Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.59 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đề Lẻ
<b>trờng T.H.C.S kỳ thi khảo sát chất lợng lớp 9</b>
<b> Nhữ Bá Sỹ Năm học 2006 - 2007</b>
<b> Môn: Toán</b>
<i><b> (Thi gian :120 phút - không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>Bài 1: (2,0 điểm)</b>
Cho biÓu thøc A =
2
2 2 (1 )
.
1 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1) Tìm x để biểu thức A có nghĩa
2) Chứng minh rằng A = <i>x</i>(1 <i>x</i>)
3) Tỡm giỏ tr ln nht ca A
<b>Bài 2: (1,5điểm): Cho </b>
a. Giải phơng trình: x2<sub> 5x 6 = 0: </sub>
b. Tìm m để PT bậc hai ẩn x : x2<sub> – (m+5)x – m – 6 = 0: có 2 nghiệm x1, x2 thỏa món</sub>
iu kin: 2x1 + 3x2 = 13
<b>Bài 3: (2,0điểm): Cho parabol (P) có phơng trình: y = ax</b>2<sub> và điểm A(-2 ; -1); B(2 ; -5)</sub>
a. TÝnh a biÕt A thuéc (P)
b. Viết PT đờng thẳng (d) đi qua hai điểm A và B.
c. Tìm tọa độ các giao điểm của (d) và (P).
d. Viết PT đờng thẳng (d’<sub>) song song với (d) và tiếp xúc với (P).</sub>
<b>Bài 4 (3,5 điểm)</b>
Từ một điểm M bên ngồi đờng trịn (O) ta vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đờng tròn.
Trên cung nhỏ AB lấy điểm N. Vẽ ND AB, NE MA, NF MB. Gọi I là giao của AN và
DE, K là giao của BN và DF. Chứng minh rằng :
1) Các tứ giác AEND, BFND nội tiếp đợc.
2) ND2<sub> = NF. NE</sub>
3) KI ND.
Giải PT : 2x4<sub> 7x</sub>3<sub> +7x</sub>2<sub> + 3x – 6 = 0</sub>
... Hết ...
Họ và tên thí sinh ...Số báo danh:...
Họ và tên, chữ kí của giám thị :