Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.43 KB, 177 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I . MỤC TIÊU :
HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II . CHUẨN BỊ :
GV : Baỷng phuù
HS:Ôn tp quy tc nhõn mt s vi một tổng , nhân 2 đơn thức , Bảng nhóm
III . TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP
GV HS
<b>Hoạt Động 1 </b>
-GV giới thiệu chương trình đại số lớp 8
-GV nêu yêu cầu về sách vở , dụng cụ học
tập , ý thức và phương pháp học tập bộ mơn
tốn
GV giới thiệu chương I : Trong chương I
chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép
Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu “
Nhân đơn thức với đa thức”
<b>Hoạt động 2</b>
1 . Quy Tắc :
GV : Cho đơn thức 5x
-Hãy viết một đa thức bậc hai bất kỳ gồm 3
hạng tử
-Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa
viết
-Cộng các tích tìm được
GV chữa bài và giảng chậm rãi cách làm
cho HS
GV yêu cầu HS làm ?1
GV cho 2 HS từng bàn kiểm tra bài làm của
nhau .
GV kiểm tra và chữa bài của vài HS
GV giới thiệu : Hai VD vừa làm là ta đã
nhân một đơn thức với một đa thức . Vậy
Hs mở mục lục trang 134 SGK để theo dõi
HS ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện
HS nghe giới thiệu nội dung kiến thức sẽ
học trong chương
HS cả lớp tự làm nháp . Một HS lên bảng
làm
HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn
muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta
làm thế nào ?
GV nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng
quát .
A ( B + C ) = A . B + A . C
( A , B , C là các đơn thức )
<b>Hoạt Động 3 </b>
2 . Aùp duïng :
VD Làm tính nhân
( - 2x3<sub> ) ( x</sub>2<sub> + 5x - </sub> 1
2 )
GV yêu cầu HS laøm ? 2
2 x2 +
1
5 xy ) . 6xy3
b , ( - 4x3<sub> + </sub> 2
3 <i>y −</i>
1
4yz¿.(−
1
2xy)
GV nhận xét bài làm của HS
GV Khi đã nắm vững quy tắc các em có thể
bỏ bớt bước trung gian
Yêu cầu HS làm ? 3 SGK
? Hãy nêu cơng thức tính diện tích hình
thang ?
? Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn
theox và y
GV đưa bài lên bảng phụ
Bài giải sau Đ( đúng ) hay S ( sai) ?
2) ( y2<sub>x – 2xy ) ( - 3x</sub>2<sub>y) = 3x</sub>3<sub>y + 6 x</sub>3<sub>y</sub>
3) 3x2<sub> ( x – 4 ) = 3x</sub>3<sub> -12x</sub>2
4) - 3<sub>4</sub> x ( 4x – 8 ) = -3x2<sub> + 6x</sub>
5) 6xy ( 2x2<sub> – 3y ) = 12x</sub>2<sub>y +18 xy</sub>2
6) - 1<sub>2</sub> x ( 2x2<sub> + 2 ) = -x</sub>3 <sub>+ x</sub>
HS phát biểu quy tắc
Một HS đứng tại chỗ trả lời miệng
( - 2x3<sub> ) ( x</sub>2<sub> + 5x - </sub> 1
2 )
= - 2x3<sub> . x</sub>2<sub> +(-2x</sub>3<sub>) . 5x + ( -2x</sub>3<sub>) . - </sub> 1
2
=-2x5<sub> – 10x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub> </sub>
HS laøm baøi , 2 HS lên bảng trình bày
HS1 :
a, = 18x4<sub>y</sub>4<sub> -3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> + </sub> 6
5 x2y4
HS2 :
b, = 2x4<sub>y - </sub> 1
3xy 2+
1
8 xy2z
HS nêu : Shình thang = ( Đáy lớn + đáy nhỏ ) .
Chiều cao : 2
S =
=( 8x +3 +y ) . y
= 8xy + 3y +y2
Với x =3 m y = 2 m
S = 8.3.2 +3.2+22
= 58
HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích S
S
S
Đ
Đ
S
S
<b>Hoạt động 4 Luyện tập </b>
GV yêu cầu HS làm bài tập 1 tr5 SGK Bổ
d) 1<sub>2</sub> x2<sub>y( 2x</sub>3<sub>- </sub> 2
5 xy2 – 1 )
GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài
GV chữa bài và cho điểm
Bài 2 Tr 5 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm
Bài tập 3 Tr 5 SGK
Tìm x bieát :
3x .( 12x – 4) -9x ( 4x – 3 ) =30
Hỏi : Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước
hết ta phải làm gì ?
GV yêu cầu HS cả lớp làm bài
GV Cho biểu thức .
M = 3x ( 2x – 5y ) +( 3x – 2y ) (- 2x ) - 1<sub>2</sub>
( 2 – 26xy )
Chứng minh giá trị của biểu thức M không
phụ thuộc vào giá trị của x, y .
GV : Muốn chứng tỏ giá trị của biểu thức
M không phụ thuộc vào giá trị của x và y ta
làm như thế nào ?
GV Biểu thức M có giá trị là -1 , giá trị này
khơng phụ thuộc vào giá trị của x , y
Hoạt Động 5
Hướng dẫn về nhà :
-Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa
thức , có kỹ năng nhân thành thạo , trình
bày theo hướng dẫn
Làm các bài taäp : 3 (b) , 4 , 5, 6 Tr 5, 6
SGK
BT 1, 2, 3 , 4,5Tr 3 SBT
Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức
Rút kinh nghiệm
HS nhận xét và cho điểm
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện một nhóm trình bày cách giải
HS cả lớp nhận xét , góp ý .
HS . Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước
hết ta cần rút gọn vế trái
HS laøm baøi 1 HS lên bảng làm
Ta thực hiện phép tính của biểu thức M , rút
gọn và kết quả phải là một hằng số
I . MỤC TIÊU
-HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
-HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
II . CHUẨN BỊ :
Gv : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GIÁO VIÊN HỌC SINH
<b>Hoạt Động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>
Hỏi –Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa
thức . Viết dạng tổng quát . Chữa bài tập 5 Tr
6 SGK
-Chữa bài tập 5 Tr 3 SBT
1 . Quy tắc ( 18 phút )
VD . ( x – 2 ) . ( 6x2<sub> – 5x + 1 ) </sub>
Các em hãy tự đọc SGK để giải thích cách
làm
GV nêu lại các bước làm và nói : Muốn nhân
đa thức ( x – 2) với đa thức 6x2<sub> – 5x + 1 , ta</sub>
nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 2 với từng
hạng tử của đa thức 6x2<sub> – 5x + 1 rồi cộng các</sub>
tích lại với nhau
Ta nói đa thức 6x3<sub> – 17x</sub>2<sub> +11x – 2 là tích của</sub>
đa thức x – 2 và đa thức 6x2<sub> – 5x + 1 </sub>
Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm
thế nào?
GV đưa quy tắc lên bảng phụ để nhấn mạnh
cho HS nhớ
Hãy viết dạng tổng quát ?
GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK
? 1 ( 1<sub>2</sub> xy – 1 ) . ( x3<sub> – 2x – 6 ) </sub>
GV hướng dẫn HS làm ? 1
HS1 Phát biểu , làm bài 5SGK
a, = x2<sub> – y</sub>2
b, = xn<sub>- y</sub>n
HS 2 chữa bài 5 SBT
Kq x = -2
HS nhận xét bài làm của bạn
HS cả lớp nghiên cứu VD Tr 6 SGK và
làm bài vào vở
Một HS lên bảng trình bày lại
( x – 2 ) . ( 6x2<sub> – 5x + 1 ) </sub>
= x . (6x2<sub> – 5x + 1 ) – 2 . (6x</sub>2<sub> – 5x + 1 )</sub>
= 6x3<sub> – 5x</sub>2<sub> + x – 12x</sub>2<sub> + 10x – 2 </sub>
= 6x3<sub> – 17x</sub>2<sub> + 11x – 2 </sub>
HS nêu quy tắc
Hai HS đọc quy tắc
( A +B ) .(C + D) = AC +AD +BC +BD
HS đọc nhận xét trong SGK
Cho HS làm tiếp bài tập :
( 2x – 3 ) . (x2<sub> – 2x +1) </sub>
GV : Khi nhân các đa thức một biến ở VD
trên , ta cịn có thể trình bày theo cách sau :
Cách 2 : Nhân đa thức đã sắp xếp
6x2<sub> – 5x + 1 </sub>
x- 2
- 12x2<sub> + 10x – 2</sub>
6x3<sub> -5x</sub>2<sub> + x</sub>
6x3<sub> – 17x</sub>2<sub> + 11x – 2 </sub>
GV nhấn mạnh các đơn thức đồng dạng phải
sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn
Cho HS thực hiện phép nhân theo cách 2
( x2<sub> – 2x + 1) .( 2x – 3 ) </sub>
Gv nhận xét bài làm của HS
Hoạt Động 3 :
2 . p Dụng :
GV yêu cầu HS làm ? 2
GV nhận xét bài làm của HS
GV yêu cầu HS làm ? 3
= 1<sub>2</sub> x4<sub>y –x</sub>2<sub>y – 3xy – x</sub>3<sub> +2x + 6</sub>
HS làm bài vào vở , một HS lên bảng làm
HS : = 2x .( x2<sub> – 2x +1) – 3 .( x</sub>2<sub> – 2x +1)</sub>
= 2x3<sub> – 4x</sub>2<sub> + 2x – 3x</sub>2<sub> + 6x – 3 </sub>
= 2x3<sub> – 7x</sub>2<sub> + 8x – 3 </sub>
HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn
HS theo dõi GV làm
HS làm bài vào vở , một HS lên bảng làm
X2<sub> – 2x + 1 </sub>
2x – 3
-3x2<sub> +6x – 3</sub>
2x3 <sub>- 4x</sub>2<sub> + 2x </sub>
2x3<sub> – 7x</sub>2<sub> + 2x – 3 </sub>
HS nhận xét bài làm của HS
Ba HS lên bảng trình bày
HS 1 : a) ( x + 3) . ( x2<sub> + 3x – 5 ) </sub>
= x . ( x2<sub> + 3x – 5 ) + 3 . ( x</sub>2<sub> + 3x –</sub>
5 )
= x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 5x + 3x</sub>2<sub> + 9x – 15 </sub>
= x3<sub> +6x</sub>2<sub> + 4x – 15 </sub>
HS 2 : x2<sub> + 3x – 5</sub>
x+ 3
X3<sub>+6x</sub>2<sub> + 4x – 15 </sub>
HS3 : b) ( xy – 1 ) ( xy + 5)
= xy . ( xy + 5) – 1. ( xy + 5 )
= x2<sub>y</sub>2<sub> + 5xy – xy – 5 </sub>
Hoạt động 4
3 . Luyện tập ( 10 phút )
Bài 7 Tr 8 SGK
GV cho HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm phần a
Nửa lớp làm phần b
GV kiểm tra một vài nhóm và nhận xét
Hoạt Động 5 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
-Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức
-Nắm vững cách trình bày phép nhân hai đa
thức cách 2
-Laøm BT 8 tr 8 SGK
BT 6, 7, 8 Tr4 SBT .
Rút kinh nghiệm
HS Diện tích HCN là :
S = ( 2x + y ) .( 2x – y)
= 4x2<sub> – 2xy + 2xy – y</sub>2
= 4x2<sub> – y</sub>2
Với x = 2,5 m và y = 1 m ta có S = 4 . 2,52
- 12
= 24 m2
HS hoạt động nhóm
Đại diện hai nhóm lên trình bày , mỗi
nhóm làm một phần
A . Mục Tiêu :
HS được củng cố kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với
đa thức
HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức , đa thức
B . Chuẩn Bị :
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
C . Hoạt động trên lớp :
GV HS
Hoạt Động 1 : Kiểm tra bài cũ – Chữa
bài tập
HS1 : -Phát biểu quy tắc nhân đa thức
với đa thức ? Chữa bài tập 8 Tr 8 sgk
HS1 : Phát biểu quy tắc
Chữa bài tập 8
a , ( x2<sub>y</sub>2<sub> - </sub> 1
2 xy + 2y ) . ( x – 2y )
= x3<sub>y</sub>2<sub> – 2x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> - </sub> 1
2 x2y + xy2 + 2xy –
4y2
GV nhận xét bài làm của HS
Hoạt Động 2 : Luyện Tập :
Bài 10 Tr 8 SGK
GV yêu cầu câu a , trình bày theo 2 cách
GV theo dõi HS làm bài dưới lớp
GV nhận xét bài làm trên bảng
GV : Muốn chứng minh giá trị của biểu
thức không phụ thuộc vào giá trị của
biến ta làm thế nào ?
GV theo dõi HS làm bài dưới lớp
HS2 : Chữa bài tập 6 Tr4 SBT
a , ( 5x – 2y ) . ( x2<sub> – xy + 1 ) </sub>
= 5x3<sub> – 5x</sub>2<sub>y + 5x – 2x</sub>2<sub>y + 2xy</sub>2<sub> – 2y </sub>
= 5x3<sub> – 7x</sub>2<sub>y + 2xy</sub>2<sub> + 5x – 2y </sub>
b , ( x – 1 ) .( x + 1) . ( x + 2 )
= ( x2<sub> + x – x – 1 ) . ( x + 2 ) </sub>
= ( x2<sub> – 1 ) . ( x + 2 ) </sub>
= x3<sub>+ 2x</sub>2<sub> – x – 2 </sub>
HS nhận xét bài làm của bạn
HS cả lớp làm bài vào vở
Ba HS lên bảng làm , mỗi HS làm một
bài
HS 1 :
a , ( x2<sub> – 2 x + 3 ) . (</sub> 1
2 x – 5 )
= 1<sub>2</sub> x3<sub> – 5x</sub>2<sub> – x</sub>2<sub> + 10x +</sub> 3
2 x – 15
= 1<sub>2</sub> x3<sub> – 6x</sub>2<sub> + </sub> 23
2 x – 15
HS2 : Trình bày C2 caâu a ,
x 2 – 2x + 3
1<sub>2</sub> x – 5
- 5x2<sub> + 10x – 15</sub>
1<sub>2</sub> x3<sub> - x</sub>2<sub> + </sub> 3
2 x
1<sub>2</sub> x3<sub> - 6x</sub>2<sub> +</sub> 23
2 x – 15
HS 3 : b , ( x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> ) . ( x – y ) </sub>
= x3<sub>- x</sub>2<sub>y -2x</sub>2<sub>y +xy</sub>2<sub> – y</sub>3
= x3<sub> – 3x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> – y</sub>3
HS : Ta rút gọn biểu thức , sau khi rút
gọn , biểu thức khơng cịn chứa biến ta
nói rằng : giá trị của biểu thức không
phụ thuộc vào giá trị của biến
HS làm bài vào vở , Hai HS lên bảng
làm
HS1 : a , ( x – 5) . ( 2x +3) – 2x ( x – 3 )
+ x + 7
= 2x2<sub> + 3x – 10x – 15 -2x</sub>2<sub> + 6x +x +</sub>
7
= - 8
Baøi Tập 12 Tr 8 SGK
GV đưa bài trên bảng phuï
GV yêu cầu HS trình bày miệng q
trình rút gọn biểu thức
Sau đó gọi HS lên bảng điền giá trị của
biểu thức
Baøi 13 Tr 9 SGK
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV đi kiểm tra các nhóm và nhắc nhở
việc làm bài
GV kiểm tra bài làm của vài ba nhóm
Hoạt Động 3 : Hướng dẫn về nhà :
Bài 14, 15 Tr 9 SGK
Bài 8 , 9 ,10 Tr 4SBT
Hướng dẫn bài 14 :
-Viết công thức của 3 số tự nhiên chẵn
liên tiếp
-Hãy biểu diễn tích hai số sau lớn hơn
tích hai số đầu là 192
-Đọc trước bài : Hằng đẳng thức đáng
nhớ
Rút kinh nghiệm
HS2 : b , (3x -5 ) ( 2x + 11 ) – ( 2x +3)
( 3x +7 )
= 6x2<sub> + 33x – 10x – 55- ( 6x</sub>2<sub> +14x</sub>
+9x +21
= 6x2<sub> + 33x – 10x – 55 – 6x</sub>2<sub> – 14x –</sub>
9x -21
= - 76
Vậy giá trị của biểu thức không phụ
thuộc vào giá trị của biến
Giá trị của x Giá trị của biểu
thức
( x2<sub>-5) (x +3)+</sub>
x = -15
x = 15
x = 0,15
-15
0
-30
-15,15
Hs cả lớp nhận xét
HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
2n , 2n + 2 , 2n + 4 ( n N )
( 2n +2 ) ( 2n +4) – 2n( 2n +2) =192
I. MUÏC TIEÂU :
Hs nắm được ba hằng đăng thức đầu tiên
Biết áp dụng hằng đẳng thức trên để tính nhẩm , tính hợp lý
II . CHUẨN BỊ :
Gv : Vẽ sẵn hình 1 Tr 9 SGK trên bảng phụ
HS : Oân quy tắc nhân đa thức với đa thức
<b>Hoạt động 1 : </b>
1 . Kiểm tra : Phát biểu quy tắc nhân đa
thức với đa thức
Chữa bài tập 15 Tr 9 SGK
GV nhận xét cho điểm
<b>Hoạt Động 2 : </b>
1 . BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG
Gv đặt vấn đề : Trong bài tốn trên để
tính
( 1<sub>2</sub> x +y ) ( 1<sub>2</sub> x +y) bạn phải thực
hiện phép nhân đa thức với đa thức .
Để có kết quả nhanh chóng cho phép
nhân một số dạng đa thức thường gặp và
ngược lại biến đổi đa thức thành tích ,
người ta lập các hằng đẳng thức đáng nhớ
. Trong chương trình tốn lớp 8 , chúng ta
sẽ lần lượt học hằng đẳng thức . Các
hằng đẳng thức này có nhiều ứng dụng
để việc biến đổi biểu thức , tính giá trị
biểu thức được nhanh hơn .
GV yêu cầu HS làm ? 1
Một HS lên bảng
-Phát biểu quy tắc
-Chữa bài tập 15
a, ( 1<sub>2</sub> x +y ) ( 1<sub>2</sub> x +y)
= 1<sub>4</sub> x2<sub> + </sub> 1
2 xy +
1
2 xy +y2
= 1<sub>4</sub> x2<sub> + xy + y</sub>2
b , ( x - 1<sub>2</sub> y ) . ( x - 1<sub>2</sub> y )
= x2<sub> -</sub> 1
2 xy -
1
2 xy +
1
4 y2
= x2<sub> – xy +</sub> 1
4 y2
HS nhận xét bài làm của bạn
Hs làm tại lớp , một HS lên bảng thực
hiện
GV : Với a > 0, b >0 công thức này được
minh hoạ bởi diện tích các hình vng và
hình chữ nhật trong hình 1
GV đưa hình 1 đã vẽ sẵn trên bảng phụ
để giải thích :
Diện tích hình vng lớn là ( a + b ) 2
bằng tổng diện tích của hai hình vng
nhỏ ( a2<sub> và b</sub>2<sub> ) và hai hình chữ nhật</sub>
( 2.ab )
Với A , B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng
có :
( A +B )2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2
GV yêu cầu HS thực hiện ?2 với A là
biểu thức thứ nhất , B là biểu thức thứ hai
. Vế trái là một tổng hai biểu thức
GV chỉ lại hằng đẳng thức và phát biểu
chính xác
p dụng : a , Tính ( a + 1 ) 2
? Hãy chỉ rõ biểu thức thứ nhất biểu thức
thứ hai
GV hướng dẫn HS áp dụng cụ thể :
( a + 1 ) 2<sub> = a</sub>2<sub> +2 . a . 1 + 1</sub>2
= a2<sub> + 2a + 1 </sub>
GV yêu cầu HS tính ( 1<sub>2</sub> x + y ) 2
GV Hãy so sánh kết quả làm lúc trước ?
GV : Viết biểu thức x2<sub> + 4x + 4 dưới dạng</sub>
bình phương của một tổng .
GV gợi ý x2<sub> là bình phương biểu thức thứ</sub>
nhất , 4 = 22<sub> là bình phương biểu thức thứ</sub>
hai , phân tích 4x thành hai lần tích biểu
thức thứ nhất với biểu thức thứ hai
Tương tự hãy viết đa thức sau dưới dạng
bình phương của một tổng
a . x2<sub> +2x + 1 </sub>
b . 9x2<sub> + y</sub>2<sub> + 6xy</sub>
c . Tính nhanh : 512<sub> ; 301</sub>2
HS : Bình phương của một tổng hai biểu
thức bằng bình phương biểu thức thứ
nhất cộng hai lần tích biểu thức thứ nhất
với biểu thức thứ hai cộng bình phương
biểu thức thứ hai
HS : Biểu thức thứ nhất là a , biểu thức
thứ hai là 1
HS làm nháp một HS lên bảng làm :
( 1<sub>2</sub> x + y ) 2<sub> = (</sub> 1
2 x )2 +2 .
1
2 x . y
+ y2
= 1<sub>4</sub> x2<sub> +xy +y</sub>2<sub> </sub>
HS : Baèng nhau
HS : x2<sub> + 4x + 4 = x</sub>2<sub> + 2. x . 2 + 2</sub>2
= ( x + 2 ) 2
HS cả lớp làm nháp
Hai HS lên bảng làm
HS1 x2<sub> +2x + 1 = x</sub>2<sub> +2 . x . 1 + 1</sub>2
= ( x + 1 )2
HS2 9x2<sub> + y</sub>2<sub> + 6xy = ( 3x )</sub>2<sub> + 2 . 3x . y</sub>
+ y2
GV gợi ý tách 51 = 50 +1 rồi áp dụng vào
hằng đẳng thức
Gv nhận xét
2 . BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
GV yêu cầu HS tính ( a – b )2<sub> theo hai</sub>
caùch
Cách 1 : ( a – b )2<sub> = ( a – b ) . ( a – b ) </sub>
Cách 2 : ( a – b )2<sub> = </sub>
Nửa lốp làm cách 2
GV ta có kết quả :
( a – b ) = a2<sub> – 2ab + b</sub>2
Tương tự :
( A – B )2<sub> = A</sub>2<sub> – 2AB + B</sub>2
Hãy phát biểu hằng đẳng thức bình
phương một hiệu hai biểu thức bằng lời
p dụng tính a , (x - 1<sub>2</sub> ) 2
GV cho HS hoạt động nhóm tính :
b , (2x – 3y )2
c , tính nhanh 992<sub> </sub>
<b>Hoạt Động 4 : </b>
3 . HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG
A2<sub> – B</sub>2<sub> = ( A + B ) ( A – B ) </sub>
GV : Phát biểu thành lời hằng đẳng thức
đó
GV lưu ý HS phân biệt bình phương một
hiệu
( A – B ) 2<sub> với hiệu hai bình phương A</sub>2<sub> –</sub>
512<sub> = ( 50 + 1 )</sub>2<sub> = 50</sub>2<sub> + 2.50.1+ 1</sub>2
= 2500 + 100 + 1 = 2601
3012<sub> = ( 300+1)</sub>2<sub> = 300</sub>2<sub> + 2.300.1 + 1</sub>2
= 90000 + 600 + 1 = 9061
HS làm bài tại chỗ , sau đó hai HS lên
bảng trình bày .
Cách 1 ( a – b )2<sub> = ( a – b ) . ( a – b ) </sub>
= a2<sub> – ab – ab + b</sub>2<sub> = a</sub>2<sub> – 2ab + b</sub>2
Caùch 2 ( a – b )2<sub> = </sub>
= a2<sub> + 2 . a . (-b ) + (-b )</sub>2<sub> = a</sub>2<sub>-2ab +b</sub>2
HS phát biểu
HS : Hai hằng đẳng thức khi khai triển
có hạng tử đầu và cuối giống nhau , hai
hạng tử giữa đối nhau
HS trả lời miệng , GV ghi lại
( x - 1<sub>2</sub> ) 2<sub> = x</sub>2 <sub>– 2 .x . </sub> 1
2 +(
1
2 )2
= x2<sub> – x + </sub> 1
4
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày bài giải . HS cả
lớp nhận xét
HS lên bảng làm , dưới lớp làm nháp
( a + b ) . ( a – b ) = a2<sub>- ab + ab – b</sub>2
= a2<sub> – b</sub>2
HS phát biểu : Hiệu hai bình phương của
hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu
thức với hiệu của chúng .
HS làm bài ba HS lên bảng làm :
HS1 : a, ( x + 2 ) . ( x - 2 ) = x2<sub> - 2</sub>2<sub> = x</sub>2
– 4
HS2 : b , ( x – 3y ) . ( x + 3y ) = x2<sub> –</sub>
(3y)2
B2<sub> , tránh nhầm lẫn </sub>
p dụng tính :
a , ( x + 2 ) . ( x - 2 )
b , ( x – 3y ) . ( x + 3y )
c , Tính nhanh 56 . 64
GV yêu cầu HS làm ? 7
GV nhấn mạnh : Bình phương của hai đa
thức đối nhau thì bằng nhau
<b>Hoạt Động 5 Củng Cố </b>
? Hãy viết ba hằng đẳng thức vừa học
GV Các phép biến đổi sau đúng hay sai ?
a , ( x – y)2<sub> = x</sub>2<sub> – y</sub>2
b , ( x + y )2 <sub>= x</sub>2<sub> + y</sub>2
c , ( a – 2b )2<sub> = - ( 2b – a )</sub>2
d , ( 2a + 3b ) . ( 3b – 2a ) = 9b2<sub> – 4a</sub>2
Hoạt Động 6 : Hướng Dẫn Về Nhà
Học thuộc và phát biểu được thành lời ba
hằng đẳng thức đã học , viết theo hai
Bài tập về nhà : 16, 17, 18, 19, 20 Tr 12
SGK
11 , 12, 13 Tr 4 SBT
Rút kinh nghiệm
HS3 : c , 56 . 64 = ( 60 – 4 ) . ( 60 + 4 )
= 602<sub> – 4</sub>2<sub> = 3600 – 16 = 3584 </sub>
HS trả lời miệng :
Đức và Thọ đều viết đúng vì : x2<sub> – 10x +</sub>
25 =
25 -10x + x2
<i>⇒</i> ( x – 5) 2<sub> = ( 5 – x )</sub>2
Sơn đã rút ra được hằng đẳng thức :
( A – B ) 2<sub> = ( B – A ) </sub>2
HS viết ra nháp , một HS lên bảng viết
HS trả lời
a , Sai
b , Sai
c , Sai
d , Đúng
I . MỤC TIÊU :
Củng cố các kiến thức về ba hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng , Bình
phương của một hiệu , Hiệu hai bình phương
HS vận dụng thành thạo ba hằng đẳng thức trên vào giải bài toán
II . CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : </b>
HS1 : Viết và phát biểu thành lời hai
hằng đẳng thức ( A – B )2<sub> và ( A –B )</sub>2
Chữa bài tập 11 Tr 4 SBT
HS2 : Viết và phát biểu thành lời hằng
đẳng thức hiệu hai bình phương
Chữa bài tập 18 Tr 11 SGK
GV nhận xét cho điểm
<b>Hoạt Động 2 : LUYỆN TẬP ( 28 phút )</b>
Bài 20 Tr12 SGK :
Nhận xét sự đúng sai của kết quả sau :
( x2<sub> + 2xy + 4y</sub>2<sub> ) = ( x + 2y )</sub>2
Baøi 21 Tr12 SGK
GV yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài
GV : Câu a Cần phát hiện bình phương
biểu thức thứ nhất , bình phương biểu
thức thứ hai , rồi lập tiếp hai lần biểu
thức thứ nhất và thứ hai
GV yêu cầu HS nêu đề bài tương tự
Bài 17 Tr11 SGK
GV đưa bài lên bảng phụ
Hãy chứng minh :
( 10a + 5 )2<sub> = 100a ( a + 1 ) + 25</sub>
GV : (10a + 5 )2<sub> với a </sub> <sub> N chính là</sub>
bình phương của một số có tận cùng là
5 , với a là số chục của nó
VD : 252<sub> = ( 2 . 10 + 5 )</sub>2
Vậy qua kết quả biến đổi hãy nêu cách
( Nếu HS khơng nêu được thì GV hướng
dẫn )
p dụng tính 252<sub> ta làm như sau : </sub>
+ Lấy a( là 2 ) nhân a +1 (là 3) được 6
HS trả lời
Chữa bài tập 11 :
( x + 2y )2<sub> = x</sub>2<sub> + 4xy + 4y</sub>2
( x – 3y ) . ( x + 3y ) = x2<sub> – 9y</sub>2
( 5 – x )2<sub> = 25 -10x + x</sub>2
HS2 Trả lời
Chữa bài tập 18
a , x2<sub> + 6xy +</sub>
HS trả lời
Kết quả trên sai vì hai vế không bằng
nhau
Vế phải : ( x + 2y )2<sub> = x</sub>2<sub> + 4xy + 4y</sub>2<sub> khác</sub>
với vế trái
HS làm bài vào vở , một HS lên bảng
làm
9x2<sub> – 6x + 1 = (3x)</sub>2<sub> – 2 . 3x . 1 + 1</sub>2
= ( 3x – 1 )2
b , ( 2x + 3y )2<sub> +2 ( 2x +3y ) +1</sub>
= ( 2x + 3y + 1 )2
HS tự nêu
( 10a + 5 )2<sub> = (10a)</sub>2<sub> +2.10a.5 + 25</sub>
= 100a2<sub> +100a +25 = 100a( a +1) +25</sub>
+ Viết 25 vào sau số 6 , ta được kết quả
là 625
Sau đó u cầu HS làm tiếp
Bài 22 Tr 12 SGK
Baøi 23 Tr 12 SGK : Gv đưa bài tập lên
bảng phụ
Hỏi : Để chứng minh một đẳng thức ta
làm thế nào ?
Gọi hai HS lên bảng làm , các HS khác
làm bài vào vở , GV theo dõi HS làm bài
dưới lớp
GV lưu ý : Các cơng thức này nói về mối
liên hệ giữa bình phương của một tổng
và bình phương của một hiệu , cần ghi
nhớ để áp dụng cho các bài tập sau
VD Tính (a –b )2<sub> biết a + b = 7 và a .b =</sub>
12
Sau đó GV cho HS làm phần b
Bài 25 Tr12 SGK : Tính a , (a +b +c )2<sub> =</sub>
? Làm thế nào để tính được bình phương
của một tổng ba số
GV ? Em nào cịn có cách tính khác
Các phần b , c về nhà làm tương tự
Hoạt Động 3: Tổ Chức Trò Chơi Thi
Làm Toán Nhanh
GV thành lập hai đội chơi , mỗi đội 5 HS
, HS sau có thể chữa bài của HS liền
trước . Đội nào đúng và nhanh hơn là
thắng .
Biến đổi tổng thành tích hoặc tích thành
1 / x2<sub> – y</sub>2
2 / ( 2 – x) 2
3 / ( 2x + 5) 2
HS tính : 352
652
852
HS hoạt động theo nhóm
a , 1012<sub> = ( 100 + 1)</sub>2<sub> = 10000 +200 +1</sub>
=10201
b , 1992<sub> = (200 -1)</sub>2<sub> = 40000- 400 +1</sub>
=39601
c , 47. 53 = (50 -3) (50 +3) = 502<sub> -3</sub>2<sub> =</sub>
2491
Đại diện nhóm trình bày
Các HS khác nhận xét , chữa bài
HS Để chứng minh đẳng thức ta biến đổi
một vế bằng vế còn lại
HS 1 : a , ( a+b)2<sub> = ( a –b)</sub>2<sub> +4ab</sub>
BÑ VP : ( a –b)2<sub> +4ab = a</sub>2<sub> -2ab + b</sub>2<sub> +4ab</sub>
= a2<sub> +2ab + b</sub>2
= ( a+b)2<sub> = VT</sub>
HS2 : b, ( a –b )2<sub> = ( a+b)</sub>2<sub> -4ab </sub>
BÑ VP : ( a+b)2<sub> -4ab = a</sub>2<sub> +2ab + b</sub>2<sub> – 4ab</sub>
= a2<sub> – 2ab + b</sub>2
= (a –b )2<sub> = VT</sub>
HS (a +b +c )2<sub> = </sub>
Hai đội lên chơi , mỗi đội có một bút ,
chuyền tay nhau viết
4 / ( 3x +2) ( 3x -2)
5 / x2<sub> – 10x +25 </sub>
GV cùng chấm thi , công bố đội thắng
cuộc , phát thưởng
<b>Hoạt Động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ </b>
Học thuộc kỹ các hằng đẳng thức đã học
Bài tập : 24, 25(b,c) Tr12 SGK
13, 14 Tr4, 5 SBT
Rút kinh nghiệm
Tiết 6 :
I . MỤC TIÊU
HS Nắm được các hằng đẳng thức : Lập phương của một tổng , Lập phương của một
hiệu
Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
II . CHUẨN BỊ
Gv : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Hoạt Động 1 : Kiểm tra bài cũ :
Chữa bài 15 Tr5 SBT
GV kiểm tra bài làm dưới lớp
GV nhận xét cho điểm
Hoạt Động 2
4 . LẬP PHƯƠNG CŨA MỘT TỔNG
Gv cho HS làm ? 1
Tính ( a +b) ( a +b)2<sub> (với a,b là hai số tuỳ</sub>
ý )
GV : ( a +b) ( a +b)2<sub> = (a +b)</sub>3
Vậy ta có :
(a +b)3<sub> = a</sub>3<sub> +3a</sub>2<sub>b +3ab</sub>2<sub> +b</sub>3
Tương tự :
(A +B)3<sub> = A</sub>3<sub> +3A</sub>2<sub>B +3AB</sub>2<sub> +B</sub>3
HS Khaù :
a chia cho 5 dư 4 <i>⇒</i> a = 5n + 4 với n
N
<i>⇒</i> a2<sub> = (5n +4 )</sub>2
= 25n2<sub> + 40n + 16 = 25n</sub>2<sub> + 40n + 15 +1</sub>
= 5 ( 5n2<sub> +8n + 3 ) + 1 </sub>
Vaäy a2<sub> chia cho 5 dö 1 </sub>
HS làm bài vào vở một HS lên bảng làm
= ( a +b) .( a2<sub> +2ab +b</sub>2<sub> ) </sub>
GV : Hãy phát biểu hằng đẳng thức lập
phương của một tổng hai biểu thức bằng
lời
p dụng : Tính a , (x +1) 3
b , ( 2x + 3y)3
Hỏi : Nêu biểu thức thứ nhất , biểu thức
Aùp dụng hằng đẳng thức lập phương của
một tổng để tính
GV nhận xét
Hoạt động 3 :
5 . LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
GV yêu cầu HS tính (a –b)3<sub> bằng hai</sub>
cách
Nửa lớp tính : (a –b)3<sub> = ( a- b )</sub>2<sub> ( a – b )</sub>
Nửa lớp tính : a –b)3<sub> = </sub>
GV Hai cách làm trên đều cho kết quả :
(a –b)3<sub> = a</sub>3<sub> – 3a</sub>2<sub>b +3ab</sub>2<sub> – b</sub>3
Tương tự :
(A - B)3<sub> = A</sub>3<sub> - 3A</sub>2<sub>B +3AB</sub>2<sub> - B</sub>3<sub> với A , B</sub>
là các biểu thức
GV : Hãy phát biểu hằng đẳng thức lập
phương của một hiệu hai biểu thức thành
lời ?
GV phát biểu lại
? So sánh biểu thức khai triển của hai
p dụng Tính : a , ( x - 1<sub>3</sub> ) 3<sub> b , ( x</sub>
-2y ) 3
GV: Cho biết biểu thức thứ nhất , biểu
thức thứ hai , sau đó khai triển biểu
thức ?
HS phát biểu
HS làm bài vào vở , Hai HS lên bảng
làm
a , = x3<sub> + 3 . x</sub>2<sub> .1 + 3 .x . 1</sub>2<sub> +1</sub>3
= x3<sub> +3x</sub>2<sub> + 3x +1 </sub>
b , = (2x)3<sub> + 3 .(2x)</sub>2<sub> .3y + 3 . 2x .(3y)</sub>2
+(3y)3
= 8x3<sub> + 36 x</sub>2<sub>y +54xy</sub>2<sub> +27y</sub>3
HS cả lớp nhận xét
HS tính cá nhân theo hai cách
Hai HS lên bảng tính
Caùch 1 : (a –b)3<sub> = ( a- b )</sub>2<sub> ( a – b ) </sub>
= ( a2<sub> -2ab +b</sub>2<sub>) ( a –b ) </sub>
= a3<sub> –a</sub>2<sub>b -2a</sub>2<sub>b +2ab</sub>2<sub> +ab</sub>2<sub> –b</sub>3
= a3<sub> -3a</sub>2<sub>b +3ab</sub>2<sub> –b</sub>3
Caùch 2 : a –b)3<sub> = </sub>
Hai HS phát biểu
HS : Biểu thức khai triển cả hai hằng
đẳng thức này đều có bốn hạng tử ( trong
đó luỹ thừa của A giảm dần , luỹ thừa
của B tăng dần
Ở hằng đẳng thức lập phương của một
tổng có bốn dấu đều là dấu “+” ,còn
hằng đẳng thức lập phương của một hiệu
, các dấu “+” , “-“ xen kẽ nhau
HS làm bài vào vở , hai HS lên bảng làm
HS1 : ( x - 1<sub>3</sub> ) 3<sub>= x</sub>3<sub> – 3.x</sub>2<sub> . </sub> 1
3 +3x.(
1
3 )2-(
1
3 )3
= x3<sub> – x</sub>2<sub> + </sub> 1
c , Trong các khảng định sau , khảng
định nào đúng ? ( GV đưa bài tập lên
bảng phụ )
1 / ( 2x – 1 )3 <sub>= ( 1 – 2x )</sub>3
2 / (x- 1 )2<sub> = (1 – x )</sub>2
3 / ( x + 1 )3<sub> = ( 1 + x )</sub>3
4 / x2<sub> – 1 = 1 – x</sub>2
5 / ( x -3 )2<sub> = x</sub>2<sub> -2x + 9 </sub>
Em có nhận xét gì về quan hệ của ( A –
B )2<sub> với ( B- A )</sub>2<sub> , của (A – B )</sub>3<sub> với ( B</sub>
– A )3<sub>? </sub>
Hoạt Động 4 : LUYỆN TẬP – CỦNG
CỐ
Baøi 26 Tr14 SGK
Baøi 29 Tr14 SGK
GV : Em hiểu thế nào là con người
“Nhân Hậu”
Hoạt Động 5 : Hướng dẫn về nhà :
= x3<sub> – 3 . x</sub>2<sub> .2y + 3.x .(2y)</sub>2<sub> – (2y)</sub>3
= x3<sub> – 6x</sub>2<sub>y + 12xy</sub>2<sub> - 8y</sub>3
HS trả lời miệng , có giải thích
1 / Sai , Vì lập phương của hai đa thức
đối nhau thì đối nhau
2 / Đúng , Vì bình phương của hai đa
thức đối nhau thì bằng nhau
3 / Đúng , Vì x + 1 = 1 +x
4 / Sai , Vì hai vế là hai đa thức đối nhau
x2<sub> – 1 = - (1 – x</sub>2<sub> ) </sub>
5 / Sai , ( x -3 )2<sub> = x</sub>2<sub> -6x + 9</sub>
HS : ( A – B )2<sub> = ( B- A )</sub>2
(A – B )3<sub> = - ( B – A )</sub>3
HS cả lớp làm bài vào vở
Hai HS lên bảng làm
a , ( 2x2<sub> + 3y ) </sub>3<sub> = (2x</sub>2<sub>)</sub>3<sub> +3.( 2x</sub>2<sub>)</sub>2<sub>.3y +</sub>
3.2x2<sub>(3y)</sub>2<sub>+(3y)</sub>3<sub> = 8x</sub>6<sub> + 36x</sub>4<sub>y +</sub>
54x2<sub>y</sub>2<sub>+27y</sub>3
b , ( 1<sub>2</sub> x – 3 )3<sub> = (</sub> 1
2 x)3- 3. (
1
2
x)2<sub>.3 +3. </sub> 1
2 x.32 - 33 =
1
8 x3 -
9
4 x2
+ 27<sub>2</sub> x – 27
HS hoạt động nhóm làm bài trên phiếu
học tập có in sẵn đề bài
Đại diện nhóm trả lời
Hs cả lớp nhận xét
N . x3<sub> -3x</sub>2<sub> +3x -1 = ( x -1 )</sub>3
U . 16 +8x +x2<sub> = ( x + 4 )</sub>2
H . 3x2<sub> + 3x + 1 +x</sub>3<sub> = ( x + 1 )</sub>3<sub>= ( 1 +x)</sub>3
 . 1 – 2y + y2<sub> = ( 1 – y )</sub>2<sub> = ( y – 1 )</sub>2
HS giải ra từ “ NHÂN HẬU”
Oân tập 5 Hằng đẳng thức đã học , so
sánh để ghi nhớ
Bài Tập : 27 , 28 Tr14 SGK
16 Tr5 SBT
Rút kinh nghiệm
TUẦN 4
Tiết 7
I . MỤC TIÊU
HS nắm được các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương , Hiệu hai lập phương
Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải tốn
II . CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ
HS : Học và làm bài tập
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV HS
Chữa bài tập 28 (a) Tr14 SGK
HS2 Trong các khảng định sau , khảng
định nào đúng ?
a , ( a – b)3<sub> = ( b -- a)</sub>3
b , ( x- y)2<sub> = (y- x)</sub>2
c , (x + 2 ) 3<sub> = x</sub>3<sub> +6x</sub>2<sub> +12x +8 </sub>
Hoạt Động 2 :
6 . TỔNG HAI LẬP PHƯƠNG
Gv : Yêu cầu HS làm ? 1 Tr14 SGK
GV từ đó ta có : a3<sub>+b</sub>3<sub>=(a+b).( a</sub>2<sub>-ab+b</sub>2<sub>) </sub>
HS1 28 (a) :
x 3<sub> + 12x</sub>2<sub> + 48x +64 taïi x= 6 </sub>
= x3<sub>+3 .x</sub>2<sub> . 4 +3. x .4</sub>2<sub>+4</sub>3
= ( x +4) 3
= ( 6 + 4) 3<sub> = 10</sub>3<sub> = 1000</sub>
HS2
a , Sai
b , Đúng
c , Đúng
d , Sai
Bài 28 (b)
x 3<sub> – 6x</sub>2<sub> +12 x – 8 taïi x = 22 </sub>
= ( x – 2 )3<sub> = (22 – 2) </sub>3<sub>=20</sub>3<sub> = 8000</sub>
HS nhận xét bài làm của bạn
HS trình bày miệng
Tương tự :
GV giới thiệu : ( A2<sub> – AB + B</sub>2<sub> ) quy ước</sub>
gọi là bình phương thiếu của hiệu hai
biểu thức ( vì so với bình phương của của
hiệu ( A – B )2<sub> thiếu hệ số 2 trong – 2AB </sub>
GV : Hãy phát biểu bằng lời hằng đẳng
thức tổng hai lập phương của hai biểu
thức
Aùp duïng :
a , Viết x3<sub> + 8 dưới dạng tích </sub>
Tương tự viết 27x3<sub> +1 dưới dạng tích </sub>
b , Viết ( x +1 ) ( x2<sub> – x+1) dưới dạng tổng</sub>
Bài 30(a) Tr16 SGK
Rút gọn biểu thức
( x + 3) ( x2<sub> – 3x +9 ) – ( 54+x</sub>3<sub>) </sub>
GV theo dõi HS làm bài
GV nhắc nhở HS phân biệt (A + B )3<sub> là</sub>
lập phương của một tổng với A 3<sub> + B</sub>3<sub> là</sub>
tổng hai lập phương
Hoạt Động 3 :
7 . HIEÄU HAI LẬP PHƯƠNG
Gv Yêu cầu HS làm ? 3
GV Từ kết quả phép nhân ta có :
a 3<sub> – b</sub>3<sub> = ( a – b ) ( a</sub>2<sub> + ab + b</sub>2<sub>) </sub>
Tương tự :
GV : Nhắc lại .
p dụng :
a , Tính ( x – 1 ) ( x2<sub> +x + 1) </sub>
b , Viết 8x3<sub> – y</sub>3<sub> dưới dạng tích ? </sub>
GV nhận xét
Bài 30 (b) Tr16 SGK
Rút gọn biểu thức :
( 2x +y) (4x2<sub> – 2xy +y</sub>2<sub>) –(2x-y)( 4x</sub>2<sub> +</sub>
2xy +y2<sub>)</sub>
HS : phát biểu
HS : x3<sub> + 8 = x</sub>3<sub> +2</sub>3<sub> = ( x + 2 ) ( x</sub>2<sub> – 2x</sub>
+4)
27x3<sub> +1 = (3x)</sub>3<sub> +1</sub>3<sub> = ( 3x+1) (9x</sub>2<sub> -3x</sub>
+1)
( x +1 ) ( x2<sub> – x+1) = x</sub>3<sub> +1</sub>3<sub> = x</sub>3<sub> +1</sub>
HS cả lớp làm vào vở , một HS lên bảng
làm
HS làm bài vào vở
HS phát biểu
HS : ( x – 1 ) ( x2<sub> +x + 1) = x</sub>3<sub> + 1</sub>3<sub> = x</sub>3
+1
HS : làm nháp , Một HS lên bảng làm
8x3<sub> – y</sub>3<sub> = ( 2x)</sub>3<sub> – y</sub>3<sub> = ( 2x –y ) ( 4x</sub>2<sub>+</sub>
2xy+y2<sub>)</sub>
<b>Hoạt Động 4 : LUYỆN TẬP – CỦNG</b>
<b>CỐ </b>
Gv yêu cầu HS cả lớp viết vào giấy bảy
hằng đẳng thức đã học
Sau đó trong từng bàn hai bạn đổi bài
Bài 31(a) Tr16 SGK
Chứng minh rằng :
a3<sub>+b</sub>3<sub>= ( a + b )</sub>3<sub> -3ab ( a+b) </sub>
p dụng Tính a3<sub>+b</sub>3<sub> biết a . b = 6 vaø a + b</sub>
= -5
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm :
1 / Bài 32 Tr16 SGK
2 / Các khảng định sau là đúng hay sai ?
a , ( a - b )3<sub> = ( a – b ) ( a</sub>2<sub> + ab + b</sub>2<sub> ) </sub>
b , ( a + b )3<sub> = a</sub>3<sub> + 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> + b</sub>3
c , x2<sub> + y</sub>2<sub> = ( x – y ) ( x + y ) </sub>
d , ( a - b )3<sub> = a</sub>3<sub> – b</sub>3
e , ( a + b ) ( b2<sub> – ab + a</sub>2<sub> )</sub>
<b>Hoạt Động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>
Học thuộc lịng ( cơng thức và phát biểu
thành lời ) bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài tập : 31(b) ,33,36,37 Tr16 SGK
17, 18 Tr 5 SBT
Rút kinh nghiệm
= [ (2x)3<sub> + y</sub>3<sub> ] - [(2x)</sub>3<sub> – y</sub>3<sub> ] </sub>
HS viết
HS đổi bài kiểm tra cho nhau
HS làm bài , một HS lên bảng làm
BĐ VP : ( a + b )3<sub> -3ab ( a+b) </sub>
= a3<sub> + 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> + b</sub>3<sub> – 3a</sub>2<sub>b – 3ab</sub>2
= a3<sub>+b</sub>3<sub> = VT </sub>
Vậy đẳng thức đã được chứng minh
HS làm tiếp :
a3<sub>+b</sub>3<sub>= ( a + b )</sub>3<sub> -3ab ( a+b) </sub>
= ( -5 )3<sub> – 3 . 6 . ( - 5 ) = -125+</sub>
90= -35
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày bài
HS nhận xét góp ý
Tiết 8
Củng cố kiến thức về bảy hằng đẳng thức
HS biết vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức vào giải toán
GV hướng dẫn HS cách dùng hằng đẳng thức ( A ± B )2<sub> để xét giá trị của một tam </sub>
thức bậc hai
HS học và làm bài , bảng nhóm
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV HS
<b>Hoạt Động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>
HS 1 : Chữa bài tập 30(b) Tr16 SGK
Viết dạng tổng quát và phát biểu bằng lời
hằng đẳng thức A3<sub> + B</sub>3<sub> và A</sub>3<sub> - B</sub>3
HS2 : Chữa bài tập 37 Tr17 SGK
( GV đưa bài tập lên bảng phụ )
GV nhận xét cho điểm HS
<b>Hoạt Động 2 : Luyện Tập </b>
Bài 33 Tr 16 SGK
GV yêu cầu hai HS lên bảng làm
GV u cầu HS thực hiện từng bước theo
hằng đẳng thức , không bỏ bước để tránh
nhầm lẫn
Baøi 34 Tr16 SGK
GV cho HS chuẩn bị bài khoảng 4 phút
sau đó gọi hai HS lên bảng làm câu a , b
Gv ? caâu a, em nào còn cách làm khác
GV nhận xét
GV cho HS hoạt động nhóm :
Nửa lớp làm bài 35 Tr17 SGK
Nửa lớp làm bài 38 Tr17 SGK
GV theo dõi các nhóm làm bài
HS trả lời và làm bài
HS nhận xét bài làm của bạn
Hai HS lên bảng làm , các HS khác mở
vở đối chiếu
HS1 a , c , e :
HS2 b , d , f
HS nhận xét
HS1 : a , ( a + b) 2<sub> – (a – b)</sub>2
= ( a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> ) – (a</sub>2<sub> - 2ab + b</sub>2<sub> ) </sub>
= a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> - a</sub>2<sub> + 2ab - b</sub>2
= 4ab
HS nhận xét
Caùch 2 : ( a + b) 2<sub> – (a – b)</sub>2
= ( a +b +a –b ) ( a +b – a + b )
= 2a . 2b = 4ab
HS 2 : b , ( a + b) 3<sub> – ( a – b )</sub>3<sub> – 2b</sub>3
= a3<sub> + 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> + b</sub>3<sub> – (a</sub>3<sub> - 3a</sub>2<sub>b +</sub>
3ab2<sub> - b</sub>3<sub>) – 2b</sub>3
= a3<sub> + 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> + b</sub>3<sub> – a</sub>3<sub> + 3a</sub>2<sub>b - 3ab</sub>2
+ b3<sub> – 2b</sub>3<sub> = 6a</sub>2<sub>b </sub>
HS cả lớp nhận xét – chữa bài
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Bài 35 Tính nhanh :
a , 342<sub> + 66</sub>2<sub> + 68 . 66 = 34</sub>2<sub> +2 . 34 . 66</sub>
+662
= ( 34 + 66 )2<sub> = 100</sub>2<sub> = 10000</sub>
b , 742<sub> + 24</sub>2<sub> – 48 . 74 = 74</sub>2<sub> – 2 . 74 . 24</sub>
+ 242
= ( 74 - 24 )2<sub> = 50</sub>2<sub> = 2500</sub>
GV yêu cầu HS làm theo cách khác
<b>Hoạt Động 3 : </b>
Hướng dẫn xét một số dạng toán về tam
thức bậc hai
Bài 18 Tr5 SBT
CHứng tỏ rằng :
a , x2<sub> – 6x + 10 > 0 với mọi x </sub>
GV hướng dẫn HS : Xét vế trái của bất
đẳng thức ta thấy x2<sub> – 6x + 10 = x</sub>2<sub> - 2 . x .</sub>
3 +32<sub> +1 </sub>
= ( x - 3 )2<sub> + 1 </sub>
Vậy ta đã đưa tất cả các hạng tử chứa
biến vào bình phương của một hiệu cịn
lại là hạng tử tự do
GV : Tới đây làm thế nào để chứng minh
được đa thức luôn dương với mọi x ?
Tương tự chứng minh 4x – x2<sub> – 5 < 0 với</sub>
mọi x
GV : Làm thế nào để tách để tách ra từ
đa thức bình phương của một hiệu hoặc
một tổng
GV từ đây ta có thể suy ra giá trị lớn nhất
<b>Hoạt Động 4 : Hướng dẫn về nhà </b>
n lại các hằng đẳng thức
Bài tập : 19 ( c ) , 20 , 21
18 , 21 SBT
Rút kinh nghiệm
a , ( a – b )3<sub> = - ( b – a ) </sub>3
VT = ( a – b )3<sub> = [ - ( b – a ) ]</sub>3<sub> = - ( b –</sub>
a ) 3<sub>= VP </sub>
b , ( - a – b ) 2<sub> = ( a + b )</sub>2
VT = ( - a – b ) 2<sub> = ( -a )</sub>2<sub> – 2 . (-a) .b + b</sub>2
= a2<sub> – 2ab +b</sub>2<sub> = (a + b )</sub>2<sub> = VP </sub>
HS nhận xét , nêu cách giải khác
HS : Coù ( x - 3 )2
0 với mọi x
<i>⇒</i> ( x - 3 )2<sub> + 1 </sub>
1 với mọi x
Hay x2<sub> – 6x + 10 > 0 với mọi x </sub>
HS : 4x – x2<sub> – 5 = - ( x</sub>2<sub> – 4x + 5 ) </sub>
= - [ ( x – 2 )2<sub> + 1 ] </sub>
Ta coù ( x – 2 )2
0 với mọi x
<i>⇒</i> ( x – 2 )2<sub> + 1 > 0 với mọi x </sub>
<i>⇒</i> - [ ( x – 2 )2<sub> + 1 ] < 0 với mọi x </sub>
Tuaàn 5
Tiết 9
I . MỤC TIÊU
Hs hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
II . CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV HS
<b>Hoạt Động 1 Kiểm tra bài cũ </b>
Tính nhanh giá trị của biểu thức
GV nhận xét cho điểm
GV : Để tính nhanh giá trị hai biểu thức
trên hai bạn đã sử dụng tính chất phân
phối của phép nhân đối với phép cộng
để viết tổng ( hoặc hiệu ) đã cho thành
một tích . Đối với các đa thức thì sao ?
chúng ta xét tiếp các VD
<b>Hoạt Động 2 :</b>
1 / VÍ DỤ :
Ví dụ 1 : Hãy viết 2x2<sub> – 4x thành một</sub>
tích của những đa thức .
GV : Gợi ý 2x2<sub> = 2x . x </sub>
4x = 2x . 2
GV : Trong VD vừa rồi ta viết 2x2<sub> – 4x</sub>
thành tích 2x ( x – 2 ) , việc biến đổi đó
được gọi là phân tích đa thức 2x2<sub> – 4x</sub>
thành nhân tử
GV : Vậy thế nào là phân tích đa thức
thành nhân tử ?
GV : Phân tích đa thức thành nhân tử cịn
GV : Hãy phân tích 3x3<sub>y</sub>2<sub> – 6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> + 9x</sub>2<sub>y</sub>2
Hai HS lên bảng làm HS dưới lớp làm
nháp
HS1 :
a , = 12,7 . ( 85 + 15 ) = 12,7 . 100 = 1270
HS2 :
b , = 52 . 143 – 52 . 39 – 4 . 2 . 26
= 52 . ( 143 – 39 – 4 ) = 52 . 100 = 5200
HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn
HS : 2x2<sub> – 4x = 2x . x - 2x . 2 </sub>
= 2x ( x – 2 )
HS : Phân tích đa thức thành nhân tử là
biến đổi đa thức đó thành một tích của
những đa thức .
Một HS đọc khái niệm trang 18 SGK
HS : 2x
thành nhân tử
GV : Nhân tử chung trong VD này là
3x2<sub>y</sub>2
Hệ số của nhân tử chung ( 3 ) có quan hệ
gì với các hệ số ngun dương của các
hạng tử ( 3 , 6 , 9 ) ?
Luỹ thừa bằng chữ của nhân tử chung
( x2<sub>y</sub>2<sub>) có quan hệ thế nào với luỹ thừa</sub>
bằng chữ của các hạng tử ?
GV : Chốt lại cách tìm nhân tử chung
Hoạt động 3
2 / ÁP DỤNG
GV cho HS làm ? 1
GV hướng dẫn HS tìm nhân tử chung của
mỗi đa thức , lưu ý đổi dấu của câu c .
Sau đó yêu cầu HS làm bài vào vở , ba
HS lên bảng làm
GV ở câu b , nếu dừng lại ở kết quả ( x –
2y ) ( 5x2<sub> – 15x ) có được không ? </sub>
GV : Phân tích đa thức thành nhân tử có
nhiều ích lợi . Một trong các ích lợi đó là
giải tốn tìm x .
GV cho HS laøm ? 2
GV : gợi ý phân tích đa thức 3x2<sub> – 6x</sub>
thành nhân tử . Tích trên bằng 0 khi
nào ?
<b>Hoạt Động 4 : </b>
<b>LUYEÄN TẬP – CỦNG CỐ </b>
Bài 39 tr19 sgk
GV chia lớp làm hai nửa lớp làm câu b ,
3x3<sub>y</sub>2<sub> – 6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> + 9x</sub>2<sub>y</sub>2
= 3x2<sub>y</sub>2<sub> . x - 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> . 2y + 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> . 3 </sub>
= 3x2<sub>y</sub>2<sub> ( x – 2y + 3 ) </sub>
HS : Hệ số của nhân tử chung chính là Ư
C LN
của các hệ số nguyên dương của các
hạng tử .
HS : Luỹ thừa bằng chữ của nhân tử
chung phải là luỹ thừa có mặt trong tất
cả các hạng tử của đa thức , với số mũ là
số mũ nhỏ nhất của nó trong các hạng
tử .
HS1 : a , x2<sub> – x = x . x – x . 1 = x ( x – 1 ) </sub>
HS2 : b , 5x2<sub> ( x – 2y ) – 15 x ( x – 2y ) </sub>
= ( x – 2y ) ( 5x2<sub> – 15x ) </sub>
= ( x – 2y ) . 5x ( x – 3 )
= 5x ( x – 2y ) ( x – 3 )
HS3 : c , 3 .( x – y ) – 5x ( y – x )
= 3 .( x – y ) + 5x ( x – y )
= ( x- y ) ( 3 + 5x )
HS nhận xét bài làm của bạn
HS : Tuy kết quả là một tích nhưng phân
tích như vậy chưa triệt để vì đa thức ( 5x2
– 15x ) cịn phân tích được bằng 5x ( x –
3 )
HS : 3x2<sub> – 6x = 0 </sub>
3x . ( x – 2 ) = 0
x = 0 hoặc x – 2 = 0 hay x = 2
HS làm bài
d
Nửa lớp làm câu c , e
Gvtheo dõi HS làm dưới lớp
GV nhận xét bài làm của HS
Bài 40 (b ) Tr19 SGK
Tính giá trị của biểu thức : x ( x – 1 ) –y
( 1 - x) tại x = 2001 , y = 1999
GV : Để tính nhanh giá trị của biểu thức
ta nên làm như thế nào ?
GV yêu cầu HS làm bài vào vở , một HS
lên bảng trình bày
GV Hỏi : -Thế nào là phân tích đa thức
thành nhân tử ?
-Khi phân tích đa thức thành nhân tử
phải đạt yêu cầu gì ?
-Nêu cách tìm nhân tử chung của các đa
thức có hệ số ngun ?
-Nêu cách tìm các số hạng viết trong
ngoặc sau nhân tử chung ?
<b>Hoạt Động 5 : </b>
<b>Hướng dẫn về nhà : </b>
-n lại bài theo câu hỏi củng cố
-Bài taäp 40 ( a) , 41 , 42 Tr19 SGK
22 , 24 , 25 Tr5 , 6 SBT
Xem trước bài 7 , ơn tập các hằng đẳng
thức đáng nhớ
Rút kinh nghieäm
HS1 : b , <sub>5</sub>2 x2<sub> + 5x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>y </sub>
= x2<sub> (</sub> 2
5 + 5x + y )
d , <sub>5</sub>2 x ( y – 1 ) - <sub>5</sub>2 y ( y – 1 )
= <sub>5</sub>2 ( y – 1 ) ( x – y )
HS2 : c , 14x2<sub>y – 21xy</sub>2<sub> + 28x</sub>2<sub>y</sub>2
= 7xy ( 2x – 3y + 4xy )
e , 10x . ( x- y ) – 8y ( y – x )
= 10x ( x – y ) + 8y ( x – y )
= 2 ( x – y ) ( 5x + 4y )
HS nhận xét bài làm của bạn
HS : Ta nên phân tích đa thức thành nhân
tử , rồi mới thay giá trị của x và y vào
tính
HS làm bài vào vở , một HS lên bảng
làm
x ( x – 1 ) –y ( 1 - x) = x ( x – 1 ) + y ( x
– 1 )
= ( x – 1 ) ( x + y )
Thay x = 2001 , y = 1999 ta coù :
( 2001 – 1 ) ( 2001 + 1999 ) = 2000 . 4000
= 8 000 000
HS nhận xét
HS : Trả lời ………..
-Phân tích đa thức thành nhân tử phải
triệt để .
-HS trả lời ………
Tiết 10
Ngày soạn Ngày dạy
I . MỤC TIÊU
HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng
đẳng thức
HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân
tử
II . CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>
HS1 chữa bài 41 ( a ) và bài 42
HS2 : a , Viết tiếp vào vế phải để được
hằng đẳng thức đúng
A2<sub> + 2AB + B</sub>2<sub> =</sub>
A2<sub> + 2AB - B</sub>2<sub> = </sub>
A2<sub> – B</sub>2<sub> = …..</sub>
A3<sub> + 3A</sub>2<sub>B +3AB</sub>2<sub> +B</sub>3<sub> = ……</sub>
A3<sub> – B</sub>3<sub> = ……</sub>
GV nhận xét cho điểm
Hs1 ( Khá )
Bài 41 :
5x ( x – 2000 ) – x + 2000 = 0
5x ( x – 2000 ) – ( x – 2000 ) = 0
( x – 2000 ) ( 5x – 1 ) = 0
x – 2000 = 0 hoặc 5x – 1 = 0
x = 2000 hoặc x = 1<sub>5</sub>
Baøi 42
Ta coù 55n + 1<sub> – 55</sub>n<sub> = 55</sub>n <sub>.55 – 55</sub>n
= 55n<sub> ( 55 – 1 ) = 55</sub>n<sub> . 54 luôn</sub>
chia hết cho 54
HS 2 :
Điền tiếp vào vế phải
Gvchi3 vào các hằng đẳng thức và nói :
Việc áp dụng hằng đẳng thức cũng cho ta
Gv ghi tên bài :
<b>Hoạt động 2 : </b>
1 / VÍ DỤ :
GV : Phân tích đa thức x2<sub> – 6x + 9 thành</sub>
nhân tử
Hỏi bài toán này em có dùng được
phương pháp đặt nhân tử chung khơng ?
Vì sao ?
( GV treo ở góc bảng bảy hằng đẳng thức
theo chiều tổng tích )
GV Đa thức này có ba hạng tử , em hãy
nghĩ xem có thể áp dụng hằng đẳng thức
nào để biến đổi thành tích ?
GV ( có thể gợi ý nếu HS chưa phát hiện
ra ) Những đa thức nào vế trái có ba hạng
tử ?
GV Đúng , các em hãy biến đổi để làm
xuất hiện dạng tổng quát .
GV : Cách làm như trên gọi là phân tích
đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
GV Các em hãy tự nghiên cứu VD Tr19
SGK
Hỏi Qua phần tự nghiên cứu em hãy cho
biết ở mỗi VD đã sử dụng hằng đẳng
thức nào để phân tích đa thức thành nhân
tử ?
GV yêu cầu HS làm ? 1
a , x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 </sub>
GV : Đa thức này có bốn hạng tử theo em
có thể áp dụng hằng đẳng thức nào ?
b , ( x + y )2<sub> – 9x</sub>2
<b>Hoạt Động 3 </b>
<b>2 / ÁP DỤNG </b>
VD : Chứng minh rằng ( 2n + 5 )2<sub> – 25</sub>
chia hết cho 4 với mọi số nguyên n
Hỏi : Để chứng minh đa thức chia hết cho
4 với mọi số nguyên n , cần làm thế nào ?
Hoạt động 4 : Luyện Tập
Baøi 42 Tr20 SGK
HS Khơng dùng được phương pháp đặt
nhân tử chung vì tất cả các hạng tử của
HS : Đa thức trên có thể viết được dưới
dạng bình phương của một hiệu
x2<sub> – 6x + 9 = x</sub>2<sub> – 2 . x . 3 + 3</sub>2<sub> = ( x + 3 )</sub>2
HS tự nghiên cứu SGK
HS trả lời
HS Có thể sử dụng hằng đẳng thức lập
phương của một tổng
HS làm bài dưới lớp , HS trả lời miệng
a , x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 = x</sub>3<sub> + 3 . x</sub>2 <sub>.1 +</sub>
3.x.12<sub> +1</sub>3
= ( x + 1 )3
b , ( x + y )2<sub> – 9x</sub>2<sub> = ( x + y )</sub>2<sub> – ( 3x)</sub>2
= ( x + y + 3x ) ( x +y – 3x )
= ( 4x + y ) ( y – 2x )
HS laøm : 1052<sub> – 25 = 105</sub>2<sub> – 5</sub>2
= ( 105 + 5 ) ( 105 – 5 ) = 110 . 100 =
11000
GV yêu cầu HS làm bài độc lập , rồi gọi
lần
lượt lên chữa
GV : Lưu ý HS nhận xét đa thức có mấy
hạng tử để lựa chọn hằng đẳng thức áp
dụng cho phù hợp
GV theo dõi HS làm bài
GV cho HS hoạt động nhóm mỗi nhóm
làm một trong các bài tập sau
Nhóm 1 : Bài 44(b)
Nhóm 2 : Bài 44(e)
Nhóm 3 : Bài 45 (a)
Nhóm 4 : Bài 45 (b)
HS : Ta cần biến đổi đa thức thành một
tích trong đó có thừa số là bội của 4
HS làm bài vào vở , một HS lên bảng
làm
HS làm bài vào vở , bồn HS lên bảng
làm
a , x2<sub> + 6x + 9 = x</sub>2<sub> + 2.x.3 + 3</sub>2<sub> = ( x+3)</sub>2
b , 10x – 25 – x2<sub> = - ( x</sub>2<sub> – 10x + 25 ) </sub>
= - ( x2<sub> – 2.x.5 + 5</sub>2<sub> ) = - ( x – 5 )</sub>2
c , 8x3<sub> - </sub> 1
8 = ( 2x)3 – (
1
2 )3
= ( 2x - 1<sub>2</sub> ) ( 4x2<sub> + x + </sub> 1
4 )
d , <sub>25</sub>1 x2<sub> – 64y</sub>2<sub> = ( </sub> 1
5 x )2 – ( 8y )2
= ( 1<sub>5</sub> x- 8y ) ( 1<sub>5</sub> x + 8y )
HS nhận xét bài làm của bạn
HS hoạt động theo nhóm :
Nhóm 1 : Bài 44(b)
( a + b )3<sub> – ( a –b )</sub>3
= (a3<sub> + 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> +b</sub>3<sub>) - (a</sub>3<sub> - 3a</sub>2<sub>b +</sub>
3ab2<sub> -b</sub>3<sub>)</sub>
= a3<sub> + 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> +b</sub>3<sub> - a</sub>3<sub> + 3a</sub>2<sub>b - 3ab</sub>2
+b3
= 6a2<sub>b + 2b</sub>3<sub> = 2b ( 3a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> ) </sub>
Nhóm 2 : Bài 44(e)
-x3<sub> + 9x</sub>2<sub> – 27x + 27 = - ( x</sub>3<sub> – 9x</sub>2<sub> + 27x</sub>
– 27 )
= - ( x3<sub> – 3 . x</sub>2<sub> . 3 + 3.x.3</sub>2<sub> -3</sub>3<sub> ) = -(x-3 )</sub>3
( hoặc = 33<sub> – 3. 3</sub>2<sub>.x + 3. 3 . x</sub>2<sub> –x</sub>3<sub> = ( 3 –</sub>
Nhoùm 3 : Bài 45 (a)
Tìm x biết
2 – 25x2<sub> = 0 </sub>
GV nhận xét , Cho điểm một số nhóm
<b>Hoạt Động 5 : Hướng dẫn về nhà </b>
Oân lại bài , chú ý vận dụng hằng đẳng
thức cho phù hợp
Bài tập : 44 ( a , c , d ) Tr20 SGK
29 , 30 Tr 6 SBT
Ruùt kinh nghieäm
(
5 hoặc x =
Tìm x biết : x2<sub> – x + </sub> 1
4 = 0
2 + (
1
2 )2 = 0
( x - 1<sub>2</sub> )2<sub> = 0 </sub>
x - 1<sub>2</sub> = 0 x =
1
2
Đại diện nhóm trình bày bài giải
HS nhận xét góp ý
Tuần 6
Tiết 11
Ngày soạn Ngày dạy
I . MỤC TIÊU
HS biết nhóm các các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhân
tử
II . CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ
III : HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV HS
<b>Hoạt Động 1 : Kiểm tra bài cũ và đặt vấn</b>
<b>đề </b>
HS1 : Chữa bài tập 44( c) Tr20 SGK
Hỏi : Em đã dùng hằng đẳng thức nào để làm
bài tập trên ?
Em còn cách nào khác để làm không ?
HS2 : Chữa bài 29(b) Tr19 SBT
HS ( a + b )3<sub> +(a – b )</sub>3<sub> = a</sub>3<sub> + 3a</sub>2<sub>b +</sub>
3ab2<sub>+b</sub>3<sub> + a</sub>3<sub> - 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub>- b</sub>3<sub> = 3a</sub>3<sub> +</sub>
6ab2
= 2a(a2<sub>+3b</sub>2<sub>) </sub>
HS Dùng hằng đẳng thức lập phương của
một tổng và lập phương của một hiệu
Có thể dùng hằng đẳng thức tổng hai lập
phương
( a + b )3<sub> +(a – b )</sub>3<sub> = [( a + b ) + ( a-b ) ]</sub>
=2a(a2<sub> +3b</sub>2<sub> ) </sub>
Bài 29(b) Tính nhanh 872<sub> +73</sub>2<sub> -27</sub>2<sub> -13</sub>2
= ( 872<sub> -27</sub>2<sub> ) +( 73</sub>2<sub> – 13</sub>2<sub> ) </sub>
Em còn cách nào khác không ?
GV Qua bài này ta thấy để phân tích đa thức
thành nhân tử còn có thêm phương pháp
nhóm các hạng tử . Vậy nhóm như thế nào để
phân tích đa thức thành nhân tử , đó là nội
dung bài học hôm nay
<b>Hoạt Động 2 </b>
1 / VÍ DỤ
Ví dụ 1 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x 2 <sub>– 3x +xy -3y </sub>
GV đưa VD lên bảng cho HS làm thử . Nếu
làm được thì GV khai thác ,nếu khơng làm
được GV gợi ý cho HS : Với VD trên có thể
sử dụng hai
phương pháp đã học không ?
Trong bốn hạng tử , những hạng tử nào có
GV : Hãy nhóm các hạng tử có nhân tử chung
đó và đặt nhân tử chung cho từng nhóm
GV : Đến đây em cịn nhận xét gì ?
GV : Hãy đặt nhân tử chung của các nhóm
GV Em có thể nhóm các hạng tử theo cách
khác được không ?
GV : Lưu ý Khi nhóm các hạng tử mà đặt dấu
“-“trước ngoặc thì phải đổi dấu tất cả các
hạng tử trong ngoặc
GV : Hai cách làm như VD trên gọi là phân
tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
nhóm các hạng tử .Hai cách trên cho ta kết
quả duy nhất
Ví dụ 2 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
9 – x2<sub> +2xy – y</sub>2
GV yêu cầu HS tìm cách nhóm
GV : Có thể nhóm đa thức là : ( 9- x2<sub> ) +( 2xy</sub>
–y2<sub>) được không ? Tại sao ? </sub>
GV : Vậy khi nhóm các hạng tử phải nhóm
thích hợp , cụ thể là :
-Mỗi nhóm đều có thể phân tích được
200= 12000
HS nhận xeùt
HS : = ( 872<sub> – 13</sub>2<sub> ) + ( 73</sub>2<sub>-27</sub>2<sub> ) </sub>
HS Vì bốn hạng tử của đa thức khơng có
nhân tử chung nên không dùng được
phương pháp đặt nhân tử chung . Đa thức
cũng khơng có dạng hằng đẳng thức nào
HS : x2<sub> và -3x ; xy và – 3y hoặc x</sub>2<sub> và</sub>
xy ; -3x và -3y
x 2 <sub>– 3x +xy -3y = ( x</sub>2<sub> – 3x) +( xy -3y ) </sub>
= x ( x – 3 ) +y ( x – 3 )
Giữa hai nhóm lại xuất hiện nhân tử
chung .
= (x- 3 ) ( x+y )
HS x 2 <sub>– 3x +xy -3y = ( x</sub>2<sub> +xy ) – ( 3x +</sub>
3y )
= x( x+y ) – 3( x + y) = (x+y ) ( x – 3 )
-Sau khi phân tích đa thức thành nhân tử ở
mỗi nhóm thì q trình phân tích phải tiếp tục
.
<b>Hoạt Động 3 : </b>
2 / ÁP DỤNG :
GV cho HS làm ?1
GV theo dõi HS làm dưới lớp
GV đưa ?2 lên bảng phụ yêu cầu HS nêu ý
kiến của mình về lời giải của bạn
GV Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x2<sub> + 6x +9 – y</sub>2
Hoạt Động 4 : Luyện tập – Củng cố
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm .
Nửa lớp làm bài 48(b) Tr22 SGK
Nửa lớp làm bài 48(c) Tr22 SGK
GV : Lưu ý nếu tất cả các hạng tử có nhân tử
chung thì nên đặt nhân tử chung rồi mới
nhóm .
Khi nhóm chú ý tới các hạng tử hợp thành
hằng đẳng thức
Gv kiểm tra bài làm của một số nhóm
Bài 49(b) Tr22 SGK
Tính nhanh : 452<sub> +40</sub>2<sub> -15</sub>2<sub> +80 .45 </sub>
= 32<sub> – ( x – y ) </sub>2<sub> =[ 3 – ( x – y ) ]. [ ( 3 + (</sub>
x – y ) ] = ( 3 – x + y ) ( 3 + x – y )
HS : Nếu nhóm như vậy , mỗi nhóm có
thể phân tích tiếp được , nhưng q trình
phân tích khơng tiếp tục được
( 9- x2<sub> ) +( 2xy –y</sub>2<sub>) = ( 3-x ) ( 3+x)</sub>
+y( 2x-y)
Tính nhanh : 15.64
+25.100+36.15+60.100
= ( 15.64 +36.15 ) +( 25.100+60.100)
= 15( 64+36) +100( 25+60) =
15.100+100.85
=100( 15+85) = 100.100 = 10000
HS Bạn An làm đúng , bạn Thái và bạn
Hà chưa phân tích hết vì cịn có thể phân
tích tiếp được
Hai HS lên bảng phân tích tiếp với cách
làm của bạn Thái và bạn Hà
* x4<sub> – 9x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 9x = x ( x</sub>3<sub> – 9x</sub>2<sub> + x </sub>
-9 )
= x [ ( x3<sub> + x ) – ( 9x</sub>2<sub> + 9 ) ] </sub>
= x [ x ( x2<sub> + 1 ) – 9 ( x</sub>2<sub> + 1 ) ]</sub>
* x4<sub> – 9x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 9x = ( x</sub>4<sub> – 9x</sub>3<sub> ) +</sub>
( x2<sub>-9x) </sub>
= x3<sub> ( x – 9 ) +x ( x-9) = (x- 9 )</sub>
( x3<sub>+x) </sub>
= (x - 9) .x( x2<sub> + 1 ) </sub>
HS x2<sub> + 6x +9 – y</sub>2<sub> = (x</sub>2<sub> + 6x +9 ) – y</sub>2
= ( x +3)2<sub> –y</sub>2<sub> = ( x+3+y) ( x+3-y) </sub>
HS nhận xét
HS hoạt động nhóm
48(b)
<b>Hoạt Động 5 : Hướng dẫn về nhà </b>
Oân tập ba phương pháp phân tích đa thức
thành nhân tử
Làm bài tập 47 , 48(a) , 49(a) ,50 Tr22,23
SGK
31 , 32 , 33 Tr6 SBT
Rút kinh nghiệm
x 2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> – z</sub>2<sub> + 2zt – t</sub>2
= ( x 2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub>) – (z</sub>2<sub> – 2zt + t</sub>2<sub> ) </sub>
= ( x – y )2<sub> – ( z – t ) </sub>2
= [ ( x – y ) + ( z – t ) ] [ ( x- y ) –( z-t ) ]
= ( x - y + z – t ) ( x – y – z +t )
Đại diện các nhóm trình bày lời giải
HS nhận xét , chữa bài
HS làm bài , một HS lên bảng làm
452<sub> +40</sub>2<sub> -15</sub>2<sub> +80 .45</sub>
= ( 452<sub> + 2 .45.40+40</sub>2<sub> ) – 15</sub>2
= ( 45 + 40 )2<sub> – 15</sub>2
= 852<sub> – 15</sub>2<sub> = ( 85 – 15 ) ( 85 + 15) </sub>
= 70 . 100 = 7 000
Tiết 12
I . MỤC TIÊU
HS biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã
II . CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV HS
<b>Hoạt Động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>
HS1 : Chữa bài 47(c) , 50(b)
HS2 : Chữa bài 32(b) Tr6 SBT theo hai
cách
HS1 : 47(c) Phân tích đa thức thành nhân tử
3x2<sub> – 3xy – 5x + 5y = (3x</sub>2<sub> – 3xy) – ( 5x –</sub>
5y )
= 3x( x – y ) – 5 ( x – y ) = ( x – y ) ( 3x – 5
)
50(b) Tìm x biết 5x( x – 3 ) – x + 3 = 0
5x( x – 3 ) – ( x – 3 ) = 0
GV nhận xét cho điểm
Hỏi Em hãy nhắc lại các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân tử đã học ?
<b>Hoạt Động 2 : </b>
1 / Ví dụ :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
5x2<sub>z – 10xyz +5y</sub>2<sub>z </sub>
GV để thời gian cho HS suy nghĩ và hỏi :
Với bài tốn trên em có thể dủng phương
pháp nào để phân tích ?
Đến đây bài tốn đã dừng lại chưa ? Vì sao
?
GV . Như vậy để phân tích đa thức 5x2<sub>z –</sub>
10xyz +5y2<sub>z thành nhân tử đầu tiên ta dùng</sub>
phương pháp đặt nhân tử chung , sau dùng
tiếp phương pháp hằng đẳng thức .
Ví dụ 2 Phân tích đa thức sau thành nhân
tử
x 2<sub> – 16 – 4xy + 4y</sub>2
Hỏi : Để phân tích đa thức này thành nhân
Em định dùng phương pháp nào , nêu cụ
thể ?
GV đưa bài tập lên bảng phụ và nói : Hãy
quan sát và cho biết cách nhóm sau có
được khơng ? vì sao ?
x 2<sub> – 16 – 4xy + 4y</sub>2<sub> = ( x</sub>2<sub> – 16 ) – ( 4xy –</sub>
x = 3 hoặc x = 1<sub>5</sub>
HS2 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a 3<sub> – a</sub>2<sub>x – ay + xy </sub>
Caùch 1 = (a 3<sub> – a</sub>2<sub>x ) – ( ay – xy ) </sub>
= a2<sub> ( a – x ) – y ( a – x ) = (a – x ) ( a</sub>2<sub> – y )</sub>
Caùch 2 : = ( a3<sub> – ax ) – ( a</sub>2<sub>x – xy ) </sub>
= a( a2<sub> – x ) – x ( a</sub>2<sub> – y ) = ( a – x ) ( a</sub>2<sub> –</sub>
y )
HS nhận xét bài giải của bạn
HS trả lời
HS Vì ba hạng tử đều có 5z nên dùng
phương pháp đặt ø nhân tử chung
= 5z ( x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> ) </sub>
Cịn phân tích tiếp được vì trong ngoặc là
hằng đẳng thức bình phương của một hiệu
= 5z( x – y )2
HS Vì cả bốn hạng tử của đa thức đều
khơng có nhân tử chung nên không dùng
phương pháp đặt nhân tử chung
HS : Vì x2<sub> – 4xy + 4y</sub>2<sub> = ( x – 2y )</sub>2<sub> nên ta</sub>
có thể nhóm các hạng tử đó vào một nhóm
rồi dùng tiếp hằng đẳng thức .
x 2<sub> – 16 – 4xy + 4y</sub>2<sub> = (x</sub>2<sub> – 4xy + 4y</sub>2<sub> ) – 16</sub>
= ( x – 2y )2<sub> - 4 </sub>2<sub> = ( x – 2y + 4 ) ( x – 2y –</sub>
4 )
4y2<sub> ) </sub>
x 2<sub> – 16 – 4xy + 4y</sub>2<sub> = ( x</sub>2<sub> – 4xy ) – ( 16 –</sub>
4y2<sub> ) </sub>
GV Chốt lại : Khi phân tích đa thức thành
nhân tử nên làm theo cách sau :
-Đặt nhân tử chung nếu tất cả các hạng tử
có nhân tử chung .
-Dùng hằng đẳng thức nếu có .
-Nhóm nhiều hạng tử ( thường mỗi nhóm
có nhân tử chung hoặc là hằng đẳng thức )
nếu cần thiết phải đặt dấu “-“ trước ngoặc
và đổi dấu hạng tử .
GV cho HS làm ?1
Phân tích đa thức 2x3<sub>y – 2xy</sub>3<sub> – 4xy</sub>2<sub> – 2xy</sub>
thành nhân tử
GV theo dõi HS làm dưới lớp , nhận xét
<b>Hoạt Động 3 </b>
2 / Aùp duïng
GV cho HS thảo luận nhóm ?2 (a)
Tính giá trị của biểu thức :
x 2<sub> + 2x + 1 – y</sub>2<sub> taïi x = 94,5 và y = 4,5 </sub>
GV cho các nhóm kiểm tra kết quả làm
của nhóm mình
GV đưa ?2 (b) lên bảng phụ Yêu cầu HS
chỉ rõ trong cách làm đó bạn Việt đã sử
dụng những phương pháp nào để phân tích
đa thức thành nhân tử
Hoạt Động 4 Luyện tập
Bài 52 Tr 24 SGK
GV theo dõi HS làm dưới lớp
4y2<sub> ) </sub>
= ( x – 4 ) ( x + 4 ) – 4y ( x – y )
Khơng phân tích tiếp được
( x2<sub> – 4xy ) – ( 16 – 4y</sub>2<sub> ) = x ( x</sub>2<sub> – 4 ) – ( 4</sub>
+ 2y ) ( 4 – 2y ) . Không phân tích tiếp
được
HS làm bài vào vở .Một HS lên bảng làm
2x3<sub>y – 2xy</sub>3<sub> – 4xy</sub>2<sub> – 2xy = 2xy ( x</sub>2<sub>-y</sub>2<sub>- 2y –</sub>
1)
= 2xy [x2<sub> – ( y</sub>2<sub> + 2y + 1 ) ] = 2xy [x</sub>2<sub> – ( y +</sub>
1)2<sub>]</sub>
= 2xy ( x + y + 1 ) ( x – y – 1 )
HS hoạt động nhóm . Đại diện nhóm trả lời
*Phân tích x 2<sub> + 2x + 1 – y</sub>2<sub> thành nhân tử</sub>
x 2<sub> + 2x + 1 – y</sub>2<sub> = (x </sub>2<sub> + 2x + 1 ) – y</sub>2
= (x +1 ) 2<sub> – y</sub>2<sub> = ( x + 1 – y ) ( x + 1 + y) </sub>
Thay x = 94,5 và y = 4,5 vào đa thức sau
khi phân tích ta có : ( x + 1 – y ) ( x + 1 + y)
=( 94,5 + 1 – 4,5 ) ( 94,5 + 1 + 4,5 )
= 91 . 100 = 9100
HS : Bạn Việt đã sử dụng các phương pháp
: Nhóm hạng tử , dùng hằng đẳng thức , đặt
nhân tử chung
HS làm bài tập vào vở , hai HS lên bảng
làm
HS1 : a , x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x = x( x</sub>2<sub> – 2x + 1 ) = x (</sub>
x-1)2
b , 2x2<sub> + 4x + 2 – 2y</sub>2<sub> = 2 ( x</sub>2<sub> + 2x + 1 – y</sub>2<sub> )</sub>
= 2 [ ( x2<sub> + 2x + 1 ) – y</sub>2<sub> ] = 2 [ ( x + 1 ) – y</sub>2
]
= 2 ( x + 1 + y ) ( x + 1 – y )
Trò chơi : GV cho hs thi giải toán nhanh
Đề : Phân tích đa thức thành nhân tử nêu
các phương pháp mà đội mình đã làm
Đội 1 : 20z2<sub> – 5x</sub>2<sub> – 10xy – 5y</sub>2
Đội 2 : 2x – 2y – x2<sub> + 2xy – y</sub>2
Yêu cầu của trò chơi : Mỗi đội cử ra 5 HS .
Mỗi HS chỉ được viết một dịng ( Trong
q trình phân tích đa thức thành nhân tử )
HS cuối cùng viết các phương pháp mà đội
Hoạt Động 5 Hướng dẫn về nhà
Oân lại các phương pháp phân tích đa thức
thành nhân tử
Bài tập 52 , 54 Tr24 , 25 SGK
34 Tr 7 SBT
Nghiên cứu phương pháp tách hạng tử để
phân tích đa thức thành nhân tử qua bài 53
Tr24 SGK
Rút kinh nghiệm
+ y2<sub>) </sub>
= 42<sub> – ( x – y )</sub>2<sub> = ( 4 + x – y ) ( 4 – x + y ) </sub>
HS nhận xét bài làm và chữa bài
Hai đội lên bảng làm
Tuaàn 10
Tiết 19 ƠN TẬP CHƯƠNG I
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương I
-vận dụng kĩ năng để giải bài tập ,sửa chữa các lỗi thường mắc phải khi làm bài
kiểm tra
B. CHUAÅN BỊ
GV : Bảng phụ
I.ổn định :
Só số :
II.các hoạt động dạy –học :
GV HS
<b>Hoạt Động 1 : Oân tập nhân đơn thức ,</b>
<b>Đa thức </b>
HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức
với đa thức
Chữa bài tập 75 Tr 33 SGK
HS 2 :Phát biểu quy tắc nhân đa thức với
đa thức
Chữa bài tập 76 (a )
HS3 Chữa bài tập 76(b)
<b>Hoạt Động 2 : Oân tập về hằng đẳng</b>
<b>thức</b> đáng nhớ và phân tích đa thức thành
nhân tử
GV : Các em hãy viết bảy hằng đẳng thức
đáng nhớ vào vở
GV gọi hai HS lên bảng chữa bài 77 Tr
33 SGK
GV kiểm tra bài làm HS dưới lớp
Baøi 78 Tr33 SGK
GV đưa bài tập lên bảng phụ
Bài 79 và bài 81 Tr33 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Nửa lớp làm bài 79
HS1 : Trả lời , Chữa bài tập 75
a , 5x2<sub> . ( 3x</sub>2<sub> – 7x + 2 ) </sub>
= 15x4<sub> – 21 x</sub>3<sub> +10x</sub>2
b , <sub>3</sub>2 xy . ( 2x2<sub>y – 3xy + y</sub>2<sub> ) </sub>
3 xy3
HS 2 : Phát biểu
Chữa bài tập 76 (a)
( 2x2<sub> – 3x ) . ( 5x</sub>2<sub> – 2x + 1 ) </sub>
= 10x4<sub> – 4x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 15x</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub> – 3x </sub>
= 10x4<sub> – 19x</sub>3<sub> + 8x</sub>2<sub> – 3x </sub>
HS3 :Chữa bài tập 76(b)
( x – 2y ) ( 3xy + 5y2<sub> + x ) </sub>
= 3x2<sub>y + 5xy</sub>2<sub> +x</sub>2<sub>– 6xy</sub>2<sub> – 10y</sub>3<sub> – 2xy </sub>
= 3x2<sub>y – x y</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> – 10y</sub>3<sub> – 2xy </sub>
HS nhaän xeùt
HS viết vào vở ,một HS lên bảng viết
Hai HS lên bảng
Tính nhanh giá trị của biểu thức
a , M = x2<sub> + 4y</sub>2<sub> – 4xy tại x = 18 và y = 4 </sub>
M = ( x – 2y )2<sub> = ( 18 – 2. 4 ) </sub>2<sub> = 10</sub>2<sub> = 100 </sub>
b , N = 8x3<sub> – 12x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> – y</sub>3<sub> taïi x= 6 y = -8</sub>
N = ( 2x – y ) 3<sub> = [ 2. 6 – (-8 ) ]</sub>3<sub> = 20</sub>3<sub> =</sub>
8000
HS nhận xét bài làm của bạn
Hai HS lên bảng làm
a , = x2<sub> – 4 – ( x</sub>2<sub> + x – 3x – 3 ) </sub>
= x2<sub> – 4 – x</sub>2<sub> + 2x + 3</sub>
= 2x – 1
b , = [ ( 2x + 1 ) + ( 3x – 1 ) ]2
= ( 2x + 1 + 3x – 1 )2
= ( 5x )2<sub> = 25x</sub>2
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trả lời
Bài 79 :
a ) x2<sub> – 4 + ( x – 2 )</sub>2
Nửa lớp làm bài 81
GV kiểm tra và hướng dẫn thêm các
nhóm giải bài tập
GV chữa bài của các nhóm
<b>Hoạt Động 3 : Oân tập về chia Đa thức </b>
Bài 80 Tr 33 SGK
GV yêu cầu ba HS lên bảng làm
GV : Các phép chia trên có phải là phép
chia hết không ?
Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B
?
Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức
B ?
Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức
B ?
<b>Hoạt Động4 : Hướng dẫn về nhà </b>
Oân tập toàn bộ lý thuyết và các dạng bài
= ( x – 2 ) ( x + 2 + x – 2 )
= ( x – 2 ) . 2x
b , x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x – xy</sub>2
= x ( x2<sub> – 2x + 1 – y</sub>2<sub> ) </sub>
= x [ ( x2<sub> – 2x + 1 ) – y</sub>2<sub> ] </sub>
= x [ ( x – 1 )2<sub> – y </sub>2<sub> ] = x ( x – 1 + y ) ( x – 1 –</sub>
y )
Bài 81 Tìm x bieát :
a , <sub>3</sub>2 x ( x2<sub> – 4 ) = 0 </sub>
<sub>3</sub>2 x ( x + 2 ) ( x – 2 ) = 0
x = 0 ; x = - 2 ; x = 2
b , ( x + 2 )2<sub> – ( x – 2 ) ( x + 2 ) = 0 </sub>
( x + 2 ) ( x + 2 – x + 2 ) = 0
4 ( x + 2 ) = 0
x + 2 = 0 x = - 2
c , x + 2
x = 0 ; 1 +
HS nhận xét chữa bài
HS làm bài
Các phép chia trên đều là phép chia hết .
Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một
đa thức Q sao cho A = B . Q hoặc đa thức A
chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0
HS : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi
mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ
không lớn hơn số mũ của nó trong A
HS Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu
mọi hạng tử của A đều chia hết cho B
HS đọc đề bài
HS : Vế trái của bất đẳng thức có chứa (x-y)2
HS : Ta có (x-y)2
0 với mọi x , y
(x-y)2 <sub> + 1 > 0 với mọi x , y </sub>
tập trong chương 1
Bài tập : 53,54,55,56 tr 9 SBT
Rút kinh nghiệm HS thực hiện phép chia
HS Tính
<b>Tiết 20</b>
<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
: <b>A. Mục tiêu </b>
Kiểm tra các kiến thức trong chương I
HS vận dụng các hằng đẳng thức các quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa
thức với đa thức để rút gọn biểu thức
HS biết phân tích đa thức thành nhân tử
Thơng qua bài kiểm tra giúp hs có kỹ năng giải các loại tốn , kỹ năng trình bày
<b>. Chuẩn bị </b>
<b>Đề bài : </b>
I . Trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm của mình
1 . Tích của đơn thức -5x3<sub> và đa thức 2x</sub>2<sub> + 3x – 5 là : </sub>
A . 10x5<sub> – 15 x</sub>4<sub> +25x</sub>3<sub> B . -10x</sub>5<sub> – 15x</sub>4<sub> + 25x</sub>3
C . -10x5<sub> – 15x</sub>4<sub> -25x</sub>3<sub> D . Một kết quả khác </sub>
2 . Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống ( ………)
( x2<sub> – 6xy</sub>2<sub> + 9y</sub>4<sub> ) = ( x – ……)</sub>2<sub> laø </sub>
A . 3xy B . y2<sub> C . 3y</sub>2<sub> D . 6y</sub>2
3 . Đa thức -8x3<sub> +12x</sub>2<sub>y – 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3<sub> được thu gọn là : </sub>
A . ( 2x + y )3<sub> B . – ( 2x+y)</sub>3<sub> C . ( -2x + y )</sub>3<sub> </sub>
D . - ( 2x – y )3
4 . Tính ( 2m – 3) 3
A . 8m3<sub> – 27 B . 6m</sub>3<sub> – 9 C . 8m</sub>3<sub> – 24m</sub>2<sub> + 54m -27 </sub>
D . 8m3<sub> -36m</sub>2<sub> +54m -27</sub>
II . Tự luận :
Bài 1 : Rút gọn biểu thức :
( x – 3 )3<sub> – x ( x + 2 )</sub>2<sub> + ( 3x – 1 ) ( x + 2 ) </sub>
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a ) 3a2<sub> – 3ab + 9b – 9a </sub>
b ) m3<sub> + n</sub>6
c ) x2<sub> + 5x +6 </sub>
Baøi 3 : Tìm x
a ) x2<sub> – 36 = 0 </sub>
Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng được 1điểm )
1 . A ; 2 . C ; 3 . ; 4 . D
Tự luận :( 6điểm )
Bài 1 : (2 điểm )
= x3<sub> – 9x</sub>2<sub> +27x – 27 – x( x</sub>2<sub> + 4x + 4 ) + ( 3x</sub>2<sub> –x + 6x – 2 ) (1 ñ ) </sub>
= x3<sub> – 9x</sub>2<sub> + 27x – 27 – x</sub>3<sub> – 4x</sub>2<sub> – 4x + 3x</sub>2<sub> + 5x – 2 ( 0,5 ñ ) </sub>
= - 10x2<sub> + 28x – 29 (0,5 ñ ) </sub>
Bài 2 : (2điểm , mỗi câu a ;b 0,5 đ)
Câu c được( 1 điểm)
a ) = 3 ( a2<sub> – ab + 3b – 3a ) </sub>
= 3 ( a2 – ab ) – ( 3a – 3b ) = 3 a ( a – b ) – 3 ( a – b ) = 3 ( a – b ) ( a – 3 )
b ) = m3<sub> + (n</sub>2<sub> )</sub>3<sub> = ( m</sub>3<sub> + n</sub>2<sub> ) ( m</sub>6<sub> – m</sub>3<sub>n</sub>2<sub> + n</sub>4<sub> ) c ) = x</sub>2<sub> + 2x + 3x + 6 = ( x</sub>2<sub> + 2x ) + </sub>
( 3x + 6 ) = x ( x + 2 ) + 3 ( x + 2) = ( x +2 ) ( x + 3)
Bài 3 ( 2 điểm mỗi câu đúng cho 1đ )
a ) ( x +6 ) ( x – 6 ) = 0
x + 6 = 0 hoặc x – 6 = 0 x = - 6 hoặc x = 6
b ) x ( x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + 10x – 20 ) = 0 </sub>
x x2 ( x – 2 ) + 10 ( x – 2 ) = 0
x ( x – 2 ) ( x2<sub> +10 ) = 0 </sub>
Họ;tênHS………
<b>Đề bài : </b>
I . Trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm của mình
1 . Tích của đơn thức -5x3<sub> và đa thức 2x</sub>2<sub> + 3x – 5 là : </sub>
A . 10x5<sub> – 15 x</sub>4<sub> +25x</sub>3<sub> B . -10x</sub>5<sub> – 15x</sub>4<sub> + 25x</sub>3
C . -10x5<sub> – 15x</sub>4<sub> -25x</sub>3<sub> D . Một kết quả khác </sub>
2 . Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống ( ………)
( x2<sub> – 6xy</sub>2<sub> + 9y</sub>4<sub> ) = ( x – ……)</sub>2<sub> laø </sub>
A . 3xy B . y2<sub> C . 3y</sub>2<sub> D . 6y</sub>2
3 . Đa thức -8x3<sub> +12x</sub>2<sub>y – 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3<sub> được thu gọn là : </sub>
A . ( 2x + y )3<sub> B . – ( 2x+y)</sub>3<sub> C . ( -2x + y )</sub>3<sub> </sub>
4 . Tính ( 2m – 3) 3
A . 8m3<sub> – 27 B . 6m</sub>3<sub> – 9 C . 8m</sub>3<sub> – 24m</sub>2<sub> + 54m -27 </sub>
D . 8m3<sub> -36m</sub>2<sub> +54m -27</sub>
II . Tự luận :
Bài 1 : Rút gọn biểu thức :
( x – 3 )3<sub> – x ( x + 2 )</sub>2<sub> + ( 3x – 1 ) ( x + 2 ) </sub>
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a ) 3a2<sub> – 3ab + 9b – 9a </sub>
b ) m3<sub> + n</sub>6
c ) x2<sub> + 5x +6 </sub>
Bài 3 : Tìm x
a ) x2<sub> – 36 = 0 </sub>
Ngày dạy:
Ngày soạn 17 / 11/ 2005 Ngày dạy :
<b>I . Mục tiêu : </b>
HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số
HS có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của
phân thức
II . CHUẨN BỊ :
Gv : bảng phụ
HS : ơn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Đặt vấn đề </b>
GV Chương trước cho ta thấy trong tập
các đa thức không phải mỗi đa thức đều
chia hết cho mọi đa thức khác 0 . Cũng
giống như tập hợp các số nguyên không
phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi
số nguyên khác 0 ; nhưng khi thêm các
phân số vào tập hợp các số nguyên thì
phép chia cho mọi số nguyên khác 0 đều
thực hiện được . Ở đây cũng thêm vào
tập đa thức những phần tử mới tương tự
như phân số mà ta sẽ gọi là phân thức đại
số . Dần dần qua từng bài học chúng ta
<b>Hoạt động 2 :</b>
1/ Định nghĩa
<i>A</i>
<i>B</i> trong SGK
Hỏi : Em có nhận xét các biểu thức có
dạng như thế nào ?
GV : Với A , B là những biểu thức như
thế nào ? Có cần điều kiện gì khơng ?
GV : Các biểu thức như thế được gọi là
các phân thức đại số ( Hay nói gọn là
phân thức )
GV gọi HS đọc định nghĩa phân thức đại
số
GV : Phân thức đại số <i>A<sub>B</sub></i> . A ; B là
các đa thức ; B khác đa thức 0 ; A : Tử
thức ( tử ) ; B : Mẫu thức ( mẫu )
GV : Ta đã biết mỗi số nguyên được coi
là một phân số với mẫu số là 1 . Tương tự
, mỗi đa thức cũng được coi như một phân
Hỏi : Một số thực a bất kỳ có phải là
phân thức đại số không ?
GV : Cho VD ?
GV cho biểu thức
2<i>x</i>+1
<i>x</i>
<i>x −</i>1
có phải là
phân thức đại số không ?
<b>Hoạt Động 3 : </b>
2 / Hai phân thức bằng nhau
GV : Thế nào là hai phân số bằng nhau ?
GV ghi kết quả ở góc bảng
Tương tự trên tập hợp các phân thức đại
số ta cũng có định nghĩa hai phân thức
bằng nhau
GV nêu định nghóa SGK
Ví dụ :
2
1 1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
vì ( x – 1 ) ( x + 1 ) = 1 . ( x2
Các biểu thức có dạng <i>A<sub>B</sub></i>
Với A , B là các đa thức B 0
HS phát biểu định nghóa
HS laáy VD
HS : Số 0 , số 1 cũng là những phân thức
đại số vì 0 = 0<sub>1</sub> ; 1 = 1<sub>1</sub> mà 0 ;
1 là những đơn thức , đơn thức lại là đa
thức
HS : Một số thực a bất kỳ cũng là một
phân thức vì a = <i>a</i><sub>1</sub>
HS lấy VD
HS : Biểu thức
2<i>x</i>+1
<i>x</i>
<i>x −</i>1 không là phân
thức đại số vì mẫu khơng là đa thức
HS : Hai phân thức <i>a<sub>b</sub></i> và <i>c<sub>d</sub></i> gọi là
bằng nhau nếu a . d = b . c
2 HS nhắc lại định nghóa
<i>A</i> <i>C</i>
<i>B</i> <i>D</i><sub>nếu A.D = B.C với B, D </sub><sub></sub><sub> 0 </sub>
Lấy VD
– 1 ) =x2<sub> – 1 </sub>
GV yêu cầu HS thực hiện ?3
Gọi HS lên bảng trình bày
GV cho HS làm ?4
Một HS lên bảng
GV yêu cầu HS làm ?5
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập Củng cố </b>
Hỏi : Thế nào là phân thức đại số cho ví
Thế nào là hai phân thức bằng nhau ?
GV đưa lên bảng phụ bài tập :
Dùng định nghĩa phân thức bằng nhau
chứng minh các đẳng thức sau :
)
<i>a</i>
2 3 <sub>7</sub> 3 4
)
5 35
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>a</i>
<i>xy</i>
3 <sub>4</sub> 2 <sub>2</sub>
)
10 5 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
GV yêu cầu HS làm vào tập , gọi 2 HS
lên bảng
GV gọi HX nhận xét
Bài 2 ( Tr 36 SGK )
GV cho HS hoạt động nhóm
Nửa lớp xét cặp phân thức :
2
2
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
vaø
3
<i>x</i>
<i>x</i>
Nửa lớp xét cặp phân thức :
3
<i>x</i>
<i>x</i>
vaø
2
2
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Hỏi : Từ kết quả của hai nhóm , ta có lết
luận gì về ba phân thức ?
2
3 2
3
6 2
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>y</i> <sub> vì 3x</sub>2<sub>y . 2y</sub>2<sub> = 6xy</sub>3<sub> .x ( =</sub>
6x2<sub>y</sub>3<sub> ) </sub>
HS 2 :
Xeùt x (3x + 6 ) = 3x2<sub> + 6x </sub>
3(x2<sub> + 2x ) = 3x</sub>2<sub> + 6x </sub>
x (3x + 6 ) = 3(x2 + 2x )
Vaäy
2 <sub>2</sub>
3 3 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> ( định nghóa hai phân</sub>
thức bằng nhau )
HS trả lời
Bạn Quang sai vì 3x + 3 3x . 3
Bạn Vân làm đúng vì :
3x ( x + 1 ) = x ( 3x + 3 ) = 3x2<sub> + 3x </sub>
HS trả lời
HS 1 : Ta coù x2<sub>y</sub>3<sub> . 35xy = 5.7x</sub>3<sub>y</sub>4
( = 35x3<sub>y</sub>4<sub>) </sub>
2 3 <sub>7</sub> 3 4
)
5 35
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>a</i>
<i>xy</i>
HS 2 :
3 <sub>4</sub> 2 <sub>2</sub>
)
10 5 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
vì :
(x3<sub> -4x).5 = 5x</sub>3<sub> – 20x </sub>
(10 – 5x ) ( -x2<sub> – 2x ) = -10x</sub>2<sub> – 20x +</sub>
5x3<sub>+10x</sub>2
= 5x3<sub> – 20x </sub>
(x3 -4x).5 = (10 – 5x ) ( -x2 – 2x )
HS hoạt động nhóm
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc định nghĩa phân thức , hai
phân thức bằng nhau
n lại tính chất cơ bản của phân số
Bài 1, 3 Tr 36 SGK
Baøi 1 , 2 , 3 Tr 15 , 16 SBT
Hướng dẫn bài 3 : Để chọn được đa thức
-Tính tích (x2<sub> – 16 ) x </sub>
-Lấy tích đó chia cho đa thức x – 4 ta sẽ
có kết quả
Tuần 12
<b>Tiết 23 </b>
Ngày dạy:
<b>I . Mục tiêu :</b>
HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân
thức
HS hiểu được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức , nắm
vững và vận dụng tốt quy tắc này
<b>II . Chuẩn bị : </b>
GV : Bảng phụ
HS : n tập , bảng nhóm
<b>III . Hoạt động trên lớp : </b>
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>
Hỏi : HS1 : Thế nào là hai phân thức
bằng nhau ?
Chữa bài 1 (c ) Tr 36 SGK
HS2 : Chữa bài 1 (d) Tr 36 SGK
Nêu tính chất cơ bản của phân số ?
Viết công thức tổng quát
Hai HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài
tập
Baøi 1 ( c )
2
2 ( 2)( 1)
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> vì : </sub>
( x + 2 ) ( x2<sub> – 1 ) = ( x +2 ) ( x – 1) ( x + 1) </sub>
Baøi 1 ( d )
2 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
vì :
GV nhận xét cho điểm
<b>Hoạt động 2 : </b>
1 / Tính chất cơ bản của phân thức
GV : Ở bài 1 ( c ) nếu phân tích tử và
mẫu của một phân thức
2
2
3 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
thành nhân tử ta được phân thức
( 2)( 1)
( 1)( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Ta nhận thấy nếu nhân tử và mẫu của
phân thức
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
với đa thức ( x +1 )
thì ta được phân thức thứ hai . Ngược
lại nếu ta chia cả tử và mẫu của phân
thức thứ hai cho đa thức ( x + 1 ) ta sẽ
được phân thức thứ nhất
Vậy phân thức cũng có tính chất tương
GV gọi 2 HS lên bảng làm
GV theo dõi HS làm dưới lớp
Hỏi : Qua bài tập trên , em hãy nêu
tính chất cơ bản của phân thức
Gv gọi 2 HS đọc tính chất
GV cho HS hoạt động nhóm làm ?4
– 1)
( x2<sub> – 3x + 2) ( x +1 ) =( x – 1 ) ( x – 2 )( x +</sub>
1)
(x2 – x – 2 ) ( x – 1 ) ( x2 – 3x + 2) ( x
+1 )
HS nhận xét bài làm của bạn
HS 1 : ? 2
2
.( 2) 2
3.( 2) 3 6
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Có
2 <sub>2</sub>
3 3 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vì x.(3x+6) = 3.(x2<sub> +2x ) = 3x</sub>2<sub> +6x</sub>
HS 2 : ?3
2
3 2
3 : 3
6 : 3 2
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i> <sub> có </sub>
2
3 2
3
6 2
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>y</i>
Vì 3x2<sub>y . 2y</sub>2<sub> = 6xy</sub>3<sub> . x = 6x</sub>2<sub>y</sub>3
HS phaùt bieåu
Ghi vở :
.
.
<i>A</i> <i>A M</i>
<i>B</i> <i>B M</i> <sub>( M là một đ thức khax1</sub>
đa thức 0 )
:
:
<i>A</i> <i>A N</i>
<i>B</i> <i>B N</i> <sub> ( N là một nhân tử chung ) </sub>
a )
2 ( 1) 2 ( 1) : ( 1)
( 1)( 1) ( 1)( 1) : ( 1)
2
1
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Hoạt động 3 : </b>
2/ Quy tắc đổi dấu :
GV : Đẳng thức
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
cho ta quy
tắc đổi dấu
GV ghi lại công thức tổng quát lên
GV cho HS làm ?5 Tr 38 SGK
Sau đó gọi 2 HS lên bảng làm
GV : Em hãy lấy VD có áp dụng quy
tắc đổi dấu phân thức
<b>Hoạt động 4 : Củng cố </b>
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Mỗi nhóm làm 2 câu
Nửa lớp nhận xét bài của Lan và
Hùng
Nửa lớp nhận xét bài của Giang và
Huy
GV : Lưu ý có hai cách sửa là sửa vế
trái hoặc sửa vế phải
b )
.( 1)
.( 1)
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>
Đại diện nhóm trình bày bài giải
HS 1 : 4 4
<i>y x</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
HS2 : 2 2
5 5
11 11
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
HS tự lấy ví dụ
HS hoạt động nhóm
Nhóm 1 :
a )
2
2
3 3
2 5 2 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
( Lan )
Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của
vế trái với x ( Tính chất cơ bản của phân
thức )
b )
2
2
( 1) 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
( Hùng )
Hùng sai vì đã chia tử của vế trái cho x + 1
thì cũng phải chia mẫu của nó cho x + 1
Phải sửa là
2
2
(<i>x</i> 1) <i>x</i> 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Hoặc
2
( 1) 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> ( sửa vế trái ) </sub>
Nhoùm 2 :
c )
4 4
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> ( Giang ) </sub>
Giang làm đúng vì áp dụng đúng quy tắc
đổi dấu
d )
3 2
( 9) (9 )
2(9 ) 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> ( Huy ) </sub>
Huy sai vì :
( x- 9 )3<sub> = </sub>
GV nhấn mạnh :
Lũy thừa bậc lẻ của hai đa thức đối
nhau thì đối nhau
Lũy thừa bậc chẵn của hai đa thức đối
nhau thì bằng nhau
GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất cơ
bản của phân thức và quy tắc đổi dấu
<b>Hướng dẫn về nhà : </b>
Về nhà học thuộc tính chất cơ bản của
phân thức và quy tắc đổi dấu
Biết vận dụng để giải bài tập
Bài tập : 5 ,6 Tr 38 SGK
Bài 4 , 5 , 6 , 7 , 8 ( Tr 16 , 17 SBT )
Đọc trước bài rút gọn phân thức
Phải sửa là :
3 2
( 9) (9 )
2(9 ) 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Hoặc
3 2
(9 ) (9 )
2(9 ) 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> ( Sửa vế trái ) </sub>
Sau khoảng 5 phút đại diện hai nhóm lên
bảng trình bày , các HS khác nhận xét
<b>Tiết 24 </b>
Ngày dạy:
HS nắm vững và vận dụng được quy tắc rút gọn phân thức
HS bước đầu những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân
tử chung của tử và mẫu
G V : Bảng nhóm
HS : Oân tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
GV HS
<b>Hoạt động 1 : kiểm tra bài cũ : </b>
HS1 : Phát biểu tính chất cơ bản của
phân thức , viết dạng tổng quát ?
Chữa bài 6 Tr 38 SGK
HS 2 : Phát biểu quy tắc đổi dấu
Chữa bài 5 ( b ) SBT
HS trả lời :
Bài 6 :
Chia x5<sub> -1 cho x – 1 được thương là x</sub>4<sub>+x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>+x + 1</sub>
GV nhận xét cho điểm :
1/ Rút gọn phân thức :
GV Nhờ tính chất cơ bản của phân
số , mọi phân số đều có thể rút
gọn . Phân thức cũng có tính chất
giống như tính chất cơ bản của phân
số . Ta xét xem có thể rút gọn phân
thức như thế nào ?
GV : Qua bài tập các bạn đã sửa
trên bảng ta thấy nếu cả tử và mẫu
của phân thức có nhân tử chung thì
sau khi chia cả tử và mẫu cho nhân
tử chung ta sẽ được một phân thức
đơn giản hơn .
GV cho HS laøm ?1 tr 38 SGK
Hỏi : Em có nhận xét gì về hệ số và
số mũ của phân thức tìm được so
với hệ số và số mũ tương ứng của
phân thức đã cho ?
GV : Cách biến đổi như trên gọi là
rút gọn phân thức
GV Chia lớp thành 4 nhóm .
3 2
5 4 3 2
2
4 3 2
1 ( 1)( 1)
1 ( 1)( 1)
1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
HS 2 : Trả lời
Chữa bài tập 5 ( b) SBT
2 2
2
8 8 2 2(4 4 1)
(4 2)(15 ) 2(2 1)(15 )
2(2 1) 2 1 1 2
2(2 1)(15 ) 15 15
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
HS nhận xét bài làm của bạn
HS : Nhân tử chung của tử và mẫu là 2x2
3 3 2
2 2 2
4 4 : 2 2
10 10 : 2 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
HS : Tử và mẫu của phân thức tìm được có hệ số
nhỏ hơn , số mũ thấp hơn so với hệ số và số mũ
tương ứng của phân thức đã cho .
HS hoạt động nhóm
Bài làm của các nhóm :
3 2 3 2 2 2
5 5 2 3
14 14 : 7 2
)
21 21 : 7 3
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i>
2 4 2 4 4
5 5 4
15 15 : 5 3
)
20 20 : 5 4
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i>
3 3 2
2 2 2
6 6 : 6
)
12 12 : 6 2 2
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
2 2 2 2 2 2
3 3 3 3 2 2
8 8 : 2 4
)
10 10 : 2 5
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>d</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
GV cho HS làm việc cá nhân ?2
GV hướng dẫn các bước làm :
-Pha6n tích tử và mẫu thành nhân tử
rồi tìm nhân tử chung
-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử
chung
Tương tự các em hãy rút gọn phân
thức sau
( HS hoạt động nhóm , mỗi nhóm
làm một câu )
2
3 2
2
2
Hỏi : Qua các VD trên em hãy rút
ra nhận xét : Muốn rút gọn một
phân thức ta làm như thế nào ?
GV yêu cầu HS nhắc lại các bước
làm ?
GV em hãy đọc VD 1 SGK Tr39
Rút gọn phân thức sau :
3
2(3 )
<i>x</i>
<i>x</i>
GV nêu chú ý SGK
u cầu HS đọc VD 2 SGK
GV cho HS hoạt động nhóm rút gọn
các phân thức sau :
3( )
) <i>x y</i>
Hoạt động 3 : Củng cố –Luyện tập
Bài 7 Tr 39 SGK
HS làm bài vào vở , một HS lên bảng làm
HS hoạt động nhóm
2 2
3 2 2 2
2 2
2
2 2
2
2 1 ( 1) 1
)
5 5 5 ( 1) 5
4 4 ( 2) 2
)
3 6 3( 2) 3
4 10 2(2 5) 2
)
2 5 (2 5)
( 3) ( 3) ( 3)
)
9 ( 3)( 3) 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
HS nhận xét
HS : Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :
-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để tìm nhân tử
chung
-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Hai HS Trả lời
HS đọc ví dụ
HS suy nghó tìm cách rút gọn
3 (3 ) 1
2(3 ) 2(3 ) 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
HS đọc ví dụ
HS hoạt động nhóm
3 2
3( )
) 3
3( 2) 3(2 ) 3
)
(2 )(2 ) (2 )(2 ) 2
( 1) (1 )
)
1 1
(1 ) 1
)
(1 ) (1 )
<i>y x</i>
<i>a</i>
<i>y x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
HS làm bài vào vở
4 HS lên bảng
HS1 :
2 5
5
6 3
)
8 4
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>a</i>
GV yêu cầu HS làm vào vở , gọi 4
HS lên bảng trình bày
Hỏi : Nêu các bước rút gọn phân
thức
Cơ sở cuả việc rút gọn phân thức là
gì ?
<b>Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà : </b>
Bài 8,9,10, 11 Tr 40 SGK
Baøi 9 Tr 17 SBT
HS2 :
2
3 2
10 ( ) 2
)
15 ( ) 3( )
<i>xy x y</i> <i>y</i>
<i>b</i>
<i>xy x y</i> <i>x y</i>
HS3 :
2
2 2 2 ( 1)
) 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
HS4 :
2
2
( ) ( )
)
( ) ( )
( )( 1)
( )( 1)
<i>x</i> <i>xy x y</i> <i>x x y</i> <i>x y</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>xy x y</i> <i>x x y</i> <i>x y</i>
<i>x y x</i> <i>x y</i>
<i>x y x</i> <i>x y</i>
HS : Cơ sở của việc rút gọn phân thức là tính chất
Tuần 13
<b>Tiết 25 </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
Ngày soạn Ngày dạy
<b>I . Mục tiêu : </b>
HS biết vận dụng tính chất cơ bản để rút gọn phân thức
Nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu , và biết cách đổi dấu để xuất hiện
nhân tử chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức
<b>II . Chuẩn bị : </b>
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
<b>III . Hoạt động trên lớp : </b>
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : </b>
HS1 : 1 ) Muốn rút gọn phân thức
ta làm thế nào ?
Chữa bài 9 tr 40 SGK
GV lưu ý HS không biến đổi nhầm
2 2
9( 2) 9(2 )
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
HS2 : Phát biểu tính chất cơ bản
của phân thức . Viết công thức tổng
quát
Chữa bài 11tr40 SGK
GV nhận xét cho điểm HS
GV kiểm tra một số bài dưới lớp
GV nhận xét cho điểm
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập </b>
Bài 12 Tr 40 SGK
Hỏi : Muốn rút gọn phân thức
2
4
3 12 12
8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> ta làm thế nào ? </sub>
Em hãy thực hiện điều đó ?
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện
hai câu a , b
GV cho HS làm thêm 4 câu theo
nhóm
Nhóm 1 :
3
80 125
)
3( 3) ( 3)(8 4 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Nhoùm 2 :
2
2
9 ( 5)
)
4 4
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Nhoùm 3 :
2 3
3
32 8 2
)
64
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
Nhoùm 4 : f)
2
2
5 6
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 3 3
2
36( 2) 36( 2) 36( 2)
)
32 16 16(2 ) 16( 2)
9( 2)
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
2
( ) ( )
)
5 5 5 ( ) 5 ( )
5
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x x y</i> <i>x y x</i>
<i>b</i>
<i>y</i> <i>xy</i> <i>y y x</i> <i>y y x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
HS2 : Trả lời
Bài 11 Tr40
3 2 2 2 2
5 2 3 3
3 2
2
12 6 .2 2
)
18 6 .3 3
15 ( 5) 3( 5)
)
20 ( 5) 4
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
HS nhận xét sửa bài
HS : Ta phải phân tích tử và mẫu thức thành
nhân tử rồi chia cả tử và mẫu cho nhân tử
chung
HS lên bảng thực hiện
a )
2
4
3 12 12
8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>=</sub>
2 2
3 2
2
3( 4 4) 3( 2)
( 8) ( 2)( 2 4)
3( 2)
( 2 4)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
7 14 7 7( 2 1)
)
3 3 3 ( 1)
7( 1) 7( 1)
3 ( 1) 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
HS nhận xét
HS hoạt động nhóm
Baøi 13 Tr 40 SGK
GV yêu cầu HS làm bài vào vở
GV theo dõi HS làm dưới lớp
Baøi 10 Tr17 SBT
Hỏi : muốn chúng minh một đẳng
thức ta làm thế nào ?
GV cụ thể đối với câu a ta làm thế
nào ?
GV : Em hãy thực hiện điều đó ?
GV : cách làm tương tự câu a em
hãy làm câu b
GV gọi HS nhận xét
<b>Hoạt động 3 : Củng cố </b>
GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất
cơ bản của phân thức
Quy tắc đổi dấu , nhận xét về cách
HS làm bài , Hai HS lên bảng làm
a) 3 3 2
45 (3 ) 45 ( 3) 3
15 ( 3) 15 ( 3) ( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
b)
2 2
3 2 2 3 3
3 2
( )( )
3 3 ( )
( )( ) ( )
( ) ( )
<i>y</i> <i>x</i> <i>y x y x</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x y x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
HS : Muốn chứng minh một đẳng thức ta có
thể biến đổi một trong hai vế của đẳng thức để
bằng vế cịn lại
Hoặc là ta có thể biến đổi lần lượt hai vế để
cùng bằng một biểu thức nào đấy
HS : Đối với câu a ta có thể biến đổi vế trái
rồi so sánh với vế phải
1 HS lên bảng , HS khác làm vào vở
2 2 3 2 2
2 2 2 2 2
2 2
2
2 ( 2 )
2 ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )( ) ( )( )
( )
2 2
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>xy y</i>
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y x y</i> <i>y x y</i>
<i>x x y</i> <i>x y x y</i> <i>x y x x y</i>
<i>y x y</i> <i>xy y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
Vế trái = vế phải
Vậy đẳng thức được chứng minh
HS 2 :
Biến đổi vế trái :
2 2 2 2
3 2 2 3 2 2
2 2
3 2 2 2
2 2 ( 2 ) ( 2 )
( 2 ) ( 2 ) ( 2 )( )
( 2 )( ) ( 2 )( )( )
1
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x y xy</i> <i>y</i> <i>x x</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>y</i>
<i>x x</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y x y</i>
<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y x y x y</i>
<i>xy</i>
rút gọn phân thức
<b>Hoạt động 4 : Hướng dẫn về</b>
<b>nhà : </b>
Học thuộc các tính chất , quy tắc
đổi dấu , cách rút gọn phân thức
Bài tập : 11, 12 Tr17 , 18 SBT
<b>Tieát 26 </b>
<b>QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC</b>
Ngày soạn Ngày dạy
<b>I . Muïc tiêu : </b>
HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử .
Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết
cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung
HS nắm được cách quy đồng mẫu thức
HS biết cách tìm nhân tử phụ
<b>II . Chuẩn bị : </b>
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III . Tiến trình trên lớp :
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Thế nào là quy đồng mẫu</b>
<b>thức nhiều phân thức </b>
GV : Cũng như khi làm tính cộng và tính trừ
GV : Ví dụ : Cho hai phân thức
1
<i>x y</i> <sub>và</sub>
1
<i>x y</i> <sub>. Hãy dùng tính chất cơ bản của phân</sub>
thức biến đổi chúng thành hai phân thức có
cùng mẫu thức
GV cách làm như trên gọi là quy đồng mẫu
HS lên bảng , HS cả lớp làm vào vở
2 2
1 1( )
( )( )
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2 2
1 1( )
( )( )
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
thức nhiều phân thức . vậy quy đồng mẫu
thức nhiều phân thức là gì ?
GV : Giới thiệu ký hiệu mẫu thức chung :
MTC
GV : Để quy đồng mẫu thức của nhiều phân
thức ta phải tìm mẫu thức chung . Vậy tìm
mẫu thức chung như thế nào ?
<b>Hoạt động 2 : </b>
1 . Mẫu thức chung :
GV : Ở VD trên mẫu thức chung của
1
<i>x y</i> <sub>và</sub>
1
<i>x y</i> <sub>là bao nhiêu ? </sub>
GV : Em có nhận xét gì về mẫu thức chung
đó đối với các mẫu thức của mỗi phân thức ?
GV : Cho HS làm ?1
GV : Quan sát các mẫu thức của các phân
thức đã cho : 6x2<sub>yz , 2xy</sub>2<sub> , và MTC : 12x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>
em có nhận xét gì ?
GV : Để quy đồng mẫu thức của hai phân
thức 2
1
4<i>x</i> 8<i>x</i>4<sub>vaø </sub> 2
5
6<i>x</i> 6<i>x</i> <sub>ta sẽ tìm MTC</sub>
như thế nào ?
Hỏi : Vậy khi quy đồng mẫu thức nhiều phân
thức , muốn tím MTC ta làm thế nào ?
GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK
<b>Hoạt động 3 : </b>
<b>2. Quy đồng mẫu thức </b>
Hỏi : Nêu các bước quy đồng mẫu số em đã
học ?
GV : Để quy đồng mẫu nhiều phân thức ta
biến đổi các phân thức đã cho thành những
phân thức có cùng mẫu thức và lần lượt
bằng các phân thức đã cho
HS : MTC : (x-y ) ( x+y)
HS : MTC là một tích chia hất cho mẫu
thức của mỗi phân thức đã cho
HS : Có thể chọn 12x2<sub>y</sub>3<sub>z hoặc 24x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>z …..</sub>
làm mẫu thức chung vì cả hai tích đều chia
Nhưng MTC : 12x2<sub>y</sub>3<sub>z đơn giản hôn </sub>
HS : Hệ số của MTC là BCNN của các hệ
số thuộc các mẫu thức
Các thừa số có trong các mẫu thức đều có
trong MTC , mỗi thừa số lấy với số mũ lớn
nhất
HS : Phân tích các mẫu thức thành nhân tử
Chọn một tích có thể chia hết cho mỗi mẫu
thức của các phân thức đã cho
4x2<sub> – 8x + 4 = 4 ( x</sub>2<sub> – 2x + 1 ) = 4 ( x -1 )</sub>2
6x2<sub> – 6x = 6x ( x – 1 ) </sub>
MTC : 12 ( x – 1 )2
HS : trả lời
HS : Để quy đồng mẫu số các phân số
talam2 như sau :
-Tìm MC
-Tìm thừa số phụ bằng cách lấy MC chia
cho từng mẫu riêng
cũng tiến hành qua ba bước tương tự như vậy
2
1
4<i>x</i> 8<i>x</i>4vaø 2
5
6<i>x</i> 6<i>x</i>
2
1
4(<i>x</i>1) <sub>vaø </sub>
5
6 (<i>x x</i>1)
Hỏi : Ở trên ta đã tìm được MTC của hai
phân thức là biểu thức nào ?
Hãy tìm nhân tử phụ bằng cách chia MTC
cho mẫu của từng phân thức ?
GV : Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ
tương ứng
GV hướng dẫn HS cách trình bày
2 2
1 1 1.3
4 8 4 4( 1) 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2 2
2
2
2
1 1 1.3
4 8 4 4( 1) 4.( 1) .3
3
12 ( 1)
5 5 5.2( 1)
6 6 6 ( 1) 6 ( 1).2( 1)
10( 1)
12 ( 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i>
GV : Qua ví dụ trên hãy cho biết muốn quy
GV : Cho HS làm ? 2 ?3
Cho HS hoạt động nhóm
Nửa lớp làm ?2
Nửa lớp làm ?3
GV theo dõi các nhóm làm việc
<b>Hoạt động 4 : Củng cố </b>
Hỏi : Nêu cách tìm MTC
Nêu các bước quy đồng mẫu thức các phân
thức
HS : MTC : 12x( x – 1)2
HS : 12x( x - 1)2<sub> : 4 ( x – 1 )</sub>2<sub> = 3x </sub>
Vậy nhân tử phụ của phân thức 2
1
4(<i>x</i>1) <sub>laø</sub>
3x
12x ( x -1 )2<sub> : 6x(x-1) = 2 ( x-1 ) </sub>
Vậy nhân tử phụ của phân thức
5
6 (<i>x x</i>1)
laø 2 ( x – 1 )
HS làm vào vở
HS trả lời :
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trả lời
HS cả lớp nhận xét
HS : trả lời
HS : Cả hai bạn đều đúng
Bạn Tuấn đã tìm MTC theo nhận xét SGK
Còn bạn Lan đã quy đồng mẫu thức sau khi
đã rút gọn các phân thức
Hoûi : Theo em , em sẽ chọn cách nào ? vì sao
?
<b>Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà : </b>
Học thuộc cách tìm MTC
Học thuộc cách quy đồng mẫu thức nhiều
Baøi taäp : 14, 15, 16,17,18 Tr 43 SGK
2 2
3 2 2
2
2
5 5 5
6 ( 6) 6
3 18 3 ( 6) 3
36 ( 6)( 6) 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tuần 13
<b>Tiết 27 </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>I . Mục tiêu : </b>
Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
HS biết cách tìm mẫu thức chung , nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức
thành thạo
<b>II . Chuẩn bị : </b>
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
<b>III . Hoạt động trên lớp : </b>
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>
Chữa bài 14 ( b ) SGK
HS 2 : Chữa bài 16 ( b ) SGK
GV lưu ý khi cần thiết có thể áp
dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC
thuận tiện hơn
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập </b>
Bài 18 Tr 43 SGK
GV kiểm tra bài của một số HS
dưới lớp
HS 1 : Trả lời chũa bài tập
HS2 : Chữa bài tập
Hai HS lên bảng làm
a )
3
2 4
<i>x</i>
<i>x</i> vaø 2
3
4
<i>x</i>
<i>x</i>
GV nhận xét các bước làm và cách
trình bày của HS
Bài 14 Tr 18 SBT
GV yêu cầu HS làm bài vào vở ,
hai HS lên bảng
GV nhận xét bài
Yêu cầu HS làm tiếp phần c , d
GV kiểm tra bài làm của một số
HS
Bài 19 (b) Tr 43 SGK
Hỏi : Mẫu thức chung của hai phân
thức là biểu thức nào ? Vì sao ?
2
3 3 3 ( 2)
2 4 2( 2) 2( 2)( 2)
3 ( 3).2 2 6
4 2( 2)( 2) 2( 2)( 2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b ) 2
5
4 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
vaø 3( 2)
<i>x</i>
<i>x</i>
MTC : 3(x + 2 )2
2 2 2 2
2
2
5 5 ( 5).3 3 15
4 4 ( 2) 3( 2) 3( 2)
( 2) 2
3( 2) 3( 2)( 2) 3( 2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
HS :
a ) 2x2<sub> + 6x = 2x ( x + 3 ) </sub>
x2<sub> – 9 = (x + 3 ) ( x – 3 ) </sub>
MTC : 2x ( x +3 ) ( x – 3 )
2
7 1 7 1 (7 1).( 3)
2 6 2 ( 3) 2 ( 3)( 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
2
5 3 5 3 (5 3 )2
9 ( 3)( 3) 2 ( 3)( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
b ) x –x2<sub> = x ( 1- x ) </sub>
2 – 4x +2x2<sub> = 2 ( 1 – 2x + x</sub>2<sub> ) = 2 ( 1- x )</sub>2
MTC : 2 ( 1- x )2
2
2 2
1 1 ( 1).2.(1 ) 2(1 )
(1 ) (1 ).2.(1 ) 2 (1 )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2 2
2 2 ( 2).
2 4 2 2(1 ) 2 (1 )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Hai HS làm tiếp phần c . d
x 3<sub> – 1 = ( x – 1 ) ( x</sub>2<sub> + x + 1 ) </sub>
MTC : ( x- 1 ) ( x2<sub> + x + 1 ) = x</sub>3<sub> – 1 </sub>
2
3
4 3 5
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
2 2 3
2 2 ( 1) 2 2
1 ( 1)( 1) 1
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 3
6 6( 1) 6 6 6
1 ( 1)( 1) 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
HS nhận xét baøi
GV yêu cầu HS quy đồng
Baøi 20 Tr 44 SGK
GV đưa đề bài lên bảng phụ :
GV : Khơng dùng cách phân tích
các mẫu thức thành nhân tử , làm
thế nào để chứng tỏ rằng có thể
quy đồng mẫu thức hai phân thức
này với MTC là x3<sub> + 5x</sub>2<sub> – 4x – 20 </sub>
GV : Nhấn mạnh : MTC phải chia
hết cho các mẫu thức
Ngồi cách làm này ra , ta cịn tìm
MTC theo cách thơng thường
GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm
MTC của nhiều phân thức
Nhắc lại ba bước quy đồng mẫu
thức nhiều phân thức
GV lưu ý cách trình bày khi quy
đồng mẫu nhiều phân thức
<b>Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà :</b>
Bài tập : 14 (e ) , 15,16, SBT
Vì x2<sub> + 1 = </sub>
2 <sub>1</sub>
1
<i>x</i>
nên MTC là mẫu của phân thức
thứ hai
HS :
2 2 2 4
2
2 2
1 ( 1)( 1) 1
1
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
4
2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
HS : Để chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức
hai phân thức này với MTC là x3<sub> +5x</sub>2<sub> – 4x – 20 ta</sub>
phải chứng tỏ rằng nó chia hết cho mẫu thức của
mỗi phân thức đã cho
Hai HS lên bảng làm phép chia
Vậy
2 2 3 2
1 1( 2) 2
3 10 ( 3 10)( 2) 5 4 20
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2
3 2
( 2)
7 10 ( 7 10)( 2)
2
5 4 20
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
HS nhận xét chữa bài
HS : MTC : ( x + 2 ) ( x -2 ) (x+5)
<b>Tieát 28 </b>
<b>PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
Ngày soạn : Ngày dạy
<b>I . Mục tiêu : </b>
HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số
HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hốn , kết hợp của phép cộng làm
cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn
HS : Bảng nhóm
<b>III . Hoạt động trên lớp : </b>
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Đặt vấn đề : </b>
GV : Ta đã biết phân thức là gì và
các tính chất cơ bản của phân thức
đại số , bắt đầu từ bài này ta sẽ
học các quy tắc tính trên các phân
thức đại số , Đầu tiên là quy tắc
cộng
<b>Hoạt động 2 : </b>
<b>1 . Cộng hai phân thức cùng</b>
<b>mẫu thức </b>
GV : Em hãy nhắc lại quy tắc
cộng hai phân số
GV : Quy tắc cộng hai phân thức
cùng mẫu cũng tương tự như vậy .
Em nào có thể phát biểu được quy
GV : Chốt lại bằng cách ghi công
thức tổng quát :
<i>A C</i> <i>A C</i>
<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>
Thực hiện phép cộng :
a ) 2 2
3 1 2 2
7 7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
b )
2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>
3 6 3 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
GV gọi HS nhận xét
Chốt lại : Để cộng hai phân thức
cùng mẫu ta cộng các tử với nhau
và giữ nguyên mẫu thức . Sau đó
rút gọn phân thức vừa tìm được
<b>Hoạt động 3 : </b>
<b>2 . Cộng hai phân thức có mẫu</b>
<b>thứckhác nhau</b>
GV : nêu vấn đề : Hãy nhận xét
phép cộng
2
6 3
4 2 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> đã thực hiện</sub>
được phép cộng trên chưa ?
HS : trả lời
HS : Trả lời
Hai HS đọc quy tắc SGK
Hai HS lên bảng , HS cả lớp làm vào tập
2 2 2 2
3 1 2 2 3 1 2 2 5 3
)
7 7 7 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>(</sub> <sub>2)</sub>2 <sub>2</sub>
)
3 6 3 6 3 6 3( 2) 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
HS : Hai phân thức trên chưa cùng mẫu ,ta chưa
thể cộng các phân thức trên được
Ta phải quy đồng mẫu các phân thức
HS :
Vậy ta phải làm thế nào ?
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời
GV ghi bảng
GV : vậy để cộng hai phân thức
không cùng mẫu ta làm thế nào ?
GV : Kết quả của phép cộng hai
phân thức gọi là tổng của hai phân
thức
Ta thường viết tổng này dưới dạng
rút gọn
GV : Hãy thực hiện phép tính :
a ) 2
1 2
2 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b ) 2
12 6
6 36 6
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
c ) 2
6 3
3 2 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
GV nhận xét
<b>Hoạt động 4 : Chú ý </b>
Hỏi : Phép cộng phân số có các
tính chất gì ?
GV : Phép cộng các phân thức
cũng có tính chất giao hốn kết
hợp tương tự như tính chất của
phép cộng phân số
Hoûi : Làm ?4
Theo em để tính tổng của ba phân
thức
2 2
2 1 2
4 4 2 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ta làm như thế nào ?
2
6 3 6 3
4 2 8 ( 4) 2( 4)
6.2 3 12 3
2 ( 4) 2 ( 4) 2 ( 4)
3( 4) 3
2 ( 4) 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
HS : Trả lời
HS làm việc cá nhân , ba HS lên bảng
HS nhận xét
HS :
Giao hoán :
<i>A C</i> <i>C</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>D</i> <i>D</i><i>B</i>
Kết hợp :
<i>A C</i> <i>E</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>E</i>
<i>B</i> <i>D</i> <i>F</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>F</i>
HS : Aùp dụng tính chất giao hốn và kết hợp ,
cộng phân thức thứ nhất với phân thức thứ ba ,
rồi cộng kết quả đó với phân thức thứ hai
HS lên bảng , HS khác làm dưới lớp
2 2
2 1 2
4 4 2 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 2 1 2 1
4 4 2 ( 2) 2
1 1 1 1 2
1
2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
HS nhận xét
<b>Hoạt động 5 : Củng cố – Luyện</b>
<b>tập : </b>
Hỏi : Nêu quy tắc cộng hai phân
thức đại số
Chữa bài 22 SGK Tr 46
GV lưu ý để làm xuất hiện mẫu
thức chung có khi ta phải áp dụng
quy tắc đổi dấu
<b>Hướng dẫn về nhà</b> : Học thuộc
hai quy tắc và chú ý
Biết vận dụng quy tắc để giải bài
tập chú ý áp dụng quy tắc đổi dấu
khi cần thiết để có mẫu thức
chung hợp lý nhất
Chú ý rút gọn kết quả
Bài 21,23,24SGK
Đọc phần có thể em chưa biết
Gợi ý bài 24 : Đọc kỹ bài toán rồi
diễn đạt bằng biểu thức tốn học
theo cơng thức S=vt
Tuần 15
<b>Tiết 29</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>I . Mục tiêu : </b>
HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số
Có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức biết viết kết quả
ở dạng rút gọn
Biết vận dụng tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính
được đơn giản hơn
<b>II . Chuẩn bị : </b>
GV : bảng phụ
HS : Bảng nhóm
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : </b>
HS 1 : Phát biểu quy tắc cộng các
phân thức có cùng mẫu thức chữa
bài 21 ( b , c )
HS 2 : Phát biểu quy tắc cộng hai
phân thức có mẫu thức khác nhau
Chũa bài 23 ( a )
GV nhận xét cho điểm
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập </b>
Bài tập 25 (a,b ,c )
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV theo dõi các nhóm làm việc
GV kiểm tra một số nhóm
GV gọi HS nhận xét
Bài 25 ( d, e )
GV gọi HS nêu cách làm
GV Chốt lại
Khi thực hiện phép tính ta có thể
tính nhanh nếu có thể
Hoặc đổi dấu để xuất hiện mẫu
thức chung
Hai HS lên bảng
HS nhận xét sửa bài
HS :
Nhoùm 1 :
2 2
2 2 3 2 2 2 3 2
2 3
2 3
5 3 5.5 3.2 .10
)
2 5 2 .5 5 .2 .10
25 6 10
10
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x y y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>x y</i>
Nhoùm 2 :
2
2 2
1 2 3 1 2 3
)
2 6 ( 3) 2( 3) ( 3)
( 1) (2 3).2 4 6
2 ( 3) 2 ( 3) 2 ( 3)
5 6 2 3 6 ( 2) 3( 2)
2 ( 3) 2 ( 3) 2 9 3)
( 2)( 3) 2
2 ( 3) 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
Nhoùm 3 :
2
2 2 2
2
3 5 25 3 5 25
)
5 25 5 ( 5) 5(5 )
3 5 25 (3 5)5 ( 25)
( 5) 5( 5) 5 .( 5) 5 ( 5)
15 25 25 10 25 ( 5)
5 ( 5) 5 ( 5) 5 ( 5)
( 5) 5
5 ( 5) 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
Baøi 26 SGK Tr 47
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời :
Hỏi : Theo em bài này có mấy đại
lượng là những đại lượng nào ?
GV hướng dẫn HS lập bảng phân
tích ba đại lượng
Năng
suất
Thời
gian
Số
đầu
Giai đoạn
sau
x
x+25
5000
6600
GV lưu ý : Thời gian = số m3<sub> đất</sub>
chia cho năng suất
GV yêu cầu HS trả lời miệng
Bài 27 SGK Tr 48
GV gọi hS lên bảng
Hoạt động 3 : Củng cố
Hỏi : Nhắc lại quy tắc cộng hai
phân thức
Hướng dẫn về nhà
Bài 18, 19, 20,21 Tr 19, 20 SBT
Oân lại hai số đối nhau , quy tắc trừ
HS : Bài tốn có ba đại lượng là : Năng suất thời
gian và số m3<sub> đất </sub>
HS điền vào bảng
HS : Thời gian xúc 5000m3<sub> đầu tiên là : </sub>
5000
<i>x</i> <sub>( ngaøy ) </sub>
Thời gian làm nốt phần cơng việc cịn lại :
6600
25
<i>x</i> ( ngày )
Thời gian làm việc để hồn thành cơng việc :
5000
<i>x</i> <sub>+ </sub>
6600
25
<i>x</i> ( ngày )
Ngày dạy:
<b>I . Mục tiêu : </b>
HS nắm vững quy tắc đổi dấu
HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ
<b>II . Chuẩn bị : </b>
GV : Bảng phụ
HS : Oân lại định nghĩa hai số đối nhau , quy tắc trừ phân số cho một phân số
Bảng nhóm
<b>III . Hoạt động trên lớp : </b>
GV HS
<b>Hoạt động 1 : </b>
<b>1 .Phân thức đối : </b>
GV Ta đã biết thế nào là hai số đối nhau ?
Hãy nhắc lại định nghĩa , cho ví dụ ?
GV : Hãy thực hiện phép cộng :
3 3
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
GV : Hai phân thức trên có tổng bằng 0 Ta nói
đó là hai phân thức đối nhau . Vậy thế nào là
hai phân thức đối nhau ?
GV Nhấn mạnh
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
là phân thức đối của
3
1
<i>x</i>
<i>x</i> ngược lại
3
<i>x</i> là phân thức đối của
phân thức
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
GV : Cho phân thức
<i>A</i>
<i>B</i><sub> hãy tìm phân thức đối</sub>
của phân thức
<i>A</i>
<i>B</i><sub> ? Giải thích ? </sub>
Hỏi Phân thức
<i>A</i>
<i>B</i>
có phân thức đối là phân
GV : Vậy
<i>A</i>
<i>B</i><sub> và </sub>
<i>A</i>
<i>B</i>
là hai phân thức đối
nhau
GV : Phân thức đối của phân thức
<i>A</i>
<i>B</i><sub> được ký</sub>
hiệu là
<i>-A</i>
<i>B</i><sub> vaäy - </sub>
<i>A</i>
<i>B</i><sub> = </sub>
<i>A</i>
<i>B</i>
HS : Hai số đối nhau là hai số có tổng
bằng 0
VD :
HS : Đọc kết quả Tổng bằng 0
HS : Hai phân thức đối nhau là hai phân
thức có tổng bằng 0
HS :Phân thức
<i>A</i>
<i>B</i><sub> có phân thức đối là</sub>
<i>A</i>
<i>B</i>
Vì
<i>A</i>
<i>B</i> <sub>+ </sub>
<i>A</i>
<i>B</i>
= 0
Phân thức
<i>A</i>
<i>B</i>
có phân thức đối là phân
thức
Tương tự viết tiếp
-
<i>A</i>
<i>B</i>
Hỏi : Em hãy thực hiện ? 2 và giải thích
Hỏi Có nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân
thức đối nhau này ?
GV Các em hãy tự tìm các phân thức đối nhau
Hỏi : Phân thức 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> vaø </sub>1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> có là hai</sub>
phân thức đối nhau khơng ? vì sao ?
GV : p dụng làm bài 28 SGK TR 49
GV Đưa bài tập lên bảng phụ
<b>Hoạt động 2 : Phép trừ </b>
Hỏi : phát biểu quy tắc trừ một phân số cho
một phân số nêu dạng tổng quát ?
GV : tương tự như vậy , ta có quy tắc trừ hai
phân thức ?
Em nào có thể phát biểu được
GV gọi 2 HS đọc SGK
Kết quả của phép trừ
<i>A</i>
<i>B</i><sub> cho </sub>
<i>C</i>
<i>D</i><sub> được gọi là</sub>
hiệu của
<i>A</i>
<i>B</i><sub>và </sub>
<i>C</i>
<i>D</i>
Ví dụ
1 1
( ) ( )
<i>y x y</i> <i>x x y</i>
GV yeâu cầu HS làm ? 3
HS lên bảng , HS khác làm dưới lớp
GV theo dõi HS làm dưới lớp
HS :
<i>-A</i>
<i>B</i>
=
<i>A</i>
<i>B</i>
HS : Phân thức đối của phân thức
1 <i>x</i>
<i>x</i>
là
1
<i>x</i>
<i>x</i>
có mẫu bằng nhau và tử đối
nhau
HS :
HS : Phân thức 2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> vaø 1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
laø hai
phân thức đối nhau vì :
2 <sub>1 1</sub> 2 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
HS : Làm bài vào vở , Hai HS lên bảng
điền vào chỗ trống
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
)
1 5 (1 5 ) 5 1
4 1 4 1 4 1
)
5 (5 ) 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
HS nhận xét
HS : Phát biểu
Ghi
<i>A C</i> <i>A</i> <i>C</i>
<i>B D</i> <i>B</i> <i>D</i>
<sub></sub> <sub></sub>
HS :
1 1
( ) ( )
<i>y x y</i> <i>x x y</i> <sub>=</sub>
1 1
( ) ( ) ( ) ( )
1
( )
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y x y</i> <i>x x y</i> <i>xy x y</i> <i>xy x y</i>
<i>x y</i>
<i>xy x y</i> <i>xy</i>
GV gọi HS nhận xét
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập củng cố </b>
Bài 29 : GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Nửa lớp làm câu a và c
Nửa lớp làm câu b và d
GV theo dõi các nhóm làm việc
GV : Đưa bảng phụ :
Bạn Sơn thực hiện phép tính như sau :
2 9 9 2 9 9
1 1 1 1 1 1
2 9 9 2 0 2
1 1 1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Hỏi bạn Sơn làm đúng hay sai ?
GV yêu cầu HS sửa lại
<b>Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà : </b>
Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau
Quy tắc trứ hai phân thức , viết dạng tổng quát
Bài tập : 30 , 31, 32, 35
Oân tập các phần đã học
HS :
2 2
2 2
3 1 3 ( 1)
1 ( 1)( 1) ( 1)
( 3) ( 1)( 1)
( 1)( 1) ( 1)( 1)
3 ( 2 1) 1
( 1)( 1) ( 1)( 1)
1
( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
HS hoạt động nhóm
HS : trả lời miệng : Bạn Sơn làm sai
Ta phải thực hiện từ trái sang phải
Hoặc đằng trước có dấu ngoặc phải đổi
dấu
Kết quả :
3 16
1
<i>x</i>
<i>x</i>
Tuần 16
Ngày dạy:
<b>I . Mục tiêu : </b>
Củng cố quy tắc phép trừ phân thức
Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức , đổi dấu phân thức , thực hiện một dãy
cộng trừ phân thức
Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa ẩn x , tính giá trị biểu thức
<b>II . Chuẩn bị : </b>
III . Hoạt động trên lớp :
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : </b>
Viết dạng tổng quát Chữa bài 3o ( a )
Hỏi HS2 : Phát biểu quy tắc trừ hai phân
thức
Xét xem các biến đổi sau đúng hay sai giải
thích ?
2 2
)
1 1
1 1
)
1 1
4 3 4 3 4 4
) 4
1 1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
GV nhận xét cho điểm :
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập </b>
1 . Bài 30 ( b ) , bài 31 (b)
GV kiểm tra bài làm dưới lớp
Nhấn mạnh các kỹ năng : Biến trừ thành
cộng , quy tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấu
trừ , phân tích đa thức thành nhân tử rút
gọn
Baøi 34
a )
4 13 48
5 ( 7) 5 (7 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Hỏi Có nhận xét gì về mẫu của hai phân
thức này
Vậy nên thực hiện phép tính này như thế
nào ?
Các em trình bày vào vở
Hai HS lên bãng
Bài 35 HS thảo luận nhóm
Nửa lớp làm câu a , nửa lớp làm câu b
HS 1 : Baøi 30 (b)
4 2 2 2 4 2
2
2 2
4 4 2 2 2
2 2 2
( 3 2) ( 1)( 1) ( 3 2)
1
1 1
1 3 2 3 3 3( 1)
3
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
HS2 : Baøi 31(b)
2 2
1 1 1 1 1
( ) ( ) ( )
<i>y x</i>
<i>x y x</i> <i>y y x</i> <i>xy y x</i> <i>xy</i>
<i>xy x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
HS nhận xét
HS : Có (x-7) và ( 7-x) là hai đa thức đối nhau
HS : Thực hiện biến phép trừ thành phép
cộng đồng thời đổi dấu mẫu thức
HS lên bảng , HS khác làm vào tập
=
4 13 48 4 13 48
5 ( 7) 3 ( 7) 3 ( 7)
5 35 5( 7) 1
5 ( 7) 5 ( 7)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
HS 2 : Lên bảng :
2 2 2
2
2 2
1 25 15 1 25 15
)
(1 5 )
5 25 1 1 25
1(1 5 ) (25 15) 1 5 25 15
(1 5 )(1 5 ) (1 5 )(1 5 ) (1 5 )(1 5 )
1 10 25 (1 5 ) 1 5
(1 5 )(1 5 ) (1 5 )(1 5 ) (1 5 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
GV theo dõi , kiểm tra một số nhóm làm
việc
Ngày dạy:
<b>I . Mục tiêu : </b>
- HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức
- HS biết các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức
vận dụng vào bài tốn cụ thể.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
<b>III . Hoạt động trên lớp : </b>
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Quy tắc </b>
? GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc
nhân hai phân số và nêu cơng thức
tổng qt.
- GV yêu cầu HS làm ?1
- Việc các em vừa làm chính là nhân
hai phân thức
2 2
3
3x x 25
&
x 5 6x
? Vậy muốn nhân hai phân thức ta
làm như thế nào ?
- GV yeâu cầu một vài HS khác nhắc
lại.
- GV lưu ý: kết quả của phép nhân
<b>1) Quy tắc:</b>
HS trả lời
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
2 2
3
3x x 25
.
x 5 6x
2 2
3
2
3
3x (x 25)
(x 5)6x
3x (x 5)(x 5)
(x 5)6x
x 5
2x
HS: Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử
với nhau, nhân các mẫu với nhau.
a- Quy taéc: SGK/53
<b>A C</b> <b>A.C</b>
<b>.</b> <b>=</b>
<b>B D</b> <b>B.D</b><sub> (B, D khác đa thức 0)</sub>
hai phân thức được gọi là tích. Ta
thường viết tích này dưới dạng rút
gọn.
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ và tự làm
vào vở
- G yêu cầu HS làm ?2 và ?3
- GV lưu yù:
A C A C
. .
B D B D
- GVlưu ý hs biến đổi 1 - x = -(x - 1)
- GV kiểm tra bài làm của hs
<b>2. Hoạt động 2: (10’)</b>
? Phép nhân phân số có những tính
- Tương tự như vậy, phép nhân phân
thức cũng có những tính chất sau:
(bảng phụ)
- Nhờ áp dụng các tính chất của
phép nhân phân thức ta có thể tính
nhanh giá trị của một số biểu thức
-gv yêu cầu hs làm ?4
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2
x x (3x 6)
.(3x 6) .
2x 8x 8 2x 8x 8 1
x (3x 6) 3x (x 2)
2x 8x 8 2(x 4x 4)
3x (x 2) 3x
2(x 2) 2(x 2)
- HS làm ?2 và ?3 vào vở, 2HS lên bảng trình
bày.
?2
2 2
5
(x 13) 3x
.
2x x 13
(x 13) 3x
.
2x x 13
3 x 13
(x 13) .3x
2x x 13 2x
?3
2 <sub>x 1</sub>
x 6x 9
.
1 x 2 x 3
2 3 2 2
3
x 3 . x 1 x 1 x 1
x 1 .2(x 3) 2 x 3 2(x 3)
- HS cả lớp nhận xét và sửa chữa
2) Chú ý:
Hs: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng
a) Giao hoán:
<b>A C</b> <b>C A</b>
<b>.</b> <b>=</b> <b>.</b>
<b>B D</b> <b>D B</b>
b) Kết hợp:
<b>A C E</b> <b>A C E</b>
<b>.</b> <b>. =</b> <b>.</b> <b>.</b>
<b>B D F</b> <b>B D F</b>
c) Phân phối đối với phép cộng:
<b>A C E</b> <b>A C A E</b>
<b>.</b> <b>+</b> <b>=</b> <b>. +</b> <b>.</b>
<b>B D F</b> <b>B D B F</b>
- Hs thực hiện,
Một hs lên bảng trình baøy
5 3 4 2
4 2 5 3
5 3 4 2
4 2 5 3
3x 5x 1 x x 7x 2
. .
4x 7x 2 2x 3 3x 5x 1
. .
4x 7x 2 3x 5x 1 2x 3
x x
1.
2x 3 2x 3
<b>3. Hoạt động 3: Củng cố (13’)</b>
Bài 1: (bảng phụ) Rút gọn biểu thức
sau theo 2 cách (Sử dụng và khơng
sử dụng tính chất phân phối của
phép nhân đ/v phép cộng):
2x 3 x 1 x 1
.
x 1 2x 3 2x 3
- GV yêu cầu hs sử dụng tính chất
phân phối của phép nhân đối với
phép cộng để làm
- cách 2 hs về nhà làm
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
5x 10 4 2x
a) .
4x 8 x 2
2
2
x 2 x 2x 3
b) .
x 1 x 5x 6
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
- GV löu yù hs:
A C A C
. .
B D B D
- GV nhận xét bài làm của hs
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà</b>
<b>(2’)</b>
- BTVN: 38, 39 40/52 - 53 (Sgk), 29,
30 /21 (Sbt)
- Ôn đ/n hai số nghịch đảo, quy tắc
phép chia phân số (Toán 6)
- Xem trước i8: Phép chia các phân
thức đại số
- Hs laøm vào bảng nhóm
1
2x 3 x 1 x 1
C : .
x 1 2x 3 2x 3
2x 3 x 1 2x 3 x 1
. .
x 1 2x 3 x 1 2x 3
2x 3 2x 3 2x 3 4x
1
2x 3 2x 3 2x 3
- Hs làm vào vở, sau đó 2 hs lên bảng làm
5x 10 4 2x 5(x 2).2(2 x)
a) .
4x 8 x 2 4(x 2)(x 2)
5(2 x) 5(x 2) 5
2(x 2) 2(x 2) 2
x 2 x 2x 3
b) .
x 1 x 5x 6
x 2 x 2x 3 x 2 x 3x x 3
. .
x 1 x 5x 6 x 1 x 2x 3x 6
x(x 3) x 3
x 2
.
x 1 x(x 2) 3(x 2)
x 2 x 3 x 1
1
x 1 x 2 x 3
Tuần 17
Ngày dạy:
<b>I . Mục tiêu : </b>
Học sinh biết được phân thức nghịch đảo của phân thức
<i>A</i>
<i>B</i><sub> ( Với </sub>
<i>B</i> <sub></sub><sub> 0 ) là phân </sub>
thức
<i>B</i>
<i>A</i>
Học sinh vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số
Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép
nhân
<b>II . Chuẩn bị : </b>
GV : Bảng phụ
HS : Bảng phụ nhóm bút dạ
<b>III . Hoạt động trên lớp : </b>
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>
HS1 : Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức
viết cơng thức
Tính
3
3
5 7
.
7 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Hoạt động 2 :1. Phân thức nghịch đảo</b> :
Hỏi : Nêu quy tắc chia hai phân số :
<i>a c</i>
<i>b d</i> <sub> ? </sub>
GV : Như vậy để chia phân số
<i>a</i>
<i>b</i><sub> cho phaân</sub>
HS : Trả lời và làm bài tập
soá
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>d</i> <sub></sub><sub> 0 ) ta phải nhân </sub>
<i>a</i>
<i>b</i><sub>với số nghịch</sub>
đảo của
<i>c</i>
<i>d</i>
GV : Tương tự như vậy để thực hiện phép
chia các phân thức đại số ta cần phải biết thế
nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ?
GV : Ta vừa tính
3
3
5 7
.
7 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= 1 tích của
hai phân thức là 1 ta nói rằng hai phân thức
Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của
nhau ?
Hỏi : Hãy nhận xét tử và mẫu của hai phân
thức nghịch đảo của nhau trên ?
Hỏi : Những phân thức nào có phân thức
nghịch đảo ?
( Gợi ý : Phân thức bằng 0 có phân thức
nghịch đảo khơng ? vì sao ?
GV : Neáu
<i>A</i>
<i>B</i> <sub>là một phân thức khác 0 thì</sub>
phân thức nghịch đảo của phân thức
<i>A</i>
<i>B</i><sub> là</sub>
phân thức nào ? vì sao ?
GV đưa bảng phụ ?2 yêu cầu HS trả lời
miệng :
<b>Hoạt động 3 : </b>
<b>2 . Phép chia : </b>
Quy tắc phép chia phân thức tương tự quy tắc
phép chia phân số . Vậy muốn chia phân
thức
<i>A</i>
<i>B</i><sub> cho phân thức </sub>
<i>C</i>
<i>D</i><sub>ta làm thế nào ? </sub>
Ví dụ : Làm tính chia
a )
2
2
1 4 2 4
:
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b )
3
Gợi ý : : :
<i>A</i> <i>C</i> <i>A C</i>
<i>B</i> <i>D</i> <i>B D</i>
HS : Hai phân thức nghịch đảo của nhau là hai
phân thức có tích bằng 1
Tử của phân thức này chính là mẫu của phân
HS : Những phân thức khác 0 mới có nghịch
đảo vì nếu phân thức bằng 0 thì tích cùa nó với
phân thức thứ hai bao giờ cũng bằng 0
HS
<i>B</i>
<i>A</i><sub> là phân thức nghịch đảo của phân thức</sub>
<i>A</i>
<i>B</i><sub> </sub>
HS : Trả lời
HS : Trả lời
<i>A</i>
<i>B</i><sub> : </sub>
<i>C</i>
<i>D</i><sub> = </sub>
<i>A</i>
<i>B</i><sub> . </sub>
<i>D</i>
<i>C</i> <sub> ( với </sub>
<i>C</i>
<i>D</i> <sub></sub><sub> 0 ) </sub>
Hai HS đọc quy tắc SGK
HS làm vào tập , hai HS lên bảng
a ) =
2
2
1 4 3 (1 2 )(1 2 ).3 3(1 2 )
.
4 2 4 ( 4)2(1 2 ) 2( 4)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b ) =
3
2 2 3 2 3 2
20 4 20 5 20 .5 25
: .
3 5 3 4 3 .4 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>
<b>3 . Hoạt động 4 : Luyện tập : </b>
Thực hiện phép tính sau :
a )
2
2
4 6 2
: :
5 5 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
b )
4 5 2
: ( : )
5 6 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Hỏi : Nhận xét hai biểu thức trên ?
GV : Khi biểu thức có dấu ngoặc ta phải thực
hiện trong ngoặc trước , còn nếu biểu thức
chỉ có dãy tính nhân chia ta phải thực hiện từ
trái sang phải .
Baøi 43 (a)
2
5 10
: (2 4)
7
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Tìm biểu thức Q biết rằng :
2 2
2
2 4
.
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Hướng dẫn về nhà : </b>
Học thuộc quy tắc
Bài tập 42 ( b ) 43 ( b , c ) 45 SGK TR 54 , 55
- Ôn điều kiện để giá trị phân thức được xác
định và các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia
phân thức.
- Đọc trước bài: “ Biến đổi các biểu thức hữu
tỉ. Giá trị của phân thức”
1) Em có nhận xét gì về các biểu thức sau:
(phép toán)
1
1
5x <sub>x</sub>
; 5; 0; x 3; 2x 1 x 3 ;
1
2x 4 <sub>1</sub>
x
2) Với x = 0; x = 2 hãy tìm giá trị của phân
thức
2
x 2 ?
Hai HS lên baûng :
a ) =
2 2
2 2
4 5 3 4 .5 .3
. . 1
5 6 2 5 .6 .2
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x x</i>
b ) =
2 3 2 3 2 5
2 2 2 2 2 4
4 5 3 4 5 4 4 16
: . : .
5 6 2 5 4 5 5 25
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
HS : Hai biểu thức trên khơng bằng nhau
HS lên baûng
2 2
5( 2) 1 5
.
7 2( 2) 2( 7)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
HS:
Q =
2 2
2
2
4 2 ( 2)( 2) 1
: .
1 ( 1) ( 2)
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>I . Mục tiêu:</b>
- HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều
là những biểu thức hữu tỉ
- Hs biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán
trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểi thức hữu tỉ là thực hiện các
phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số
- Hs có kĩ năng thựchiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số
- Hs biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm, ơn tập các phép tốn cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn phân thức,
điều kiện để 1 tích khác 0
<b>III . Hoạt động trên lớp : </b>
GV HS
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
- Phát biểu quy tắc chia phân thức?
Viết cơng thức tổng qt?
-Làm BT 37b/23 (SBT)
-Gv nhận xét, cho điểm
-GV nhấn mạnh: Khi chia ta phải
nhân nghịch đảo phân thức chia và
nếu tử và mẫu là các phân thức đối
nhau ta cần đổi dấu để rút gọn
Hoạt động 2: Biểu thức hữu tỉ
-GV đưa bảng phụ: Cho các biểu
thức: 0;
2
; 7
5
;
2 1
2x 5x
3
;
(6x + 1)(x - 2); 2
3
3x 1<sub>;</sub>
2
2x
2
1 <sub>x 1</sub>
4x ;
3
x 3
x 1
<sub>. Trong caùc</sub>
biểu thức trên, biểu thức nào là
phân thức?
Hs lên bảng
2 2
3
2
2 2
4x 6y 4x 12xy 9y
:
x 1 1 x
2(2x 3y) (1 x)(1 x x )
.
x 1 (2x 3y)
2(x 1)(1 x x ) 2(1 x x )
(x 1)(2x 3y) 2x 3y
- Hs cả lớp nhận xét
1) Biểu thức hữu tỉ: Sgk/55
-Hs: Các biểu thức: 0;
2
; 7
3
3x 1<sub> là các phân thức</sub>
-Hs: Biểu thức
1
4x
x 3
gồm phép cộng 2
? Các biểu thức cịn lại biểu thị các
phép tốn gì trên các phân thức?
-GV lưu ý: 1 số, 1 đa thức cũng
được coi là 1 phân thức
-GV giới thiệu: Mỗi biểu thức là 1
phân thức hoặc biểu thị một dãy
các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia
trên những phân thức là những biểu
thức hữu tỉ
-GV yêu cầu hs cho ví dụ về biểu
thức hữu tỉ
<b>3. Hoạt động 3:</b>
-Ta có thể áp dụng các phép toán
cộng, trừ nhân, chia trong phân
thức đại số để biến đổi một biểu
thức hữu tỉ thành một phân thức
-GV hướng dẫn hs làm ví dụ 1
-GVhướng dẫn hs dùng ngoặc đơn
để viết phép chia theo hàng ngang
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
-GV yêu cầu hs làm ?1: Biến đổi
biểu thức:
B = 2
2
1
x 1
2x
1
x 1
thành một phân thức
-GV lưu ý hs viết phép chia theo
haøng ngang
Baøi 46b/57 (Sgk)
Biểu thức 2
2x
2
x 1
3
x 1
<sub> gồm phép cộng và phép</sub>
chia thực hiện trên các phân thức
-Hs tự cho VD
2) Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một
phân thức:
*Ví dụ 1: Biến đổi biểu thức A=
1
1
x
1
x
x
A =
1 1
1 : x
x x
Hs: làm phép tính trong ngoặc trước, ngoài
ngoặc sau
-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
A =
2
x 1 x 1
:
x x
=
x 1 x
.
x x 1 x 1
<sub> = </sub>
1
x 1
-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
B = 2
2 2x
1 : 1
x 1 x 1
=
x 1 2 x 1 2x x 1 x 1
: .
x 1 x 1 x 1 x 1
=
2
2
x 1
x 1
Hs làm vào bảng nhóm
1 <sub>2</sub> <sub>x</sub> <sub>2</sub>
x 1 <sub>1</sub> <sub>: 1</sub>
x 2 x 1 x 1
1
x 1
x 1 2 x 1 x 2 x 1 (x 1)(x 1)
: .
x 1 x 1 x 1 1
x 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
-Các nhóm tráo bài cho nhau để sửa
- Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa
3) Giá trị của phân thức:
- GV dán bài của 1 nhóm lên bảng
để sửa
<b>4. Hoạt động 4:Giá trị của phân</b>
<b>thức </b>
-GV yêu cầu hs đọc trong Sgk/56
? Khi nào phải tìm điều kiện xác
định của phân thức?
?Điều kiện xác định của phân thức
là gì?
-Gv đưa đề bài ví dụ 2 lên bảng
? Phân thức
3x 9
x(x 3)
<sub>được xác định</sub>
khi naøo?
? x = 2004 có thoả mãn đkxđ của
phân thức khơng?
? Để tính giá trị của phân thức tại x
= 2004 ta làm như thế nào ?
-GV yêu cầu hs làm ?2
-GV quay lại câu hỏi 2 (hướng dẫn
về nhà, tiết 33): với x = 2,
2 2 2
x 2 2 2 0<sub>, phép chia không</sub>
thực hiện được nên giá trị của phân
thức không xác định. Vậy để phân
<b>5. Hoạt động 5: Củng cố</b>
Bài 47/57 (Sgk)
của p/thức
Hs: Điều kiện xác định của phân thức là điều
kiện của biến để mẫu thức khác 0
* Ví dụ 2:
Hs: phân thức
3x 9
x(x 3)
<sub> được xác định khi</sub>
x(x - 3) 0 ≠ <sub></sub> x 0, x 3≠ ≠
Hs: x = 2004 thoả mãn đkxđ của p/thức
Hs: rút gọn p/thức rồi tính giá trị của p/thức đã
được rút gọn
3x 9
x(x 3)
<sub>= </sub>
3(x 3) 3
x(x 3) x
Thay x = 2004 vào phân thức đã rút gọn ta
được:
3 3 1
x 2004668
-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
a) phân thức 2
x 1
x x
<sub> được xác định khi x</sub>2 <sub>+ x</sub>
0
≠
x2<sub> + x = x(x + 1) 0 </sub><sub>≠</sub>
x 0, x -1≠ ≠
b) 2
x 1 x 1 1
x x x(x 1) x
* x = 1000000 thoả mãn đkxđ, khi đó giá trị
phân thức bằng
1 1
x 1000000
* x = -1 không thỏa mãn đkxđ. Vậy với x = -1,
giá trị phân thức không xác định
-HS cả lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng làm
a) Giá trị của phân thức
5x
2x 4 xác định khi:
2x + 4 0 ≠ <sub></sub> x -2≠
b) Giá trị của phân thức 2
x 1
x 1
<sub>xaùc ñònh khi</sub>
x2<sub> - 1 0 </sub><sub>≠</sub>
<b>Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà </b>
- Khi làm tính nhân trên các phân
thức khơng cần tìm điều kiện của
biến mà cần hiểu rằng các phân
thức ln xác định. Nhưng khi làm
những bài tốn liên quan đến giá
trị phân thức xác định, đối chiếu
giá trị của biến đề bài cho hoặc tìm
được, xem giá trị đó có thoả mãn
điều kiện hay khơng, nếu thoả mãn
thì nhận, nếu khơng thoả mãn thì
loại
- BTVN: 48, 49, 50, 51, 53/58-59
(Sgk)
- Ơn tập các phương pháp phân tích
đa thức thành nhân tử, ước của số
ngun
Tuần 18
Ngày dạy:
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Rèn luyện cho hs kỹ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số
- Hs có kĩ năng tìm điều kiện của biến, phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của
biến, khi nào không cần. Biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm, ơn tập phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên
III . Hoạt động trên lớp :
GV HS
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : </b>
Gvhỏi Ở bài này ta có cần tìm
điều kiện của biến không? Vì
sao?
HS2: Chữa bài 54/59 (Sgk)
-gv nhận xét, cho điểm
<b>2. Hoạt động 2: Luyện tập </b>
Bài 52/58 (Sgk) (GV đưa bảng
phụ)
? Tại sao trong đề bài lại có đk x
0;
≠
x ± a?≠
- Với a là số nguyên, để chứng tỏ
giá trị của biểu thức là một số
chẵn thì kết quả rút gọn của biểu
thức phải chia hết cho 2.
Bài 55/59(Sgk): bảng phụ
- GV gọi 2 hs lên bảng làm câu a,
b
2
1 : 1
x 1 1 x
x x 1 1 x 3x
:
x 1 1 x
2x 1 1 4x
:
x 1 1 x
2x 1 (1 x)(1 x) 1 x
.
x 1 (1 2x)(1 2x) 1 2x
<sub></sub> <sub></sub>
Hs: không cần vì khơng liên quan đến giá trị
của phân thức
HS2: a) 2
3x 2
2x 6x
Phân thức xác định khi 2x2 6x<sub> 0</sub><sub>≠</sub>
2x(x-3) 0≠
x 0; x 3≠ ≠
b) 2
5
x 3
Phân thức xác định khi x2<sub> - 3 0</sub><sub>≠</sub>
Hs cả lớp nhận xét bài làm của bạn
Hs: Đây là bài tốn có liên quan đến giá trị của
biểu thức nên cần có đk của biến
Hs cả lớp làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
2 2
2 2 2 2
2 2
x a 2a 4a
a .
x a x x a
ax a x a 2ax 2a 4ax
.
x a x(x a)
ax x 2a 2ax x(a x) 2a(a x)
. .
x a x(x a) x a x(x a)
(a x).2a
2a
(a x)
là số chẵn vì a nguyên
- Hs cả lớp sửa chữa, nhận xét bài làm của bạn
-Hs cả lớp làm vào vở câu a, b
- GV yêu cầu hs cả lớp thảo luận
câu c,
d) Tìm giá trị của x để già trị của
biểu thức bằng 5?
e, Tìm giá trị nguyên của x để giá
trị của biểu thức là một số nguyên
-GV hướng dẫn hs: tách ở tử ra
một đa thức chia hết cho mẫu và
một hằng số
? Có 1 là số nguyên, để biểu thức
là số nguyên cần đk gì?
? Nêu các ước của 2?
-GV yêu cầu hs khi giải cần đối
chiếu giá trị tìm được của x với đk
của x
Bài 44/24 (SBT): bảng phụ
- GV yêu cầu hs hoạt động nhóm
a)
2
2
x 2x 1
x 1
Phân thức xác định khi x2<sub> - 1 0</sub><sub>≠</sub>
(x - 1)(x + 1) 0≠
x ±1≠
b)
2
2
x 1
x 2x 1 x 1
x 1 (x 1)(x 1) x 1
c) + Với x = 2, giá trị của phân thức được xác
2 1
3
2 1
+ Với x = -1, giá trị của phân thức không xác
định. Vậy bạn Thắng tính sai
* Chỉ có thể tính được giá trị của phân thức đã
cho nhờ phân thức rút gọn với những giá trị của
biến thoả mãn điều kiện xác định đối với phân
thức đã cho
d)
x 1
5
x 1
<sub> Ñk: x ±1</sub><sub>≠</sub>
x + 1 = 5x - 5
3
2<sub> (thoả mãn đk)</sub>
- Hs làm dưới sự hướng dẫn của GV
x 1 x 1 2
x 1 x 1
Ñk: x ±1<sub>≠</sub>
x 1 2 2
1
x 1 x 1 x 1
Biểu thức là số nguyên khi
2
x 1 <sub> là số nguyên</sub>
x - 1 Ư(2) hay x - 1 {-2; -1; 1; 2}
x - 1 = -2 => x = -1 (loại)
x - 1 = -1 => x = 0 (thoả mãn đk)
x - 1 = 1 => x = 2 (thoả mãn đk)
x - 1 = 2 => x = 3 (thoả mãn đk)
Vậy x {0; 2; 3} thì giá trị của biểu thức là số
nguyên
-GV dán bài của 1 nhóm lên bảng
để sửa
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà</b>
BTVN: 45 , 46 , 47 , 48 ,55/26
-27 (SBT)
- Hướng dẫn bài 55: + Rút gọn vế
trái được phân thức
A
B
+
A 0
- Tieát sau KT HKI
2
2 2
2
2
3 2 2
2 2 2 2
1
x <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
x
b) x : 1
1 1 x x x
1
x x
x 1 x x 1
x 1 x x 1 x
: .
x x x x x 1
x 1
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
-Các nhóm khác tráo bài để sửa
- Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa
A. Phần trắc nghiệm khách quan (3đ): Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm
1) Tính 8a3<sub> - 1</sub>
A. (2a - 1)(2a2<sub> + 2a + 1)</sub> <sub>B. (2a - 1)(4a</sub>2<sub> + 2a + 1)</sub>
C. (2a + 1)(4a2<sub> - 4a + 1)</sub> <sub>D. (2a - 1)(2a</sub>2<sub> - 2a + 1)</sub>
2) Kết quả rút gọn phân thức
3
2
1 x
x 1
<sub>laø:</sub>
A.
2
1 x x
x 1
B. 2x(x+2)3 C.
2
1 x x
x 1
D.
2
1 x x
x 1
3) Mẫu thức chung của hai phân thức: 2
3x
4(x 2)
<sub> vaø </sub> 3
1
2x(x 2) <sub> laø:</sub>
A. 4(x + 2)3 <sub>B. 2x(x + 2)</sub>3 <sub>C. 4x(x + 2)</sub>2 <sub>D. 4x(x + 2)</sub>3
4) Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông
B. Hình thang có hai góc bằng nhau là hình thang cân
C. Hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình vng
D. Hình thoi là hình bình hành
5) Độ dài đường chéo h2inh vuông bằng 10 2 <sub>cm thì diện tích của hình vng là:</sub>
A. 50 cm2 <sub>B. 100 cm</sub>2 <sub>C. </sub><sub>100 2</sub> <sub>cm</sub>2 <sub>D. 200cm</sub>2
2
2 1
x x ... ...
2
<sub></sub> <sub></sub>
B. Phần tự luận: (7đ)
Bài 1: (2,5đ) 1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
4a2<sub> - 4ab - 2a + 2b</sub>
x6<sub> + 27y</sub>3
2) Thực hiện phép tính:
2 1 2 1 2 1
x y xy y . x y x y x
2 2 2
Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính:
2
1 2 3 x 14
:
x 9 3 x x 3 x 3
Bài 3:(3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có ABC 60 0<sub>. Trên nửa mặt phẳng có bờ</sub>
là đường thẳng AB (chứa điểm C) kẻ tia Ax // BC. Trên Ax lấy điểm D sao cho
AD = DC.
1) Tính các góc BAD; ADC
2) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân
3) Gọi M là trung điểm của BC. Tứ giác ADMB là hình gì? Tại sao?
4) So sánh diện tích của tứ giác AMCD với diện tích tam giác ABC.
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm khách quan (3đ):
1. B 2. C 3. D 4. B 5. B 6. 0,25ñx2
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ
Baøi 1: (2,5ñ)
1) 4a2<sub> - 4ab - 2a + 2b = 2(a - b)(2a - 1)</sub> <sub>0,5ñ</sub>
x6<sub> + 27y</sub>3<sub> = (x</sub>2<sub> + 3y)(x</sub>4<sub> - 3x</sub>2<sub>y + 9y</sub>2<sub>)</sub> <sub>0,5ñ</sub>
2)
2 1 2 1 2 1
x y xy y . x y x y x
2 2 2
<sub>= </sub>
2 2 2 3
1 5 1
x y xy y
2 4 2
0,75ñ
* 2
1 2 3 x 14
:
x 9 3 x x 3 x 3
<sub>=</sub> 2
1 2 3 x 14
:
x 9 x 3 x 3 x 3
<sub>0,25ñ</sub>
* MTC = x2<sub> - 9 (của biểu thức trong ngoặc đơn)</sub> <sub>0,25đ</sub>
*
2
1 2 x 3 3(x 3) x 14 x 14 x 3
: .
x 9 x 3 x 3 x 3 x 14
<sub>0,75ñ</sub>
=
1
x 3 0,25đ
Bài 3: (3đ)
Ghi giả thiết, kết luận 0,25đ
1) Tính góc BAD = 1200 <sub>0,25ñ</sub>
ADC = 1200 <sub>0,25ñ</sub>
2) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang 0,25đ
Tính được góc BCD = 600 <sub>0,25đ</sub>
(Hoặcchỉ ra hai góc ở cùng một đáy bằng nhau)
ABCD là hình thang cân 0,25đ
3) Tứ giác ADMB là hình thoi 0,25đ
ABM là tam giác đều => AM = AB = BM 0,25đ
Do AB = DC mà DC = AD => AD = BM. Từ đó suy ra ADMB là hình bình hành
Hình bình hành đó lại có AB = BM nên là hình thoi 0,25đ
4) dt ABC = dt AMCD 0,25ñ
* Ghi chú: Các cách giải khác (nếu đúng) cho điểm tối đa.
Tiết 38:
<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I (tiết 1)</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Ơn tập các phép tính nhân, chia đơn, đa thức
- Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa
thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức
- Phát triển tư duy thơng qua bài tập dạng: tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng
0, đa thức đạt giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất), đa thức luôn dương (hoặc ln âm)
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhoùm
III . Hoạt động trên lớp :
GV HS
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>1) Ơn tập các phép tính về đơn, đa </b>
<b>thức.</b> Hằng đẳng thức đáng nhớ:
? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa
thức (nhân đa thức với đa thức). Viết
cơng thức tổng qt
Bài tập (bảng phụ)
Bài 1: Tính:
- Hs phát biểu
a) xy(xy 5x 10y)
5
b) x 3y x 2xy
Bài 2: Ghép đôi 2 biểu thức ở 2 cột để
được đẳng thức đúng:
a) =
2 2 2 2
2
x y 2x y 4xy
5
b) = x3<sub> - 2x</sub>2<sub>y + 3x</sub>2<sub>y -6xy</sub>2
= x3<sub> + x</sub>2<sub>y - 6xy</sub>2
- Hs hoạt động nhóm
a) (x + 2y)2
1) (a -
1
2<sub>b)</sub>2
b) (2x - 3y)(3y + 2x) 2) x3<sub> - 9x</sub>2<sub>y + 27xy</sub>2<sub> - 27y</sub>3
c) (x - 3y)3 <sub>3) 4x</sub>2<sub> - 9y</sub>2
d) a2<sub> - ab + </sub>
1
4<sub>b</sub>2 4) x2 + 4xy + 4y2
e) (a + b)(a2<sub> - ab + b</sub>2<sub>)</sub> <sub>5) 8a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub> + 12a</sub>2<sub>b + 6ab</sub>2
f) (2a + b)3 <sub>6) (x</sub>2<sub> + 2xy + 4y</sub>2<sub>)(x - 2y)</sub>
g) x3<sub> - 8y</sub>3 <sub>7) a</sub>3<sub> + b</sub>3
- gv nhận xét, kiểm tra bài của vài nhóm
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a) (2x + 1)2<sub> + (2x - 1)</sub>2<sub> - 2(1 + 2x)(2x - 1)</sub>
b) (x - 1)3<sub> - (x + 2)(x</sub>2<sub> - 2x + 4) + 3(x - 1)</sub>
(x + 1)
Bài 4: Tính nhanh giá trị của các biểu
thức sau:
a) x2<sub> + 4y</sub>2<sub> - 4xy taïi x = 18 vaø y = 4</sub>
b) 34<sub>.5</sub>4<sub> - (15</sub>2<sub> + 1)(15</sub>2<sub> - 1)</sub>
Bài 5: Làm tính chia:
a) ( 2x3<sub> + 5x</sub>2<sub> - 2x + 3): (2x</sub>2 <sub>- x + 1)</sub>
- Đại diện 1 nhóm trình bày bài
- Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa
b) = 3(x - 4)
- Cả lớp nhận xét bài của bạn
Hs: a) = (x - 2y)2
Thay x = 18, y = 4 vào bthức ta được:
(18 - 2.4)2<sub> = 100</sub>
b) = (3.5)4<sub> - (15</sub>4<sub> - 1)</sub>
= 154<sub> - 15</sub>4<sub> + 1 = 1</sub>
a) 2x3<sub> + 5x</sub>2<sub> - 2x + 3 2x</sub>2 <sub>- x + 1</sub>
2x3<sub> - x</sub>2<sub> + x x + 3</sub>
6x2<sub> - 3x + 3</sub>
b) ( 2x3<sub> - 5x</sub>2<sub> + 6x - 15): (2x - 5)</sub>
-GV lưu ý: có thể dùng phương pháp
phân tích đa thức thành nhân tử để thực
hiện chia
? Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa
thức B?
<b>2. Hoạt động 2: </b>
- GV yêu cầu hs nêu thế nào là phân tích
đa thức thành nhân tử? Các phương pháp
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành
nhân tử:
a) x3<sub> - 3x</sub>2<sub> - 4x + 12</sub>
b) 2x2<sub> - 2y</sub>2<sub> - 6x - 6y</sub>
c) x3<sub> + 3x</sub>2<sub> -3x - 1</sub>
d) x4<sub> - 5x</sub>2<sub> + 4</sub>
- GV yêu cầu nửa lớp làm câu a,b; nửa
lớp làm câu c,d
- GV cùng HS nhận xét bài làm của các
nhóm
Bài 7: Tìm x biết:
a) 3x3<sub> - 3x = 0</sub>
b) x2<sub> + 36 = 12x</sub>
b) 2x3<sub> - 5x</sub>2<sub> + 6x - 15 2x - 5</sub>
2x3<sub> - 5x</sub>2<sub> x</sub>2<sub> + 3</sub>
6x - 15
6x - 15
0
HS: Đa thức AB nếu có đa thức Q sao
cho A= B.Q
2) Phân tích đa thức thành nhân tử:
-Hs trả lời
-Hs làm vào bảng nhóm
a) = x2<sub>(x - 3) - 4(x - 3)</sub>
= (x - 3)(x2<sub> - 4)</sub>
= (x - 3)(x - 2)(x + 2)
b) = 2[(x2<sub> - y</sub>2<sub>) - 3(x + y)]</sub>
= 2[(x + y)(x - y) - 3(x + y)]
= 2(x + y)(x - y - 3)
c) = (x3<sub> - 1) + (3x</sub>2<sub> - 3x)</sub>
= (x - 1)(x2<sub> + x + 1) + 3x(x - 1)</sub>
= (x - 1)(x2<sub> + 4x + 1)</sub>
d) = x4<sub> - x</sub>2<sub> - 4x</sub>2<sub> + 4</sub>
= x2<sub>(x</sub>2<sub> - 1) - 4(x</sub>2<sub> - 1)</sub>
= (x2<sub> - 1)(x</sub>2<sub> - 4)</sub>
= (x - 1)(x + 1)(x - 2)(x + 2)
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng
- Hs cả lớp nhận xét, góp ý
- HS làm vào vở, 2 hs lên bảng
a) 3x3<sub> - 3x = 0</sub>
3x(x2<sub> - 1) = 0</sub>
=> x = 0 hoặc x + 1 = 0 hoặc x - 1 = 0
x = -1 x = 1
Vậy x = 0; x = 1; x = -1
b) x2<sub> + 36 = 12x</sub>
x2<sub> - 12x + 36 = 0</sub>
(x - 6)2<sub> = 0</sub>
=> x - 6 = 0
x = 6
Vaäy x = 6
- Hs cả lớp nhận xét bài của bạn
Hs: x2<sub> - x + 1 = x</sub>2<sub> - 2.x.</sub>
1
2<sub>+ </sub>
1
4<sub>+ </sub>
- GVsửa chữa sai sót (nếu có)
Bài 8: a) Chứng minh đa thức A = x2<sub> - x +</sub>
1 > 0 với mọi x
-GV yêu cầu hs làm vào vở, 1 hs lên
bảng trình bày
b) Tìm GTNN của A
<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà</b>
- BTVN: 54; 55(a,c); 56; 59(a,c)/9 (SBT)
- Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương I vaø
II
= (x -
1
2<sub>)</sub>2<sub> + </sub>
3
4
Vì (x -
1
2<sub>)</sub>2<sub> > 0 với mọi x</sub>
nên (x -
1
2<sub>)</sub>2<sub> + </sub>
3
4<sub>≥</sub>
3
4<sub> với mọi x</sub>
Vậy A = x2<sub> - x + 1 > 0 với mọi x</sub>
Hs: A = (x -
1
2<sub>)</sub>2<sub> + </sub>
3
4<sub>≥</sub>
3
4<sub> với mọi x</sub>
Dấu “=” xảy ra x -
1
2<sub> = 0 </sub><sub></sub><sub> x = </sub>
1
2
Vậy A đạt GTNN là
3
4<sub> khi x = </sub>
Tuần 19
Tiết 39
<b>ƠN TẬP HỌC KỲ</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Tiếp tục củng cố cho hs các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các
phân thức
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm đk, tìm giá
trị của biến số x để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ
nhất
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
III . Hoạt động trên lớp :
GV HS
<b>Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết:</b>
Bài tập (bảng phụ): Các câu sau đúng hay
a) 2
x 2
x 1
là một phân thức đại số
b) Số 0 không phải là một phân thức đại số
-HS lân bảng điền đúng/sai và giải thích
a) Đúng
c)
1 x 1
d)
2
x x 1 x
x 1 x 1
e)
2 2
x y y x
y x y x
f) Phân thức đối của phân thức
7x 4
2xy
laø
7x 4
g) Phân thức nghịch đảo của phân thức
2
x
x 2x laø x + 2
h)
3x 6 3x 6
3
x 2 2 x x 2
i)
8xy 12x 3x 1 12x 3
: .
3x 1 15x 5 8xy 5(3x 1) 10y
j) Phân thức 3
x
x x có đk của biến laø
x1
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>2) Luyện tập:</b>
Bài 1: Chứng minh đẳng thức: (GV đưa
bảng phụ)
3 2
9 1 x 3 x 3
:
x 9x x 3 x 3x 3x 9 3 x
- GV nhận xét, sửa chữa sai sót (nếu có)
Bài 2: Cho biểu thức:
2
x 2x x 5 50 5x
P
2x 10 x 2x(x 5)
a) Tìm điều kiện của biến để giá trị của
biểu thức xác định
d) Đúng
e) Đúng
f) Sai
g) Đúng
h) Đúng
i) Sai
Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
Biến đổi vế trái ta có:
2
2
2
2
2
9 1 x 3 x
VT :
x(x 3)(x 3) x 3 x(x 3) 3(x 3)
9 x(x 3) 3(x 3) x
:
x(x 3)(x 3) 3x(x 3)
9 x 3x 3x(x 3)
.
x(x 3)(x 3) 3x 9 x
(3x 9 x ).3 3
VP
(x 3)(3x 9 x ) 3 x
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Vậy đẳng thức đã được chứng minh
- Hs cả lớp nhận xét bài làm của bạn
HS: a) ÑK: x 0; x -5≠ ≠
b)
2
x 2x x 5 50 5x
P
2x 10 x 2x(x 5)
b) Tìm x để P = 0
c) Tìm x để P =
-1
4
d) Tìm x để P > 0; P < 0
- GV yêu cầu 1 hs lên bảng làm câu a)
- GV yêu cầu 1 hs khác lên rút gọn P
GV yêu cầu 1 hs lên bảng làm câu b)
- GV u cầu hs về nhà làm câu c)
? Khi nào thì 1 phân thức lớn hơn 0?
? Vậy P > 0 khi nào?
- gv hướng dẫn hs làm
? Một phân thức nhỏ hơn 0 khi nào?
? Vậy P < 0 khi nào?
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà</b>
- Ôn tập kĩ các câu hỏi ôn tập chương I và II
- Làm các bài tập còn lại
- Bài tập thêm: Cho pthức:
3
x 7x 9
C
x 2
<sub>.</sub>
Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của C là
một số nguyên
* gợi ý: + chia tử cho mẫu
+ viết C dưới dạng tổng của một
đa thức và một phân thức với tử là một hằng
số
2
3 2 2
2 2
x x 2x x 5 .2(x 5) 50 5x
2x x 5
x 2x 2x 50 50 5x
2x x 5
x(x 4x 5) x x 5x 5
2x x 5 2 x 5
(x 1)(x 5) x 1
2(x 5) 2
b) P = 0 <sub></sub>
x 1
2
= 0
=> x - 1 = 0
=> x = 1 (thoả đk)
Hs: Khi tử và mẫu cùng dấu
Hs: Khi tử lớn hơn o (vì mẫu dương)
x 1
P
2
> 0 <sub></sub> x - 1 > 0 => x > 1
Vaäy P > 0 khi x > 1
Hs: Khi tử và mẫu trái dấu
Hs: Khi tử nhỏ hơn 0 (vì mẫu dương)
x 1
P
2
chương III PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Ngày soạn:
- Hs hiểu khái niệm giải ptrình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc
chuyển vế và quy tắc nhân
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
<b>III . Hoạt động trên lớp : </b>
GV HS
<b>Hoạt động 1:</b>
<b> 1) Phương trình một ẩn:</b>
- gv đưa bài tốn (bảng phụ): Tìm x biết:
2x + 5 = 3(x - 1) + 2
và giới thiệu: hệ thức 2x + 5 = 3(x - 1) +
2 là một phương trình với ẩn x, nêu các
thuật ngữ vế phải, vế trái
? Hãy chỉ ra vế trái của phương trình?
? Vế phải của phương trình có mấy hạng
tử? Đó là các hạng tử nào?
? Vậy phương trình một ẩn có dạng như
thế nào? Chỉ rõ vế trái, vế phải, ẩn?
-GV yêu cầu hs cho 1 vaøi ví dụ về
phương trình một ẩn
- GV yêu cầu hs làm ?2
? Em có nhận xét gì về 2 vế của pt khi
thay x = 6?
- Khi đó ta nói: số 6 thỏa mãn (hay
nghiệm đúng) pt đã cho và nói x = 6 là 1
nghiệm của pt đó
? Vậy muốn biết 1 số có phải là nghiệm
của pt hay không ta làm như thế nào ?
GV u cầu hs hoạt động nhóm?3
-GVnêu chú ý
Hs: 2x + 5
Hs: có 2 hạng tử là 3(x - 1) và 2
* Định nghĩa: Sgk / 5
A(x) = B(x)
A(x): vế trái; B(x): vế phải; x: ẩn
* Ví dụ: 3x - 5 = 2x là phương trình với
ẩn x
3(y - 2) = 3(3 - y) - 1 là phương
trình với ẩn y
2u + 3 = u - 1 là phương trình với
ẩn u
- Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng
2x + 5 = 3(x - 1) + 2 (1)
Thay x = 6 vào 2 vế của phương trình ta
được:
VT = 2.6 + 5 = 12 + 5 = 17
VP = 3(6 - 1) + 2 = 15 + 2 = 17
Hs: 2 vế của phương trình nhận cùng một
giá trị
- Hs nghe giảng và ghi bài
-Hs trả lời
-Hs laøm vaøo bảng nhóm
-Bài tập (bảng phụ): Tìm trong tập hợp
-1; 0; -1; 2 các nghiệm của phương trình:
<b>2. Hoạt động 2:</b>
<b> 2) Giải phương trình:</b>
-GV giới thiệu khái niệm và kí hiệu tập
nghiệm của phương trình
-GV yêu cầu hs làm nhanh ?4
? Vãy khi giải 1 phương trình nghóa là ta
phải làm gì?
-GV giới thiệu cách diễn đạt 1 số là
nghiệm của một phương trình
VD: số x = 6 là 1 nghiệm của phương
trình
2x + 5 = 3(x - 1) + 2 GV yêu cầu hs nêu
các cách diễn đạt khác
<b>Hoạt động 3: 3) Phương trình tương</b>
<b>đương:</b>
? Thế nào là 2 tập hợp bằng nhau?
- GV yêu cầu hs giải 2 pt: x = -1(1) và
x+1 = 0 (2)
? Có nhận xét gì về tập nghiệm của 2
phương trình trên?
- Ta nói rằng 2 phương trình đó tương
đương với nhau. Vậy thế nào là 2 phương
trình tương đương?
-GV lưu ý hs khơng nên sử dụng kí hiệu
“”một cách tuỳ tiện, sẽ học rõ hơn ở i5
- gv y/c hs phát biểu định nghĩa 2 pt
tương đương dựa vào đ/n 2 tập hợp bằng
nhau
<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>
Bài 1/6 (Sgk)
- GV yêu cầu hs làm theo nhóm
- 1 hs đọc phần chú ý
VD: phương trình x2<sub> = 4 có 2 nghiệm là x</sub>
= 2 vaø x = -2
phương trình x2<sub> = -1 vơ nghiệm</sub>
- Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
Kết quả: có 2 nghiệm là -1 và 2
- Hs cả lớp nhận xét
* Định nghóa tập nghiệm: Sgk/6
* Kí hiệu: S
Hs: a) S = {2}
b) S =
Hs: Giả phương trình là tìm tất cả các
nghiệm (hay tìm tập nghiệm) của phương
trình đó
Hs: + số x = 6 thỏa mãn phương trình:
2x + 5 = 3(x - 1) + 2
+ số x = 6 nghiệm đúng phương trình 2x
+ 5 = 3(x - 1) + 2
+ phương trình 2x + 5 = 3(x - 1) + 2 nhận
x = 6 làm nghiệm
3) Phương trình tương đương:
Hs: Hai tập hợp bằng nhau là 2 tập hợp
mà mỗi phần tử của tập hợp này cũng là
phần tử của tập hợp kia và ngược lại
Hs: S1 = {-1}; S2 = {-1}
Hs: 2 phương trình trên có cùng tập
nghiệm
-Hs: Hai phương trình tương đương là 2
phương trình có cùng tập nghiệm
* Định nghóa: Sgk/6
* Kí hiệu:
VD: x + 1 = 0 x = -1
- Hs trả lời
Baøi 3 /6 (Sgk): pt: x + 1 = 1 + x
-GV: phương trình này nghiệm đúng với
mọi x
? Tập nghiệm của phương trình đó?
<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà</b>
- Học kĩ bài kết hợp với vở ghi và Sgk
- BTVN: 2, 4, 5/7 (Sgk)
- Đọc phần “Có thể em chưa biết” trang
6
- Hướng dẫn bài 5: ta có thể thử trực tiếp
1 giá trị nào đó vào cả 2 phương trình,
nếu giá trị đó thoả mãn phương trình x =
0 mà khơng thỏa mãn phương trình x(x
-1) = 0 thì 2 phương trình đó khơng tương
đương
a) x = 1 là nghiệm của phương trình 4x
-1 = 3x - 2
b) x = -1 không là nghiệm của phương
c) x = -1 là nghiệm của phương trình 2(x
+ 1) + 3 = 2 - x
-Hs cả lớp nhận xét
Hs suy nghĩ trả lời: tập nghiệm là Rø
Ngày soạn:
Ngày dạy:
- Hs nắm vững quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và vận dụng thành thạo chúng để
giải các ptrình bậc nhất
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhoùm
<b>III . Hoạt động trên lớp :</b>
GV HS
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : </b>
HS1: Nêu định nghóa phương trình một
ẩn và chú ý?
-Làm BT 4/7(Sgk): bảng phụ
HS2: Giải phương trình là gì? Thế nào là
2 phương trình tương đương?
-Làm bài tập 5tr7(Sgk)
- GV lưu ý hs: Nếu nhân hay chia 2 vế
của một phương trình với một biểu thức
chứa ẩn thì có thể khơng được phương
trình tương đương
- GV nhận xét, cho điểm
Hoạt động 2: Định nghĩa phương trình
bậc nhất một ẩn:
-GV cho VD: 5x + 3 = 0 (1)
?Em có nhận xét gì về ẩn của phương
trình (1) ? (có mấy ẩn, bậc của ẩn)
- phương trình có dạng như phương trình
(1) được gọi là phương trình bậc nhất một
ẩn. Vậ phương trình bậc nhất một ẩn là
phương trình có dạng như thế nào?
- GV yêu cầu hs cho VD vế phương trình
bậc nhất một ẩn
<b>Hoạt động 3: Hai quy tắc biến đổi</b>
<b>phương trình:</b>
- Để giải phương trình bậc nhất một ẩn,
người ta thương sử dụng 2 quy tắc mà
chúng ta sẽ học ở phần 2
- GV yêu cầu hs nhắc lại 2 tính chất của
đẳng thức số:
+Nếu a= b thì a + c = b + c và ngược lại
+Nếu a = b thì ac = bc. Ngược lại, nếu
ac = bc (c 0) thì a = b≠
- GV yêu cầu hs nhắc lại quy tắc chuyển
vế đối với đẳng thức số
- Tương tự như vậy ta cũng có quy tắc
HS1: trả lời và làm bài tập
-Nối (a) với 2, (b) với 3, (c) với -1 và 3
-HS2 thực hiện
- Hs thử trực tiếp và nêu kết luận
*KL: Hai ptrình x = 0 (1) và x(x - 1) = 0
(2) không tương đương (vì x = 1 thỏa mãn
pt (2) nhưng không thỏa mãn pt (1))
-Hs cả lớp nhận xét bài của bạn
1) Định nghóa phương trình bậc nhất một
ẩn:
-Hs: pt (1) có một ẩn là x, bậc 1
-Hs trả lời
*Định nghóa: Sgk/7
ax + b = 0 (a 0; a, b là 2 số đã≠
cho)
* Ví dụ: 3 - 5y = 0
2) Hai quy tắc biến đổi phương trình:
- Hs trả lời
chuyển vế trong 1 phương trình
-GV nêu quy tắc, hs nhắc lại
- GV u cầu hs làm ?1 (GV hướng dẫn
cách trình bày câu a)
-Tương tự như đẳng thức số, trong
phương trình ta cũng có thể nhân cả 2 vế
với cùng 1 số khác 0 và đó chính là nội
dung quy tắc nhân với 1 số
- GV yêu cầu hs nêu quy tắc nhân
-GV lưu ý hs khi nhân cả 2 vế với 1 phân
số (VD: 12) thì có nghĩa là ta đã chia cả
2 vế cho 2, từ đó dẫn đến 1 cách phát
biểu khác từ quy tắc nhân
- GV yêu cầu hs hoạt động nhóm ?2
-GV dán bài 1 nhóm lên bảng để sửa,
các nhóm khác tráo bài
-sau đây ta sẽ áp dụng các quy tắc đó để
giải phương trình bậc nhất 1 ẩn
<b>Hoạt động 4: Cách giải phương trình</b>
<b>bậc nhất 1 ẩn:</b>
- Ta thừa nhận: từ 1 phương trình, dùng
quy tắc chuyển vế hay quy tắc nhân ta
ln nhận được 1 phương trình mới tương
đương với phương trình đã cho
- GV yêu cầu hs đứng tại chỗ làm, gv ghi
bảng và hướng dẫn hs cách trình bày
(yêu cầu hs giải thích cách làm)
- GV yêu cầu hs làm VD2, gọi 1 hs lên
bảng làm
-GV yêu cầu hs giải phương trình ax + b
-Hs nêu quy tắc
?1: a) x - 4 = 0 <sub></sub> x = 4
b)
3
4<sub>+x = 0 </sub><sub></sub><sub> x = -</sub>34
c) 0,5 - x = 0 <sub></sub> -x = -0,5 <sub></sub> x = 0,5
b) Quy tắc nhân với một số: Sgk/8
- Hs trả lời
-Hs phát biểu
-Hs laøm vaøo bảng nhóm
a)
x
2<sub> = -1 </sub><sub></sub>
x
2<sub>.2 = -1.2 </sub><sub></sub><sub> x = -2</sub>
b) 0,1.x = 1,5 <sub></sub> 0,1x.10 = 1,5.10 <sub></sub> x = 15
c) -2,5x = 10 <sub></sub> -2,5x.
1
2,5
<sub> = 10.</sub>
1
2,5
<sub></sub> x = -4
- Hs cả lớp nhận xét
3) Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn:
a. Ví dụ 1: Giải ptrình:
3x - 9 = 0
Vậy tập nghiệm của pt là S = {3}
- Hs làm VD2 vào vở, 1 hs lên bảng
b. Ví dụ 2: Giải ptrình:
1 -
7
3<sub>x = 0</sub>
= 0
- Đó chính là cách giả phương trình bậc
nhất 1 ẩn ax + b = 0 (a 0)≠
GV yêu cầu hs laøm ?3
<b>Hoạt động 5: Củng cố:</b>
Bài 6 / 9 (Sgk):
-GV yêu cầu hs làm nhanh câu 1)
Bài 7/10 (Sgk)
-GV u cầu hs trả lời (có giải thích)
<b>Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà</b>
- Học kĩ bài, nắm vững 2 quy tắc biến
- BT thêm: Hãy dùng 2 quy tắc đã học
để đưa pt sau về dạng ax = -b và tìm tập
nghiệm: 2x - (3 - 5x) = 4(x + 3)
x =
3
7
Vậy pt có tập nghiệm là S =
3
7
Hs: ax + b = 0 ax = -b x =
b
a
c. Tổng quát:
ax + b = 0 ax = - x =
<b>b</b>
<b></b>
<b>-a</b>
Vậy phương trình bậc nhất ax + b = 0
luôn có một nghiệm duy nhaát x =
<b>b</b>
<b></b>
<b>-a</b>
Hs: -0,5x + 2,4 = 0
-0,5x = -2,4
x = 4,8
Vậy pt có tập nghiệm là S = {4,8}
Hs: Diện tích hình thang là:
S =
1
2<sub>[(7 + 4 + x) + x].x</sub>
Ta coù pt:
1
2<sub>[(7 + 4 + x) + x].x = 20</sub>
=> không phải là pt bậc nhất
<b>Tuaàn 22</b>
Ngày dạy:
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố kỹ năng biến đổi pt bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân
- Yêu cầu hs nắm vững phương pháp giải các pt mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế,
quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về pt bậc nhất
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm, ơn 2 quy tắc biến đổi pt
III . Hoạt động trên lớp :
GV HS
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
HS1: Nêu định nghĩa phương trình
bậc nhất một ẩn? Cho VD? Phương
trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu
nghiệm?
-Làm BT 9(a,c)/10 (Sgk)
HS2: Nêu 2 quy tắc biến đổ
phương trình?
-Áp dụng: Dùng 2 quy tắc trên để
đưa phương trình : 2x - (3 - 5x) =
4(x + 3) về dạng ax = -b và tìm tập
nghiệm
-gv nhận xét, ghi điểm
<b>2. Hoạt động 2:</b>
Trong bài này ta tiếp tục xét các
phương trình mà 2 vế của chúng là
2 biểu thức hữu tỉ chứa ẩn, không
-Hs1 trả lời
-Kết quả: a) x 3,67 b) x 2,17≈ ≈
-Hs2 trả lời
2x - (3 - 5x) = 4(x + 3)
2x - 3 + 5x = 4x + 12
2x + 5x - 4x = 12 + 3
3x = 15
x = 5
Vậy tập nghiệm của pt là S = {5}
-Hs cả lớp nhận xét
1) Caùch giaûi:
*VD1: Sgk
chứa ẩn ở mẫu và đưa được về
dạng ax + b = 0 hoặc ax = -b với a
có thể khác 0 hoặc bằng 0
-GV quay lại ở phần kiểm tra bài
cũ
phương trình trên đã được giải như
thế nào?
- GV yêu cầu hs làm VD2
? phương trình này có gì khác với
pt ở VD1?
-GV hướng dẫn cách giải
? Hãy nêu các bước chủ yếu để giả
phương trình ở 2 VD trên?
<b>Hoạt động 3: Áp dụng:</b>
GV cho HS làm ví dụ 3 SGK
?Xác định MTC, nhân tử phụ rồi
quy đồng mẫu thức 2 vế?
?Khử mẫu đồng thời bỏ dấu ngoặc?
?Thu gọn, chuyển vế?
ẩn sang 1 vế, các hằng số sang vế kia rồi giải
pt
*VD2: Giải pt:
5x 2 5 3x
x 1
3 2
Hs: 1 số hạng tử ở pt này có mẫu, mẫu khác
nhau
-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng trình bày
5x 2 5 3x
x 1 (1)
3 2
2(5x 2) 6x 6 3(5 3x)
6 6 6 3
2(5x 2) 6x 6 3(5 3x)
10x 4 6x 6 15 9x
10x 6x 9x 6 15 4
25x 25
x 1
Vậy tập nghiệm của pt (1) là S = {1}
Hs: - Quy đồng mẫu 2 vế
- Nhân 2 vế với mẫu chung để khử mẫu
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các
hằng số sang vế kia
- Thu gọn và giải pt nhận được
2) Áp dụng:
Ví dụ 3: Giải pt:
2
2
2 2
2 2
(3x 1)(x 2) 2x 1 11
(2)
3 2 2
2(3x 1)(x 2) 3(2x 1) 33
6 6 6
2(3x 6x x 2) 6x 3 33
6x 10x 4 6x 3 33
10x 33 3 4
10x 40
x 40 :10
x 4
- GV yêu cầu hs cả lớp làm ?2
- GV nhận xét, sửa chữa sai sót nếu
có
- GV nêu chú ý (1)
- GV hướng dẫn hs cách giải pt ở
VD 4: không khử mẫu, đặt nhân tử
chung là
x - 1 ở VT, từ đó tìm x
- Khi giải ptkhông bắt buộc làm
theo thứ tự nhất định, có thể thay
đổi các bước giải để bài giải hợp lí
nhất
- GV yêu cầu hs làm VD5 và VD6
? x bằng bao nhiêu thì 0x = -2?
? Tập nghiệm của phương trình là
? x bằng bao nhiêu thì 0x = 0?
? Các pt ở ví dụ 5 và ví dụ 6 có
phải là phương trình bậc nhất một
ẩn khơng? Vì sao?
-GV u cầu hs đọc chú ý (2)
<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>
5x 2 7 3x
x (3) MTC :12
6 4
12x 2(5x 2) 3(7 3x)
12 12
12x 10x 4 21 9x
2x 9x 21 4
11x 25
25
x
11
Vậy tập nghiệm của pt (3) là S =
25
11
- Hs nhận xét, sửa chữa
* Chú ý: Sgk/12
-Hs xem Sgk
-Hs thực hiện, 2 hs lên bảng
VD5: x + 1 = x - 1 (4)
x - x = -1 -1
0x = -2
Hs: không có giá trị nào của x để 0x = -2
Vậy tập nghiệm của pt (4) là S =
VD6: x + 1 = x + 1 (5)
x - x = 1 - 1
0x = 0
Hs: với mọi gía trị của x, pt đều nghiệm đúng
Vậy tập nghiệm của pt (5) là S = R
Hs: pt 0x = -2 và 0x = 0 khơng phải là pt bậc
nhất một ẩn vì hệ số của x bằng 0 (a = 0)
- Hs đọc
- Hs quan sát và sửa lại chỗ sai
a) Chuyển -x sang vế trái và -6 sang vế phải
mà khơng đổi dấu
Kết quả: x = 3
Bài 10/12 (Sgk): bảng phụ
<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà</b>
- Nắm vững các bước giải pt và áp
dụng một cách hợp lí
- BTVN: 11, 12, 13, 14 / 13(Sgk)
- Ôn quy tắc chuyển vế và quy tắc
nhân
Ngày dạy:
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Luyện kỹ năng viết ptrình từ một bài tốn có nội dung thực tế
- Luyện kỹ năng giải ptrình đưa được về dạng ax + b = 0
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Baûng phụ
- HS: Bảng nhóm, ơn 2 quy tắc biến đổi pt, các bước giải pt đưa được về dạng
ax+b=0
<b>III. Hoạt động trên lớp : </b>
GV HS
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
HS1: Chữa Bài tập 11 (d, f)/13 (Sgk)
HS2: Chữa Bài tập 12b/13 (Sgk)
- GV yêu cầu hs nêu các bước tiến
hành và giải thích việc áp dụng 2
quy tắc biến đổi pt ntn
-GV nhận xét, cho điểm
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
Bài 13/13 (Sgk): bảng phụ
Hs1: d) Keát quaû x = -6
f) kết quả x = 5
HS2: b) kết quả x =
51
2
-Hs cả lớp nhận xét bài làm của bạn
Hs: Bạn Hồ giải sai vì đã chia cả 2 vế của
pt cho x mà theo quy tắc ta chỉ được chia 2 vế
của pt cho cùng 1 số khác 0
Bài 15/13 (Sgk): bảng phụ
? Trong bài tốn có những chuyển
động nào?
? Tốn chuyển động có những đại
lượng nào? Cơng thức?
GV yêu cầu hs điền vào bảng phân
tích rồi lập pt
Bài 16/13 (Sgk)
- GV u cầu hs xem hình và trả lời
nhanh
Bài 17/14 (Sgk)
- GV yêu cầu hs làm các câu c, e, f
-GV lưu ý hs bỏ dấu ngoặc đằng
trước có dấu “ – “
Bài 18/14 (Sgk)
- GV yêu cầu hs đổi 0,5 và 0,25 ra
Vậy tập nghiệm của pt là S = {0}
Hs: Có 2 chuyển động là xe máy và ôtô
Hs: gồm vận tốc, thời gian, quãng đường.
Công thức: S = v.t
v (km/h) t (h) S (km)
xe maùy 32 x + 1 32(x + 1)
ôtô 48 x 48x
phương trình: 32(x + 1) = 48x
Hs: pt biểu thị cân bằng: 3x + 5 = 2x + 7
-Hs làm vào vở, 3 hs lên bảng trình bày
c) x - 12 + 4x = 25 + 2x - 1
x + 4x - 2x = 25 - 1 + 12
3x = 36
x = 12
Vậy tập nghiệm của pt là S = {12}
e) 7 - (2x + 4) = - (x + 4)
7 - 2x - 4 = -x - 4
-2x + x = -4 - 7 + 4
-x = -7
x = 7
Vậy tập nghiệm của pt là S = {7}
f) (x - 1) - (2x - 1) = 9 - x
x - 1 - 2x + 1 = 9 - x
Vậy tập nghiệm của pt là S =
- Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa
- Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng làm
x 2x 1 x
a) x MC : 6
3 2 6
2x 3(2x 1) x 6x
6 6
2x 6x 3 5x
4x 5x 3
x 3
phân số rồi giải
Bài 19/14(Sgk)
- Nửa lớp làm câu a), Nửa lớp làm
câu b)
-GV dán bài của các nhóm lên bảng
- GV nhận xét bài của các nhóm
<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà</b>
- BTVN: 14, 17(a,b,d), 19(c), 20 /
13-14(Sgk); 23(a) /6(Sbt)
- Ơn các phương pháp phân tích đa
thức thành nhân tử
- BT: phân tích đa thức sau thành
nhân tử: P(x) = (x2<sub> 1) + (x + 1)(x </sub>
-2)
2 x 1 2x
b) 0,5x 0, 25
5 4
2 x x 1 2x 1
MC : 20
5 2 4 4
4(2 x) 10x 5(1 2x) 5
20 20
8 4x 10x 5 10x 5
4x 10x 10x 5 5 8
4x 2
1
x
2
Vaäy taäp nghiệm của pt là S = {
1
2<sub>}</sub>
- Hs cả lớp nhận xét, sửa bài
-Hs làm vào bảng nhóm
a) (2x + 2).9 = 144
kết quả: x = 7 (m)
b)
6.5
6x 75
2
kết quả: x = 10 (m)
-Hs cả lớp nhận xét
<b>Tuaàn 23</b>
Ngày dạy:
<b>I. Mục tieâu:</b>
- Hs cần nắm vững khái niệm và phương pháp giải phương trình tích (có 2 hay 3
nhân tử bậc nhất)
- Ơn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng giải pt tích
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
<b>III . Hoạt động trên lớp : </b>
GV HS
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : </b>
Bài tập : a) Phân tích đa thức sau thành
nhân tử: P(x) = (x2<sub> - 1) + (x + 1)(x - 2)</sub>
b) Điền vào chỗ trống để phát biểu tiếp
khẳng định sau:
Trong một tích, nếu có một thừa số bằng
0 thì…, ngược lại, nếu tích bằng 0 thì ít
nhất một trong các thừa số của tích …
ab = 0 …… hoặc …… (a, b là 2 số)
-GV nhận xét, ghi điểm
<b>2. Hoạt động 2:</b>
-Bạn đã phân tích đa thức P(x) thành
nhân tử và được kết quả là (x + 1)(2x
-3). Vậy muốn giải phương trình P(x) = 0
thì liệu ta có thể lợi dụng kết quả phân
tích P(x) thành tích
(x + 1)(2x - 3) được khơng và nếu được
thì sử dụng ntn?
-Như các em đã biết ab = 0 <sub></sub> a = 0 hoặc b
= 0. Trong phương trình cũng tương tự
như vậy. Các em hãy vận dụng t/c trên
để giải
-GV ghi bảng, hs trả lời
-GV giới thiệu pt tích
?Vậy phương trình tích là pt có dạng ntn?
?Có nhận xét gì về 2 vế của phương
-Hs lên baûng
a) P(x) = (x2<sub> - 1) + (x + 1)(x - 2)</sub>
= (x + 1)(x - 1) + (x + 1)(x - 2)
= (x + 1)(x - 1 + x - 2)
= (x + 1)(2x - 3)
b) … tích bằng 0, … baèng 0
ab = 0 <sub></sub> a = 0 hoặc b = 0 (a, b là 2 số)
-hs cả lớp nhận xét bài của bạn
1) Phương trình tích và cách giải:
a. Ví dụ 1: Giải ptrình
(2x - 3)(x + 1) = 0
2x - 3 = 0 hoặc x + 1 = 0
1) 2x - 3 = 0 <sub></sub> x = 1,5
2) x + 1 = 0 <sub></sub> x = -1
Vậy pt có tập nghiệm là: S = {-1; 1,5}
Hs: A(x).B(x) = 0
b. Định nghóa: Sgk/15
A(x).B(x) = 0
Hs: Vế trái là một tích các nhân tử, vế
phải bằng 0
trình tích?
?Dựa vào VD1, hãy nêu cách giải
phương trình tích?
-GV nhắc lại cách giải phương trình tích
-Vấn đề chủ yếu trong cách giải phương
trình theo p2<sub> này là việc phân tích đa</sub>
thức thành nhân tử. Vì vậy trong khi
biến đổi phương trình, các em cần chú ý
phát hiện các nhân tử chung sẵn có để
biến đổi cho gọn
GV yêu cầu hs nêu cách giải
-GV hướng dẫn hs biến đổi phương trình
-GV cho hs đọc phần nhận xét
-Trong trường hợp VT là tích của nhiều
hơn 2 nhân tử ta cũng giải tương tự
- GV yêu cầu hs làm VD3
-GV yêu cầu hs hoạt động nhóm: Nửa
lớp làm ?3; nửa lớp làm ?4
A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
2) AÙp dụng:
a. Ví dụ 2: Giải pt:
(x + 1)(x + 4) = (2 - x)(2 + x)
Hs: Chuyển tất cả các hạng tử sanh vế
trái, khi đó VP bằng 0, rút gọn và ptích
VT thành nhân tử, giải pt đó và kết luận
(x + 1)(x + 4) = (2 - x)(2 + x)
(x + 1)(x + 4) - (2 - x)(2 + x) = 0
x2 + 4x + x + 4 - 4 + x2 = 0
2x2 + 5x = 0
x(2x + 5) = 0
x = 0 hoặc 2x + 5 = 0
1) x = 0
2) 2x + 5 = 0 <sub></sub> 2x = -5 x = -2,5
Vậy tập nghiệm của pt là S = {0; -2,5}
b. Nhận xét: Sgk/16
-Hs cả lớp làm vào vở, 1 hs lên bảng
c. Ví dụ 3: Giải pt
2x3<sub> = x</sub>2<sub> + 2x - 1</sub>
2x3 - x2 - 2x + 1 = 0
(2x3 - 2x) - (x2 - 1) = 0
2x (x2 - 1) - (x2 - 1 = 0
(x2 - 1) (2x - 1) = 0
(x - 1)(x + 1)(2x - 1) = 0
x - 1 = 0 hoặc x + 1 = 0 hoặc 2x - 1 = 0
2) x + 1 = 0 <sub></sub> x = -1
3) 2x - 1 = 0 <sub></sub> x = 0,5
Vậy tập nghiệm của pt là S = {±1; 0,5}
-Hs làm vào bảng nhóm
?3. (x - 1)(x2<sub> + 3x - 2) - (x</sub>3<sub> - 1) = 0</sub>
(x - 1)[(x2 + 3x - 2) - (x2 + x + 1)] = 0
(x - 1)(2x - 3) = 0
x - 1 = 0 hoặc 2x - 3 = 0
1) x - 1 = 0 <sub></sub> x = 1
2) 2x - 3 = 0 <sub></sub> x = 1,5
-GV dán bài của các nhóm lên bảng
<b>Hoạt động 4: Củng cố:</b>
Baøi 21c/17 (Sgk):
Baøi 22d/17 (Sgk)
<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà</b>
- Học bài kết hợp vở ghi và Sgk
- BTVN: 21(a, b, d), 22(a, b, c, e, f),
23/17 (Sgk)
- Tiết sau luyện tập
?4. (x3<sub> + x</sub>2<sub>) + (x</sub>2<sub> + x) = 0</sub>
x2(x + 1) + x(x + 1) = 0
x(x + 1)(x + 1) = 0
x(x + 1)2 = 0
x = 0 hoặc x + 1 = 0
1) x = 0
2) x + 1 = 0 <sub></sub> x = -1
Vậy tập nghiệm của pt là S = {-1; 0}
-Hs sửa bài
-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng
(4x + 2)(x2<sub> + 1) = 0</sub>
Vì x2<sub> + 1 > 0 với mọi x</sub>
nên (4x + 2)(x2<sub> + 1) = 0</sub>
4x + 2 = 0
x =
1
2
Vậy tập nghiệm của pt laø : S = {
1
2
}
Hs: x(2x - 7) - 4x + 14 = 0
x(2x - 7) - 2(2x - 7) = 0
(2x - 7)(x - 2) = 0
2x - 7 = 0 hoặc x - 2 = 0
1) 2x - 7 = 0 <sub></sub> x = 3,5
2) x - 2 = 0 <sub></sub> x = 2
Vậy tập nghiệm của pt là S = {3,5; 2}
-Hs cả lớp nhận xét bài của bạn
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Rèn cho hs kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng vào giải phương
trình tích
- Hs biết cách giải quyết 2 dạng bài tập khác nhau của giải phương trình :
+ Biết một nghiệm, tìm hệ số bằng chữ của phương trình
+ Biết hệ số bằng chữ, giải phương trình
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Bảng phụ, đề tốn (trị chơi)
- HS: Bảng nhóm, giấy làm bài (trị chơi)
<b>III . Hoạt động trên lớp : </b>
GV HS
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : </b>
Hs1: Bài 23b/17(Sgk)
Hs2: Baøi 23d/17(Sgk)
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
Bài 24/17(Sgk): Giải pt:
a) (x2<sub> - 2x + 1) - 4 = 0</sub>
? Trong phương trình có những dạng
hằng đẳng thức nào?
-GV yêu cầu hs làm
Hs1: 0,5x(x - 3) = (x - 3)(1,5x - 1)
0,5x(x - 3) - (x - 3)(1,5x - 1) = 0
(x - 3)(0,5x - 1,5x + 1) = 0
(x - 3)(-x + 1) = 0
x - 3 = 0 hoặc -x + 1 = 0
2) -x + 1 = 0 <sub></sub> x = 1
Vaäy taäp nghiệm của pt là S = {3; 1}
Hs2:
3<sub>x 1</sub> 1<sub>x(3x 7)</sub>
7 7
3x - 7 = x(3x - 7)
3x - 7 - x(3x - 7) = 0
(3x - 7)(1 - x) = 0
3x - 7 = 0 hoặc 1 - x = 0
1) 3x - 7 = 0 <sub></sub> x =
7
3
2) 1 - x = 0 <sub></sub> x = 1
Vậy tập nghiệm của pt là S = {
7
3<sub>; 1}</sub>
-Hs cả lớp nhận xét bài của bạn
Hs: x2<sub> - 2x + 1 = (x - 1)</sub>2<sub>, sau khi biến đổi</sub>
(x - 1)2<sub> - 4 = 0</sub>
-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng
(x2<sub> - 2x + 1) - 4 = 0</sub>
(x - 1)2 - 22 = 0
d) x2<sub> - 5x + 6 = 0</sub>
? Hãy biến đổi vế trái của phương trình
thành nhân tử?
Bài 25/17 (Sgk)
-GV nhắc hs lưu ý dấu
- GV kiểm tra bài của vài hs
Bài 33/8(Sbt): bảng phụ:
Biết rằng x = -2 là một trong các
nghiệm của phương trình : x3<sub> + ax</sub>2<sub> 4x </sub>
-4 = 0
a) Xác định giá trị của a
b) Với a vừa tìm được ở câu a), tìm các
nghiệm cịn lại của phương trình đã cho
về dạng pt tích
? Xác định gtrị của a bằng cách nào?
(x - 3)(x + 1) = 0
x - 3 = 0 hoặc x + 1 = 0
1) x - 3 = 0 <sub></sub> x = 3
2) x + 1 = 0 <sub></sub> x = -1
Vaäy taäp nghiệm của pt là S = {3; -1}
HS: x2<sub> - 5x + 6 = 0</sub>
x2 - 2x - 3x + 6 = 0
x(x - 2) - 3(x - 2) = 0
(x - 2)(x - 3) = 0
x - 2 = 0 hoặc x - 3 = 0
1) x - 2 = 0 <sub></sub> x = 2
2) x - 3 = 0 <sub></sub> x = 3
Vậy tập nghiệm của pt là S = {2; 3}
-Hs cả lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng làm
a) 2x3<sub> + 6x</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> + 3x</sub>
2x2(x + 3) = x(x + 3)
2x2(x + 3) - x(x + 3) = 0
x(x + 3)(2x - 1) = 0
x = 0 hoặc x = 3 = 0 hoặc 2x - 1 = 0
1) x = 0
2) x + 3 = 0 x = -3
3) 2x - 1 = 0 x = 0,5
Vậy tập nghiệm của pt là S = {0; -3; 0,5}
b) (3x - 1)(x2<sub>+ 2) = (3x - 1)(7x - 10)</sub>
(3x - 1)(x2 + 2) - (3x - 1)(7x - 10) = 0
(3x - 1)(x2 + 2 - 7x + 10) = 0
(3x - 1)(x2 - 3x - 4x + 12) = 0
(3x - 1)[x(x - 3) - 4(x - 3)] = 0
(3x - 1)(x - 3)(x - 4) = 0
3x - 1 = 0 hoặc x - 3 = 0 hoặc x - 4 = 0
1) 3x - 1 = 0 x =
1
3
2) x - 3 = 0 x = 3
3) x - 4 = 0 x = 4
Vậy tập nghiệm của pt là S = {
1
3<sub>; 3; 4}</sub>
-GV yêu cầu hs về nhà làm câu b
-GV lưu ý hs 2 dạng Bt trong bài 33
<b>Hoạt động 3: Trị chơi</b>
-Mỗi nhóm gồm 4 hs đánh số từ 1 -> 4
- GV nêu cách chơi như Sgk/18
-GV cho điểm khuyến khích
<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà</b>
- BTVN: 24(b, c)/17 (Sgk); 29, 31,
33b(Sbt)
- Ôn đk của biến để giá trị của pthức
được xác định, thế nào là 2 pt tương
đương
- Xem trước bài: Phương trình chứa ẩn ở
mẫu
Hs: Thay x = 2 vào pt, từ đó tìm được a
(-2)3<sub> + a(-2)</sub>2<sub> - 4(-2) - 4 = 0</sub>
-8 + 4a + 8 - 4 = 0
4a = 4
a = 1
-Đề thi như Sgk/18
Kết quả: x = 2; y =
1
2<sub>; z = </sub>
2
3<sub>; t = 2</sub>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
- Hs nắm vững khái niệm đk xác định của 1 pt, cách tìm ĐKXĐ của pt
- Hs nắm vững cách giải pt chứa ẩn ở mẫu, cách trình bày bài chính xác, đặc biết là
các bước tìm ĐKXĐ của pt và bước đối chiếu với ĐKXĐ của pt để nhận nghiệm.
<b>B.. Chuẩn bị:</b>
- GV: Bảng phụ
- HS: máy tính bỏ túi
<b>C . Hoạt động trên lớp : </b>
<b>I.ổn định :</b>
Só số ;
II.các hoạt động dạy –học :
GV HS
<b>Hoạt động 1: Ví dụ mở đầu:</b>
-Gv đưa pt:
1 1
x 1
x 1 x 1
-Gv y/c hs chuyển các biểu thức chứa
ẩn sang 1 vế
? x = 1 có phải là nghiệm của pt hay
không? Vì sao?
? Vậy pt đã cho và pt x = 1 có tương
đương khơng?
-Vậy khi biến đổi từ pt có chứa ẩn ở
mẫu đến pt khơng chứa ẩn ở mẫu có
thể được pt mới không tương đương với
pt đã cho. Do đó khi giải pt chứa ẩn ở
mẫu ta phải chú ý đến đk xác định của
pt
<b>Hoạt động 2: Tìm điều kiện xác định</b>
<b>của một phương trình:</b>
-Gv giới thiệu kí hiệu của đk xác định
-Gv hướng dẫn hs
? ĐKXĐ của pt?
-Gv y/c hs làm ?2
<b>Hoạt động 3: Giải phương trình chứa</b>
<b>ẩn ở mẫu:</b>
? Hãy tìm ĐKXĐ của pt?
-Gv y/c hs QĐ mẫu 2 vế rồi khử mẫu
(gv hướng dẫn hs cách làm bài)
-Gv lưu ý hs: ở bước khử mẫu ta dùng
Hs:
1 1
x 1
x 1 x 1
Thu gọn: x = 1
Hs: x = 1 khơng phải là nghiệm của pt vì
tại x = 1, gtrị của pthức
1
x 1 <sub> không xác</sub>
định
Hs: không tương đương vì không có cùng
tập nghiệm
2) Tìm điều kiện xác định của một phương
trình:
* Kí hiệu: ĐKXĐ
VD1: Tìm ĐKXĐ của mỗi pt sau:
a)
2x 1
1
x 2
ÑKXÑ: x - 2 0 ≠ <sub></sub> x 2≠
Vậy điều kiện xác định của pt laø: x 2≠
b)
2 1
1
x 1 x 2
ÑKXÑ: x - 1 0 ≠ <sub></sub> x 1≠
x + 2 0 ≠ <sub></sub> x -2≠
Vậy điều kiện xác định của pt là: x 1; x≠
-2
≠
-Hs trả lời nhanh
a)
x x 4
x 1 x 1
ÑKXÑ: x - 1 0 ≠ <sub></sub> x 1≠
x + 1 0 ≠ <sub></sub> x -1≠
Vậy điều kiện xác định của pt là: x ±1≠
b)
3 2x 1
x
x 2 x 2
ÑKXÑ: x - 2 0 ≠ <sub></sub> x 2≠
Vậy điều kiện xác định của pt là: x 2≠
3) Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
VD2: Giải phương trình
x 2 2x 3
x 2(x 2)
“suy ra” chứ khơng dùng “<sub></sub>” vì pt này
có thể không tương đương với pt đã cho
-Gv y/c hs tiếp tục giải pt theo các bước
đã học
? x =
8
3
có thỏa mãn ĐKXĐ của pt?
?Vậy để giải 1 pt chứa ẩn ở mẫu ta phải
làm những bước nào?
-Gv y/c hs đọc cách giải Sgk/21
<b>4. Hoạt động 4: Củng cố:</b>
Bài 27a/22 (Sgk)
-Gv gọi 1 hs lên bảng làm
-Gv y/c hs nhắc lại các bước giải pt
chứa ẩn ở mẫu, so sánh với pt không
chứa ẩn ở mẫu
<b>5. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà</b>
- Nắm vững ĐKXĐ của pt là đk của ẩn
để tất cả các mẫu của pt khác 0
- Nắm các bước giải phương trình chứa
ẩn ở mẫu, chú ý bước 1 và 4
- BTVN: 27(b, c, d), 28 (a, b)/22 (Sgk)
ÑKXÑ: x 0, x 2≠ ≠
Quy đồng mẫu hai vế của pt:
x(2x 3)
2x(x 2) 2x(x 2)
2(x -2)(x + 2)
Suy ra: 2(x - 2)(x + 2) = x(2x + 3)
2(x2 - 4) = 2x2 + 3x
2x2 - 8 = 2x2 + 3x
2x2 - 2x2 - 3x = 8
-3x = 8
x =
8
3
Hs: x =
8
3
thoả mãn ĐKXĐ
Vậy tập nghiệm của pt (1) là: S = {
8
3
}
-Hs trả lời
* Cách giải pt chứa ẩn ở mẫu: Sgk/21
-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
a)
2x 5
3
(2)
ĐKXĐ: x -5≠
Quy đồng:
2x -5 3(x + 5)<sub>=</sub>
x + 5 x + 5
Suy ra: 2x - 5 = 3(x + 5)
2x - 3x = 15 + 5
-x = 20
x = -20 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của pt (2) là: S = {-20}
-Hs trả lời
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cho hs kĩ năng tìm ĐKXĐ của pt, kĩ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
<b>C . Hoạt động trên lớp : </b>
<b>I.ổn định :</b>
<b>Só số :</b>
<b>IIcác hoạt động dạy –học :</b>
GV HS
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
Hs1: ĐKXĐ của pt là gì?
Chữa bài 27b/22 (Sgk)
-Hs2: Nêu các bước giải pt chứa ẩn ở
mẫu?
Chữa bài 28a/22 (Sgk)
-Gv nhận xét, ghi điể Hoạt động
2:Aùp dụng
-Ở phần này chúng ta sẽ xét một số
? Tìm ĐKXĐ của pt?
-Gv y/c hs làm trình tự theo các bước
giải
-Gv lưu ý hs khi nào dùng “suy ra”,
khi nào dùng “<sub></sub>”
- Trong các giá trị tìm được của ẩn,
giá trị nào thoả mãn ĐKXĐ của pt thì
là nghiệm của ptrình, giá trị nào
-Hs1 thực hiện
6
2
x <sub>= x +</sub>3
x 2
ÑKXÑ: x 0≠
Kết quả: x = -4 (thoả mãn ĐKXĐ)
2x 1 <sub>+1 =</sub> 1
x -1 x -1
ÑKXÑ: x 1≠
Kết quả: x = 1 (không thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy pt vô nghiệm
-Hs cả lớp nhận xét, sửa bài
4) Aùp dụng:
* VD3: Giaûi phương trình
x <sub>+</sub> x <sub>=</sub> 2x
2(x -3) 2x + 2 (x +1)(x -3)
Hs: ĐKXĐ: x 3; x -1≠ ≠
MC: 2(x - 3)(x + 1)
Quy đồng:
x(x 1) x(x 3) <sub>=</sub> 4x
2(x -3)(x +1) 2(x +1)(x -3)
Suy ra: x2<sub> + x + x</sub>2<sub> - 3x = 4x</sub>
2x2 - 2x - 4x = 0
2x2 - 6x = 0
2x(x - 3) =
2x = 0 hoặc x - 3 = 0
1) 2x = 0 x = 0 (thoả mãn ĐKXĐ)
không thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm
ngoại lai, phải loại
-Gv y/v hs làm ?3
-gv nhận xét
<b>Hoạt động 3: Củng cố-luyện tập </b>
Bài 28/22 (Sgk)
-1/2 lớp làm câu c), 1/2 lớp làm câu
d)
Vậy tập nghiệm của pt là S = {0}
-Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng làm
a)
x <sub>=</sub>x + 4
ĐKXĐ: x ±1≠
Quy đồng:
x(x 1) <sub>=</sub>(x + 4)(x -1)
(x -1)(x +1) (x +1)(x -1)
Suy ra: x(x + 1) = (x + 4)(x - 1)
x2 + x = x2 - x + 4x - 4
x2 + x - x2 + x - 4x = -4
-2x = -4
x = 2 (thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của pt là S = {2}
b)
3
x
2x -1
=
x -2 x -2
ĐKXĐ: x 2≠
3 <sub>=</sub>2x -1-x(x -2)
x -2 x -2
Suy ra: 3 = 2x - 1 - x2<sub> + 2x</sub>
x2 - 4x + 4 = 0
(x - 2)2 = 0
x - 2 = 0
x = 2 (khoâng thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của pt là: S =
-Hs nhận xét bài làm của bạn
-Hs làm vào bảng nhoùm
c)
1
x = x2 1<sub>2</sub>
x x
ĐKXĐ: x 0≠
Quy đồng:
3
x x 41
2 2
x
=
x x
Suy ra: x3<sub> + x = x</sub>4<sub> + 1</sub>
x3 - x4 + x - 1 = 0
x3 (1 - x) - (1 - x) = 0
(1 - x)(x3 - 1) = 0
(x - 1)(x - 1)(x2 + x + 1) = 0
(x - 1)2(x2 + x + 1) = 0
x - 1 = 0
-Gv dán bài 2 nhóm lên bảng
-Gv nhận xét bài làm của các nhóm
Bài 36/9 (Sbt): bảng phụ
? Bạn Hà đã sử dụng dấu “<sub></sub>” khi khử
mẫu 2 vế là đúng hay sai?
<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà</b>
- BTVN: 29; 30; 31/23 (Sgk); 35,
37/8-9(Sbt)
- Tiết sau luyện tập
(Vì x2<sub> + x + 1 = (x + </sub>
1
2<sub>)</sub>2<sub> + </sub>
3
4<sub>> 0 với mọi x)</sub>
Vậy tập nghiệm của pt là S = {1}
d)
x 3
2
x -2
+
x +1 x
ÑKXÑ: x 0; x -1≠ ≠
Quy đồng:
x(x 3) (x 1)(x 2) 2x(x 1)
x(x 1)
x(x +1)
Suy ra: x(x + 3) + (x + 1)(x - 2) = 2x(x + 1)
x2 + 3x + x2 - 2x + x - 2 = 2x2 + 2x
2x2 + 2x - 2x2 - 2x = 2
0x = 2
pt vô nghiệm
Vậy tập nghiệm của pt là S =
-Hs cả lớp nhận xét bài
-Hs trả lời: Bạn Hà đã làm thiếu bước tìm
ĐKXĐ của pt và bước đối chiếu ĐKXĐ để
nhận nghiệm
* Cần bổ sung: - ĐKXĐ:
3 1
x ; x
2 2
x =
4
7
(thoả mãn ĐKXĐ)
Hs: Trong bài này, pt chứa ẩn ở mẫu và pt
sau khi khử mẫu có cùng tập nghiệm nên là
2 pt tương đương nên là dùng đúng. Tuy
nhiên ta nên dùng “suy ra” vì trong nhiều
trường hợp sau khi khử mẫu ta có thể được
pt mới khơng tương đương với pt đã cho
<b>Tuần 25</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A.Mục tiêu
Rèn luyện kỹ năng, tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến
đổi phương trình, các cách giải phương trình dạng đã học .
B. Chuẩn bị
Gv : Bảng phụ
HS : m tính bỏ túi
C . tiến trình lên lớp:
I.ổn định :
Só số :
II.các hoạt động dạy- học :
GV HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:
Hỏi : Nêu các bước giải phương
trình chứa ẩn ở mẫu
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 29 /22 ( Sgk )
- Cho HS nêu ý kiến của mình và
giải thích .
- GV chú ý cho HS việc khử mẫu
phải chú ý đến ĐKXĐ của
phương trình .
Bài 30 b, d, 31a, b /23( Sgk )
+ Nhoùm 2 : 30d
+ Nhoùm 3 : 31a
+ Nhóm 4 : 31b
GV theo dõi các nhóm làm việc
HS : Trả lời
1 . Bài 29 / 22 ( Sgk )
HS : Trả lời miệng
- Cả hai lời giải đều sai vì đã khử mẫu
mà khơng chú ý đến ĐKXĐ của phương
trình.
- ĐKXĐ của phương trình là x 5 . Do đó
giá trị x = 5 bị loại. Vậy PT đã cho vô
nghiệm .
2 . Bài 30 / 23 ( Sgk )
HS hoạt động nhóm
Đại diện các nhóm trả lời
<i>b</i>¿2<i>x −</i> 2<i>x</i>
2
<i>x+</i>3=
4<i>x</i>
<i>x</i>+3+
2
7 (1)
ÑKXÑ : x -3
(1)<i>⇔</i>2<i>x</i>. 7(<i>x</i>+3)<i>−</i>2<i>x</i>2.7=4<i>x</i>. 7+2 .(<i>x+</i>3)
<i>⇔</i>14<i>x</i>2
+42<i>x −</i>14<i>x</i>2=28<i>x</i>+2<i>x</i>+6
<i>⇔</i>42<i>x −</i>28<i>x −</i>2<i>x=</i>6
<i>⇔</i>12<i>x=</i>6
<i>⇔x=</i>1
2 (thoả ĐKXĐ)
<i>x=</i>1<sub>2</sub> là nghiệm của PT
<i>d</i>¿3<i>x −</i>2
<i>x</i>+7 =
6<i>x+</i>1
Bài 31 SGK/23
GV yêu cầu HS lên bảng trình
bày
GV kiểm tra bài làm của hS dưới
lớp
x 3/2
(2)<i>⇔</i>(3<i>x −</i>2)(2<i>x −</i>3)=(6<i>x</i>+1)(<i>x+</i>7)
<i>⇔</i>6<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>9</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x+</sub></i><sub>6</sub>
=6<i>x</i>2+42<i>x+x</i>+7
<i>⇔−</i>9<i>x −</i>4<i>x −</i>42<i>x − x=</i>7<i>−</i>6
<i>⇔−</i>56<i>x=</i>1
<i>⇔x=−</i> 1
56 (thaûo ĐKXĐ)
<i>x=−</i><sub>56</sub>1 là nghiệm của phương trình
Bài 31 SGK/31
<i>a</i>¿ 1
<i>x −</i>1<i>−</i>
3<i>x</i>2
<i>x</i>3<i>−</i>1=
2<i>x</i>
<i>x</i>2+<i>x</i>+1 (3)
ÑKXÑ : x 1
(3)<i>⇔x</i>2+<i>x</i>+1<i>−</i>3<i>x</i>2=2<i>x</i>(<i>x −</i>1)
<i>⇔x</i>2
+<i>x+</i>1<i>−</i>3<i>x</i>2=2<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>
<i>⇔−</i>2<i>x</i>2
+<i>x</i>+1=0
<i>⇔</i>4<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x −</i>1=0
<i>⇔</i>4<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x+</sub><sub>x −</sub></i><sub>1</sub>
=0
<i>⇔</i>(<i>x −</i>1)(4<i>x+</i>1)=0
<i>⇔</i>
<i>x −</i>1=0
¿
4<i>x</i>+1=0
¿
<i>x=</i>1
¿
<i>x</i>=−1
4
¿
¿
¿
<i>⇔</i>¿
¿
¿
¿
x=1 (Không thoả ĐKXĐ)
x= <i>−</i>1
4 (Thoả ĐKXĐ)
x= <i>−</i>1
4 là nghiệm của PT
<i>d</i>¿13
(<i>x −</i>3)(2<i>x+</i>7)+
1
2<i>x</i>+7=
6
(<i>x −</i>3)(<i>x</i>+3)
(4)
Bài 33 :
<i>a</i>¿3<i>a−</i>1
3<i>a+</i>1+
<i>a −</i>3
<i>a+</i>3=2 (*)
ĐKXĐ : a -3 , a -1/3
Bài 33/33 ( Sgk ) :
<i>a</i>¿3<i>a−</i>1
3<i>a+</i>1+
<i>a −</i>3
<i>a+</i>3=2 (*)
Hỏi -Tìm giá trị của a để mỗi
biểu thức sau có giá trị bằng 2 có
nghĩa là gì ?
- Giải phương trình với ẩn a khi
cho biểu thức đó bằng 2.
Củng cố : Cho HS nêu lại cách
làm trong mỗi bài
<b>Hoạt động 3 : Hướng dẫn về</b>
<b>nhà</b>
Xem lại các bài đã làm
Laøm baøi 30a, c, 31b, d, 32, 33b
SGK/23
Hướng dẫn bài 32b : Chuyển vế
và sử dụng hằng đẳng thức (3) để
phân tích thành nhân tử
Bài 33b : Cho biểu thức = 2, tìm
a
<i>x</i>+4=0
¿
<i>x −</i>3=0
¿
<i>x=−</i>4
¿
<i>x=</i>3
¿
¿
¿
<i>⇔</i>¿
¿
¿
¿
(4)<i>⇔</i>13(<i>x</i>+3)+(<i>x −</i>3)(<i>x+</i>3)=6(2<i>x</i>+7)
<i>⇔</i>13<i>x</i>+39+<i>x</i>2<i>−</i>9=12<i>x</i>+42
<i>⇔x</i>2+<i>x −</i>12=0
<i>⇔x</i>2+4<i>x −</i>3<i>x −</i>12=0
<i>⇔</i>(<i>x</i>+4)(x −3)=0
<i>⇔</i>
¿
x=-4 (thoả ĐKXĐ)
x=3 (Không thoả ĐKXĐ)
x=-4 là nghiệm của PT
ĐKXĐ : a -3 , a -1/3
(*) (3a-1)(a+3)+(a-3)(3a+1)=2(3a+1)
(a+3)
6a2 – 6 = 2 (3a2 + 10a +3)
a = <i>−</i><sub>5</sub>3 (Thoả mãn ĐKXĐ)
a = <i>−</i><sub>5</sub>3 là giá trị cần tìm
Ngày soạn:
<b>A. Mục tiêu </b>
- Học sinh nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phưong trình
- Học sinh biết vận dụng để giải một số dạng tốn bậc nhất khơng q
phức tạp.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV , HS : Sách giáo khoa + Giáo án + Bảng phụ
<b>C. tién trình lên lớp:</b>
I.ổn định :
Só só :
<b>II.các hoạt động dạy- học :</b>
GV HS
<b>Hoạt động 1: Biểu diễn một đại lượng</b>
<b>bởi một biểu thức chứa ẩn:</b>
ĐVĐ: Chúng ta đã biết cách giải nhiều
bài toán bằng p2<sub> số học, hôm nay chúng</sub>
ta được học một cách giải khác, đó là
- Trong thực tế, nhiều đại lượng biến đổi
phụ thuộc lẫn nhau. Nếu kí hiệu một
trong các đại lượng ấy là x thì các đại
lượng khác có thể được biểu diễn dưới
dạng một biểu thức của biến x
? Hãy biểu diễn S ô tô đi được trong 5h?
? Nếu S = 100km thì thời gian đi của ơ
tơ được biểu diễn bởi biểu thức nào?
-Gv y/c hs làm ?1
- Gv y/c hs làm ?2 (bảng phụ)
VD: a) x = 12 => số mới: 512 = 500+12
? Viết thêm cữ số 5 vào bên trái số x ta
được gì?
b) x = 12 => số mới: 125 = 12.10 + 5
? Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số x
ta được gì?
<b>Hoạt động 2: Ví dụ về giải bài tốn</b>
<b>bằng cách lập phương trình</b>
1) Biểu diễn một đại lượng bởi một biểu
thức chứa ẩn:
- Hs nghe gv trình bày
* Ví dụ: v oâ toâ = x (km/h)
Hs: S ô tô đi được trong 5 (h) là 5x (km)
Hs:
100
x <sub> (h)</sub>
- 1 hs đọc đề, hs lần lượt trả lời
a) t = x (phút)
- S Tiến chạy được là: 180x (km)
b) S = 4500m = 4,5 km
t = x (phút) =
x
60<sub>(h)</sub>
Vận tốc TB của Tiến là:
4,5 270
x <sub>x</sub>
60
(km/h)
-Hs: ta được 500 + x
-Hs: ta được: 10x + 5
-Gv y/c hs đọc đề, tóm tắt đề
? Hãy gọi 1 trong 2 đại lượng là x; x cần
đk gì?
? Số con chó?
? Số chân gà? Chân chó?
? Căn cứ vào đâu để lập pt?
-Gv gọi 1 hs lên bảng giải pt
? x = 22 có thoả mãn đk của ẩn khơng?
? Để giải bài tốn bằng cách lập pt, ta
cần tiến hành những bước nào? (bảng
phụ)
- Gv nhấn mạnh: ta có thể chọn ẩn trực
tiếp hoặc chọn một đại lượng chưa biết
khác là ẩn lại thuận lợi hơn
+ Nếu x biểu thị số cây, số con, số
người… thì x nguyên dương
+ Nếu x biểu thị vận tốc, thời gian của 1
chuyển động thì x > 0
-Gv y/c hs làm ?3
-Gv ghi tóm tắt lời giải
Tuy ta hay đổi cách chọn ẩn nhưng kết
quả bài tốn khơng thay đổi
<b>Hoạt động 3: Củng cố:</b>
Bài 34/25 (Sgk)
? Nếu gọi mẫu số là x thì x cần điều
kiện gì?
phương trình
* Ví dụ 2: (Bài tốn cổ)
-Hs thực hiện
Tóm tắt: số gà + số chó = 36 con
số chân gà + số chân chó = 100 chân
Tính số gà? Số chó?
Hs: Gọi số gà là x (con, x nguyên dương,
x < 36)
Số con chó là 36 - x (con)
Số chân gà là: 2x (chân)
Số chân chó là: 4(36 - x) (chân)
Vì tổng số chân gà và chó là 100 chân
nên ta có pt:
2x + 4(36 - x) = 100
2x + 144 - 4x = 100
- 2x = -44
x = 22 (thoả mãn đk)
Vậy số gà là 22 (con)
Số chó là: 36 - 22 = 14 (con)
Hs: nêu tóm tắt các bước giải bài toán
bằng cách lập pt: Sgk/25
- Hs trình bày miệng
Gọi số chó là x (con, x nguyên dương, x <
36)
Số con gà là 36 - x (con)
Số chân chó làãx (chân)
Số chân gà là: 2(36 - x) (chân)
Vì tổng số chân gà và chó là 100 chân
nên ta coù pt:
4x + 2(36 - x) = 100
x = 14 (thoả mãn đk)
Vậy số chó là 14 (con)
Soá gaø laø: 36 - 14 = 22 (con)
? Hãy biểu diễn tử số, phân số đã cho?
? Nếu tăng cả tử và mẫu 2 đơn vị thì
phân số mới được biểu diễn ntn?
? Lập pt bài toán?
? Giải pt?
<b>Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà</b>
- Xem lại bài + làm bài 36SGK/26
- Chọn ẩn c là tuổi thọ của
Đi-ô-phăng (x
Thì tử số là x - 3
Phân số đã cho là
x 3
x
Hs: Nếu tăng cả tử và mẫu thêm 2 đơn vị
thì phân số mới là:
x 3 2 x 1
x 2 x 2
Hs: ta coù pt:
x 1 1
x 2 2
Hs: <sub></sub> 2(x - 1) = x + 2
<sub></sub> x = 4 (thoả mãn đk)
Vậy phân số đã cho là
1
4
<b>A. Mục tiêu </b>
- Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập pt, chú ý đi sâu ở bước lập pt
+ Cụ thể: chọn ẩn số, phân tích bài tốn, biểu diễn các đại lượng, lập pt
- Vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất: toán chuyển động, toán năng suất,
toán quan hệ số
<b>B. Chuẩn bị </b>
GV : Bảng phụ
HS : máy tính bỏ túi
<b>C . Hoạt động trên lớp : </b>
I.ổn định:
Só số :
<b>II.các hoạt động dạy-học:</b>
GV HS
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
- Làm BT 48/11 (Sbt): bảng phụ
-Gv nhận xét. ghi điể
Hoạt động 2: Ví dụ: Sgk/27
-Gv đưa VD (bảng phụ)
? Trong tốn chuyển động có những
- GV kẻ bảng, hướng dẫn hs điền vào
bảng
- 1hs lên bảng
Gọi số kẹo lấy ra từ thùng thou nhất là x
(gói, x nguyên dương, x < 60)
thì số kẹo lấy ra từ thùng thứ 2 là 3x (gói)
Số gói kẹo cịn lại ở thùng thứ nhất là 60 - x
Số gói kẹo cịn lại ở thùng thứ hai là: 80 - 3x
Ta có pt: 60 - x = 2(80 - 3x)
<sub></sub> 60 - x = 160 - 6x
<sub></sub> 5x = 100
<sub></sub> x = 20 (thoản mãn đk)
Vậy số kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất là 20 gói
-Hs nhận xét bài làm của bạn
1) Ví dụ: Sgk/27
- 1 hs đọc đề
Hs: vận tốc, thời gian, quãng đường
S
v<sub>; v = </sub>
S
t
- Trong bài toán có 1 xe mày và 1 ơ tơ tham
gia chuyển động ngược chiều
Đổi 24’ =
2
5<sub>h</sub>
v t S
xe maùy 35 x 35x
? Biết đại lượng nào của xe máy, của
ô tô? hãy chọn ẩn số? Đơn vị của ẩn?
? Thời gian ơ tơ đi?
? Điều kiện của x?
? Tính qng đường mỗi xe đã đi?
? Hai quãng đường này quan hệ với
nhau ntn?
-Sáau khi điền xong, gv y/c hs lên
bảng trình bày lời giải và giải pt
? Đối chiếu đk và trả lời bài tốn?
-GV lưu ý hs bài trình bày cụ thể
trang 27 - 28 (Sgk)
- GV yêu cầu hs làm ?4
? Nhận xét 2 cách chọn ẩn? Cách
nào gọn hơn?
<b>Hoạt động 3: Bài đọc thêm</b>
Bài toán (trang 28) Sgk:
? Trong bài toán này có những đại
lượng nào? Quan hệ ntn?
- GV yêu cầu hs xem phân tích bài
Hs: Biết vxe máy = 35 km/h; v ô tô = 45 km/h
Gọi thời gian xe máy đi đến lúc 2 xe gặp
nhau là x (h)
thời gian ô tô đi là: x
-2
5<sub> (h0</sub>
Hs: x >
2
5
Hs: Quãng đường xe máy đi là: 35x (km)
Quãng đường ô tô đi là: 45 (x
-2
5<sub>) (km)</sub>
Hs: Hai quãng đường này có` tổng là 90 km.
Ta có pt: 35x + 45 (x
-2
5<sub>) = 90</sub>
Hs thực hiện:
- giaûi pt: kết quả: x =
27 <sub>1</sub> 7
20 20
Hs: x =
7
1
20<sub>thoả mãn đk</sub>
Vậy thời gian xe máy đi đến lúc 2 xe gặp
nhau là:
7
1
20<sub>h = 1h 21phút</sub>
- Hs thực hiện
v (km/h) t(h) S(km)
Xe maùy 35 <sub>35</sub>x x (0 < x <<sub>90)</sub>
Ô tô 45 90 x<sub>45</sub> 90 - x
phương trình:
x
35<sub> - </sub>
90 x
45
=
2
5
<sub></sub> 9x - 7(90 - x) = 126
<sub></sub> 9x - 630 + 7x = 126
<sub></sub> 16x = 756
<sub></sub> x =
189
4
Thời gian đi là: x:35 =
189
4 <sub>.</sub>
1
35<sub>= </sub>
27
20<sub> (h)</sub>
Hs: Cách giải này phức tạp hơn, dài hơn
- 1 hs đọc đề bài
Hs: các đại lượng: số áo may 1 ngày; số
ngày may, tổng số áo
- Quan hệ:
tốn và bài giải
? có nhận xét gì về câu hỏi vàv cách
chọn ẩn của bài toán?
- GV yêu cầu hs chọn ẩn trực tiếp
- Cách 2 chọn ẩn trực tiếp nhưng pt
<b>Hoạt động 4: Củng cố:</b>
Bài 37/30 (Sgk) (bảng phụ)
GV yêu cầu hs điền vào bảng phân
tích
<b>Hướng dẫn về nhà</b>
- Gv lưu ý hs: việc phân tích bài tốn
khơng phải khi nào cũng lập bảng,
thơng thường ta hay lập bảng với
toán chuyển động, toán năng suất,
toán %, tốn đại lượng
- BTVN: 37 -> 44 /30-31 (Sgk)
áo may
- Hs xem Sgk
Hs: Bài toán hỏi: Theo kế hoạch, phân
xưởng phải may bao nhiêu áo?
Bài giải chọn: Số ngày may theo kế hoạch là
x (ngày)
Như vậy không chọn ẩn trực tiếp
-Hs điền vào bảng và lập pt
số áo
may 1
ngày
số ngày
may
tổng số
áo may
kế hoạch 90 x
90 x
Thực
hiện
120 x 60
120
x+60
pt:
x
90<sub> - </sub>
x 60
= 9
-Hs đọc đề
-Hs điền
v (km/h) t(h) S (km)
Xe máy x (x > 0) 7<sub>2</sub> <sub>2</sub>7
x
Ô toâ x + 20 5<sub>2</sub>
5
2 <sub>(x+</sub>
20)
pt:
7
2<sub>x = </sub>
5
2 <sub>( x + 20)</sub>
- Hs có thể chọn SAB là x (km, x > 0)
2x
5 <sub> - </sub>
2x
7 <sub> = 20</sub>
Ngày soạn:
Ngày dạy
<b> Tiết 52 </b>
LUYỆN TẬP
<b>A . Mục tiêu :</b>
Luyện tập cho HS giải bài tốn bằng cách lập phương trình qua các bước : Phân tích
bài tốn , chọn ẩn số , biểu diễn các đại lượng chưa biết , lập phương trình , giải
phương trình đối chiếu điều kiện của ẩn để trả lời
<b>B . Chuaån bò</b> :
Bảng phụ gi đề bài 42 / 31
HS : Bảng nhóm
<b>C . Hoạt động trên lớp :</b>
I.ổn định :
Só số :
<b>II.các hoạt động dạy- học :</b>
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ –Chữa </b>
<b>bài tập </b>
HS1 : Chữa bài 37 / 30 sgk
HS 2 : Chữa bài 40 /31 sgk
HS 3 : Chữa bài 38 /31 sgk
GV kiểm tra bài về nhà của HS
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập : </b>
Bài 39 / 31sgk
GV yêu cầu hs đọc đề bài :
Hỏi : Số tiền Lan mua hai loại hàng chưa
kể thuế VAT là bao nhiêu ?
GV yêu cầu HS lập bảng , phân tích bài
tốn
Ba hs lên bảng
HS theo dõi nhận xét
Số tiền chưa kể thuế VAT
( ngàn đồng ) Tiền thuế VAT( ngàn đồng )
Loại hàng 1 x 10%x
Loại hàng 2 110 – x 8% ( 110 – x )
Caû hai mặt hàng 110 10
GV yêu cầu HS trình bày bài HS trình bày :
Gọi số tiền Lan phải trả cho loại hàng
thứ nhất (khơng kể VAT) là x (nghìn
đồng,x>0)
Baøi 41 / 31 sgk
Hỏi : Em hãy nêu cách viết một số
tự nhiên dưới dạng luỹ thừa cùa 10 ?
Baøi 42 :
Yêu cầu HS đọc đề bài
Em hãy chọn ẩn số và ĐK của ẩn
Hỏi : Nếu viết thêm số 2 vào bên trái
và chữ số 2vào bên phải số đó thì số
mới biểu diễn như thế nào ?
Bài 43 GV hướng dẫn hs phân tích bài
tốn biểu diễn đại lượng và lập
phương trình
Số tiền chưa kể VAT của loại hàng thứ
Số tiền thuế VAT của loại hàng thứ hai
là : (110 – x).8%
Theo đề bài ta có pt :
10 8
(110 ) 10
100 100
10 880 8 1000
60
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy không kể VAT Lan phải trả cho loại
hàng thứ nhất là 60 nghìn đồng, loại hàng
thứ hai là 50 nghìn đồng
HS nhận xét
HS đọc đề bài
HS : abc<sub> = 100a + 10 b + c </sub>
HS hoạt động nhóm trong thời gian 5 phút
Gọi chữ số hàng chục là x(0<x<5) x N
Thì chữ số hàng đơn vị là 2x
Khi thêm chữ số 1 xen vào giữa 2 chữ
số ấy thì được số mới lớn hơn số ban đầu
là 370, ta có pt:
100x + 10 + 2x = 10x+2x+370
x = 4 (nhaän)
Vậy số ban đầu là 48
HS đọc đề bài
Gọi số cần tìm là ab
Với a , b N ; 1 a 9 ; 0 b 9 ≤ ≤ ≤ ≤
HS : Số mới là : 2ab2
2ab2<sub> = 2000 + 10 </sub>ab<sub> + 2 = 2002 + 10 </sub>ab
Từ đó hS lập phương trình bài tốn
ab<sub> = 14 </sub>
Vậy số phải tìm là 14
HS : lên bảng chữa
Gọi tử số của phân số cần tìm là x
(0<x<10, xZ+)
<b>Hướng dẫn về nhà : </b>
Baøi 45 , 46 , 47 , 48 / 31 , 32 SGK
Baøi 49 , 50 SBT
tử số thì được phân số bằng psố
1
5<sub>, ta có</sub>
pt :
1
10( 4) 5
5 10 40
20
( )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>loai</i>
Vậy khơng có phân số nào thỏa mãn các
tích chất đã cho
Tiết 53
<b>LUYỆN TẬP ( Tiếp theo )</b>
<b>A . Mục tiêu : </b>
-Tiếp tục cho HS luyện tập về giải toán bằng cách lập PT dạng chuyển động , năng
suất , phần trăm
-Chú ý rèn kỹ năng phân tích bài tốn để lập được pt bài toán
-vận dụng kĩ năng để giải bài toán ứng dụng
<b>B . Chuẩn bị : </b>
GV bảng phụ
HS : các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình , máy tính bỏ túi
<b>C. tiến trình lên lớp : </b>
<b>I</b>.ổn định :
Só số :
II.các hoạt động dạy- học :
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ –</b>
<b>Chữa bài tập : </b>
Baøi 45 / 31 sgk
GV nhận xét cho điểm
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập </b>
Bài 46 / 31 sgk
Hỏi : Trong bài tốn ơ tơ dự định đi
như thế nào ?
Thực tế diễn biến như thế nào ?
HS lên bảng
Gọi số tấm thảm len mà xí nghiệp phải
dệt theo hợp đồng là x (xZ+)
Thì số tấm thảm len đã dệt được là x+24
Năng suất của xí nghiệp theo hợp đồng
là 20
<i>x</i>
Năng suất của xí nghiệp đã thực hiện là
24
18
<i>x</i>
Vì năng suất của xí nghiệp tăng 20% nên
ta có pt:
24 120
18 100 20
300( )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>nhân</i>
Vậy số tấm thảm len mà xí nghiệp phải dệt
theo hợp đồng là 300 cái
HS nhận xét
HS đọc đề bài
HS : Ô tô dự định đi cả quãng đường AB với
vận tốc 48 km / h
Thực tế :
+1 giờ đầu ơ tơ đi với vận tốc đó
+Ơ tơ bị tàu hoả chắn 10 phút
Gọi hs trình bày bước lập PT
Gọi HS lên bảng giải pt và trả lời
Baøi 47
GV : Nếu gửi vào quỹ tiết kiệm x
( ngàn đồng ) và lãi suất mỗi tháng là
a % thì số tiền lãi sau tháng thứ nhất
tính thế nào ?
? Số tiền (cả gốc lẫn lãi ) có được sau
tháng thứ nhất là bao nhiêu ?
? Lấy số tiền có được sau tháng thứ
nhất là gốc để tính lãi tháng thứ hai .
Vậy số tiền của riêng tháng thứ hai
được tính thế nào ?
-Tổng số tiền của hai tháng là bao
nhiêu ?
<b>Hướng dẫn về nhà : </b>
Làm các câu hỏi ôn tập chương III
Bài 49( sgk ) , 50 , 51 , 52 , 53 ( SBT )
HS lập bảng :
Vận tốc
( km /
h )
Thời
gian (h)
Quãng
đường
(km)
Dự định 48 x
48
x
đầu 48 1 48
Tàu
chắn
1
6
Còn laïi 54 x 48
54
x-48
Gọi quãng đường AB là x km (x > 48 )
Thì thời gian dự định đi hết quãng đường là :
x
48<sub> giờ </sub>
Đoạn đường còn lại xe đi với vận tốc 48 + 6
= 54 (km/h ) là : x – 48
Thời gian xe đi hết quãng đường còn lại là :
x 48
54
Ta coù pt :
1 +
x 48
54
+
1
6<sub> = </sub>
x
48
Hs đọc đề bài
HS : Số tiền lãi sau tháng thứ nhất là a% . x
( ngàn đồng )
HS : Số tiền( cả gốc lẫn lãi ) có được sau
tháng thứ nhất là : x + a % x = x ( 1 + a % )
HS : Số tiền của lãi tháng thứ hai là :
x (1 + a % ) . a %
-Tổng số tiền lãi của hai tháng là :
a% . x + x (1 + a % ) . a %
HS giải tiếp
Giúp hs ơn tập lại các kiến thức đã học của chương ( chủ yếu là pt một ẩn )
-Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải pt một ẩn ( pt bậc nhất một ẩn , pt tích , pt
chứa ẩn ở mẫu )
-vận dụng kĩ năng để giải bài toán ứng dụng
<b>B . Chuẩn bị : </b>
GV , HS : Bảng phụ , phần lí thuyết chương 3;máy tính bỏ túi
<b>C . tiến trình lên lớp :</b>
<b>I</b>.ổn định :
Só số :
II.các hoạt động dạy- học :
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Oân tập về phương</b>
<b>trình bậc nhất một ẩn và phương</b>
<b>trình đư được về dạng ax+ b= 0 </b>
Hỏi : Thêá nào là hai phương trình
tương đương ? cho ví dụ ?
Nêu quy tắc biến đổi phương trình ?
Bài 1 : Xét xem các pt sau có tương
đương không ?
a ) x – 1 = 0 ( 1 ) vaø x2<sub> – 1 = 0 ( 2 ) </sub>
b ) 3x + 5 = 14 ( 3 ) vaø 3x = 9 ( 4 )
c ) 2x = 4 ( 5 ) vaø x2<sub> = 4 ( 6 ) </sub>
d ) 2x - 1 = 3 ( 7 ) vaø x ( 2x – 1 ) = 3x
( 8 )
Baøi 50 ( a,b )
GV yêu cầu hs làm bài dưới lớp
Gọi hai hs lên bảng
<b>Hoạt động 2 : Giải phương trình</b>
<b>tích : </b>
HS trả lời
HS trả lời
Baøi 50 hai Hs lên bảng
a) 3 - 4x(25-2x) = 8x2<sub> +x -300</sub>
3 – 100x + 8x2= 8x2+x-300
-101x = -303
x = 3
b)
5 2 8 1 4 2
5
6 3 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
5(5x+2)-10(8x-1) = 6(4x+2)-30.5
25x+10 -80x+10 = 24x+12 -150
-79x = -158
x = 2
Bài 51
gọi hs Gv gọi hs dự đốn hướng giải,
quan sát số mũ của biến
Gv đặt câu hỏi làm thế nào để đưa
về dạng tích ( ở mỗi câu)
Hs nhận xét dạng 4x2<sub> – 1 </sub>
Hs lên bảng trình bày giải, quan
<b>Hoạt động 3 : Giải phương trình</b>
<b>chứa ẩn ở mẫu : </b>
Bài 52
Hỏi : Khi giải phương trình chứa
ẩn ở mẫu ta phải chú ý điều gì ?
GV yêu cầu nửa lớp làm câu a ,
nửa lớp làm câu d
(2x+1)(3x-2)-(5x-8)(2x+1) = 0
(2x+1)(3x-2-5x+8) = 0
(2x+1)(-2x+6) = 0
1
2 1 0
2
2 6 0
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(2x – 1)(2x+1) - (2x+1)(3x-5) = 0
(2x + 1)(2x – 1-3x+5) = 0
(2x + 1)(-x+4) = 0
1
2 1 0
2
4 0
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
[x+1+2(x-1)][x+1-2(x-1)]=0
(3x-1)(-x+3) = 0
1
3 1 0
3
3 0
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
c) 2x3<sub> +5x</sub>2<sub> – 3x = 0</sub>
x(2x2 +5x – 3) = 0
x(2x2 -x+6x – 3) = 0
x(2x-1)(x+3) = 0
0
1
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
HS : trả lời
Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu , ta cần
tìm ĐKXĐ của phương trình . Các giá trị
tìm được của ẩn trong quá trình giải phải đối
chiếu với ĐKXĐ , những giá trị của x thoả
mãn ĐKXĐ là nghiệm của pt đã cho
<b>Hướng dẫn về nhà : </b>
Oân lại các kiến thức về phương
Bài tập :
54 , 55 , 56 / 34 sgk
65 , 66 , 68 , 69 / 14 sbt
Tiếp sau ôn tập về giải toán bằng
cách lập pt
Ngày soạn:
<b>A. Mục tiêu : </b>
-Giúp HS ơn tập lại các kiến thức đã học về phương trình và giải bài tốn bằng cách
lập pt
Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải bài toán bằng cách lập pt
-vận dụng kĩ năng để giải bài toán ứng dụng
<b>B . Chuẩn bị : </b>
GV : Bảng phụ
HS : n tập + Làm các bài tập
Máy tíh bỏ túi
<b>C.tiến trình lên lớp :</b>
I.ổn định :
Só số :
II.các hoạt động dạy- học :
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra 15 phút</b>
<b>1</b>.(3đ) nêu các bước giải bài toán
bằng cách lập phương trình
2(7đ)
.tìm hai so ánguyên biết hiệu hai số
bằng 18,
tổng hai số bằng 70
<b>HĐ2:</b>ôn tậpchương 3
HS1 : Chữa bài 66 ( d ) / 14 SBT
HS2 : Chữa bài 54 / 34 sgk
GV nhaän xét cho điểm
*HS thực hiện
*đáp án đúng :
<b>1.giải bài tốn bằng cách lập phương trình</b>
<b>gồm 3 bước</b> :
1.lập phương trình
2.giải phương trình
3.kết luận nghiệm
2.gọi số đầu tiên là :x
số thứ hai: x+18
ta có phương trình :
x+(x+18)=70
2x=70-18
2x=52
x=26
HS1 :
2
x 2 3 2(x 11)
d)
x 2 x 2 x 4
ÑKXÑ : x ≠ 2
( x – 2 ) ( x - 2 ) – 3 ( x + 2 ) = 2 ( x –
x2 – 4x + 4 – 3x – 6 = 2x – 22
x2 – 9x + 20 = 0
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập </b>
Bài 69 / 14 SBT
GV : Vậy sự chênh lệch thời gian sảy
ra ở 120 km sau
Hãy chọn ẩn và lập bảng phân tích ?
Hãy lập pt bài toán ?
HS tự giải và trả lời
Bài 68 / 14 SBT
GV yêu cầu hs đọc đề bài , yêu cầu
Hs lập bảng phân tích và lập pt bài
tốn
Bài 55 / 34 sgk
Vậy S = 4 ; 5
HS 2 : Baøi 54 / 34 sgk
Gọi khoảng cách giữa hai bếnA và B là
x (km)(x>0)
Vaän tốc canô xuôi dòng là 4( / )
<i>x</i>
<i>km h</i>
Vì vận tốc nước chảy là 2km/h nên vận
tốc canô khi nước yên lặng là
2 ( / )
4
<i>x</i>
<i>km h</i>
, và khi đi ngược dòng là
4 ( / )
4
<i>x</i>
<i>km h</i>
Theo giả thiết, canô về ngược dịng hết
5 4 5( 16) 4
4
80
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
x = 80 TMÑK
Vậy khoảng cách giữa 2 bến A và B là
80km
HS nhận xét
HS đọc đề bài
HS : Hai ô tô chuyển động trên quãng
đường dài 163 km . Trong 43 km hai xe có
cùng vận tốc , sau đó xe thứ nhất tăng vận
tốc lên gấp 1,2 lần vận tốc ban đầu nên đã
về sớm hơn xe thứ hai 40 phút
HS : Gọi vận tốc ban đầu của hai xe là x
( km/h ) ĐK x > 0
Quãng đường còn lại sau 43 km đầu là :
163 – 4 3 = 120( km )
Vaän tốc
(km/h)
Thời
gian (h)
Qng
đường
(km)
Ơâ tơ 1 1,2x 120
1, 2x
120
Ôtô 2 x 120
x
120
HS :
120
x <sub> - </sub>
120
1, 2x <sub> = </sub>
GV hướng dẫn hs tìm hiểu nội dung
bài tốn :
? Trong dung dịch có bao nhiêu gam
muối , lượng muối có thay đổi
không ?
? Dung dịch mới chứa 20 % muối em
hiểu điều này thế nào ?
Hãy chọn ẩn và lập pt bài tốn ?
Bài 56 / 34 sgk
Gv giải thích về thuế VAT
Thuế VAT 10% ví dụ tiền trả theo
<b>Hướng dẫn về nhà : </b>
Oân tập toàn bộ kiến thức chương III
Xem lại các bài tập đã chữa
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
120
x <sub> - </sub>
100
x <sub> = </sub>
2
3
Năng suất
1ngày
( tấn )
Số ngày
(ngày )
Số than
( taán )
KH 50 x
50
x
TH 57 x 13
57
x+13
HS làm tại lớp , 1 hs lên bảng chữa :
Gọi số tấn than đội phải khai thác theo kế
hoạch là x ( x > 0 )
Thực tế đội khai thác là x + 13 ( tấn )
Số ngày dự định làm theo kế hoạch là :
x
50
Số ngày thực tế làm là :
x 13
57
Mà thực tế làm ít hơn dự định là 1 ngày nên
ta có pt :
x
50<sub> - </sub>
x 13
57
= 1
HS đọc đề
HS : Trong dung dịch có 50g muối , lượng
muối không thay đổi
HS : Dung dịch mới chứa 20% muối nghĩa
là khối lượng muối bằng 20 % khối lượng
dung dịch
HS : Gọi khối lượng muối cần pha thêm là x
( gam ) x > 0
Khi đó khối lượng dung dịch sẽ là : 200 + x
Khối lượng muối là 50 gam nên ta có pt :
20% ( 200 + x ) = 50
HS về nhà giải tiếp
Hoạt động nhóm
Nhà Cường dùng hết 165 số điện nên phải
trả theo mức :
100 số điện đầu tiên : 100 . x ( đồng )
50 số tiếp theo : 50 ( x + 150 ) ( đồng )
15 số điện tiếp theo : 15 ( x + 350 ) ( đồng )
Kể cả thuế VAT , nhà Cường phải trả
95.700 đồng nên ta có pt :
100x + 50 ( x + 150 ) + 15 ( x + 350 )
.110% = 95 700
HS cả lớp nhận xét
Kiểm tra việc nắm kiến thức ở chương III của hs
HS phải làm được các dạng toán giải các dạng pt đã học , giải bài toán bằng cách
lập pt
-ý thức học tập,tính trung thực trong giờ kiểm tra
<b>B . Chuẩn bị : </b>
<b> I. Đề bài </b>
<b>Traéc nghiệm :(3đ)</b>
Bài 1 : Các câu sau đúng hay sai :
1 . Phương trình : 3x + 5 = 14 và Phương trình 2x – 7 = - 1 là hai phương trình tương
đương
2 . Phương trình : x = 3 và Phương trình x = 3 là hai Phương trình tương đương
3 . Phương trình : x ( x + 3 ) – 2 = x2<sub> + 3 có nghiệm là x = 1 </sub>
4 . Phương trình : x2<sub> + 5 = 1 vô nghiệm </sub>
5 . Phương trình : x ( x +7 ) = x + 7 có tập nghiệm là S = -7 ; 1
6 . Phương trình : x2<sub> + 2x – 2 = x ( x + 2 ) có tập hợp nghiệm là S = </sub>
<b>tự luận: (7đ)</b>
Bài 2 (3đ) Giải phương trình :
a , ( x + 2 ) ( 3 – 4x ) + ( x2<sub> + 4x + 4 ) = 0 </sub>
b )
3x 2 3 2(x 7)
5
6 4
Bài 3 :(4đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h . Đến B người đó
làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km / h . Biết thời gian tổng cộng là
5 giờ 30 phút . Tính chiều dài quãng đường AB .
II. đáp án –thang điểm chi tiết :
<b>Phần trắc nghiệm</b> :
Mỗi phần đúng đạt 0,5đ:
1 2 3 4 5 6
Ñ S S Đ Đ Đ
(<i>x+</i>2)(3<i>−</i>4<i>x</i>)+
+4<i>x</i>+4
(<i>x</i>+2) (3<i>−</i>4<i>x</i>+<i>x</i>+2)=0
(<i>x+</i>2)(5<i>−</i>3<i>x</i>)=0
<i>⇒x</i>+2=0<i>;⇒x=−</i>2
(5<i>−</i>3<i>x</i>)=0<i>⇒x=</i>5
3
<i>S=</i>
3
3<i>x −</i>2
6 <i>−</i>5=
3<i>−</i>2(<i>x</i>+7)
4
2(3<i>x −</i>2)<i>−</i>60=3
6<i>x −</i>4<i>−</i>60=9<i>−</i>6<i>x −</i>42
12<i>x=</i>9<i>−</i>42+4+60
12<i>x=</i>31
<i>x=</i>31
12<i>⇒S=</i>
gọi quãng đường là x(km)
thời gian đi là : <sub>30</sub><i>x</i>
phương trình :
<i>x</i>
30+
<i>x</i>
24+1=5,5
4<i>x</i>+5<i>x</i>+120=660
9<i>x</i>=540
<i>x</i>=60
quãng đường dài 60km
C.tiến trình lên lớp :
1.ổn định :
só số :
2.kiểm tra viết 1 tiết
3.nhận xét giờ
4. HD-học ở nhà
<i>đề kiểm tra một tiết ;mơn đại số 8;năm học 08-09</i>
<i>họ ;tên HS………</i>
<i>.</i>
<b>I. Đề bài </b>
<b>Trắc nghiệm :(3đ)</b>
Bài 1 : Các câu sau đúng hay sai :
1 . Phương trình : 3x + 5 = 14 và Phương trình 2x – 7 = - 1 là hai phương trình tương
đương
2 . Phương trình : x = 3 và Phương trình x = 3 là hai Phương trình tương đương
3 . Phương trình : x ( x + 3 ) – 2 = x2<sub> + 3 có nghiệm là x = 1 </sub>
4 . Phương trình : x2<sub> + 5 = 1 vô nghiệm </sub>
5 . Phương trình : x ( x +7 ) = x + 7 có tập nghiệm là S = -7 ; 1
6 . Phương trình : x2<sub> + 2x – 2 = x ( x + 2 ) có tập hợp nghiệm là S = </sub>
<b>tự luận: (7đ)</b>
Bài 2 (3đ) Giải phương trình :
a , ( x + 2 ) ( 3 – 4x ) + ( x2<sub> + 4x + 4 ) = 0 </sub>
b )
3x 2 3 2(x 7)
5
6 4
Đề 2 :
Bài 1 : Các câu sau đúng hay sai :
1 . Phương trình : 2x + 4 = 10 và Phương trình 7x – 2= 19 là hai phương trình tương
đương
2 . Phương trình : x = 2 và Phương trình x2<sub> = 4 là hai Phương trình tương đương </sub>
3 . Phương trình : x ( x - 3 ) + 2 = x2<sub> có tập nghiệm là S = </sub>
2
3 <sub></sub>
4 . Phương trình : 3x + 5 = 1,5 ( 1 + 2x ) có tập hợp nghiệm là S =
5 . Phương trình : 0x + 3 = x + 3 – 3 có tập nghiệm là S = 3
6 . Phương trình : x ( x - 1 ) = x có tập nghiệm là S = 0 ; 2
Bài 2 : Giải phương trình :
a , ( x - 3 ) (x + 4 ) – 2 ( 3x – 2 ) = ( x – 4 )2<sub> </sub>
b ) 2
3 15 7
4(x 5) 50 2x 6(x 5)
thứ nhất , thì số hàng cịn lại ở kho thứ nhất gấp đơi số hàng cịn lại ở kho thứ hai .
Tính số hàng đã bán ở mỗi kho .
IV . Học sinh làm bài
V . Đáp án biểu điểm
Bài 1 : 3đ mỗi câu cho 0,5 đ
Bài 2 : 3 đ mỗi câu cho 1,5đ
Bài 3 : 4 đ
- Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.
- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức .
- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh gia trị các vế ở bất đẳng thức
hoặc vận dụng tích chất liên hệ giữa htứ tự và phép cộng (ở mức đơn giản)
<b>B. CHUẨN BỊ </b>
GV : Bảng phụ
HS : máy tính bỏ túi
<b>C . tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>ổn định :
II.các hoạt động dạy học :
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Nhắc lại về thứ tự</b>
<b>trên tập hợp số :</b>
- Khi so sánh 2 số thực a và b có thể xảy
ra những trường hợp nào?
- Giáo viên treo bảng phụ biểu diễn số
thực trên trục số và nhận xét thứ tự tập
số thực.
<i>Cho HS laøm ? 1</i>
<b>Hoạt động 2 : Bất đẳng thức </b>
Giới thiệu kí hiệu “”,””
+ Giáo viên nhấn mạnh :
- Số a khơng nhỏ hơn số b thì a lớn hơn
hoặc bằng số b.
- Số a không lớn hơn số b thì a nhỏ hơn
/
Xảy ra 3 trường hợp
a < b , a > b , a = b
? 1 :
a) 1,53 < 1,8
b) –2,37 > - 2,41
12 2
)
18 3
3 13
)
5 20
<i>c</i>
<i>d</i>
II/ Bất đẳng thức :
- HS hiểu và cho ví dụ về bất đẳng thức,
chỉ ra vế trái và vế phải của bất đẳng
thức.
hoặc bằng số b.
+ Giáo viên giới thiệu khái niệm bất
dẳng thức, vế trái, vế phải của bất đẳng
thức theo SGK.
Hoạt động 3 : Liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng
<i>Yeâu cầu HS làm ? 2 theo nhóm</i>
Giới thiệu tính chất
- Giáo viên cho VD áp dụng tính chất .
- Cho HS làm ? 3
- GV hướng dẫn ?4 thơng qua trục số
thực lúc đầu ở bảng phụ.
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập : </b>
+ <i>Cho HS laøm baøi 2 SGK/37</i>
- HS nêu cách làm (dựa vào tính chất
của bất đẳng thức)
- HS lên bảng trình bày
+ <i>Cho HS làm bài 3 SGK / 37</i>
- Dựa vào tính chất của bất đẳng thức.
- HS lên bảng trình bày
<b>Hướng dẫn về nhà</b>
Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phép cộng
- Laøm baøi 1, 4 SGK/37
a : v trái ; b : v ph iế ế ả
VD : -5 + 2 <sub></sub> -3 ; 2 + x2
2
III/ Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng :
a<sub></sub>b a+c b+c
a>b a+c>b+c
ab a+ca+c
?3/ Ta có : - 2004 > - 2005
Theo tính chất của bất đẳng thức cộng
– 777 vào cả 2 vế của bất đẳng thức .
-2004 + (-777) >-2005+(-777)
?4/
Theo tính chất của bất đẳng thức cộng
2 vào cả 2 vế của bất đẳng thức :
Ta coù :
Baøi 2 :
a) Ta cộng vào 2 vế của bất đẳng thức a <
b với 1, ta có :
a + 1 < b + 1
b)Ta cộng vào 2 vế của bất đẳng thức
a < b với (-2), ta có :
a – 2 < b – 2
Bài 3 :
a) Ta cộng vào 2 vế của bất phương trình
a – 5b – 5với 5
Ta coù : a – 5 + 5 b – 5 + 5 a b
b) Ta cộng vào 2 vế của bất phương trình
15 + a <sub></sub> 15 + b với (-15), ta có : 15 + a +
(-15) <sub></sub> 15 + b + (-15) a b
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>A . Mục tiêu : </b>
- Kiến thức : HS hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với
số dương và với số âm) ở dạng bất đẳng thức.
- Kỹ năng : Biết cách sử dụng tinh chất đó để chứng minh bất đẳng thức qua 1 số
kỹ thuật suy luận .
- Thái độ : Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự .
<b>B . Chuẩn bị : </b>
GV : Bảng phụ
II.các hoạt động dạy –học :
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : </b>
HS1 : Chọn ra những bất đẳng thức
cùng chiều trong các bất đẳng thức
sau :
a > b , -2<1, c<d, -1>-3
HS2 : Phát biểu tính chất liên hệ giữa
thứ tự và phép nhân
Không tính hãy so sánh
a)-2005+5 và -2005+5
b) -107-3 và -110 -3
<b>Hoạt động 2 : Liên hệ giữa thứ tự</b>
<b>và phép nhân và số dương</b>
Gv treo truïc biểu diễn lên baûng
(trang 37 sgk)
Hướng dẫn hs nhận xét chiều của các
BĐT trên, cùng hs rút ra tính chất và
<i>Cho hs làm </i>?1<i> </i>
Hs tính để so sánh
-2.5091 và 3.5091
+ <i>Cho hs laøm ?2</i>
Em hãy nhận xét chiều của các BĐT
mới với chiều của BĐT cũ ?
HS laøm baøi
Hs xem trục biểu diễn và tự làm ?1
Hs nhận xét
a,b,c>0 :
+ a<b thì ac<bc
+ ab ac<bc
+ a>b ac>bc
+ ab acbc
?1 a) -2<3, -2.5091<3.5091
b) Nhân cả 2 vế của BĐT -2<3 với c (dương)
thì được : -2c<3c
?2 a) (-15,2).3,5 <(-15,08).3,5
Hs nhận xét
Hoạt động 3 : Liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân với số âm
Tương tự tính chất ở trên, gv cùng hs
rút ra tính chất liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân với số âm và phát biểu lại
bằng lời
+ Cho hs laøm ?4,?5 sgk/39
?4 : Nhân với số nào để xuất hiện a,b
?
?5 :
Cho hs làm bài : Cho m<n
So sánh a) 4m vaø 4n
b) -7m vaø -7n
c) 2m -5 vaø 2n -5
<b>Hoạt động 4 : Tính chất bắc cầu</b>
<b>của thứ tự :</b>
Gv giới thiệu tính chất bắc cầu
Áp dụng tính chất bắc cầu so sánh
2m-5 và 2n+3 với m<n
Cho a<b, chứng minh a+2>b -1
+ <i>Cho hs làm bài 5sgk/39</i>
Hướng dẫn hs tính giống bài 1 sgk
+ <i>Cho hs làm bài 6sgk/39</i>
Hs nêu cách làm
Hs lên bảng trình bày
<b>Hướng dẫn về nhà</b>
+ Học bài
+ Làm bt 7,8sgk/40
a,b,c<0 ta có :
+ a<b ac>bc
+ ab ac bc
+ a>b ac< bc
+ ab ac bc
?4
-4a>-4
1 1
4 4
4 4
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Khi chia 2 vế của BĐT cho 1 số:
- Dương thì được một BĐT mới cùng chiều
với BĐT ban đầu
- Âm thì được một BĐT mới ngược chiều
với BĐT ban đầu
III/ Tính chất bắc cầu của thứ tự :
+ a<b, b<c a<c
+ ab, bc ac
+ a>b, b>c a>c
+ ab, bc ac
Baøi 5
) ( 6).5 30
( 6).5 5 .5
5 .5 25
<i>a</i> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
d) x2
0 -3x2 0.(-3) -3x2 0
Bài 6
Vì a<b 2a<2b (nhân cả 2 vế với 2>0)
Vì a<b a+a<b+a 2a<a+b (cộng cả 2 vế
với a)
Vì a<b -1.a>-1.b -a>-b (nhân cả 2 vế với
-1<0)
<b>_</b>HS giải bài toán về thứ tự ,mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ,phép nhân
-Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân , tính chất bắc cầu của thứ tự
-Vận dụng các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức .
<b>B . Chuẩn bị : </b>
GV : Bảng phụ
HS : máy tính bỏ túi
<b>C. tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.ổn định :</b>
<b>II.các hoạt động dạy học :</b>
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : </b>
Nhắc lại tính chất nói về sự liên hệ giữ
thứ tự và phép cộng, liên hệ giữ thứ tự và
phép nhân
So sánh : 2.3 và 2.4
a+3 và b+3 (a>b)
Đáp án : 3<4 2.3 < 2.4
Vì a>b a+3>b+3
GV nhận xét cho điểm
Hs đứng tại chỗ trả lời và giải thích
^
<i>A</i>+ ^<i>B</i>+ ^<i>C</i>=1800
+ <i>Bài tập :10/40sgk</i>
Hs nêu cách làm của từng câu
a) So sánh -2 với -1,5
Nhân cả 2 vế với 3
b) Nhân cả hai vế với 10
Cộng cả hai vế với 4,5
Hs lên bảng trình bày
+ <i>Bài tập : 11/40sgk</i>
Hs đọc đề bài
Từ gt điều cần c/m
Hs lên bảng trình bày
<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
HS trả lời và làm bài tập
Bài 9
a ) Sai
b ) Đúng
a) Ta coù : -2<-1,5 (-2).3 <(-1,5).3
(-2).3 <-4,5
b) * Ta coù : (-2).3 <-4,5
Nên : (-2).3.10 <-4,5.10
(-2).3 <-4,5
* Ta có : (-2).3 <-4,5
Nên : (-2).3+4,5 <-4,5+4,5
(-2).3+4,5 < 0
Bài 11
b) Vì a<b neân 3a<3b 3a+1 <
3b+1
+ BT13/40sgk
Hs làm bài theo nhóm
Mỗi nhóm 1 câu
Trong mỗi câu em hãy cộng, trừ hoặc
nhân thêm một lượng saocho kết quả cuối
cùng xuất hiện a,b (ở hai vế)
Chú ý : Nhân với số âm thì BĐT đổi
Hs lên bảng trình bày
Bài 14/40sgk vào phiếu học tập
HĐ4:<b>Hướng dẫn về nhà</b>
-Xem lại các bài tập đã làm
-Làm bài 12/40 sgk
a) Ta có : a+5<b+5
Nên a+5-5<b+5-5
a<b
b) Ta có : -3a > -3b
Nên -3a .
1
3
<sub>< -3b. </sub>
1
3
a<b
c) 5a-6 5b -6
Neân 5a-6+6 5b -6+6
5a 5b
5a
1
5
5b
1
5
a b
d) -2a+3 -2b+3
-2a+3-3 -2b+3 -3
-2a -2b
-2a
1
2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub> -2b</sub>
1
2
<sub></sub> <sub></sub>
a b
HS laøm baøi
<b>A. MỤC TIÊU</b>
-HS hiểu đợc dạng của bất phơn g trình bậc nhất một ẩn
-Biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất pt 1 ẩn hay không ?
-Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các BPT dạng x< a, x >a, x a,
x a
<b>B. CHUẨN BỊ :</b>
Sách giáo khoa + giáo án + baỷng phuù + phieỏu ht
<b>C. tiến trình lên lớp :</b>
I.n định ;
<b>II.các hoạt động dạy học :</b>
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>
Nhắc lại tính chất nói về sự liên hệ
giữ thứ tự và phép cộng
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với
số dương
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với
số âm
<b>Hoạt động 2: </b>
I/ Mở đầu :
- Gv giới thiệu phần mở đầu để hs
thảo luận về kết quả (về đáp số)
- Gv chấp nhận đáp số của hs đưa ra
nhö sau
- Gv chấp nhận một số đáp án khác
của hs khác đưa ra
- Gv giới thiệu thuật ngữ BPT một
ẩn, vế trái, vế phải ở VD cụ thể
- Gv giới thiệu về nghiệm của BPT
- Cho hs làm ?1sgk/41
- Hs laøm BT theo nhóm
- Hs chia nhóm để kiểm tra các kết
quả
Nhóm 1 : chứng tỏ số 3
Nhóm 2 : chứng tỏ số 4
Nhóm 3 : chứng tỏ số 5
HS trả lời
- Nam mua được 9 quyển vở vì 9
quyển vở giá 19800đ và 1 cái bút giá
- 8 quyển vơ,û 7 quyển vở, …
?1 a) BPT : x2
6x-5 có vế trái x2 , vế phải
6x-5
b) Ta có
2
2
3 9
3 6.3 5
6.3 5 13
<sub> </sub>
Vậy 3 là nghiệm của bpt
x2
Nhóm 4 : chứng tỏ số 6
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>II/ Tập nghiệm của bất phương</b>
<b>trình</b>
- Cho hs đọc sách
- Tập nghiệm của BPT là gì ?
- Giải BPT là gì ?
- Gv hướng dẫn làm VD1 (làm như
mẫu)
Gv trình bày chi tiết VD1 theo các
bước sau:
+ Gọi Hs kể một vài nghiệm của
BPT >3
+ Gv u cầu hs giải thích số đó
(chẳng hạn x=5 là nghiệm của BPT
x>3)
+ Gv khẳng định, tất cả các số >3
đều là nghiệm của BPT từ đó giới
thiệu tập hợp {x/x>3} và sau đó
hướng dẫn hs vẽ hình biểu diễn tập
đó trên trục số để minh họa
Chú ý hs qui định dùng dấu “(“ hay
dấu “)” để đánh dấu điểm trên trục
số
+ Cho hs laøm ?2
Gv giới thiệu nhanh VD2
Cho hs làm ?3, ?4
Nhóm 1+2 : ?3
Nhóm 3+4 :
<b>Hoạt động 4:</b>
<b>III/ Bất phương trình tương đương</b>
Em đã biết BPT x>3 và 3<x có cùng
tập nghiệm. Vậy 2 BPT đó gọi là 2
bpt như thế nào ?
Cho VD ?
<b>Hoạt động 5 : Luyện tập </b>
+ Bài 15a sgk/43
Hs lên bảng trình bày
+ Bài 16b,d sgk/43
Hs giải thích cách lấy nghiệm trên
trục số
Chứng minh tương tự choa các số 4,5,6
II/ Tập nghiệm của bất phương trình
Định nghĩa : sgk/42
Tập nghiệm của bpt là tập hợp tất cả các
nghiệm của 1 bpt
Giải bpt là tìm tập nghiệm của bpt đó.
VD : x >3
S = {x/x>3}
x >3
VD : x -2
Hs laøm ?2
x>3 S={x/x>3}
3<x S={x/ 3<x}
x=3 S={x= 3}
?3
x -2 S={x/ x -2}
?4 : x<4 S={x/ x <4}
III/ Bất phương trình tương đương
Định nghóa : sgk/42
Hs trả lời
2bpt có cùng tập nghiệm gọi là 2 bpt tương
đương
VD: 3 < x x>3
Bài 15a
Với x = 3 ta có 2x+3 = 2.3+3 = 9
Vậy x = 3 không là nghiệm của bpt 2x+3<9
0 3
0
-2
+ Bài 17a sgk/43
<b>Hướng dẫn về nhà</b>
+ Học bài
+ Laøm BT 15b,c; 16a,c; 17b,c,d; 18
sgk/43
Baøi 16
b) x -2 S={x/ x -2}
c) x 1 S={x/ x 1}
Baøi 17: a) x 6
<b>Ngày soạn :</b>
Ngày giảng :
Tiết 61. <b>KIỂM TRA VIÉT</b>
-2 0
A. mục tiêu
_đánh giá mức độ nhận thức của HS về bất đẳng thức , bất phương trình một ẩn
-kĩ năng giải bài tốn bất đẳng thức ,tìm nghiệm của bất phương trình một ẩn
-ý thức học tập nghiêm túc ,trung thực trong giờ kiểm tra
B.chuẩn bị :
I.đề bài :
<b>Phần trắc nghiệm (5đ)</b>
1.điền dấu thích hợp vào ô trống (3đ)
a, 1,5 1,500 b, -2,37 -2,38 c, 12<sub>18</sub>
<i>−</i>2
3
<b>d,</b> (<i>−</i>6). 5 5. (<i>−</i>5) e , (<i>−</i>5)<i>x</i>2 <i>x</i>2<sub>. 0</sub> <sub> </sub>
f, 4 .(<i>−</i>2)+2009 4.2+2009
<b>2</b>,ghép đôi các ý ở hai cột để có một kết luận đúng (2đ)
là : a, là những số âm
2,nhân hai vế của một bất đẳng thức
với cùng một số dương b, được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho
3,nhân hai vế của một bất đẳng thức với
cuøng một số âm
c, những số thực lớn hơn 2
4,tập hợp nghiệm của bất phương trình
x<0
d, được bất đẳng thức ngược chiều với
bất đẳng thức đã cho
<b>Phần tự luận (5đ):</b>
<b>1,</b>viết ,biểu diễn tập hợp nghiệm của các bất phương trình sau(3đ)
<b>a, </b>x >4 b, <i>x ≤ −</i>2 c, x >-3
<b>2,</b>(2đ)
qng đường AB dài 50km, ơtơ đi từ A đến B . khởi hành từ A lúc 7giờ hỏi
phải đi với vậân tốc bằng bao nhiêu km/h để đến B trước lúc 9 giờ
a b c
1 2 3 4
c b d a
<b>Phần tự luận</b> :(5đ):
1(3đ):
a, {<i>x</i>/<i>x</i>>4}
0 4
b, {<i>x</i>/<i>x ≤−</i>2}
¿
-2 0
c {<i>x</i>/<i>x</i>>−3}
-3 0
2,(2đ) bài giaûi :
gọi vận tốc cần phải đi là :x km/h
thời gian là: 50<i><sub>x</sub></i> giờ
khoảng thời gian từ 7h đến 9h :2giờ
<i>Đề kiểm tra 1 tiết ;môn đại số 8;năm học 08-09</i>
<i>Họ ;tên HS</i>………..
Điểm Nhận xét của GV
I.đề bài :
<b>Phần trắc nghiệm (5đ)</b>
1.điền dấu thích hợp vào ơ trống (3đ)
a, 1,5 1,500 b, -2,37 -2,38 c, 12<sub>18</sub>
<i>−</i>2
3
<b>d,</b> (<i>−</i>6). 5 5. (<i>−</i>5) e , (−5)<i>x</i>2 <sub> </sub>
<i>x</i>2. 0
f, 4 .(<i>−</i>2)+2009 4.2+2009
<b>2</b>,ghép đơi các ý ở hai cột để có một kết luận đúng (2đ)
1,bất đẳng thức y>2 có tập hợp nghiệm
laø :
a, là những số âm
với cùng một số dương
b, được bất đẳng thức mới cùng chiều
với bất đẳng thức đã cho
3,nhân hai vế của một bất đẳng thức với
cùng một số âm c, những số thực lớn hơn 2
4,tập hợp nghiệm của bất phương trình
x<0 d, được bất đẳng thức ngược chiều với bất đẳng thức đã cho
<b>Phần tự luận (5đ):</b>
<b>1,</b>viết ,biểu diễn tập hợp nghiệm của các bất phương trình sau(3đ)
<b>a, </b>x >4 b, <i>x ≤ −</i>2 c, x >-3
<b>2,</b>(2đ)
<b>Tuần 31</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
-Nhận biết bất pt bậc nhất 1 ẩn
-Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bpt để giải bpt
-Biết sử dụng quy tắc biến đổi bpt để giải thích sự tương đương của bpt
<b>II/ CHUẨN BỊ </b>
GV: Saùch giaùo khoa + giaùo aùn + bảng phụ + phiếu ht
HS : Bảng nhóm
III . Hoạt động trên lớp :
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : </b>
- Trong caùc bpt sau đây, hãy cho biết
bpt nào là bpt 1 ẩn
a) 2x+3<9
b) -4x>2x+5
c) 2x+3y+4>0
d) 5x-10<0
<b>Hoạt động 2: </b>
<b>1 . Định nghĩa : </b>
- Ở phần kiểm tra bài cũ, em có nhận xét gì
về bậc của ẩn (của bpt 1 ẩn)
Gọi là bpt bậc nhất 1 ẩn
Định nghóa ?
- Cho hs làm ?1
- u cầu hs giải thích trong từng trương hợp
<b>Hoạt động 3: </b>
<b>II/ Hai quy tắc biến đổi bất pt</b>
Tìm nghiệm của pt : x+3 = 0
Muốn tìm nghiệm pt bậc nhất ta phải làm như
thế nào ?
Tương tự muốn tìm nghiệm của bpt bậc nhất 1
ẩn ta phải làm ntn?
Giới thiệu quy tắc chuyển vế từ liên hệ giữa
thứ tự và phép cộng
+ Cho hs laøm ?2
Gv cho hs nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân (với số dương, với số âm) Quy
tắc nhân từ liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
- Vậy khi nhân 2 vế của bpt với số dương, số
âm thì chiều của bpt như thế nào ?
- Gv giới thiệu VD 3
- Gv giới thiêu VD 4
I/ Định nghóa :
* Định nghóa (sgk/43)
Bpt có dạng
ax+b<0 (hay ax+b0, ax+b>0, ax+b 0)
(a 0) là bpt bậc nhất 1 ẩn≠
VD : x+3>0, x-1 0)
?1
b) khơng phải vì hệ số a = 0
d) khơng phải vì bậc 2
II/ Hai quy tắc biến đổi bất pt
1/ Quy tắc chuyển vế
Quy tắc : sgk/49
VD1 : Giải bpt : x-5<18
x-5<18
x<18+5
x<23
S = {x/x<23}
VD2 : sgk/44
VD2 : 3x>2x+5
3x-2x>5
x>5
Cho hs làm ?2 vào vở
a) x+12>21
x > 21-12
x > 9
b) -2x>-3x-5
-2x+3x > -5
x > -5
2) Quy tắc nhân với một số
Quy tắc : sgk/44
VD : Giải bpt
0,5x <3
0,5x.2 <3.2
x< 6
S = {x/x<6}
Giaûi bpt :
Cho hs laøm ?3
Cho Hs laøm baøi theo nhóm
Cho hs làm ?4
Khi nào thì 2 bpt tương đương
Vậy để chứng minh 2 bpt tương đương thì em
làm gì ?
Cho Hs làm bài
Gv hướng dẫn cho hs làm VD 5
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập : </b>
Hướng dẫn về nhà
<b>-Xem lại các VD , các </b>bài tập đã làm
-Làm các bài tập còn lại
1
3
4
1
4 3. 4
4
12
/ 12
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>S</i> <i>x x</i>
?3 a) 2x<24 b) -3x<27
x<12 x > - 9
- Hs trả lời : Khi chúng có cùng tập hợp
nghiệm
- Hs trả lời (giải Bpt, hai bpt có cùng tập
hợp nghiệm)
?4a) Ta có : x+3<7 x<4
S = {x/x<4}
* x-2<2 x<4
S = {x/x<4}
Vaäy x+3<7 x-2<2
b) 2x<-4 x<-2
S = {x/x<-2}
* -3x<6 x<-2
S = {x/x<-2}
Vaäy 2x<-4 -3x< 6
Baøi 19
) 5 3
3 5
8
<i>a x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
) 3 4 2
3 4 2
2
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Baøi 23
)2 3 0
2 3
3
2
3
/
2
<i>a x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>S</i> <i>x x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
)4 3 0
3 4
4
3
4
/
3
<i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>S</i> <i>x x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
- Biết giải và trình bày lời giải bpt bậc nhất một ẩn .
- Biết giải một số bpt quy về được bpt bậc nhất nhờ 2 phép biến đổi tương
đương cơ bản .
<b>II/ CHUẨN BỊ </b>
GV : Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ + phiếu ht
HS bảng nhóm :
<b>III / Hoạt động trên lớp : </b>
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : </b>
Phát biểu quy tắc biến đổi bất pt
Giải thích sự tương đương :
-6x < 24 x > -4
x – 7 < 10 x < 17
<b>Hoạt động 2 : </b>
<b>III/ Giải bất pt bậc nhất một ẩn</b>
Gv hướng dẫn cho hs làm VD5
III/ Giải bất pt bậc nhất một ẩn
VD : Giải bpt : 2x-3 <0 và biểu diễn trên
trục số
2x-3 < 0
2x<3
2x :2 < 3:2
x<1,5
S = {x/x<1,5}
?5 - 4x-8 < 0
0 0
+ Cho hs làm ?5sgk/46
Gv lưu ý hs nhân với số âm
<b>Hoạt động 3 </b>
<b>IV/ Phương trình đưa được về dạng</b>
<b>ax+b>0, ax+b<0, ax+b 0, ax+b0</b>
Gv giới thiệu VD7 sgk/46
Cho hs laøm ?6 sgk/46
<b>Hoạt động 4: Luyện tập củng cố </b>
+ Cho hs làm bài 20 sgk/47
Hs nêu cách làm, làm BT và lên
bảng trình baøy
<b>Hướng dẫn về nhà </b>
- Xem lại các VD , các bài tập
đã làm
- Làm các bài tập còn lại
-4x < 8
x > -2
S = {x/x>-2}
IV/ Phương trình đưa được về dạng ax+b>0,
ax+b<0, ax+b 0, ax+b 0
Giaûi bpt : 3x+5<5x-7
3x+5<5x-7
3x-5x<-7-5
-2x < -12
x > 6
S = {x/x>6}
?6 : -0,2x – 0,2 >0,4x-2
-0,2x-0,4x >-2+0,2
-0,6x > -1,8
x<3
Baøi 20
0,3 x > 0,6
x > 2
S = {x/x > 2}
b) -4x < 12
x > -3
S = {x/x > -3}
c) –x >4
x < -4
S = {x/x < -4}
d) 1,5x > - 9
x > 6
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>A. MỤC TIÊU</b>
-Nắm vững cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
-Có kĩ năng vận dụng các quy tắc biến đổn vào bài tập
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập
<b>B. CHUẨN BỊ </b>
GV : bảng phụ + phiếu ht
HS : máy tính bỏ túi
<b>C.tiến trình lên lớp :</b>
I.ỏn định :
<b>II.các hoạt động dạy –học :</b>
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : </b>
HS1 : Chữa bài 25 ( a , d )
HS2 : Chữa bài 26 ( b , d )
GV nhận xét cho điểm
<b>Hoạt</b> <b>động</b> <b>2</b> <b>:</b>
<b>Luyện tập </b>
1 . Bài 28sgk/48
- Hs nêu cách làm
- Hs lên bảng trình bày
- Hs nhận xét
2 . Baøi 29sgk/48
- Để giá trị của biểu thức 2x-5
khơng âm có nghĩa là sao ?(so
sánh với số 0)
- Để giá trị của biểu thức -3x khơng
lớn hơn giá trị của biểu thức -7x+5
có nghĩa là gì ? (so sánh)
- Hs lên bảng giải từng bước
(sau đó giải thích từng bước đã vận
dụng quy tắc nào)?
3 . Baøi 30sgk/48
- Hs đọc đề và cho biết đề bài cho biết
những gì và u cầu tìm gì ?
Bài 28
a) Ta có 22<sub>=4 và (-3)</sub>2<sub>=9</sub>
Maø 4>0 mà 9>0
Vậy x=2, x=-3 là nghiệm của bpt x2<sub>>0</sub>
Bài 29
a) Để giá trị của biểu thức 2x-5 khơng
âm thì
2x-5 0
5
2
<i>x</i>
b) Để giá trị của biểu thức -3x khơng
lớn hơn giá trị của biểu thức -7x+5
thì :
-3x < -7x+5
5
4
<i>x</i>
Baøi 30
- Nếu gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x
thì số tờ giấy bạc loại 2000 là bao
nhiêu ?
- Từ đó em tìm ra bpt nào ?
Gọi hs lên bảng trình bày
4. Bài 31sgk/48
- Hs làm bài theo nhoùm
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng
trình bày
5 Bài 33sgk/48
- Muốn đạt loại giỏi em cần điều kiện
gì ?
Hs lên bảng trình bày
<b>Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà</b>
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm bài 32, 34sgk/48,49
Thì số tờ giấy bạc loại 2000 là 15-x
Theo bài ra ta có bpt :
5000x+2000(15-x) 70000
5x+(15-x).2 70
x
40
3
Vì xZ+ nên x có thể là số nguyên dương
từ 1 đến 13
Số tờ giấy bạc loại 5000 có thể là các số
nguyên dương từ 1 đến 13
Baøi 31
15 6
) 5
3
15 6 15
0
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
8 11
) 13
4
8 11 52
4
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1 4
) 1
4 6
6( 1) 4( 4)
6 6 4 16
5
<i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 3 2
)
3 5
5(2 ) 3(3 2 )
10 5 9 6
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Bài 32
Gọi x là điểm thi mơn Tốn, ta có bpt :
(2x+2.8+7+10):6 8
x 7,5
Ngày soạn:
Ngày dạy
- Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng <i>ax</i> và dạng <i>x a</i>
- Biết giải một số phương trình dạng <i>ax</i> <i>cx d</i> và dạng <i>x a</i> <i>cx d</i>
- Vận dụng linh hoạt trong khi giải bài tốn ứng dụng
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>GV: </b>
Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ
<b>C. tiến trình lên lớp : </b>
I.ổn đinh :
II.các hoạt động dạt –học :
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>
HS 1 : Chữa bài 32 / 48
<b>Hoạt động 2 :</b>
<b> I/ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối</b>
Cho hs nhắc lại định nghóa <i>a</i> và lấy
VD
Vậy
3 ? 3
2 ? 0
<i>x</i> <i>khi x</i>
<i>x</i> <i>khi x</i>
-Hs sửa BT 32sgk/48
8x+3(x+1)>5x-(2x-6)
8x+3x+21>5x-2x+6
8x > 3
3
8
<i>x</i>
I/ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
0
0
<i>a khi a</i>
<i>a</i>
<i>a khi a</i>
VD :
5 5; 0 0
3,5 3,5
VD : sgk/50
VD1: a) A =
3 2 3
3 3 3
3 2 2 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>
<i>Khi x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) B = 4x+5+ 2<i>x</i>
Khi x>0 2<i>x</i> 2<i>x</i>
B =4x+5+2x = 6x+5
+ Cho hs áp dụng là ?1sgk/50
Khi x 3 3<i>x</i> ?
Khi x<6 <i>x</i> 6 ?
Hs làm vào vở và lên bảng trình bày
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>II/ Giải một số phương trình chứa</b>
<b>dấu giá trị tuyệt đối</b>
Gv giới thiệu 2 VD sgk/50
Đề bài không cho điều kiện của x nên
chia 2 trường hợp
TH1 : x 0
TH2 : x < 0
Giải tìm nghiệm trong 2 trường hợp
Hs đọc VD 3 tự nghiên cứu
+ Cho hs làm ?2sgk/51
Gv hướng dẫn hs :
a) x+5 0 x-5
x+5< 0 x<-5
b) -5x 0 x0
-5x < 0 x>0
Khi x 0 3<i>x</i> 0
C = -3x+7x-4 = 4x-4
b) D = 5-4x + <i>x</i> 6<i>khi x</i>6
Khi x<6 x-6 < 0 <i>x</i> 6 <i>x</i>6
D = 5-4x -x+6 = -5x+11
Giaûi pt : 3<i>x</i> <i>x</i> 4 (1)
x0 3<i>x</i> 3<i>x</i>
(1) 3x = x+4 x=2 (thoûa)
x<03<i>x</i> 3<i>x</i>
(1) -3x = x+4 x=-1 (thỏa)
S = {-1;2}
Hs làm bài tập theo nhóm
Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày
?2 a/
5 3 1 (1)
5 5 5
(1) 5 3 1
2 4
2
5 5 5
(1) 5 3 1
4 6
3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b/
5 2 21 (2)
0 5 5
(2) 5 2 21
0 5 5
2 5 2 21
3 21
7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập </b>
<b>+ Bài 35a,c</b>
Hs nêu cách làm và lên bảng trình bày
+ Bài 35asgk/51
Hs nêu cách làm
Hs lên bảng trình bày
<b>Hướng dẫn về nhà</b>
-Xem lại các VD và bài tập đã làm
Làm các btập còn lại: Chú ý chia 2
trường hợp : Trong 0 và < 0
a) A = 3x+2+5<i>x</i>
* x 0 5<i>x</i> = 5x A = 3x+2+5x = 8x+2
* x< 0 5<i>x</i> = -5x A = 3x+2-5x = 2 – 2x
c) C = <i>x</i> 4 2 <i>x</i>12 khi x>5
* x>5 <i>x</i> 4 <i>x</i> 4 C = x-4-2x+12 =
-x+8
Baøi 36 :
a) 2<i>x</i> <i>x</i> 6 (1)
* Khi x >0 2<i>x</i> 2<i>x</i>
(1) 2x = x-6
x = -6
* Khi x<0 2<i>x</i> 2<i>x</i>
(1) -2x = x-6
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Rèn kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng
ax <sub>= cx +d và dạng </sub> x b <sub> = cx + d . </sub>
Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức , bất phương trình theo yêu cầu của chương
- vận dụng kĩ năng để giải bài tốn ứng dụng .
<b>B . Chuẩn bị : </b>
HS : Làm các bài tập và câu hỏi ôn tập chương IV /SGK
<b>C . tiến trình lên lớp:</b>
I.ổn định :
<b>II.các hoạt động dạy- học :</b>
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Oân tập về bất đẳng</b>
<b>thức; bất phương trình </b>
<b>Hỏi : 1 ) Thế</b> nào là bất đẳng thức ?
Cho ví dụ
Hỏi : Viết cơng thức liên hệ giữa thứ tự
và phép cộng , giữa thứ tự và phép nhân
, tính chất bắc cầu của thứ tự .
Chữa bài 38 ( a ) tr 53 sgk
Cho m > n chứng minh :
m + 2 > n + 2
GV nhận xét cho điểm :
GV yêu cầu hs làm bài 38 ( d ) / 53 sgk
Hỏi : 2 ) Bất phương trình bậc nhất một
Kieåm tra xem -2 là nghiệm của bất
phương trình nào trong các bất phương
trình sau .
a ) – 3x + 2 > - 5
b ) 10 – 2x < 2
HS 1 : Lên bảng trả lời
Chữa bài tập :
Cho m > n , cộng thêm 2 vào hai vế của
bất đẳng thức được m + 2 > n + 2
HS làm bài , một hs trả lời
Cho m > n
-3m < -3n ( Nhân hai vế BĐT với -3 rồi
đổi chiều )
HS 2 lên bảng kiểm tra .
HS trả lời
Nêu ví dụ .
HS nêu cách làm :
GV nhận xét cho điểm .
Hỏi : 4 ) Phát biểu quy tắc chuyển vế để
biến đổi bất phương trình . Quy tắc này
dựa trên tính chất nào của thứ tự trên
tập hợp số
5 ) Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi
bất phương trình . Quy tắc này dựa trên
tính chất nào của thứ tự trên tập hợp
số ?
GV yêu cầu hs làm bài 43 / 53 , 54 SGK
theo nhoùm .
GV đưa đề bài lên bảng phụ ,
Nửa lớp làm câu a và c
Nửa lớp làm câu b , d
GV theo dõi các nhóm hoạt động .
Bài 44 / 54 sgk
Gv yêu cầu hs đọc đề bài , nêu cách làm
.
GV : Ta giải bài toán này bằng cách lập
bất phương trình .
Tương tự như giải bài tốn bằng các lập
-Chọn ẩn số , nêu đơn vị , điều kiện
-Biểu diễn các đại lượng của bài
-Lập bất phương trình
-Giải bất phương trình
-Trả lời bài tốn
<b>HĐ2:HD- học ở nhà :</b>
Giaỉû bài toán về bất đẳng thức ;bất
phương trình trong SGK/53
.
Vậy ( - 2 ) là một nghiệm của bất phương
trình .
b ) Thay x = - 2 vào bất phương trình ta
được : 10 – ( - 2 ) < 2 là một khảng định
sai .
Vaäy ( - 2 ) không phải là nghiệm của bất
phương trình .
HS nhận xét
HS trả lời :
HS mở bài làm đối chiếu , bổ sung phần
2 x
5
4
2 – x < 20
- x < 18
x > -18
2x 3 4 x
d)
4 3
2x 3 4 x
4 3
6x + 9 16 – 4x ≤
10x 7 ≤
x 0 , 7 ≤
HS thảo luận nhóm trong thời gian
a ) Lập bấtphương trình .
5 – 2x > 0
x < 2,5
b ) Lập bất phương trình :
x + 3 < 4x – 5
x >
8
3
c ) Lập bất phương trình .
x2<sub> + 1 </sub>
( x – 2 )2
3
x
4
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 66. ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A. mục tiêu
-HS ôn tập phần lí thuyết chương 4 chuẩn bị cho bài kiểm tra học kì 2
-củng cố các thao tác , kĩ năng thực hiện các phép tốn trên bất phương trình
-vận dụng linh hoạt trong bài kiểm tra học kì 2
B. chuẩn bị :
GV+HS;
Hệ thống kiến thức chương 4;các dạng bài tốn về bất đẳng thức ;bất phương trình
C. tiến trình lên lớp :
I,ổn định :
II.các hoạt động dạy –học :
HĐ của thầy HĐ của trò
<b>Hoạt động 1: Oân tập về phương trình</b>
<b>chứa dấu giá trị tuyệt đối . </b>
GV yêu cầu hs làm bài 45 / 54 sgk
a ) 3x = x + 8
GV cho hs ơn lại cách giải phương trình
giá trị tuyệt đối qua phần a .
Hỏi : Để giải phương trình chứa dấu giá
trị tuyệt đối ta phải xét nhửng trường hợp
nào?
GV yêu cầu 2 hs lên bảng mỗi em xét
một trường hợp .
Yêu cầu Hs làm tiếp câu b , c
<b>Hoạt động 2: Bài tập phát triển </b>
Bài 86 / 50 SBT
Tím x sao cho
a ) x2<sub> > 0 </sub>
b ) ( x – 2 ) ( x – 5 ) > 0
GV gợi ý : Tích hai thừa số lớn hơn 0 khi
nào ?
GV hướng dẫn giải bài tập và biểu diễn
nghiệm trên trục số .
<b>Hướng dẫn học ở nhà : </b>
Oân tập các kiến thức về bất đẳng thức ,
bất phương trình , phương trình giá trị
tuyệt đối .
Hs trả lời miệng
Gọi số câu hỏi phải trả lời đúng là x
( câu )
ÑK x >0 x nguyeân
Vậy số câu trả lời sai là : ( 10 – x ) câu .
Ta có bất phương trình :
10 + 5x – ( 10 – x ) 40
10 + 5x – 10 + x 40
6x 40
x
40
6
Mà x nguyên x {7 , 8 , 9 , 10 }
Vậy số câu trả lời đúng phải là 7 , 8 , 9
hoặc 10 câu
HS : Để giải phương trình này ta cần xét
hai trường hợp là 3x 0 và 3x < 0
HS : Trường hợp 1 :
Neáu 3x 0 <sub></sub> x 0 thì 3x = 3x ta có
phương trình : 3x = x + 8
2x = 8
x = 4 ( TMĐK x 0 )
Trường hợp 2 :
Bài tập : 72 , 74 , 76 , 77 , 78 tr 48 , 49
SBT
Làm các câu hỏi ôn tập :
1 ) Thế nào là hai phương trình tương
đương
Cho ví dụ
2)Thế nào là bất phương trình tương
đương ?Cho ví dụ
3)Nêu quy tắc biến đổi pt , bpt so sánh ?
4 ) Định nghĩa pt bậc nhất một ẩn . Số
nghiệm của pt bậc nhất mộ ẩn ? Cho ví
dụ ?
5) Định nghóa
+ chuẩn bị cho bài kiểm tra học kì 2
cùng với mơn hình học
- 4x = 8
= - 2 ( TMÑK x < 0 )
Vậy tập nghiệm của phương trình là :
S = { - 2 ; -4 }
HS suy nghĩ trả lời :
a ) x 2<sub> > 0 </sub>
x 0 ≠
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Đánh giá q trình học tập của HS trong một năm học từ đó có kế hoạch
giảng dạy cho năm sau.
- Lấy cơ sở làm điểm tổng kết cho HS.
- Rèn luyện ý thức tự lực trong thi cử.
B. Chuẩn bị
- GV nghiên cứu ra đề.
<i>Đề bài kiểm tra học kì II; mơn tốn ;khối 8;năm học:08-09</i>
<b>Bài 1. (1 điểm)</b>
a. Thế nào là hai phương trình tương đương?
b. Nêu hai quy tắc biến đổi tương đương phương trình.
<b>Bài 2. (1,5 điểm</b>)
A, giải phương trình: x2<sub> -x =3x - 3</sub>
B, giảibất phương trình: (x - 3)2 <sub>< x</sub>2 <sub>- 3</sub>
<b> bài 3.(1điểm)</b>
Cho <i>Δ</i> <sub>ABC coù Ab = 4cm, BC = 6cm, B = 50</sub>0<sub> và </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>MNP có MP =9cm; </sub>
MN = 6cm; M = 500
Chứng minh: <i>Δ</i>ABC<i>∞ Δ</i>MNP
<b>Bài 4. (1,5 điểm)</b>
Giải phương trình sau:
¿
1<i>x</i>+2 ¿
<i>x −</i>2<i>−</i>
1
<i>x</i>=
2
<i>x</i>(<i>x −</i>2)¿2¿|3<i>x</i>|=<i>x</i>+6¿
<b>Bài 5( 2 điểm)</b>
Giải bài tốn bằng cách lập phương trình:
Một tổ sản xuất theo kế hoạch mội ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Khi
thực hiện, mỗi ngày tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm. Do đó tổ đã hồn thành trước
kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm.
Hỏi theo kế hoạch , tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm.
<b>Bài 6.(3điểm) </b>
a. Chứng minh <i>Δ</i> <sub>BDC đồng dạng</sub> <i>Δ</i> <sub>HBC </sub>
b. Cho BC = 15cm; DC = 25cm. Tính HC; HD.
c. Tính diện tích hình thang ABCD.
<b>Biểu điểm </b>
Bài 1.( 1 điểm )
a. Định nghĩa đúng 0,5 điểm
b. Phát biểu đúng hai quy tắc:
- Quy tác chuyển vế: 0,25điểm
- Quy tắc nhân với một số 0,25 điểm
Bài 2. (1,5điểm)
1 lập tỉ lệ đúng 0,5điểm
2 viết đúng thứ tự đỉnh 0,5điểm
3 . <i>Δ</i> <sub>ABC đồng dạng</sub> <i>Δ</i> <sub>NMP</sub> <sub> </sub><sub>0,5điểm</sub>
Baøi 3 ( 1,5 điểm)
1. ĐK: x 0; x 2.
2. Tìm được x(x + 1) = 0 <i>⇔</i> x = 0 hoặc x = -1
X = 0( loại) . vậy S = {-1}
3. Nghiệm của phương trình
X = 3; x = -3/2 0,75điểm
Bài 4( 2 điểm)
Gọi số ngày tổ dự định sản xuất là x ( ngày)
ĐK x nguyên dương 0,5 điểm
Vậy số ngày tổ thực hiện là x - 1 ( ngày)
Số sản phẩm thực hiện được là 57(x-1) 0,5 điểm
Theo đề bài ta có PT:
57(x-1) - 50x = 13 0,25 điểm
<i>⇔</i> x = 10 (TMĐK) 0,25 điểm
Trả lời và tính số sản phẩm làm theo kế hoạch : 500 0,5 điểm
Bài 5(3 điểm)
Hình vẽ chính xác (0,5 điểm)
a. <i>Δ</i> BDC và <i>Δ</i> BHC có B = H = 900
C chung.(0,5điểm)
<i>⇒</i> <i>Δ</i> BDC đồng dạng <i>Δ</i> BHC ( g-g)
b. <i>Δ</i> BDC đồng dạng <i>Δ</i> BHC (0,5điểm
)
<i>⇒</i>
BC
HC=
DC
BC
<i>⇒</i>HC=BC
2
DC =9 cm
(0,75điểm)
j
?
15
C
H
K
D
B
A
HD = DC - HC = 25 - 9 = 16cm
(0,25 điểm)
c. Xét <i>Δ</i> vuông BHC
BH2<sub> = BC</sub>2<sub> - HC</sub>2<sub> ( Ñl pytago)</sub>
BH2<sub> = 15</sub>2<sub> - 9</sub>2<sub> = 144</sub>
<i>⇒</i> <sub> HB = 12cm</sub>
Haï AK DC <i>⇒</i> <i>Δ</i> ADK = <i>Δ</i> BCH ( ch- gn)
<i>⇒</i> <sub> DK = CH = 9cm</sub>
<i>⇒</i> HK = DH - DK =7cm
<i>⇒</i> <sub>AB = KH = 7cm</sub> <sub>0,25 </sub>
điểm
<i>S</i>ABCD=
(AB+CD). BH
2 =192 cm
2 <sub>0.25 </sub>
điểm
C tiến trình lên lớp :
I.ổn định :
Ngày soạn :
Ngày giảng ;
Tiết 70 . TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
<b>A.mục tiêu </b>
_đánh giá kết quả lam bài kiểm tra của HS
-đọc tổng số điểm mơn tốn hình học cho HS để HS đối chiếu ;so sánh
<b>B. chuan bị:</b>
GV: bài kiểm tra học kì mơn hình học
<b>C. tiến trình lên lớp</b> :
I.ổn định :
II.các hoạt đọng dạy –học ;
1.chữa bài kiểm tra học kì II mơn hình học ;lấy điềm vào sổ con ;sổ lớn
2.nhận xét –đánh giá chất lượng bài kiểm tra
3.hướng khắc phục trong hè
4.nhận xét giờ :
5HD-học ở nhà :
<b>uần 34-35 </b>
Ngày dạy:
<b>I . Mục tiêu : </b>
-n tập và hệ thống các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình .
<b>II . Chuẩn bị : </b>
GV : Bảng phụ ghi bảng ôn tập phương trình và bất phương trình
HS : Làm các câu hỏi ôn tập học kỳ II Bảng nhóm
<b>III . Hoạt động trên lớp :</b>
GV HS
<b>Hoạt động 1 : </b>
<b>Oân tập về phương trình bất phương trình .</b>
GV lần lượt nêu các câu hỏi đã chuẩn bị ở
nhà , yêu cầu hs trả lời để xây dựng bảng
sau .
Phương trình
1 ) Hai phương trình tương đương .
Hai pt tương đương là hai pt có cùng tập hợp
nghiệm .
2 ) Quy tắc biến đổi pt :
a ) Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế
Bất phương trình
1 ) Hai bất pt tương đương .
Hai bất pt tương đương là hai bất pt có cùng
tập hợp nghiệm .
2 ) Quy tắc biến đổi bất pt :
a) Quy tắc chuyển vế :
b ) Quy tắc nhân với một số .
Trong một phương trình ta có thể nhân
( hoặc chia ) cả hai vế cho cùng một số khác
0
3 ) Định nghóa pt bậc nhất một ẩn .
Pt dạng ax + b = 0 với a và b là hai số đã
cho và a 0 , được gọi là pt bậc nhất một≠
ẩn .
Ví dụ : 2x – 5 = 0
b ) Quy tắc nhân với một số .
Khi nhân hai vế của một bất pt với cùngmột
số khác 0 , ta phải :
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số
đó dương
-Đổi chiều bất pt nếu số đó âm .
3 ) Định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn .
Bất pt dạng ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0 ; ax
+ b 0 ; ax + b ≤ 0 ) với a và b là hai số đã
cho và a 0 , được gọi là bất pt bậc nhất≠
một ẩn .
Ví dụ: 2x – 5 < 0 …..
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập </b>
Bài 1/ 130 sgk
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
GV yêu cầu hs làm dưới lớp , gọi hai hs lên
bảng .
a ) a2<sub> – b</sub>2<sub> – 4a + 4</sub>
b ) x2<sub> + 2x – 3</sub>
c ) 4x2<sub>y</sub>2<sub> – (x</sub>2<sub> + y</sub>2 <sub>)</sub>2
d ) 2a3<sub> – 54b</sub>3
Bài 6 / 131 sgk
Tìm giá trị nguyên của x để phân thức M có
M =
2
10x 7x 5
2x 3
Em hãy nêu lại cách làm dạng toán này ?
GV yêu cầu hs lên bảng làm
Hai hs lên bảng
Nửa lớp làm câu a , b ; nửa lớp lam câu b , c
HS1:
a ) a2<sub> – b</sub>2<sub> – 4a + 4 = ( a</sub>2<sub> – 4a + 4 ) – b</sub>2
= ( a – 2 )2<sub> – b</sub>2<sub> = ( a – 2 – b ) ( a – 2 + b ) </sub>
b ) x2<sub> + 2x – 3 = x</sub>2<sub> + 3x – x – 3 </sub>
= x ( x + 3 ) –( x + 3 )
= ( x + 3 ) ( x – 1 )
Hs 2 :
c ) 4x2<sub>y</sub>2<sub> – (x</sub>2<sub> + y</sub>2 <sub>)</sub>2<sub> = ( 2xy )</sub>2<sub> – ( x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> )</sub>2
= - ( x – y )2<sub> ( x + y )</sub>2
d ) 2a3<sub> – 54b</sub>3<sub> = 2 ( a</sub>3<sub> – 27b</sub>3<sub> ) </sub>
= 2 ( a – 3b ) ( a2<sub> + 3ab + 9b</sub>2<sub> ) </sub>
HS cả lớp nhận xét chữa bài .
HS : Để giải bài toán này , ta cần tiến hành
chia tử cho mẫu , viết phân thức dưới dạng
tổng của một đa thức và một phân thức với
tử thức là một hằng số . Từ đó tìm giá trị
ngun của x để M có giá trị nguyên .
HS lên bảng làm , Hs khác làm dưới lớp
M =
2
10x 7x 5
2x 3
=
7
5x 4
2x 3
Baøi 7 / 131 sgk
Giải các phương trình :
4x 3 6x 2 5x 4
a) 3
5 7 3
3(2x 1) 3x 1 2(3x 2)
b) 1
3 10 5
x 2 3(2x 1) 5x 3 5
c) x
3 4 6 12
GV yêu cầu hs giải dưới lớp , gọi 3 HS lên
bảng
GV chốt lại : Phương trình a đưa được về
dạng phương trình bậc nhất có một ẩn số
nên có một nghiệm duy nhất . Cịn phương
trình b và c khơng đưa được về dạng phương
trình bậc nhất có một ẩn số , phương trình b
( 0x = 13 ) vơ nghiệm , phương trình c ( 0x =
0 ) vơ số nghiệm
Bài 8 / 131 sgk
Giải các phương trình
a ) 2x 3 = 4
b ) 3x 1 - x = 2
Gv yêu cầu HS làm việc cá nhân , nửa lớp
làm câu a , nửa lớp làm câu b
GV nhận xét
Có thể đưa cách giải khác lên bảng phụ .
3x 1 <sub> - x = 2 </sub>
3x 1 = x + 2
M Z
7
Z
2x 3
2x – 3 Ö ( 7 )
2x – 3 { 1 ; 7 }
Giải tìm được x { -2 ; 1 ; 2 ; 5 }
HS giải :
Kết quả : a ) x = -2
b ) Biến đổi được 0x = 13
Vậy pt vô nghiệm
c ) Biến đổi được 0x = 0
Vậy pt có nghiệm là bất kì số nào .
HS làm vào tập .
Hai hs lên bảng .
a ) * 2x – 3 = 4
2x = 7
x = 3,5
* 2x – 3 = - 4
2x = - 1
x = - 0,5
Vaäy S = { - 0,5 ; 3,5 }
b ) * Neáu 3x – 1 0
1
x
3
Thì 3x 1 = 3x – 1
Ta có phương trình : 3x – 1 – x = 2
Giải pt tìm được x =
3
x 2
3x 1 (x 2)
x 2
3 1
x hoacx
2 4
Baøi 10 /131sgk
Giải các phương trình :
2
1 5 15
a)
x 1 x 2 (x 1)(2 x)
x 1 x 5x 2
b)
x 2 x 2 4 x
Hỏi : các phương trình trên thuộc dạng
phương trình gì ? cần chú ý điều gì khi giải
các phương trình đó ?
Hỏi : Quan sát các phương trình đó ta thấy
cần biến đổi như thế nào ?
GV yêu cầu hai hs lên bảng trình bày , hs
khác làm vào tập
GV kiểm tra hs làm dưới lớp .
GV nhận xét bổ sung nếu cần .
<b>Hướng dẫn về nhà . </b>
Tiết sau tiếp tục ôn tập , trọng tâm là giải
các bài tốn bằng cách lập phương trình và
bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức
Bài tập 12 , 13 , 15 sgk / 131 , 132
Bài 6 , 8 , 10 , 11 / 151 SBT
Sửa bài 13 / 131 sgk như sau :
HS : Đó là các phương trình có chứa ẩn ở
mẫu . Khi giải ta cần tìm điều kiện xác định
của phương trình , sau đó phải đối chiếu với
điều kiện xác định của pt để nhận nghiệm .
HS : Ở pt a) có (x – 2 ) và ( 2 –x ) ở mẫu
vậy cần đổi dấu .
Pt b ) củng cần đổi dấu rồi mới quy đồng
khử mẫu .
HS cả lớp làm bài tập .
Hai hs lên bảng làm
a ) ĐK : x - 1 ; x 2 ≠ ≠
Quy đồng khử mẫu ta được :
x – 2 – 5 ( x + 1 ) = -15
x = 2 ( Không TMĐKXĐ )
Vậy pt vô nghiệm
b ) ĐK : x ≠ 2
Quy đồng khử mẫu
( x – 1 ) ( 2 – x ) + x ( x + 2 ) = 5x – 2
2x + x – 2 + x2<sub> + 2x – 5x + 2 = 0 </sub>
0x = 0
Vậy phương trình có nghiệm là bất kỳ số
nào ≠ 2
Một xí nghiệp dự định sản suất 50 sản phẩm
mỗi ngày . Nhờ tổ chức lao động hợp lý nên
thực tế mỗi ngày vượt 15 sản phẩm . Do đó
xí nghiệp khơng những vượt mức dự định
225 sản phẩm mà cịn hồn thành trước thời
hạn 3 ngày Tính số sản phẩm xí nghiệp phải
sản xuất theo kế hoạch .
Ngày dạy:
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình , bài tập tổng
hợp về rút gọn biểu thức .
Hướng dẫn hs một số bài tập phát triển tư duy .
Chuẩn bị kiểm tra tốn kì 2
<b>II . Chuẩn bị : </b>
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
<b>III . Hoạt động trên lớp </b>
GV HS
<b>Hoạt động 1 : Oân tập về cách giải bài tốn</b>
<b>bằng cách lập phương trình . </b>
GV nêu câu hỏi kiểm tra :
HS1 : Chữa bài tập 12 / 131 sgk
HS2 : Chữa bài 13 / 131(Theo đề đã sửa sgk )
GV yêu cầu 2 HS kẻ bảng phân tích bài tập ,
lập phương trình , giải phương trình , trả lời
bài tốn .
GV kiểm tra bài tập dưới lớp của hs
HS 1 :
V( km/h) t ( h ) S ( km )
Lúc đi 25 x
25
x (x > 0 )
Lúc
về
30 x
30
x
Gọi độ dài quãng đường AB là x ( km )
Thời gian lúc đi là :
x
25<sub>h </sub>
Thời gian lúc về là :
x
30<sub> h </sub>
Mà thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi là
1
3<sub> h nên ta có pt : </sub>
x
25<sub> - </sub>
x
30<sub> = </sub>
1
3
GV nhận xét cho điểm .
u cầu hs về nhà giải bài 13 theo đề bài
sgk
<b>Hoạt động 2 : Oân tập dạng bài rút gọn biểu</b>
<b>thức </b>
Baøi 14 / 132 SGK
2
2
x 2 1 10 x
A : (x 2)
x 4 2 x x 2 x 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a ) Rút gọn A
b ) Tính giá trị của A tại
1
x
2
GV nhận xét sửa chữa
Sau đó yêu cầu 2 hs lên bảng làm tiếp câu b
và c Mỗi hs làm một câu .
Vậy quãng đường AB dài 50 km
NS 1 ngaøy (
sp/ngày ) Số ngày (ngày ) Số SP ( SP )
Dự
định 50
x
50
x
Thực
hieän
50 +15 = 65 x 225
65
x+225
Gọi số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất
theo kế hoạch là x ( SP ) x nguyên dương
Thực tế xí nghiệp sản xuất được x + 225 sp
Thời gian dự định làm là :
x
50<sub>ngaøy </sub>
Thời gian thực tế làm là :
x 225
65
Mà thực hiện sớm 3 ngày nên ta có pt :
x
50<sub> - </sub>
x 225
65
= 3
Giải phương trình ta được x = 1500 sản
phẩm
Trả lời : Số sản phẩm xí nghiệp phải sản
xuất theo kế hoạch là 1500 sản phẩm
HS nhận xét
HS làm tại lớp
Một hs lên bảng .
2 2
x 2 1
A
(x 2)(x 2) x 2 x 2
x 4 10 x
:
x 2
x 2(x 2) x 2 6
A :
(x 2)(x 2) x 2
x 2x 4 x 2 x 2
.
(x 2)(x 2) 6
6 1
(x 2).6 2 x
<sub></sub> <sub></sub>
ÑK x ≠ 2
GV nhận xét chữa bài
GV bổ sung thêm câu hỏi :
e ) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên .
GV đưa thêm câu hỏi cho hs khá giỏi .
g ) Tìm x để
A . ( 1 – 2x ) > 1
GV hướng dẫn hs làm bài .
A . ( 1 – 2x ) > 1
1
(1 2x) 1
2 x
<sub> ÑK x </sub><sub>≠</sub><sub></sub><sub> 2 </sub>
1 2x
1 0
2 x
1 2x 2 x
0
2 x
1 x
0
x 1 0
x 2 0
Hoặc
x 1 0
x 2 0
HS laøm tiếp
<b>Hướng dẫn về nhà : </b>
Lí thuyết : n tập các kiến thức cơ bản của
hai chương III và IV qua các câu hỏi ôn tập
chương và bảng tổng kết
HS1 : b )
1 1
x x (TMDK)
2 2
+Neáu x =
1
2
1 1 2
A
1 3 <sub>3</sub>
2
2 2
+Neáu x= -
1
2
1 1 2
A
1 5 5
2 ( )
2 2
c) A < 0
1
0
2 x
2 – x < 0 x > 2 ( TMĐK )
Vậy với x > 2thì A < 0
HS nhận xét bài làm
HS cả lớp làm bài , hai hs khác lên bảng
trình bày .
d ) A > 0
1
0
2 x
2 – x > 0
x < 2
Kết hợp với điều kiện của x ta có A > 0 khi
x < 2 và x 2 ≠
e ) A có giá trị nguyên khi 1 chia hết cho
2 – x 2 – x Ö (1)
2 – x { 1 ; - 1 }
* 2 – x = 1 x = 1 ( TMÑK )
* 2 – x = - 1 x = 3 ( TMÑK )
Vậy với x = 1 hoặc x = 3 thì A có giá trị
nguyên .