Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

trac nghiem hoa 10 theo chuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.97 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hoá vô cơ</b>



<b>Chơng I. Cấu tạo nguyên tử</b>
1. Trong các nguyên tử sau, nguyên tử nào có sè n¬tron lín nhÊt?


a.


237


92<i>U</i> <sub>b. </sub>20782<i>Pb</i> <sub>c. </sub>23794<i>Pu</i> <sub>d. </sub>23592<i>U</i>


2. Phần lớn khối lợng nguyên tử


1
1<i>H</i><sub> là:</sub>


a. Khối lợng của proton và nơtron.
b. Khối lợng của electron.


c. Khối lợng của proton.


d. Khối lợng của proton, nơtron và electron.


3. Trong 1 nguyên tử X, hiệu số 2 loại hạt (trong 3 lo¹i h¹t n, p, e) b»ng 1, tỉng số
hạt bằng 34. Tính A và Z của X?


a. A = 23, Z = 11. b. A = 23, Z = 10.


c. A = 24, Z = 11. d. A = 24, Z = 12.


4. Trong 1 nguyªn tư X, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện


là 12, tổng số hạt n, p, e là 40. A và Z của X lần lợt là:


a. 40; 14. b. 27; 13. c. 28; 14. d. 27; 12.


5. Trong các nguyên tử hoặc ion sau, phần tử nào cã sè electron lín h¬n sè n¬tron:
(1)


1


1<i>H</i> <sub>; (2) </sub>
23
11<i>Na</i>




; (3)


19
9<i>F</i>




.


a. (1). b. (2). c. (1) vµ (2). d. (2) vµ (3).


6. Chọn ký hiệu đúng của nguyên tử X, biết X có số electron bằng số electron của


31 3



15<i>P</i>  <sub> và số nơtron lớn hơn số nơtron của </sub>1531<i>P</i>3 <sub> là 1 đơn vị:</sub>


a.


32


15<i>X</i> <sub>.</sub> <sub>b. </sub>1535<i>X</i> <sub>.</sub> <sub>c. </sub>1832<i>X</i> <sub>.</sub> <sub>d. </sub>1535<i>X</i> <sub>.</sub>


7. Phát biểu nào sau đây là đúng?


a. Hạt nhân của mọi nguyên tử đều gồm proton và nơtron.


b. Số proton của nguyên tử luôn nhỏ hơn số nơtron của nguyên tử đó.
c. Số proton của ngun tử ln bằng số electron của ngun tử đó.
d. Cả a, c đều đúng.


8. Nguyªn tử có cùng số nơtron với <sub>26</sub>56Fe là:


a. <sub>22</sub>50Ti . b. <sub>24</sub>54Cr . c. <sub>23</sub>51<i>V</i> . d. <sub>25</sub>56Mn .


9. Chọn kí hiệu đúng của nguyên tử X, biết X có cùng số electron, số ntron vi +


19
39


<i>K</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10. Cặp nguyên tử nào sau đây cùng một tên gọi hoá học: <sub>11</sub>23<i>X</i> , 24<sub>11</sub><i>Y</i> , <sub>12</sub>24<i>Z</i> ,


12


25<i><sub>T</sub></i>


a. CỈp X, Y và cặp Z, T. b. Cặp X, Y.


c. CỈp Y, Z. d. CỈp Z, T.


11. Chọn phát biểu đúng:


a. Hai nguyên tử là đồng vị của nhau có thể khác nhau về tên gọi hoá học.
b. Đồng vị có cùng tính chất hố học và tính chất vật lý.


c. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau về số nơtron.
d. Cả a và c.


12. Chọn phát biểu đúng:


a. Có thể tách các đồng vị bằng phơng pháp hoá học.
b. Các đồng vị của H đều có tính phóng xạ trừ <sub>1</sub>1<i>H</i> .
c. Các đồng vị có cùng số proton và số nơtron.


d. §ång vị có cùng tên gọi hoá học.


13. Niken trong t nhiên gồm hỗn hợp các đồng vị sau: Ni (67,76%), Ni


(26,16%), Ni (1,26%), Ni (3,36%), Ni (2,16%). TÝnh khối lợng nguyên tử
của Ni:


a. 60,8. b. 60,1. c. 58,8. d. 59.


14. Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị trong đó có 109<sub>47</sub>Ag (44%). Biết khối lợng


nguyên tử trung bình của Ag là 107,87. Đồng vị thứ 2 của Ag là:


a. Ag . b. Ag . c. Ag . d. Ag .


15. Cu chứa 2 đồng vị chính: Cu và Cu . Tính % của đồng vị Cu biết khối
lợng nguyên tử trung bình là 63,54.


a. 27%. b. 73%. c. 75%. d. 25%.


16. Oxi có 3 đồng vị là: <i>O</i> , <i>O</i> , <i>O</i> . Cacbon có 2 đồng vị <i>C</i> , <i>C</i> . Tính
số loại phân tử CO2 khác nhau có thể tạo thành:


a. 10. b. 12. c. 14. d. 8.


17. Nguyên tử có cấu tạo nh thế nào? Chọn phát biểu đúng:


a. Nguyên tử đợc cấu tạo bởi 3 loại hạt: proton, nơtron, electron.
b. Nguyên tử có cấu tạo bởi hạt nhõn v v electron.


c. Nguyên tử cấu tạo bởi các điện tử mang điện âm.


d. Nguyên tử cấu tạo bởi hạt nhân mang điện dơng và lớp vỏ electron mang
điện âm.


18. Chọn phát biểu sai:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b. Khối lợng của 1 nguyên tử thực tế bằng khối lợng hạt nhân.


c. Mi cht ch cú 1 ng v t nhiên, các đồng vị khác là những đồng vị
nhân tạo.



d. Đồng vị là những nguyên tử có cùng trị số Z nhng khác trị số A.


19. Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình electron: [X](n-1)dx<sub>ns</sub>1<sub> (X là khí hiếm). A</sub>


có thể là:


a. Kim loại kiềm (IA). b. Kim loại nhãm IB (Cu, Ag, Au).


c. Kim lo¹i nhãm VIB (Cr, Mo, W).d. C¶ a, b, c.


20. Các dạng đơn chất khác nhau của cùng 1 nguyên tố đợc gọi là cỏc dng:


a. Đồng vị. b. Đồng khối. c. Thù hình. d. Hợp kim.


21. Tìm phát biểu sai của quy tắc Hund:


a. Trong 1 phân lớp cha đủ số electron, các electron có khuynh hớng phân
bố đều vào các obitan sao cho tổng số spin của chúng là cực đại.


b. Số electron độc thân trong 1 phân lớp cha bão hoà phải nhiều nhất.
c. Trong 1 obitan chỉ chứa tối đa 2 electron.


d. Cả a và c.


22. Ion M3+<sub> có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d</sub>5<sub>. Vậy nguyên tử M có</sub>


cấu hình electron là:


a. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>b. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>8<sub>.</sub>



c. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8<sub>.</sub> <sub>d. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>1<sub>.</sub>


23. ở trạng thái cân bằng, cách biểu diễn nào sau đây là đúng với cấu hình electron
của nguyên tử?


a. b.


c. d.


24. Ion M3+<sub> cã cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d</sub>2<sub>. Vậy nguyên tử M có</sub>


cấu hình electron là:


a. [Ar]3d3<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>b. [Ar]3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>


c. [Ar]3d5<sub>.</sub> <sub>d. [Kr]3d</sub>3<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>


25. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: A1 M


M


B1 M


A1 lµ oxit cđa kim loại A có điện tích hạt nhân bằng 3,2.10-18C. B1 là oxit


của phi kim B có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s2<sub>2p</sub>2<sub>. Cấu tạo cđa M,</sub>


A1, B1 lµ:



a. MgCO3, MgO vµ CO2. b. BaCO3, BaO và CO2.


c. CaCO3, CaO và CO2. d. Cả a, b, c.


t0


+B1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

26. Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron, electron bằng 196, trong đó số hạt


mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong M
nhiều hơn trong X là 16. Xác định MX3?


a. CrCl3. b. AlCl3. c. FeCl3. d. AlBr3.


27. Nguyên tử có Z = 25 là kim loại thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?


a. Nhóm IIA. b. Nhãm VB. c. Nhãm VIIA. d. Nhãm


VIIB.


28. Nguyªn tư N cã bao nhiªu obitan?


a. 3. b. 4. c. 5. d. 6.


29. X, Y là 2 nguyên tố kế tiếp nhau trong 1 phân nhóm chính của bảng tuần hoàn
(dạng ngắn). Tổng số proton trong hạt nhân của chúng bằng 58. Xác định số hiệu
nguyên tử của X, Y?


a. ZX = 25, ZY = 33. b. ZX = 20, ZY = 38.



c. ZX = 24, ZY = 34. d. ZX = 19, ZY = 39.


30. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân nhiều nhất?
a. Co (Z = 27). b. Ni (Z = 28). c. Cu (Z = 29). d. Ga (Z =
31).


31. Mét nguyªn tè ë nhãm VIA có cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái kích
thích ứng với số oxi hoá +6 là:


a. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>.</sub> <sub>b. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>5<sub>.</sub>


c. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>2<sub>.</sub> <sub>d. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>1<sub>.</sub>


32. Obitan nguyên tử là:


a. Vựng khụng gian xung quanh hạt nhân mà ở đó xác suất có mặt electron
lớn nhất.


b. Vùng khơng gian xung quanh hạt nhân mà ở đó chỉ có mặt 2 electron
quay ngợc chiều nhau.


c. Tập hợp quỹ đạo chuyển động của electron có mặt trong ngun tử.
d. Vùng khơng gian hình cầu hoặc hình số 8 nổi xung quanh hạt nhân.
33. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 25. Cầu hình electron của nguyên tử X là:


a. [Ar]4s2<sub>4p</sub>3<sub>.</sub> <sub>b. [Ar]4s</sub>2<sub>4p</sub>5<sub>.</sub>


c. [Ar]3d10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>3<sub>.</sub> <sub>d. [Ar]3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>5<sub>.</sub>



34. Nguyªn tư cđa nguyên tố A có 2 electron hoá trị, nguyên tử của nguyên tố B có
5 electron hoá trị. Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi A và B cã thĨ lµ:


a. A2B3. b. A3B2. c. A2B5. d. A5B2.


35. Trong nguyên tử, số electron tối đa của lớp thứ n lµ:


a. n2<sub>.</sub> <sub>b. 2n</sub>2<sub>+ 1.</sub> <sub>c. 2n</sub>2<sub>.</sub> <sub>d. </sub><sub>2n</sub>2<sub>- 1.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. PO4<i>3 −</i> . b. SO3<i>2 −</i> . c. SO<i>2 −</i>4 . d. NO3<i>−</i> .


37. Nguyªn tư X cã electron ci cïng phân bố vào phân lớp 3d7<sub>. Tính số electron</sub>


trong nguyên tö X?


a. 24. b. 25. c. 27. d. 29.


38. Trong những năm trớc chiến tranh thế giới thứ 2, chí có nớc Mĩ sản xuất đợc
khí He. Nớc Mĩ đã khơng đem bán Heli chi Đức quốc xã. Loại khí này có rất nhiều
ứng dụng, đặc biệt là trong khí cầu. Tại sao ngời ta lại sử dụng khí He cho khớ cu?


a. Vì He là khí hiếm.


b. Vì He là khí nhẹ, có tác dụng nâng khí cầu.
c. Vì He là nguyên liệu rẻ.


d. Vì He bền, không bị cháy nổ.


39. Vì sao trong các hợp chất, flo luôn có số oxi hoá âm?


a. Vì flo ở chu kỳ 2.


b. Vì flo ở phân nhómchính nhóm VII, là phi kim điển hình.
c. Vì flo ở góc phía trên, bên phải của bảng tuần hoàn.


d. Vỡ kh nng nhn 1 electron để đạt cấu hình bão hồ của khí hiếm đối với
nguyên tử flo là lớn nhất.


40. Nguyên tố Cs đợc lựa chọn trong việc chế tạo pin mặt trời vì lý do nào sau đây?
a. Nguyên tử Cs chỉ có 1 electron liên kết yếu với hạt nhân.


b. Trong nhóm IA, Cs là nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn nhất, trừ flo là
nguyên tố phóng xạ.


c. Nng lợng ion hoá thứ nhất của Cs là nhỏ nhất trong tất cả các kim loại.
d.Cả a, b, c đều đúng.


41. Cation R+<sub> có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. đơn chất R có tính</sub>


chất hố học đặc trng là gì?


a. R là khí hiếm nên tơng đối bền về mặt hoá học.
b. R là kim loại điển hình, tính chất đặc trng là tính khử.
c. R là kim loại có tính khử trung bình.


d. Cha thể xác định đợc tính chất hố học đặc trng của R.


42. Cation R+<sub> có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Tính chất nào của đơn</sub>


chất R có thể sử dụng trong công nghiệp sản xuất điện tử?


a. R là kim loại điển hình, tính chất dặc trng là tính khử.
b. R khơng đợc sử dụng trong cơng nghiệp sản xuất điện tử.


c. Nhiệt độ nóng chảy thấp (< 2000<sub>C), nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của</sub>


H2O rÊt nhiỊu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

43. Mét nguyªn tè Y thêng bị gán cho là nguyên nhân gây ra bệnh mất trí nhớ.
Trong các hợp chất, Y thể hiện số oxi hoá duy nhất là +3. Y là nguyên tố nào trong
số các nguyên tố sau?


a. Fe. b. Cr. c. Al. d. B.


44. Hợp chất M có 1 nguyên tử trong phân tử. M là nguyên liệu để sản xuất HNO3,


sản xuất phân đạm, thuốc nổ,... M còn đợc sử dụng để khử độc khi có một lợng
nhỏ khí clo làm ơ nhiễm phịng thí nghiệm. M là chất nồ trong số các chất:


a. NH3. b. Ca(HCO3)2. c. PH3. d. NaHCO3.


45. Cột sắt ở Newdheli ở ấn Độ đã có tuổi trên 1500 năm. Tại sao cột sắt đó khơng
bị ăn mũn?


a. Sắt có cấu hìn electron vững bền của khí hiÕm.


b. Cộ sắt đợc chế tạo bởi sắt tinh khiết nên khơng xuất hiện ăn mịn điện
hố học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×