Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 16 tiet 17 cau truc di truyen cua QT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>TiÕt 17</i>



Bµi 16



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 17</b>


<b>Bµi 16 - CÊu tróc di trun cđa qn thĨ</b>


<b>I- Các đặc tr ng di truyền của quần thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đàn cừu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Quần thể hoa cúc</b>


Quần thể nai


<b>Quần thể</b>
<b>bồ nông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>RNG THễNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Định nghĩa quần thể:</b>


ã

<sub>Qun th l mt t chc của các cá thể cùng </sub>


loài, sống trong cùng một khoảng không gian


xác định ở vào một thời điểm xác định.Có



khả năng sinh ra các thế hệ con cái để duy trì


nịi giống



<b>2. Đặc tr ng di truyền của quần thể</b>


<sub>Mỗi quần thể có một vốn gen đặc tr ng</sub>



I- Các đặc tr ng di truyền ca qun th



<b>Quần thể là gì?</b>


<b>Tit 17</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>a. Vốn gen</b>


ã

<sub>Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể </sub>



mt thi im xỏc nh.



ã Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua


tn s alen v tn s kiu gen



<b>2. Đặc tr ng di truyền của quần thể</b>


Thế nào đ ợc gọi
lµ vèn gen?


Làm thế nào để xác
định đ ợc vốn gen của


qn thĨ?


<b>Tiết 17</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>b</b>. <b>TÇn sè alen</b>:



Ví dụ: Quần thể Đậu có 1000 cây trong đó :
+ 500 cây có kiểu gen AA


+ 200 c©y cã KG Aa
+ 300 c©y cã KG aa


- Tæng sè alen A = (500 x2)+ 200 = 1200.


- Quần thể Đậu có 1000 cây sẽ chøa (1000 x 2) alen
kh¸c nhau (A + a)


=> VËy tÇn sè alen A = 1200 : 2000 = 0,6


<i><b>* Tần số alen của một gen nào đó đ ợc tính bằng tỉ </b></i>
<i><b> lệ giữa số l ợng alen đó trên tổng số alen của các </b></i>
<i><b> loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại </b></i>
<i><b> một thời điểm xác định.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>c. TÇn sè kiĨu gen: </b>


VÝ dụ:


Tần số KG: AA trong quần thể là:
500 : 1000 = 0,5
TÇn sè KG: Aa trong qn thĨ là:


200 : 1000 = 0,2
Tần số KG: aa trong quần thĨ lµ:



300 : 1000 = 0,3


Vây thành phần kiểu gen của quần thể đó là:
0,5 AA : 0,2 A a : 0,3 aa


*

<i><b>Tần số của một loại kiểu gen trong quần thể đ ợc </b></i>
<i><b> tính bằng tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên </b></i>
<i><b> tổng số cá thể có trong quần thể</b></i>


Tần số của một loại kiểu
gen nào đó trong quần thể đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

II- CÊu tróc di truyền của quần thể tự phối


và quần thể giao phối gần



Giả sử một quần thể cây đậu Hà lan gåm



toàn cây dị hợp tử Aa. Xác định thành phần


kiểu gen (tỉ lệ các kiểu gen AA : Aa : aa)



của quần thể qua các thế hệ tù thơ phÊn?


<b>1. Qn thĨ tù thơ phÊn:</b>


<b>Tiết 17</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thế hệ Kiểu gen đồng hợp trội
AA


KiĨu gen dÞ hỵp tư
Aa



Kiểu gen đồng hợp lặn
aa


0 Aa x Aa


= 100%


1 1/4AA = (1-1/2)1<sub>/2</sub>


= 0,25%


2/4Aa = (1/2)1


= 50%


1/4aa = (1-1/2)1<sub>/2</sub>


= 0,25%


2 3/8 AA = (1-1/2)2<sub>/2</sub>


= 37,5%


2/8Aa = (1/2)2


= 0,25%


3/8 aa = (1-1/2)2<sub>/2</sub>



= 37,5%


3 7/16AA = (1-1/2)3<sub>/2</sub>


= 43,75%


2/16Aa = (1/2)3


= 12,5% 7/16aa = (1-1/2)


3<sub>/2</sub>
= 43,75%
… … … …
n <i>n</i>
2
2
1
1 





 <i>n</i>







2
1 <i>n</i>
2
2
1
1 







Thế hệ Kiểu gen đồng hợp
tri


AA


Kiểu gen dị hợp tử
Aa


Kiu gen ng hp ln
aa


0 Aa x Aa


= 100%


1 1/4AA = 2/4Aa = 1/4aa =



2 3/8 AA = 2/8Aa = 3/8 aa =


3 7/16AA = 2/16Aa = <sub> 7/16</sub><sub>aa</sub><sub> = </sub>


… … … …


n


Thế hệ Kiểu gen đồng hp tri
AA


Kiểu gen dị hợp tử
Aa


Kiu gen ng hp
ln


aa


0 Aa x Aa


= 100%


1 AA = Aa = aa =


2 AA = Aa = aa =


3 AA = Aa = <sub>aa</sub><sub> = </sub>


… … … …



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. QuÇn thể tự thụ phấn:</b>


- Công thức tổng quát cho tần sè KG ë thÕ hƯ thø n
cđa qn thĨ tù thơ phÊn lµ:


Tần số KG AA = aa = Tần số KG Aa =
Tần số KG đồng hợp: AA + aa =


<b>KÕt luËn</b>:


Thành phần kiểu gen của quần thể cây tự thụ phấn qua
các thế hệ sẽ thay đổi theo h ớng tăng dần tần số KG
đồng hợp tử, giảm dần tần số KG dị hợp tử


<b>II- CÊu tróc di trun cđa qn thĨ tự phối </b>
<b>và quần thể giao phối gần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Quần thể giao phối gần:</b>



-<b><sub>Hiện t ợng các cá thĨ cã cïng quan hƯ hut </sub></b>


<b> thèng th× gọi là giao phối gần</b>


-<b><sub>Hu qu:</sub><sub> Lm bin i cu trúc di truyền của </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×