Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giao an tin hoc lop 4 tiet 1 den tiet 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.14 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 1, 2 Ngày soạn:<sub>Ngày dạy:</sub>


<b>CHƯƠNG 1</b> <b>KHÁM PHÁ MÁY TÍNH</b>


<b>Bài 1: Những gì em đã biết</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Học sinh ôn lại kiến thức đã học về máy tính năm ngối.
2. Kĩ năng:


- Quan sát và thực hiện trên máy tính
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, vở


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số:(2')
2. Kiểm tra bài củ:


3. Nội dung bài mới:
3.1. Đặt vấn đề:(3')


Năm ngoái chúng ta đã họ và biết cách sử dụng máy tính. Hơm nay Cơ cùng các
em nhắc lại máy tính có chức năng gì? có khả năng như thế nào?


3.2. Triển khai bài:(60')


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


GV: Em đã được làm quen với máy tính


người bạn em đã biết.


Ai có thể nhắc lại máy tính có những
chức năng gì giúp cho con người những
gì?


HS: Trả lời câu hỏi
GV: Học sinh bổ sung
GV: Nhận xét


GV: Hướng dẫn


HS: Lắng nghe và về nhà làm


GV: Chia học sinh thành 3 nhóm mỗi


Em đã được làm quen với máy tinh -
người bạn mới của em đã biết:


1. Máy tính có khả năng làm việc
nhanh, chính xác, liên tục và giao
tiếp thân thiện với con người.
2. Máy tính giúp con người xử lí và


lưu trử thơng tin. Các dạng thơng
tin cơ bản gồm văn bản, âm thanh,
hình ảnh.



3. Máy tính có mặt ở mọi nơi và
giúp con người trong nhiều việc
như làm việc, học tập, giải trí, liên
lạc.


4. Một máy tính thường có màn
hình, thân máy, chuột và bàn
phím.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhóm thu thập thơng tin dạng văn bản,
âm thanh, hình ảnh.


HS: Nhóm trưởng đứng lên trình bày nội
dung của nhóm thu lượm được.


HS: Tồn lớp bình chọn nhóm thu thập
được thơng tin đúng dạng, thơng tin gây
ấn tượng nhất.


GV: Tuyên dương nhóm đạt kết quả tốt.
GV: Về nhà làm bài T2


<b>B2.</b>
<b>B3.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>T1. Em hãy thu thập thông tin về một </b>
trong các chủ đề sau:



1. Ngày quốc tế thiếu nhi 1/6
2. Ngày khai trường 5/9


Phân loại thông tin đã thu thập được
theo các dạng cơ bản: Văn bản, hình
ảnh, âm thanh


<b>T2</b>
4. Củng cố:(3')


- Ơn lại kiến thức về máy tính
5. Dặn dị:(2')


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày dạy:
<b>Bài 2: Khám phá máy tính</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Biết về sự hình thành và phát triển của máy tính


- Biết máy tính có khả năng thực hiện tự động các chương trình
- Biết mơ hình hoạt động của máy tính


2. Kĩ năng:


- Quan sát và tìm hiểu
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy


2. Chuẩn bị của học sinh: SGKvở


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số:(2')
2. Kiểm ta bài củ:(5')


Câu1: Em hãy giới thiệu về máy tính em đã được học?
Câu2: Em hãy làm bài tập 1,2,3


3. Nội dung bài mới:
3.1. Đặt vấn đề:(2')


Bài trước chúng ta đã nhắc lại cách thức hoạt động của máy tính và máy tính giúp
con người những việc gì?Hơm nay chúng ta đi tìm hiều về sự ra đời của máy tính.


3.2. Triển khai bài: (57')


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Chúng ta sẻ cùng khám phá máy


tính để biết máy tính có từ lúc nào và
khi mới ra đời máy tính có hình dạng
và kích thước như thế nào?


GV: Đưa bức tranh về một phần chiếc
máy tính đầu tiên và giới thiệu. Sau đó
so sánh với máy tính hiện nay.


Máy tính đầu tiên khác với máy tính
hiện nay như thế nào?



HS: Trả lời câu hỏi
GV: Nhận xét


GV: Giới thiệu một số hình ảnh của
chiếc máy vi tính để thấy rõ sự đa dạng,
tiện ích và phổ biến của nó.


GV: Hướng dẫn


HS: Lắng nghe và làm vào vở


<b>1. Máy tính xưa và nay:</b>
* Sự ra đời của máy tính:


Máy tính điện tử đầu tiên ra đời vào
năm 1945 có tên gọi là ENIAC.


- Máy tính ngày càng nhỏ gọn hơn, tính
tốn nhanh hơn, tiêu tốn ít điện hơn,
giá thành rẽ hơn và giao tiếp thân thiện
với con người


* Chức năng của máy tính:


- Tuy có hình dạng và kích thước khác
nhau nhưng chúng có khả năng thực
hiện tự động các chương trình.


HiƯn nay, m¸y tính trở nên phổ biến với


nhiều hình dạng khác nhau.


<b>BI TẬP</b>
<b>B1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV: Chúng ta đã biết các bộ phận của
máy tính, em nào nhắc lại máy tính có
mấy bộ phận các bộ phận đó có chức
năng gì?


HS: Trả lời câu hỏi
HS: Bổ sung


GV: Nhận xét


GV: Em hãy cho biết mơ hình hoạt
động của máy tính?


HS: Trả lời câu hỏi
GV: Nhận xét
GV: Hướng dẫn


HS: Chú ý và về nhà làm bài tập


<b>2 Các bộ phận của máy tính làm gì?</b>
-Máy tính có 4 bộ phận: Màn hinh,
thận máy, bàn phím, chuột.


+ Màn hình: Cho biết thơng tin ra
+Thân máy: Xử lí thơng tin



+ Bàn phím: Gửi thông tin vào máy
tính


+ Chuột: Dùng để điều khiển máy tính
- Mơ hình hoạt đơng của máy tinh
Bàn phím và chuột gửi thông tin vào
thân máy , thân máy xử lí thơng tin và
gửi thơng tin ra màn hình.


<b>BÀI TẬP</b>
<b>B4.</b>


<b>B5.</b>
<b>B6.</b>
<b>B7</b>
4. Củng cố: (2')


- Mơ hình hoạt động của máy tính
5. Dặn dị: (2')


- Về nhà học bài củ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày dạy:


<b>Bài 3: Chương trình máy tính được lưu ở đâu?</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:



- Học sinh biết các thiết bị lu trữ dữ liệu phæ biÕn nhÊt.


- Học sinh nhận diện và làm thử các thao tác với đĩa cứng, đĩa và ổ đĩa mềm, ổ đĩa
CD và thiết bị nhớ flash.


2. Kĩ năng:


- Quan sát và tìm hiểu
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, giáo án, tài liệu dạy học, bài tập.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định - Kiểm tra sỉ số: (2')
2. Kiểm tra bài củ: (5')


Câu1: Em hảy nêu sự giống và khác nhau của máy tính xưa và nay?
Câu 2: BT4, BT5, BT6,BT7


3. Nội dung bài mới:
3.1. Đặt vấn đề:(2')


Khi làm việc với máy tính, em thờng lu lại kết quả để có thể dùng tiếp trong
những lần sau. Những thơng tin, chơng trình đó (bao gồm cả kết quả làm việc) đợc
lu trên các thiết bị lu trữ. Hơm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu, làm quen với một số
các thiết bị lu trữ thông dụng.


3.2. Triển khai bài: (57')



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Khi vÏ mét bøc tranh hay soạn thảo một


on vn, em thng lu li trờn máy. Vậy,
thiết bị nào trên máy đã lu trữ các kết
quả làm việc trên?


HS: Trả lời câu hỏi
GV: Nhận xét


? Vậy đĩa cứng hình dạng và kích thớc
nh thế nào?Giáo viên giới thiệu đĩa
cứng.


HS: Trả lời câu hỏi
GV: Nhận xét


<b>1. §Üa cøng:</b>


- Các chơng trình, thơng tin quan trọng
thờng đợc lu trên đĩa cứng.


- Đĩa cứng đợc lắp ngay trong thân máy
tính.


GV: Giới thiệu cho HS đĩa, ổ đĩa mềm;
đĩa, ổ đĩa CD; thiết bị nhớ flash, vị trí
khe cắm thiết bị nhớ flash.


HS: Lắng nghe và quan sát



- Đĩa mềm, đĩa CD và thiết bị nhớ flash
có thể tháo dỡ để tiện cho việc trao đổi
thông tin. Tuy nhiên, việc bảo quản đĩa


<b>2. Đĩa mềm, đĩa CD và thiết bị nhớ</b>
<b>flash:</b>


- Để tiện cho việc trao đổi, thơng tin cịn
đợc lu trong đĩa mềm, đĩa CD và thiết bị
nhớ flash vì các thiết bị này có thể tháo
dỡ khỏi máy dễ dàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

mềm, đĩa CD phải tránh bị xớc, cong
hay bám bụi và tránh nơi ẩm và quá
nóng.


HS: Lắng nghe


GV: Hớng dẫn cách sử dụng và cho một
số học sinh thử làm


HS: Làm thử với thiết bị nhớ flash.
GV: Hng dẫn


HS: Chú ý Về nhad làm bài tập
GV: Về nhà đọc bài sử dụng đĩa CD


nãng qu¸.



<b>THỰC HÀNH</b>
<b>T1</b>


<b>T2</b>
<b>T3</b>
<b>T4</b>


<b>BÀI TẬP</b>
<b>B1</b>


<b>B2</b>


<b>Bài đọc thêm</b>
4. Củng cố: (2')


- Hiểu được các ổ cứng, đĩa mềm, CD, flahs
5. Dặn dò: (2')


- Về nhà học bài củ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày dạy:
<b> CHƯƠNG 2 EM HỌC VẼ</b>


<b>Bài 1: Những gì em đã biết</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Học sinh ôn lại những kiến thức về phần mềm đồ họa Paint ở quyển 1..



- Học sinh ôn lại thao tác sử dụng công cụ để tô màu, vẽ hình đơn giản, di
chuyển phần hình vẽ...


- Học sinh ôn luyện kĩ năng vẽ với các công cụ tô màu, đờng thẳng, đờng cong
2. Kĩ năng:


- Quan sát và tìm hiểu:
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, giáo án, tài liệu dạy học, bài tập.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định - kiểm tra sĩ số: (2')
2. Kiểm tra bài củ:(5')


Câu 1: Em hảy nêu các thiết bị dùng để lưu dữ liệu và mô tả các thiết bị đó?
Câu 2: BT1, BT2


3. Nội dung bài mới:
3.1. Đặt vấn đề: (2')


Chúng ta đã học vẽ ở quyển sách 1 rồi . Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại phần học vẽ
này


3.2. Triển khai bài mới: (57')


<b>Hoạt ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc</b>
Yêu cầu H tự mở chơng trình Paint



Quan sát màn hình vẽ Paint, hÃy trình
bày cách chọn màu vẽ và màu nền?
HS: Trả lời câu hỏi


GV: Nhận xét


Hãy nêu cách để sao chép màu có sẵn
trên hình để làm màu vẽ hoặc màu
nền?


HS: Trả lời câu hỏi
GV: Nhận xét
GV: Hướng dẫn


HS: Chú ý và làm vào vở


GV: Hướng dn


HS: Chỳ ý v thc hnh trờn mỏy


<b>1. Tô màu:</b>


- Chọn công cụ tô màu


- Nhỏy chut trỏi lờn hộp màu để chọn
màu vẽ.


- Nháy chuột phải lên hộp màu để chọn
màu nền.



- Chọn công cụ sao chép màu
- Nháy chuột để tô màu


<b>BÀI TẬP</b>
<b>B1</b>


<b>B2</b>
<b>B3</b>
<b>B4</b>
<b>B5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nêu cách vẽ đờng thẳng?
HS: Trả lời cõu hỏi
GV: Nhận xột


Sau khi H trả lời, giáo viên chiếu phần
đã chuẩn bị sẵn.


GV: Hướng dẫn


HS: Chú ý và làm vào vở
GV: Hướng dẫn


HS: Chú ý và thực hành trên máy


<b>2. Vẽ ng thng</b>


- Chọn công cụ
- Chọn màu



- Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm
cuối của đờng thẳng.


<b>BÀI TẬP</b>
<b>B6</b>


<b>THỰC HÀNH</b>
<b>T2</b>


Nêu cách vẽ đờng cong?
HS: Trả lời cõu hỏi
GV: Nhận xột


Sau khi HS tr¶ lêi xong, giáo viên
chiếu phần chuẩn bị sẵn


- Giáo viên hớng dẫn HS thực hành vẽ
bài cái quạt, lọ hoa, con nhím, con cá
GV: Hng dẫn


HS: Chú ý và làm vào vở


GV: Hướng dẫn


HS: Chú ý và thực hành trên máy


<b>3. Vẽ đường cong:</b>
- Chän công cụ
- Chọn màu



- Kộo thả chuột từ điểm đầu đến điểm
cuối.


- Đa trỏ chuột lên đoạn thẳng rồi nhấn
giữ và kéo nút chuột trái để tạo độ cong.


<b>BÀI TẬP</b>
<b>B7</b>


<b>THỰC HÀNH</b>


<b>T3</b>
<b>T4</b>
<b>T5</b>
<b>T6</b>


4. Củng cố: (2’)


- Ôn lại kiến thức đã học
5. Dặn dị: (2’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày dạy:


<b>Bài 2: Vẽ hình chữ nhật, hình vng</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:


- BiÕt c¸ch vÏ 3 dạng hình chữ nhật, hình vuông.



- Bit ỏp dng để vẽ các hình có sử dụng hình chữ nhật, hình vng
2. Kĩ năng:


- Quan sát và tìm hiểu:
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, giáo án, tài liệu dạy học, bài tập.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định - kiểm tra sĩ số: (2')
2. Kiểm tra bài củ:(5')


Câu 1: Em hảy nêu các bước vẽ đường thẳng, đường cong và tô màu?
Câu 2: BT1, BT2, BT3


3. Nội dung bài mới:
3.1. Đặt vấn đề: (2')


Để vẽ đợc ngôi nhà, sử dụng cơng cụ đờng thẳng thì các đờng thẳng phải xếp khít
vào nhau khơng đợc hở. Một cách vẽ nhà nhanh và thuận tiện hơn đó là chúng ta sử
dụng cơng cụ hình chữ nhật.


3.2. Triển khai bài mới: (57')


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Dùng dụng cụ đờng thẳng cú v c


hình chữ nhật không?
HS: Trả lời câu hỏi


GV: Nhận xét


- Ngồi ra ta cịn 1 dụng cụ khác vẽ
hình chữ nhật - Để vẽ đợc hình chữ
nhật sử dụng công cụ đờng thẳng
chúng ta cần phải thực hiện mấy bớc?
Nêu các bớc đó?


HS: Trả lời câu hỏi
GV: Nhận xét
GV: Hướng dẫn


HS: Chú ý và làm vào vở
GV: Hướng dẫn


HS: Quan sát và thực hiện trên máy
tính


GV: Hướng dẫn


<b>1. Vẽ hình chữ nhật , hình vng:</b>


- Chän công cụ hình chữ nhật
- Chọn kiểu v


- Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối
để tạo hình chữ nhật. Để vẽ hình vng
phải ấn giữ phím Shift đồng thời kéo thả
chuột.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS: Chú ý và thực hành trên máy <b>B1</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


Vẽ chiếc phong bì thư theo mẫu như hình
26


<b>THỰC HÀNH</b>
<b>T1</b>


GV: Giíi thiƯu qua c¸c kiểu vẽ hình
chữ nhật


GV: Hng dẫn


HS: Chú ý và thực hành trên máy


<b>2. Vẽ các kiểu hình chữ nhật:</b>


<b> </b>Chỉ vẽ đờng biên


Vẽ đờng biên và tô màu bên trong
Chỉ tơ màu bên trong


<b>THỰC HÀNH</b>
<b>T2</b>


<b>T3</b>
GV:C¸ch sư dơng cịng t¬ng tự nh
công cụ hình chữ nhật.



GV: Hướng dẫn


HS: Chú ý và thực hành trên máy
GV: Hướng dẫn


HS: Chú ý và làm vào vở


<b>3. Hình chữ nhật trịn góc:</b>


- Ngồi cơng cụ hình chữ nhật cịn có cơng
cụ hình chữ nhật góc trịn. Cơng cụ này có
bốn góc đợc vê trịn.


<b>THỰC HÀNH</b>


<b>T4</b>
<b>T5</b>


<b>BÀI TẬP</b>
<b>B2</b>


4. Củng cố: (2’)


- Ơn lại kiến thức đã học
5. Dặn dị: (2’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày dạy:


<b>Bài 3: Sao chép hình</b>




<b>I. MỤC TIấU:</b>
1. Kin thc:


- Biết cách sao chép hình.


- Bit ỏp dụng để sao chép các hình
2. Kĩ năng:


- Quan sát và tìm hiểu:
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, giáo án, tài liệu dạy học, bài tập.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định - kiểm tra sĩ số: (2')
2. Kiểm tra bài củ:(5')


Câu 1: Em hảy nêu các bước vẽ hình vng, hình góc trịn?
3. Nội dung bài mới:


3.1. Đặt vấn đề: (2')


Tuần trước chúng ta học vẽ hình vng,hình chữ nhật và hình chữ nhật góc trịn.
Hơm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu về cách sao chép hình.


3.2. Triển khai bài mới: (57')


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


HS: Trả lời câu hỏi


GV: Nhận xét
GV: Hướng dẫn


HS: Chú ý và làm vào vở


1.Hãy nhắc lại các cách để chọn một phần
hình vẽ


<b>BÀI TẬP</b>
<b>B1</b>


<b>B2</b>
<b>B3</b>
GV:hướng dẫn cho HS cách sao chép
bằng 3 cách khác nhau


<b>2. Sao chép hình</b>
Có 3 cách


* Cách1:


- Chọn phần hình vẽ muốn sao chép


- Nhấn giữ phím Ctrl và kéo thả chuột tới
vị trí mới


- Nháy chuột ở ngồi vùng để kết thúc
* Cách 2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: Hướng dẫn


HS: Chú ý và thực hành trên máy


- Ấn Ctrl+C
- Ấn Ctrl+V


khi muốn khơi phục hình vẽ trở lại thì
nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z


<b>LUYỆN TẬP</b>


GV:C¸ch sư dơng cịng t¬ng tự nh
công cụ hình chữ nhật.


GV: Hng dn


HS: Chú ý và thực hành trên máy


<b>2. Sử dụng biểu tượng trong suốt</b>
- Chọn cơng cụ vẽ hình hoặc hình


- Chọn biểu tương trong suốt (hình
2)


<b>THỰC HÀNH</b>
4. Củng cố: (2’)


- Ơn lại kiến thức đã học


5. Dặn dò: (2’)


- Về nhà học bi c
- Độc bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bi 4 Vẽ hình e-lip, hình trịn</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Giúp các em hiểu đợc cách vẽ hình trịn, hình e-lip
- Rèn luyện kỉ năng vẽ hình trịn, hình e-lip


2. Kĩ năng:


- Quan sát và tìm hiểu:
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, giáo án, ti liu dy hc, bi tp, phòng máy
2. Chun b của học sinh: SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định - kiểm tra sĩ số: (2')
2. Kiểm tra bài củ:(5')


Câu 1: Em hảy nêu các bước sao chép hình?
3. Nội dung bài mới:


3.1. Đặt vấn đề: (2')



Chúng ta đã học xong phần sao chép hình, hơm nay chúng ta học bài vẽ hình elíp,
hình trịn.


3.2. Triển khai bài mới: (57')


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Vẽ hình e-lip hình trịn có mấy


bước


HS: Trả lời câu hỏi
GV: Nhn xột


<b>1. Vẽ hình e- líp, hình tròn</b>


- Cách vẽ:


+ Chọn cơng cụ trong hộp cơng cụ.
+ Chọn kiểu hình e- líp cần vẽ (H246).
+ Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu đến điểm
kết thúc


GV: Hướng dẫn cho HS vẽ các kiểu
hình e-lip


GV: Hướng dẫn


HS: Chú ý và thực hnh trờn mỏy


<b>2. Các kiểu vẽ hình elíp</b>



- Cã 3 kiÓu vÏ h×nh e- lÝp ( h×nh 48 –
trang 29)


- Sử dụng cơng cụ vẽ hình e- líp để vẽ hệ
mặt trời


- Cách vẽ: Dùng dụng cụ vẽ elíp để vẽ 3
hình líp và 4 hình trịn


- Lµm mÉu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV: Hướng dẫn


HS: Chú ý và thực hành trên máy


<b>THỰC HÀNH</b>


<b>- T1</b>: Vẽ hình 5 có sử dụng cơng cụ sao
chép và cơng cụ vẽ hình elíp v con b
cỏnh cam


+ Cách vẽ: Vẽ hình 1 sao chÐp ra h×nh 2,
h×nh 2 sao chÐp ra h×nh 3, hình 3 sao chép
ra hình 4.


+ Làm mẫu


<b>- T2:</b> Vẽ lọ hoa và bông hoa hình 51 trang
31



+ Cỏch vẽ: Vẽ hình 1 sao chép ra hình 2,
hình 2 sao chép ra hình 3, sau đó sử dụng
cơng cụ ng cong v bụng hoa


+Làm mẫu


<b>- T3: </b>Vẽ mắt kÝnh h×nh 52 trang 31


+ Cách vẽ: sử dụng cơng cụ vẽ hình elíp để
vẽ hình tròn, sử dụng dụng cụ vẽ đờng
cong để v gng kớnh


+ Làm mẫu


<b>- T4:</b> Vẽ hình ô tô tải, ông mặt trời, con cò
hình 53 trang 31


+ Cỏch vẽ: Sử dụng tất cả các công cụ đã
học để vẽ


+ Lµm mÉu
4. Củng cố: (2’)


- Ơn lại kiến thức đã học
5. Dặn dò: (2’)


- Về nhà học bài củ


Tiết 15, 16 Ngy son:<sub>Ngày dạy:</sub>



<b>Bi 5 Vẽ tự do bằng cọ vẽ, bút chì</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kin thc:


- Giúp các em sử dụng thành thạo cọ vẽ và bút chì .
2. K nng:


- Rèn luyện kỉ năng sử dụng chuột
<b>II. DNG DY HC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định - kiểm tra sĩ số: (2')
2. Kiểm tra bài củ:(5')


Câu 1: Em hảy nêu các bước vẽ hình e lip, hình trịn?
3. Nội dung bài mới:


3.1. Đặt vấn đề: (2')


Em đã học vẽ hình bằng một số công cụ như đường thẳng, hình chữ nhật,
elíp...Nhưng có những hình khơng vẽ được bằng các cơng cụ đó. Các cơng cụ đó
giúp em vẽ hình này dễ hơn.


3.2. Triển khai bài mới: (57')


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Vẽ hình e-lip hình trịn có mấy



bước


HS: Trả lời câu hỏi
GV: Nhận xét


<b>1. Vẽ bằng cọ vẽ</b>


- Cách vẽ:


+ Chọn công cụ cọ vÏ.
+ Chän mµu vÏ


+ Chän nÐt vÏ


+ Kéo thả chuột để vẽ
GV: Hướng dẫn cho HS vẽ cỏc kiểu


hình e-lip


GV: Hướng dẫn


HS: Chú ý và thực hành trên máy


<b>2. VÏ b»ng bót ch×</b>


- Chọn cơng cụ bút chì trong hộp công cụ
để vẽ, chọn màu, kéo thả chuột


- Sử dụng cơng cụ cọ vẽ để vẽ cây thơng
hình 56 trang 33



+ C¸ch vÏ:


- Chọn màu xám sẫm trên bảng màu.
- Chọn cơng cụ đườngthẳng để vẽ thân
cây.


- Chän c«ng cơ cä vÏ nÐt nhá


- Kéo thả chuột để vẽ tán lá và bóng cây
- Tơ màu tán lá, thân và bóng cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV: Hướng dẫn


HS: Chú ý và thực hành trên máy


<b>THỰC HÀNH</b>


<b>- T1</b>: Vẽ hình 5 có sử dụng cơng cụ sao
chép và cơng cụ vẽ hình elíp để vẽ con bọ
cánh cam


+ C¸ch vÏ: VÏ h×nh 1 sao chÐp ra h×nh 2,
h×nh 2 sao chÐp ra h×nh 3, h×nh 3 sao
chép ra hình 4.


+ Làm mẫu


<b>- T2:</b> VÏ lä hoa và bông hoa h×nh 51
trang 31



+ Cách vẽ: Vẽ hình 1 sao chép ra hình 2,
hình 2 sao chép ra hình 3, sau đó sử dụng
cơng cụ đờng cong để v bụng hoa


+Làm mẫu


<b>- T3: </b>Vẽ mắt kính hình 52 trang 31


+ Cách vẽ: sử dụng cơng cụ vẽ hình elíp
để vẽ hình trịn, sử dụng dụng cụ vẽ đờng
cong v gng kớnh


+ Làm mẫu


<b>- T4:</b> Vẽ hình ô tô tải, ông mặt trời, con
cò hình 53 trang 31


+ Cách vẽ: Sử dụng tất cả các công cụ đã
học để vẽ


+ Lµm mÉu


4. Củng cố: (2’)


- Ơn lại kiến thức đã học
5. Dặn dò: (2’)


</div>

<!--links-->

×