Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài giảng 9. Phương pháp phỏng vấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (725.15 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thành

Tự

Anh



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Ph

ng v

n nh

ư

m

t b

ư

c trong quy trình nghiên c

u



Khái ni

m và m

c

đích

c

a ph

ng v

n



Ư

u

đi

m và nh

ư

c

đi

m c

a ph

ng v

n



Các lo

i c

u trúc ph

ng v

n



Các hình th

c ph

ng v

n



Quy trình nghiên c

u s

d

ng ph

ng v

n



Ví d

minh h

a



M

t s

l

ư

u ý v

đ

o

đ

c khi th

c hi

n ph

ng v

n



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


<b>Đề</b> <b>xuất</b>


<b>nghiên cứu</b>


• Lĩnh vực, chủ đề nghiên cứu


• Vấn đề nghiên cứu


• Thiết kế nghiên cứu (câu hỏi, lý thuyết, dữ liệu, sử dụng dữ liệu)



<b>Thực hiện</b>
<b>nghiên cứu</b>


• Thu thập dữ liệu (thứ cấp, sơ cấp)


• Phân tích dữ liệu (suy luận mơ tả, suy luận nhân quả)


<b>Viết bài</b>
<b>nghiên cứu</b>


• Viết bài nghiên cứu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b><sub>Phỏng vấn </sub></b>

<sub>là </sub>

<sub>một phương pháp thu thập dữ liệu phổ biến được sử </sub>


dụng trong

các

nghiên cứu định tính

.



<sub>P</sub>

<sub>hỏng vấn </sub>

<sub>là </sub>

<sub>đối thoại trực tiếp giữa người phỏng vấn và người được</sub>


phỏng vấn để phục vụ mục đích

suy

luận

tả

/ suy

luận

nhân

quả

:



 <sub>[</sub><i><sub>Mô</sub></i> <i><sub>tả</sub></i><sub>] </sub><sub>Hiểu</sub> <sub>chi </sub><sub>tiết về sự kiện</sub><sub>, quá trình, </sub><sub>mối</sub> <sub>quan</sub> <sub>hệ</sub><sub>, </sub><sub>tổ chức</sub> <sub>v.v. (các bên</sub>


hữu quan, quan điểm, niềm tin, động lực, lợi ích, mục tiêu, ràng buộc …)


 <sub>[</sub><i><sub>Suy</sub></i> <i><sub>luận</sub></i> <i><sub>mô</sub></i> <i><sub>tả</sub></i><sub>] Phân</sub> <sub>biệt giữa dữ kiện hệ thống</sub> <sub>và phi </sub><sub>hệ thống</sub><sub>, </sub><sub>chọn lọc</sub>


giữa dữ kiện liên quan và không liên quan.


 <sub>[</sub><i><sub>Suy</sub></i> <i><sub>luận</sub></i> <i><sub>nhân</sub></i> <i><sub>quả</sub></i><sub>] Tác</sub> <sub>động</sub> <sub>nhân</sub> <sub>quả</sub><sub>, c</sub><sub>ơ chế</sub> <sub>nhân</sub> <sub>quả</sub><sub>, các </sub><sub>giả thuyết</sub>



chính và giả thuyết thay thế v.v.


Phân bi

t ph

ng v

n trong nghiên c

u

đ

nh tính v

i kh

o sát trong


nghiên c

u

đ

nh l

ư

ng: T

ươ

ng tác

ng

ư

i th

t vi

c th

t

có tính cá bi

t



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<b>Ư</b>

<b>u</b>

<b>đi</b>

<b>ể</b>

<b>m</b>



 <sub>Thông tin t</sub>ỉ mỉ, chi tiết


 <sub>Thông tin tr</sub>ọn vẹn


 <sub>Thông tin cá bi</sub>ệt, phong phú


 <sub>Thông tin “ng</sub>ười thật, việc thật”


 <sub>Có th</sub>ế thu được dữ kiện then chốt


 <sub>Linh ho</sub>ạt và mở


 <sub>Có th</sub>ể phản hồi ngay lập tức


 <sub>…</sub>


Ư

<sub>u và nh</sub>

ư

<sub>c</sub>

<sub>đi</sub>

<sub>m c</sub>

<sub>a ph</sub>

<sub>ng v</sub>

<sub>n</sub>



<b>Nh</b>

<b>ư</b>

<b>ợ</b>

<b>c</b>

<b>đi</b>

<b>ể</b>

<b>m</b>



 <sub>Đòi</sub> <sub>h</sub>ỏi nhiều thời gian



 <sub>S</sub>ố mẫu nhỏ


 <sub>Khó chu</sub>ẩn hóa, dễ bị lạc đề


 <sub>Khó gi</sub>ữ “ẩn danh”


 <sub>R</sub>ủi ro thông tin bị thiên lệch


 <sub>R</sub>ủi ro khơng nhất qn


 <sub>Có th</sub>ể sa đà vào thảo luận vơ bổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



<b>Ph</b>

<b>ỏ</b>

<b>ng v</b>

<b>ấ</b>

<b>n có c</b>

<b>ấ</b>

<b>u trúc</b>

:



 <sub>Danh sách câu h</sub>ỏi hầu như <sub>c</sub>ố định, chừa ít chỗ cho câu hỏi mở và bổ sung


 <sub>D</sub>ễ thực hiện, khơng hữu ích cho thu thập thơng tin nền và thông tin sâu


<b>Ph</b>

<b>ỏ</b>

<b>ng v</b>

<b>ấ</b>

<b>n phi c</b>

<b>ấ</b>

<b>u trúc</b>

:



 <sub>Không theo danh sách câu h</sub>ỏi từ trước, “tùy hứng theo dịng”


 <sub>Thu đ</sub>ược thơng tin sâu và cá biệt, nhưng đòi hỏi thời gian, hiểu biết và kỹ


năng cao.


<b>Ph</b>

<b>ỏ</b>

<b>ng v</b>

<b>ấ</b>

<b>n bán c</b>

<b>ấ</b>

<b>u trúc</b>

:




 <sub>Có m</sub>ột vài câu hỏi làm xương sống, sau đó “ngẫu hứng” theo dịng


 <sub>Thu đ</sub>ược thơng tin mới, cá biệt, như<sub>ng </sub><sub>địi</sub> <sub>h</sub>ỏi thời gian, hiểu biết, và kỹ


năng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<b>Các hình th</b>

<b>ứ</b>

<b>c ph</b>

<b>ỏ</b>

<b>ng v</b>

<b>ấ</b>

<b>n chính</b>

:



 <sub>Ph</sub>ỏng vấn gặp mặt trực tiếp


 <sub>Ph</sub>ỏng vấn nhóm tập trung


 <sub>Ph</sub>ỏng vấn qua điện thoại hay trực tuyến


 <sub>Ph</sub>ỏng vấn qua email


<b>C</b>

<b>ầ</b>

<b>n hi</b>

<b>ể</b>

<b>u</b>

<b>ư</b>

<b>u và nh</b>

<b>ư</b>

<b>ợ</b>

<b>c</b>

<b>đi</b>

<b>ể</b>

<b>m</b>

c

a t

ng hình th

c trên các ph

ư

ơ

ng di

n:



 <sub>M</sub>ức độ “cá biệt hóa”


 <sub>M</sub>ức độ sâu sắc và chi tiết


 <sub>Th</sub>ời gian cần thiết


 <sub>Hi</sub>ệu quả về trao đổi thông tin


 <sub>T</sub>ỷ lệ phản hồi và mức độ hồn thiện



 <sub>Sai sót trong ghi nh</sub>ận thơng tin v.v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



Thi

ế

t k

ế

nghiên c

u



•Puzzle và câu hỏi nghiên cứu
•Lý thuyết/khung phân tích


•Dữ liệu: định tính, thu thập bằng phương pháp <b>phỏng vấn</b>.
•Sử dụng dữ liệu


Xây d

ng k

ế

ho

ch ph

ng v

n



•Các câu hỏi phỏng vấn (phỏng vấn thử, hiệu chỉnh, hồn thiện v.v.)


•Chọn người được phỏng vấn (lên danh sách, chọn mẫu, liên hệ, thứ tự v.v.)


Ti

ế

n hành ph

ng v

n



Quy trình nghiên c

<sub>u s</sub>

<sub>d</sub>

<sub>ng ph</sub>

<sub>ng v</sub>

<sub>n</sub>



• Ghi chép, ghi âm


• Lưu ý “do and don’t”


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



 <b>Câu hỏi</b>: Tại sao gia nhập WTO giúp thúc đẩy cải cách ở một số nước, còn một


số nước khác lại không?


 <b>Mục tiêu</b>: Kiểm định giả thuyết “cải cách DNNN ngược” khi gia nhập WTO ở


Việt Nam.


<b>Lý thuy</b>

<b>ế</b>

<b>t/khung phân tích</b>

: Kinh t

ế

chính tr

h

c c

a c

i cách (trang sau)



<b>D</b>

<b>ữ</b>

<b>li</b>

<b>ệ</b>

<b>u</b>

:



 <sub>Th</sub>ứ cấp (WTO, cải cách DNNN, bối cảnh kinh tế - chính trị v.v.)


 <sub>S</sub>ơ cấp: phỏng vấn 40 “nhân chứng”
 Nhà chính trị


 <sub>Nhà làm chính sách</sub>


 <sub>Nhà phân tích chính sách</sub>
 Nhà quản lý DNNN


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<b>Ví d</b>

<b>ụ</b>

<sub>: </sub>

<b><sub>Kinh t</sub></b>

<b>ế</b>

<b><sub>chính tr</sub></b>

<b>ị</b>

<b><sub>h</sub></b>

<b>ọ</b>

<b><sub>c c</sub></b>

<b>ủ</b>

<b><sub>a gia nh</sub></b>

<b>ậ</b>

<b><sub>p WTO </sub></b>

<b>ở</b>

<b><sub>Vi</sub></b>

<b>ệ</b>

<b><sub>t Nam</sub></b>


1. Thi

ế

<sub>t k</sub>

ế

<sub>nghiên c</sub>

<sub>u (ti</sub>

ế

<sub>p)</sub>



WTO



Nhu cầu cấp


bách phát



triển DNNN
trước WTO


Mục tiêu “độc
lập, tự chủ”
khi hội nhập


Vai trò thống
trị của khu


vực DNNN <sub>Bối cảnh</sub> <sub>kinh</sub>
tế “không


khủng
hoảng”


Thay đổi lãnh


đạo/ tập


trung quyền
lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



<b>Câu h</b>

<b>ỏ</b>

<b>i ph</b>

<b>ỏ</b>

<b>ng v</b>

<b>ấ</b>

<b>n</b>

: N

ế

u nh

n

đ

ư

c

đ

y

đ

các câu tr

l

i thì tơi có th

:



 <sub>Tr</sub>ả lời được (các) câu hỏi nghiên cứu một cách thuyết phục?



 <sub>Mô t</sub>ả được quan hệ và cơ <sub>ch</sub>ế nhân quả?


 <sub>Ki</sub>ểm định được (các) giả thuyết nghiên cứu?


 <sub>Ph</sub>ủ định được (các) giả thuyết thay thế?


<b>Danh sách ph</b>

<b>ỏ</b>

<b>ng v</b>

<b>ấ</b>

<b>n</b>

: Ph

thu

c vào:



 <sub>Thông tin c</sub>ần thiết để trả lời câu hỏi nghiên cứu [phương án lý tưởng]


 <sub>Kh</sub>ả năng tiếp cận người cần phỏng vấn [phương án thay thế]


 <sub>Qu</sub>ỹ thời gian [phương án rút gọn]


<b>Th</b>

<b>ứ</b>

<b>t</b>

<b>ự</b>

<b>ph</b>

<b>ỏ</b>

<b>ng v</b>

<b>ấ</b>

<b>n</b>



 <sub>Ph</sub>ỏng vấn từ trung tâm ra ngoại vi hay ngược lại?


<b>X</b>

<b>ắ</b>

<b>p x</b>

<b>ế</b>

<b>p các cu</b>

<b>ộ</b>

<b>c ph</b>

<b>ỏ</b>

<b>ng v</b>

<b>ấ</b>

<b>n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



Tùy thu

c vào c

u trúc ph

ng v

n



 <sub>C</sub>ấu trúc/ bán cấu trúc/ phi cấu trúc


<sub>Ghi chép và/ho</sub>

c xin phép ghi âm



M

t s

l

ư

u ý




 <sub>Thái </sub><sub>đ</sub>ộ cầu thị, tiếp nhận thông tin một cách khách quan


 <sub>Đ</sub>ề nghị giới thiệu/cung cấp tài liệu


 <sub>Chu</sub>ẩn bị trước các tình huống có thể xảy ra


 <sub>Xin phép trích d</sub>ẫn/lưu ý về đạo đức


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



<b>T</b>

<b>ậ</b>

<b>p h</b>

<b>ợ</b>

<b>p thông tin theo lý thuy</b>

<b>ế</b>

<b>t/khung phân tích</b>



 <sub>Theo câu h</sub>ỏi nghiên cứu


 <sub>Theo quan h</sub>ệ và cơ <sub>ch</sub>ế nhân quả


 <sub>Theo gi</sub>ả thuyết nghiên cứu


 <sub>Theo gi</sub>ả thuyết thay thế


<b>T</b>

<b>ổ</b>

<b>ch</b>

<b>ứ</b>

<b>c thông tin: </b>

Theo nh

ng bi

u hi

n có th

quan sát



<b>Di</b>

<b>ễ</b>

<b>n gi</b>

<b>ả</b>

<b>i thông tin</b>

:



 <sub>Ph</sub>ụ thuộc rất nhiều vào kiến thức và kinh nghiệm của nhà nghiên cứu


 <sub>Tránh thiên l</sub>ệch do các nhân tố chủ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>




M

<sub>t s</sub>

<sub>l</sub>

ư

<sub>u ý v</sub>

<sub>đ</sub>

<sub>o</sub>

<sub>đ</sub>

<sub>c</sub>



 Hướng dẫn và quy định của Fulbright
Institutional Review Board (FIRB):




 Nếu nghiên cứu liên quan đến “đối tượng con
người” (phỏng vấn, quan sát sự tham gia, thí
nghiệm có sự tham gia của người v.v.): Cần
được FIRB chấp thuận trước (FIRB Application
form)


 Ghi rõ những người được phỏng vấn có yêu
cầu bảo mật hay không (Consent form)


</div>

<!--links-->
Thiêt kế bài giảng theo phương pháp mới
  • 12
  • 974
  • 1
  • ×