Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiet3839bai17Chuong trinh con va phan loaiH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (789.74 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Baøi 17</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Chươ<b>1. KHÁI NIỆM CHƯƠNG TRÌNH CON</b>ng trình con (ctc)


Đối với các bài toán lớn và phức tạp, vấn đề đặt ra là phải cấu trúc chương trình
như thế nào để cho chương trình dễ đọc, dễ hiệu chỉnh và dễ nâng cấp.


Để giải quyết vấn đề trên, người lập trình chia nó thành nhiều bài tốn con hay
chương trình con. <i>Chương trình con gồm một dãy lệnh mơ tả một số thao tác nhất </i>
<i>định và có thể thực hiện (được gọi) từ nhiều vị trí trong chương trình</i>.


<b>BÀI TỐN LỚN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Lợi ích của việc sử dụng chương trình con</b>



<b>Tránh việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó.</b>
<b>Hổ trợ việc thực hiện các chương lớn.</b>


<b>Phục vụ cho quá trình trừu tượng hố.</b>
<b>Mở rộng khả năng ngơn ngữ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> CHƯƠNG TRÌNH CON</b>


<b>Hàm (Function)</b>


<b>Là chương trình con </b>
<b>thực hiện một số thao </b>
<b>tác nào đó và trả về </b>
<b>một giá trị qua tên của </b>
<b>nó.</b>



<b>Hàm (Function)</b>


<b>Là chương trình con </b>
<b>thực hiện một số thao </b>
<b>tác nào đó và trả về </b>
<b>một giá trị qua tên của </b>
<b>nó.</b>


<b>Thủ tục (Procedure)</b>


<b>Là chương trình con thực </b>
<b>hiện các thao tác nhất </b>
<b>định nhưng không trả về </b>
<b>giá trị nào qua tên của </b>
<b>nó.</b>


<b>Thủ tục (Procedure)</b>


<b>Là chương trình con thực </b>
<b>hiện các thao tác nhất </b>
<b>định nhưng không trả về </b>
<b>giá trị nào qua tên của </b>
<b>nó.</b>


<b>2. PHÂN LOẠI VÀ CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG TRÌNH CON</b>
<b>a) Phân loại</b>


<b>Ví dụ: Các hàm sin(x), </b>
<b>sqrt(x), length(x)…</b>



<b>Ví dụ: Các hàm sin(x), </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>< phần đầu ></b></i>



<i><b>[< phần khai báo >]</b></i>


<i><b>< phần thân ></b></i>



<i><b>< </b></i>

<i><b>phần đầu </b></i>

<b>></b>



<i><b>[< </b></i>

<i><b>phần khai báo </b></i>

<b>>]</b>


<i><b>< </b></i>

<i><b>phần thân </b></i>

<b>></b>



Function <tên hàm>[(<ds tham số>)] :kiểu c a ủ
hàm;


[< Phần khai báo >];
Begin


[<Dãy các lệnh>];
tên hàm := giá trị;


End;


Procedure <tên thủ tục> [(<ds tham số>)];
[< Phần khai baùo >];


Begin


[<Dãy các lệnh>];



End;


<b>Hàm (Function)</b> <b>Thủ tục (Procedure)</b>


<b>2. PHÂN LOẠI VAØ CẤU TRÚC CỦA CTC (tt)</b>
<b>b) Cấu trúc của chương trình con</b>


<i><b>< phần đầu ></b></i>



<i><b>< </b></i>

<i><b>phần đầu </b></i>

<b>></b>



<i><b>[< phần khai báo >]</b></i>



<i><b>[< </b></i>

<i><b>phần khai báo </b></i>

<b>>]</b>



<i><b>< phần thân ></b></i>



<i><b>< </b></i>

<i><b>phần thân </b></i>

<b>></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> <tên hàm> [(<ds tham số>)]</b>



<b> <tên hàm> [(<ds tham số>)]</b>



<b><tên thủ tục> [(<ds tham số>)];</b>



<b><tên thủ tục> [(<ds tham số>)];</b>



<b>Hàm (Function)</b>


<b>Thủ tục (Procedure)</b>



<b>2. PHÂN LOẠI VAØ CẤU TRÚC CỦA CTC (tt)</b>
<b>c) Thực hiện chương trình con</b>


<b>Ở đây <ds tham số> là các hằng và biến chứa dữ liệu vào ra tương </b>


<b>ứng với các </b><i><b>tham số hình thức</b></i><b> đặt trong cặp ngoặc ( và ). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>VÍ DỤ MINH HOẠ</b>


<b>Đây là chương trình </b>
<b>con loại hàm</b>


<b>Cách gọi hàm</b>
<b>Phần đầu</b>


<b>Phần khai báo</b>
<b>Phần thân</b>


<b>Giá trị trả về của hàm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>Chương trình con là một dãy lệnh giải quyết một bài tốn </b>
<b>cụ thể.</b>


<b>Các chương trình con thường được đặt sau phần khai báo </b>
<b>của chương trình chính.</b>


<b>Chương trình con được thực hiện khi có lời gọi nó.</b>


<b>Phân loại chương trình con:</b>


<b> + Haøm</b>
<b> + Thủ tục</b>


<b>Cấu trúc chương trình gồm:</b>


<b>< PHẦN ĐẦU ></b>
<b>[< PHẦN KHAI BÁO >]</b>


<b>< PHẦN THÂN ></b>


<b>< PHẦN ĐẦU ></b>
<b>[< PHẦN KHAI BÁO >]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×