Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

slide 1 nhiöt liöt chµo mõng c¸c thçy gi¸o c« gi¸o vò dù héi gi¶ng t¹i tr­êng thcs chýnh lý n¨m häc 2009 2010 caâu 1 neâu ñònh nghóa vaø daáu hieäu nhaän bieát hình thang caân caâu 2 ñieàn vaøo choã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>Nhiệt liệt chào mừng</b>


<b> các thầy giáo, cô giáo</b>



<b> về dự hội giảng</b>



<b> tại tr ờng thcs chính lý</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 1: Nêu định nghóa và dấu hiệu nhận biết </b></i>


<b>hình thang cân.</b>



<i><b>Câu 2: Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng.</b></i>



<b>* Hình thang có hai cạnh bên song song thì </b>



<b>……… bằng nhau, ……… bằng nhau.</b>


<b>* Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh </b>


<b>bên ……… và ……….</b>



<i><b>HAI CẠNH BÊN</b></i>



<i><b>BẰNG NHAU</b></i>


<i><b>SONG SONG</b></i>



<i><b>HAI CẠNH ĐÁY</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

70 


110 



70 



<b>C</b>


<b>A</b>


<b>D</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>1/ NH NGH A</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ĩ</b>



<b>1/ NH NGH A</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ĩ</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



A B


C
D


1100


700


700


<i><b>Nhận xét: Các cạnh đối của tứ giác </b></i>



<b>ABCD ở hình bên song song với </b>


<b>nhau: AB // CD, AD // BC</b>



<i><b>* Tứ giác ABCD ở hình bên là một hình bình </b></i>




<i><b>hành</b></i>



<i><b>Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>D</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>O</b>


<b>H.67</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2/ TÍNH CHẤT:</b>



<b>2/ TÍNH CHẤT:</b>



A <sub>B</sub>


C
D


<b> Định lí trong hình bình hành:</b>


<b>a) Hai cạnh đối bằng nhau </b>


<b>b) Các góc đối bằng nhau</b>



<b>c) Hai đường chéo cắt nhau tại</b>


<b> trung điểm của mỗi đường.</b>



<b>GT ABCD là hình bình hành; </b>


<b>AC cắt BD tại O</b>


<b>KL a/ AB= CD ; AD = BC </b>
<b> b/ goùc A = goùc C ; goùc B = goùc </b>
<b>D c/ OA= OC ; OB = OD</b>


<b>Chứng minh:</b>


<b>a) Hình bình hành ABCD là hình thang có hai cạnh bên AD, BC </b>
<b>song song nên AD = BC vaø AB = CD</b>


<b>b) ABC = CDA (c.c.c) suy ra góc B = góc D. </b>
<b>Tương tự góc B = góc D</b>


c) AOB và COD có: AB = CD (cạnh đối của hình bình hành)


<b> góc CAB = góc ACD (so le trong, AB // CD)</b>
<b> góc ABD = góc CDB (so le trong, AB // CD)</b>
<b>Do đó AOB = COD (g.c.g), suy ra OA = OC và OB = OD</b>


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài toán 1</b></i>



<i><b>Tứ giác ABCD cã AB = CD; AD = BC. </b></i>


<i><b>Chøng minh ABCD là hinh binh hành</b></i>



A


B



B


C
D


2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài toán 2</b></i>



<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

D


A


C


B



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3/ DẤU HIỆU NHẬN


3/ DẤU HIỆU NHẬN



BIẾT:


BIẾT:



<i><b>1. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành .</b></i>


<i><b>2. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.</b></i>



<i><b> 4. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.</b></i>


<i><b> 5. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của </b></i>


<i><b>mỗi đường là hình bình hành.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>)</b>
<b>(</b>
<b>E</b> <b>F</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
0
75
<b>I</b>
<b>N</b>


<b>K</b>
<b>M</b>
0
110 <sub>0</sub>
70
P
Q
R
O
S
Y
V U
X
0


100 <sub>80</sub>0


<i><b>a</b></i>


<i><b>)</b></i>


<i><b>b</b></i>


<i><b>)</b></i>


<i><b>c</b></i>


<i><b>)</b></i>

<i><b>d</b></i>


<i><b>)</b></i>


<i><b>e</b></i>


<i><b>)</b></i>


<b>)</b>


<b>(</b>


<b>E</b>
<b>F</b>

<b>G</b>
<b>H</b>
0
75
<b>I</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
<b>M</b>
0
110 <sub>0</sub>
70
P
Q
R
O
S
Y
V U
X
0


100

<sub>80</sub>

0


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>)</b>
<b>(</b>
<b>E</b> <b>F</b>


<b>G</b>
<b>H</b>
0
75
<b>I</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
<b>M</b>
0
110 <sub>0</sub>
70
P
Q
R
O
S
Y
V U
X
0


100 <sub>80</sub>0


<i><b>a</b></i>


<i><b>)</b></i>


<i><b>b</b></i>


<i><b>)</b></i>


<i><b>c</b></i>


<i><b>)</b></i>

<i><b>d</b></i>


<i><b>)</b></i>



<i><b>e</b></i>


<i><b>)</b></i>


<b>H.70</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A
B
C
D
E F
G
H
I <sub>N</sub>
M
K 110
0
700
720
P
S
R
Q
O
V U
Y
X


1000 <sub>80</sub>0


a) <sub>b)</sub>



c) d)


e)
HBH theo


dấu hiệu 2 HBH theo dấu hiệu 3 HBH theo


dấu hiệu 5 HBH theo
dấu hiệu
<b>Không phải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hướng dẫn học ở nhà</b>



- Học định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành.


- Làm BT: 44, 45, 47 (T92, 93 – SGK).



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Chøng minh </b>


<i><b>Bài tập: Cho hình bên, trong đó D, E, F là trung điểm của AB, AC, BC. Chứng </b></i>


minh rằng BDEF là hình bình hành và góc B bằng góc DEF.


F
E
D


B C


A



<b> Xét ABC, Ta có: D, E, F lần l ợt laứ trung ủieồm cuỷa AB, AC, </b>
<b>BC (GT )</b>


<b>=> DE , EF là đường trung bình ca tam giác ABC (đn đ </b>


<b>ờng trung bỡnh của tam gi¸c )</b>


<b>DE // BC hay DE // BF </b>


<b> EF // AB hay EF // BD</b>


</div>

<!--links-->

×