Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

slide 1 nhiöt liöt chµo mõng c¸c thçy gi¸o c« gi¸o vò dù tiõt häc cña líp ta n¨m häc 2007 2008 m«n vët lý 9 gi¸o viªn §ç thõ héi tr­êng thcs ®«ng s¬n kióm tra bµi cò c©u1 nªu c¸ch t×m ¦cln b»ng c¸ch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nhiệt liệt chào mừng



Các Thầy Giáo, Cô Giáo



Về dự tiết học của lớp ta



Năm học 2007- 2008



Môn: Vật lí 9



Giáo viên: Đỗ thế Hội



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kiểm tra bài cũ



Kiểm tra bài cũ



<b>Câu1:</b> <b>Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách </b>
<b>phân tích các số ra thõa sè nguyªn tè?</b>
<b> Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng:</b>
<b>48 a và 36 a</b>


<b>Câu2:</b> <b>Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm </b>
<b>ƯCLN</b>


<b>Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC(45 ; 30)</b>
<b>Đáp án</b>


<b>Câu1:</b> <b>Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều </b>
<b>số lớn hơn 1 ta thùc hiƯn theo ba b íc sau:</b>
<b> * B ớc1: Phân tích mỗi số ra thừa số </b>
<b>nguyên tố;</b>



<b> * B ớc2: Chọn ra các thừa sè nguyªn tè </b>
<b>chung;</b>


<b> * B ớc3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi </b>
<b>thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích </b>
<b>đó là ƯCLN phải tìm.</b>


<b> Ta có: 48  a và 36  a</b>
<b> a là số lớn nhất</b>
<b> Do đó a = ƯCLN(48 ; 36)</b>
<b> 48 = 24<sub>.3</sub></b>


<b> 36 = 22<sub>.3</sub>2</b>


<b> ¦CLN(48 ; 36) = 22<sub>.3 = 12 vËy a = 12</sub><sub> </sub></b>


<b>Câu2:</b> <b>Để tìm ớc chung của các số đã cho, </b>
<b>ta có thể tìm các ớc của ƯCLN của các số </b>
<b>đó.</b>


<b> 45 = 32<sub>.5</sub></b>


<b>30 = 2.3.5</b>


<b>¦CLN(45 ; 30) = 3.5 = 15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TiÕt 33.</b>

lun tËp 2



<b>1) Bµi1: Tìm số tự nhiên x, biết rằng </b>


<b>122 x ; 140 x vµ 10 < x < 20.</b>
<b>* Sè x phải tìm cần thoả mÃn những </b>


<b>điều kiện gì?</b>


<b>* 112 x vµ 140 x chøng tá x quan </b>
<b>hƯ nh thế nào với 112 và 140?</b>


<b>* Muốn tìm ¦C(112 ; 140) em lµm nh </b>
<b>thÕ nµo?</b>


<b>* KÕt quả bài toán x còn phải thoả mÃn </b>
<b>điều kiện gì</b>


<b>112 x và 140 x và 10 < x < 20</b>


<b>x ƯC(112 ; 140)</b>


<b>* Tìm ƯCLN(112 ; 140)</b>


<b>* Tìm các ớc của ƯCLN(112 ; 140)</b>
<b>10 < x < 20</b>


<b>Đáp án</b>


<b>112 x và 140 x nên x ¦C(112 ; </b>
<b>140)</b>


<b> 112 = 24<sub>.7</sub></b>



<b> 140 = 22<sub>.5.7</sub></b>


<b>¦CLN(112 ; 140) = 22<sub>.7 = 28</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TiÕt 33.</b>

luyÖn tập 2



<b>1) Bài1: Tìm số tự nhiên x, biÕt r»ng </b>
<b>122  x ; 140 x vµ 10 < x < 20.</b>


<b>2) Bài2: Mai và Lan mỗi ng ời mua cho </b>
<b>tổ mình một số hộp bút chì màu. </b>
<b>Mai mua 28 bút, Lan mua 36 bút. </b>
<b>Số bút trong các hộp đều bằng nhau </b>
<b>và số bút trong mỗi hộp lớn hơn 2</b>
<b>a) gọi số bút trong mỗi hộp là a. Tìm </b>


<b>quan hƯ gi÷a a víi mỗi số 28; 36; 2;</b>
<b>b) Tìm số a nói trên;</b>


<b>c) Hỏi Mai mua bao nhiêu hộp bút chì </b>
<b>màu? Lan mua bao nhiêu hộp bút </b>
<b>chì màu?</b>


<b>Đáp án</b>


<b>a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a, Theo </b>
<b>bài ra ta cã : 28 a; 36 a vµ a > 2 </b>
<b>hay a Ư(28) ; a Ư(36) và a > 2 </b>


<b>b) từ câu a a ƯC(28 ; 36) và a > 2</b>


<b>28 = 22<sub>.7</sub></b>


<b>36 = 22<sub>.3</sub>2</b>


<b>ƯCLN(28 ; 36) = 22<sub> = 4</sub></b>


<b>¦C(28 ; 36) = {1 ; 2 ; 4 }</b>
<b>V× a > 2  a = 4</b>


<b>c) Số hộp bút Mai mua đ ợc là:</b>
<b> 28 : 4 = 7(hộp)</b>


<b>Số hộp bút Lan mua đ ợc là:</b>
<b> 36 : 4 = 9(hộp)</b>


<b>Đáp án</b>


<b>112 x và 140 x nên x ƯC(112 ; </b>
<b>140)</b>


<b> 112 = 24<sub>.7</sub></b>


<b> 140 = 22<sub>.5.7</sub></b>


<b>¦CLN(112 ; 140) = 22<sub>.7 = 28</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TiÕt 33.</b>

luyÖn tËp 2



<b>1) Bài1: Tìm số tự nhiên x, biết rằng </b>
<b>122  x ; 140 x vµ 10 < x < 20.</b>



<b>2) Bµi2:</b>


<b>3) Bài3: Đội văn nghệ của một tr ờng có </b>
<b>48 nam và 72 nữ về một huyện để </b>
<b>biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời </b>
<b>tại nhiều địa điểm, đội dự định chia </b>
<b>thành các tổ gồm cả nam và nữ, số </b>
<b>nam đ ợc chia đều vào các tổ, số nữ </b>
<b>cũng vậy. Có thể chia đ ợc nhiều </b>
<b>nhất thành bao nhiêu tổ? Khi đó </b>
<b>mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu </b>
<b>nữ?</b>


<b>Sè tỉ chia đ ợc có quan hệ nh thế nào </b>
<b>víi 48 vµ 72?</b>


<b>Bài tốn cho gì? bài tốn u cầu gì?</b>
<b>Bài tốn cho: 48 nam và 72 nữ, số nam </b>
<b>và số nữ đ ợc chia đều vào các t, s t </b>
<b>chia c l nhiu nht.</b>


<b>Bài toán yêu cầu:</b>


<b>- Tính số tổ chia đ ợc</b>


<b>- Tính số nam và số nữ ở mỗi tổ</b>


<b>Số tổ chia đ ợc là ƯC(48 ; 72)</b>



<b>Số tổ chia đ ợc là nhiều nhất vậy số tổ </b>
<b>chia đ ợc là gì của 48 và 72?</b>


<b>Số tổ chia đ ợc nhiều nhất là ƯCLN(48 ; </b>
<b>72)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 33.</b>

luyện tập 2



<b>1) Bài1: Tìm số tự nhiên x, biết r»ng </b>
<b>122  x ; 140 x vµ 10 < x < 20.</b>


<b>2) Bµi2:</b>


<b>3) Bài3: Đội văn nghệ của một tr ờng có </b>
<b>48 nam và 72 nữ về một huyện để </b>
<b>biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời </b>
<b>tại nhiều địa điểm, đội dự định chia </b>
<b>thành các tổ gồm cả nam và nữ, số </b>
<b>nam đ ợc chia đều vào các tổ, số nữ </b>
<b>cũng vậy. Có thể chia đ ợc nhiều </b>
<b>nhất thành bao nhiêu tổ? Khi ú </b>
<b>mi t cú bao nhiờu nam, bao nhiờu </b>
<b>n?</b>


<b>Đáp án</b>


<b>Gọi số tổ nhiều nhất có thể chia đ ợc lµ </b>
<b>a. Theo bµi ra ta cã :</b>


<b>48 a ; 72 a và a là lớn nhất do đó </b>


<b>a = ƯCLN(48 ; 72)</b>


<b>48 = 24<sub>.3</sub></b>


<b>72 = 23<sub>.3</sub>2</b>


<b>a = ¦CLN(48 ; 72) = 23<sub>.3 = 24</sub></b>


<b>VËy sè tỉ nhiỊu nhÊt có thể chia đ ợc là </b>
<b>72 tổ.</b>


<b>Khi ú, mi tổ có số nam là</b>
<b>48 : 24 = 2(nam)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>30</b>


<b>105</b>


<b>Ví dụ : Tìm ƯCLN(135 ; 105) </b>


<b>30 1</b>

<b>TiÕt 33.</b>

lun tËp 2



<b>1) Bµi1</b>
<b>2) Bµi2</b>
<b>3) Bµi3</b>


<b>4) Giíi thiệu thuật toán Ơcơlít tìm </b>
<b>ƯCLN của hai số</b>



<b>Cách làm nh sau :</b>


<b>- Chia sè lín cho sè nhá</b>


<b>- Nếu phép chia còn d , lấy số chia </b>
<b>đem chia cho số d .</b>


<b>- Nếu số chia này còn d lại lấy số </b>
<b>chia mới đem chia cho sè d míi.</b>


<b>- Cứ tiếp tục nh vậy cho đến khi đ ợc </b>
<b>số d bằng 0 thì số chia cuối cùng là </b>
<b>ƯCLN phải tìm.</b>


<b>15 3</b>
<b>0 2</b>


<b>Số chia cuối cùng là 15</b>


<b>Vậy ƯCLN(135 ; 105) = 15</b>


<b>Bài tập : sử dụng thuật tốn Ơcơlít để </b>
<b>tìm ƯCLN(48 ; 72)</b>


<b>24 1</b>
<b>72 48</b>
<b>48</b>


<b>0 2</b>
<b>Sè chia cuèi cïng lµ 24</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



-

-

Ôn lại : * Cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số

Ôn lại : * Cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số


lớn hơn 1



lín h¬n 1





* Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN

* Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN




* Cách tìm ƯCLN bằng cách sử dụng

* Cách tìm ƯCLN bằng cách sử dụng


thuật toán Ơcơlít



thuật toán Ơcơlít





-

-

Bài tập 180 đến 186 SBT

Bài tập 180 đến 186 SBT




-

-

Đọc tr ớc bài bội chung nhỏ nhất

Đọc tr ớc bài bội chung nhỏ nhất



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Kính Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ



Hnh phỳc thnh t



<b>Chúc Các em học sinh</b>




<b>Chăm ngoan học giỏi</b>



Hẹn gặp lại!


Gìờ học kết thóc!



đơng sơn



</div>

<!--links-->

×