Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Cau hoi TN theo bai hoc SGK VL 12 Nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.33 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng II - dao động Cơ</b>
<b>Bài 6 - dao động điều hoà</b>
<b>P1. Vật tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đai khi nào?</b>


A) Khi li độ có độ lớn cực đại. B) Khi li độ bằng không.
C) Khi pha cực đại; D) Khi gia tốc có độ lớn cực đại.
<b>P2. Gia tốc của chất điểm dao động điều hồ bằng khơng khi nào?</b>


A) Khi li độ lớn cực đại. B) Khi vận tốc cực đại.
C) Khi li độ cực tiểu; D) Khi vận tốc bằng không.
<b>P3. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi nh thế nào?</b>


A) Cùng pha với li độ. B) Ngợc pha với li độ;
C) Sớm pha <i>π</i>


2 so với li độ; D) Trễ pha
<i>π</i>


2 so với li độ
<b>P4. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi nh thế nào?</b>


A) Cùng pha với li độ. B) Ngợc pha với li độ;
C) Sớm pha <i>π</i>


2 so với li độ; D) Trễ pha
<i>π</i>


2 so với li độ
<b>P5. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:</b>


A) Cùng pha với vận tốc . B) Ngợc pha với vận tốc ;


C) Sớm pha /2 so với vận tốc ; D) Trễ pha /2 so với vận tốc.
<b>P6. Chọn câu Đúng: dao động cơ học điều hoà đổi chiều khi:</b>


A. lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng bằng khơng.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.


<b>Bài 7 - con lắc đơn. Con lắc vật lí</b>
<b>P1. Chọn câu Đúng. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc</b>


A. khối lợng của con lắc. B. Trọng lợng của con lắc.
C. tỉ số của trọng lợng và khối lợng của con lắc. D. Khối lợng riêng của con lắc.
<b>P2. Chu kỳ của con lắc vật lí đợc xác định bằng cơng thức nào dới đây?</b>


A. <i><sub>T =</sub></i> 1


<i>2 π</i>


mgd


<i>l</i> . B. <i>T =2 π</i>



mgd


<i>l</i> . C. <i>T =2 π</i>



<i>l</i>


mgd . D. <i>T =</i>


<i>2 πl</i>
mgd



<b>P3. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lợng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trờng g, dao động</b>
điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào


A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g.
<b>P4. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ</b>


A. <i><sub>T =2 π</sub></i>

<i>m</i>


<i>k</i> ; B. <i>T =2 π</i>



<i>k</i>


<i>m</i> ; C. <i>T =2 π</i>


<i>l</i>


<i>g</i> ; D.


<i>T =2 π</i>

<i>g</i>
<i>l</i>


<b>P5. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con</b>
lắc:


A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
<b>P6. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Lùc kÐo vỊ phơ thc vµo chiỊu dµi cđa con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lợng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.



<b>P7. Con lc n dao ng điều hồ với chu kỳ 1s tại nơi có gia tc trng trng 9,8m/s</b>2<sub>, chiu di ca</sub>


con lắc là


A. l = 24,8m. B. l = 24,8cm. C. l= 1,56m. D. l= 2,45m.


<b>P8. Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trờng 9,81m/s</b>2<sub>, với chu kỳ T = 2s. Chiu di</sub>


của con lắc là


A. l = 3,120m. B. l = 96,60cm. C. l= 0,993m. D. l= 0,040m.
<b>Bài 8 - năng lợng trong dao động điều hoà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Tuần hoàn với chu kỳ T/2. D. Khơng đổi.


<b>P2. Một vật có khối lợng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm và chu kỳ T = 2s. Năng l ợng của vật</b>
là bao nhiêu?


A. 0.6J. B. 0.06J. C. 0.006J. D. 6J.


<b>P3. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là khơng đúng?</b>
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.


B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.


C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.


<b>P4. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?</b>


A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.


B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
<b>P5. Phát nào biểu sau đây là khơng đúng?</b>


A. C«ng thøc <i>E=</i>1
2kA


2


cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.


B. C«ng thøc <i>E=</i>1
2mvmax


2


cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB.


C. C«ng thøc <i>E=</i>1
2<i>mω</i>


2


<i>A</i>2 cho thấy cơ năng khơng thay đổi theo thời gian.


D. C«ng thøc <i>E<sub>t</sub></i>=1
2kx



2
=1


2kA
2


cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
<b>P6. Động năng của dao động điều hoà</b>


A. biến đổi theo thời gian dới dạng hàm số sin.
B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.


D. không biến đổi theo thời gian.


<b>P7. Một vật khối lợng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ 2s, (lấy </b>2<sub> = 10). Năng lợng</sub>


dao động của vật là


A. E = 60kJ. B. E = 60J. C. E = 6mJ. D. E = 6J.


<b>P8. Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hồ là khơng đúng?</b>
A. Động năng tỉ lệ với bình phơng tốc độ góc của vật.


B. Thế năng tỉ lệ với bình phơng tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phơng li độ góc của vật.


D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phơng biên độ góc.
<b>P9. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?</b>



Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lợng biến đổi điều hồ theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.


<b>P10. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?</b>
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.


B. Trong dao động điều hồ vận tốc và gia tốc ln ngợc chiều.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ ln ngợc chiều.
D. Trong dao động điều hồ gia tốc và li độ luôn cùng chiều.


<b>Bài 9 - bài tập về dao động điều hoà</b>


<b>P1. Chứng tỏ phù kế nổi trong chất lỏng có thể dao động điều hồ theo phơng thẳng đứng.</b>
<b>P2. Một chất điểm dao động điều hồ theo phơng trình: </b> <i>x=2,5 cos(10 πt+π</i>


2)(cm).
a) Vào thời điểm nào thì pha dao động đạt giá trị <i>5 π</i>


6 , lúc ấy li độ x là bao nhiờu?


b) điểm M qua vị trí x = 2,5cm vào những thời điểm nào? Phân biệt những lần đi theo chiều d ơng và
chiều âm.


c) Tỡm tc trung bỡnh của điểm M trong một chu kỳ dao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

k = 40N/m. Vật nặng ở vị trí cân bằng. Dùng búa gõ vào quả nặng, truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng
20 cm/s.


a) Vit phng trỡnh dao động của vật nặng.



b) Muốn cho biên độ dao động bằng 4cm thì vận tốc ban đầu truyền cho vật là bao nhiêu?
<b>P4. Một con lắc đếm giây ở nhiệt độ 0</b>0<sub>C và nơi có gia tốc trọng trờng 9,81m/s</sub>2<sub>.</sub>


a) Tính độ dài con lắc.


b) Tìm chu kỳ của con lắc ở cùng vị trí ấy và nhiệt độ 250<sub>C, biết hệ số nở dài của dây treo con lắc là</sub>


 = 1,2.10-5<sub>.độ</sub>-1<sub>.</sub>


c) Đem đồng hồ quả lắc (dùng con lắc đếm giây trên) chạy đúng ở 00<sub>C. Khi ở nhiệt độ là 25</sub>0<sub>C thì</sub>


đồng hồ chạy nhanh, hay chạy chậm. Mỗi ngày nhanh chậm bao nhiêu?


<b>Bài 10 - dao động tắt dần và dao động duy trì</b>
<b>P1. Chọn câu Đúng. Dao động duy trì là điện tắt dần mà ngời ta</b>


A. làm mất lực cản của môi trờng đối với vật chuyển động.


B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.


C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.


<b>P2. Nhận xét nào sau đây là không đúng?</b>


A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của mơi trờng càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cỡng bức có tần số bằng tần số của lực cỡng bức.



D. Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cỡng bức.


<b>P3. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong khơng khí là</b>
A. do trng lc tỏc dng lờn vt.


B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trờng.


D. do dõy treo có khối lợng đáng kể.
<b>P4. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta đã làm mất lực cản của môi trờng đối với vật dao
động.


B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời
gian vào vật dao động.


C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng
chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.


D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt
hẳn.


<b>P5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.


C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lợng cung cấp thêm cho dao động trong
mỗi chu kỳ.



D. Biên độ của dao động cỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cỡng bức.
<b>P6. Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.


<b>P7. Con lắc lị xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng</b>
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là  = 0,01, lấy g = 10m/s2<sub>. Sau mỗi lần vật chuyển động qua</sub>


VTCB biên độ dao động giảm 1 lợng là


A. A = 0,1cm. B. A = 0,1mm. C. A = 0,2cm. D. A = 0,2mm.


<b>P8. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt</b>
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là  = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi
thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đờng vật đi đợc từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là


A. S = 50m. B. S = 25m. C. S = 50cm. D. S = 25cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>P1. Biên độ dao động Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào:


A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vt.


C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lªn vËt.



<b>P2. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tợng cộng hởng chỉ xảy ra với:</b>
A. dao động điều hoà.


B. dao động riêng.
C. dao động tắt dần.
D. với dao động cỡng bức.


<b>P3. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. tần số góc lực cỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. tần số lực cỡng bức bằng tần số dao động riêng.


C. chu kỳ lực cỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. biên độ lực cỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
<b>P4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Tần số của dao động cỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của lực cỡng bức.


C. Chu kỳ của dao động cỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cỡng bức bằng chu kỳ của lực cỡng bức.


<b>P5. Một ngời xách một xô nớc đi trên đờng, mỗi bớc đi đợc 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nớc</b>
trong xô là 1s. Để nớc trong xơ sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc


A. v = 100cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 50cm/s. D. v = 25cm/s.


<b>P6. Một ngời đèo hai thùng nớc ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đờng lát bê tơng. Cứ cách 3m,</b>
trên đờng lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nớc trong thùng là 0,6s. Để nớc trong thùng


sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc là


A. v = 10m/s. B. v = 10km/h. C. v = 18m/s. D. v = 18km/h.


<b>P7. Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay phía trên một</b>
trục bánh xe của toa tầu. Khối lợng ba lô là 16kg, hệ số cứng của dây chằng cao su là 900N/m, chiều dài
mỗi thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở nhỏ. Để ba lơ dao động mạnh nhất thì tầu
phải chạy với vận tốc là


A. v  27km/h. B. v  54km/h. C. v  27m/s. D. v  54m/s.
<b>Bài 12 - Tổng hợp dao động</b>


<b>P1. Chọn câu Đúng. Xét dao động tổng hợp của 2 dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao</b>
động tổng hợp không phụ thuộc


A. biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. B. biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. tần số chung của hai dao động hợp thành. D. độ lệch pha của hai dao động hợp thành.
<b>P2. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là</b>


A.  = 2n (víi n Z). B.  = (2n + 1) (víi n Z).
C.  = (2n + 1) <i>π</i>


2 (víi n Z). D.  = (2n + 1)
<i>π</i>


4 (với n Z).
<b>P3. Hai dao động điều hoà nào sau đây đợc gọi là cùng pha?</b>


A. <i>x</i><sub>1</sub>=3 cos(πt+<i>π</i>



6)cm vµ <i>x</i>2=3 cos(πt +
<i>π</i>


3)cm .
B. <i>x</i><sub>1</sub>=4 cos(πt+<i>π</i>


6)cm vµ <i>x</i>2=5 cos(πt+
<i>π</i>


6)cm .
C. <i>x</i><sub>1</sub>=2 cos(2 πt+<i>π</i>


6)cm vµ <i>x</i>2=2 cos(πt+<i>π</i><sub>6</sub>)cm .
D. <i>x</i><sub>1</sub>=3 cos(πt+<i>π</i>


4)cm vµ <i>x</i>2=3 cos(πt −
<i>π</i>


6)cm .


<b>P4. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt là</b>
8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>P5. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt là</b>
3cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là


A. A = 3cm. B. A = 4cm. C. A = 5cm. D. A = 8cm.


<b>P6. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phơng, có phơng trình lần lợt là x</b>1 =



2sin(100t - /3) cm và x2 = cos(100t + /6) cm. Phơng trình của dao động tổng hợp là


A. x = sin(100t - /3)cm. B. A = cos(100t - /3)cm.
C. A = 3sin(100t - /3)cm. D. A = 3cos(100t + /6) cm.
<b>P7. Cho 3 dao động điều hoà cùng phơng, x</b>1 = 1,5sin(100t)cm, x2 =

3


2 sin(100t + /2)cm và
x3 =

3 sin(100 t + 5/6)cm. Phơng trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là


A. x =

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> sin(100t)cm. B. x =

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> sin(200t)cm.
C. x =

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> cos(100t)cm. D. x =

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> cos(200t)cm.


<b>P8.. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, theo các phơng trình:</b>
<i>x</i>1=4 sin(πt+α )cm và <i>x</i>2=4

<i>3 cos (πt)cm</i> . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi


A.  = 0(rad). B.  =  (rad). C.  = /2(rad). D.  = - /2(rad).


<b>P9. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, theo các phơng trình:</b>
<i>x</i>1=4 sin(πt+α )cm và <i>x</i>2=4

<i>3 cos (πt)cm</i> . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất
khi


A.  = 0(rad). B.  =  (rad). C.  = /2(rad). D.  = - /2(rad).
<b>P10. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, theo các phơng trình:</b>
<i>x</i>1=− 4 sin(πt)cm và <i>x</i>2=4

<i>3 cos (πt)cm</i> . Phơng trình của dao động tổng hợp là


A. x = 8sin(t + /6)cm. B. x = 8cos(t + /6)cm.
C. x = 8sin(t - /6)cm. D. x = 8cos(t - /6)cm.


<b>Bài 13 - Thực hành: xác định chu kỳ dao động của con lắc đơn</b>
<b>hoặc con lắc lò xo hoặc gia tốc trọng trờng</b>



<b>P1. Chọn câu Đúng. Trong thí nghiệm với con lắc đã làm, khi thay quả nặng 50g bằng quả nặng 20g </b>
thì:


A. chu kỳ của nó tăng lên rõ rệt. B. Chu kỳ của nó giảm đi rõ rệt.
C. Tần số của nó giảm đi nhiều. D. Tần số của nó hầu nh khơng đổi.


<b>P2. Chọn phát biểu Đúng. Trong thí nghiệm với con lắc lị xo thẳng đứng và con lắc lị xo nằm ngang </b>
thì gia tốc trọng trờng g


A. chỉ ảnh hởng tới chu kỳ dao động của con lắc thẳng đứng.


B. không ảnh hởng tới chu kỳ dao động của cả con lắc thẳng đứng và con lắc nằm ngang.
C. chỉ ảnh hởng tới chu kỳ dao động của con lắc lò xo nằm ngang.


D. chỉ không ảnh hởng tới chu kỳ con lắc lß xo n»m ngang.


<b>P3. Cùng một địa điểm, ngời ta thấy trong thời gian con lắc A dao động đợc 10 chu kỳ thì con lắc B </b>
thực hiện đợc 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16cm. Độ dài của mỗi con lắc là:.


A. 6cm vµ 22cm. B. 9cm vµ 25cm.
C. 12cm vµ 28cm. D. 25cm vµ 36cm.


<b>P4. Một con lắc lị xo dao động điều hoà theo phơng tạo thành 45</b>0<sub> so với phơng nằm ngang thì gia tốc </sub>


träng trêng


A. không ảnh hởng đến tần số dao động của con lắc.
B. không ảnh hởng đến chu kỳ dao động của con lắc.



C. làm tăng tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phơng nằm ngang.
D. làm giảm tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phơng nằm ngang.


<b>Ch¬ng III - Sãng cơ học</b>


<b>Bài 14 : Sóng cơ. Phơng trình sóng</b>
<b>P1. Sóng cơ là gì?</b>


A. S truyn chuyn ng c trong khơng khí.


B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trờng vật chất.
C. Chuyển động tơng đối của vật này so với vật khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Là quãng đờng mà mỗi phần tử của môi trờng đi đợc trong 1 giây.
B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngợc pha.


C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.


<b>P3. Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì b ớc sóng của nó có giá trị nào sau</b>
đây?


<b>A. 330 000 m. </b> B. 0,3 m-1<sub>. </sub> <sub>C. 0,33 m/s. </sub> <sub>D. 0,33 m.</sub>


<b>P4. Sãng ngang lµ sãng:</b>


A. lan trun theo ph¬ng n»m ngang.


B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phơng nằm ngang.



C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phơng vng góc với phơng truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phơng với phơng truyền sóng.
<b>P5. Phơng trình sóng có dạng nào trong các dạng dới đây:</b>


A. x = Asin(t + ); B. <i>u= A sin ω(t −x</i>
<i>λ</i>) ;
C. <i>u= A sin 2 π (t</i>


<i>T</i> <i>−</i>
<i>x</i>


<i>λ</i>) ; D. <i>u= A sin ω(</i>
<i>t</i>


<i>T</i>+ϕ) .


<b>P6. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trờng vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bớc</b>
sóng đợc tính theo công thức


A.  = v.f; B.  = v/f; C.  = 2v.f; D.  = 2v/f
<b>P7 Phát biểu nào sau đây về đại lợng đặc trng của sóng cơ học là khơng đúng?</b>


A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bớc sóng là quãng đờng sóng truyền đi đợc trong một chu kỳ.


<b>P8 Sóng cơ học lan truyền trong môi trờng đàn hồi với tốc độ v khơng đổi, khi tăng tần số sóng lên 2</b>
lần thì bớc sóng



A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
<b>P9 Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào</b>


A. năng lợng sóng. B. tần số dao động.
C. mơi trờng truyền sóng. D. bớc sóng


<b>P10 Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18s, khoảng</b>
cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là


A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s.
<b>Bài 15 : sự phản xạ sóng </b><b> sãng dõng</b>


<b>P1. Ta quan sát thấy hiện tợng gì khi trên dây có sóng dừng?</b>
A. Tất cả phần tử dây u ng yờn.


B. Trên dây có những bụng sóng xen kÏ víi nót sãng.


C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.


<b>P2. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bớc sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều</b>
dài L của dây phải thoả mãn điều kiện nào?


A. L = . B. <i>L=λ</i>


2 . C. L = 2. D. L =2.


<b>P3. Hiện tợng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?</b>
A. bằng hai lần bớc sóng. B. bằng một bớc sóng.



C. b»ng mét nưa bíc sãng. D. b»ng mét phÇn t bíc sãng.


<b>P4. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên</b>
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bớc sóng trên dây là


A.  = 13,3cm. B.  = 20cm. C.  = 40cm. D.  = 80cm.


<b>P5. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên</b>
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là


A. v = 79,8m/s. B. v = 120m/s. C. v = 240m/s. D. v = 480m/s.


<b>P6. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số</b>
50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>P7. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, đợc rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định</b>
với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là


A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s.
<b>Bµi 16 - Giao thoa cđa sóng</b>


<b>P1. Điều kiện có giao thoa sóng là gì?</b>


A. Cú hai sóng chuyển động ngợc chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi.
C. Có hai sóng cùng bớc sóng giao nhau.


D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
<b>P2. Thế nào là 2 sóng kết hợp?</b>



A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Hai sóng ln đi kèm với nhau.


C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng bớc sóng và có độ lệch pha bin thiờn tun hon.


<b>P3. Có hiện tợng gì xảy ra khi một sóng mặt nớc gặp một khe chắn hĐp cã kÝch thíc nhá h¬n bíc sãng?</b>
A. Sãng vÉn tiếp tục truyền thẳng qua khe.


B. Sóng gặp khe phản x¹ trë l¹i.


C. Sãng trun qua khe gièng nh mét tâm phát sóng mới.
D. Sóng gặp khe rồi dừng lại.


<b>P4. Trong hiện tợng giao thoa sóng trên mặt nớc, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đờng</b>
nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?


A. b»ng hai lÇn bíc sãng. B. b»ng mét bíc sãng.
C. b»ng mét nưa bíc sãng. D. b»ng mét phÇn t bíc sãng.


<b>P5. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nớc, ngời ta dùng nguồn dao động có tần số 50Hz</b>
và đo đợc khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đờng nối hai tâm dao động là 2mm. Bớc sóng
của sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?


A.  = 1mm. B.  = 2mm. C.  = 4mm. D.  = 8mm.


<b>P6. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nớc, ngời ta dùng nguồn dao động có tần số</b>
100Hz và đo đợc khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đờng nối hai tâm dao động là 4mm. Tốc
độ sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?



A. v = 0,2m/s. B. v = 0,4m/s. C. v = 0,6m/s. D. v = 0,8m/s.


<b>P7. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz,</b>
tại một điểm M cách A và B lần lợt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đờng trung trực
của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?


A. v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s.


<b>P8. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f =</b>
16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực


đại. Giữa M và đờng trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. v = 24m/s. B. v = 24cm/s. C. v = 36m/s. D. v = 36cm/s.


<b>P9. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f =</b>
13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại.


Giữa M và đờng trung trực khơng có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. v = 26m/s. B. v = 26cm/s. C. v = 52m/s. D. v = 52cm/s.


<b>Bµi 17 - Sóng âm, nguồn nhạc âm.</b>
<b>P1. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?</b>


A. Nguồn âm và môi trờng truyền âm. B. Nguồn âm và tai ngời nghe.


C. Môi trờng truyền âm và tai ngời nghe. D. Tai ngời nghe và giây thần kinh thị giác.
<b> P2. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?</b>


A. n hi ca ngun õm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.


<b>P3. Tai con ngời có thể nghe đợc những âm có mức cờng độ âm trong khoảng nào?</b>


A. Từ 0 dB đến 1000 dB. B. Từ 10 dB đến 100 dB.
C. Từ -10 dB đến 100dB. D. Từ 0 dB đến 130 dB.


<b>P4. Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau nh thế nào?</b>
A. Hoạ âm có cờng độ lớn hơn cờng độ âm cơ bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
<b>P5. Hộp cộng hởng có tác dụng gì?</b>


A. Làm tăng tần số của âm. B. Làm giảm bớt cờng độ âm.
C. Làm tăng cờng độ của âm. D. Làm giảm độ cao của âm.


<b>P6. Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng</b>
một phơng truyền sóng dao động ngợc pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là


A. f = 85Hz. B. f = 170Hz. C. f = 200Hz. D. f = 255Hz.
<b>P7. Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng đó đợc gọi là</b>


A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. cha đủ điều kiện để kết luận.


<b>P8. Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cờng độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ đợc sóng cơ học</b>
nào sau đây?


A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0s. D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.
<b>P9. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>



A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.


C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.


<b>P10. Một sóng âm 450Hz lan trun víi vËn tèc 360m/s trong kh«ng khÝ. Độ lệch pha giữa hai điểm</b>
cách nhau 1m trên một phơng truyền sóng là


A. = 0,5(rad). B. = 1,5 (rad). C.  = 2,5 (rad). D.  = 3,5 (rad).
<b>Bài 18 : Hiệu ứng đốp-le</b>


<b>P1. HiÖu øng Đốple gây ra hiện tợng gì?</b>


A. Thay i cng âm khi nguồn âm chuyển động so với ngời nghe.
B. Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm của so với ngời nghe.


C. Thay đổi âm sắc của âm khi ngời nghe chuyển động lại gần nguồn âm.
D. Thay đổi cả độ cao và cờng độ âm khi nguồn âm chuyển động.


<b>P2. trong trờng hợp nào dới đây thì âm do máy thu ghi nhận đợc có tần số lớn hơn tần số của âm do</b>
nguồn phát ra?


A. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên.
B. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng yên.
C. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên.


D. Máy thu chuyển động cùng chiều, cùng tốc độ với nguồn âm.
<b>P3. Nhận xét nào sau đây là không đúng?</b>



A. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu đ ợc tăng lên khi
nguồn âm chuyển động lại gần máy thu.


B. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu đ ợc giảm đi khi
nguồn âm chuyển động ra xa máy thu.


C. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu đ ợc tăng lên khi
máy thu chuyển động lại gần nguồn âm.


D. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu đợc không thay đổi
khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hớng lại gần nhau.


<b>P4. Tiếng cịi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với tốc độ 10m/s,</b>
tốc độ âm trong khơng khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là


A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz.
<b>P5. Tiếng cịi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn với tốc độ 10m/s,</b>
tốc độ âm trong khơng khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là


A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz.
<b>Bài 19 - bài tập về sóng cơ</b>


<b>P1. Mt sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền đợc 6m.</b>
Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?


A. v = 1m. B. v = 6m. C. v = 100cm/s. D. v = 200cm/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. uM = 3,6sin(t)cm. B. uM = 3,6sin(t - 2)cm.


C. uM = 3,6sin (t - 2)cm. D. uM = 3,6sin(t + 2)cm.



<b>P3. Đầu 0 của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng với biên độ</b>
3cm với tần số 2Hz. Sau 2s sóng truyền đợc 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm 0 đi qua VTCB theo chiều
dơng. Li độ của điểm M cách 0 một khoảng 2m tại thời điểm 2s là


A. xM = 0cm. B. xM = 3cm. C. xM = - 3cm. D. xM = 1,5 cm.


<b>P4. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn sóng kết hợp S</b>1 và S2 dao động với


tần số 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là 30cm/s. Với điểm M có những khoảng d1, d2 nào dới đây


sẽ dao động với biên độ cực đại?


A. d1 = 25cm vµ d2 = 20cm. B. d1 = 25cm vµ d2 = 21cm.


C. d1 = 25cm vµ d2 = 22cm. D. d1 = 20cm vµ d2 = 25cm.


<b>P5. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O</b>1 và O2 trên mặt nớc hai nguồn


sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn


hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm. Tc truyn súng


trên mặt nớc là bao nhiêu?


A. v = 0,1m/s. B. v = 0,2m/s. C. v = 0,4m/s. D. v = 0,8m/s.


<b>P6. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức chuyển động</b>
âm là LA = 90dB. Biết ngỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Cờng độ của âm đó tại A là



A. IA = 0,1nW/m2. B. IA = 0,1mW/m2. C. IA = 0,1W/m2. D. IA = 0,1GW/m2.


<b>P7. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức chuyển động</b>
âm là LA = 90dB. Biết ngỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Mức cờng độ của âm đó tại điểm B cách N


mét kho¶ng NB = 10m lµ


A. LB = 7B. B. LB = 7dB. C. LB = 80dB. D. LB = 90dB.


<b>P8. Một sợi dây đàn hồi AB đợc căng theo phơng ngang, đầu A cố định, đầu B đợc rung nhờ một dụng</b>
cụ để tạo thành sóng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là l =
1m. Tốc độ truyền sóng trên dây là:


A. 100cm/s; B. 50cm/s; C. 75cm/s; D. 150cm/s.


<b>Chơng IV - dao động và sóng điện từ</b>
<b>Bài 21: dao động điện từ</b>


<b>P1. Chọn phơng án Đúng. Dao động điện từ trong mạch LC là q trình:</b>
A. biến đổi khơng tuần hồn của điện tích trên tụ điện.


B. biến đổi theo hàm số mũ của chuyn ng.


C. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lợng từ trờng và năng lợng điện trờng.
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ điện.


P2. Trong mt mch dao động LC có tụ điện là 5F, cờng độ tức thời của dòng điện là
i = 0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là:


A. 0,1H. B. 0,2H. C. 0,25H. D. 0,15H.



P3. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cờng độ tức thời của dòng điện là
i = 0,05sin2000t(A). Biểu thức điện tích trên tụ là:


A. q = 2.10-5<sub>sin(2000t - /2)(A). </sub> <sub>B. q = 2,5.10</sub>-5<sub>sin(2000t - /2)(A). </sub>


C. q = 2.10-5<sub>sin(2000t - /4)(A). </sub> <sub>D. q = 2,5.10</sub>-5<sub>sin(2000t - /4)(A).</sub>


P4. Một mạch dao động LC có năng lợng 36.10-6<sub>J và điện dung của tụ điện C là 25F. Khi hiu in th</sub>


giữa hai bản tụ là 3V thì năng lợng tập trung ở cuộn cảm là:
A. WL = 24,75.10-6J. B. WL = 12,75.10-6J.


C. WL = 24,75.10-5J. D. WL = 12,75.10-5J.


P5. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có:
A. Tần số rất lớn.; B. Chu kỳ rất lớn.


C. Cờng độ rất lớn. D. Hiệu điện thế rất lớn.


P6. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C đợc xác định bởi hệ thức nào dới đây:
A. <i><sub>T =2 π</sub></i>

<i>L</i>


<i>C</i> ; B. <i>T =2 π</i>


<i>C</i>


<i>L</i> . C. <i>T =</i>
<i>2 π</i>


LC ; D.


<i>T =2 π</i>

LC .


<b>P7. Tìm phát biểu sai về năng lợng trong mạch dao động LC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. Năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện
xoay chiều trong mạch.


C. Khi năng lợng điện trờng trong tụ giảm thì năng lợng từ trờng trong cuộn cảm tăng lên và ngợc
lại.


D. Ti mi thi im, tổng năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng là khơng đổi, nói cách khác,
năng lợng của mạch dao ng c bo ton.


P8. Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = q0<b>sint. Tìm biểu thức sai trong </b>


các biểu thức năng lợng của mạch LC sau đây:
A. Năng lợng điện: <i><sub>W</sub></i>


<i>đ</i>=


Cu2
2 =


qu
2 =


<i>q</i>2
<i>2C</i>=



<i>Q</i>02
<i>2 C</i> sin


2


<i>t=Q</i>0
2


<i>4 C</i>(1 cos 2 t)
B. Năng lợng tõ: <i><sub>W</sub></i>


<i>t</i>=


Li2
2 =


<i>Q</i>02
<i>C</i> cos


2


<i>ωt=Q</i>0
2


<i>2 C</i>(1+cos 2ωt ) ;
C. Năng lợng dao động: <i><sub>W=W</sub></i>


<i>®</i>+W<i>t</i>=


<i>Q</i>02



<i>2 C</i>=const ;
D. Năng lợng dao động: <i><sub>W=W</sub></i>


<i>®</i>+W<i>t</i>=


LI02
2 =


<i>Lω</i>2<i><sub>Q</sub></i>
0
2
2 =


<i>Q</i>02
<i>2C</i> .


P9. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1F và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1mH.
Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là:


A. 1,6.104<sub> Hz; B. 3,2.10</sub>4<sub>Hz; C. 1,6.10</sub>3<sub> Hz; D. 3,2.10</sub>3<sub> Hz.</sub>


P10. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động
điện từ không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại của cờng


độ dòng điện trong mạch là:


A. <i>I</i>max=Umax

LC ; B. <i>I</i>max=Umax

<i>L</i>
<i>C</i> ;
C. <i><sub>I</sub></i><sub>max</sub><sub>=U</sub><sub>max</sub>

<i>C</i>


<i>L</i> ; D. <i>I</i>max=
<i>U</i><sub>max</sub>


LC .
P11. Mạch dao động điện từ điều hoà cú cu to gm:


A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.


P12. Mch dao ng in từ điều hồ LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L v C.


D. không phụ thuộc vào L và C.


P13. Mch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên
4 lần thì chu kỳ dao động của mạch


A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
<b>P14. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hồ LC là khơng đúng?</b>


A. §iƯn tích trong mạch biến thiên điều hoà.


B. Năng lợng điện trờng tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lợng tõ trêng tËp trung chđ u ë cn c¶m.



D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
<b>Bài 22: bài tập về dao động điện từ</b>


P1. Một mạch dao động LC có tụ điện 25pF và cuộn cảm 10-4<sub>H. Biết ở thời điểm ban đầu dao động </sub>


c-ờng độ dòng điện cực đại và bằng 40mA. Tìm cơng thức của cc-ờng độ dịng điện, của điện tích trên bản tụ
và của hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ.


P2. Mạch dao động gồm một tụ điện C = 50F và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH.


a) Hãy tính năng lợng tồn phần của mạch điện và điện tích cực đại trên bản tụ điện khi hiệu điện
thế cực đại trên tụ bằng 6V. ở thời điểm hiệu điện thế trên tụ bằng 4V, hãy tính năng lợng điện trờng, năng
lợng từ trờng và cờng độ dòng điện trong mạch. Coi điện trở thuần của cuộn dây không đáng kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

P3. Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số góc dao
động của mạch là


A. 318,5rad/s. B. 318,5Hz. C. 2000rad/s. D. 2000Hz.


P4. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy 2


= 10). Tần số dao động của mạch là


A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.


P5. Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trong
mạch có điện dung 5F. Độ tự cảm của cuộn cảm là


A. L = 50mH. B. L = 50H. C. L = 5.10-6<sub>H.</sub> <sub>D. L = 5.10</sub>-8<sub>H.</sub>



P6. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ
điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch


A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA.


P7. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hồ theo phơng trình q =
4cos(2.104<sub>t)C. Tần số dao động của mạch là</sub>


A. f = 10(Hz). B. f = 10(kHz). C. f = 2(Hz). D. f = 2(kHz).


P8. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của
mạch là


A.  = 200Hz. B.  = 200rad/s. C.  = 5.10-5<sub>Hz.</sub> <sub>D.  = 5.10</sub>4<sub>rad/s.</sub>


P9. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1F, ban đầu đợc tích điện đến hiệu điện thế 100V,
sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lợng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện
dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?


A. W = 10mJ. B. W = 5mJ. C. W = 10kJ. D. W = 5kJ
P10. Ngời ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mch vi tn s riờng ca nú?


A. Đặt vào mạch mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu.


B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.


D. Tăng thêm điện trở ca mch dao ng.



<b>Bài 23: điện từ trờng</b>
<b>P1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trêng?</b>


A. Khi từ trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xoáy.
B. Khi điện trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng xoáy.
C. Điện trờng xoáy là điện trờng mà các đờng sức là những đờng cong.
D. Từ trờng xốy có các đờng sức từ bao quanh các đờng sức điện.


<b>P2. Chọn câu Đúng. Trong điện từ trờng, các vectơ cờng độ điện trờng và vectơ cảm ứng từ luôn:</b>
A. cùng phơng, ngợc chiều. B. cùng phơng, cùng chiều.


C. cã phơng vuông góc với nhau. D. có phơng lệch nhau gãc 450<sub>.</sub>


<b>P3. Chọn phơng án Đúng. Trong mạch dao động LC, dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện trong</b>
cuộn cảm có những điểm giống nhau là:


A. Đều do các êléctron tự do tạo thành. B. Đều do các điện rích tạo thành.
C. Xuất hiện trong điện trờng tĩnh. D. Xuất hiện trong điện trờng xốy.
<b>P4. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Điện trờng tĩnh là điện trờng có các đờng sức điện xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện
tích âm.


B. Điện trờng xốy là điện trờng có các đờng sức điện là các đờng cong kín.
C. Từ trờng tĩnh là từ trờng do nam châm vĩnh cửu đứng n sinh ra.


D. Từ trờng xốy là từ trờng có các đờng sức từ là các đờng cong kín
<b>P5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Mét tõ trêng biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xoáy.


B. Một điện trờng biến thiên tuần hoµn theo thêi gian, nã sinh ra mét tõ trêng xo¸y.


C. Một từ trờng biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xốy biến thiên.
D. Một điện trờng biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng xốy biến thiên.
<b>P6. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Dịng điện dẫn là dịng chuyển động có hớng của các điện tích.
B. Dịng điện dịch là do điện trờng biến thiên sinh ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>P7. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về điện từ trờng?</b>


A. Khi một điện trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng xoáy.
B. Điện trờng xoáy là điện trờng có các đờng sức là những đờng cong.


C. Khi một từ trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng.
D. Từ trờng có các đờng sức từ bao quanh các đờng sức điện.


<b>P8. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về điện từ trờng?</b>


A. Mét tõ trêng biÕn thiªn theo thêi gian sinh ra một điện trờng xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Một điện trờng biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trờng xoáy ở các điểm l©n cËn.


C. Điện trờng và từ trờng xốy có các đờng sức là đờng cong kín.


D. Đờng sức của điện trờng xốy là các đờng cong kín bao quanh các đờng sức từ của từ trờng biến
thiên.


<b>P9. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trờng?</b>


A. Điện trờng trong tụ điện biến thiên sinh ra một từ trờng giống từ trờng của một nam châm hình


chữ U.


B. Sự biến thiên của điện trờng giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trờng giống từ trờng đợc sinh
ra bởi dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.


C. Dịng điện dịch là dịng chuyển động có hớng của các điện tích trong lịng tụ điện.


D. Dịng điện dịch trong tụ điện và dòng điện dẫn trong dây dẫn nối với tụ điện có cùng độ lớn, nhng
ngc chiu.


<b>Bài 24: Sóng điện từ</b>


<b>P1. Phỏt biu no sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?</b>
A. Sóng điện từ truyền trong mọi mơi trờng vật chất kể cả chân khơng.
B. Sóng điện từ mang nng lng.


C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.


D. Sóng điện từ là sóng ngang, trong quá trình truyền các véctơ B và êléctron vuông góc với nhau và
vuông góc với phơng truyền sóng.


<b>P2. Phỏt biu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ l khụng ỳng?</b>


A. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trờng hoặc từ trờng biến
thiên.


B. Sóng điện từ mang năng lợng.


C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc x¹, giao thoa.



D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
<b>P3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?</b>


A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trờng lan truyền trong khơng gian dới dạng
sóng.


B. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.


C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân
khơng.


D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.


<b>P4. chọn câu đúng. Trong q trình lan truyền sóng điện từ, vectơ </b> ⃗<i><sub>B</sub></i> và vectơ ⃗<i><sub>E</sub></i> luôn luôn:
A. Trùng phơng và vng góc với phơng truyền sóng.


B. Biến thiên tuần hồn theo khơng gian, khơng tuần hồn theo thời gian.
C. Dao động ngợc pha.


D. Dao động cùng pha.


<b>P5. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?</b>


A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sãng ng¾n. D. Sãng cùc ng¾n.
<b>P6. Sãng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?</b>


A. Súng di. B. Súng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
<b>P7. Sóng điện từ nào sau đây đợc dùng trong việc truyền thơng tin trong nớc?</b>


A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.


<b>Bài 25: truyền thơng bằng sóng điện từ</b>
<b>P1. Chọn câu Đúng. Với mạch dao động hở thì vùng khơng gian</b>


A. quanh dây dẫn chỉ có từ trờng biến thiên.
B. quanh dây dẫn chỉ có điện trờng biến thiên.
C. Bên trong tụ điện không có từ trờng biến thiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

P1. Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào?I. Tạo dao động
cao tần; II. Tạo dao động âm tần; III. Khuyếch đại dao động. IV. Biến điệu; V. Tách sóng.


A. I, II, III, IV; B. I, II, IV, III;
C. I, II, V, III; D. I, II, V, IV.


P2. Việc thu sóng điện từ ở máy thu phải qua các giai đoạn, với thứ tự nào? I. Chọn sóng; II. Tách sóng;
III. Khuyếch đại âm tần; IV. Khuyếch đại cao tần; V. Chuyển thành sóng âm.


A. I, III, II, IV, V; B. I, II, III, V;
C. I, II, IV, III, V; D. I, II, IV, V.


P3. Sóng nào sau đây đợc dùng trong truyền hình bằng sóng vơ tuyến điện?


A. Sãng dµi. B. Sãng trung. C. Sãng ng¾n. D. Sãng cực ngắn.
P4. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào


A. hiện tợng cộng hởng điện trong mạch LC.


B. hin tng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tợng hấp thụ sóng điện từ của mơi trờng.


D. hiện tợng giao thoa sóng điện từ.



P5. Súng in t trong chân khơng có tần số f = 150kHz, bớc sóng của sóng điện từ đó là
A. λ =2000m. B. λ =2000km. C. λ =1000m. D. λ =1000km.


P6. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20μH. Bớc
sóng điện từ mà mạch thu đợc là


A. λ = 100m. B. λ = 150m. C. λ = 250m. D. λ = 500m.


P7. Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L =
100μH (lấy 2<sub> = 10). Bớc sóng điện từ mà mạch thu đợc là</sub>


A. λ = 300m. B. λ = 600m. C. λ = 300km. D. λ = 1000m.


P8. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C =
0,1μF. Mạch thu đợc sóng điện từ có tần số nào sau đây?


A. 31830,9Hz. B. 15915,5Hz. C. 503,292Hz. D. 15,9155Hz.
<b>Chơng V - dòng điện xoay chiều</b>


<b>Bài 26 : dòng điện xoay chiều </b><b> mạch điện xoay chiều </b>
<b>chỉ có điện trở thuần</b>


<b>P1. Chn câu Đúng. Dịng điện xoay chiều là dịng điện:</b>
A. có cờng độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. có cờng độ biến đổi điều hồ theo thời gian.
C. có chiều biến đổi theo thời gian.


D. có chu kỳ không đổi.



<b>P2. Chọn câu Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:</b>
A. đợc xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.


B. đợc đo bằng ampe kế nhiệt.


C. bằng giá trị trung bình chia cho

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> .
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.


<b>P3. Cờng độ dòng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i = 2</b>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> cos100t(A). Cờng độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là


A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A.


<b>P4. HiƯu ®iƯn thÕ giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100 t)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa</b>
hai đầu đoạn mạch lµ


A. U = 141V. B. U = 50Hz. C. U = 100V. D. U = 200V.


<b>P5. Trong các đại lợng đặc trng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lợng nào có dùng giá trị hiệu</b>
dụng?


A. HiƯu ®iƯn thÕ . B. Chu kú. C. Tần số. D. Công suất.


<b>P6. Trong cỏc i lng đặc trng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lợng nào không dùng giá trị hiệu</b>
dụng?


A. Hiệu điện thế . B. Cờng độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất.
<b>P7. Phát biểu nào sau õy l khụng ỳng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lợt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả


ra nhiệt lợng nh nhau.


<b>P8. Một chiếc đèn nêôn đặt dới một hiệu điện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu</b>
điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao
nhiêu?


A. t = 0,0100s. B. t = 0,0133s. C. t = 0,0200s. D. t = 0,0233s.


<b>Bài 27 : Mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, cuộn cảm</b>
<b>P1. Chọn câu Đúng. </b>


A. T điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha /2 đối với dòng điện.


C. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.


<b>P2. Chọn câu Đúng. để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện mơi là khơng khí ta phải:</b>
A. tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản t in.


B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ ®iÖn.


C. Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. đa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
<b>P3. Phát biểu nào sau đây Đúng i vi cun cm?</b>


A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một
chiều.


B. Hiu in th gia hai đầu cuộn thuần cảm và cờng độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng


một nửa các biên độ tơng ứng của nó.


C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
D. Cờng độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ l vi tn s dũng in.


<b>P4. dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện hau cuộn cảm giống nhau ở điểm</b>
nào?


A. u bin thiờn trễ pha /2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.


B. Đều có cờng độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cờng độ hiệu dụng tăng khi tần số dịng điện tăng.


D. Đều có cờng độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.


<b>P5. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?</b>
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu in th mt gúc /2.


B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4.


<b>P6. Cụng thc xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là</b>


A. <i>Z<sub>C</sub></i>=2 π fC B. <i>Z<sub>C</sub></i>=π fC C. <i>Z<sub>C</sub></i>= 1


<i>2 π fC</i> D.


<i>Z<sub>C</sub></i>= 1
<i>π fC</i>



<b>P7. Đặt vào hai đầu tụ điện </b> <i><sub>C=</sub></i>10


<i> 4</i>


<i></i> (<i>F)</i> một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng
của tụ điện là


A. ZC = 200. B. ZC = 100. C. ZC = 50. D. ZC = 25.


<b>P8. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là</b>


A. <i>Z<sub>L</sub></i>=<i>2 π fL</i> B. <i>Z<sub>L</sub></i>=<i>π fL</i> C. <i>Z<sub>L</sub></i>= 1


<i>2 π fL</i> D.


<i>Z<sub>L</sub></i>= 1
<i>π fL</i>


<b>P9. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha /2 so với dòng điện trong
mạch.


<b>P10. t vào hai đầu cuộn cảm L = 1/ (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cờng độ dòng</b>
điện hiệu dụng qua cuộn cảm là


A. I = 2,2A. B. I = 2,0A. C. I = 1,6A. D. I = 1,1A.
<b>P11. Đặt vào hai đầu cuộn cảm </b> <i>L=</i>1



<i></i>(<i>H )</i> một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100t)V. Cảm
kháng của cuộn cảm là


A. ZL = 200. B. ZL = 100. C. ZL = 50. D. ZL = 25.


<b>P12. Đặt vào hai ®Çu tơ ®iƯn </b> <i><sub>C=</sub></i>10


<i>− 4</i>


<i>π</i> (<i>F)</i> mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu u = 141cos(100t)V. Dung
kh¸ng cđa tơ ®iƯn lµ


A. ZC = 50. B. ZC = 0,01. C. ZC = 1A. D. ZC = 100.


<b>Bµi 28 : đoạn mạch có R, L, C nối tiÕp. Céng hëng ®iƯn.</b>


<b>P1. Cờng độ hiệu dụng của dịng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp khơng có tớnh cht no di</b>
õy?


A. Không phụ thuộc vào chu kỳ dòng điện.


B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Phụ thuộc vào tần số điểm điện.


D. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của đoạn mạch.


<b>P2. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thau đổi chỉ</b>
một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện t ng cng
h-ng in xy ra?



A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch. D. Giảm tần số dòng điện.


<b>P3. Trong cỏc cõu nào dới đây, câu nào Đúng, câu nào Sai? Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch</b>
LC nối tiếp sớm pha /4 đối với dịng điện của nó.


A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hởng.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch.


C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.


D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở

<sub></sub>

<sub>2</sub> lÇn.


E. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha /4 đối với hiệu điện thế giữa hai bn t.


<b>P4. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm</b>
pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2


A. ngời ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. ngời ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. ngời ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.


D. ngời ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.


<b>P5. Cn ghép một tụ điện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dới đây, để có đợc đoạn mạch</b>
xoay chiều mà dòng điện trễ pha /4 đối với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch? Biết tụ điện trong mạch này
có dung kháng bằng 20.


A. Một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 20.


B. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20.


C. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20.
D. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 40.


<b>P6. Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các</b>
thông số khác của mạch, kết luận nào dới đây khơng đúng?


A. Cờng độ dịng điện giảm, cảm kháng của cuộng dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây không đổi.
B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây thay đổi.


C. HiƯu ®iƯn thế trên tụ giảm.
D. Hiệu điện thế trên điện trở gi¶m.


<b>P7. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch</b>
phụ thuộc vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C. c¸ch chän gèc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.


<b>P8. Phỏt biu nào sau đây là không đúng?</b>


Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều
kiện <i>ω=</i> 1


LC th×


A. cờng độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.



C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.


<b>P9. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tợng cộng hởng. Tăng dần tần số dòng điện</b>
<b>và giữa nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?</b>


A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
<b>P10. Hóy chn phng ỏn tr li ỳng nht.</b>


Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu
điện trở


A. trong trờng hợp mạch RLC xảy ra cộng hởng điện.
B. trong trờng hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.


C. trong trờng hợp mạch RLC không xảy ra cộng hởng điện.
D. trong mọi trờng hợp.


<b>Bài 29: công suất của dòng điện xoay chiều. Hệ số công suất P1. Chọn câu </b>
<b>Đúng. Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do:</b>


A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.


C. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cờng độ dịng điện lệch pha khơng đổi với nhau.
D. Có hiện tợng cộng hởng điện trên đoạn mạch.



<b>P2. Cơng suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lợng </b>
nào sau đây?


A. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mch.


C. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch.


<b>P3. Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi:</b>
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.


B. đoạn mạch có điện trở bằng không.
C. đoạn mạch không có tụ điện.
D. đoạn mạch không có cuộn cảm.


<b>P4. Cụng sut ca mt đoạn mạch xoay chiều đợc tính bằng cơng thức nào dới đây:</b>


A. P = U.I; B. P = Z.I 2<sub>; C. P = Z.I </sub>2<sub> cos; D. P = R.I.cos.</sub>


<b>P5. Câu nào dới đây khơng đúng?</b>
A. Cơng thức tính <i>cos ϕ=R</i>


<i>Z</i> có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch điện.


B. Không thể căn cứ vào hệ số công suất để xác định độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cờng độ dịng
điện.


C. Cn c¶m cã thĨ cã hƯ sè công suất khác không.



D. Hệ số công suất phụ thuộc vào hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch.


<b>P6. Cơng suất toả nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều đợc tính theo cơng thức nào sau đây?</b>
A. P = u.i.cos. B. P = u.i.sin. C. P = U.I.cos. D. P = U.I.sin.
<b>P7. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

D. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào cơng suất hao phí trên đờng dây tải điện.
<b>P8. Mạch điện nào sau đây có h s cụng sut nh nht?</b>


A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.


B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.


<b>P9. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện</b>
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch


A. khụng thay i. B. tng. C. giảm. D. bằng 1.


<b>P10. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cờng độ dịng điện qua cuộn</b>
dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?


A. k = 0,15. B. k = 0,25. C. k = 0,50. D. k = 0,75.
<b>Bµi 30 </b>–<b> Máy phát điện xoay chiều</b>



<b>P1. Chọn câu Đúng. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha:</b>
A. phần tạo ra từ trờng là rôto.


B. phn to ra sut in động cảm ứng là stato.


C. Bộ góp điện đợc nối với hai đầu của cuộn dây stato.
D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.


<b>P2. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với máy phát điện xoay chiều?</b>
A. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy đợc biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
<b>P3. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?</b>


A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngồi.


C. đều có ngun tắc hoạt động dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ.


D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.


<b>P4. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn ngời ta thờng dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng</b>
điện xoay chiều một pha?


A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.


D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có cuốn các cuộn


dây.


<b>P5. Rơto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ</b>
1200vòng/min. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?


A. f = 40Hz. B. f = 50Hz. C. f = 60Hz. D. f = 70Hz.


<b>P6. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rơto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều</b>
mà máy phát ra là 50Hz thì rơto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?


A. 3000vßng/phót. B. 1500vßng/phót.
C. 750vßng/phót. D. 500vßng/phót


<b>P7. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500vòng/phút và phần ứng</b>
gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vịng dây là
5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vịng?


A. 198 vßng. B. 99 vßng. C. 140 vßng. D. 70 vßng.


<b>P8. Trong cách mắc dịng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phỏt biu no sau õy l</b>
<b>khụng ỳng?</b>


A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.


B. Dũng in trong mi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> lần hiệu điện thế giữa hai dõy pha.


D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.


<b>P9. Trong cỏch mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là</b>


<b>khơng đúng?</b>


A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.


<b>P10. Mt ng c khơng đồng bộ ba pha hoạt động bình thờng khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu</b>
mỗi cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo
ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thờng thì ta phải mắc theo
cách nào sau đây?


A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.


<b>Bài 31 </b>–<b> Động cơ không đồng bộ ba pha</b>
<b>P1. Chn cõu ỳng. </b>


A. Chỉ có dòng điện ba pha míi t¹o ra tõ trêng quay.


B. Rơto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ góc của từ trờng.
C. Từ trờng quay ln thay đổi cả hớng và trị số.


D. Tốc độ góc của động cơ khơng đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trờng và momen cản.
<b>P2. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?</b>


A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
B. Bộ phận tạo ra từ trờng quay là státo.



C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tợng điện từ.
D. Có thể chế tạo động cơ khơng đồng bộ ba pha với công suất lớn.


<b>P3. Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so va động cơ điện một chiều là gì?</b>
A. Có tốc độ quay khơng phụ thuộc vào tải.


B. Cã hiƯu st cao h¬n.


C. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện.
D. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng.


<b>P4. Mt ng c khụng ng b ba pha hoạt động bình thờng khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu</b>
mỗi cuộn dây là 100V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo
ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 173V. Để động cơ hoạt động bình thờng thì ta phải mắc theo
cách nào sau đây?


A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
<b>P5. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Ngời ta có thế tạo ra từ trờng quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
B. Ngời ta có thế tạo ra từ trờng quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
C. Ngời ta có thế tạo ra từ trờng quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba
cuộn dây của stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha.


D. Ngời ta có thế tạo ra từ trờng quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn
dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.



<b>P6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha, khi có
dịng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có độ lớn không đổi.


B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha, khi có
dịng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có phơng khơng đổi.


C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có
dịng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có hớng quay đều.


D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha, khi có
dịng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có tần số quay bằng tần số dòng điện.


<b>P7. Gọi B</b>0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có


dịng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị
A. B = 0. B. B = B0. C. B = 1,5B0. D. B = 3B0.


<b>P8. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần</b>
số 50Hz vào động cơ. Từ trờng tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?


A. 3000vòng/min. B. 1500vòng/min. C. 1000vòng/min. D. 500vòng/min.
<b>P9. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

B. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tợng tự cảm.


C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ và
lực từ tác dụng lên dòng điện.



D. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tợng tự cảm và lực từ tác
dụng lên dòng điện.


<b>P10. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng quay trong một phút của rơ to.
C. Dịng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra ln có tần số bằng tần số quay của rơ to.
D. Chỉ có dịng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trờng quay.


<b>Bài 32 Máy biến áp </b><b> truyền tải điện.</b>
<b>P1. Câu nào sau đây là Đúng khi nói về m¸y biÕn thÕ?</b>


A. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
B. Các cuộn dây máy biến áp đều đợc cuốn trên lõi sắt.


C. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cờng độ và tần số.
D. Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng.


<b>P2. Chọn câu Đúng. Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp nối với</b>
nguồn điện xoay chiều. Điện trở các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy khơng đáng kể. Nếu tăng trị số
điện trở mắc với cuộn thứ cấp lên hai lần thì:


A. Cờng độ hiệu dụng của dịng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không
đổi.


B. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng lên hai lần.


C. suất điện động cảm ứng trong cuộn dây thứ cấp tăng lên hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
D. công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.



<b>P3. Chän câu Sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, c«ng st hao phÝ:</b>
A. tØ lƯ víi thêi gian trun t¶i.


B. tỉ lệ với chiều dài đờng dây tải in.


C. tỉ lệ nghịch với bình phơng hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với bình phơng công suất truyền đi.


<b>P4. Thit bị nào sau đây có tính thuận nghịch?</b>
A. Động cơ không đồng bộ ba pha.


B. Động cơ không đồng bộ một pha.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha.
D. Máy phỏt in mt chiu.


<b>P5. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến thế?</b>
A. Dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây cuốn biến thế.


B. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.


C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Đặt các lá thép song song với mặt phẳng chứa các đờng sức từ.
<b>P6. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là khơng đúng?</b>


A. M¸y biÕn thế có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.


C. Mỏy bin th cú thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cờng độ dịng điện.



<b>P7. Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 2200vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều</b>
220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vịng của cuộn
thứ cấp là


A. 85 vßng. B. 60 vßng. C. 42 vßng. D. 30 vßng.


<b>P8. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số</b>
chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Cơng
suất điện hao phí trên đờng dây tải điện là


A. P = 20kW. B. P = 40kW. C. P = 83kW. D. P = 100kW.


<b>P9. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số</b>
chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Hiệu
suất của quá trình truyền tải điện là


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

P1. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lợt là 2200vòng và 120vòng. Mắc cuộn sơ
cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để
hở là


A. 24V. B. 17V. C. 12V. D. 8,5V.


P2. Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 2200vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều
220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vịng của cuộn
thứ cấp là


A. 85 vßng. B. 60 vßng. C. 42 vßng. D. 30 vßng.


P3. Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 3000vòng, cuộn thứ cấp 500vòng, đợc mắc vào mạng


điện xoay chiều tần số 50Hz, khi đó cờng độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cờng độ dòng điện qua
cuộn sơ cấp là


A. 1,41A. B. 2,00A. C. 2,83A. D. 72,0A.


P4. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số
chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công
suất điện hao phí trên đờng dây tải điện là


A. P = 20kW. B. P = 40kW. C. P = 83kW. D. P = 100kW.


P5. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số
chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Hiệu
suất của quá trình truyền tải điện là


A. H = 95%. B. H = 90%. C. H = 85%. D. H = 80%.


P6. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình
truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải


</div>

<!--links-->

×