Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Phan phoi chuong trinh mon Ngu Van Am nhac THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.21 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GIO DC V O TO</b>
<b>Quảng bình</b>


<b>Ti liệu</b>



<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS</b>


<b>MƠN NGỮ VĂN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN NGỮ VĂN THCS</b>
<b> (¸p dụng từ năm học 2009-2010)</b>
<b>A. Lu ý chung</b>


<i>1. Bản Phân phối chơng trình mơn Ngữ văn THCS (áp dụng từ năm học</i>
2009-2010, có một số thay đổi so với phân phối chơng trình năm học 2008-2009)
đợc biên soạn dựa theo khung phân phối chơng trình (KPPCT) của Bộ Giáo
dục&Đào tạo ban hành năm 2009-2010.


<i>2. ẹoỏi vụựi nhửừng tieỏt Hướng dẫn đọc thêm, giaựo viẽn cần daứnh thụứi lửụùng</i>
<i>nhaỏt ủũnh ủeồ hửụựng dn raỏt ngaộn gón caựch thửực đóc - hieồu baứi Đóc thẽm, giuựp</i>
học sinh ủoùc vaứ naộm ủửụùc giá trũ bao truứm veà noọi dung, ngheọ thuaọt cuỷa taực
phaồm. ẹieàu naứy cuừng caàn ủửụùc theồ hieọn trong giaựo aựn.


<i>Bài Đọc thêm cũng thuộc phạm vi kiểm tra, đánh giá chất lượng giảng</i>
dạy và học tập.


3. Sở có in kèm KPPCT của Bộ Giáo dục&Đào tạo năm 2009-2010; đề nghị
giáo viên tham khảo để hiểu thêm chơng trình và nắm những vấn đề liên quan đến
dạy học, kiểm tra, đánh giá...



4. Yêu cầu các phòng Giáo dục & Đào tạo, các trờng THCS & THPT thực
<i>hiện nghiêm túc nội dung bản Phân phối chơng trình mơn Ngữ văn THCS này.</i>
Trong q trình thực hiện, nếu có gì vớng mắc xin phản ánh về phịng GDTrH Sở
Giáo dục&Đào tạo Quảng Bình để có sự chỉ đạo.


<b>KT. giám đốc sở giáo dục&Đào tạo quảng bình</b>


<b> Phó giám đốc</b>
(Đó ký)


<i><b> Tr¬ng VÜnh Diªn</b></i>


<b>B. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH </b>



<i><b> LỚP 6</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Học kì I: 19 tuần (72 tiết)</i>
<i>Học kì II: 18 tuần (68 tiết)</i>


<b>Bè trÝ thêi khãa biĨu: </b>


K× I: 17 tuần đầu: 17 tuần x 4 tiết = 68 tiÕt;
02 tuÇn cuèi: 2 tuÇn x 2 tiết = 4 tiết.
Kì II: 16 tuần đầu: 16 tuÇn x 4 tiÕt = 64 tiÕt;


02 tuÇn cuèi: 2 tn x 2 tiÕt = 4 tiÕt
<i><b>HỌC KÌ I </b></i>
<i>1. Con Rồng cháu Tiên; </i>


<i>2. Hướng dẫn đọc thêm: Bánh chưng bánh giầy; </i>


3. Từ và cấu tạo từ tiếng Việt;


4. Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt.
<i>5-6. Thánh Gióng; </i>


7. Từ mượn;


8. Tìm hiểu chung về văn tự sự.
<i>9-10. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh; </i>
11. Nghĩa của từ;


12. Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.
<i>13. Hướng dẫn đọc thêm: Sự tích hồ Gươm; </i>
14. Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự;
15-16. Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự.
17-18. Viết bài Tập làm văn số 1;


19. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ;
20. Lời văn, đoạn văn tự sự.


<i>21-22. Thạch Sanh; </i>
23. Chữa lỗi dùng từ;


24. Trả bài Tập làm văn số 1.
<i>25-26. Em bé thông minh; </i>
27. Chữa lỗi dùng từ (tiếp);
28. Kiểm tra Văn.


29. Luyện nói kể chuyện;
<i>30-31. Cây bút thần; </i>


32. Danh từ.


33. Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự;


<i>34. Hướng dẫn đọc thêm: Ông lão đánh cá và con cá vàng; </i>
35. Thứ tự kể trong văn tự sự.


36-37. Viết bài Tập làm văn số 2;
<i>38. Ếch ngồi đáy giếng; </i>


<i>39. Thầy bói xem voi.</i>
40. Danh từ (tiếp);


41. Trả bài kiểm tra Văn;
42. Luyện nói kể chuyện;
43. Cụm danh từ.


<i>44. Hướng dẫn đọc thêm: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng; </i>
45. Kiểm tra Tiếng Việt;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

47. Luyện tập xây dựng bài tự sự- Kể chuyện đời thường.
48-49. Viết bài Tập làm văn số 3;


<i>50. Treo biển; </i>


<i> Hướng dẫn đọc thờm từ 10 đến 15 phút: Lợn cưới, ỏo mới; </i>
51. Số từ và lượng từ.


52. Kể chuyện tưởng tượng;
53-54. Ôn tập truyện dân gian;


55. Trả bài kiểm tra Tiếng Việt.
56. Chỉ từ;


57. Luyện tập kể chuyện tưởng tượng;
<i>58. Hướng dẫn đọc thêm: Con hổ có nghĩa; </i>
59. Động từ.


60. Cụm động từ;
<i>61. Mẹ hiền dạy con; </i>


62. Tính từ và cụm tính từ.
63. Trả bài Tập làm văn số 3;


<i>64. Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng; </i>
65. ễn tp Ting Vit.


66. Ôn tập kiểm tra học kì I.
67-68. Kiểm tra học kì I;


69. Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện.
70-71. Chương trình Ngữ văn địa phương;
72. Trả bài kiểm tra học kì I.


<b>HỌC KÌ II</b>
<i>73-74. Bài học đường đời đầu tiên; </i>


75. Phó từ.


76. Tìm hiểu chung về văn miêu tả;
<i>77-78. Sơng nước Cà Mau; </i>



79. So sánh.


80-81 Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả;
<i>82-83. Bức tranh của em gái tôi. </i>


84. Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu
tả.


<i>85. Vượt thác; </i>
86. So sánh (tiếp);


87. Chương trình địa phương Tiếng Việt;
88. Phương pháp tả cảnh;


Viết bài Tập làm văn tả cảnh (làm ở nhà).
<i>89-90. Buổi học cuối cùng; </i>


91. Nhân hoá;


92. Phương pháp tả người.


<i>93-94. Đêm nay Bác không ngủ; </i>
95. Ẩn dụ;


96. Luyện nói về văn miêu tả.
97. Kiểm tra Văn;


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> Hướng dẫn đọc thờm từ 10 đến 20 phút: Mưa.</i>
101. Hoỏn dụ;



102. Tập làm thơ bốn chữ;
<i>103-104. Cô Tô.</i>


105-106. Viết bài Tập làm văn tả người;
107. Các thành phần chính của câu;
108. Thi làm thơ 5 chữ.


<i>109-110. Cây tre Việt Nam; </i>
111. Câu trần thuật đơn;


<i>112. Câu trần thuật đơn có từ là.</i>
<i>113-114. Lao xao; </i>


<i> Hướng dẫn đọc thờm từ 10 đến 20 phút: Lũng yờu nước; </i>
115. Kiểm tra Tiếng Việt;


116. Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn tả người.
117. Ôn tập truyện và kí;


<i>upload.123doc.net. Câu trần thuật đơn khơng có từ là; </i>
119. Ơn tập văn miêu tả;


120. Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ.


121-122. Viết bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo;
<i>123. Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử; </i>


124. Viết đơn.



<i>125-126. Bức thư của thủ lĩnh da đỏ; </i>
127. Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ (tiếp);
128. Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi.
<i>129. Động Phong Nha; </i>


130. Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than);
131. Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy);


132. Trả bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo, trả bài kiểm tra Tiếng Việt.
133. Tổng kết phần Văn và Tập làm văn;


134. Tổng kết phần Tiếng Việt;
135-136. Ôn tập tổng hợp.
137-138. Kiểm tra học kì II;


139. Chương trình Ngữ văn địa phương.
140. Trả bài kiểm tra học kì II.


<b>LP 7</b>



<i>C năm: 37 tuần (140 tiết)</i>
<i>Học kì I: 19 tuần (72 tiết)</i>
<i>Học kì II: 18 tuần (68 tiết)</i>


<b>Bè trÝ thêi khãa biểu: </b>


Kì I: 17 tuần đầu: 17 tuần x 4 tiÕt = 68 tiÕt;
02 tuÇn cuèi: 2 tuÇn x 2 tiết = 4 tiết.
Kì II: 16 tuần ®Çu: 16 tuÇn x 4 tiÕt = 64 tiÕt;



02 tuÇn cuèi: 2 tuÇn x 2 tiÕt = 4 tiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>1. Cổng trường mở ra; </i>
<i>2. Mẹ tôi; </i>


3. Từ ghép;


4. Liên kết trong văn bản.


<i>5-6. Cuộc chia tay của những con búp bê;</i>
7. Bố cục trong văn bản;


8. Mạch lạc trong văn bản.


<i>9. Những câu hát về tình cảm gia đình; </i>


<i>10. Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người; </i>
11. Từ láy;


12. Quá trình tạo lập văn bản;


Viết bài Tập làm văn số 1 học sinh làm ở nhà.
<i>13. Những câu hát than thân; </i>


<i>14. Những câu hát châm biếm; </i>
15. Đại từ;


16. Luyện tập tạo lập văn bản.


<i>17. Sơng núi nước Nam, Phị giá về kinh; </i>


18. Từ Hán Việt;


19. Trả bài Tập làm văn số 1;


20. Tìm hiểu chung về văn biểu cảm.
<i>21-22. Côn Sơn ca; </i>


<i> Hướng dẫn đọc thêm từ 10 đến 20 phút: Buổi chiều đứng ở phủ Thiên </i>


<i> Trường trông ra; </i>


23. Từ Hán Việt (tiếp);


24. Đặc điểm văn bản biểu cảm;


25. Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm.
<i>26-27. Bánh trôi nước; </i>


<i> Hướng dẫn đọc thêm từ 10 đến 20 phút: Sau phút chia li; </i>
28. Quan hệ từ;


29. Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm.
<i>30. Qua đèo Ngang; </i>


<i>31. Bạn đến chơi nhà;</i>


32-33. Viết bài Tập làm văn số 2.
34. Chữa lỗi về quan hệ từ;


<i>35-36. Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ); </i>



<i> Hướng dẫn đọc thờm từ 10 đến 20 phút: Xa ngắm thỏc nỳi Lư; </i>
37. Từ đồng nghĩa;


38. Cách lập ý của bài văn biểu cảm.


<i>39. Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê (Hồi hương ngẫu thư);</i>
40. Từ trái nghĩa;


41. Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người.
<i>42. Bài ca nhà tranh bị gió thu phá; </i>


43. Kiểm tra Văn;
44. Từ đồng âm;


45. Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.
<i>46-47. Cảnh khuya, Rằm tháng giêng; </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

49. Thành ngữ.


50. Trả bài kiểm tra Văn, bài kiểm tra Tiếng Việt;
51. Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học;
52-53. Viết bài Tập làm văn số 3.


<i>54-55. Tiếng gà trưa; </i>
56. Điệp ngữ;


57. Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học.
<i>58-59. Một thứ quà của lúa non: Cốm;</i>



60. Trả bài Tập làm văn số 3; Làm thơ lục bát.
61. Chơi chữ;


62. Chuẩn mực sử dụng từ;
63. Ôn tập văn bản biểu cảm;
<i>64-65. Mùa xuân của tôi. </i>


<i> Hướng dẫn đọc thờm từ 10 đến 20 phút: Sài Gũn tụi yờu; </i>
66. Luyện tập sử dụng từ;


67. Ôn tập tác phẩm trữ tình; Ơn tập Tiếng Việt


68. Ơn tập tác phẩm trữ tình (tiếp); Ơn tập Tiếng Việt (tiếp);
69. Chương trình địa phương phần Tiếng Việt.


70-71. Kiểm tra học kì I;
72. Trả bài kiểm tra kì I.


<b>HỌC KÌ II</b>
<i>73. Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất; </i>


74. Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn;
75. Tìm hiểu chung về văn nghị luận.


76. Tìm hiểu chung về văn nghị luận (tiếp);
<i>77. Tục ngữ về con người và xã hội;</i>


78. Rút gọn câu.


79. Đặc điểm của văn bản nghị luận;



80. Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận;
<i>81. Tinh thần yêu nước của nhân dân ta.</i>


82. Câu đặc biệt;


83. Bố cục và phương pháp lập luận trong bài văn nghị luận;
84. Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn nghị luận.
<i>85. Sự giàu đẹp của tiếng Việt; </i>


86. Thêm trạng ngữ cho câu;


87-88. Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh.
89. Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp);


90. Kiểm tra Tiếng Việt;


91. Cách làm bài văn lập luận chứng minh;
92. Luyện tập lập luận chứng minh.


<i>93. Đức tính giản dị của Bác Hồ; </i>


94. Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động;
95-96. Viết bài Tập làm văn số 5 tại lớp.


<i>97. Ý nghĩa văn chương; </i>
98. Kiểm tra Văn;


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

100. Luyện tập viết đoạn văn chứng minh.
101. Ôn tập văn nghị luận;



102. Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu;


103. Trả bài Tập làm văn số 5, trả bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài kiểm tra
Văn;


104. Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích.
<i>105-106. Sống chết mặc bay; </i>


107. Cách làm bài văn lập luận giải thích;
108. Luyện tập lập luận giải thích;


Viết bài Tập làm văn số 6 học sinh làm ở nhà.


<i>109-110. Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu; </i>
111. Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu. Luyện tập (tiếp);
112. Luyện nói: Bài văn giải thích một vấn đề.


<i>113. Ca Huế trên sông Hương; </i>
114. Liệt kê;


115. Tìm hiểu chung về văn bản hành chính;
116. Trả bài Tập làm văn số 6.


<i>117-upload.123doc.net. Quan Âm Thị Kính; </i>
119. Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy;
120. Văn bản đề nghị.


121. Ôn tập Văn học;
122. Dấu gạch ngang;


123. Ôn tập Tiếng Việt;
124. Văn bản báo cáo.


125-126. Luyện tập làm văn bản đề nghị và báo cáo;
127-128. Ôn tập Tập làm vn.


129. ễn tp Ting Vit (tip);


130-131. Ôn tập và hng dn lm bi kim tra học kì II;
132-133. Kiểm tra học kì II.


134-135. Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn (tiếp);
136-137. Hoạt động Ngữ văn.


138-139. Chương trình địa phương phần Tiếng Việt;
140. Trả bài kiểm tra học kì II.


<b> </b> <b> </b>

<b>LỚP 8</b>



<i>Cả năm: 37 tuần (140 tiết)</i>
<i>Học kì I: 19 tuần (72 tiết)</i>
<i>Học kì II: 18 tuần (68 tiết)</i>


<b>Bè trÝ thêi khãa biĨu: </b>


Kì I: 17 tuần đầu: 17 tuần x 4 tiÕt = 68 tiÕt;
02 tuÇn cuèi: 2 tuÇn x 2 tiết = 4 tiết.
Kì II: 16 tuần đầu: 16 tuÇn x 4 tiÕt = 64 tiÕt;


02 tuÇn cuèi: 2 tuÇn x 2 tiÕt = 4 tiÕt



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>1-2. Tôi đi học; </i>


3. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ;
4. Tính thống nhất về chủ đề của văn bản.
<i>5-6. Trong lòng mẹ; </i>


7. Trường từ vựng;
8. Bố cục của văn bản.
<i>9-10. Tức nước vỡ bờ; </i>


11. Xây dựng đoạn văn trong văn bản;
12-13. Viết bài Tập làm văn số 1.


<i>14-15. Lão Hạc; </i>


16. Từ tượng hình, từ tượng thanh;
17. Liên kết các đoạn văn trong văn bản.
18. Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội;
19. Tóm tắt văn bản tự sự;


20. Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự;
21. Trả bài Tập làm văn số 1.


<i>22-23. Cô bé bán diêm; </i>
24. Trợ từ, thán từ;


25. Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự.
<i>26-27. Đánh nhau với cối xay gió; </i>



28. Tình thái từ;


29. Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với với miêu tả và biểu cảm.
<i>30-31. Chiếc lá cuối cùng; </i>


32. Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt);


33. Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
<i>34-35. Hai cây phong; </i>


36-37. Viết bài Tập làm văn số 2.
38. Nói quá;


39. Ơn tập truyện kí Việt Nam;


<i>40. Thơng tin về ngày trái đất năm 2000; </i>
41. Nói giảm, nói tránh.


42. Kiểm tra Văn;


43. Luyện nói: Kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm;
44. Câu ghép;


44. Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh.
<i>46. Ôn dịch thuốc lá; </i>


47. Câu ghép (tiếp);


48. Phương pháp thuyết minh;



49. Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn số 2.
<i>50. Bài toán dân số; </i>


51. Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm;


52. Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh;
53. Chương trình địa phương (phần Văn).


54. Dấu ngoặc kép;


55. Luyện nói: Thuyết minh một thứ đồ dùng;
56-57. Viết bài Tập làm văn số 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

60. Ôn luyện về dấu câu;
61. Kiểm tra Tiếng Việt.


62. Thuyết minh một thể loại văn học;


<i>63. Hướng dẫn đọc thêm: Muốn làm thằng Cuội; </i>
64. Ôn tập Tiếng Việt.


65. Trả bài Tập làm văn số 3;
<i>66-67. Ông đồ; </i>


<i> Hướng dẫn đọc thờm từ 10 đến 20 phút: Hai chữ nước nhà.</i>
68. Trả bài kiểm tra Tiếng Việt;


69-70. Kiểm tra học kì I.


71. Hoạt động ngữ văn: Làm thơ 7 chữ;


72. Trả bài kiểm tra học kì I.


<b>HỌC KÌ II</b>
<i>73-74. Nhớ rừng; </i>


75. Câu nghi vấn.


76. Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh.
<i>77. Quê hương; </i>


<i>78. Khi con tu hú. </i>
79. Câu nghi vấn (tiếp);


80. Thuyết minh về một phương pháp (cách làm);
<i>81. Tức cảnh Pác Bó.</i>


82. Câu cầu khiến;


83. Thuyết minh một danh lam thắng cảnh;
84. Ôn tập về văn bản thuyết minh.


<i>85-86. Ngắm trăng, Đi đường; </i>
87. Câu cảm thán;


88-89. Viết bài Tập làm văn số 5.
90. Câu trần thuật;


<i>91. Chiếu dời đô; </i>
92. Câu phủ định;



93. Chương trình địa phương (phần Tập làm văn).
<i>94-95. Hịch tướng sĩ; </i>


96. Hành động nói;


97. Trả bài Tập làm văn số 5.
<i>98. Nước Đại Việt ta; </i>


99. Hành động nói (tiếp);
100. Ơn tập về luận điểm;


101. Viết đoạn văn trình bày luận điểm.
<i>102. Bàn luận về phép học; </i>


103. Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm;
104-105. Viết bài Tập làm văn số 6.


<i>106-107. Thuế máu; </i>
108. Hội thoại;


109. Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận.
<i>110. Đi bộ ngao du; </i>


111. Hội thoại (tiếp);


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

113. Kiểm tra Văn;


114. Lựa chọn trật tự từ trong câu;
115. Trả bài Tập làm văn số 6;



116. Tìm hiểu về các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận.
<i>117-upload.123doc.net. Ông Giuốc-đanh mặc lễ phục; </i>


119. Lựa chọn trật tự từ trong câu (luyện tập);


120. Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận.
121. Chương trình địa phương (phần Văn);


122. Chữa lỗi diễn đạt (lỗi lôgic);
123-124. Viết bài Tập làm văn số 7.
125. Tổng kết phần Văn;


126. Ôn tập phần Tiếng Việt học kì II;
127. Văn bản tường trình;


128. Luyện tập làm văn bản tường trình.
129. Trả bài kiểm tra Văn;


130. Kiểm tra Tiếng Việt;
131. Trả bài Tập làm văn số 7;
132. Tổng kết phần Văn.


133. Tổng kết phần Văn (tiếp);
134. Ôn tập phần Tập làm văn;
135-136. Kiểm tra học kì II.
137. Văn bản thơng báo;


138. Chương trình địa phương phần Tiếng Việt;
139. Luyện tập làm văn bản thông báo;



140. Trả bài kiểm tra học kì II.


<b>LỚP 9</b>



<i>Cả năm: 37 tuần (175 tiết)</i>
<i>Học kì I: 19 tuần (90 tiết)</i>
<i>Học kì II: 18 tuần (88 tiết)</i>


<b>Bè trÝ thêi khãa biĨu: </b>


K× I: 15 tuần đầu: 15 tuần x 5 tiết = 75 tiết;
03 tuÇn tiÕp: 3 tuÇn x 4 tiÕt = 12 tiÕt.
01 tuÇn cuèi: 1 tuÇn x 3 tiÕt = 3 tiết.
Kì II: 16 tuần đầu: 16 tuần x 5 tiÕt = 80 tiÕt;


02 tuÇn cuèi: 2 tuÇn x 4 tiÕt = 8 tiÕt


<b>HỌC KÌ I</b>
<i>1-2. Phong cách Hồ Chí Minh;</i>


3. Các phương châm hội thoại;


4. Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh;


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>6-7. Đấu tranh cho một thế giới hồ bình;</i>
8. Các phương châm hội thoại (tiếp);


9. Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh;


10. Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.


<i>11-12. Tuyên bố thế giới về... trẻ em;</i>


13. Các phương châm hội thoại (tiếp);
14-15. Viết bài Tập làm văn số 1.


<i>16-17. Chuyện người con gái Nam Xương;</i>
18. Xưng hô trong hội thoại;


19. Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp;
20. Luyện tập tóm tắt tác phẩm tự sự.


21. Sự phát triển của từ vựng;


<i>22. Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh;</i>
<i>23-24. Hồng Lê nhất thống chí (hồi 14);</i>
25. Sự phát triển của từ vựng (tiếp).
<i>26. Truyện Kiều của Nguyễn Du;</i>
<i>27. Chị em Thuý Kiều;</i>


<i>28. Cảnh ngày xuân;</i>
29. Thuật ngữ;


30. Trả bài Tập làm văn số 1.
<i>31-32. Mã Giám Sinh mua Kiều; </i>
33. Miêu tả trong văn bản tự sự;
34. Trau dồi vốn từ;


35-36. Viết bài Tập làm văn số 2.
<i>37. KiÒu ë lÇu Ngng BÝch;</i>



<i>38-39. Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga;</i>
40. Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự.
<i>41. Lục Vân Tiên gặp nạn;</i>


42. Chương trình địa phương phần Văn;


43. Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... Từ nhiều nghĩa);
44. Tổng kết về từ vựng (Từ đồng âm,... Trường từ vựng);
45. Trả bài Tập làm văn số 2.


<i>46. Đồng chí;</i>


<i>47. Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính;</i>
48. Kiểm tra truyện trung đại;


49. Tổng kết về từ vựng (Sự phát triển của từ vựng,... Trau dồi vốn từ);
50. Nghị luận trong văn bản tự sự.


<i>51-52. Đoàn thuyền đánh cá; </i>


53. Tổng kết về từ vựng (Từ tượng thanh, tượng hình, một số phép tu từ từ
vựng);


54. Tập làm thơ tám chữ;
55. Trả bài kiểm tra Văn.
<i>56-57. Bếp lửa; </i>


<i> Hướng dẫn đọc thờm từ 10 đến 20 phút: Khỳc hỏt ru những em bộ lớn trờn</i>


<i> lưng mẹ;</i>



<i>58. Ánh trăng;</i>


59. Tổng kết về từ vựng (Luyện tập tổng hợp);


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>61-62. Làng;</i>


63. Chương trình địa phương phần Tiếng Việt;


64. Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự;
65. Luyện nói: Tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả nội tâm.
<i>66-67. Lặng lẽ Sa Pa;</i>


68-69. Viết bài Tập làm văn số 3;


70. Người kể chuyện trong văn bản tự sự.
<i>71-72. Chiếc lược ngà;</i>


73. Ôn tập Tiếng Việt (Các phương châm hội thoại,... Cách dẫn gián tiếp);
74. Kiểm tra Tiếng Việt.


75. Kiểm tra thơ và truyện hiện đại;
<i>76 -77-78. Cố hương.</i>


79. Trả bài Tập làm văn số 3;


80. Trả bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài kiểm tra Văn;
81-82. Ôn tập Tập làm văn.


83. Ôn tập Tp lm vn (tip);


84. Ôn tập kiểm tra học k× I.
85-86. Kiểm tra học kì I.


87-88. Tập làm thơ tám chữ (tiếp tiết 54);
<i>89. Hướng dẫn đọc thêm: Những đứa trẻ;</i>
90. Trả bài kiểm tra học kì I.


<b>HỌC KÌ II</b>
<i>91-92. Bàn về đọc sách;</i>


93. Khởi ngữ;


94. Phép phân tích và tổng hợp.
95. Luyện tập phân tích và tổng hợp.
<i>96-97. Tiếng nói của văn nghệ;</i>
98. Các thành phần biệt lập.


99. Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống;


100. Cách làm bài văn nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống;


101. Hướng dẫn chuẩn bị cho chương trình địa phương phần Tập làm văn (sẽ
làm ở nhà).


<i>102. Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới</i>
103. Các thành phần biệt lập (tiếp);
104-105. Viết bài Tập làm văn số 5;


<i>106-107. Chó Sói và Cừu trong thơ ngụ ngôn của La Phông-ten.</i>
108. Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí;



109. Liên kết câu và liên kết đoạn văn;


110. Liên kết câu và liên kết đoạn văn (luyện tập).
<i>111- 112. Mùa xuân nho nhỏ;</i>


<i> Hướng dẫn đọc thờm từ 10 đến 20 phút: Con cũ; </i>


113-114. Cách làm bài văn nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí;
115. Trả bài Tập làm văn số 5.


<i>116. Viếng lăng Bác;</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

upload.123doc.net-119. Cách làm bài nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc
đoạn trích);


120. Luyện tập làm bài nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích);
Viết bài Tập làm văn số 6 học sinh làm ở nhà.


<i>121. Sang thu;</i>
<i>122. Nói với con;</i>


123. Nghĩa tường minh và hàm ý;


124. Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ;


125. Cách làm bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.
<i>126. Mây và sóng;</i>


127. Ơn tập về thơ;



128. Nghĩa tường minh và hàm ý (tiếp);
129. Kiểm tra Văn (phần thơ);


130. Trả bài Tập làm văn số 6.


131-132. Tổng kết phần văn bản nhật dụng;
133. Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt);
134-135. Viết bài Tập làm văn số 7.


<i>136-137. Hướng dẫn đọc thêm: Bến q;</i>
138-139. Ơn tập Tiếng Việt lớp 9;


140. Luyện nói: Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.
<i>141-142. Những ngôi sao xa xơi;</i>


143. Chương trình địa phương (phần Tập làm văn);
144. Trả bài Tập làm văn số 7;


145. Biên bản.


<i>146-147. Rơ-bin-xơn ngồi đảo hoang;</i>
148. Tổng kết về ngữ pháp;


149. Luyện tập viết biên bản;
150. Hợp đồng.


<i>151-152. Bố của Xi mơng;</i>
153. Ơn tập về truyện;



154. Tổng kết về ngữ pháp (tiếp);
155. Kiểm tra Văn (phần truyện).
<i>156-157. Con chó Bấc;</i>


158. Kiểm tra Tiếng Việt;
159. Luyện tập viết hợp đồng;
160. Tổng kết Văn học nước ngoài.
<i>161-162. Bắc Sơn;</i>


163-164. Tổng kết Tập làm văn;
<i>165-166. Tôi và chúng ta.</i>


167-168. Tổng kết Văn học;


169. Trả bi kim tra Vn, Ting Vit.
170. Ôn tập kiểm tra häc k× II


171-172. Kiểm tra học kì II;
173-174. Thư, điện;


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Së GIÁO DỤC V O TO</b>


<b>Quảng bình</b>



<b>Ti liu</b>



<b>PHN PHI CHNG TRèNH</b>


<b>THCS</b>



<b>MễN M NHC</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Sở GIO DC V O TO Quảng bình</b>


<b>Lu ý chung</b>


<i>1. Bản Phân phối chơng trình mơn m nhạc THCS</i>Â (áp dụng từ năm học 2009-2010, có
một số thay đổi so với phân phối chơng trình năm học 2008-2009) đợc biên soạn dựa theo khung
phân phối chơng trình (KPPCT) của Bộ Giáo dục&Đào tạo ban hành năm 2009-2010.


2- Môn Âm nhạc cả năm học 35 tiết/37 tuần (riêng lớp 9 chỉ học trong học kỳ I là 18 tiết).
Thời gian 2 tuần còn lại (đối với lớp 6,7,8) và 1 tuần (đối với lớp 9) khơng bố trí tiết dạy. Căn cứ
điều kiện thực tế về đội ngũ giỏo viờn, thiết bị dạy học, khả năng tiếp thu của học sinh, nhà
trường cần tổ chức dạy học cho phự hợp, trờn cơ sở bỏm sỏt chuẩn kiến thức, kĩ năng và yờu cầu
về thỏi độ đối với học sinh.


3. Sở có in kèm KPPCT của Bộ Giáo dục&Đào tạo năm 2009-2010; đề nghị giáo viên
tham khảo để hiểu thêm chơng trình và nắm những vấn đề liên quan đến dạy học, kiểm tra, đánh
giá...


3. Yêu cầu các phòng Giáo dục & Đào tạo, các trờng THCS & THPT in sao đến tận cán
<i>bộ quản lý, giáo viên và chỉ đạo thực hiện nghiêm túc nội dung bản Phân phối chơng trình mơn</i>


<i>¢m nhạc THCS này. Trong quá trình thực hiện, nếu có gì vớng mắc xin phản ánh về phòng GDTrH</i>


S Giỏo dục&Đào tạo Quảng Bình để có sự chỉ đạo.


<b> KT. giám đốc sở giáo dục&Đào tạo quảng bình</b>
<b> Phó giám đốc</b>


<i><b> Trơng Vĩnh Diên</b></i>



<b> PHN PHI CHNG TRèNH MễN M NHC THCS</b>
<b> (¸p dụng từ năm học 2009-2010)</b>


<b>LỚP 6</b>


<b>Học kì I: 19 tuần = 18 tiết</b>
<b>Học kì II: 18 tuần = 17 tiết</b>
<b>Cả năm: 37 tuần = 35 tiết</b>


<b>HỌC KÌ I</b>
<b>Tiết 1: </b>


<b> - Giới thiệu môn học Âm nhạc ở trường Trung học cơ sở</b>


<i> - Tập hát Quốc ca</i>


<b>Tiết 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Bài đọc thêm: Âm nhạc ở quanh ta


<b>Tiết 3: </b>


<i><b> - Ơn tập bài hát: Tiếng chng và ngọn cờ</b></i>


- Nhạc lí: + Những thuộc tính của âm thanh
+ Các kí hiệu âm nhạc


<b>Tiết 4: </b>


<b> - Nhạc lí: Các kí hiệu ghi trường độ của âm thanh</b>



- Tập đọc nhạc: TĐN số 1


<i><b>Tiết 5: Học hát: Bài Vui bước trên đường xa</b></i>


<b> Tiết 6: </b>


<i> - Ôn tập bài hát: Vui bước trên đường xa</i>
- Nhạc lí: Nhịp và phách - Nhịp 2/4
- Tập đọc nhạc: TĐN số 2


<b>Tiết 7: </b>


<b> - Tập đọc nhạc: TĐN số 3</b>


- Cách đánh nhịp 2/4


<i> - Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Văn Cao và bài hát Làng tơi</i>


<b>Tiết 8: Ơn tập</b>


<b>Tiết 9: Kiểm tra 1 tiết </b>


<i><b>Tiết 10: Học hát: Bài Hành khúc tới trường</b></i>
<b>Tiết 11: </b>


<b> - Tập đọc nhạc: TĐN số 4</b>


<i> - Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Lưu Hữu Phước và bài hát Lên đàng</i>



<b>Tiết 12: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Hành khúc tới trường</b></i>


- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 4


- Âm nhạc thường thức: Sơ lược về dân ca Việt Nam


<i><b>Tiết 13: Học hát: Bài Đi cấy</b></i>


<b> Tiết 14: </b>


<i> - Ôn tập bài hát: Đi cấy</i>


- Tập đọc nhạc: TĐN số 5


<b>Tiết 15: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Đi cấy</b></i>


- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 5


- Âm nhạc thường thức: Sơ lược về một số nhạc cụ dân tộc phổ biến


<b>Tiết 16-17: Ôn tập </b>


<b>Tiết 18: Kiểm tra Học kì I </b>


<b>HỌC KÌ II</b>
<i><b>Tiết 19: Học hát: Bài Niềm vui của em</b></i>



<b> Tiết 20: </b>


<i> - Ôn tập bài hát: Niềm vui của em</i>
- Tập đọc nhạc: TĐN số 6


<b>Tiết 21: </b>


<b> - Nhạc lí: Nhịp 3/4 - Cách đánh nhịp 3/4</b>


<i> - Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Phong Nhã và bài hát Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên</i>


<i>nhi đồng</i>


<i><b>Tiết 22: Học hát: Bài Ngày đầu tiên đi học</b></i>


<b> Tiết 23: </b>


<i> - Ôn tập bài hát: Ngày đầu tiên đi học </i>
- Tập đọc nhạc: TĐN số 7


<b>Tiết 24: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Ngày đầu tiên đi học </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 25: Ôn tập </b>


<b>Tiết 26: Kiểm tra 1 tiết </b>
<b>Tiết 27: </b>



<i><b> - Học hát: Bài Tia nắng, hạt mưa</b></i>


- Âm nhạc thường thức: Sơ lược về nhạc hát và nhạc đàn


<b>Tiết 28: </b>


<i> - Ôn tập bài hát: Tia nắng, hạt mưa</i>


<i> - Tập đọc nhạc: TĐN số 8 </i>


<i> - Nhạc lí: Những kí hiệu thường gặp trong bản nhạc</i>


<b> Tiết 29: </b>


<b> - Tập đọc nhạc: TĐN số 9</b>


<i> - Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Văn Chung và bài hát Lượn tròn, lượn khéo</i>


<b>Tiết 30: </b>


<i><b> - Học hát: Bài Hô-la-hê, Hô-la-hô</b></i>


- Bài đọc thêm: Trống đồng thời đại Hùng Vương


<b>Tiết 31: </b>


<i> - Ơn tập bài hát: Hơ-la-hê, Hô-la-hô</i>


<i> - Tập đọc nhạc: TĐN số 10 </i>



<b>Tiết 32: </b>


<i> - Ôn tập bài hát: Hô-la-hê, Hô-la-hô</i>


<i> - Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 10 </i>


<i> - Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Nguyễn Xuân Khoát và bài hát Lúa thu</i>


<b>Tiết 33-34: Ôn tập </b>
<b>Tiết 35: Kiểm tra học kì II</b>


<b>LỚP 7</b>



<b>Học kì I: 19 tuần = 18 tiết</b>
<b>Học kì II: 18 tuần = 17 tiết</b>
<b>Cả năm: 37 tuần = 35 tiết</b>


<b>HỌC KÌ I</b>
<b>Tiết 1: </b>


<i><b> - Học hát: Bài Mái trường mến yêu</b></i>


<i><b> - Bài đọc thêm: Nhạc sĩ Bùi Đình Thảo và bài hát Đi học </b></i>


<b>Tiết 2: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Mái trường mến yêu</b></i>


- Tập đọc nhạc: TĐN số 1



<i> - Bài đọc thêm: Cây đàn bầu</i>


<b>Tiết 3: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Mái trường mến yêu</b></i>


- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 1


<i> - Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Hoàng Việt và bài hát Nhạc rừng</i>


<b>Tiết 4:</b>


<i><b> - Học hát: Bài Lí cây đa</b></i>
<i> - Bài đọc thêm: Hội Lim</i>


<b>Tiết 5: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Lí cây đa</b></i>


- Nhạc lí: Nhịp 4/4
- Tập đọc nhạc: TĐN số 2


<b>Tiết 6: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tập đọc nhạc: TĐN số 3


- Âm nhạc thường thức: Sơ lược về một vài nhạc cụ phương Tây


<b>Tiết 7: Ôn tập</b>



<b>Tiết 8: Kiểm tra 1 tiết </b>


<i><b>Tiết 9: Học hát: Bài Chúng em cần hịa bình</b></i>
<b>Tiết 10: </b>


<i><b> - Ơn tập bài hát: Chúng em cần hịa bình</b></i>


- Tập đọc nhạc: TĐN số 4


- Bài đọc thêm: Hội xuân “Sắc bùa”


<b>Tiết 11: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Chúng em cần hịa bình</b></i>


- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 4


<i> - Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Đỗ Nhuận và bài hát Hành quân xa</i>


<i><b>Tiết 12: Học hát: Bài Khúc hát chim sơn ca</b></i>
<b>Tiết 13: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Khúc hát chim sơn ca</b></i>


- Nhạc lí: Cung và nửa cung - Dấu hóa


<b>Tiết 14: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Khúc hát chim sơn ca</b></i>



- Tập đọc nhạc: TĐN số 5


- Âm nhạc thường thức: Giới thiệu nhạc sĩ Bét-tơ-ven


<b>Tiết 15-16: Ơn tập </b>


<b>Tiết 17-18: Kiểm tra học kì I </b>


<b>HỌC KÌ II</b>
<b>Tiết 19: </b>


<i><b> - Học hát: Bài Đi cắt lúa</b></i>


<i> - Nhạc lí: Sơ lược về quãng</i>


<b>Tiết 20: </b>


<i> - Ôn tập bài hát: Đi cắt lúa</i>


<b> - Tập đọc nhạc: TĐN số 6</b>
<b>Tiết 21: </b>


<b> - Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 6</b>


<b> - Âm nhạc thường thức: Một số thể loại bài hát</b>
<b>Tiết 22: </b>


<i><b> - Học hát: Bài Khúc ca bốn mùa</b></i>


- Bài đọc thêm: Tiếng sáo Việt Nam



<b>Tiết 23: </b>


<i> - Ôn tập bài hát: Khúc ca bốn mùa</i>
- Tập đọc nhạc: TĐN số 7


<b>Tiết 24: </b>


<i> - Ôn tập bài hát: Khúc ca bốn mùa</i>


- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 7


<b> - Âm nhạc thường thức: Vài nét về âm nhạc thiếu nhi Việt Nam</b>
<b>Tiết 25: Ôn tập</b>


<b>Tiết 26: Kiểm tra 1 tiết </b>
<b>Tiết 27:</b>


<i> - Học hát: Bài Ca-chiu-sa</i>


- Bài đọc thêm: Bản hành khúc cách mạng


<b>Tiết 28: </b>


<i> - Ôn tập bài hát: Ca-chiu-sa</i>


- Tập đọc nhạc: TĐN số 8


<b>Tiết 29: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> - Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Huy Du và bài hát Đường chúng ta đi</i>


<b>Tiết 30: </b>


<i><b> - Học hát: Bài Tiếng ve gọi hè</b></i>


<i> - Bài đọc thêm: Xuất xứ một bài ca</i>


<b> Tiết 31: </b>


<i> - Ôn tập bài hát: Tiếng ve gọi hè</i>
- Tập đọc nhạc: TĐN số 9


<b> Tiết 32: </b>


<i> - Ôn tập bài hát: Tiếng ve gọi hè</i>
- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 9


- Âm nhạc thường thức: Vài nét về dân ca một số dân tộc ít người


<b>Tiết 33-34: Ơn tập </b>
<b>Tiết 35: Kiểm tra học kì II</b>


<b>LỚP 8</b>


<b>Học kì I: 19 tuần = 18 tiết</b>
<b>Học kì II: 18 tuần = 17 tiết</b>
<b>Cả năm: 37 tuần = 35 tiết</b>


<b>HỌC KÌ I</b>


<i><b>Tiết 1: Học hát: Bài Mùa thu ngày khai trường</b></i>


<b>Tiết 2: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Mùa thu ngày khai trường</b></i>


<i> - Tập đọc nhạc: TĐN số 1 </i>


<b>Tiết 3: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Mùa thu ngày khai trường</b></i>


- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 1


<i> - Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Trần Hoàn và bài hát Một mùa xuân nho nhỏ</i>


<i><b>Tiết 4: Học hát: Bài Lí dĩa bánh bị</b></i>
<b>Tiết 5: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Lí dĩa bánh bị</b></i>


<i> - Nhạc lí: Gam thứ, giọng thứ</i>


<i> - Tập đọc nhạc: TĐN số 2 </i>


<b>Tiết 6: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Lí dĩa bánh bị</b></i>


<i> - Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 2 </i>



<i> - Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Hồng Vân và bài hát Hị kéo pháo </i>


<b>Tiết 7: Ôn tập</b>


<b>Tiết 8: Kiểm tra 1 tiết </b>


<i><b>Tiết 9: Học hát: Bài Tuổi hồng</b></i>
<b>Tiết 10: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Tuổi hồng</b></i>


- Nhạc lí: Giọng song song, giọng La thứ hòa thanh
<i> - Tập đọc nhạc: TĐN số 3 </i>


<b>Tiết 11: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Tuổi hồng</b></i>


<i> - Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 3</i>


<i> - Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Phan Huỳnh Điểu và bài hát Bóng cây kơ-nia</i>


<i><b>Tiết 12: Học hát: Bài Hị ba lí</b></i>
<b>Tiết 13: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Hị ba lí</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết 14: </b>



<i><b> - Ôn tập bài hát: Hị ba lí</b></i>


- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 4


- Âm nhạc thường thức: Một số nhạc cụ dân tộc


<b>Tiết 15-16: Ôn tập </b>


<b>Tiết 17- 18: Kiểm tra Học kì I </b>


<b>HỌC KÌ II</b>
<i><b>Tiết 19: Học hát: Bài Khát vọng mùa xuân</b></i>


<b>Tiết 20: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Khát vọng mùa xuân</b></i>


- Nhạc lí: Nhịp 6/8


- Tập đọc nhạc: TĐN số 5


<b>Tiết 21: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Khát vọng mùa xuân</b></i>


- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 5


<i> - Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Nguyễn Đức Toàn và bài hát Biết ơn Võ Thị Sáu</i>


<i><b>Tiết 22: Học hát: Bài Nổi trống lên các bạn ơi!</b></i>


<b>Tiết 23: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Nổi trống lên các bạn ơi!</b></i>


- Tập đọc nhạc: TĐN số 6


<b>Tiết 24: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Nổi trống lên các bạn ơi!</b></i>


- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 6
- Âm nhạc thường thức: Hát bè


<b>Tiết 25: Ôn tập</b>


<b>Tiết 26: Kiểm tra 1 tiết </b>


<i><b>Tiết 27: Học hát: Bài Ngôi nhà của chúng ta</b></i>
<b>Tiết 28: </b>


<i><b> - Ơn tập bài hát: Ngơi nhà của chúng ta </b></i>


- Tập đọc nhạc: TĐN số 7


<b>Tiết 29: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Ngôi nhà của chúng ta </b></i>


- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 7



<i> - Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Sô-panh và bản Nhạc buồn</i>


<i><b>Tiết 30: Học hát: Bài Tuổi đời mênh mông</b></i>
<b>Tiết 31: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Tuổi đời mênh mông</b></i>


- Tập đọc nhạc: TĐN số 8


<b>Tiết 32: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Tuổi đời mênh mông</b></i>


- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 8


- Âm nhạc thường thức: Sơ lược về một vài thể loại nhạc đàn


<b>Tiết 33-34: Ôn tập </b>


<b>Tiết 35: Kiểm tra học kì II </b>


<b>LỚP 9</b>



<b>Học trong 1 học kỳ (học kỳ I ) : 19 tuần = 18 tiết</b>
<i><b>Tiết 1: Học hát: Bài Bóng dáng một ngơi trường</b></i>


<b>Tiết 2: </b>


<b> - Nhạc lí: Giới thiệu về quãng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 3: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Bóng dáng một ngơi trường</b></i>


- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 1


<i> - Âm nhạc thường thức: Ca khúc thiếu nhi phổ thơ</i>


<i><b>Tiết 4: Học hát: Bài Nụ cười</b></i>
<b>Tiết 5: </b>


<i><b> - Ôn tập bài hát: Nụ cười</b></i>


<i> - Tập đọc nhạc: Giọng Mi thứ -TĐN số 2 </i>


<b>Tiết 6: </b>


- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 2
- Nhạc lí: Sơ lược về hợp âm


<i> - Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Trai-cốp-xki</i>


<b>Tiết 7: Ôn tập</b>


<b>Tiết 8: Kiểm tra 1 tiết </b>


<i><b>Tiết 9: Học hát: Bài Nối vòng tay lớn</b></i>
<b>Tiết 10: </b>


<b> - Nhạc lí: Giới thiệu về dịch giọng</b>



<i> - Tập đọc nhạc: Giọng Pha trưởng -TĐN số 3 </i>


<b>Tiết 11: </b>


<i> - Ôn tập bài hát: Nối vòng tay lớn</i>
- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 3


<i> - Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Nguyễn Văn Tý và bài hát Mẹ yêu con</i>


<i><b>Tiết 12: Học hát: Bài Lí kéo chài</b></i>
<b>Tiết 13: </b>


<i><b> - Ơn tập bài hát: Lí kéo chài</b></i>


<i> - Tập đọc nhạc: Giọng Rê thứ - TĐN số 4 </i>


<b>Tiết 14: </b>


- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 4


<i> - Âm nhạc thường thức: Một số ca khúc mang âm hưởng dân ca</i>


<b>Tiết 15: Dạy bài hát do địa phương tự chọn</b>
<b>Tiết 16-17: Ôn tập</b>


</div>

<!--links-->

×