ ờng mà bi lăn đ ợc là 5 cm.</b>


<b>Nhp T và S từ bàn phím, sau đó đ a ra màn hình bảng giá trị các quãng đ ờng mà bi lăn đ ợc sau 5 giây, 10 giây ,</b>…<b> cho đến 1 phút. Chạy thử với T=4 và S=80. </b>
<b>6.</b> <i><b>Giải bài toán cổ: Trăm trâu, trăm cỏ</b></i>“ …”


<b> Tìm số trâu đứng, trâu nằm, trâu già?</b>


</div>

<!--links-->

×