Tải bản đầy đủ (.docx) (75 trang)

500 CAU TRAC NGHIEM THI TN THPT MON VAT LIlay radoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (739.46 KB, 75 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b> <b><sub>CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH</sub>Chủ đề 1 : CHUYỂN ĐỘNG</b>


A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định th ì mọi điểm cảu vật rắn có c ùng góc
quay.


B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định th ì mọi điểm cảu vật rắn có c ùng
chiều quay.


C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định th ì mọi điểm cảu vật rắn đều chuyển
động tr ên các quỹ đạo tròn.


D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định th ì mọi điểm cảu vật rắn đều chuyển
độ ng trong cùng một mặt phẳng.


<b>2 Chọn câu đúng :</b>


Trong chuyển động quay có vận tốc góc  và gia tốc góc  chuyển động quay nào sau đây là
nhanh d ần?


A. =3rad/s và =0 B. =3rad/s và = -0,5rad/s2 C. = -3rad/s và =0,5rad/s2
D. = -3rad/s và = -0,5rad/s2


<b>3 Một vật rắn quay đều quanh một trục, một điểm M tr ên vật rắn cách trục quay một khoảng R th </b>
ì có :


A. Tốc độ góc  tỉ lệ thuận với R B. Tốc độ góc  tỉ lệ nghịch với R
C. Tốc độ dài  tỉ lệ thuận với R D. Tốc độ dài  tỉ lệ nghịch với R


<b>4 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều d ài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi nh ư các kim quay </b>
đ ều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút v à



đầu kim giờ là : A. 12 B. 1/12 C. 24 D. 1/24


<b>5 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều d ài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi nh ư các kim quay </b>
đ ều. Tỉ số tốc độ d ài của đầu kim phút v à


đầu kim giờ là : A. 1/16 B. 16 C. 1/9 D. 9


<b>6 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều d ài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi nh ư các kim quay </b>
đ ều. Tỉ số gia tốc h ướng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ là:A. 92 B. 108


C. 192 D. 204


<b>7 Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 v òng/min. Tốc độ góc của </b>
bánh xe n ày là :


A. 120 rad/s B. 160 rad/s C. 180 rad/s D. 240 rad/s


<b>8 Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Trong th ời gian</b>
1,5s bánh xe quay đ ược một góc bằng :


A. 90 rad B. 120 rad C. 150 rad D. 180 rad


<b>9 Một bánh xe quay đều từ trạng thái đứng y ên sau 2s nó đạt yêu cầu 10rad/s. Gia tốc góc của </b>
bánh xe l à :


A. 2,5rad/s2 B. 5,0rad/s2 C. 10,0rad/s2 D. 12,5rad/s2


<b>10 Một bánh xe quay đều từ trạng thái đứng y ên sau 2s nó đạt yêu cầu 10rad/s. Góc mà bánh xe </b>
quay đ ược trong thời gian đó l à :



A. 2,5rad B. 5 rad C. 10 rad D. 12,5 rad


<b>5.11 Một bánh xe có đ ường kính 4m quay với gia tốc không đổi 4rad/s</b>2, t0=0 là lúc bánh xe b ắt đầu
quay. Tại thời điểm t=2s, vận tốc góc của


bánh xe là : A. 4 rad/s B. 8 rad/s C. 9,6 rad/s D. 16 rad/s


<b>12 Một bánh xe có đ ường kính 4m quay với gia tốc khơng đổi 4rad/s </b>2, t0=0 là lúc bánh xe b ắt đầu
quay. Gia tốc h ướng tâm của một điểm P


trên vành bánh xe ở thời điểm t=2s l à :A. 16m/s2 B. 32m/s2 C. 64m/s2
D. 128m/s2


<b>13 Một bánh xe có đ ường kính 4m quay với gia tốc khơng đổi 4rad/s </b>2. Gia tốc tiếp tuyến của một
điểm P tr ên vành bánh xe là :


A. 4m/s2 <sub>B. 8m/s</sub>2 <sub>C. 12m/s</sub>2 <sub>D. 16m/s</sub>2


<b>14 Một bánh xe có đang quay với vận tốc góc 36rad/s th ì bị hãm lại với gia tốc góc khơng đổi có độ </b>
lớn 3rad/s 2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc


bánh xe dừng hẳn là:A. 4s B. 6s C. 10s D. 12s


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 2 (rad/s2)
B. 3 (rad/s2)
C. 4 (rad/s2)
D. 5 (rad/s2)


<b>16 Một bánh xe có đ ường kính 50cm </b>
quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc


tăng từ 120 v òng/phút lên 360 vòng/phú
t. Gia tốc hướng tâm


của một điểm M ở v ành bánh xe sau
khi tăng t ốc được 2s là :A. 157,8 (m/s2)
B. 162,7(m/s2)


C. 183,6 (m/s2)
D. 196,5 (m/s2)


<b>17 Một bánh xe quay nhanh dần đều trong</b>
4s vận tốc góc tăng từ 120 v ịng/phút lên
360 vịng/phút. V ận tốc góc của đ iểm M
ở vành bánh xe


sau khi tăng tốc được 2s là : A.


8 (rad/s) B.


10 (rad/s) C.


12 (rad/s) D.


14 (rad/s)


<b>Chủ </b>
<b>đề 2</b>
<b>: </b>
<b>MO</b>
<b>ME</b>


<b>N </b>
<b>LỰC</b>
<b>, </b>
<b>MƠ</b>
<b>ME</b>
<b>N </b>
<b>Q</b>
<b>N </b>
<b>TÍN</b>
<b>H </b>
<b>CỦA</b>
<b>VẬT</b>
<b>RẮN</b>
<b>18 Phát biểu nào sau đây là không </b>
đúng?


A. Mômen quán tính c ủa vật rắn đối
với một trục quay lớn thì sức ì của vật
trong chuyển động quay quanh trục đó
lớn.


B. Mơmen qn tính c ủa vật rắn phụ
thuộc v ào vị trí trục quay và sự phân bố
khối l ượng đối với trục quay.


C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm
thay đổi tốc độ quay của vật.


D. Mômen lực dương tác dụng vào vật
rắn làm cho vật quanh nhanh dần.


<b>19 Tác dụng một mômen lực M=0,32Nm</b>
l ên một chất điểm chuyển động tr ên
một đường tròn làm chất điểm chuyển
động với gia tốc góc khơng đổi
=2,5rad/s2. Mơmen qn tính c ủa chất
điểm đối với trục đi qua tâm v à vng
góc với đường trịn đó là :


A. 0,128kg.m2 B. 0,214kg.m2 C. 0,315kg.m2 D. 0,412kg.m2


<b>20 Tác dụng một mômen lực M=0,32Nm l ên một chất điểm chuyển động tr ên một đường tròn </b>
làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. m=1,5kg B. m=1,2kg C. m=0,8kg D. m=0,6kg


<b>21 Mômen lực không đổi tác dụng v ào vật có trục quay cố định. Trong các đại l ượng sau đại lượng nào không phải là hằng số?</b>


A. Gia tốc góc B. Vận tốc góc C. Mơmen qn tính D. Khối lượng


<b>22 Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay đ ược xung quanh một trục đi qua tâm v à vng góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng v ào đĩa</b>
một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s 2. Mơmen qn tính của đĩa đối với trục quay đó
là : A. I=160kgm2 B. I=180kgm2 C. I=240kgm2 D. I=320kgm2


<b>23 Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay đ ược xung quanh một trục đi qua tâm v à vng góc với mặt phẳng đĩa. Tác</b>
dụng vào đĩa một mômen lự c 960Nm không đ ổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s 2. Khối lượng của đĩa là :


A. m=960kg B. m=240kg C. m=160kg D. m=80kg


<b>24 Một rịng rọc có bán kính 10cm, mơmen qn tính đối với trục l à I=10</b>-2kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng n, tác dụng vào rịng rọc một
lực khơng đổi F=2N tiếp tuyến với v ành ngồi của nó. Gia tốc góc của r ịng rọc là :



A. 14rad/s2 B. 20rad/s2 C. 28rad/s2 D. 35rad/s2


<b>Chủ đề 3 : PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC, MƠMEN ĐỘNG L ƯỢNG </b>
<b>ĐỊNH LUẬT BẢO TO ÀN MÔMEN Đ ỘNG LƯỢNG</b>


<b>25 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng th ì mơmen động lượng của nó đối với trục quay bất k ì khơng đổi.
B. Mơmen quán tính c ủa vật đối với một trục quay l à lớn thì mơmen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn.


C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động l ượng của vật tăng 4 lần th ì mơmen qn tính c ủa nó cũng tân 4 lần.
D. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng l ên vật bằng không.


<b>27 Một thanh nhẹ d ài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung q uanh trục thẳng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất </b>
điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Vận tốc của mỗi chất điểm l à 5m/s. Mômen đ ộng lượng của thanh là :


A. L=7,5kgm2/s B. L=10,0kgm2/s C. L=12,5kgm2/s D. L=15,0kgm2/s


<b>28 Một đĩa mài có mơmen qn tính đ ối với trục quay của nó l à 1,2kgm</b>2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 1,6Nm, mômen động l ượng
của đĩa tại thời điểm t=33s l à : A. 30,6kgm2/s B. 52,8kgm2/s C. 66,2kgm2/s D. 70,4kgm2/s
<b>29 Coi Trái đất là một quả cầu đồng tính có khối l ượng M=6.10</b>24kg, bán kính R=6400km. Mơmen đ ộng lượng của Trái đất trong sự quay
quanh trục của nó là : A. 5,18.1030kgm2/s B. 5,83.1031kgm2/s C. 6,28.1032kgm2/s D. 7,15.1033kgm2/s
<b>30 Hai đĩa mỏng nằm ngang có c ùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng . Đĩa 1 có mơmen qn tính I 1 đang quay với tốc độ 0, đĩa</b>
2 có mơmen qn tính I 2 ban đầu đang đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa c ùng quay với vận tốc góc


<i>I</i>


là : A. = 1 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>I</i>



B. = 2 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>I</i>

<sub>2</sub>

<i>I</i>

<sub>1 </sub>

<i> I</i>

<sub>2</sub>
D. =


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>I</i>

<sub>1</sub>

<i>I</i>

<sub>2 </sub>

<i> I</i>

<sub>2</sub>


<b>31 Một đĩa đặc có bán kính 0,25 m đĩa có thể quay quanh xung quanh trục đối xứng đi qua tâm v à vng góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác</b>
dụng của một mômen lực khô ng đổi <i>M =3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa l à 24rad/s. Mơmen qn tính c ủa đĩa là</i>


A. I=3,60kgm2 B. I=0,25kgm2 C. I=7,50kgm2 D. I=1,85kgm2


<b>Chủ đề 5 : ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC</b>


<b>32 Một bánh xe có mơmen qn tính đố i với trục quay cố định l à 12kgm</b>2 quay đều với vận tốc độ 30 v òng/phút. Động năng của bánh xe l à
A. Eđ=360,0J B. Eđ=236,8J C. Eđ=180,0J D. Eđ=59,20J


<b>33 Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng v ào một bánh xe có mơmen quấ tính đối với trục bánh xe l à 2kgm</b>2. Nếu bánh xe quay nhanh
dần đều từ trạng thái nghỉ th ì gia tốc của bánh xe l à :


A. =15 rad/s2 B. =18 rad/s2 C. =20 rad/s2 D. =23 rad/s2


<b>34 Một mơmen lực có độ lớn 30Nm tác dụng v ào một bánh xe có mơmen quấ tính đối với trục bánh xe l à 2kgm</b>2. Nếu bánh xe quay nhanh
dần đều từ trạng thái nghỉ th ì vận tốc góc mà bánh xe đạt được sau 10s là :


A. =120rad/s B. =150rad/s C. =175rad/s D. =180rad/s



<b>Chủ đề 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU H ỊA</b>
<b>35 Trong phương trình dao động điều hịa x=Acos( t + ), radian (rad) là thứ nguyên của đại lượng.</b>


A. Biên độ A B. Tần số góc  C. Pha dao động (t + ) D. Chu kì dao động T


<b>36 Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn n ào khơng phải là nghiệm của phương trình x”+ </b>2x=0?


A. x=Asin( t+) B. x=Acos( t+) C. x=A1sint+A2cost D. x=Atsin( t+)


<b>37 Trong dao động điều hòa x=Acos( t+), vận tốc biến đổi điều h ịa theo phương trình?</b>


A. v=Acos( t+) B. v=Acos(t+) C. v= -Asin(t+) D. v= -Asin(t+)


<b>38 Trong dao động điều hòa x=Acos( t+), gia tốc biến đổi điều h ịa theo phương trình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. a=Acos( t+) B. a=A2cos(t+) C. a= -A2cos(t+) D. a= -Acos(t+)
<b>39 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc l à :</b>


A. vmax=A B. vmax=2A C. vmax= -A D. vmax= -2A


<b>40 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là :</b>


A. amax=A B. amax=2A C. amax= -A D. amax= -2A


<b>41 Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực phục hồi:</b>


A. đổi chiều B. bằng không C. có độ lớn cực đại D. có độ lớn cực tiểu


<b>42 Gia tốc của vật dao động điều h òa bằng khơng khí :</b>



A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực tiểu
C. vật ở vị trí có li độ bằng khơng D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
<b>43 Trong dao động điều hòa</b>


A. vận tốc biến đổi điều h òa cùng pha so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều h òa ngược pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều h òa sớm pha /2 so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều h òa chậm pha /2 so với li độ.
<b>44 Trong dao động điều hòa</b>


A. gia tốc biến đổi điều h òa cùng pha so với li độ. B. gia tốc biến đổi điều h òa ngược pha so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều h òa sớm pha /2 so với li độ. D. gia tốc biến đổi điều h òa chậm pha /2 so với li độ.
<b>45 Trong dao động điều hòa</b>


A. gia tốc biến đổi điều h òa cùng pha so với vận tốc. B. gia tốc biến đổi điều h òa ngược pha so với vận tốc.


C. gia tốc biến đổi điều h òa sớm pha /2 so với vận tốc. D. gia tốc biến đổi điều h òa chậm pha /2 so với vận tốc.
<b>46 Một vật gia tốc điều h ịa theo phương trình x=6cos(4 t) cm, biên độ dao động của vật l à :</b>


A. A=4cm B. A=6cm C. A=4cm D. A=6cm


<b>47 Một chất điểm dao động điều h ịa theo phương trình x=5cos(2 t) cm, chu kì dao động của chất điểm l à :</b>


A. T=1s B. T=2s C. T=0,5s D. T=1Hz


<b>48 Một chất điểm dao động điều h ịa theo phương trình x=6cos(4 t) cm, tần số dao động của vật là :</b>


A. f=6Hz B. f=4Hz C. f=2Hz D. f=0,5Hz


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

) cm, pha dao đ ộng của chất điểm tại thời điểm t=1s l à :

2




A.  (rad) B. 2 (rad) C. 1,5 (rad) D. 0,5 (rad)


<b>50 Một chất điểm dao động điều h òa theo phương trình x=6cos(4 t) cm, tọa độ của vật tại thời điểm t=10s l à :</b>


A. x=3cm B. x=6cm C. x=-3cm D. x=-6cm


<b>51 Một chất điểm dao động điều h ịa theo phương trình x=5cos(2 t) cm, tọa độ của vật tại thời điểm t=1,5s l à :</b>


A. x=1,5cm B. x=-5cm C. x=5cm D. x=0cm


<b>52 Một chất điểm dao động điều h ịa theo phương trình x=6cos(4 t) cm, vận tốc của vật tại thời điểm t=7,5s l à :</b>
A. v=0 B. v=75,4cm/s C. v=-75,4cm/s D. v=6cm/s


<b>53 Một vật dao động điều h ịa theo phương trình x=6cos(4t) cm, vận tốc của vật tại thời điểm t=5s l à :</b>


A. a=0 B. a=947,5cm/s2 C. a=-947,5cm/s2 D. a=947,5cm/s


<b>54 Một vật dao động điều h òa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian l à lúc vật đi qua VTCB theo chiều d ương. Phương </b>
trình dao động của vật là :


<i> </i>

<i> </i>

<i> </i>

<i> </i>



A. x=4cos

<sub></sub>

<i>2 t </i>

cm B. x=4cos

<i> t </i>

cm C. x=4cos

<i>2 t </i>

cm D. x=4cos

<i> t </i>

cm

2





2





2





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

l
à
k
h
ơ
n
g
đ
ú
n
g
?
A
.
Đ

n
g
n
ă
n
g
đ

t


g
i
á
t
r

c

c
đ

i
k
h
i
v

t
c
h
u
y

n
đ

n
g
q
u

a
v

t
r
í
c
â
n
b

n
g
.
B. Động
năng đạt
giá trị
cực tiểu
khi vật ở
một trong
vị trí bi
ên.
C. Thế
năng đạt
giá trị
cực đại k
hi vật
chuyển
động qua
vị trí cân


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1


A. Công thức E=


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

kA2 cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại .
B. Công thức E= 2


2

max

1



cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng.


C. Công thức Et=

2


1



m2A2 cho thấy cơ năng không thay đ ổi theo thời gian.

1



D. Công thức Et=

2

kx


2<sub>=</sub>

2

kA


2 <sub>cho thấy cơ năng không thay đ ổi theo thời gian.</sub>
<b>58 Động năng của dao động điều h òa :</b>


A. Biến đổi theo thời gian d ưới dạng hàm số sin. B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. Biến đổi tuần hồn với chu kì T D. Không biến đổi theo thời gian.



<b>59 Một vật khối lượng 750g dao động điều h òa với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy </b>2=10). Năng lượng dao động của vật l à :


A. E=60kJ B. E=60J C. E=6mJ D. E=6J


<b>60 Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hịa là khơng đúng?</b>


A. Động năng tỉ lệ với b ình phương tốc độ góc của vật. B. Thế năng tỉ lệ với b ình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với b ình phương li độ góc của vật. D. Cơ năng không đổi theo thời gian v à tỉ lệ với phương biên độ góc.


<b>61 Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ v à gia tốc là đúng? Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi </b>
điều hòa theo thời gian và có :


A. cùng biên độ B. cùng pha C. cùng tần số góc D. cùng pha ban đ ầu


<b>62 Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc l à đúng?</b>


A. Trong dao đ ộng điều hịa vận tốc và li độ ln cùng chiều B. Trong dao động điều hịa vận tốc và gia tốc ln ngược chiều
C. Trong dao động điều hịa gia tốc và li độ ln ngược chiều D. Trong dao đ ộng điều hòa gia tốc và li độ ln cùng chiều


<b>CON LẮC LỊ XO</b>
<b>63 Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?</b>


A. Chuyển động của vật l à chuyển động thẳng. B. Chuyển động của vật l à chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động biến tuần ho àn. D. Chuyển động của vật l à một dao động điều h òa.
<b>64 Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua :</b>


A. vị trí cân bằng B. vị trí vật có li độ cực đại


C. vị trí mà lị xo khơng bị biến dạng. D vị trí mà lực đàn hồi của lị xo bằng khơng.


<b>65 Trong dao động điều hịa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Lực kéo về phụ thuộc v ào độ cứng của lò xo. B. Lực kéo về phụ thuộc v ào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc v ào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc v ào khối lượng của vật.
<b>66 Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lo xo có độ cứng k, dao động điều h ịa chu kì.</b>


<i>m</i>


A. T=2

<i>k</i>


<i>k</i>


B. T=2

<i>m</i>


<i>l</i>


C. T=2

<i>g</i>


<i>g</i>


D. T=2

<i>l</i>



<b>67 Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật :</b>


A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần


<b>68 Con lắc lò xo gồm vật m=100g và lò xo k=100N/m (l ấy </b>2=10) dao động điều hịa với chu kì là :


A. T=0,1s B. T=0,2s C. T=0,3s D. T=0,4s


<b>69 Một con lắc lị xo dao động điều hịa với chu kì T=0,5s, khối lượng của quả nặng l à m=400g (lấy </b>2=10). Độ cứng của lò xo là :
A. k=0,156N/m B. k=32N/m C. k=64N/m D. k=6400N/m



<b>70 Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A=8cm, chu kì T=0,5s, khối lượng của vật là m=0,4kg (lấy </b>2=10). Giá trị cực đại của lực đ àn
hồi tác dụng vào vật là :


A. Fmax=525N B. Fmax=5,12N C. Fmax=256N D. Fmax=2,56N


<b>71 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối l ượng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Ng ười ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một </b>
đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Ph ương trình dao động của vật năng l à chọn gốc thời gian l úc vật qua VTCB theo chiều d ương:
A. x=4cos(10t) (cm) B. x=4cos

<i><sub>10t   </sub></i>

(cm) C. x=4cos

<sub></sub>

<i><sub>10t  </sub></i>

<i>  </i>

(cm) D. x=4cos

<i><sub>10t  </sub></i>

<i>  </i>

(cm)


2

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng :


A. vmax=160cm/s B. vmax=80cm/s C. vmax=40cm/s D. vmax=20cm/s


<b>73 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối l ượng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Ng ười ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một </b>
đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. C ơ năng dao động của con lắc l à :


A. E=320J B. E=6,4.10-2J C. E=3,2.10-2J D. E=3,2J


<b>74 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối l ượng 1kg và một lị xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, ng ười ta truyền cho nó vận</b>
tốc ban đầu bằng 2m/s. Bi ên độ dao động của quả nặng.


A. A=5m B. A=5cm C. A=0,125m D. A=0,125cm


<b>75 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối l ượng 1kg và một lị xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, ng ười ta truyền cho nó vận</b>
tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều d ương trục tọa độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng l à :


<i> </i>

<i> </i>

<i> </i>




A. x=5cos

<sub></sub>

<i>40t </i>

m C. x=0,5cos

<i>40t </i>

m C. x=5cos

<i>40t </i>

cm D. x=0,5cos(40t) cm

2





</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



2



<b>76 Khi gắn quả nặng m1 vào một lị xo, nó dao động với chu kì T1=1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2=1,6s.</b>
Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đó thì chu kì dao động của chúng là :


A. T=1,4s B. T=2,0s C. T=2,8s D. T=4,0s


<b>77 Khi mắc vật m vào lị xo k1 thì vật m dao động với chu k ì T1=0,6s, khi mắc vật m vào lị xo k2 thì vật m dao động với chu k ì T2=0,8s. Khi </b>
mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là :


A. T=0,48s B. T=0,70s C. T=1,00s D. T=1,40s


<b>CON LẮC ĐƠN</b>


<b>78 Con lắc đơn gồm vật nặng khối l ượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều h ịa với chu kì T phụ thuộc</b>


vào. A. l và g B. m và l C. m và g D. m, l và g


<b>79 Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với chu kì.</b>

<i>m</i>


A. T=2

<i>k</i>


<i>k</i>



B. T=2

<i>m</i>


<i>l</i>


C. T=2

<i>g</i>


<i>g</i>


D. T=2

<i>l</i>



<b>80 Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì </b>
tần số dao động của con lắc


A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4


lần D. giảm đi 4 lần


<b>81 Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A. Lực kéo về phụ thuộc v ào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về
phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.


C. Gia tốc của vật phụ thuộc v ào khối lượng của vật. D. Tần số góc
của vật phụ thuộc v ào khối lượng của vật.


<b>82 Con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường </b>
9,8m/s2, chiều dài của con lắc là :


A. l=24,8m B. l=24,8cm C. l=1,56m D. l=2,45m


<b>83 Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có </b>
độ dài 3m ở sẽ dao động với chu k ì là :



A. T=6s B. T=4,24s C. T=3,46s D. T=1,5s


<b>84 Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1=0,8s. Một con lắc đơn </b>
khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2=0,6s. Chu kì c ủa con


lắc đơn có độ dài l1+l2 là : A. T=0,7s B. T=0,8s C.


T=1,0s D. T=1,4s


<b>85 Một con lắc đơn có độ dài l trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 </b>
dao động. Ng ười ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng


trong khoảng thời gian t như trước nó thực hiện đ ược 10 dao động. Chiều d
ài của con lắc ban đầu l à :


A. l=25m B. l=25cm C. l=9m D. l=9cm


<b>86 Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng</b>
một khoảng thời gian, ng ười ta thấy con lắc thứ nhất thực


hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện đ ược 5 dao động. Tổng chiều
d ài của hai con lắc l à 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần


lượt là : A. l1=100m; l2=6,4m B. l1=64m; l2=100m


C. l1=1,00m; l2=64m D. l1=6,4m; l2=100m


<b>87 Một con lắc đơn có chu kì dao động T=4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB </b>
đến vị trí có li độ cực đại l à :



A. t=0,5s B. t=0,5s C. t=1,0s D. t=2,0s


<b>88 Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB </b>
đến vị trí có li độ x=A/2 l à :


A. t=0,250s B. t=0,750s C. t=0,375s D. t=1,50s
<b>89 Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có</b>
li độ x=A/2 đến vị trí có li độ cực đại x=A l à :


A. t=0,250s B. t=0,375s C. t=0,500s D. t=0,750s
<b>90 Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật </b>
m một vật khác có khối l ượng gấp 3 lần vật m th ì chu kì dao


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tăng lên 2
lần


D. Giảm đi 2
lần


<b>91 Một chất </b>
điểm d ao động
điều hòa với
biên độ 8cm,
trong thời gian
1 phút chất
điểm thực hiện
đ ược 40 lần
dao động. Chất
điểm có vận


tốc cực đại là
: A.


vmax=1,91cm/
s


B.


vmax=33,5cm/
s


C.


vmax=320cm/
s


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>92 Một chất điểm dao động điều h òa với tần số f=5Hz kh i pha dao động bằng 2/3 thì li độ của chất điểm l à</b>

3

cm, phương trình dao động
của chất điểm là : A. x=-2

3

cos(10t) cm B. x=-2

3

cos(5t) cm C. x=2

3

cos(10t) cm D. x=2

3

cos(5t) cm


<b>93 Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều h òa, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm th ì vận tốc của vật bằng khơng v à lúc này lị</b>
xo không bị biến dạng (lấy g= 2<sub>). Vận tốc của vật khi qua VTCB l à :</sub>


A. v=6,28cm/s B. v=12,57cm/s C. v=31,41cm/s D. v=62,83cm/s


<b>TỔNG HỢP DAO ĐỘNG</b>
<b>94 Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng l à :</b>


A. =2n (với n

Z) B. =(2n+1) (với n

Z) C. =(2n+1)/2 (với n

Z) D. =(2n+1)/4 (với n

Z)
<b>95 Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?</b>



<i> </i>


<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<sub>A. x1=3cos </sub>

<i> </i>


<i><sub>  t </sub></i>



<sub></sub>

cm và x2=3cos cm B. x1=4cos

<i>  t </i>

<sub></sub>

<i>  t </i>




cm và x2=5cos

<sub></sub>

<i>  t </i>


cm


6 



<i> </i>



3 



<i> </i>



6 



<i> </i>



6 



<i> </i>


C. x1=2cos

<sub></sub>

<i><sub> 2 t </sub></i>



cm và x2=2cos

<sub></sub>

<i>  </i>



<i>t </i>



cm D. x1=3cos

<sub></sub>

<i>  t </i>




cm và x2=3cos

<sub></sub>

<i>  t </i>


cm


6 



6 



4 



6 



<b>96 Một vật </b>
thực hiện
đồng thời h
ai dao động
điều hịa
cùng
phương,
cùng tần số
có biên độ
lần lượt là
8cm và
12cm. Biên
đ ộ dao
động tổng


hợp có
thể là :
A.
A=2cm
B.
A=3cm
C.
A=5cm
D.
A=21cm
<b>97 Một chất</b>
điểm tham
gia đồng
thời hai dao
động điều h
òa cùng
phương,
cùng tần số
x1=sin2t
(cm) và
x2=2,4cos2t
(cm). Biên
đ ộ của dao
động tổng
hợp là :
A.
A=1,84cm
B.
A=2,60cm
C.

A=3,40cm
D.
A=6,76cm
<b>98 Một vật </b>
thực hiện
đồng thời
hai dao động
điều h ịa
cùng
phương,
theo các
phương tr
ình
x1=4sin(t+
) (cm) và
x2=4

3


cost (cm).
Biên
độ dao
động
tổng hợp
đạt giá trị
lớn nhất
khi :
A. =0
(rad)
B.
=(rad)
C. =/2
(rad)

D. =
-/2 (rad)
<b>99 Một vật </b>
thực hiện
đồng thời
hai dao động
điều h òa
cùng
phương,
theo các
phương tr
ình
x1=4sin(t+
) (cm) và
x2=4

3


cost (cm).
Biên
độ dao
động
tổng hợp
đạt giá trị
nhỏ nhất
khi :
A. =0
(rad)
B.
=(rad)
C. =/2
(rad)
D. =

-/2 (rad)
<b>100 Nhận</b>
xét nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a
m
ơ
i
t
r
ư

n
g
c
à
n
g
l

n
.
B
.
D
a
o
đ

n


g
d
u
y
t
r
ì
c
ó
c
h
u
k
ì
b

n
g
c
h
u
k
ì
d
a
o
đ

n
g

r
i
ê
n
g
c

a
c
o
n
l

c
.
C
.
D
a
o
đ

n
g
c
ư

n
g
b


c
c
ó
t

n
s

b

n
g
t

n
s

c

a
l

c
c
ư

n
g
b


c
.


D. Biên độ của dao động c ưỡng bức không phụ
thuộc v ào tần số lực cưỡng bức.


<b>101 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người
ta đã làm mất lực cản của môi tr ường đối với vật
dao động.


B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người
ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều h òa theo
thời gian vào vật dao động.


C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người
ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng
chiều với chiều chuyển động trong một


phần của từng chu k ì.


D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người
ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị
tắt hẳn.


<b>102 Phát biểu nào sau đây là khôn g đúng?</b>
A. Biên độ của dao động ri êng chỉ phụ thuộc vào
cách kích thích ban đ ầu để tạo lên dao động.


B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo
thời gian.


C. Biên độ của dao động duy tr ì phụ thuộc vào
phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động
trong mỗ i chu kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>


n
,
m

t
p
h

n
c
ơ
n
ă
n
g
đ
ã
b
i
ế
n
đ



i
t
h
à
n
h
n
h
i

t
n
ă
n
g
.
B
.
T
r
o
n
g
d
a
o
đ

n

g
t

t
d

n
,
m

t
p
h

n
c
ơ
n
ă
n
g
đ
ã
b
i
ế
n
đ

i

t
h
à
n
h
h
ó
a
n
ă
n
g
.
C. Trong
dao động
tắt dần,
một phần
c ơ năng
đã biến
đổi thành
điện
năng.
D. Trong
dao đ ộng
tắt dần,
một phần
c ơ năng
đã biến
đổi thành
quang

năng.
<b>DAO ĐỘ</b>
<b>BỨC VÀ</b>
<b>CỘNG H</b>
<b>104 Phát </b>
biểu nào
sau đây
là đúng?
A. Biên
độ của
dao động
cưỡng
bức
không
phụ thuộc
v ào pha
ban đầu
của ngoại
lực tuần


ho àn tác dụng lên vật.


B. Biên độ của dao động c ưỡng bức không phụ
thuộc v ào biên độ ngoại lực tuần ho àn tác dụng
lên vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

D. Biên độ của dao động c ưỡng bức không phụ thuộc v ào hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng l ên vật.
<b>105 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều h òa. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động ri êng.



C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động c ưỡng bức.
<b>106 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Điều kiện để xảy ra hiện t ượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động ri êng.
B. Điều kiện để xảy ra hiện t ượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động ri êng.
C. Điều kiện để xảy ra hiện t ượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động ri êng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động ri êng.
<b>107 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Tần số của dao động c ưỡng bức luôn bằng tần số của dao động ri êng.
B. Tần số của dao động c ưỡng bức bằng tần số của lực c ưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu k ì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu k ì của lực cưỡng bức.


<b>SĨNG CƠ HỌC</b>


<b>108 Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi tr ường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó b ước sóng được tính theo công thức.</b>


A. =v.f B. =v/f C. =2v.f D. =2v/f


<b>109 Sóng cơ học lan truyền trong mơi tr ường đàn hồi với vận tốc v không đổi khi tăng tần số sóng l ên 2 lần thì bước sóng.</b>
A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần


<b>110 Vận tốc truyền sóng phụ thuộc v ào:</b>


A. năng lượng sóng B. tần số dao động C. mơi trường truyền sóng D. bước sóng


<b>111 Một người quan sát một chiếc phao tr ên mặt biển thấy nó nhô l ên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau l à 2m. </b>
Vận tốc truyền sóng tr ên mặt biển là : A. v=1m/s B. v=2m/s C. v=4m/s D. v=8m/s





</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>2 x </i>



cm. Tần số của sóng là :


<i> </i>



A. f=200Hz B. f=100Hz C. f=100s D. f=0,01s


<i> t</i>

<i>x </i>



<b>113 Cho một sóng quang có ph ương trình sóng là u=8cos2 </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>

mm trong đó x tính b ằng cm, t tính bằng giây. Chu k ì của sóng là :

 0,1 50 



A. T=0,1s B. T=50s C. T=8s D. T=1s


<i> t</i>

<i>x </i>



<b>114 Cho một sóng ngang có ph ương trình sóng là u=8cos2 </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>

mm trong đó x tính b ằng cm, t tính bằng giây. B ước sóng là :

 0,1 50 



A. =0,1m B. =50m C. =8m D. =1m


<b>115 Một sóng truyền tr ên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, ng ười ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động c ùng</b>
pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng tr ên đây là : A. x=400cm/s B. x=16cm/s C. x=6,25cm/s D. x=400m/s


<i> t</i>

<i>x </i>




<b>116 Cho một sóng ngang có ph ương trình sóng là u=5 cos </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

mm trong đó x tính b ằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng



0


,


1


2




M cách gốc tọa độ 3m ở thời điểm t=2s l à : A. uM=0mm B.


uM=5mm C.


uM=5mm D.


uM=2,5mm


<b>117 Một sóng cơ học lan </b>
truyền với vận tốc 320m/s, b
ước sóng 3,2m. Chu k ì của
sóng đó là : A. T=0,01s
B. T=0,1s


C. T=50s
D. T=100s


<b>S</b>
<b>Ĩ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>


<b>Â</b>
<b>M</b>
<b>118 Vận tốc truyền âm trong khơng khí l à 340m/s, khoảng cách giữa hai </b>
điểm gần nhau nhất tr ên cùng một phương truyền sóng dao động


ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là : A. f=85Hz B.


f=170Hz C.


f=200Hz D.


f=255Hz


<b>119 Một sóng cơ học có tần số f=1000Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng </b>
đó đ ược gọi là :


A. sóng siêu âm B. sóng âm C. sóng hạ âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>120 Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với c ường độ </b>
đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ đ ược sóng cơ học nào sau đây?
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz B. Sóng cơ học có tần số


30Hz C. Sóng cơ học có chu


kì 2,0s D. Sóng cơ học có chu


kì 2,0s


<b>121 Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc </b>
360m/s trong khơng khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau


1m tr ên một phương truyền sóng là : A. =0,5 (rad)


B.


=1,5 (rad) C.


=2,5 (rad) D.


=3,5 (rad)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra B. Tạp âm là các âm có tần số khơng xác định
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm D. Âm sắc là một đặc tính của âm


<b>123 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to” B. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”


C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to” D. Âm “to” hay “nh ỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
<b>124 Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần ng ười đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy một âm có</b>


A. bước sóng dài hơn sơ với khi nguồn đứng y ên B. cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng y ên
C. tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm D. tần số lớn hơn tần số của nguồn âm


<b>125 Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng</b>


A.làm tăng độ cao và độ to của âm B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
C. vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc ri êng của âm do đàn phát ra


D. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo
<b>126. Sóng dừng hay xảy ra tr ên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi</b>



A. chiều dài của dây bằng một phần t ư bước sóng B. bước sóng gấp ba chiều d ài của dây


C. chiều dài của dây bằng một số nguy ên lần nửa bước sóng D. chiều d ài của dây bằng một số lẻ lần nữa b ước sóng


<b>127 Một ống trụ có chiều d ài 1m. Ở một đầu ống có một pit -tơng để có thể điều chỉnh chiều d ài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động</b>
với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống. Vận tốc âm trong không khí l à 330m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến


độ dài. A. l=0,75m B. l=0,50m C. l=25,0cm D. l=12,5cm


<b>128 Tiếng cịi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với vận tốc 10m/s, vận tốc âm trong khơng khí l à</b>
330m/s. Khi đó b ạn nghe được âm có tần số l à :


A. f=969,69Hz B. f=970,59Hz C. f=1030,30Hz D. f=1031,25Hz


<b>GIAO THOA SĨNG</b>


<b>129 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng đ ược tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm</b>
sau :


A. cùng tần số, cùng pha B. cùng tần số, cùng pha


C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc khơng đổi D. cùng biên độ, cùng pha
<b>120 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ng ược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động c ùng chiều, cùng pha gặp nhau.


C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động c ùng pha, cùng biên đ ộ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao độn g cùng tần số, cùng pha.


<b>121 Phát biểu nào sau đây khơng đúng?</b>


A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng tr ên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với bi ên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng tr ên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.


C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng tr ên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động tạo th ành các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng tr ên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động mạch tạo th ành các đường thẳng cực đại.


<b>122 Trong hiện tượng giao thoa sóng tr ên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại li ên tiếp nằm trên đường nối tâm sóng bằng bao nhi êu?</b>
A. bằng hai lần bước sóng B. bằng một bước sóng C. bằng một nửa bước sóng D. bằng một phần tư bước sóng


<b>123 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng tr ên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50Hz v à đo được khoảng cách giữa hai</b>
gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối tâm dao động l à 2mm. Bước sóng của sóng tr ên mặt nước là bao nhiêu?


A. =1mm B. =2mm C. =4mm D. =8mm


<b>124 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng tr ên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100Hz v à đo được khoảng cách giữa</b>
hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối tâm dao động l à 4mm. Vận tốc sóng trên mặt là bao nhiêu?


A. v=0,2m/s B. v=0,4m/s C. v=0,6m/s D. v=0,8m/s


<b>125 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng tr ên mặt nước, hai nguồn kết hợp a,B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A v à B</b>
lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên đ ộ cực đại, giữa M v à đường trung trực của AB có 3 d ãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng tr ên mặt
nước là bao nhiêu? A. v=20cm/s B. v=26,7cm/s C. v=40cm/s D. v=53,4cm/s


<b>126 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng tr ên mặt nước, hai nguồn kết hợp a,B dao động với tần số f=16Hz. Tại một điểm M cách A v à</b>
B những khoảng d1=30cm; d2=25,5cm, sóng có biên đ ộ cực đại. Giữa M v à đường trung trực của AB có 2 d ãy cực đại khác. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v=24m/s B. v=24cm/s C. v=36m/s D. v=36cm/s


<b>127 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng tr ên mặt nước, hai nguồn kết hợp a,B dao động với tần số f=13Hz. Tại một điểm M cách A v à</b>


B những khoảng d1=19cm; d2=21cm, sóng có biên đ ộ cực đại. Giữa M v à đường trung trực khơng có d ãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng
trên mặt nước là bao nhiêu? A. v=26m/s B. v=26cm/s C. v=52m/s D. v=52cm/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu g ợn sóng trong khoảng giữa S 1 và S2?
A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng


<b>SĨNG DỪNG</b>
<b>129 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Khi có sóng d ừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm tr ên dây đều dừng lại khơng dao động.


B. Khi có sóng d ừng trên dây đàn hồi thì nguồn sóng ngừng dao độn g còn các điểm trên dây đều vẫn dao động.
C. Khi có sóng d ừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng y ên.
D. Khi có sóng d ừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu.


<b>130 Hiện tượng sóng dừng tr ên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng li ên tiếp bằng bao nhi êu?</b>


A. bằng hai lần bước sóng B. bằng một bước sóng C. bằng một nửa bước sóng D. bằng một phần tư bước sóng


<b>131 Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát tr ên dây có sóng d ừng với hai bụng sóng. </b>
Bước sóng trên dây là : A. =13,3cm B. =20cm C. =40cm D. =80cm


<b>132 Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát tr ên dây có sóng dừng với hai bụng sóng.</b>
Vận tốc sóng trên dây là : A. v=79,8m/s B. v=120m/s C. v=240m/s D. v=480m/s


<b>133 Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng tr ên dây với tần số 50Hz, tr ên đoạn AB thấy có 5 nút sóng.</b>
Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. v=100m/s B. v=50m/s C. v=25m/s D. v=12,5m/s


<b>134 Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm l à cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có</b>
hai nút sóng. Bước sóng của âm l à : A. =20cm B.=40cm C. =80cm D. =160cm



<b>135 Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, tr ên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu l à hai nút </b>
sóng. Vận tốc sóng trên dây là : A. v=60cm/s B. v=75cm/s C. v=12m/s D. v=15m/s


<b>136 Một sóng cơ học lan truyền tr ên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền đ ược 6m. Vận tốc truyền sóng tr ên dây là bao </b>
nhiêu? A. v=1m B. v=6m C. v=100cm/s D. v=200cm/s


<b>137 Một sóng ngang lan truyền tr ên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây d ao động theo phương trình u=3,6cos(t) cm, vận tốc sóng</b>
bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M tr ên dây cách O một đoạn 2m là :


A. uM=3,6cos(t) (cm) B. uM=3,6cos(t - 2) (cm) C. uM=3,6cos(t - 2) (cm) D. uM=3,6cos(t + 2) (cm)
<b>138 Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều h òa theo phương thẳng đứng với bi ên độ 3cm với tần số 2Hz. Sau 2s sóng</b>
truyền được 2m. Chọn gốc thời gian l à lúc điểm O đi qua VTCB theo chiều d ương. Li độ của điểm M cách O một khoảng 2m tại thời điểm


2s là : A. xM=0cm B. xM=3cm C. xM= -3cm D.xM=1,5cm


<b>139 Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng tr ên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S2 dao động với tần số 15Hz. Vận tốc truyền sóng</b>
trên mặt nước là 30cm/s. Với điểm M có những khoảng d 1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại.


A. d1=25cm và d2=20cm B. d1=25cm và d2=21cm C. d1=25cm và d2=22cm D. d1=20cm và d2=25cm


<b>140 Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA=1m, có mức c ường độ âm là IA=90dB. Biết ngưỡng nghe của âm</b>
đó là I0=0,1nW/m2. Cường độ của âm đó tại A l à :


A. IA=0,1nW/m2 B. IA=0,1mW/m2 C. IA=0,1W/m2 D. IA=0,1GW/m2


<b>141.Một nguồn âm có cơng suất phát âm P = 0,1256W. Biết sóng âm phát ra l à sóng cầu, cường độ âm chuẩn I 0 = 10</b>-12 W/m2 Tại một điểm
trên mặt cầu có tâ m là nguồn phát âm, bán kính 10m (bỏ qua sự hấp thụ âm) có mức c ường độ âm:


<b>A. 90dB</b> <b>B. 80dB</b> <b>C. 60dB</b> <b>D. 70dB</b>



<b>142 Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết</b>
bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 724Hz, còn khi ngu ồn âm chuyển động thẳng đều với c ùng tốc độ đó ra xa thiết bị th ì thiết
bị đo được tần số âm là 606 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra l à không đổi
và tốc độ truyền âm trong môi tr ường bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm n ày là


<b>A. v ≈ 35 m/s.</b> <b>B. v ≈ 25 m .</b> <b>C. v ≈ 40 m/s.</b> <b>D. v ≈ 30 m/s.</b>


<b>143 Một xe cứu thươngn chạy với tốc 90 km/h, hú c òi liên tục với tần số 1 500 Hz v à vượt qua một người chạy xe máy tốc độ 36 km/h. Sau</b>
khi xe cứu thương vượt qua, người đi xe máy nghe thấy tiếng c òi của xe cứu thương có tần số bằng bao nhi êu ? Lấy tốc


độ truyền âm trong không khí l à 340 m/s.


<b>A. 1 571 Hz.</b> <b>B. 1 438 Hz.</b> <b>C. 1 111 Hz.</b> <b>D. 1 356 Hz .</b>


<b>DAO ĐỘNG XOAY CHIỀU</b>
<b>144 Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu n ào sau đây là đúng?</b>


A. Trong cơng nghi ệp, có thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện.


B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu k ì bằng khơng.


C. Điện lượng chuyển qua một tiế t diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất k ì đều bằng khơng.
D. Cơng suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng

2

lần công suất tỏa nhiệt trung b ình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A. I=4A B. I=2,83A C. I=2A D. I=1,41A


<b>146 Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u=141cos100 t(V). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch l à :</b>


A. U=141V B. U=50Hz C. U=100V D. U=200V



<b>147 Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại l ượng nào có dùng giá tr ị hiệu dụng :</b>
A. Hiệu điện thế B. Chu kì C. Tần số D. Công suất


<b>148 Trong các đại lượng đặc trưng cho dịng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào khơng dùng giá trị hiệu dụng :</b>


A. Hiệu điện thế B. Cường độ dịng điện C. Tần số D. Cơng suất


<b>149 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa v ào tác dụng hóa học của d ịng điện.
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa v ào tác dụng nhiệt của d òng điện.
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa v ào tác dụng từ của dòng điện.


D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa v ào tác dụng phát quang c ủa dịng điện.
<b>150 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Hiệu điện thế biến đổi theo thời gian gọi l à hiệu điện thế xoay chiều.


B. Dịng điện có cường độ biến đổi điều h òa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều h òa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.


D. Cho dòng điện một chiều v à dòng điện xoay chiều lần l ượt đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt lượng như nhau.


<b>151 Một mạng điện xoay chiều 220V -50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng kh ơng thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng :</b>
A. u=220cos50t (V) B. u=220cos50t (V) C. u=220

2

cos100t (V) D. u=220

2

cos100t (V)
<b>152 Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i=2cos100 t (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng l à 12V</b>
và sớm pha /3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch l à :


A. u=12cos100t (V) B. u=12

2

cos100t (V) C. u=12

2

cos(100t-/3) (V) D. u=12

2

cos(100t+/3) (V)

<b>153 Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R=10 , nhiệt lượng tỏa ra trong 30min l à 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch l à</b>
: A. I0=0,22A B. I0=0,32A C. I0=7,07A D. I0=10,0A


<b>154 Phát biểu nào sau đây là đúng v ới mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?</b>


A. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2 B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4
C. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2 D. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4
<b>155 Phát biểu nào sau đây là đúng v ới mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?</b>


A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2 B. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4
C. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2 D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4


<b>156 Một điện trở thuần R mắc v ào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn d òng điện trong mạch sớm pha h ơn hiệu điện thế giữa hai đầu </b>
đoạn mạch một góc /2


A. người ta phải mắc th êm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở
B. người ta phải mắc th êm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở
C. người ta phải thay điện trở nói tr ên bằng một tụ điện


D. người ta phải thay điện trở nói tr ên bằng một cuộn cảm


<b>157 Cơng thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f l à :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1


<i> fC</i>



<b>157 Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f l à :</b>


1

1




A. ZC=2fL B. ZC=fL C. ZC=

<i><sub>2 fL</sub></i>



D.
ZC=

<i> fL</i>


<b>158 </b>
Khi
tần số
dòng
điện
xoay
chiều
chạy
qua
đoạn
mạch
chỉ
chứa
tụ
điện
tăng l
ên 4
lần
thì
dung
kháng
c ủa
tụ
điện
A.

tăng
lên 2
lần
B.
tăng
lên 4
lần
C.
giảm
đi 2
lần
D.
giảm
đi 4
lần
<b>159 </b>
Khi
tần số
dòng
điện
xoay
chiều
chạy
q ua
đoạn
mạch
chỉ
chứa
cuộn
cảm

tăng l
ên 4


lần thì cảm kháng của cuộn cảm


A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm


đi 2 lần D. giảm đi 4 lần


<b>160 Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, d òng điện biến thiên sớm pha
/2 so với hiệu điện thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, d òng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế.


10

-4
<b>161 Đặt vào hai đầu tụ điện C=</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện l à :


A. ZC=200 B. ZC=0,01 C. ZC=1 D. ZC=100


<b>162 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V -50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm l à :</b>


A. I=2,2A B. I=2,0A C. I=1,6A D. I=1,1A


10

-4
<b>163 Đặt vào hai đầu tụ điện C=</b>


(F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100 t) V. Dung kháng của tụ điện là :


A. ZC=200 B. ZC=100 C. ZC=50 D. ZC=25


<b>164 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/ (H) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100 t) V. Cảm kháng của cuộn cảm l à :</b>


A. ZL=200 B. ZL=100 C. ZL=50 D. ZL=25


10

-4
<b>165 Đặt vào hai đầu tụ điện C=</b>


(F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100 t) V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là :


A. I=1,41A B. I=1,00A C. I=2,00A D. I=100A


<b>166 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/ (H) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100 t) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm l à</b>


A. I=1,41A B. I=1,00A C. I=2,00A D. I=100A


<b>167 Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa d òng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc v ào.</b>
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch điện.


<b>168 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


1


Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi v à thỏa mãn điều kiện thì = :


<i>LC</i>



A. cường độ dao động c ùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đi ện trở đạt cực đại.


<b>169 Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi v à thỏa mãn</b>

1



điều kiện thì L= :

<i>C</i>



A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện v à cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.


<b>170 Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện t ượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của</b>
mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?


A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu của d òng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng tr ên tụ điện tăng. D. Hiệu điện thế hiệu dụ ng trên điện trở giảm.
<b>171 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn h ơn hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


B. Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn h ơn hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn h ơn hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch.



D. Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm.


<b>172 Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch R LC mắc nối tiếp là :</b>


A. Z=

<i>R</i>



2


<i>Z</i>



<i>L </i>

<i> Z</i>

<i>C </i>



B. Z=


<i>R</i>

2



<i>Z</i>

<i>L </i>


<i> Z</i>

<i><sub>C</sub></i>

<sub></sub>

2 <sub>C. </sub>
Z=


<i>R</i>

2


<i>Z</i>



<i>L </i>

<i> Z</i>

<i>C </i>



D. Z = R


+ ZL
+ ZC
<b>3.31 </b>
Mạch
điện
xoay
chiều
gồm
RLC
mắc nối
tiếp, có
R=30 ,
ZC=20,
ZL=60.
Tổng trở của
mạch l à :
A. Z=50
B. Z=70
C. Z=110
D. Z=2500

10


<b>-173 Cho </b>
đoạn
mạch
xoay
chiều AB
gồm điện
trở R=100
, tụ điện
C=




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2


(F) và
cuộn
cãm L=


(H)
mắc
nối
tiếp.


Đặt v ào
hai đầu
đoạn
mạch
AB
một
hiệu
điện
thế
xoay
chiều
có dạng
u=200c
os100
t (V).
Cường
độ dịng


điện
hiệu
dụng trong
mạch l à :
A. I=2A


B. I=1,4A
C. I=2A
D. I=0,5A
<b>174 Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=60 , tụ điện C=</b>

10

-4




(F) và cuộn cãm L=

<sub>0, </sub>


2





(H) mắc nối tiếp. Đặt v ào hai đầu đoạn
mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều
có dạng u=50


2

cos100t (V). Cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch l à :


A. I=0,25A B. I=0,50A


C. I=0,71A D. I=1,00A


<b>175 Dung kháng c ủa một mạch RLC mắc</b>


nối tiếp đang có giá trị nhỏ h ơn cảm
kháng. Muốn xảy ra hiện t ượng cộng
hưởng điện trong mạch


ta phải :


A. tăng điện dung của tụ điện
B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C. giảm điện trở của mạch


D. giảm tần số dòng điện xoay chiều
<b>176 Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha /4
đối với dòng điện trong mạch thì :
A. tần số của dịng điện trong mạch nhỏ
h ơn giá trị cần xảy ra hiện t ượng cộng
hưởng.


B. tổng trở của mạch bằng hai lần th
ành phần điện trở thuần R của mạch.
C. hiệu số giữa cảm kháng v à dung
kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở
sớm pha /4 so với hiệu điện thế giữa
hai đầu tụ điện.


<b>177 Công suất tỏa nhiệt trung b ình của </b>
dịng điện xoay chiều đ ược tính theo
công thức n ào sau đây?



A. P=uicos B. P=uisin


C. P=UIcos D.P=UIsin


<b>178 Đại lượng nào sau đây đư ợc gọi là </b>
hệ số công suất của mạch điện xoay
chiều?


A. k=sin B. k=cos


C. k=tan D. k=cotan


<b>179 Mạch điện nào sau đây có hệ số </b>
cơng suất lớn nhất?


A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện
trở thuần R 2.


B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm
L.


C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
<b>180 Mạch điện nào sau đây có hệ số </b>
cơng suất nhỏ nhất?


A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện
trở thuần R 2.



B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm
L.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.


<b>181 Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, </b>
khi tăng tần số của d ịng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch


A. không thay đổi B. tăng C. giảm D.


bằng 0


<b>182 Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung </b>
kháng, khi tăng tần số của d ịng điện xoay chiều th ì hệ số công suất
của


mạch A. không thay đ ổi B. tăng C.


giảm D. bằng 0


<b>183 Một tụ điện có điện d ung C=5,3F mắc nối tiếp với điện trở </b>
R=300  thành một đoạn. Mắc đoạn mạch n ày vào mạng điện xoay
chiều


220V-50Hz. Hệ số công suất của mạch l à :A. 0,3331 B.


0,4469 C.


0,4995 D.



0,6662


<b>184 Một tụ điện có điện dung C=5,3 F mắc nối tiếp với điện trở </b>
R=300  thành một đoạn. Mắc đoạn mạch n ày vào mạng điện xoay
chiều


220V-50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút l à : A.
32,22J


B. 1047J
C. 1933J
D. 2148J


<b>185 Một cuộn dây khi mắc v ào hiệu điện thế xoay chiều 50V -50Hz t</b>
cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công su ất tiêu thụ trên
cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch l à bao nhiêu? A. k=015
B. k=0,25


C. k=0,50
D. k=0,75


<b>186 Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa </b>
v ào


A. hiện tượng tự cảm B. hiện tượng


cảm ứng đ iện từ


C. khung dây quay trong đi ện trường D. khung dây
chuyển động trong từ tr ường



<b>187 Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn ng ười ta thường </b>
dùng cách nào sau đây đ ể tạo ta dòng điện xoay chiều một pha?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so
với nam châm


B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong l
òng nam châm


C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu đứng yên chuyển động
tịnh tiến so với cuộn dây.


D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu đứng yên chuyển động
quay trong lịng stato có các cu ộn dây.


<b>188Rơto của máy phát điện xoay chiều l à một nam châm có 3 cặp cực </b>
từ, quay với tốc độ 1200 v òng/s. Tần số của suất điện động do máy tạo
ra là bao nhiêu? A. f=40Hz B.f=50Hz C.


f=60Hz D.f=70Hz


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng l à bao nhiêu?
A. E=88858V B. E=88,858V C. E=12566V D. E=125,66V


<b>190 Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rơto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số d òng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rơto ph ải</b>
quay với tốc độ là bao nhiêu?


A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 750 vòng/phút D. 500 vòng/phút


<b>191 Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 v òng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có</b>


suất điện động hiệu dụng 220V, từ thơng cực đại qua mỗi v ịng dây là 5mWb. M ỗi cuộn dây gồm có bao nhi êu vòng?


A. 198 vòng B. 99 vòng C. 140 vòng D. 70 vòng


<b>192 Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo h ình sao, phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Dòng điện trong dây trung h òa bằng khơng B. Dịng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha
C. Hiệu điện thế bằng

3

lần hiệu điện thế giữa hai dây pha D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung h ịa có tiết diện nhỏ nhất.
<b>193 Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo h ình tam giác, phát bi ểu nào sau đây đúng?</b>


A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.B. Hiệu điện thế giữa hia đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau. D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.


<b>194 Khi truyền tải điện năng của d òng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải d ùng ít nhất là bao nhiêu dây d ẫn ;</b>


A. Hai dây dẫn B. Ba dây dẫn C. Bốn dây dẫn D. Sáu dây dẫn


<b>195 Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha l à 220V. Trong cách m ắc hình sao, hiệu điện thế</b>
hiệu dụng giữa hai dây pha l à : A. 220V B. 311V C. 381V D. 660V


<b>196 Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha l à 10A. Trong cách m ắc hình sao, cường độ dịng</b>
điện trong mỗi dây pha l à: A. 10,0A B. 14,1A C. 17,3A D. 30,0A


<b>197 Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động b ình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây l à 220V. Trong khi đó</b>
chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ra tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127V. Đ ể động cơ hoạt động bình
thường thì ta phải mắc theo cách n ào sau đây?


A. Ba cuộn dây của máy phát theo h ình tam giác, ba cuộn dây của động c ơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo h ình tam giác, ba cuộn dây của động c ơ theo hình tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo h ình sao, ba cuộn dây của động c ơ theo hình sao.



D. Ba cuộn dây của máy phát theo h ình sao, ba cuộn dây của động c ơ theo hình tam giác.


<b>198 Một động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động b ình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây l à 100V. Trong khi đó</b>
chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ra tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha l à 173V. Để động cơ hoạt động bình
thường thì ta phải mắc theo cách n ào sau đây?


A. Ba cuộn dây của máy phát theo h ình tam giác, ba cuộn dây của động c ơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo h ình tam giác, ba cuộn dây của động c ơ theo hình tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo h ình sao, ba cuộn dây của động c ơ theo hình sao.


D. Ba cuộn dây của máy phát theo h ình sao, ba cuộn dây của động c ơ theo hình tam giác.
<b>199 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Người ta có thể tạo ra từ tr ường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu h ình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho d òng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.


C. Người ta có thể tạo ra từ tr ường quay bằng cách cho d òng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động c ơ khơng
đồng bộ ba pha.


D. Người ta có thể tạo ra t ừ trường quay bằng cách cho d òng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động c ơ không đồng
bộ ba pha.


<b>200 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Người ta có thể tạo ra từ tr ường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu h ình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B. Người ta có thể tạo ra từ tr ường quay bằng cách cho d òng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.


C. Người ta có thể tạo ra từ tr ường quay bằng cách cho d òng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động c ơ khơng
đồng bộ ba pha.



D. Người ta có thể tạo ra từ tr ường quay bằng cách cho d òng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động c ơ không đồng
bộ ba pha


<b>202 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động c ơ không đồng bộ ba pha có tần số bằng tần số d òng điện.


<b>203 Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động c ơ khơng đồng bộ ba pha khi có d ịng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do</b>
cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị A. B=0 B. B=B0 C. B=1,5B0 D. B=3B0


<b>204 Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho d òng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz v ào động cơ. Từ trường tại</b>
tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?


A. 3000 vòng/ s B. 1500 vòng/s C. 1000 vòng/s D. 500 vịng/s


<b>205 Stato của một động cơ khơng đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho d òng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz v ào động cơ. Rơto lồng sóc</b>
của động cơ có thể quay với tốc độ n ào sau đây?


A. 3000 vòng/ s B. 1500 vòng/s C. 1000 vòng/s D. 900 vòng/s


<b>206 Nhận xét nào sau đây về máy biến thế l à không đúng?</b>


A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.


C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số d ịng điện xoay chiều. D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi c ường độ dịng điện.
<b>207 Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây đ ể làm giảm hao phí điện năng trong quá tr ình truyền tải đi xa?</b>
A. Tăng tiết diện dây dẫn d ùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.


C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu si êu dẫn. D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.


<b>208 Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế l à</b>


A. để máy biến thế ở n ơi khô thoáng. B. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. lõi của máy biến thế đ ược cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.


D. tăng độ cách điện trong máy biến thế.
<b>209Chọn phát biểu đúng</b>


A.. dòng điện xoay chiều một pha chỉ do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra
B suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rơto


C. dịng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra ln có tần số bằng số v ịng quay trong một giây của rơto
D. chỉ có dịng xoay chiều ba pha mới tạo đ ược từ trường quay


<b>210. Biện pháp nào sau đây khơng góp ph ần tăng hiệu suất của máy biến áp?</b>
A. dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ


B. dùng dây có đi ện trở suất nhỏ l àm dây quấn biến áp
C. dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau


D. đặt các lá sắt của l õi sắt song song với mặt phẳng chứa các đ ường sức từ


<b>211. Để giảm cơng suất hao phí tr ên một đường dây tải điện xuống bốn lần m à không thay đổi công suất truyền đi, ta cần áp dụng biện pháp</b>
nào nêu sau đây?


A. tăng điện áp giữa hai đầu dây tại trạm phát điện l ên bốn lần
B. tăng điện áp giữa hai đầu dây tại trạm phát điện l ên hai lần
C. giảm đường kính tiết diện dây đi bốn lần


D. giảm điện trở đường dây đi hai lần



<b>212 Một máy biến thế có số v ịng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. M ắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều</b>
220V-50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở l à :


A. 24V B. 17V C. 12V D. 8,5V


<b>213 Một máy biến thế có số v ịng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng. M ắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay c hiều 220V-50Hz, khi</b>
đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở l à 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp l à :


A. 85 vòng B. 60 vòng C. 42 vòng D. 30 vòng


<b>214 Một máy biến thế có số v ịng cuộn sơ cấp là 3000 vịng cuộn thứ cấp là 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz,</b>
khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp l à 12V. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là :


A. 1,41A B. 2,00A C. 2,83A D. 72,0A


<b>215 Điện năng ở một trạm phát điện đ ược truyền đi d ưới hiệu điện thế 2kV v à công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công t ơ điện ở trạm</b>
phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kwh. Cơng su ất điện hao phí tr ên đường dây tải điện l à :


A. P=20kW B. P=40kW C. P=82kW D. P=100kW


<b>216 Điện năng ở một trạm phát điện đ ược truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV v à công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công t ơ điện ở trạm</b>
phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kwh. Hiệu suất của quá tr ình truyền tải điện là :


A. H=95% B. H=90% C. H=85% D. H=80%


<b>217 Điện năng ở một tr ạm phát điện đ ược truyền đi d ưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất của quá tr ình truyền tải điện là H=80%. Muốn hiệu</b>
suất của quá trình truyền tải tăng đến 95% th ì ta phải :


A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV. B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.


C. giảm hiệu điện thế xuống c òn 1kV. D. giảm hiệu điện thế xuống c ịn 0,5kV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

khơng nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần?


A. 50 lần B. 100 lần C. 150 lần D. 200 lần


10

4
<b>219 Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C=</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

(F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay đổi. Đặt v ào hai đầu đoạn


mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u=200sin(100 t) V. Khi công su ất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại th ì điện trở phải có giá


trị là : A. R=50 B. R=100 C. R=150 D. R=200


<b>MẠCH DAO ĐỘNG, DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ</b>
<b>220 Mạch dao động điện từ điều h ịa LC có chu kì :</b>


A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C B. phụ thuộc vào C, không ph ụ thuộc vào L


C. phụ thuộc vào cả L và C D. không phụ thuộc vào L và C


<b>221 Mạch dao động điện từ điều h òa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện l ên 4 lần thì chu kì dao động của mạc h :</b>


A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần


<b>222 Mạch dao động điện từ điều h òa gồm cuộn cảm L v à tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm l ên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện</b>
đi 2 lần thì tần số dao động của mạch : A. không đổi B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần


<b>223 Mạch dao động điện từ điều h òa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, dao động tự do với tần số góc :</b>



A. =2

<i>LC</i>

B. =

2

C. =

<i>LC</i>

D. =

1



<i>LC</i>

<i>LC</i>



<b>224 Cường độ dịng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,05sin2000t (A). Tần số góc dao động của mạch l à :</b>
A. 318,5 rad/s B. 318,5 Hz C. 2000 rad/s D. 2000 Hz


<b>225 Mạch dao động LC gồm cuộn cảm L=2mH v à tụ điện có điện dung C=2pF (lấy </b>2=10). Tần số dao động của mạch l à :


A. f=2,5Hz B. f=2,5MHz C. f=1Hz D. f=1MHz


<b>226 Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5 F. Độ tự cảm</b>
của cuộn cảm là : A. L=50mH B. L=50H C. L=5.10-6H D. L=5.10-8H


<b>227 Mạch dao động điện từ điều h òa LC gồm tụ điện C=30nF v à cuộn cảm L=25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ </b>
phóng điện qua cuộn cảm, c ường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch l à :


A. I=3,72mA B. I=4,28mA C. I=5,20mA D. I=6,34mA


<b>228 Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thi ên điều hịa theo phương trình q=4cos(2 .10</b>-4t) C. Tần số dao động của mạch l à :


A. f=10Hz B. f=10kHz C. f=2Hz D. f=2kHz


<b>229 Tụ điện của mạch điện từ gồm tụ điện C=16nF và cuộn cảm L=25mH. Tần số góc dao động của mạch l à :</b>
A. =200Hz B. =200rad/s C. =5.10-5Hz D. =5.10-4rad/s


<b>230 Tụ điện của mạch dao động có điện dung C=1 F, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao độ ng</b>
điện từ tắt dần. Năng l ượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn l à bao nhiêu?



A. W= 10mJ B. W= 5mJ C. W= 10kJ D. W= 5kJ


<b>231 Người ta dùng cách nào sau đây đ ể duy trì dao động điện từ trong mạch với t ần số riêng của nó?</b>


A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều. D. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C. Dùng máy phát dao đ ộng điện từ điều h òa. D. Tăng thêm đi ện trở của mạch dao động.


<b>232 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Một từ trường biến thiên tuần hồn theo thời gian, nó sinh ra một điện tr ường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên tuần hồn theo thời gian, nó sinh ra một từ tr ường xoáy.


C. Một từ trường biến thiên tăng dần theo thời gian, nó sinh ra một điện tr ường xốy biến thiên.
D. Điện trường biến thiên tuần hồn theo thời gian, lan truyền trong không gian với vận tốc ánh sáng.
<b>233 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Dịng điện dẫn là dịng chuyển động có hướng của các điện tích. B. Dịng điện dịch là do điện trường biên thiên sinh ra.
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp d ịng điện dẫn. D.Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp d òng điện dịch.
<b>234 Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói v ề điện từ trường?</b>


A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.


B. Điện trường xốy là điện trường có các đường sức là những đường cong khơng khép kín.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện tr ường xoáy.


D. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đ ường sức điện.
<b>235 Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ l à khơng đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.D. Sóng điện từ khơng truyền đ ược trong chân khơng.
<b>236 Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ l à khơng đúng?</b>



A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng l ượng.


C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ khơng truyền đ ược trong chân không.
<b>237Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phần nào dưới đây ?</b>


A.. mạch phát sóng điện từ B. mạch biến điệu C. mạch tách sóng D. mạch khuếch đại
<b>238 Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vơ tuyến đ ơn giản khơng có bộ phần nào dưới đây ?</b>


A. mạch thu sóng điện từ B. mạch biến điệu C. mạch tách sóng D. mạch khuếch đại
<b>239 Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vơ tuyến đ ơn giản khơng có bộ phận n ào dưới đây ?</b>


A. mạch thu sóng điện từ B. mạch biến điệu C. mạch tách sóng D. mạch khuếch đại
<b>240 Hãy chọn câu đúng?</b>


A. Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong khơng gian d ưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.


C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ h ơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân khơng.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích.


<b>241 Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?</b>


A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn


<b>242 Sóng nào sau đây đ ược dùng trong truyền hình bằng sóng vơ tuyến điện?</b>


A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn


<b>243 Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa v ào?</b>



A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.


<b>244 Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f=150kHz, b ước sóng của sóng điện từ đó l à :</b>


A. =2000m B. =2000km C. =1000m D. =1000km


<b>245 Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm C=880pF v à cuộn cảm L=20H. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là :</b>


A. =100m B. =150m C. =250m D. =500m


<b>246 Mạch chọn sóng ở đầu v ào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C=1nF v à cuộn cảm L=100 H (lấy </b>2=10). Bước sóng điện từ mà


mạch thu được là : A. =300m B. =600m C. =300m D. =1000m


<b>247 Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L=1mH v à một tụ điện có điện dung C=0,1 F. Mạch thu được sóng điện từ có tần</b>
số nào sau đây? A. 31830,9 Hz B. 15915,5 Hz C. 503,292 Hz D. 15,9155 Hz


<b>4.28* Khi mắc tụ điện có điện d ung C1 với cuộn cảm L th ì mạch thu được sóng có bước sóng 1=60m, khi mắc tụ điện có điện dung C 2</b>
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng 2=80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là


bao nhiêu? A. =48m B. =70m C. =100m D. =140m


<b>248 Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L th ì mạch thu được sóng có bước sóng 1=60m, khi mắc tụ điện có điện dung C 2</b>
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng 2=80m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là


bao nhiêu? A. =48m B. =70m C. =100m D. =140m


<b>249 Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L th ì tần số dao động của mạch l à f1=6kHz, khi mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn L</b>


thì tần số dao động của mạch l à f2=8kHz. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch l à bao nhiêu?


A. f=4,8kHz B. f=7kHz C. f=10kHz D. f=14kHz


<b>TÁN SẮC ÁNH SÁNG</b>
<b>250 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô sô các ánh sáng đ ơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất l àm lăng kính đ ối với các ánh sáng đ ơn sắc khác nhau.


C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai mơi tr ường trong suốt th ì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai mơi tr ường
nhiều hơn tia đỏ.


<b>251 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt n ước trong một bể n ước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có
màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.


B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt n ước trong một bể n ước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có
nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt n ước trong một bể n ước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có
nhiều màu khi chiếu vng góc và có màu trắng khi chiếu xi ên.


<b>252 Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cho các chùm ánh sáng sau : tr ắng, đỏ, vàng, tím. </b>
A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


B. Chiếu ánh sáng trắng v ào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.


C. Mỗi chùm ánh sáng trên đ ều có một bước sóng xác định.


D. Ánh sáng tím b ị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất n ên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.


<b>253 Trong một thí nghiệm ng ười ta chiếu một ch ùm ánh sáng đ ơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A=8</b>
0 <sub>theo phương song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một m àn ảnh E song song v à cách mặt phẳng phân giác của</sub>
góc chiết quang 1m. Tr ên màn E ta thu đ ược hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chi ết suất của lăng kính l à 1,65 thì góc lệch của tia sáng l
à :


A. 4,00 B. 5,20 C. 6,30 D. 7,80


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>2k D</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>k D</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>2k  1</i>

<i> D</i>


<i>2a</i>



<b>255 Cơng thức tính khoảng vân giao thoa l à :</b>


<i> D</i>

<i> a</i>

<i> D</i>

<i>D</i>



A. i=


<i>a</i>

B. i=

<i>D</i>

C. i=

<i>2a</i>

D. i=

<i>a</i>



<b>256 Trong thí nghiệm </b>
giao thoa ánh sáng trắng
của I -âng trên màn quan
sát thu đ ược hình ảnh


giao thoa là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

á
n
g
t
r

n
g
,
h
a
i
b
ê
n
c
ó
n
h

n
g
d

i
m
à
u


.
B
.
m

t
d

i
á
n
h
s
á
n
g
m
à
u
c

u
v

n
g
b
i
ế
n

t
h
i
ê
n
l
i
ê
n
t

c
t

đ

đ
ế
n
t
í
m
.
C. tập
hợp các
vạch
sáng
trắng v à
tối xen
kẽ nhau.

D. tập
hợp các
vạch m
àu cầu
vồng
xen xen
kẽ các
vạch tơi
cách đều
nhau.
<b>257 </b>
Trong
thí
nghiệm
đo bước
sóng ánh
sáng thu
đ ược
một kết
quả
=0,526
m. Ánh
sáng
dùng
trong thí
nghi ệm
là :
A. ánh
sáng
màu đ ỏ

B. ánh
sáng
màu lục
C. ánh
sáng
màu
vàng
D. ánh
sáng
màu tím
<b>258 Từ </b>
hiện
tượng
tán sắc
và giao
thoa ánh
sáng, k
ết luận
nào sau
đây là


đúng khi nói v ề chiết
suất của một mơi
trường?


A. Chiết suất của môi tr
ường như nhau đối với
mọi ánh sáng đ ơn sắc.
B. Chiết suất của môi tr
ường lớn đối với những


ánh sáng có b ước sóng
dài.


C. Chiết suất của mơi tr
ường lớn đối với những
ánh sáng có b ước sóng
ngắn.


D. Chiết suất của môi
trường nhỏ đối với môi
tr ường có nhiều ánh
sáng truyền qua.


<b>259 Trong thí nghiệm giao</b>
thoa ánh sáng, ng ười ta đo
được khoảng cách từ vân
sáng thứ 4 đến vân sáng
thứ 10 ở c ùng một phía
đối với vân


sáng trung tâm là
2,4mm. Kho ảng vân là :
A. i=4,0mm


B. i=0,4mm
C. i=6,0mm
D, i=0,6mm


<b>260 Trong thí nghiệm</b>
giao thoa ánh sáng, đo


đ ược khoảng cách từ
vân sáng thứ 4 đến
vân sáng thứ 10 ở c
ùng một phía đối với
vân sáng trung tâm là
2,4mm. Kho ảng cách
giữa hai khe I -âng là
1mm, kho ảng cách từ
màn chứa hai khe tới
màn quan sát là 1m. B
ước sóng ánh sáng
dùng trong thí nghi ệm
là :


A. =0,40m
B. =0,45m
C. =068m
D. =0,72m


<b>261 Trong thí nghiệm </b>
giao thoa ánh sáng, đo đ
ược khoảng cách từ vân
sáng thứ 4 đến vân sáng
thứ 10 ở c ùng một phía
đối với vân sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

àn quan
sát là 1m.
Màu c ủa
ánh sáng


dùng
trong thí
nghi ệm
là :
A. màu
đỏ
B. màu
lục
C. màu
chàm
D. màu
tím
<b>262 Trong</b>
thí nghiệm
giao thoa
ánh sáng,
kho ảng
cách giữa
hai khe I
-âng là
1mm, kho
ảng cách
từ màn
chứa hai
khe tới
màn quan
sát là 1m.
Hai khe
được chiếu
bởi ánh

sáng đỏ có
b ước sóng
0,75 m,
khoảng
cách giữa
vân sáng
thứ 4 đến
vân sáng
thứ 10 ở c
ùng một
bên đối
với vân
sáng
trung
tâm là :
A.
2,8mm
B.
3,6mm
C.
4,5mm
D.
5,2mm
<b>263 Hai </b>
khe I-âng
cách nhau
3mm đ
ược chiếu
bởi ánh



sáng đ ơn
sắc có
bước
sóng 0,60
m. Các
vân giao
thoa đ
ược hứng
trên màn
cách hai
khe
2m.
Tại
điểm
M cách
vân
trung
tâm
1,2mm
có :
A. vân
sáng
bậc 2
B. vân
sáng
bậc 3
C. vân
tối bậc
2
D. vân


tối bậc
3
<b>264 Hai </b>
khe I-âng
cách
nhau
3mm đ
ược
chiếu bởi
ánh sáng
đ ơn sắc
có bước
sóng 0,60
m. Các
vân giao
thoa đ
ược hứng
trên màn
cách hai
khe
2m.
Tại
điểm N
cách
vân
trung
tâm
1,8mm
có :
A. van

sáng
bậc 3
B. vân


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

1m. Sử dụng ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm l à :


A. 0,4mm B. 0,5mm C. 0,6mm D. 0,7mm


<b>267 Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I -âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa đ ược hứng trên màn ảnh cách hai khe</b>
1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay b ức xạ trên bằng bức xạ có b ước sóng ’> thì tại vị trí
của vân sáng thứ ba của bức xạ  có một vân sáng của bức xạ ’ có một vân sáng của bức xạ ’. Bức xạ ’ có giá trị nào dưới đây?


A. ’=0,48m B. ’=0,52m C. ’=0,58m D. ’=0,60m


<b>268 Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe I -âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa đ ược hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử</b>
dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa 9 vân sáng li ên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó l à :


A. =0,40m B. =0,50m C. =0,55m D. =0,60m


<b>269 Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe I -âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa đ ược hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m.</b>
Sử dụng ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng từ 0,40m đến 0,75m. Trên màn quan sát thu đ ược các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang
phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm l à : A. 0,35mm B. 0,45mm C. 0,50mm D. 0,55mm


<b>270 Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe I -âng cách nhau 3mm, h ình ảnh giao thoa đ ược hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử</b>
dụng ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng từ 0,40 m đến 0,75m. Trên màn quan sát thu đ ược các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ
hai kể từ vân sáng trắng trung tâm l à : A. 0,45mm B. 0,60mm C. 0,70mm D. 0,85mm


<b>271 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I -âng trong khơng khí, hai cách nhau 3mm đ ược chiếu bằng ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng</b>
0,60m, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đ ặt tồn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng v ân quan sát trên màn là bao



nhiêu? A. i=0,4m B. i=0,3m C. i=0,4mm D. i=0,3m


<b>272 Trong một thí nghiệm I -âng sử dụng một bức xạ đ ơn sắc. Khoảng cách giữa hai khs S 1 và S2 là a=3mm. Màn hứng vân giao thoa l à một</b>
phim ảnh đặt một loạt cách vạch đen song song cách đều. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 l à 1,39mm. Bước sóng của bức xạ
sử dụng trong thí nghiệm l à : A. 0,257m B. 0,250m C. 0,129m D. 0,125m


<b>273 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Trong máy quang ph ổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm ta sáng song song.
B. Trong máy quang ph ổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.


C. Trong máy quang ph ổ, lăng kính có tác dụng phân tích ch ùm ánh sáng phức tạp song song th ành các chùm sáng đ ơn sắc song song.
D. Trong máy quang ph ổ, quang phổ của một chùm ánh sáng thu đ ược trong buồng ảnh luôn máy l à một dải sáng có màu cầu vồng.
<b>274 Phát biểu nào sau đây là đúng khi cho ánh sáng tr ắng chiếu vào máy quang phổ?</b>


A. Chùm tia sáng ló ra kh ỏi lăng kính của máy quang phổ tr ước khi đi qua thấ u kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kỳ cho nhiều màu
khác nhau.


B. Chùm tia sáng ló ra kh ỏi lăng kính của máy quang phổ tr ước khi đi qua thấ u kính của buồng ảnh gồm nhiều ch ùm tia sáng song song.
C. Chùm tia sáng ló ra kh ỏi lăng kính của máy quang phổ tr ước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kỳ màu trắng.
D. Chùm tia sáng ló ra kh ỏi lăng kính của máy quang phổ tr ước khi đi qua thấ u kính của buồng ảnh là một chùm tia sáng màu song song.
<b>275 Chọn câu đúng :</b>


A. Quang phổ liên tục của một vật ph ụ thụôc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thụơc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.


C. Quang phổ liên tục không phụ thụôc v ào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thụôc cả nhiệt độ v à bản chất của vật nóng s áng.
<b>276 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>



A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguy ên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các
vạch quang phổ.


B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay h ơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc tr ưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.


D. Quang phổ vạch phát xạ l à một hệ thống các vạch sáng m àu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
<b>277 Để thu được quang phổ vạch hấp thụ th ì :</b>


A. Nhiệt độ của đám khí bay h ơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồnphát ra quang phổ li ên tục
B. Nhiệt độ của đám khí bay h ơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục.
C. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục.
D. Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.


<b>278Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ vạch hấp thụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>279 Phép phân tích quang ph ổ là :</b>


A. phép phân tích m ột chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.


B. phép phân tích thành ph ần cấu tạo của một chất dựa tr ên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.
C. phép đo nhiệt độ của một vật dựa tr ên quang phổ do vật phát ra.


D. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu đ ược.
<b>280 Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>


A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguy ên tố trùng với vị trí vạch sáng m àu trong quang phổ vạch phát xạ của nguy ên tố đó.
B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.


C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng v à các vân tôi cách đ ều nhau.


D. Quang phổ vạch của các nguy ên tố hóa học đều giống nhau ở c ùng một nhiệt độ.
<b>281 Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.


B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4m.


C. Tia hồng ngồi do các vật có nhiệt độ cao h ơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện tr ường và từ trường.


<b>282 Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>


A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước soóg lớn hơn 0,76m.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng l ên mọi kính ảnh. D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.


<b>283 Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuy ên rất mạnh. B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia hồng ngoại chỉ đ ược phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ tr ên 5000C.


D. Tia hồng ngoại mắt ng ười khơng nhìn thấy được.
<b>284 Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>


A. Vật có nhiệt độ tr ên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.


C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.


<b>285 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?</b>



A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh l ên kính ảnh D. Tia tử ngoại có khơng khả năng đâm xuy ên


<b>286 Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối l ượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ m à mắt người có thể thấy đ ược.
C. Tia tử ngoại khơng bị thạch anh hấp thụ.


D. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.
<b>287 Tia X được tạo ra bằng cách n ào sau đây?</b>


A. Cho một chùm electron nhanh b ắn vào một kim loại khơ nóng chảy có nguy ên tử lượng lớn.
B. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.


C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
D. Chiếu tia hồng ngoại v ào một kim loại.


<b>288 Chọn câu đúng :</b>


A. Tia X là sóng đi ện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Tia X có thể được phát ra từ các đ èn điện. D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.


<b>289 Chọn câu đúng :</b>


A. Tia X có khả năng xun qua một lá nhơm mỏng B. Tia X có tác d ụng mạnh lên kính ảnh
C. Tia X là bức xạ có thể trơng thấy đ ược vì nó làm cho một số chất phát quang.


D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con ng ười.



<b>290 Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 </b>-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây?


A. Tia X B. Ánh sáng nhìn th ấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại


<b>291 Thân thể con người bình thường có thể phát ra đ ược bức xạ nào dưới đây?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>292 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có c ùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có b ước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.


C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ khơng nh ìn thấy.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.


<b>293 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất l à sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh l ên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện tr ường mạnh.


Một vật phát được tia hồng ngoại v ào mơi trường xung quanh phải có nhiệt độ


A.cao hơn nhiệt độ môi trường B. trên 0oC C. trên 100oC D. trên 0 K


<b>HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGO ÀI THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG</b>
<b>294 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Hiện tượng quang điện l à hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu v ào kim loại ánh sáng thích hợp.


B. Hiện tượng quang điện l à hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.


C. Hiện tượng quang điện l à hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại v ào trong một điện trường mạnh.
D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại v ào trong một dung dịch.
<b>295. Điều nào sau đây là sai khi nói về những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế b ào quang điện?</b>


A.. hiệu điện thế giữa anốt v à catốt của tế bào quang điện ln có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu
B. dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anôt v à catôt của tế bào quang điện bằng khơng
C. cường độ dịng quang điện bão hịa khơng ph ụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích


D.. giá trị của hiệu điện thế h ãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích
<b>296. Chọn phát biểu đúng Hiện tượng quang điện ngo ài là</b>


A. hiện tượng electron bị bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu v ào nó


B.hiện tượng electron bị bật ra kh ỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao


C. hiện tượng electron bị bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đ ã bị nhiễm điện khác
D.hiện tượng electron bị bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kì nguyên nhân nào khác


<b>297. Chọn phát biểu đúng Cường độ dòng quang điện bão hòa</b>
A. Tỉ lệ nghịch với c ường độ chùm ánh sáng kích thích
B.Tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích
A. khơng phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích
D. tỉ lệ thuận với b ình phương cường độ chùm sáng kích thích
<b>298 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?</b>


A Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách li ên tục mà theo từng phần riêng biệt, đứt quãng
B. chùm ánh sáng là dịng h ạt, mỗi hạt gọi là một phơtơn



C.năng lượng của phôtôn ánh sáng l à như nhau, không ph ụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng


D. khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới ng uồn sáng
<b>299 Phát biểu nào sau đây là sai? Động năng ban đầu cực đại của các quang electron</b>


A. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích
B. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích
C. khơng phụ thuộc vào bản chất kim loại d ùng làm catốt
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế hãm


<b>300 Trong các công thức nêu dưới đây, công thức n ào là công thức Anh-xtanh?</b>
<i>mv </i>2


A. <i>hf  A </i> 0 max


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>mv </i>2


B. <i>hf  A </i> 0 max


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>mv </i>2


C. <i>hf  A </i> 0 max


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>mv </i>2


D. <i>hf  2 A </i> 0 max


2


<b>301 Công thức nào sau đây đúng cho trường hợp dòng quang điện triệt tiêu?</b>


A. <i>eU </i>


<i>h</i>


<i>mv</i>
 A  0 max


2


B. <i>eU </i>
<i>h</i>


<i>mv </i>2


 A  0 max


4


C. <i>eU </i>
<i>h</i>


<i>mv </i>2


 0 max


2 D
1
<i>eU</i>
2 <i>h</i>
2


0 max
<b>302 </b>
Phát
biểu
nào
sau
đây là
<b>đúng </b>
khi nói
về hiện
tượng
quang
dẫn?
A.hiện
tượng
quang
dẫn là
hiện
tượng
giảm
mạnh
điện
trở của
chất
bán
dẫn khi
bị
chiếu
sáng.
B.tron

g hiện
tượng
quang
dẫn,
electro
n đ ược
giải
phóng
ra khối
chất
bán
dẫn
C.một
trong
những
ứng
dụng
quan
trọng
của
hiện t
ượng
quang
dẫn là
viêc
chế tạo
đèn
ống
(đèn nêon)



D.trong hiện tượng
quang dẫn, năng lượng
cần thiết để giải phóng
electron li ên kết thành
electron dẫn được cung
cấp bởi nhiệt


<b>303 Điều nào sau đây là </b>
<b>sai khi nói về quang </b>
điện trở?


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

D.quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó khơng thay đổi khi đ ược chiếu sáng


<b>304 Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi ch ùm bức</b>
xạ có bước sóng là :


A. 0,1m B. 0,2m C. 0,3m D. 0,4m


<b>305 Giới hạn quang điện của mỗi kim loại l à :</b>


A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu v ào kim loại đó mà gây ra đư ợc hiện tượng quang điện.
B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu v ào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.


D. cơng lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt ki m loại đó.
<b>306 Dịng quang điện đạt đến giá trị b ão hòa khi :</b>


A. tất cả các electron bật ra từ catốt khi catôt đ ược chiếu sáng đều về đ ược anôt.


B. tất cả các electron bật ra từ catốt khi catôt đ ược chiếu sáng đều quay trở về đ ược anơt.



C. có sự cân bằng giữa bật ra giữa số electron bật ra từ catôt v à số electron bị hút quay trở lại catôt.
D. số electron từ catốt về anôt không đổi theo thời gian.


<b>307 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc v ào bản chất của kim loại.


B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc b ước sóng của chùm ánh sáng kích
thích.


C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc tần số của ch ùm ánh sáng kích thích.
D. Động năng ban đầu cực đại củ a electron quang đi ện phụ thuộc cường độ của chùm ánh sáng kích thích.


<b>308 Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 và 2 vào catôt của một tế bào quang điện thu được hai đường đặc trưng V-A</b>
như hình vẽ 7.6. Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Bước sóng của ch ùm bức xạ 2 lớn hơn bước sóng của ch ùm bức xạ 1.
B. Tần số của chùm bức xạ 1 lớn hơn tần số của chùm bức xạ 1.


C. Cường độ của chùm bức xạ 1 lớn hơn cường độ của ch ùm bức xạ 2.


D. Giới hạn quang điện của kim loại d ùng làm catôt đ ối với chùm bức xạ 1 lớn hơn đối với chùm bức xạ 2.


<b>309 Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng  vào catơt của tế bào quang điện có bước sóng giới hạn 0. Đường đặc trưng V-A của tế bào</b>
quang điện như hình vẽ 7.7 thì : A. >0 B. 0 C. <0 D. =0


<b>310 Chọn câu đúng :</b>


A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai l ần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần.


B. Khi tăng bước sóng của ch ùm ánh sáng kích thích lên hai l ần thì cường độ dịng quang điện tăng lên hai lần.
C. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xu ống hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần.


D. Khi ánh sáng kích thích gây ra đư ợc hiện tượng quang điện. Nếu giảm b ước sóng của chùm bức xạ thì động năng ban đầu cực đại của
electron quang đi ện tăng lên.


<b>311 Theo quan điểm của thuyết l ượng tử phát biểu n ào sau đây là không đúng?</b>
A. Chùm ánh sáng là m ột dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng l ượng.
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong ch ùm.


C. Khi ánh sáng truy ền đi các phôtôn ánh sáng không đổi , không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
D. Các phơtơn có năng l ượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.


<b>312 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không phụ thuộc v ào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc v ào bản chất kim loại d ùng làm catôt.


C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện khơng phụ thuộc v ào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
D. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc v ào bước sóng của ch ùm ánh sáng kích thích.


<b>313 Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dịng quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là</b>
1,9V. Vận tốc ban đầu cự c đại của quang electron l à bao nhiêu?


A. 5,2.105m/s B. 6,2.105m/s C. 7,2.105m/s D. 8,2.105m/s


<b>314 Chiếu một chùm ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng 400nm vào catơt của tế bào quang điện được làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na</b>
là 0,50m. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron l à bao nhiêu?


A. 3,28.105m/s B. 4,67.105m/s C. 5,45.105m/s D. 6,33.105m/s



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

A. 1,16eV B. 1,94eV C. 2,38eV D. 2,72eV


<b>316 Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330m. Để triệt tiêu dịng quang điện cần một hiệu điện</b>
thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Giới hạn quang điện của kim loại d ùng làm catốt là :


A. 0,521m B. 0,442m C. 0,440m D. 0,385m


<b>317 Chiếu vào chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,276m vào catơt c ủa một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối</b>
bằng 2V. Cơng thốt của kim loại d ùng làm catốt là : A. 2,5eV B. 2,0eV C. 1,5eV D. 0,5eV


<b>318 Chiếu vào chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5m vào catơt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện l à 0,6m. Vận tốc ban</b>
đầu cực đại của electron quang đi ện là :A. 2,5.105m/s B. 3,7.105m/s C. 4,6.105m/s D. 5,2.105m/s


<b>319 Chiếu vào chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20m vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng l à</b>
0,30m. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là :A. 1,.34V B. 2,07V C. 3,12V D. 4,26V


<b>320 Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng =0,18m vào của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của kim loại d ùng làm catôt là</b>
0=0,30m. Vận tốc ban đầu cực đại m à quả cầu của electron quang điệ n là :


A. 9,85.105m/s B. 8,36.106m/s C. 7,56.105m/s D. 6,54.106m/s


<b>321 Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng =0,18m vào của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của kim loại d ùng làm catôt là</b>
0=0,30m. Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là :


A. Uh= 1,85V B. Uh= 2,76V C. Uh= 3,20V D. Uh= 4,25V


<b>322 Kim loại dùng làm catơt của một tế bào quang điện có cơng tốt l à 2,2eV. Chiếu vào catơt bức xạ điện từ có b ước sóng . Để triệt tiêu </b>
dòng quang điện cần đặt một hiệu điện thế h ãm Uh=UkA=0,4V. Giới hạn quang điện của kim loại d ùng làm catôt là :



A. 0,4342.10-6m B. 0,4824.10-6m C. 0,5236.10-6m D. 0,5646.10-6m


<b>323 Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có cơng tốt l à 2,2eV. Chiếu vào catơt bức xạ điện từ có b ước sóng . Để triệt tiêu </b>
dịng quang điện cần đặt một hiệu điện thế h ãm Uh=UkA=0,4V. Tần số của bức xạ điện từ l à :


A. 3,75.1014Hz B. 4,58.1014Hz C. 5,83.1014Hz D. 6,28.1014Hz


<b>324 Cơng thốt của kim loại Na l à 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận</b>
tốc ban đầu cực đại của electron quang điện l à :


A. 5,84.105m/s B. 6,24.105m/s C. 5,84.106m/s D. 6,24.106m/s


<b>325 Cơng thốt của kim loại Na l à 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catơt làm bằng Na thì</b>
cường độ dịng quang điện bão hịa là 3A. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây l à :


A. 1,875.1013 B. 2,544.1013 C. 3,263.1012 D. 4,827.1012


<b>326 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu v ào kim loại ánh sáng có b ước sóng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện trong l à hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.


C. Hiện tượng quang điện trong l à hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn đ ược chiếu bằng bức xạ
thích hợp.


D. Hiện tượng quang điện trong l à hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng l ên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.


<b>327 Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn l à 0,62m. Chiếu vào chât bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần </b>
số



f1=4,5.1014<sub>Hz, f2=5,0.10</sub>13<sub>Hz; f3=6,5.10</sub>13<sub>Hz; f4=6,0.10</sub>14<sub>Hz thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với :</sub>


A. chùm bức xạ 1 B. chùm bức xạ 2 C. chùm bức xạ 3 D. chùm bức xạ 4


<b>328 Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguy ên tử Rơ-đơ-pho ở điểm nào dưới đây?</b>
A. Hình dạng quỹ đạo của các electron;


B. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử;
C. Trạng thái có năng l ượng ổn định;


D. Mơ hình ngun t ử có hạt nhân;


<b>329 Bước sóng dài nhất trong dãy Bamne là 0,6560 m. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220 m. Bước sóng dài thứ hai của dãy</b>


Laiman là : A. 0,0528m B. 0,1029m C. 0,1112m D. 0,1211m


<b>330 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại B. Dãy Laiman nằm trong vùng ánh sáng nhìn th ấy


C. Dãy Laiman nằm trong vùng hồng ngoại D. Dãy Laiman một phần trong v ùng ánh sáng nhìn th ấy và một phần trong vùng tử ngoại.
<b>331 Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại B. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn th ấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

A. quỹ đạo K B. quỹ đạo L C. quỹ đạo M D. quỹ đạo O


<b>333 Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong d ãy Laiman là 1220nm, b ước sóng của vạch quang phổ thứ nhất v à thứ hai của dãy</b>
Bamne là 0,656 m và 0,4860m. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là :



A. 0,0224m B. 0,4324m C. 0,0975m D. 0,3672m


<b>334 Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong d ãy Laiman là 1220nm, b ước sóng của vạch quang phổ thứ nhất v à thứ hai của dãy</b>
Bamne là 0,656 m và 0,4860m. Bước sóng của vạch đầu t iên trong dãy Pasen là :


A. 1,8754m B. 1,3627m C. 0,9672m D. 0,7645m


<b>335 Năng lượng ion hóa nguy ên tử hiđrơ là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ m à nguyên tử có thể phát ra l à :</b>
A. 0,1220m B. 0,0913m C. 0,0656m D. 0,5672m


<b>336 Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống R ơn-ghen là 15kV. Giả sửa electron bật ra từ catơt có vận tốc ban đầu bằng khơng th ì bước sóng</b>
ngắn nhất của tia X m à ống có thể phát ra l à : A. 75,5.10-12m B. 82,8.10-12m C. 75,5.10-10m D. 82,8.10-10m


<b>337. Tia laze khơng có đ ặc điểm nào dưới đây ?</b>


A. độ đơn sắc cao B. độ định hướng cao C. cường độ lớn D. công suất lớn
<b>338. Trong laze rubi có s ự biến đổi của dạng năng l ượng nào dưới đây thành quang năng ?</b>


A. điện năng B. cơ nằng C. nhiệt năng D. quang năng


<b>339 Hãy chọn câu đúng</b>


A. nhỏ hơn 1 B. bằng 1 C. lớn hơn 1 D. rất lớn so với 1


<b>340. Sự phát xạ cảm ứng l à gì ?</b>


A. đó sự phát ra phơtơn bởi một nguy ên tử


B. đó là sự phát xạ của một nguy ên tử ở trạng thái kịch thích d ưới tác dụng của một điện từ tr ường có cùng tần số.
C. đó là sự phát xạ đồng thời của hai nguy ên tử có tương tác lẫn nhau



D. đó là sự phát xạ của một nguy ên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ th êm một phơtơn có cùng tần số .
<b>341. Khi một phơ tơn bay đến gặp một nguy ên tử thì có thể gây ra những hiện tượng nào dưới đây ?</b>


A. không có tương tác g ì


B. hiện tượng phát xạ tự phát của nguy ên tử


C. hiện tượng cảm ứng, nếu nguy ên tử ở trạng thái c ơ bản và phơ tơn có tần số phù hợp


D. hiện tượng hấp thụ ánh sáng, nếu nguy ên tử ở trạng thái c ơ bản và phơn tơn có tàn số phù hợp.


<b>342. Một ngun tử hi đrơ đang ở mức kích thích N. Một phơ tơn có năng l ương </b>

<i> </i>

bay quan. Phô tôn nào dư ới đây sẽ không gây ra sự phát
xạ cảm ứng của nguy ên tử ? N


A.

<i> </i>

= EN- EN B.

<i> </i>

= EN- EL


C

<i> </i>

= EN- EK D.

<i> </i>

= EL- EK L
<b>343 Một phơ tơn có năng l ượng 1,79 eV bay qua hai nguy ên tử có mức kíc h t hích 1,7 9 eV, nằ m tr ê n cù n</b> K
g c ủa phơ tơn tới. Các


ngun tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x l à số phơ tơn có thể thu đ ược s theo ph ương của phô tôn tới.
<b>Hãy chỉ ra đáp số sai</b>


A x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3


<b>344 Màu đỏ của rubi do ion n ào phát ra ?</b>


A. ion nhôm B. ion ôxi C. ion crôm D. các ion khác



<b>SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT T ƯƠNG ĐỐI HẸP</b>
<b>345 Chọn câu đúng So với đồng hồ gắn với quan sát vi ên đứng yên, đồng hồ gắn với vật chuyển động</b>


A. chạy nhanh hơn B.. chạy châm hơn C. vẫn chạy như thế


D. chạy nhanh hơn hay chậm hơn tùy thuộc vào tốc độ của vật


<b>346 Chọn câu đúng Một vật đứng yên có khối lượng m0. Khi vật chuyển động, khối l ượng của nó có giá trị</b>
A. vẫn bằng m0 D. nhỏ hơn m0 D. lớn hơn m0


D. nhỏ hơn hoặc lớn hơn, tùy thuộc vào vận tốc của vật


<b>347 Chọn đáp án đúng Độ co chiều dài của một cái thước có chiều dài riêng 20cm chuy ển động với tốc độ v = 0,6c l à:</b>


A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm


<b>348 Chọn câu Đúng. Khi nguồn sáng chuyển động, vận tốc truyền ánh sáng trong chân khơng có giá trị.</b>


A. nhỏ hơn c. B. lớn hơn c.


C. lớn hơn hoặc nhỏ hơn c phụ thuộc vào phương truyền và vận tốc của nguồn sáng.


D. luôn bằng c, không phụ thuộc v ào phương truyền và vận tốc của nguồn sáng.
<b>349. Chọn câu Đúng.</b>


Khi một cái thước chuyển động theo ph ương chiều dài của nó, độ dài của thước


2


A. dãn ra theo tỉ lệ 1  v


c2


. B. co lại tỉ lệ với vận tốc của th ước.


2


C. dãn ra phụ thuộc vào vận tốc của thước. D. co lại theo tỉ lệ <sub>1  </sub>v <sub>.</sub>
c2


<b>350. Một chiếc thước có chiều dài 30cm, chuyển </b>


N



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

động với vận tốc v = 0,8c theo chiều d ài của thước thì co lại là:


A. 10cm. B. 12cm. C. 15cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>351. Người quan sát đồng hồ đúng y ên được 50 phút, cũng thời gian đó ng ười quan sát chuyển động với vận tốc v = 0,8c sẽ thấy</b>


thời gian đồng hồ l à:


A. 20 phút. B. 25 phút. C. 30 phút. D. 40 phút.


<b>352 Sau 25 phút đồng hồ chuyển động với vận tốc v = 0,8c chạy chậm h ơn đồng hồ gắn với người quan sát đứng yên là:</b>


A. 10 phút. B. 15 phút, C. 20 phút. D. 25 phút.


<b>353 Chọn câu Đúng.</b>


Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có k hối lượng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc v l à:



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63></div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64></div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

v

2



m  m

<sub>0 </sub>

1 

<sub>2</sub>

0

1 

2



c



m  m

<sub>0 </sub>

1 

<sub>2 </sub>


c



m  m

<sub>0 </sub>

1 

<sub>2 </sub>


c



c 



<b>354. Chọn câu Đúng. Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng là:</b>


A. E=m/c2. B. E = mc. C.E=m/c . D. E = mc2.


<b>355 Một hạt có động năng bằng năng l ượng nghỉ của nó. Vận tốc của hạt đó l à:</b>


A. 2.108m/s. B. 2,5.108m/s. C. 2,6.108m/s. D. 2,8.108m/s.



<b>356 Động năng của một êléctron có động lượng là p sẽ là:</b>


A.

W

d



c

p



2


 (mc)

2 ; B.

W  c p

2

 (mc)



2

 mc



2


;


C.

W

<sub>d </sub>


c



p

2

 (mc)



2


 mc

2 ; D.

W  p

2

 (mc)

2


<b>357 Vận tốc của một êléctron có động lượng là p sẽ là:</b>


A.

v





c


(mc)

2

 p

2


; B.

v 

c



(mc)

2

 p



2


C.

v




pc


(mc)

2

 p

2


; D.

v 

pc



(mc)

2

 p

2


<b>358 Một hạt có động năng t ương đối tính gấp 2 lần động năng cổ điển (tính theo c ơ học Newton). Vận tốc của hạt đó l à:</b>


A.

v 

c

; B.

v 

c



2

<sub>2</sub>

3

; C.

v 

c

<sub>2</sub>

2

; D.

v 

2c

<sub>3</sub>



<b>359 Động lượng của một hạt có khối l ượng nghỉ m, động năng K l à:</b>


2 2



 K 

<sub> K </sub>

2

<sub> K </sub>

2


A.

p





K




2mK

  2mK

; ; C.

p  

B.

p  

  mK

; D.

p 

  mK



 c 

 c 

 c 

 c 



<b>400 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUY ÊN TỬ</b>
A. Hạt nhân nguyên tử <i>A </i>X được cấu tạo gồm Z n ơtron và A prôtôn


B. Hạt nhân nguyên tử <i>A </i>X được cấu tạo gồm Z n ơtron và A nơtron
C. Hạt nhân nguyên tử <i>A </i>X được cấu tạo gồm Z prôtôn v à (A-Z) nơtron
D. Hạt nhân nguyên tử <i>A </i>X được cấu tạo gồm Z n ơtron và (A-Z) prôton
<b>401 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn v à các nơtron.


D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn, n ơtron và electron
<b>402 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.



B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prơtơn bằng nhau v à số nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số n ơtron bằng nhau và số prôtôn khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối l ượng bằng nhau.


<b>403 Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?</b>


A. u bằng khối lượng của một nguy ên tử hiđrô 1 H. B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguy ên tử cacbon 12 C.
C. u bằng


1


1



khối lượng của một hạt nhân nguy ên tử cacbon 12 C. D. u bằng


12



6


1



khối lượng của một nguy ên tử cacbon 12 C.


12



<b>404 Hạt nhân </b>238 U có cấu tạo gồm : A. 238p và 92n
B. 92p và 238n


C. 238p và 146n


D. 92p và 146n


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>405 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng v à năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các n uclôn liên kết với nhau tạo th ành hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng tồn phần của ngun tử tính trung bình trên số nuclôn.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết cá electron và hạt nhân nguyên tử.


<b>406 Hạt nhân đơteri </b>2 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối l ượng của prôtôn l à 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng l ượng liên
kết của hạt nhân 2 D là : A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV


<b>407 Hạt nhân </b>60 Co có cấu tạo gồm : A. 33p và 27n B. 27p và 60n C. 27p và 33n D. 33p và 27n
<b>408 Hạt nhân </b>60 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của phơtơn l à 1,0073u và kh ối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng l ượng liên
kết riêng của hạt nhân 60 Co là : A. 70,5MeV B. 70,4MeV C. 48,9MeV D. 54,5MeV


<b>409 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


1
1
27
27


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>SỰ PHĨNG XẠ</b>


A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguy ên tử phát ra sóng điện từ.
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguy ên tử phát ra các tia , , .


C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguy ên tử phát ra các tia khơng nh ìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác.
D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguy ên tử nặng bị phá vỡ th ành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ n ơtron.


<b>410 Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ d ưới đây là khơng đúng?</b>


A. Tia , ,  đều có chung bản chất l à sóng điện từ có bước sóng khác nhau.


B. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử. C. Tia  là dòng hạt mang điện. D. Tia  là sóng điện từ.
<b>411 Kết luận nào dưới đây là khơng đúng?</b>


A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng x ạ mạnh hay yếu của một l ượng chất phóng xạ.
B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng x ạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.


C. Độ phóng xạ phụ thuộc v ào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguy ên tử của chất phóng xạ.
D. Độ phóng xạ của một l ượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật quy định h àm số mũ.
<b>412 Công thức nào dưới đây khơng phải là cơng thức tính độ phóng xạ?</b>


A. H(t)=


<i>dN</i>


<i>t </i>

<i>dt</i>



B. H(t)=

<i>dN</i>

<i>t </i>

<i>dt</i>



 <i>t</i>


C. H(t)=N(t) D. H(t)=H0

2

<i>T</i>


<b>413 Chọn đáp án đúng : Trong phóng xạ </b>- <sub>hạt nhân </sub><i>A </i><sub>X biến đổi thành hạt </sub>


nhân <i>A </i>Y thì : <i><sub>Z</sub></i>



<i>Z</i>


A. Z’=(Z+1); A’ =A B. Z’=(Z-1); A’=A C.


Z’=(Z+1); A’=(A -1) D. Z’=(Z+1); A’=(A+1)
<b>414 Chọn đáp án đúng : Trong phóng xạ </b>+ <sub>hạt nhân </sub><i>A </i><sub>X biến đổi thành hạt </sub>


nhân <i>A </i>Y thì : <i><sub>Z</sub></i>


<i>Z</i>


A. Z’=(Z+1); A’=A B. Z’=(Z-1); A’=(A+1) C.


Z’=(Z+1); A’=A D. Z’=(Z+1); A’=(A -1)


<b>415 Trong phóng xạ </b>+ hạt prơtơn biến đổi theo ph ương trình nào dưới đây :
A. p  n + e+ +v B. p  n + e+ C. n  p + e+ +v
D. n  p + e+


<b>416 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 4 He. B. Khi đi qua điện trường
giữa hai bản của tụ điện tia  bị lệch về phía bản âm.


C. Tia  ion hóa khơng khí r ất mạnh. D. Tia  có khả năng đâm xuyên
mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung th ư.


<b>417 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>
A. Hạt + và hạt - có khối lượng bằng nhau.



B. Hạt + và hạt - được phóng ra từ c ùng một đồng vị phóng xạ.


C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt + và hạt - bị lệch về hai phía
khác nhau.


D. Hạt + và hạt - được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh
sáng).


<b>418 Một lượng chất phóng xạ có khối l ượng m</b>0. Sau 5 chu kì bán rã kh ối
lượng chất phóng xạ c ịn lại là :


A. m0/5 B. m0/25 C. m0/32 D. m0/50


<b>419 </b>24 Na là chất phóng xạ - <sub>với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một l ượng</sub>


24 <sub>Na thì sau một khoảng thời gian bao nhi êu lượng chất</sub>
11


11


phóng xạ trên bị phân rã 75%? A. 7h 30min B. 15h 00min C. 22h


30min D. 30h 00min


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>420 Đồng vị </b><sub>27</sub>60 Co là chất phóng xạ - với chu kì bán rã T=5,33năm, ban đầu có một lượng Co có khối l ượng m . Sau một năm lượng Co trên0
bị phân rã bao nhiêu phần trăm? A. 12,2% B. 27,8% C. 30,2% D. 42,7%


<b>421 Một lượng chất phóng xạ </b>222 Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ng ày độ phóng xạ giảm 93,75%. Chu k ì bán xã của Rn là :
A. 4,0 ngày B. 3,8 ngày C. 3,5 ngày D. 2,7 ngày



<b>422 Một lượng chất phóng xạ </b>222 Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ng ày độ phóng xạ giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng Rn cịn
lại là : A. 3,40.1011Bq B. 3,88.1011Bq C. 3,58.1011Bq D. 5,03.1011Bq


<b>423 Một chất phóng xạ </b>210 <sub>84</sub> Po phát ra tia  và biến đổi thành 206 <sub>82</sub> Pb. Chu kì bán rã c ủa Po là 138 ngày. Ban đ ầu có 100g Po thì sau bao lâu
lượng Po chỉ còn 1g? A. 916,85 ngày B. 834,45 ngày C. 653,28 ngày D. 548,69 ngày
<b>424 Một chất phóng xạ </b>210 Po phát ra tia  và biến đổi thành 206 Pb. Biết khối lượng các hạt là m


86


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70></div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

=209,9828u, <sub>84</sub> <sub>82</sub> Pb Po
m=4,0026u. Năng l ượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân r ã là :A. 4,8MeV B. 5,4MeV C. 5,9MeV D. 6,2MeV
<b>425 Một chất phóng xạ </b>210 Po phát ra tia  và biến đổi thành 206 Pb. Biết khối lượng các hạt là m =205,9744u, m =209,9828u,


84 82 Pb Po


m=4,0026u. Năng l ượng tỏa ra khi 10g Po phân r ã hết là : A. 2,2.1010J B. 2,5.1010J C. 2,7.1010J D. 2,8.1010J
<b>426 Chất phóng xạ </b>131 I có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại bao nhiêu?


A. 0,92g B. 0,87g C. 0,78g D. 0,69g


<b>427 Đồng vị </b><sub>92</sub>234 U sau một chuỗi phóng xạ  và - biến đổi thành <sub>82</sub>206 Pb. Số phóng xạ  và - trong chuỗi là :
A. 7 phóng xạ , 4 phóng xạ - B. 5 phóng xạ , 5 phóng xạ 


-C. 10 phóng xạ , 8 phóng xạ - D. 16 phóng xạ , 12 phóng xạ 


<b>-PHẢN ỨNG HẠT NHÂN HỆ THỨC ANH -XTANH, ĐỘ HỤT KHỐI, NĂNG L ƯỢNG HẠT NHÂN</b>
<b>428 Cho phản ứng hạt nhân </b>19 <sub>9</sub> <sub>F + p  </sub>16 O + X, X là hạt nào sau đây?<sub>8</sub>


A.  B. - C. + D. n



<b>429 Cho phản ứng hạt nhân </b><sub>17</sub>37 <sub>Cl + X  </sub>37 <sub>18</sub>Ar + n, X là hạt nào sau đây?
A. <sub>1</sub>1 H B. <sub>1</sub>2 D C. <sub>1</sub>3 T D. <sub>2</sub>4 He


<b>430 Cho phản ứng hạt nhân </b>3 H + 2 H   + n + 17,6MeV, bi ết số Avôgađrô N =6,02.1023. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp đ ược 1g khí


1 1 A


hêli là bao nhiêu? A. E=423,808.103J B. E=503,272.103J C. E=423,808.109J D.
E=503,272.109J


<b>431 Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân </b>12 <sub>6</sub> C thành 3 hạt  là bao nhiêu? (bi ết m =11,9967u, m =4,0015u).C 
A. E=7,2618J B. E=7,2618MeV C. E=1,16189.10-19J D. E=1,16189.10-13MeV


<b>432 Cho phản ứng hạt nhân  + </b><sub>13</sub>27 Al  30 <sub>15</sub>P + n, khối lượng của các hạt nhân l à m()=4,0015u, m(Al)=26,97435u, m(p)=29,97005u;
m(n)=1,008670u; 1u=931MeV/c 2. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu?


A. Tỏa ra 75,3179MeV B. Thu vào 75,3179MeV C. Tỏa ra 1,2050864.10 -11J D. Thu vào 1,2050864.10 -17J
<b>433 Hạt nhân triti (T) v à đơteri (D) tham gia ph ản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt  và hạt nơtron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti l à</b>
mT=0,0087u; của hạt nhân đ ơteri là mD=0,0024u, của hạt nhân X là mX=0,0205u; 1u=931MeV/c 2. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng tr ên là


bao nhiêu?A. E=18,0614MeV B. E=38,7296MeV C. E=18,0614J D. E=38,7296J


<b>TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ</b>
<b>434 Hạt nào sau đây không g ọi là hạt sơ cấp:</b>


A. Hạt nhân Heli B. electron C. proton D. notron


<b>435. Thông tin nào sau đây là kh ô ng chính xác khi nói v ề đặc trưng của một số hạt sơ cấp:</b>
A. Hạt nơtrino có khối lượng nghỉ bằng khơng



B.Năng lượng nghỉ của electron l à 938,3MeV


C.Số lượng tử điện tích của các hạt s ơ cấp có thể nhận các giá trị l à -1, 0, hoặc 1


D.Trong số các hạt sơ cấp chỉ có 4 hạt khơng phân r ã thành các hạt khác là proton, electron, photon và notrino
<b>436 Hạt nào sau đây có spin b ằng 1:</b>


A. proton B. Notron C. photon D. Pion


<b>437 Thông tin nào sau đây là s a i khi nói về hạt proton:</b>
A.khổi lượng nghỉ là

m

<sub>0</sub>

<sub> 1, 6726.10 </sub>

27

<sub>kg</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

B.Năng lượng nghỉ bằng

E

<sub>0 </sub>

 938, 3MeV


C. Spin là s = 1/2


D.Số lượng tử điện tích Q = -1


<b>438 Electron là hạt sơ cấp có :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

31

<sub>m</sub>



0

 1, 6726.10 kg; E

0

 0, 511MeV; Q  1; s  1

B.

m

0

 9,1.10 kg; E

0

 0, 511MeV; Q  1; s  0



C.

m  9,1.10

31

<sub>kg; E  0, 511MeV; Q  1; s  </sub>



1 / 2



D.

m  9,1.10

31

<sub>kg; E  0, 511MeV; Q  0; s  </sub>




1



<b>439Bốn hạt sơ cấp nào sau đây là các h ạt bền, không phân r ã </b>
thành các hạt khác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

e
z
o
n
,
p
r
o
t
o
n
,
e
l
e
c
t
r
o
n
v
à
n
o
t


r
i
n
o


<b>440 Hầu hết các loại hạt c ơ bản khơng bền (trừ notron) có </b>
thời gian sống trung b ình vào khoảng:


A. từ 10-31s đến 10-24s B. từ 10-24s đến


10-6<sub>s</sub> <sub>C. từ 10</sub>-12<sub>s đến </sub>


10-8s D. từ 10-8s đến


10-6s


<b>441 Trong các hạt sơ cấp, hạt và phản hạt của nó có đặc điểm </b>
n ào sau đây:


A.có cùng khối lượng nghỉ, cùng spin và có đi ện tích bằng
nhau về độ lớn n hưng trái dấu nhau


B.có cùng khối lượng nghỉ, cùng spin và có đi ện tích bằng
nhau


C.có cùng năng lư ợng nghỉ, cùng spin và có đi ện tích bằng
nhau về độ lớn nh ưng trái dấu nhau


D.có cùng khối lượng nghỉ, cùng điện tích và ln có spin b
ằng khơng



<b>442Thơng tin nào sau đây là s a i :</b>


A.Trong tự nhiên cac hạt notrino và graviton đều có khối
lượng nghỉ bằng khơng


B.Số lượng tử
điện tích của các
hạt s ơ cấp biểu
thị cho tính gián
đoạn của độ lớn
điện tích các hạt
C.Mômen động
lượng riêng và
mômen từ riêng
của các hạt sơ
cấp tồn tại ngay
cả khi nó đứng y


ên D.So với electron, pozitron có
c ùng khối lượng nghỉ, spin và
điện tích


<b>443 Các hadron là tập hợp:</b>


A. các mezon và các photon B. Các mezon và các barion C.
các mezon và các lepton D. các photon và cá barion
<b>444 Electron, muyon </b>

<sub>, </sub>

<sub>và các hạt tau </sub>

<sub></sub>

<sub>, </sub>

<sub>là các hạt thuộc </sub>


nhóm hạt:



A. photon B. lepton C.


mezon D. barion


<b>445 Tương tác hấp dẫn xảy ra :</b>


A.với các hạt có khối l ượng B.chỉ với các hạt có khối l ượng
rất lớn


C.chỉ với các hạt mang điện tích D.với mọi hạt cơ bản
<b>447 Tương tác hấp dẫn có bán kính tác dụng khoảng:</b>


A. khoảng một vài mét B. dưới 10-18m C. dư


ới 10-15m D. lớn vô cùng


<b>448 Cơ chế của sự tương tác điện từ là:</b>


A.sự va chạm giữa các electron trong các h ạt mang điện B.sự trao đổi
photon giữa các hạt mang điện


C.sự trao đổi proton trong các hạt mang điện D.sự biến đổi
proton th ành electron trong các h ạt mang điện


<b>449 Những tương tác nào sau đây có bán kính tác d ụng lớn:</b>


A.Tương tác hấp dẫn và tương tác yếu B.Tương tác mạnh và
tương tác điện từ



C.Tương tác hấp dẫn và tương tác điện từ D.Tương tác hấp dẫn và
tương tác mạnh


<b>450 Trong các câu sau câu nào s a i :</b>


A.tương tác hấp dẫn có bán kính tác dụng v à cường độ nhỏ nhất


B.tương tác mạnh có bán kính tác d ụng nhỏ nhất
C.tương tác điện từ chỉ xảy ra với các hạt mang điện
D.tương tác yếu chịu trách nhiệm trong phân r ã 
<b>451 Boson là hạt truyền tương tác trong</b>


A. tương tác hấp dẫn B. tương tác điện từ C.


tương tác manh D. tương tác yếu


<b>452 Trong tương tác m ạnh, hạt truyền t ương tác là hạt</b>


A. photon B. mezon C. boson


D. graviton


<b>453 Trong bốn loại tương tác cơ b ản thì loại tương tác có bán kính tác d ụng </b>
vào cỡ kích thước hạt nhân là


A. tương tác hấp dẫn B. tương tác điện từ C. tương


tác mạnh D. tương tác yếu


<i><b>454 Chọn câu đúng khi nói về hạt quac</b></i>



A.là các hạt cấu tạo nên các hadron B.có điện tích
bằng điện tích nguy ên tố


C.chỉ là các hạt truyền tương tác trong tương tác m ạnh D.luôn tồn tại
ở trạng thái tự do


<b>455 Trong hệ mặt trời, thiên thể duy nhất nóng sáng l à :</b>


A. Mặt trời B. hỏa tinh C. mộc tinh


D. Thiên tinh


<b>456 Trong hệ mặt trời hành tinh ở gần mặt trời nhất l à</b>


A. Mộc tinh B. Trái đất C. Thủy tinh


D. Kim tinh


<b>457 Thông tin nào là s a i khi nói về hệ Mặt Trời?</b>


A.Mặt trời là trung tâm của hệ và là thiên thể duy nhất nóng sáng


B.Thiên vương tinh là hành tinh n ằm xa mặt trời nhất


C.Tát cả các hành tinh quay quanh m ặt trời theo một chiều nhất định
D.Ngoài mặt trời có 8 hành tinh chuyền động quanh mặt trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

A. Trái đất B. Thủy tinh C. Kim tinh D. Hỏa tinh
<b>459 Trong hệ mặt trời thì hành tinh nào có chu k ỳ chuyển động quanh mặt trời lớn nhất :</b>



A. Thổ tinh B. Mộc tinh C. Hải tinh D. Thiên tinh


<b>460Trong hệ mặt trời thì hành tinh nào có chu k ỳ chuyển động quanh mặt trời nhỏ nhất :</b>


A. Thủy tinh B. Kim tinh C. Trai đất D. Hỏa tinh


<b>461 Trong hệ mặt trời thì hành tinh nào có s ố vệ tinh quay quanh nhiều nhất m à ta đã biết:</b>


A. Thổ tinh B. Hải tinh C. Mộc tinh D. Thiên tinh


<b>462 Thông tin nào là s a i khi nói về cấu trúc của hệ Mặt Trời:</b>


A.Mặt trời có cấu tạo giống nh ư Trái đất, chỉ khác là nó ln nóng đ ỏ


B.Quang cầu của mặt trời có bán kính khoảng 7.10 5km và có nhiệt độ khoảng 6000K..
C.Khí quyển của quang cầu Mặt trời chủ yếu l à Heli và Hidro…


D.Khí quyển của Mặt trời có hai lớp l à sắc cầu và nhật hoa
<b>463 Hệ số Mặt Trời (H) đ ược tính bằng :</b>


A.lượng năng lượng bức xạ của mặt trời truyền đi theo một ph ương nào đó trong m ột đơn vị thời gian
B.lượng năng lượng bức xạ của mặt trời phát ra trong một đ ơn vị thời gian


C.lượng năng lượng bức xạ của mặt trời truyền theo ph ương vng góc t ời một đơn vị diện tích cách nó một đ ơn vị thiên văn trong một đơn
vị thời gian


D.lượng năng lượng bức xạ của mặt trời m à Trái đất nhận được trong một đ ơn vị thời gian
<b>464 Thông tin nào là s a i khi nói về năng lượng mặt trời:</b>



A.Nguồn gốc của năng l ượng mặt trời là do trong lòng M ặt trời luôn diễn ra các phản ứng nhiệt hạch


B.Công suất bức xạ năng l ượng Mặt trời là khoảng 3,9.1013<sub>W</sub>


C.Tại các Trạm vũ trụ ngo ài khí quyển của Trái đất, hằng số Mặt trời đo đ ược khoảng 1360W/m 2
DHằng số mặt trời hầu nh ư không thay đ ổi theo thời gian


<b>465 Chọn câu đúng Phơtơn có khối lượng nghỉ</b>


A. nhỏ hơn khối lượng nghĩ của e B.khác 0 C.nhỏ không đáng kể D. bằng 0
<b>476 Khối lượng của Mặt trời v ào cỡ nào sau đây?</b>


A. 1,99.1028kg B. 1,99.1029kg C1,99.1030kg D. 1,99.1031kg


<b>467 . Chọn câu đúng Khoảng cách giữa Mặt trăng v à Trái đất bằng</b>


A. 300000km B.. 360000km C. 390000km D. 384000km


<b>468 Chọn câu đúng Trục quay của Trái đất quanh m ình nó nghiêng trên m ặt phẳng quỹ đạo của nó quanh Mặt Trời một góc bằng</b>


</div>

<!--links-->

×