Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiet 35 Tu dong nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.1 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>



- Thừa quan hệ từ.
- Thiếu quan hệ từ.


- Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
- Dùng Quan hệ từ khơng có tác dụng liên kết
+ Học sinh lấy ví dụ


Kể tên các lỗi



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>I-Thế nào l t ng ngha ?</i>


1. Bi tp :



Bản dịch: Xa ngắm thác núi l


Nắng rọi H ơng Lô khói tía bay ,
Xa trông dòng thác tr ớc sông này.
N ớc bay thẳng xuống ba nghìn th ớc,


T ởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây .


<i>(TươngưNhưưdịch)</i>


<i><b>? Dựa vào kiến thức đã học ở bậc tiểu học, hãy tìm các từ </b></i>
<i><b>đồng nghĩa với mối từ rọi , trông</b></i>“ ” “ ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- <sub>“</sub><i>Trơng”</i>


- <i><sub>-> </sub></i>



- <i><sub>Nhìn, </sub><sub>ngó</sub><sub> , nhịm</sub></i>


<i><b>? T</b><b>ừ “Trơng” trong bản dịch thơ Xa ngắm thác </b></i>


<i><b>Núi Lư có ngha l gỡ?</b></i>


<b>Từ trông có các nghĩa sau:</b>


<i>1-</i>Nhỡn nhn bit .


2- Coi sóc giữ gìn cho yªn ỉn
3- Mong.


<b>I-Thế nào là từ đồng nghĩa ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>? Hãy tìm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên </b>
<b>của từ trơng?</b>


NghÜa 1: Tr«ng: tr«ng coi, chăm sóc,coi sóc


=> u núi v ng tỏc h ng mắt về một đối t ợng
nào đó để nhận biết đối t ợng đó


Nghĩa 2: Trơng: Hy vọng, trơng ngóng, mong
ngóng , chờ đợi…


<b>I-Thế nào là từ đồng nghĩa ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>2. Ghi nhí: </i>




<b>I-Thế nào là từ đồng nghĩa ?</b>


<i>1.­Bµi­tËp­:</i>


<i><b>-></b></i>-Từ đồng nghĩa là những từ khác nhau về âm thanh
nh ng giống nhau hoặc gần giống nhau về nghĩa.


- Một từ nhiều nghĩa có thể tham gia vào nhiều nhóm
từ đồng nghĩa khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I-Thế nào là từ đồng nghĩa ?</b>


<i>1.­Bµi­tËp­:</i>



<i>2.­Ghi­nhí:­</i>

<i>SGK/114</i>


II. cỏc loi t ng ngha



<b>1.</b> <b>Bài tập. </b>


<i>Rủưnhauưxuốngưbiểnưmòưcua</i>
<i>Đemưvềưquảưmơưchuaưtrênưrừng.</i>


<i>ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(ưTrầnưTuấnưKhải)</i>
<i>Chimưxanhưănưtráiưxoàiưxanh</i>


<i>ănưnoưtắmưmátưđậuưcànhưcâyưđa</i>
<i>ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(ưCaưdao)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I-Thế nào là từ đồng nghĩa ?</b>



<i>1.­Bµi­tËp­:</i>


<i>2.­Ghi­nhí:­SGK/114</i>


II. các loại từ ng ngha


<b>1.</b> <b>Bài tập. </b>


<i>Nétưnghĩaưchung:ưĐểưchỉưbộưphậnưcủaưcâyưdoưbầuưnhuỵưhoaư</i>
<i>phátưtriểnưthành.</i>


<i>-Quảư:ưTừưtoànưdânư</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I-Th no l từ đồng nghĩa ?</b>


<i>1.­Bµi­tËp­:</i>


<i>2.­Ghi­nhí:­SGK/114</i>


II. các loại từ đồng nghĩa
1. Bài tập


1/ “quả” , “ trái” Từ đồng nghĩa hoàn toàn , không phân
biệt sắc thái nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I-Thế nào là từ đồng nghĩa ?</b>


<i>1.­Bµi­tËp­:</i>



<i>2.­Ghi­nhí:­SGK/114</i>


II. các loại từ đồng ngha
1. Bi tp


bỏ mạng và hy sinh :- Có nét nghĩa giống nhau : Mất
khả năng sống , tức là chết.


- Có sắc thái nghĩa khác nhau :


+ Hy sinh : Chết vì nghĩa vụ và mục đích cao đẹp .
+ Bỏ mạng : Cái chết tầm th ờng , hàm ý khinh bỉ.


Từ đồng nghĩa khơng hồn tồn, có sắc thái nghĩa khác
nhau.


•HS đọc VD: SGK/114


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2.

Ghi nhí SGK/114.



<b>I-Thế nào là từ đồng nghĩa ?</b>


<i>1.­Bµi­tËp­:</i>


<i>2.­Ghi­nhí:­SGK/114</i>


II. các loại từ đồng nghĩa
1. Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Iii- Sử dụng từ đồng nghĩa



1. Bµi tËp


Từ đồng nghĩa hồn tồn: Có thể hốn đổi vị trí


Từ đồng nghĩa khơng hồn tồn: Khơng thể hốn đổi vị trí


<i><b>?</b><b> ë</b><b> bài 7 tại sao đoạn trích Chinh phụ ngâm khúc lại lấy </b></i>


<i><b>tên là Sau phút chia li mà không lấy tên là Sau phót </b></i>“ ” “


<i><b>chia tay</b></i>”


NghÜa cđa hai tõ “ Chia li” vµ “ Chia tay”


- <sub>Gièng nhau : Rời nhau, mỗi ng ời đi một nơi .</sub>
- <sub>Khác nhau:</sub>


+ Chia li : Xa nhau lâu dài thậm chÝ lµ m·i m·i.


+ “ Chia tay” : Cã tÝnh chất tạm thời , th ờng sẽ gặp lại
trong t ơng lai gần.


<i><b>? Các từ </b><b>trái, quả, bỏ mạng, hy sinh</b><b> cã thÓ thay thÕ cho </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Iv- Luyện tập


Bài 5 :Phân biệt nghĩa .


Nhãm 1:



Nghĩa chung:Tự cho vào cơ thể thức ăn để nuụi sng.


Sắc thái nghĩa:


-ăn: Sắc thái biểu cảm bình th ờng .


-xơi : Sắc thái trang trọng.


-chén : Sắc thái thân mật, thông tục.


Nhóm 2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- cho : Sắc thái biểu cảm bình th ờng.


- <sub>tặng</sub><sub> : Sắc thái thân mật và trang trọng.</sub>


- <sub>biếu</sub><sub> : Sắc thái kính trọng ( L u ý : Ng ời d ới nói với ng ời trên cần </sub>


dïng tõ biÕu/ kÝnh biÕu)
Nhãm 3 :


NghÜa chung : Ỹu.
S¾c thái nghĩa:


- <sub>yếu đuối</sub><sub> : ở trạng thái thiếu hẳn sức mạnh về thể chất hoặc tinh </sub>


thn khú cú thể chịu đựng đ ợc những khó khăn , thử thách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nhãm 4



Ba từ khác nhau về nét nghĩa cách thức hoạt động


- <sub>tu</sub><sub> : </sub><sub>Uèng nhiÒu ,liền một mạch bằng cách ngậm </sub>
trực tiếp vào miệng chai hay vßi Êm.


- <sub>nhấp</sub><sub> : </sub><sub>Uống từng chút một bằng cách chỉ hớp ở </sub>
đầu môi , th ờng là để cho biết vị .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bµi 6 : Chọn từ thích hợp điền vào các câu:


a/ thành tích , thành quả


- <sub>Thế hệ mai sau sẽ đ ỵc h ëng </sub>…………<sub> cđa c«ng </sub>


cuộc đổi mới hôm nay.


- <sub>Tr ờng ta đã lập nhiều </sub>………<sub>để chào mừng ngày </sub>


Quèc kh¸nh mïng 2 th¸ng 9 .
b/ nhiƯm vơ , nghÜa vơ


- <sub>Lao động là </sub>………<sub> thiêng liêng , là nguồn sống </sub>


nguån , hạnh phúc của mỗi ng ời.


- <sub>Thy Hiu tr ng ó giao</sub><sub>..c th cho lp em </sub>


thành quả
thành tích



nghĩa vơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bµi 7 :(SGk – 116 )


đối xử , đối đãi


- <sub>Nã</sub>………<sub>tư tÕ víi mäi ng êi xung </sub>


quanh nªn ai cịng mÕn nã .


- <sub>Mọi ng ời đều bất bình tr ớc thái độ </sub>…………<sub>. </sub>


Của nó đối với trẻ em .


đối xử/ đối đãi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bµi 9 ( SGK – 117 ) : Chữa các từ dùng sai .


- <sub> ễng bà ,cha mẹ đã lao động vất vả , tạo ra thành </sub>


quả để con cháu đời sau h ởng lạc .


- <sub> Câu tục ngữ “ Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” đã </sub>


giảng dạy cho chúng ta lòng biết ơn đối với thế
hệ cha anh .


<i><b>h ởng thụ.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Dặn dò </i>



-Học thuộc 3 ghi nhí trong SGK – tr 114 + 115.
-Lµm các bài tập còn lại và bài tập bổ sung :


Đặt câu với các từ sau:
a / đơn giản:……..


b/ giản dị :………..
c/ đơn điệu:………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×