Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

De Thi HSG Toan 12 THPT Long Thanh 2009 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.06 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LONG THÀNH</b> <b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH</b>
<b>NĂM HỌC: 2009 – 2010</b>


<b>Mơn thi: TỐN LỚP 12</b>


<i>Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


<i><b>Bài 1. (3,0 điểm)</b></i>


a) Giải phương trình: 3


)
1
sin
2
(
cos


)
1
sin
2
)(
1


(sin <sub></sub>







<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


b) Tìm các giá trị m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:<i>x</i><i>m</i> <i>x</i>242


<i><b>Bài 2. (2,0 điểm)</b></i>


Giải hệ phương trình:























7
2
3
2
3
1


1
2
3
2
3
1


3
3


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i><b>Bài 3. (2,0 điểm)</b></i>


Cho 2 số thực <i>x</i>0,<i>y</i>0 thoả mãn đẳng thức: 2(<i>x</i>2<i>y</i>2)<i>xy</i>(<i>x</i><i>y</i>2).
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:


<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>S</i>  1<sub>3</sub>  1<sub>3</sub>  1


<i><b>Bài 4. (3,0 điểm)</b></i>


a) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho đường trịn (C) tâm I có


phương trình: <i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>4<i>y</i>0; đường thẳng (d) có phương trình: 3<i>x</i><i>y</i>10. Tìm


trên đường thẳng (d) điểm M sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến với đường tròn (C)
là MP, MQ để tứ giác MPIQ là hình vng.


b) Cho hình chóp S.ABC có SA = a và SA vng góc với mp(ABC). Tam giác


ABC cân đỉnh B, AC = <i>2a</i> 3, ABC = 1200. Tính khoảng cách từ A đến mp(SBC).


</div>

<!--links-->

×