Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

slide 1 chào mừmg các thầy cô giáo trường thcs lê quang sung trường thcs lương thế vinh về dự giờ thăm lớp tiết 28 chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất tt kiểm tra tính khối lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.24 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHÀO MỪMG CÁC THẦY, CÔ GIÁO


TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG


& TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 28



Tiết 28

: Chuyển đổi giữa khối

<sub>: Chuyển đổi giữa khối </sub>



lượng, thể tích và lượng chất ( tt )



lượng, thể tích và lượng chất ( tt )


Kiểm tra:



1.

Tính khối lượng của những lượng chất sau:


0,5 mol H, 0,5 mol H

2

, 0,5 mol H

2

O



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.



1.

0,5 mol H

0,5 mol H

: m = n x M = 0,5 x 1 = 0,5 g

: m = n x M = 0,5 x 1 = 0,5 g




0,5 mol H

0,5 mol H

<sub>2</sub><sub>2</sub>

: m = n x M = 05 x 2 = 1 g

: m = n x M = 05 x 2 = 1 g




0,5 mol H

0,5 mol H

<sub>2</sub><sub>2</sub>

O

O

: m = n x M = 0,5 x 18 = 9 g

: m = n x M = 0,5 x 18 = 9 g



<i>mol</i>


<i>M</i>



<i>m</i>




<i>n</i>

0

,

25



12


3





<i>mol</i>


<i>M</i>


<i>m</i>



<i>n</i>

0

,

2



32


4


,


6





<i>mol</i>


<i>M</i>


<i>m</i>



<i>n</i>

0

,

2



32


4


,


6






2.



2.

3 g C

3 g C

:

:



6,4 g O



6,4 g O

<sub>2 : </sub><sub>2</sub><sub> : </sub>


22 g CO



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất




n

m



m = n . M



<i>M</i>


<i>m</i>


<i>n</i>



Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí ?




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. Chuyển đổi giữa khối lượng và
lượng chất như thế nào ?



II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể
tích chất khí như thế nào


Chuyển đổi giữa lượng chất và thể
tích chất khí như thế nào


Hãy tính xem 0,5 mol CO

<sub>2</sub>

ở điều kiện


tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít ?



1 mol CO<sub>2</sub> ở đktc có thể tích là 22,4 lit
0,5 mol CO<sub>2</sub> ở đktc có thể tích là V lit


<b>V = 0,5 x 22,4 = 11,2 l</b>



0,1 mol O

<sub>2</sub>

ở đktc có thể tích là bao


nhiêu lit ?



1 mol O

<sub>2</sub>

ở đktc có thể tích là 22,4 lit



<b>Tiết 28</b>



<b>Tiết 28</b>

<b>: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và</b>

<b>: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và</b>


<b> lượng chất ( tt )</b>



<b> lượng chất ( tt )</b>



0,1 mol O

<sub>2</sub>

ở đktc có thể tích là V lit


<b>V = 0,1 x 22,4 = 2,24 l</b>


<b>V = n x 22,4 ( l )</b>




V : thể tích chất khí ở đktc


n : số mol chất khí ở đktc



1. Từ lượng chất khí thành thể tích
chất khí ở đktc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

PHIẾU HỌC TẬP



PHIẾU HỌC TẬP



Tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của


a. 0,175 mol CO

<sub>2</sub>


b. 1,25 mol H

2

c. 3 mol N

2


<b>a / V = n x 22,4 = 0,175 x 22,4 = 3,92 ( l )</b>



<b>b / V = n x 22,4 = 1,25 x 22,4 = 28 ( l )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. Chuyển đổi giữa khối lượng và
lượng chất như thế nào ?


II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể
tích chất khí như thế nào


Chuyển đổi giữa lượng chất và thể
tích chất khí như thế nào



<b>Tiết 28</b>



<b>Tiết 28</b>

<b>: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và</b>

<b>: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và</b>


<b> lượng chất ( tt )</b>



<b> lượng chất ( tt )</b>



1. Từ lượng chất khí thành thể tích
chất khí ở đktc


2. Từ thể tích chất khí ở đktc thành
lượng chất khí


<b>V = n x 22,4 ( l )</b>



n = ?



)


(


4


,



22

<i>l</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

PHIẾU HỌC TẬP



PHIẾU HỌC TẬP



Tính số mol của :


a. 1,12 lít O

<sub>2</sub>


b. 5,6 lít H

2


c. 13,44 lít CO

2


<b>a /</b>


<b>b /</b>


<b>c /</b>


)


(


05


,


0


4


,


22


2


,


11


4


,


22

<i>l</i>


<i>V</i>



<i>n</i>



)


(


25


,



0


4


,


22


6


,


5


4


,


22

<i>l</i>


<i>V</i>



<i>n</i>



)


(


6


,


0


4


,


22


44


,


13


4


,


22

<i>l</i>


<i>V</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

BÀI TẬP



BÀI TẬP


Bài tập 1



Bài tập 1



Bài tập 2



Bài tập 2



Ô chữ



Ô chữ



Bài tập 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B



B

ài 1

ài 1

:

:

Kết luận nào đúng:

<sub>Kết luận nào đúng: </sub>



Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích


Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích


bằng nhau(đo ở cùng nhiệt độ và áp suất) thì :


bằng nhau(đo ở cùng nhiệt độ và áp suất) thì :



<b>a. Chúng có cùng số mol chất</b>



<b>b. Chúng có cùng khối lượng</b>




<b>c. Chúng có cùng số phân tử</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B



B

ài 2

ài 2

:

:

Câu nào diễn tả đúng ?

<sub>Câu nào diễn tả đúng ?</sub>



Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào?



Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào?



<b>a. Nhiệt độ của chất khí</b>



<b>b. Khối lượng mol của chất khí</b>



<b>c. Bản chất của chất khí</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 3: Cho 21g N



Bài 3: Cho 21g N

<sub>2</sub><sub>2</sub>

. Hãy tính:

. Hãy tính:



28


,



21



2


2

<i>N</i>



<i>N</i>

<i>M</i>



<i>m</i>



a. Số mol N



a. Số mol N

<sub>2</sub><sub>2</sub>


b. Thể tích N



b. Thể tích N

<sub>2</sub><sub>2</sub>

(đktc)

(đktc)


c. Số phân tử N



c. Số phân tử N

<sub>2</sub><sub>2</sub>


)


(


75


,


0


28


21


<i>mol</i>


<i>M</i>


<i>m</i>



<i>n</i>



Bài làm



<b>a/</b>




<b>b/ </b>

<b>V = n x 2,4 = 0,75 x 22,4 = 16,8 (l)</b>



<b>c/</b>

<b> 1 mol N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> có N phân tử N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>0,75 mol N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> có A phân tử N</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b><sub> A = 0,75 x N </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ô chữ



Ô chữ



H



H

ãy sắp xếp các chữ cái có màu đỏ trong ơ chữ

ãy sắp xếp các chữ cái có màu đỏ trong ô chữ



để tạo thành từ có nghĩa:



để tạo thành từ có nghĩa:



6


6


5


7


Câu 1


Câu 2


Câu 3


Câu 4


Câu 5


Câu 6




Câu 1: Đây là một trong 3 hạt cơ bản tạo nên nguyên tử
và không mang điện ?


4



8



N Ơ T R

O

N



Câu 2: Tên nguyên tố có kí hiệu hóa học là K ?


Câu 4: Hố trị của một nguyên tố được xác định theo hoá trị của
H chọn làm ……..và hoá trị của O là hai ………


K A L I



Câu 5: Những chất được tạo nên từ một nguyên tố
hố học gọi là gì ?


Câu 6: Đây là hạt tạo nên lớp vỏ nguyên tử ?


M

A

N

G

A N



Đ

Ơ

N

V



Đ

Ơ N C H

T



E L E C T

R

O

N



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Về nhà




Về nhà

:

<sub> :</sub>



- Học bài


- Học bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu 3:



Câu 3:

Đây là tên ngun tố hố học có

Đây là tên ngun tố hố học có



</div>

<!--links-->

×