Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.56 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> SỞ GD&ĐT KON TUM </b> <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ</b> <b> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC PHỔ THƠNG MƠN: TỐN</b>
<b> LỚP 8</b>
A. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH THEO QUI ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT
<b>Cả năm: 140 tiết</b> <b>Đại số: 70 tiết</b> <b>Hình học: 70 tiết</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (72 tiết)</b> <b>40 tiết</b> <b>32 tiết</b>
<b>Học kì II:18 tuần (68 tiết)</b> <b>30 tiết</b> <b>38 tiết</b>
<b>TT</b> <b>Nội dung </b> <b>Số tiết</b> <b>Ghi</b>
<b>chú</b>
1
<b>I. Phép nhân và phép chia đa thức </b><i>1. Nhân đa thức</i> Nhân đơn thức với
đa thức. Nhân đa thức với đa thức. Nhân hai đa thức đã sắp xếp.
<i>2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ </i>Bình phương của một tổng. Bình
ph-ương của một hiệu. Hiệu hai bình phương. Lập phương của một tổng.
Lập phương của một hiệu. Tổng hai lập phương. Hiệu hai lập phương.<i>3.</i>
<i>Phân tích đa thức thành nhân tử </i>Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt nhân tử chung. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp dùng hằng đẳng thức. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp nhóm hạng tử. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách
phối hợp nhiều phương pháp.<i>4. Chia đa thức</i> Chia đơn thức cho đơn
21
Đại số
70 tiết
2
<b>II. Phân thức đại số</b><i>1. Định nghĩa. Tính chất cơ bản của phân thức. Rút</i>
<i>gọn phân thức. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.2. Cộng và trừ các</i>
<i>phân thức đại số</i><b> Phép cộng các phân thức đại số. Phép trừ các phân thức</b>
đại số.<i>3. Nhân và chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu</i>
<i>tỉ</i> Phép nhân các phân thức đại số. Phép chia các phân thức đại số.Biến
đổi các biểu thức hữu tỉ.
19
3
<b>III. Phương trình bậc nhất một ẩn </b><i>1. Khái niệm về phương trình, </i>
<i>ph-ương trình tph-ương đph-ương</i> Phương trình một ẩn. Định nghĩa hai phương
trình tương đương. <i>2. Phương trình bậc nhất một ẩn</i><b> Phương trình đã </b>
đ-ược về dạng ax + b = . Phương trình tích. Phương trình chứa ẩn ở
mẫu.<i>3. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình bậc nhất một ẩn.</i>
16
4
<b>IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn </b><i>1. Liên hệ giữa thứ tự và phép</i>
14
5 <i><b>V. Tứ giác </b>1. Tứ giác lồi </i>Các định nghĩa: Tứ giác, tứ giác lồi. Định lí:
Tổng các góc của một tứ giác bằng 36. <i>2. Hình thang, hình thang</i>
<i>vng và hình thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi.</i>
<i>Hình vng. 3. Đối xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối</i>
<i>xứng của một hình.</i>
25 Hình
<b>TT</b> <b>Nội dung </b> <b>Số tiết</b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
6
<b>VI. Đa giác. Diện tích đa giác </b><i>1. Đa giác. Đa giác đều.</i> <i>2. Các cơng</i>
<i>thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình tam giác, của các hình tứ giác</i>
<i>đặc biệt (hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình vng).3. Tính diện</i>
<i>tích của hình đa giác lồi.</i>
11
7
<b>VII. Tam giác đồng dạng</b><i>1. Định lí Ta-lét trong tam giác</i> Các đoạn
thẳng tỉ lệ. Định lí Ta-lét trong tam giác (thuận, đảo, hệ quả. Tính chất
đường phân giác của tam giác.
<i>2. Tam giác đồng dạng </i>Định nghĩa hai tam giác đồng dạng. Các trường
hợp đồng dạng của hai tam giác. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng
dạng.
18
8
<b>VIII. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều </b><i>1. Hình lăng trụ đứng. Hình</i>
<i>hộp chữ nhật. Hình chóp đều. Hình chóp cụt đều</i><b> Các yếu tố của các hình</b>
đó.Các cơng thức tính diện tích, thể tích.
<i>2. Các quan hệ khơng gian trong hình hộp </i>Mặt phẳng: Hình biểu diễn, sự
xác định.Hình hộp chữ nhật và quan hệ song song giữa: đường thẳng và
đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng.Hình
hộp chữ nhật và quan hệ vng góc giữa:đường thẳng và đường thẳng,
đường thẳng và mặt phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng.
16
B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ
<b>Cả năm:</b> <b>37 tuần (140 tiết)</b>
<b>Học kỳ I:</b> <b>19 tuần (72 tiết)</b>
<b>Học kỳ II:</b> <b>18 tuần (68 tiết)</b>
<b>Cả năm: 140 tiết</b> <b>Đại số: 70 tiết</b> <b>Hình học: 70 tiết</b>
<b>Học kỳ I:</b>
19 tuần: 72 tiết
<b>40 tiết</b>
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>32 tiết</b>
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>Học kỳ II</b>
18 tuần: 68 tiết <b>30 tiết</b>13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>38 tiết</b>
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>ĐẠI SỐ (70 TIẾT)</b>
<b>Chương</b> <b>HỌC KỲ I </b><i><b>(40 tiết)</b></i> <b>Tiết</b>
<b> I. Phép nhân</b>
<b>và phép chia</b>
<b>các đa thức</b>
<b> (21 tiết)</b>
§1. Nhân đơn thức với đa thức 1
§2. Nhân đa thức với đa thức 2
Luyện tập §1, 2 3
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Luyện tập 4, 5
§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 6
§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 7
Luyện tập §4, 5 8
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung . 9
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng
thức
10
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử 11
Luyện tập §6, 7, 8 12
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp phối hợp nhiều
Luyện tập 14
§10. Chia đơn thức cho đơn thức 15
§11. Chia đa thức cho đơn thức 16
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 17
Luyện tập §10, 11, 12 18
<i><b> Ôn tập chương I</b></i> <i><b>19, 20</b></i>
<i><b> Kiểm tra 45’ (chương I)</b></i> <i><b>21</b></i>
<b>II. Phân thức</b>
<b>đại số</b>
<b>(19 tiết)</b>
§1. Phân thức đại số 22
§2. Tính chất cơ bản của phân thức 23
§3. Rút gọn phân thức 24
Luyện tập §2, 3 25
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
Luyện tập 2627
§5. Phép cộng các phân thức đại số
Luyện tập
28
29
§6. Phép trừ các phân thức đại số
Luyện tập
30
31
§7. Phép nhân các phân thức đại số 32
§8. Phép chia các phân thức đại số 33
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
Luyện tập
34
35
<i><b> Ôn tập chương II</b></i> <i><b>36</b></i>
<i><b>Kiểm tra chương II</b></i> <i><b>37</b></i>
<i><b> Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>38</b></i>
<i><b>Kiểm tra học kỳ I (cả Đại số và Hình học)</b></i> <i><b>39, 40</b></i>
<b>HỌC KỲ II </b><i><b>(30 tiết)</b></i>
<b>III. Phương</b>
<b>trình bậc nhất</b>
<b>một ẩn</b>
<b>(16 tiết)</b>
<i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ (phần Đại số)</b></i> 41
§1. Mở đầu về phương trình 42
§2. Phương trình bậc nhất và cách giải 43
Luyện tập §1, 2 44
§3. Phương trình đưa về được dạng ax + b = 0
Luyện tập
45
46
§4. Phương trình tích
Luyện tập
47
48
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Luyện tập 49, 5051
§6. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình 52
Luyện tập 54
<i><b> Ôn tập chương III</b></i> 55
<i><b>Kiểm tra 45’ (chương III)</b></i> 56
<b>IV. Bất</b>
<b>phương trình</b>
<b>bậc nhất một</b>
<b>ẩn (14 tiết)</b>
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 57
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 58
Luyện tập §1, 2 59
§3. Bất phương trình một ẩn 60
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 61
Luyện tập §3, 4 62
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 63
<i><b>Ôn tập chương IV</b></i> <i><b>64</b></i>
<i><b> Ôn tập cuối năm</b></i> <i><b>66, 67</b></i>
<i><b> Kiểm tra học kỳ II (cả Đại số và Hình học)</b></i> <i><b>68, 69</b></i>
<i><b> Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số)</b></i> <i><b>70</b></i>
<b>HÌNH HỌC (70 TIẾT)</b>
<b>Chương</b> <b>HỌC KỲ I </b><i><b>(32 tiết)</b></i> <b>Tiết</b>
<b> I. Tứ giác</b>
<b> (25 tiết)</b>
§1. Tứ giác 1
§2. Hình thang 2
§3. Hình thang cân 3
Luyện tập §1, 2, 3 4
§4. Đường trung bình của tam giác. Đường trung bình của hình thang
Luyện tập
5, 6
7
§5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang 8, 9
§6. Đối xứng trục - Luyện tập 10, 11
§7. Hình bình hành
12
13
§8. Đối xứng tâm - Luyện tập 14, 15
§9. Hình chữ nhật
Luyện tập
16
17
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 18
§19. Hình thoi
Luyện tập 1920
§12. Hình vng
Luyện tập
21
22
<i><b> Ơn tập chương I</b></i> <i><b>23, 24</b></i>
<i><b> Kiểm tra chương I</b></i> <i><b>25</b></i>
<b>II. Đa giác.</b>
<b>Diện tích của</b>
<b>đa giác</b>
<b>(11 tiết)</b>
§1. Đa giác – Đa giác đều 26
§2. Diện tích hình chữ nhật 27
Luyện tập §1, 2 28
§3. Diện tích tam giác
Luyện tập
29
30
<i><b> Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>31, 32</b></i>
<b>HỌC KỲ II (38 tiết)</b>
<i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Hình học)</b></i> <i><b>33</b></i>
§4. Diện tích hình thang 34
§5. Diện tích hình thoi 35
§6. Diện tích đa giác 36
<b>III. Tam giác</b>
<b>đồng dạng</b>
<b>(18 tiết)</b>
§1.Định lý Talét trong tam giác 37
§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talét - Luyện tập 38, 39
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác 40
Luyện tập 41
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 42
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 43
Luyện tập §4, 5 44
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 45
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 46
Luyện tập §6, 7 47
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Luyện tập 4849
Thực hành: đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt
đất, trong đó có một điểm khơng thể tới được 51
Thực hành: đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt
đất, trong đó có một điểm khơng thể tới được 52
<i><b>Ơn tập chương III</b></i> <i><b>53</b></i>
<i><b>Kiểm tra 45’ (chương III)</b></i> <i><b>54</b></i>
<b>IV. Hình lăng</b>
<b>trụ đứng.</b>
<b>Hình chóp</b>
<b>đều</b>
<b>(16tiết)</b>
§1.Hình hộp chữ nhật 55
§2. Hình hộp chữ nhật (tiếp) 56
§3. Thể tích hình hộp chữ nhật 57
Luyện tập §1, 2, 3 58
§4. Hình lăng trụ đứng 59
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 60
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng 61
Luyện tập §4, 5, 6 62
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 63
§9. Thể tích của hình chóp đều 65
Luyện tập §7, 8, 9 66
<i><b> Ơn tập chương IV</b></i> <i><b>67</b></i>
<i><b> Ôn tập cuối năm</b></i> <i><b>68, 69</b></i>
<i><b> Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học)</b></i> <i><b>70</b></i>
<i><b>- Số lần kiểm tra, đánh giá:</b></i>
+ Kiểm tra miệng: 1 bài ;
+ Kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 45’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 90’: 2 bài (học kì 1, học kì 2: bao gồm cả Số học hoặc Đại số và Hình học).
<b>---Chương</b> <b>HỌC KỲ I </b><i><b>(40 tiết)</b></i> <b>Tiết</b>
<b> I. Phép nhân</b>
<b>và phép chia</b>
<b>các đa thức</b>
<b> (21 tiết)</b>
§1. Nhân đơn thức với đa thức 1
§2. Nhân đa thức với đa thức 2
Luyện tập §1, 2 3
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Luyện tập 4, 5
§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 6
§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 7
Luyện tập §4, 5 8
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung . 9
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng
thức
10
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử 11
Luyện tập §6, 7, 8 12
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp phối hợp nhiều
phương pháp
13
Luyện tập 14
§10. Chia đơn thức cho đơn thức 15
§11. Chia đa thức cho đơn thức 16
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 17
Luyện tập §10, 11, 12 18
<i><b> Ôn tập chương I</b></i> <i><b>19, 20</b></i>
<b>II. Phân thức</b>
<b>đại số</b>
<b>(19 tiết)</b>
§1. Phân thức đại số 22
§2. Tính chất cơ bản của phân thức 23
§3. Rút gọn phân thức 24
Luyện tập §2, 3 25
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
Luyện tập 2627
§5. Phép cộng các phân thức đại số
Luyện tập 2829
§6. Phép trừ các phân thức đại số
Luyện tập
30
31
§7. Phép nhân các phân thức đại số 32
§8. Phép chia các phân thức đại số 33
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
Luyện tập
34
35
<i><b> Ôn tập chương II</b></i> <i><b>36</b></i>
<i><b>Kiểm tra chương II</b></i> <i><b>37</b></i>
<i><b> Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>38</b></i>
<i><b>Kiểm tra học kỳ I (cả Đại số và Hình học)</b></i> <i><b>39, 40</b></i>
<b>HỌC KỲ II </b><i><b>(30 tiết)</b></i>
<b>III. Phương</b>
<b>trình bậc nhất</b>
<b>một ẩn</b>
<b>(16 tiết)</b>
<i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ (phần Đại số)</b></i> 41
§1. Mở đầu về phương trình 42
§2. Phương trình bậc nhất và cách giải 43
Luyện tập §1, 2 44
§3. Phương trình đưa về được dạng ax + b = 0
Luyện tập
45
46
§4. Phương trình tích
Luyện tập
47
48
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Luyện tập
49, 50
51
§6. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình 52
§7. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình (tiếp) 53
Luyện tập 54
<i><b> Ôn tập chương III</b></i> 55
<i><b>Kiểm tra 45’ (chương III)</b></i> 56
<b>IV. Bất</b>
<b>phương trình</b>
<b>bậc nhất một</b>
<b>ẩn (14 tiết)</b>
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 57
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 58
Luyện tập §1, 2 59
§3. Bất phương trình một ẩn 60
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 61
Luyện tập §3, 4 62
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 63
<i><b>Ôn tập chương IV</b></i> <i><b>64</b></i>
<i><b>Kiểm tra chương IV</b></i> <i><b>65</b></i>
<i><b> Ôn tập cuối năm</b></i> <i><b>66, 67</b></i>
<i><b> Kiểm tra học kỳ II (cả Đại số và Hình học)</b></i> <i><b>68, 69</b></i>
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ
<b>Cả năm: 140 tiết</b> <b>Đại số: 70 tiết</b> <b>Hình học: 70 tiết</b>
<b>Học kỳ I:</b>
19 tuần: 72 tiết
<b>40 tiết</b>
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>32 tiết</b>
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>Học kỳ II</b>
18 tuần: 68 tiết <b>30 tiết</b>13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>38 tiết</b>
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>Tuần</b> <b><sub>HỌC KỲ I </sub></b><i><b><sub>(40 tiết)</sub></b></i> <b>Tiết</b> <b>HỌC KỲ I </b><i><b>(32 tiết)</b></i> <b>Tiết</b>
1 §1. Nhân đơn thức với đa thức 1 §1. Tứ giác 1
§2. Nhân đa thức với đa thức 2 §2. Hình thang 2
2 Luyện tập §1, 2 3 §3. Hình thang cân 3
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 4 Luyện tập §1, 2, 3 4
3 Luyện tập 5 §4. Đường trung bình của tam giác.
Đường trung bình của hình thang
5
§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 6 §4. Đường trung bình của tam giác.
Đường trung bình của hình thang
6
4 §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 7 Luyện tập 7
Luyện tập §4, 5 8 §5. Dựng hình bằng thước và compa.
Dựng hình thang
8
5 §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt nhân tử chung .
9 §5. Dựng hình bằng thước và compa.
Dựng hình thang
9
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp dùng hằng đẳng thức
10 §6. Đối xứng trục - Luyện tập 10
6 §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp nhóm các hạng tử
11 §6. Đối xứng trục - Luyện tập 11
Luyện tập §6, 7, 8 12 §7. Hình bình hành 12
7 §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp phối hợp nhiều phương pháp
13 Luyện tập 13
Luyện tập 14 §8. Đối xứng tâm - Luyện tập 14
8 §10. Chia đơn thức cho đơn thức 15 §8. Đối xứng tâm - Luyện tập 15
§11. Chia đa thức cho đơn thức 16 §9. Hình chữ nhật 16
9 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 17 Luyện tập 17
Luyện tập §10, 11, 12 18 §10. Đường thẳng song song với một
18
10 <i><b> Ôn tập chương I</b></i> <i><b>19</b></i> §19. Hình thoi 19
<i><b> Ơn tập chương I</b></i> <i><b> 20</b></i> Luyện tập 20
<i><b>11</b></i> <i><b> Kiểm tra 45’ (chương I)</b></i> <i><b>21</b></i> §12. Hình vng 21
§1. Phân thức đại số 22 Luyện tập 22
§3. Rút gọn phân thức 24 <i><b> Ơn tập chương I</b></i> <i><b> 24</b></i>
<i><b>13</b></i> Luyện tập §2, 3 25 <i><b> Kiểm tra chương I</b></i> <i><b>25</b></i>
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức 26 §1. Đa giác – Đa giác đều 26
14 Luyện tập 27 §2. Diện tích hình chữ nhật 27
§5. Phép cộng các phân thức đại số 28 Luyện tập §1, 2 28
15 Luyện tập 29 §3. Diện tích tam giác 29
§6. Phép trừ các phân thức đại số 30
Luyện tập 31
16 §7. Phép nhân các phân thức đại số 32 Luyện tập 30
§8. Phép chia các phân thức đại số 33
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ 34
<i><b>17</b></i> Luyện tập 35 <i><b> Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>31</b></i>
<i><b> Ôn tập chương II</b></i> <i><b>36</b></i>
<i><b>Kiểm tra chương II</b></i> <i><b>37</b></i>
18 <i><b> Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>38</b></i> <i><b> Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>32</b></i>
<i><b>Kiểm tra học kỳ I (cả Đại số và Hình học)</b></i> <i><b>39</b></i>
<i><b>Kiểm tra học kỳ I (cả Đại số và Hình học)</b></i> <i><b> 40</b></i>
19 <i><b>00</b></i> <i><b>00</b></i>
<b>HỌC KỲ II </b><i><b>(30 tiết)</b></i> <b>HỌC KỲ II (38 tiết)</b>
20 <i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ (phần Đại số)</b></i> 41 <i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần </b></i>
<i><b>Hình học)</b></i>
<i><b>33</b></i>
§1. Mở đầu về phương trình 42 §4. Diện tích hình thang 34
21 §2. Phương trình bậc nhất và cách giải 43 §5. Diện tích hình thoi 35
Luyện tập §1, 2 44 §6. Diện tích đa giác 36
22 §3. Phương trình đưa về được dạng ax + b =
0
45 §1.Định lý Talét trong tam giác 37
Luyện tập 46 §2. Định lý đảo và hệ quả của định lý
Talét 38
23 §4. Phương trình tích 47 Luyện tập 39
Luyện tập 48 §3. Tính chất đường phân giác của
tam giác
40
24 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 49 Luyện tập 41
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 50 §4. Khái niệm hai tam giác đồng
dạng
42
25 Luyện tập 51 §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 43
§6. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình 52 Luyện tập §4, 5 44
<i><b>26</b></i> §7. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình
(tiếp)
53 §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 45
Luyện tập 54 §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 46
27 <i><b> Ôn tập chương III</b></i> 55 Luyện tập §6, 7 47
<i><b>Kiểm tra 45’ (chương III)</b></i> 56 §8. Các trường hợp đồng dạng của
tam giác vn
48
28 §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 57 Luyện tập 49
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 58 §9. Ứng dụng thực tế của tam giác
29 Luyện tập §1, 2 59 Thực hành: đo chiều cao một vật, đo
khoảng cách giữa hai điểm trên mặt
đất, trong đó có một điểm khơng thể
tới được
51
§3. Bất phương trình một ẩn 60 Thực hành: đo chiều cao một vật, đo
khoảng cách giữa hai điểm trên mặt
đất, trong đó có một điểm khơng thể
tới được
52
30 §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 61 <i><b>Ôn tập chương III</b></i> <i><b>53</b></i>
Luyện tập §3, 4 62 <i><b>Kiểm tra 45’ (chương III)</b></i> <i><b>54</b></i>
31 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 63 §1.Hình hộp chữ nhật 55
<i><b>Ơn tập chương IV</b></i> <i><b>64</b></i> §2. Hình hộp chữ nhật (tiếp) 56
32 <i><b>Kiểm tra chương IV</b></i> <i><b>65</b></i> §3. Thể tích hình hộp chữ nhật 57
<i><b> Ơn tập cuối năm</b></i> <i><b>66</b></i> Luyện tập §1, 2, 3 58
<i><b>33</b></i> <i><b> Ơn tập cuối năm</b></i> <i><b>67</b></i> §4. Hình lăng trụ đứng 59
§5. Diện tích xung quanh của hình
lăng trụ đứng 60
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng 61
<i><b>34</b></i> <i><b> Kiểm tra học kỳ II (cả Đại số và Hình </b></i>
<i><b>học)</b></i>
<i><b>68</b></i> Luyện tập §4, 5, 6 62
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt
đều
63
§8. Diện tích xung quanh của hình
chóp đều
64
<i><b>35</b></i> <i><b> Kiểm tra học kỳ II (cả Đại số và Hình </b></i>
<i><b>học)</b></i>
<i><b>69</b></i> §9. Thể tích của hình chóp đều 65
Luyện tập §7, 8, 9 66
<i><b> Ôn tập chương IV</b></i> <i><b>67</b></i>
<i><b>36</b></i> <i><b> Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số)</b></i> <i><b>70</b></i> <i><b> Ôn tập cuối năm</b></i> <i><b>68,</b></i>
<i><b>69</b></i>
<i><b> Trả bài kiểm tra cuối năm (phần </b></i>
<i><b>Hình học)</b></i> <i><b>70</b></i>
<i><b>37</b></i> <i><b>00</b></i> <i><b>00</b></i>
<i><b>- Số lần kiểm tra, đánh giá:</b></i>
+ Kiểm tra miệng: 1 bài ;
+ Kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 45’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).