Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.05 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nguyễn Quang Đông.ĐH Thái Nguyên Mobile: 0982302042. Home: 028064662
câu hỏi phần tổng hợp dao động
<b>Câu 1: Hai dao động điều hoà cựng pha khi lch </b>
pha giữa chúng là:
A.
C.
(n
(n
Z)
<b>Câu 2: Trong dao động điều hoà: </b>
a. Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha với ly độ
b. Vận tốc biến đổi điều hoà ng−ợc pha với ly độ
c. Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha
so với ly độ.
d. Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha
so với ly độ.
<b>Câu 3: Chọn câu trả lời đúng: </b>
A. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng
ph−ơng cùng tần số, cùng biên độ là một dao động điều
hoà cùng ph−ơng, cùng tần số, cùng biên độ.
B. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng
ph−ơng cùng tần số là một dao động điều hoà cùng
C. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng
ph−ơng cùng tần số, cùng pha ban đầu là một dao
động điều hoà cùng ph−ơng, cùng tần số và cùng pha
ban đầu.
D. Cả A, B, C u ỳng.
<b>Câu 4: Chọn câu trả lời sai: </b>
A. Độ lệch pha của các dao động thành phần đóng vai
trị quyết định tới biên độ của dao động tổng hợp.
B. Nếu hai dao động thành phần cùng pha thì biên độ
dao động tổng hợp: A = A1 + A2 (A1, A2: Biên độ của các
dao động thành phần).
C. Nếu hai dao động thành phần ng−ợc pha thì biên độ
dao động tổng hợp: A = A1 - A2.
D. Nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau bất kì
thì:
<b>Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều </b>
hồ cùng ph−ơng, cùng tần số có biên độ lần l−ợt là 8
cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:
A. 2 cm B. 3 cm c. 5 cm d. 21 cm
<b>Câu 6: Hai dao động điều hồ có ph−ơng trình: x</b>1 =
) cm và x2 = 2cos(3
A. Dao động thứ nhất sớm pha so với dao động thứ hai
là
(rad)
B. Dao động thứ nhất sớm pha so với dao động thứ hai
là
(rad)
C. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai là
(rad)
D. Dao động thứ nhất sớm pha so với dao động thứ hai
là
(rad)
<b>Câu 7: Một vật tham gia ng thi hai dao ng iu </b>
hoà cùng phơng, cùng tÇn sè: x<sub>1</sub> = 3 sin(4
) cm
và x2 = 3sin (4
A. x = 3
) cm B. . x = 3sin(4
)
cm
C. x = 3
) cm D.x = 3
)
cm
<b>Câu 8: Một vật tham gia đồng thời hai dao ng iu </b>
hoà cùng phơng, cùng tần số: x1 = 2sin(5
) cm
vµ x2 = 2sin (5
A.10
<b>Câu 9: Ba dao động điều hoà cùng ph−ơng, cùng tần </b>
số với các biên độ A<sub>1</sub> = 2 cm, A<sub>2</sub> = 2
rad. Biên độ và pha ban đầu của dao động
tổng hợp lần l−ợt là:
A. 2 cm;
rad B. 2 cm;
rad
C. 4 cm;
rad D. 4 cm;
rad
<b>Câu 10: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều </b>
hoà cùng ph−ơng, cùng tần số: x1 = sin2t (cm) và x2 =
2,4cos2t (cm). Biên độ dao động tổng hợp là:
A. 1,84 cm B. 2,60 cm C. 3,40 cm D. 6,76
cm
<b>Câu 11: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều </b>
hoà cùng ph−ơng, cùng tần số: x1 = 4sin(
A.
<b>Câu 12: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều </b>
hoà cùng ph−ơng, cùng tần số: x1 = 4sin(
A.
<b>C©u 13: Mét vËt khèi l−ỵng m = 100g thùc hiƯn dao </b>
Nguyễn Quang Đông.ĐH Thái Nguyên Mobile: 0982302042. Home: 028064662
x2 = 10sin(10t -
) cm. Giá trị cực đại của lực tổng hợp
tác dụng lên vật là:
A. 50
<b>Câu 14: Nhận xét nào sau đây là không đúng? </b>
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi
tr−ờng càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động
riêng của con lắc.
C. Dao động c−ỡng bức có tần số bằng tần số của lực
c−ỡng bức.
D. Biên độ của dao động c−ỡng bức không phụ thuộc
vào tần số lực c−ỡng bức.
<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ng−ời ta đã
làm mất lực cản của môi tr−ờng đối với vật dao động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ng−ời ta đã
tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào
vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ng−ời ta đã
tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với
chiều chuyển động tr−ơng một phần của từng chu kì.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ng−ời ta đã
kích thích lại các dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách
kích thích ban đầu để tạo nên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần
năng l−ợng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu
kì.
D. Biên độ của dao động c−ỡng bức chỉ phụ thuộc vào
biên độ của lực c−ỡng bức.
<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến
đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến
đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến
đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến
đổi thành quang nng.
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nãi vÒ dao </b>
động tắt dần:
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần
theo thời gian.
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.
C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn
so với khi vật dao động trong khơng khí.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời
gian.
<b>Câu 19: Biên độ của dao động tổng hợp là lớn nhất khi </b>
hai dao động thành phần:
A. Cïng pha B. Ng−ỵc pha
C. Vu«ng pha D. LƯch pha mét gãc bÊt k×
<b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
A. Biên độ của dao động c−ỡng bức không phụ thuộc
vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên
vật.
B. Biên độ của dao động c−ỡng bức không phụ thuộc
vào biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Biên độ của dao động c−ỡng bức không phụ thuộc
vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Biên độ của dao động c−ỡng bức không phụ thuộc
vào hệ số ma sát của môi tr−ờng tác dụng lên vật.
<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
A. Hiện t−ợng cộng h−ởng chỉ xảy ra với dao động điều
hoà.
B. Hiện t−ợng cộng h−ởng chỉ xảy ra với dao động
riêng.
C. Hiện t−ợng cộng h−ởng chỉ xảy ra với dao động tắt
dần.
D. Hiện t−ợng cộng h−ởng chỉ xảy ra với dao động
c−ỡng bức.
<b>Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>
A. Điều kiện xảy ra hiện t−ợng cộng h−ởng là tần số
góc lực c−ỡng bức bằng tần số góc của dao động riêng.
B. Điều kiện xảy ra hiện t−ợng cộng h−ởng là tần số lực
c−ỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. Điều kiện xảy ra hiện t−ợng cộng h−ởng là chu kì lực
c−ỡng bức bằng chi kì dao động riêng.
D. Điều kiện xảy ra hiện t−ợng cộng h−ởng là biên độ
lực c−ỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
A. Tần số của dao động c−ỡng bức luôn bằng tần số
của dao động riêng.
B. Tần số của dao động c−ỡng bức luôn bằng tần số
của lực c−ỡng bức.
C. Chu kì của dao động c−ỡng bức khơng bằng chu kì
của lực c−ỡng bức.
D. Chu kì của dao động c−ỡng bức khơng bằng chu kì
của dao động riêng.
<b>Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
A. Dao động c−ỡng bức là dao động d−ới tác dụng của
ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
B. Biên độ của dao động c−ỡng bức phụ thuộc vào mối
quan hệ giữa tần số của lực c−ỡng bức và tần số dao
động riêng của hệ.
C. Sù céng h−ëng thÓ hiện rõ nét nhất khi lực ma sát
của môi tr−êng ngoµi lµ nhá.
D. Cả A, B, C đều ỳng.
<b>Câu 25: Một ngời xách một xô nớc đi trên đờng, mỗi </b>
bc di 45 cm thỡ nc trong xơ bị sóng sánh mạnh
nhất. Chu kì dao động riêng của n−ớc trong xô là 0,3s.
Vận tốc của ng−ời dó là:
A. 3,6 m/s B. 5,4 m/s C. 4,8 km/h D. 4,2 km/h
<b>Câu 26: Dao động tắt dần nhanh là có lợi trong tr−ờng </b>
hỵp:
A. Qu lc ng h.
B. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
C. Khung xe ô tô qua đoạn đờng gồ ghề.
<b>D. Cầu rung khi có ôtô ch¹y qua. ./. </b>
--- ./. ---
Phần ghi đáp án
<b>Câu </b> <b>Đáp </b>
<b>án </b> <b>Câu </b>
<b>Đáp </b>
<b>án </b> <b>Câu </b>
<b>Đáp </b>
<b>án </b> <b>Câu </b>
<b>Đáp </b>
<b>án </b>
<b>1 </b> <b>9 </b> <b>17 </b> <b>25 </b>
<b>2 </b> <b>10 </b> <b>18 </b> <b>26 </b>
<b>3 </b> <b>11 </b> <b>19 </b>
<b>4 </b> <b>12 </b> <b>20 </b>
<b>5 </b> <b>13 </b> <b>21 </b>
<b>6 </b> <b>14 </b> <b>22 </b>
<b>7 </b> <b>15 </b> <b>23 </b>
NguyÔn Quang Đông.ĐH Thái Nguyên Mobile: 0982302042. Home: 028064662