Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

powerpoint presentation sinh học 7 gv nguyễn thị lê – thcs hợp châu – tam đảo vp kể tên một số giun tròn và cho biết đặc điểm chung của ngành giun tròn hãy giải thích vì sao tỉ lệ mắc bệnh giun đũa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SINH HỌC 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>?Kể tên một số giun tròn và cho biết </b>


<b>đặc điểm chung của ngành giun tròn. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. HÌNH DẠNG NGOÀI : Quan sát H15.1 và 15.2 cùng nghiên cứu thông tin :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>? Cơ thể giun có đặc điểm gì ? </b>


 Cơ thể dài, phân đốt.


<b>? Có những cơ quan nào ? </b>


 Mỗi đốt có 1 vịng tơ.


<b>Lỗ miệng, lỗ sinh dục cái & đực.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. HÌNH DẠNG NGOÀI :</b>
<b>II. DI CHUYỂN :</b>


<b>Quan sát H15.3 hồn thành BT </b>


<b>Tiết 15 : </b>

<b>GIUN ĐẤT</b>

<b><sub>GIUN ĐẤT</sub></b>



<b>- Thu mình làm phồng đoạn đầu, thu đoạn đuôi.</b> <b> </b>
<b>- Giun chuẩn bị bò.</b> <b> </b>
<b>- Thu mình làm phồng đoạn đầu, thu đoạn đi.</b> <b> </b>
<b>- Dùng tồn thân và vịng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước. </b>


<b>1</b>
<b>4</b>


<b>3</b>


<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. HÌNH DẠNG NGOÀI :</b>
<b>II. DI CHUYỂN :</b>


<b>III. CẤU TẠO TRONG :</b>


<b>Nghiên cứu H15.4 và 15.5 :</b>


<b>Tiết 15 : </b>

<b>GIUN ĐẤT</b>

<b><sub>GIUN ĐẤT</sub></b>



<b>? Có hệ cơ quan nào mới xuất hiện ? </b>


 Xuất hiện hệ tuần hồn.


<b>? Hệ cơ quan đó có cấu tạo ntn ?</b>


<b>Có tim bên, hệ tuần hồn kín, </b>


<b>hệ mạch : vận chuyển các chất.</b>


<b>? Cấu tạo hệ thần kinh ?</b>


<b>Dạng <sub>chuỗi</sub> hạch bậc thang : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. HÌNH DẠNG NGOÀI :</b>
<b>II. DI CHUYỂN :</b>



<b>III. CẤU TẠO TRONG :</b>
<b>IV. DINH DƯỠNG :</b>


<b>Nghiên cứu H15.4, thông tin :</b>


<b>Tiết 15 : </b>

<b>GIUN ĐẤT</b>

<b><sub>GIUN ĐẤT</sub></b>



<b>? Cấu tạo hệ tiêu hoá ? </b>


<b>Miệng, hầu, thực quản, dạ dày </b>


<b>cơ, diều, ruột tịt, ruoät : </b>


<b>(biến đổi thức ăn & hấp thu CDD.) </b>


<b>? Q trình tiêu hố diễn ra ntn ? </b>


<b>Thức ăn vào miệng qua hầu, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>? Vì sao mưa nhiều, giun chui lên mặt đất ? </b>


 Vì trong nước lượng khí O<b><sub>2 </sub>thấp, đất với nước tạo thành </b>


<b>bùn khơng có lượng khí O<sub>2</sub> cho giun đất hơ hấp nên giun bị </b>


<b>lên mặt đất.</b>


<b>? Giun sống trong đất có những hoạt động nào ? Vậy ta có </b>
<b>biện pháp nào bảo vệ ? </b>



 Giun đất sống trong đất xáo trộn đất và thức ăn của chúng
<b>là đất mùn làm cho đất tăng độ phì. Biện pháp chống ơ </b>


<b>nhiễm mơi trường đất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. HÌNH DẠNG NGOÀI :</b>
<b>II. DI CHUYỂN :</b>


<b>III. CẤU TẠO TRONG :</b>
<b>IV. DINH DƯỠNG :</b>


<b>V. SINH SAÛN :</b>


<b>Nghiên cứu thông tin, H15.6 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Khoanh trịn vào câu đúng :</b>


<b>4.1 Đặc điểm khơng đúng khi nói về cấu tạo của giun đất là :</b>


<b>a. Cơ thể hình dài.</b> <b>b. Cơ thể khơng chia đốt.</b>
<b>c. Có đối xứng 2 bên.</b> <b>d. Phần đi có hậu mơn.</b>


<b>4.2 Cấu tạo có ở giun đất & khơng có ở giun dẹp, giun trịn là :</b>


<b>a. Cơ quan tiêu hố.</b> <b>b. Hệ tuần hồn.</b>
<b>c. Hệ hơ hấp.</b> <b>d. Hệ thần kinh.</b>


<b>4.3 Bộ phận giúp giun đất điều chỉnh cơ thể khi di chuyển là :</b>


<b>a. Đuôi.</b> <b>b. Thể xoang.</b>


<b>c. Thành cơ.</b> <b>d. Lưng.</b>


<b>4.4 Giun đất hơ hấp bằng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Học bài, chuẩn bị bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×