Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

mot so dang bai tap casio co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.84 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>giải toán THCS trên Máy tính cầm tay</b>
<b> </b>


<b>1. Sè d của phép chia các số nguyên</b>
<b>Bài toán 1.1. T×m sè d cđa phÐp chia</b>


a) 1213<sub> cho 49; b) 987</sub>2<sub> + 456</sub>3<sub> cho 2007.</sub>
<b>KQ: a) 26; b) 882.</b>


<b>Bài toán 1.2. a) Tìm chữ số tận cùng của 2</b>2<sub> + 3</sub>3<sub> + 4</sub>4<sub> + 5</sub>5<sub> + 6</sub>6<sub> + 7</sub>7<sub> + 8</sub>8<sub>.</sub>
b) Tìm hai chữ số tận cùng của 232<sub> - 1. </sub>


c) Tìm ba chữ số tËn cïng cña 1213<sub> + 13</sub>14<sub>.</sub>
<b>KQ: a) 7; b) 95; c) 361.</b>


.


<b>2. ƯCLN của các số nguyên dơng </b>
<b>Bài toán 2.1. Tìm ƯCLN của </b>


a) 2007 vµ 312; b) 5420, 1296 vµ 7862; c) 35<sub> + 5</sub>3<sub> vµ 2</sub>2<sub> - 8.3</sub>3<sub> + 4</sub>4<sub>.</sub>
<b>KQ: a) 3; b) 2; c) 4.</b>


<b>3. BCNN của các số nguyên dơng </b>
<b>Bài toán 3.1. Tìm BCNN của </b>


a) 2007 và 312; b) 5420, 1296 vµ 7862; c) 35<sub> + 5</sub>3<sub> vµ 2</sub>2<sub> - 8.3</sub>3<sub> + 4</sub>4<sub>.</sub>
<b>KQ: a) 208728; b) 6903150480; c) 4048.</b>


<b>4. Thèng kª</b>



<b>Bài tốn 4.1. Nhiệt độ khơng khí trung bình (tính theo độ C) trong các tháng của năm 1999 ở Hà</b>
Nội nh sau:


Th¸ng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Nhiệt độ 17,9 19,8 19,8 25,4 26,4 29,4 30,1 28,7 28,5 25,4 22,0 16,3
Tính gần đúng nhiệt độ khơng khí trung bình (với 1 chữ số thập phân) ở Hà Nội năm 1999.
<b>KQ: 24,1</b>0<sub>C.</sub>


<b>Bài toán 4.2. Tính điểm trung bình mơn Tốn của một học sinh trong học kỳ 1 nếu bảng</b>
điểm của học sinh đó nh sau:


§iĨm 5 6 8 9


HƯ sè 1 2 3 2


<b>KQ: 7,4.</b>
<b>5. BiÓu thøc sè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A = 3.52<sub> - 16: 2</sub>2<sub>; B = 3</sub>6<sub>: 3</sub>2<sub> + 2</sub>3<sub>.2</sub>2<sub>; C = 200 - [30 - (5 - 11)</sub>2<sub>]; </sub>
D = (- 18).(55 - 24) - 28.(44 - 68).


<b>KQ: A = 71; B = 113; C = 206; D = 114.</b>
<b>Bài toán 5.2. Tính giá trị cđa c¸c biĨu thøc sau:</b>


A =


2 2


(1986 1992) (1986 3972 3) 1987



1983 1985 1988 1989


    


   <sub>; </sub>


B =


1 2 3 6 2


1 2 : 1 : 1,5 2 3,7


3 5 4 4 5


     


   


     


     <sub>. </sub>


<b>KQ: A = 1987; B = </b>


112
57 <sub>.</sub>


<b>Bài toán 5.3. Tính giá trị của các biểu thøc sau:</b>



A =


5 5 5 5


5 5 5 5


 




  <sub>; B = </sub>


3 3


3 1 1   3 1 1  <sub>. </sub>


<b>KQ: A = 3; B = 2.</b>


<b>Bài toán 5.4. BiÓu thøc </b>


3 5 3 5


3 5 3 5


 




 <sub> có giá trị là</sub>



(A) 3; (B) 6; (C) 5; (D) - 5.
<b>KQ: (A).</b>


<b>Bài toán 5.5. BiÓu thøc </b> 15 6 6  33 12 6 có giá trị là
(A) 3; (B) 4; (C) 5; (D) 6.


<b>KQ: (D).</b>


<b>Bài tốn 5.6. Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) giá trị của biểu thức</b>


A =


2 3 2


3 2


2 5 7 8


2 7 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


    


   


t¹i x = 3,8; y = - 28,14.
<b>KQ: A  - 17,9202.</b>



<b>6. Chia đa thức cho nhị thức bậc nhất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài toán 6.2. Tìm đa thức thơng cđa phÐp chia ®a thøc x</b>5<sub> - x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> - 5x + 12 cho nhÞ thøc x + 3. </sub>
<b>KQ: x</b>4<sub> - 3x</sub>3<sub> + 8x</sub>2<sub> - 20x + 55.</sub>


<b>7. Hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn, bốn ẩn</b>
<b>Bài toán 7.1. Giải các hệ phơng trình </b>


a)


2 3 18


5 7 13


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


 <sub> b) </sub>


1
2 3
3
5 8
7
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>

 



 <sub></sub> <sub></sub>



<b>KQ: a) </b>


3
4
<i>x</i>
<i>y</i>





 <sub> b) </sub>


165
49
201
98
<i>x</i>
<i>y</i>










<b>Bài toán 7.2. Giải hệ phơng trình </b>


1 1
2
2 1
2 3
1
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>

 
  


 <sub></sub> <sub></sub>
  

<b>KQ: </b>
19
7
8


3
<i>x</i>
<i>y</i>









<b>Bài toán 7.3. Giải các hệ phơng trình:</b>



a)



2 3 4 5


3 6


5 6 8 9.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  



  

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub>

<sub>b)</sub>

<sub> </sub>


100


5 3 100


3


8 15


<i>x y z</i>
<i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y z</i>


  



  


  





<b>KQ: a) </b>



3,704
0,392
0,896
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>





 


<sub> b) </sub>



8
11
81
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>






 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a)



2


3 2 4 5 3


2 2 11


2 3 9.


   





   





   




    





<i>x y z t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>


<i>x y z</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z t</i>


b)



12


2 3 4 15


3 2 16


5 6 8 3 19.


   




   






   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




<i>x y z t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z t</i>


<i>x y</i> <i>z</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>


<b> KQ: a) </b>


1


3
2
4











 


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>


<i>t</i>

<sub> b) </sub>



1299
95


261
95
686


95
788


95





 



 





<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>t</i>
<b>8. Phơng trình bậc hai</b>


<b>Bài toán 8.1. Giải các phơng trình sau: </b>
a) 5x2<sub> - 27x + 36 = 0; b) 2x</sub>2<sub> - 7x - 39 = 0;</sub>
c) 9x2<sub> + 12x + 4 = 0; d) 3x</sub>2<sub> – 4x + 5 = 0.</sub>


<b>KQ: a) x1 = 3; x2 = 2,4. b) x1 = 6,5; x2 = - 3. c) x = </b>


2
3


. d) Vơ nghiệm.
<b>Bài tốn 8.2. Tìm nghiệm gần đúng (với 4 chữ số thập phân) của các phơng trình sau:</b>
a) x2<sub> - 27x + 6 = 0; b) 2x</sub>2<sub> - 7x + 4 = 0; </sub>


c) 2x2<sub> - 2</sub> 6 <sub>x + 3 = 0; d) 3x</sub>2<sub> - 4x - 5 = 0.</sub>


<b>KQ: a) x1 ≈ 26,7759; x2 ≈ 0,2241. b) x1 ≈ 2,7808; x2 ≈ 0,7192. </b>
c) x ≈ 1,2247. d) x1 ≈ 2,1196; x2 ≈ - 0,7863.



<b>Bài toán 8.3. Tính gần đúng (đến hàng đơn vị) giá trị của biểu thức S = a</b>8<sub> + b</sub>8<sub> nếu a và b là hai</sub>
nghiệm của phơng trình 8x2<sub> - 71x + 26 = 0.</sub>


<b>KQ: S  27052212.</b>
<b>9. Gi¶i tam gi¸c</b>


<b>Bài tốn 9.1. Tam giác ABC có các cạnh AB = 5cm, BC = 7cm và góc B = 40</b>0<sub>17’.</sub>
a) Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) đờng cao AH.


b) Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) diện tích của tam giác ABC.
c) Tính gần đúng góc C (làm trịn đến phút).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tốn 9.2. Tính gần đúng (độ, phút, giây) các góc nhọn của tam giác ABC nếu AB = 4cm,</b>
BC = 3cm, AC = 5cm.


<b>KQ: A ≈ 36</b>0<sub>52’12”; C ≈ 53</sub>0<sub> 7’48”.</sub>


<b>Bài tốn 9.3. Tính gần đúng (với 4 chữ só thập phân) diện tích của tam giác ABC có các cạnh AB</b>
= 7,5cm, AC = 8,2m, BC = 10,4m.


<b>KQ: S ≈ 30,5102m</b>2<sub>.</sub>


<b>10. Hệ phơng trình bậc nhất ba ẩn</b>


<b>Bài toán 10.1. Giải các hệ phơng trình </b>


a)


2 3 4 14



2 11


3 4 5 35


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


  

   


 <sub> b) </sub>


5 4 8


71


3 5 6 13


<i>x y</i> <i>z</i>


<i>x y z</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


  

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<b>KQ: a) </b>


3
4
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>





 


 <sub> b) </sub>


113
6
49


2
83
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>













<b>11. Phơng trình bậc ba</b>


<b>Bài toán 11.1. Giải các phơng trình sau:</b>


a) x3<sub> - 7x + 6 = 0; b) x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 4 = 0;</sub>
c) x3<sub> - 6x</sub>2<sub> + 12x - 8 = 0; d) 4x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 4x - 5 = 0.</sub>
<b>KQ: a) x1 = 2; x2 = - 3; x3 = 1. b) x1 = 1; x2 = - 2.</b>
c) x = 2. d) x = 1.


<b>12. Hệ phơng trình bậc hai hai ẩn </b>



<b>Bài toán 12.1. Giải hệ phơng trình </b>


15
44
<i>x y</i>
<i>xy</i>
 




<b>KQ: </b>
1
1
4
11
<i>x</i>
<i>y</i>




 <b><sub> </sub></b>
2
2
11
4
<i>x</i>
<i>y</i>







<b>Bài toán 12.2. Giải hệ phơng tr×nh </b>


2 2


2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> KQ: </b>
1
1


5
2


<i>x</i>
<i>y</i>







 <b><sub> </sub></b>


2



2


49
13
50
13


<i>x</i>
<i>y</i>








 <sub></sub>





<b>13. To¸n thi 2007 </b>


<b>Bài tốn 13.1. a) Tính gần đúng (với 2 chữ số thập phân) giá trị của biểu thức</b>
N = 321930 291945 2171954 3041975 .
b) Tính kết quả đúng (khơng sai số) của các tích sau:


P = 13032006  13032007, Q = 3333355555  3333377777.
c) Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) giá trị của biểu thức
M = [(1 + tg2<sub>)(1 + cotg</sub>2<sub>) + (1 – sin</sub>2<sub>)(1 – cos</sub>2<sub>)]</sub>



2 2


(1 sin )(1 cos )


víi  = 250<sub>30’,  = 57</sub>0<sub>30’.</sub>


<b>KQ: a) N  567,87. b) P = 169833193416042; Q = 11111333329876501235. </b>
c) M  1,7548.


<b>Bài toán 13.2. Một ngời gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiển Việt Nam) vào một ngân hàng theo</b>
mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng.


a) Hỏi sau 10 năm, ngời đó nhận đợc bao nhiêu tiền (cả vốn lẫn lãi, làm trịn đến đồng) ở ngân
hàng? Biết rằng ngời đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trớc đó.


b) Nếu với số tiền trên, ngời đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,63% một
tháng thì sau 10 năm sẽ nhận đợc bao nhiêu tiền (cả vốn lẫn lãi, làm trịn đến đồng) ở ngân hàng?
Biết rằng ngời đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trớc đó.


<b>KQ: a) Ta  214936885 đồng. b) Tb  211476683 đồng. </b>
<b>Bài toán 13.3. Giải gần đúng (với 8 chữ số thập phân) phơng trình</b>


130307 140307 1 <i>x</i>  1 130307 140307 1 <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>KQ: x - 0,99999338.</b>


<b>Bài toán 13.4. Giải phơng trình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bi toỏn 13.5. Xác định gần đúng (lấy đến 2 chữ số thập phân) các hệ số a, b, c của đa thức P(x) =</b>


ax3<sub> + bx</sub>2<sub> + cx - 2007 sao cho P(x) chia cho ( x - 13) có số d là 1, chia cho (x - 3) có số d là 2 và</sub>
chia cho (x - 14) có số d là 3.


<b>KQ: a  3,69; b  - 110,62; c  968,28. </b>


<b>Bài toán 13.6. Xác định các hệ số a, b, c, d của đa thức Q(x) = x</b>5<sub> + ax</sub>4<sub> - bx</sub>3
+ cx2<sub> + dx - 2007 nếu đa thức nhận các giá trị 9, 21, 33, 45 tại x = 1, 2, 3, 4 và tính giá trị của</sub>
đa thức đó tại các giá trị của x = 1,15; 1,25; 1,35; 1,45.


<b>KQ: a = - 93,5; b = -870; c = - 2972,5; d = 4211. Q(1,15)  66,16; Q(1,25)  86,22;</b>
Q(1,35)  94,92; Q(1,45)  94,66.


<b>Bài toán 13.7. Tam giác ABC vng tại A có cạnh AB = 2,75cm, góc C = 37</b>0<sub>25’. Từ A vẽ đờng</sub>
cao AH, đờng phân giác AD và đờng trung tuyến AM.


a) Tính gần đúng (lấy 2 chữ số thập phân) độ dài của AH, AD, AM.
b) Tính gần đúng (lấy 2 chữ số thập phân) diện tích tam giác ADM.


<b>KQ: a) AH  2,18cm; AD  2,20cm; AM  2,26cm. b) SADM  0,33cm</b>2<sub>.</sub>


<b>Bài toán 13.8. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Chứng minh rằng tổng của bình phơng cạnh thứ</b>
nhất và bình phơng cạnh thứ hai bằng hai lần bình phơng trung tuyến thuộc cạnh thứ ba cộng với
nửa bình phơng cạnh thứ ba.


Cho tam giỏc ABC cú cnh AC = 3,85cm; AB = 3,25cm và đờng cao AH = 2,75cm.


a) Tính gần đúng (lấy đến phút) các góc A, B, C và cạnh BC (lấy đến 2 chữ số thập phân) của tam
giác.


b) Tính gần đúng (lấy 2 chữ số thập phân) độ dài của trung tuyến AM (M thuộc BC).


c) Tính gần đúng (lấy 2 chữ số thập phân) diện tích tam giác AHM.


<b>KQ: a) A  76</b>0<sub>37’; B  57</sub>0<sub>48’; C  45</sub>0<sub>35’; BC  4,43cm. b) AM  2,79cm.</sub>
<b> c) SABC  0,66cm</b>2<sub>. </sub>


<b>Bài toán 13.9. Cho dãy số với số hạng tổng quát đợc cho bởi công thức</b>


Un =


(13 3) (13 3)


2 3


<i>n</i> <i>n</i>


  


víi n = 1, 2, 3, ...
a) TÝnh U1, U2, U3, U4, U5, U6, U7, U8.


b) LËp c«ng thøc truy håi tÝnh Un + 1 theo Un vµ Un 1.


c) Lập quy trình ấn phím liên tơc tÝnh Un + 1 theo Un vµ U n – 1.


<b>KQ: a) U1 = 1; U2 = 26 ; U3 = 510; U4 = 8944; U5 = 147884; U6 = 2360280; U7 = 36818536;</b>
U8 = 565475456. b) Un + 1 = 26Un - 166Un – 1.


c) 26 SHIFT STO A x 26 – 166 x 1 SHIFT STO B


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài toán 13.10. Cho hai hµm sè y = </b>



3 2


2


5<i>x </i> 5<sub> (1) vµ y = </sub>
-5


5
3<i>x </i> <sub> (2).</sub>


a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
b) Tìm toạ độ của giao điểm A(xA; yA) của hai đồ thị.


c) Tính các góc của tam giác ABC (lấy nguyên kết quả trên máy), trong đó B, C theo thứ tự là giao
điểm của đồ thị hàm số (1) và đồ thị hàm số (2) với trục hồnh.


d) Viết phơng trình đờng thẳng là phân giác của góc BAC.


<b>KQ: b) xA = </b>


5
1


34<sub>; yA = </sub>
3
3


34<sub>. c) A = 90</sub>0<sub>; B  30</sub>0<sub>57’49,52”; C  59</sub>0<sub>2’10,48”. </sub>
d) y = 4x - 1,5.



<b>14. To¸n thi 2008 </b>


<b>Bài toán 14.1. Tính giá trị cđa biĨu thøc</b>




<b>1) </b><i>A </i>13579122468242<sub>;</sub>


2)


0 ' 0 ' 0 ' 0 '


0 ' 0 ' 0 ' 0 ' 0 '


3sin15 25 4cos12 12.sin 42 20 cos36 15
2cos15 25 3cos 65 13.sin15 12 cos31 33.sin18 20


<i>B</i>  


  <sub>;</sub>


3)


1 2


(1 ) : ( )


1 1 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


  


     <sub>víi x = 143,08.</sub>


<b>KQ: 1) A = 79361282657; 2) B  1,677440333; 3) C </b>

14,23528779.



<b>Bài toán 14.2. Cho P(x) = x</b> <sub>❑</sub>4 <sub>+ ax</sub>


❑3 + bx ❑2 + cx + d cã P(0) = 12, P(1) = 12, P(2) = 0, P(4)
= 60.


1) Xác định các hệ số a, b, c, d của P(x);
2) Tính P(2006);


3) Tìm số d trong phép chia đa thức P(x) cho 5x- 6.


<b>KQ: 1) a = - 2, b = - 7, c = 8, d = 12; 2) P(2006) = 16176693144672; 3) </b>


86
10


625

<sub>.</sub>



<b>Bài tốn 14.3. Tam giác ABC có AB = 31,48 cm, BC = 25,43 cm, AC = 16,25 cm. Viết quy trình bấm</b>


phím liên tục trên máy tính cầm tay và tính chính xác đến 02 chữ số sau dấu phẩy giá trị diện tích tam
<i>giác, bán kính đờng trịn ngoại tiếp và diện tích phần hình trịn nằm phía ngồi tam giác ABC. (Cho biết</i>


<i>c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch tam gi¸c: S</i>  <i>p p a p b p c</i>(  )(  )(  ) ; 4


<i>abc</i>
<i>S</i>


<i>R</i>




<i>.)</i>
O


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>


<b>KQ: </b><i>S</i># <sub> 205,64 cm</sub>2<sub>; R </sub> <sub>15,81 cm; S </sub> <sub>580,09 cm</sub>2<b><sub>. Bài </sub></b>
<b>toán 14.4. Cho hai đờng thẳng:</b>


(<i>d</i>1<sub>): </sub>


3 1 3


2 2


<i>y</i>  <i>x</i>



<b> (</b><i>d</i>2<sub>): </sub>


5 1 5


2 2


<i>y</i>  <i>x</i>


<i><b>1) Tính góc tạo bởi các đờng thẳng trên với trục Ox (chính xác đến giây);</b></i>


<i><b>2) Tìm giao điểm của hai đờng thẳng trên (tính tọa độ giao điểm chính xác đến 2 chữ số sau dấu</b></i>


<i>phÈy);</i>


<i><b>3) Tính góc nhọn tạo bởi hai đờng thẳng trên (chính xác đến giây).</b></i>


<b>KQ: 1) </b> 53 47 380 ' '' vµ

 31 4330 ' ''; 2) A(- 2,65; - 2,76); 3)    22 4 350 ' ''<sub>.</sub>


<b>Bài toán 14.5. Từ điểm M nằm ở ngồi đờng trịn (O;R) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đờng tròn. Cho biết</b>
MO = 2R và R = 4,23 cm. Tính chính xác đến 2 chữ số sau dấu phẩy:


<b>1) Phần diện tích của tứ giác MAOB nằm phía ngồi đờng trịn (O;R);</b>
<b>2) Diện tích phần chung của hình trịn đờng kính MO và hình trịn (O;R). </b>
<b> KQ: 1) S </b>12,25 cm2<sub>; 2) S </sub><sub>21,98 cm</sub>2.




<b>Bài toán 14.6. Cho dÃy sè a</b>
❑<sub>0</sub>



=1, a
❑<i><sub>n+1</sub></i>


=


2 <sub>1 1</sub>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


  


víi n = 0, 1, 2,…
1) LËp quy tr×nh bấm phím tính a<i>n</i>1<sub> trên máy tính cầm tay;</sub>


2) TÝnh <i>a</i>1<sub>, </sub><i>a</i>2<sub>, </sub><i>a</i>3<sub>, </sub><i>a</i>4<sub>, </sub><i>a</i>5<sub>, </sub><i>a</i>10<sub>vµ </sub><i>a</i>15<sub>.</sub>
<b>KQ: 1) </b>

1

<sub> </sub>

¿


¿

√❑

¿¿ Ans

<i>x</i>2

Ans

1

¿ 

1

¿  Ans



;



<b> 2) </b>



1



<i>a</i> <i>a</i><sub>2</sub> <i>a</i><sub>3</sub> <i>a</i><sub>4</sub> <i>a</i><sub>5</sub> <i>a</i><sub>10</sub> <i>a</i><sub>15</sub>


<b>0.732050807</b> <b>0.691169484</b> <b>0.683932674</b> <b>0.682620177</b> <b>0.682381103</b> <b>0.682327814</b> <b>0,682327803</b>


<b>Bµi to¸n 14.7. Cho d·y sè </b><i>U</i>1<sub> = 2; </sub><i>U </i>2 3<sub>; </sub><i>Un</i>1 3<i>Un</i> 2<i>Un</i>13<sub> víi n </sub> 2 <sub>.</sub>
1) LËp quy tr×nh bÊm phÝm tÝnh <i>Un</i>1<sub> trên máy tính cầm tay;</sub>


2) Tính <i>U</i>3<sub>, </sub><i>U</i>4<sub>, </sub><i>U</i>5<sub>, </sub><i>U</i>10<sub>, </sub><i>U</i>15<sub> vµ </sub><i>U</i>19<sub>.</sub>


<b>KQ: 1) </b>

3

SHIFT

STO

<i>A</i>

3

+¿

4

+¿

3

SHIFT

STO

<i>B</i>


3

+¿

2

<i>ALPHA</i>

<i>A</i>

+¿

3

SHIFT

STO

<i>A</i>

3

+¿

2

<i>ALPHA</i>

<i>B</i> +¿

3



SHIFT

STO

<i>B</i>


2)
3


<i>U</i> <i>U</i><sub>4</sub> <i>U</i><sub>5</sub> <i>U</i><sub>10</sub> <i>U</i><sub>15</sub> U19


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tốn 14.8. Cho đờng trịn đờng kính AB =2R. M và N là hai điểm nằm trên đờng trịn sao cho</b>


¼<i><sub>AM</sub></i> <sub></sub><i><sub>MN</sub></i>¼ <sub></sub><i><sub>NB</sub></i>»


. Gọi H là hình chiếu của N trên AB và P là giao điểm của AM với HN. Cho R = 6,25 cm.
<b>1) Tính </b><i>ãMBP(chính xác đến giây);</i>


<b>2) Cho hình vẽ quay một vịng xung quanh trục BM. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình do</b>
<i>tam giác MBP tạo thành (chính xác đến 2 chữ số sau dấu phẩy). </i>



<b>KQ: 1) </b><i>MBP </i>· 49 6 230 ' ''; 2) <i>S xq</i> 649,37 <i>cm</i>2,


3


1.771, 29


<i>V</i> <i>cm</i> <sub>.</sub>


<b>Bài toán 14.9. Dân số của một nớc là 80 triệu ngời, mức tăng dân số là 1,1% mỗi năm. Tính dân số của </b>
n-ớc đó sau n năm. Áp dụng với n = 20.


<b>KQ: 8  10</b>7<sub>  1,011</sub>n<sub> ; 8  10</sub>7<sub>  1,011</sub>20<sub>  99566467.</sub>
<b>Bµi toán 14.10. Giải hệ phơng trình</b>


3 2


2 2


13 26102 2009 4030056 0


( 4017)( 1) 4017 3


    





    






<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<b>KQ: </b>


2008
1


3


<i>x</i>
<i>y</i>







</div>

<!--links-->

×