Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.1 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Thừa quan hệ từ.
- Thiếu quan hệ từ.
- Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
- Dùng Quan hệ từ khơng có tác dụng liên kết
+ Học sinh lấy ví dụ
Bản dịch: Xa ngắm thác núi l
Nắng rọi H ơng Lô khói tía bay ,
Xa trông dòng thác tr ớc sông này.
N ớc bay thẳng xuống ba nghìn th ớc,
T ởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây .
<i>(TươngưNhưưdịch)</i>
<i><b>? Dựa vào kiến thức đã học ở bậc tiểu học, hãy tìm các từ </b></i>
<i><b>đồng nghĩa với mối từ rọi , trông</b></i>“ ” “ ”
- <sub>“</sub><i>Trơng”</i>
- <i><sub>-> </sub></i>
- <i><sub>Nhìn, </sub><sub>ngó</sub><sub> , nhịm</sub></i>
<i><b>? T</b><b>ừ “Trơng” trong bản dịch thơ Xa ngắm thác </b></i>
<i><b>Núi Lư có ngha l gỡ?</b></i>
<b>Từ trông có các nghĩa sau:</b>
<i>1-</i>Nhỡn nhn bit .
2- Coi sóc giữ gìn cho yªn ỉn
3- Mong.
<b>I-Thế nào là từ đồng nghĩa ?</b>
<b>? Hãy tìm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên </b>
<b>của từ trơng?</b>
NghÜa 1: Tr«ng: tr«ng coi, chăm sóc,coi sóc
=> u núi v ng tỏc h ng mắt về một đối t ợng
nào đó để nhận biết đối t ợng đó
Nghĩa 2: Trơng: Hy vọng, trơng ngóng, mong
ngóng , chờ đợi…
<b>I-Thế nào là từ đồng nghĩa ?</b>
<b>I-Thế nào là từ đồng nghĩa ?</b>
<i>1.BµitËp:</i>
<i><b>-></b></i>-Từ đồng nghĩa là những từ khác nhau về âm thanh
nh ng giống nhau hoặc gần giống nhau về nghĩa.
- Một từ nhiều nghĩa có thể tham gia vào nhiều nhóm
từ đồng nghĩa khác nhau.
<b>I-Thế nào là từ đồng nghĩa ?</b>
<b>1.</b> <b>Bài tập. </b>
<i>Rủưnhauưxuốngưbiểnưmòưcua</i>
<i>Đemưvềưquảưmơưchuaưtrênưrừng.</i>
<i>ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(ưTrầnưTuấnưKhải)</i>
<i>Chimưxanhưănưtráiưxoàiưxanh</i>
<i>ănưnoưtắmưmátưđậuưcànhưcâyưđa</i>
<i>ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(ưCaưdao)</i>
<b>I-Thế nào là từ đồng nghĩa ?</b>
<i>1.BµitËp:</i>
<i>2.Ghinhí:SGK/114</i>
II. các loại từ ng ngha
<b>1.</b> <b>Bài tập. </b>
<i>Nétưnghĩaưchung:ưĐểưchỉưbộưphậnưcủaưcâyưdoưbầuưnhuỵưhoaư</i>
<i>phátưtriểnưthành.</i>
<i>-Quảư:ưTừưtoànưdânư</i>
<b>I-Th no l từ đồng nghĩa ?</b>
<i>1.BµitËp:</i>
<i>2.Ghinhí:SGK/114</i>
II. các loại từ đồng nghĩa
1. Bài tập
1/ “quả” , “ trái” Từ đồng nghĩa hoàn toàn , không phân
biệt sắc thái nghĩa.
<b>I-Thế nào là từ đồng nghĩa ?</b>
<i>1.BµitËp:</i>
<i>2.Ghinhí:SGK/114</i>
II. các loại từ đồng ngha
1. Bi tp
bỏ mạng và hy sinh :- Có nét nghĩa giống nhau : Mất
khả năng sống , tức là chết.
- Có sắc thái nghĩa khác nhau :
+ Hy sinh : Chết vì nghĩa vụ và mục đích cao đẹp .
+ Bỏ mạng : Cái chết tầm th ờng , hàm ý khinh bỉ.
Từ đồng nghĩa khơng hồn tồn, có sắc thái nghĩa khác
nhau.
•HS đọc VD: SGK/114
<b>I-Thế nào là từ đồng nghĩa ?</b>
<i>1.BµitËp:</i>
<i>2.Ghinhí:SGK/114</i>
II. các loại từ đồng nghĩa
1. Bài tập
Iii- Sử dụng từ đồng nghĩa
1. Bµi tËp
Từ đồng nghĩa hồn tồn: Có thể hốn đổi vị trí
Từ đồng nghĩa khơng hồn tồn: Khơng thể hốn đổi vị trí
<i><b>?</b><b> ë</b><b> bài 7 tại sao đoạn trích Chinh phụ ngâm khúc lại lấy </b></i>
<i><b>tên là Sau phút chia li mà không lấy tên là Sau phót </b></i>“ ” “
<i><b>chia tay</b></i>”
NghÜa cđa hai tõ “ Chia li” vµ “ Chia tay”
- <sub>Gièng nhau : Rời nhau, mỗi ng ời đi một nơi .</sub>
- <sub>Khác nhau:</sub>
+ Chia li : Xa nhau lâu dài thậm chÝ lµ m·i m·i.
+ “ Chia tay” : Cã tÝnh chất tạm thời , th ờng sẽ gặp lại
trong t ơng lai gần.
<i><b>? Các từ </b><b>trái, quả, bỏ mạng, hy sinh</b><b> cã thÓ thay thÕ cho </b></i>
Iv- Luyện tập
Bài 5 :Phân biệt nghĩa .
Nhãm 1:
Nghĩa chung:Tự cho vào cơ thể thức ăn để nuụi sng.
Sắc thái nghĩa:
-ăn: Sắc thái biểu cảm bình th ờng .
-xơi : Sắc thái trang trọng.
-chén : Sắc thái thân mật, thông tục.
Nhóm 2 :
- cho : Sắc thái biểu cảm bình th ờng.
- <sub>tặng</sub><sub> : Sắc thái thân mật và trang trọng.</sub>
- <sub>biếu</sub><sub> : Sắc thái kính trọng ( L u ý : Ng ời d ới nói với ng ời trên cần </sub>
dïng tõ biÕu/ kÝnh biÕu)
Nhãm 3 :
NghÜa chung : Ỹu.
S¾c thái nghĩa:
- <sub>yếu đuối</sub><sub> : ở trạng thái thiếu hẳn sức mạnh về thể chất hoặc tinh </sub>
thn khú cú thể chịu đựng đ ợc những khó khăn , thử thách.
Nhãm 4
Ba từ khác nhau về nét nghĩa cách thức hoạt động
- <sub>tu</sub><sub> : </sub><sub>Uèng nhiÒu ,liền một mạch bằng cách ngậm </sub>
trực tiếp vào miệng chai hay vßi Êm.
- <sub>nhấp</sub><sub> : </sub><sub>Uống từng chút một bằng cách chỉ hớp ở </sub>
đầu môi , th ờng là để cho biết vị .
Bµi 6 : Chọn từ thích hợp điền vào các câu:
a/ thành tích , thành quả
- <sub>Thế hệ mai sau sẽ đ ỵc h ëng </sub>…………<sub> cđa c«ng </sub>
cuộc đổi mới hôm nay.
- <sub>Tr ờng ta đã lập nhiều </sub>………<sub>để chào mừng ngày </sub>
Quèc kh¸nh mïng 2 th¸ng 9 .
b/ nhiƯm vơ , nghÜa vơ
- <sub>Lao động là </sub>………<sub> thiêng liêng , là nguồn sống </sub>
nguån , hạnh phúc của mỗi ng ời.
- <sub>Thy Hiu tr ng ó giao</sub><sub>..c th cho lp em </sub>
thành quả
thành tích
nghĩa vơ
Bµi 7 :(SGk – 116 )
đối xử , đối đãi
- <sub>Nã</sub>………<sub>tư tÕ víi mäi ng êi xung </sub>
quanh nªn ai cịng mÕn nã .
- <sub>Mọi ng ời đều bất bình tr ớc thái độ </sub>…………<sub>. </sub>
Của nó đối với trẻ em .
đối xử/ đối đãi
Bµi 9 ( SGK – 117 ) : Chữa các từ dùng sai .
- <sub> ễng bà ,cha mẹ đã lao động vất vả , tạo ra thành </sub>
quả để con cháu đời sau h ởng lạc .
- <sub> Câu tục ngữ “ Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” đã </sub>
giảng dạy cho chúng ta lòng biết ơn đối với thế
hệ cha anh .
<i><b>h ởng thụ.</b></i>
-Học thuộc 3 ghi nhí trong SGK – tr 114 + 115.
-Lµm các bài tập còn lại và bài tập bổ sung :
Đặt câu với các từ sau:
a / đơn giản:……..
b/ giản dị :………..
c/ đơn điệu:………