Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.91 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1. Bất đẳng thức CauChy cho hai số:</b>
<i>a b</i>
1, ,...,2 <i>n</i> 0
<i>a a</i> <i>a</i>
a+b
0, b 0
2
<i>a</i> <i>ab</i> Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
1 2
<b>2. Bất đẳng thức CauChy cho n số:</b>
<b>Với n số khơng âm</b>
<b>Bài tốn</b>: Chứng minh rằng <i>a</i> 0,<i>b</i> 0,<i>c</i> 0 và ,<i>m n</i>
Ta có:
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho m số không âm
<i>m n</i>
và n số khơng âm <i>bm n</i> <sub>ta có:</sub>
<i>m n</i> <i>m n</i>
<i>m n m</i> <i>m n n</i>
<i>m n</i>
<i>m n</i> <i>m n</i>
<i>m</i> <i>n m n</i>
<i>m n</i>
<i>ma</i> <i>nb</i>
<i>a b</i>
<i>m n</i>
<i>m n</i> <i>m n</i>
Tương tự: Ta cũng có
(2)
<i>m n</i> <i>m n</i>
<i>m n</i>
<i>mb</i> <i>nc</i>
<i>b c</i>
<i>m n</i>
(3)
<i>m n</i> <i>m n</i>
<i>m n</i>
<i>mc</i> <i>na</i>
<i>c a</i>
<i>m n</i>
<b>Ví dụ 1</b>: Với
5 5 5
3 3 3
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
5
2 3
2
5
2 3
2
5
2 3
2
Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên ta được:
5 5 5
2 2 2 3 3 3
2 2 2 2( ) (*)
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
Mặt khác trong bất đẳng thức ở bài toán trên khi
cho m = 1, n = 2 thì ta có:
3 3 3 2 2 2
Cộng vế với vế của (*) và (**) ta có điều phải chứng
<b>Ví dụ 2</b>: Với
3 3 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>bc</i> <i>ca</i> <i>ab</i>
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cơsi ta có:
5
3
5
3
5
3
Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên ta được:
5 5 5
3 3 3
3 2( ) (*)
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>abc</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>bc</i> <i>ca</i> <i>ab</i>
Mặt khác:
3 3 3
Cộng vế với vế của (*) và (**) ta có điều phải chứng
<b>Ví dụ 3</b>: Với
5 5 5 3 3 3
3 3 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
5 3 5 3 3
2
3
5 3 5 3 3
2
3 2 3 2 2
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>ca</i> <i>ca</i> <i>ca</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
5 3 5 3 3
2
3
Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên ta được:
5 5 5 3 3 3
2 2 2
3 3 3 2( ) 2( ) (*)
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>ab bc ca</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
2 2 2
(<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> ) 2( <i>ab bc ca</i> ) (**)
Cộng vế với vế của (*) và (**) ta có điều phải chứng
minh.
<b>Ví dụ 4</b>: Với
3 3 3
2 2 2
1
( )
2 2 2 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cơsi ta có:
3
2
3
2
9
( 2 ) 6
2
<i>b</i>
<i>b b</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>c</i>
3
2
9
( 2 ) 6
2
<i>c</i>
<i>c c</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>a</i>
Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên ta được:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
9 ( ) 2( ) 6( ) (*)
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>ab bc ca</i> <i>a b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b b</i> <i>c c</i> <i>a</i>
2 2 2
(<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> ) 2( <i>ab bc ca</i> ) (**)
Cộng vế với vế của (*) và (**) ta có điều phải chứng
minh.
<b>Ví dụ 5</b>: Với
3 3 3
2 2 2
1
( )
4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b c</i>
<i>b c</i> <i>c a</i> <i>a b</i>
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cơsi ta có:
3
2
3
2
8
( ) ( ) 6
( )
<i>b</i>
<i>c a</i> <i>c a</i> <i>b</i>
<i>c a</i>
3
2
8
( ) ( ) 6
( )
<i>c</i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>c</i>
<i>a b</i>
Cộng vế với vế ta được ĐFCM
3 3 3 <sub>1</sub>
( )
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b c</i>
<i>b c a</i> <i>c a b</i> <i>a b c</i>
<b>Ví dụ 6</b>: Với
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cơsi ta có:
3
3
4
2 ( ) 6
( )
<i>b</i>
<i>c</i> <i>a b</i> <i>b</i>
<i>c a b</i>
3
Cộng vế với vế ta được:
3 3 3
4 4( ) 6( )
( ) ( ) ( )
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b c</i> <i>a b c</i>
<i>b c a</i> <i>c a b</i> <i>a b c</i>
<b>Ví dụ 7</b>: Với
4 4 4
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>bc</i> <i>ca</i> <i>ab</i>
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cơsi ta có:
4
2
4
2
4
2
Cộng vế với vế ta có điều phải chứng minh.
<b>Ví dụ 8</b>: Với
3 3 3 <sub>1</sub>
( )
4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b c</i>
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cơsi ta có:
3
3
3
8
( ) ( ) 6
( )( )
<i>a</i>
<i>c a</i> <i>a b</i> <i>c</i>
<i>c a a b</i>
<b>Ví dụ 9</b>: Với
2 2 2
3 3 3
9
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cơsi ta có:
3
2
3
2
3
2
3 3 3
2 2 2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <b>(Bổ đề)</b>
<b>Áp dụng bổ đề cho biểu thức:</b>
2 2 2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>
3 3 3
2 2 2
3 3 3
2 2 2
<b>Ta sẽ chứng minh:</b>
<b>BĐT được chứng minh</b>
<b>Ví dụ 10</b>: Nếu
3<sub>(</sub> <sub>2 )</sub> 3<sub>(</sub> <sub>2 )</sub> 3<sub>(</sub> <sub>2 )</sub> 1
<i>bc</i> <i>ac</i> <i>ab</i>
<i>a c</i> <i>b</i> <i>b a</i> <i>c</i> <i>c b</i> <i>a</i>
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cơsi ta có:
3
2
3
2
3
2
3 3 3
2 2 2
3 3 3
2 2 2
3 3 3
3 3 3
2 2 2
1 1 1
1 2 1 2 1 2
( 2 ) ( 2 ) ( 2 )
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1
3 3 3
<i>bc</i> <i>ac</i> <i>ab</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a c</i> <i>b</i> <i>b a</i> <i>c</i> <i>c b</i> <i>a</i>
<i>b c</i> <i>c a</i> <i>a b</i>
<i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab bc ca</i> <i>abc</i>