Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (789.74 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1. Chươ<b>1. KHÁI NIỆM CHƯƠNG TRÌNH CON</b>ng trình con (ctc)
Đối với các bài toán lớn và phức tạp, vấn đề đặt ra là phải cấu trúc chương trình
như thế nào để cho chương trình dễ đọc, dễ hiệu chỉnh và dễ nâng cấp.
Để giải quyết vấn đề trên, người lập trình chia nó thành nhiều bài tốn con hay
chương trình con. <i>Chương trình con gồm một dãy lệnh mơ tả một số thao tác nhất </i>
<i>định và có thể thực hiện (được gọi) từ nhiều vị trí trong chương trình</i>.
<b>Tránh việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó.</b>
<b>Hổ trợ việc thực hiện các chương lớn.</b>
<b>Phục vụ cho quá trình trừu tượng hố.</b>
<b>Mở rộng khả năng ngơn ngữ.</b>
<b> CHƯƠNG TRÌNH CON</b>
<b>Hàm (Function)</b>
<b>Là chương trình con </b>
<b>thực hiện một số thao </b>
<b>tác nào đó và trả về </b>
<b>một giá trị qua tên của </b>
<b>nó.</b>
<b>Hàm (Function)</b>
<b>Là chương trình con </b>
<b>thực hiện một số thao </b>
<b>tác nào đó và trả về </b>
<b>một giá trị qua tên của </b>
<b>nó.</b>
<b>Thủ tục (Procedure)</b>
<b>Là chương trình con thực </b>
<b>hiện các thao tác nhất </b>
<b>định nhưng không trả về </b>
<b>giá trị nào qua tên của </b>
<b>nó.</b>
<b>Thủ tục (Procedure)</b>
<b>Là chương trình con thực </b>
<b>hiện các thao tác nhất </b>
<b>định nhưng không trả về </b>
<b>giá trị nào qua tên của </b>
<b>nó.</b>
<b>2. PHÂN LOẠI VÀ CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG TRÌNH CON</b>
<b>a) Phân loại</b>
<b>Ví dụ: Các hàm sin(x), </b>
<b>sqrt(x), length(x)…</b>
<b>Ví dụ: Các hàm sin(x), </b>
Function <tên hàm>[(<ds tham số>)] :kiểu c a ủ
hàm;
[< Phần khai báo >];
Begin
[<Dãy các lệnh>];
tên hàm := giá trị;
End;
Procedure <tên thủ tục> [(<ds tham số>)];
[< Phần khai baùo >];
Begin
[<Dãy các lệnh>];
End;
<b>Hàm (Function)</b> <b>Thủ tục (Procedure)</b>
<b>2. PHÂN LOẠI VAØ CẤU TRÚC CỦA CTC (tt)</b>
<b>b) Cấu trúc của chương trình con</b>
<b>Hàm (Function)</b>
<b>Thủ tục (Procedure)</b>
<b>2. PHÂN LOẠI VAØ CẤU TRÚC CỦA CTC (tt)</b>
<b>c) Thực hiện chương trình con</b>
<b>Ở đây <ds tham số> là các hằng và biến chứa dữ liệu vào ra tương </b>
<b>ứng với các </b><i><b>tham số hình thức</b></i><b> đặt trong cặp ngoặc ( và ). </b>
<b>VÍ DỤ MINH HOẠ</b>
<b>Đây là chương trình </b>
<b>con loại hàm</b>
<b>Cách gọi hàm</b>
<b>Phần đầu</b>
<b>Phần khai báo</b>
<b>Phần thân</b>
<b>Giá trị trả về của hàm</b>
<b>Chương trình con là một dãy lệnh giải quyết một bài tốn </b>
<b>cụ thể.</b>
<b>Các chương trình con thường được đặt sau phần khai báo </b>
<b>của chương trình chính.</b>
<b>Chương trình con được thực hiện khi có lời gọi nó.</b>
<b> + Haøm</b>
<b> + Thủ tục</b>
<b>Cấu trúc chương trình gồm:</b>
<b>< PHẦN ĐẦU ></b>
<b>[< PHẦN KHAI BÁO >]</b>
<b>< PHẦN THÂN ></b>
<b>< PHẦN ĐẦU ></b>
<b>[< PHẦN KHAI BÁO >]</b>