Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tinh hinh phat trien KTXH cac nuoc Dong A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tình hình </b>

<b>phát</b>

<b> triển kinh tế xã hội khu vực đông á</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



<b>1</b>

<b>2</b>



<b>Nêu vị trí địa lý của khu vực Đơng á.</b>
<b>Vị trí đó ảnh h ởng nh thế nào tới </b>
<b>khí hậu?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế-xã hội khu vực đông á</b></i>



<i><b>TiÕt 15:</b></i>



<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực ụng ỏ: </b>


<b>a) Khái quát về dân c :</b>



<b>22,5</b>
<b>48,4</b>


<b>23,2</b>
<b>127,4</b>


<b>1288,0</b>


<b>Đài </b>
<b>Loan</b>
<b>Hàn </b>



<b>Quốc</b>


<b>CHDC ND </b>
<b>Triều </b>


<b>Tiên</b>


<b>Nhật </b>
<b>Bản</b>
<b>Trung</b>


<b>Quốc</b>


<b>Bảng: Dân số các n ớc và vùng l nh thổ Đông </b>Ã <b>á </b>
<b>năm 2002 (Triệu ng ời)</b>


<b>(Nguồn : Niên giám thống kê 2002. NXB thống kê, Hà Nội, </b>
<b>2003)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bảng: Dân số các khu vực và các châu lục năm 2002</b>


<b>(Nguồn : Giáo trình địa lý KT-XH thế giới N XBGD -2006)</b><i><b></b></i>


<b>6215</b>
<b>Toàn thế giới</b>


<b>839</b>
<b>Châu Phi</b>


<b>850</b>


<b>Châu Mỹ</b>


<b>728</b>
<b>Châu Âu</b>


<b>3766</b>
<b>Châu á</b>


<b>286</b>
<b>Tây Nam á</b>


<b>56</b>
<b>Trung á</b>


<b>536</b>
<b>Đông Nam á</b>


<b>135</b>
<b>Nam á</b>


<b>1509.5</b>
<b>Đông á</b>


<b>Dân số (triệu ng </b>
<b>êi )</b>


<b>Các khu vực, các </b>
<b>châu lục</b>
<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>



<b>triÓn kinh tế khu vực Đông á: </b>


<b>a) Khái quát về dân c :</b>



<b>- Đơng á là khu vực có dân số đơng nhất châu </b>


<b>¸.</b>


<i><b>Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế-xã hội khu vực đông á</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực Đơng á: </b>


<b>a) Kh¸i qu¸t vỊ d©n c :</b>



<b>Bảng: L ợc đồ mật độ dân số và những thành </b>


<b>phố lớn của châu â</b>



<b>- Đông á là khu vực có dân số đơng nhất châu </b>


<b>¸.</b>


<b>- Phân bố khơng đều.</b>


<b> b) Đặc điểm phát triển kinh tế:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Sau chiến tranh thế giới thứ 2, nền kinh tế </b></i>


<i><b>các n ớc Đông á đều kiệt quệ, đời sống nhân </b></i>


<i><b>dân cực khổ.</b></i>




<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực ụng ỏ: </b>


<b>a) Khái quát về dân c :</b>



<b>- ụng á là khu vực có dân số đơng nhất châu </b>


<b>¸.</b>


<b>- Phân bố khơng đều.</b>


<b> b) Đặc điểm phát triển kinh tế:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>- Đơng á là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>


<b> b) Đặc điểm phát triển kinh tế:</b>


<b>- Phân bố không đều.</b>


<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh t khu vc ụng ỏ: </b>


<b>a) Khái quát về dân c :</b>



<b>Bảng tốc độ tăng tr ởng kinh tế (mức tăng GDP) của các n ớc </b>


<b>Đông á hàng năm t 1979 n 2004 (%)</b>



<b>6.3</b>
<b>5.9</b>
<b>5.5</b>
<b>5.2</b>


<b>5.0</b>
<b>4.3</b>
<b>4.1</b>
<b>3.2</b>
<b>2.3</b>
<b>CHDCND</b>
<b>Triều Tiên</b>
<b>9.1</b>
<b>8.9</b>
<b>8.8</b>
<b>8.2</b>
<b>10.1</b>
<b>10.8</b>
<b>9.3</b>
<b>6.1</b>
<b>5.5</b>
<b>Hàn Quốc</b>
<b>9.5</b>
<b>9.1</b>
<b>7.1</b>
<b>7.1</b>
<b>9.6</b>
<b>10.5</b>
<b>8.2</b>
<b>5.8</b>
<b>4.9</b>
<b>Trung </b>
<b>Quốc</b>
<b>2.9</b>
<b>2.5</b>

<b>-0.7</b>
<b>0.8</b>
<b>1.9</b>
<b>1.6</b>
<b>0.5</b>
<b>2.5</b>
<b>3.8</b>
<b>Nhật Bản</b>
<b>2004</b>
<b>2003</b>
<b>2001</b>
<b>1999</b>
<b>1997</b>
<b>1995</b>
<b>1993</b>
<b>1989</b>
<b>1998</b>
<b>1979</b>
<b>1988</b>
<b> Năm</b>
<b>C.n ớc</b>


<b>(Nguồn: Kinh tế thế giới -nhà xuất bản quèc gia Hµ Néi- 1997)</b>


<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- Đơng á là khu vực có dân số đông nhất châu á.</b>


<b> b) Đặc điểm phát triển kinh tế:</b>



<b>- Phân bố không đều.</b>


<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực Đông á: </b>


<b>a) Khái quát về dân c :</b>



<b>- Phỏt trin nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>


<b>B¶ng xt, nhËp khÈu cđa mét sè qc gia </b>
<b>Đông á năm 2001 (tỉ USD)</b>


<b>(Nguồn: Số liệu KT-XH các n ớc và vùng l nh thổ trên</b>Ã


<b> thế giới NXB Thống kê -Hà Nội 2002)</b>


141.10
243.520


349.09
Nhập khẩu


150.44
266.620


403.50
Xuất khẩu


Hàn Quốc


Trung Quốc


Nhật bản
Quốc gia


Tiêu chí


<i><b>- Giai đoạn I (Những năm 1960): Chiến l ợc công nghiƯp </b></i>
<i><b>ho¸ thay thÕ nhËp khÈu , ph¸t triĨn c¸c ngành công </b></i>
<i><b>nghiệp phục vụ nhu cầu trong n ớc thay thế nhập khẩu.</b></i>
<i><b>- Giai đoạn II: Chiến l ợc công nghiệp ho¸ h íng vỊ xt </b></i>
<i><b>khÈu (1970): Mở cửa với n ớc ngoài, nhập vốn đầu t , công </b></i>
<i><b>nghệ, kỹ thuật, thu nhập ngoại tệ.</b></i>


<i><b>- Giai đoạn III (Hiện nay): Đẩy mạnh chiến l ợc công nghiệp </b></i>
<i><b>hoá xuất khẩu với những sản phẩm cần hàm l ợng khoa </b></i>
<i><b>học cao: ĐIện tö, kü thuËt tin häc, c«ng nghƯ sinh häc,.. </b></i>
<i><b>Chun giao c«ng nghệ, đầu t vào các n ớc kém hơn.</b></i>


<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hng </b>
<b>nhp khu n sn xut xut khu.</b>


<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông ¸: </b>


<b>a) NhËt B¶n:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>- Đơng á là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>


<b> b) Đặc điểm phát triển kinh tế:</b>



<b>- Phân bố không đều.</b>


<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực ụng ỏ: </b>


<b>a) Khái quát về dân c :</b>



<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>


<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhập khẩu đến sản xut xut khu.</b>


<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>


<b>a) Nhật Bản:</b>



<b>Tc tăng tr ởng GNP của các n ớc công nghiệp (%)</b>


<b>(Nguồn: Địa lí kinh tế thế giới- NXB - ĐH QG Hà Nội 1997 )</b>
5.5
3.3
4.7
Italia
3.3
2.8
2.7
Anh
5.1


4.6
4.3
Pháp
4.8
6.3
9.3
CHLB Đức
4.5
2.2
4.3
Hoa Kỳ
9.6
9.7
12.1
Nhật Bản
<i>1960 </i>
1965
1955
-1960
1950
-1955
Năm


Tên n ớc


<b>- Nhật Bản là c ờng quốc kinh tế thứ 2 trªn thÕ giíi </b>
<b>sau Mü.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Đơng á là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>



<b> b) Đặc điểm phát triển kinh tế:</b>


<b>- Phân bố không đều.</b>


<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vc ụng ỏ: </b>


<b>a) Khái quát về dân c :</b>



<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>


<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhập khẩu n sn xut xut khu.</b>


<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>


<b>a) Nhật Bản:</b>



<b>- Nhật Bản là c ờng quốc kinh tế thứ 2 trên thế giới </b>
<b>sau Mỹ.</b>


<b>- Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của </b>
<b>Nhật Bản:</b>


<b>+ Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển.</b>
<b>+ Công nghiệp điện tử.</b>


<b>+ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- ụng ỏ là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>


<b> b) Đặc điểm phát triển kinh tế:</b>


<b>- Phân bố không đều.</b>


<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vc ụng ỏ: </b>


<b>a) Khái quát về dân c :</b>



<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>


<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhập khẩu đến sn xut xut khu.</b>


<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>


<b>a) Nhật Bản:</b>



<b>- Nhật Bản là c ờng quốc kinh tế thứ 2 trên thế giới </b>
<b>sau Mỹ.</b>


<b>- Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giíi cđa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- Đơng á là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>


<b> b) Đặc điểm phát triển kinh tế:</b>


<b>- Phân bố không đều.</b>


<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực ụng ỏ: </b>


<b>a) Khái quát về dân c :</b>



<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>


<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhập khẩu đến sản xut xut khu.</b>


<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>


<b>a) Nhật Bản:</b>



<b>- Nhật Bản là c ờng quốc kinh tế thứ 2 trên thế giới </b>
<b>sau Mỹ.</b>


<b>- Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của </b>
<b>Nhật Bản:</b>


<b>+ Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển.</b>
<b>+ Công nghiệp điện tử.</b>


<b>+ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng</b>


<i><b>Tại sao nền công nghiệp Nhật Bản phát </b></i>


<i><b>triển?</b></i>




<i><b>Câu hỏi thảo luËn</b></i>



<i><b>- Truyền thống văn hoá giáo dục lâu đời của ng ời </b></i>
<i><b>Nhật, sẵn sàng tiếp thu những giá trị tiến bộ của </b></i>
<i><b>thế giới nh ng vẫn gi c bn sc dõn tc</b></i>


<i><b>Đáp án</b></i>



<i><b>- Hệ thống tổ chức quản lý có hiệu quả của các xí </b></i>
<i><b>nghiệp công ty Nhật Bản</b></i>


<i><b>- Vai trũ quan trọng của Nhà n ớc trong việc đề ra </b></i>
<i><b>chiến l ợc phát triển</b></i>


<i><b>- Biết nắm bắt thời cơ và có sự điều tiết kịp thời để </b></i>
<i><b>đ a nền kinh tế liên tục tăng tr ởng</b></i>


<i><b>- Con ng ời Nhật Bản đ ợc đào tạo chu đáo, có ý chí </b></i>
<i><b>v ơn lên, cần cù lao động, đề ra kỷ luật, coi trọng </b></i>
<i><b>tiết kiệm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>- Đông á là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>


<b> b) Đặc điểm phát triển kinh tế:</b>


<b>- Phân bố không đều.</b>


<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực ụng ỏ: </b>



<b>a) Khái quát về dân c :</b>



<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>


<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhập khẩu đến sản xut xut khu.</b>


<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>


<b>a) Nhật Bản:</b>



<b>- Nhật Bản là c ờng quốc kinh tế thứ 2 trên thế giới </b>
<b>sau Mỹ.</b>


<i><b>Tại sao nền công nghiệp Nhật Bản phát </b></i>


<i><b>triển?</b></i>



<i><b>Câu hỏi th¶o ln</b></i>



<i><b>- Truyền thống văn hố giáo dục lâu đời của ng ời </b></i>
<i><b>Nhật, sẵn sàng tiếp thu những giá trị tiến bộ của </b></i>
<i><b>thế giới nh ng vn gi c bn sc dõn tc</b></i>


<i><b>Đáp án</b></i>



<i><b>- Hệ thống tổ chức quản lý có hiệu quả của các xí </b></i>
<i><b>nghiệp công ty Nhật Bản</b></i>



<i><b>- Vai trũ quan trọng của Nhà n ớc trong việc đề ra </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>- Đơng á là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>


<b> b) Đặc điểm phát triển kinh tế:</b>


<b>- Phân bố không đều.</b>


<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực Đơng á: </b>


<b>a) Kh¸i qu¸t vỊ d©n c :</b>



<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>


<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhp khu n sn xut xut khu.</b>


<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>


<b>a) Nhật Bản:</b>



<b>- Nhật Bản là c ờng quốc kinh tế thứ 2 trên thế giới </b>
<b>sau Mỹ.</b>


<b>- Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của </b>
<b>Nhật Bản:</b>


<b>+ Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển.</b>


<b>+ Công nghiệp điện tử.</b>


<b>+ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng</b>


<b>- Cht l ng cuộc sống cao và ổn định.</b> <i><b>Đô thị t ơng lai do Tokyo Construction (Nhật) </b><b><sub>t ởng t ợng</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- Đơng á là khu vực có dân số đông nhất châu á.</b>


<b> b) Đặc điểm phát triển kinh tế:</b>


<b>- Phân bố không đều.</b>


<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực Đơng á: </b>


<b>a) Kh¸i qu¸t vỊ d©n c :</b>



<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>


<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hng </b>
<b>nhp khu n sn xut xut khu.</b>


<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>


<b>a) Nhật Bản:</b>



<b>- Nhật Bản là c ờng quốc kinh tÕ thø 2 trªn thÕ giíi </b>
<b>sau Mü.</b>



<i><b>Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế-xã hội khu vực đơng ỏ</b></i>



<b>Đài </b>
<b>Loan</b>
<b>Hàn </b>


<b>Quốc</b>


<b>CHDC ND </b>
<b>Triều </b>


<b>Tiên</b>


<b>Nhật </b>
<b>Bản</b>
<b>Trung</b>


<b>Quốc</b>


<b>Bảng: Dân số các n ớc và vùng l nh thổ Đông </b>Ã <b>á </b>
<b>năm 2002 (Triệu ng ời)</b>


<b>b) Trung Quốc:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>- Đơng á là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>


<b> b) Đặc điểm phát triển kinh tế:</b>


<b>- Phân bố không đều.</b>


<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>


<b>triển kinh tế khu vực Đơng á: </b>


<b>a) Kh¸i qu¸t vỊ d©n c :</b>



<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>


<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhp khu n sn xut xut khu.</b>


<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>


<b>a) Nhật Bản:</b>



<b>- Nhật Bản là c ờng quốc kinh tế thứ 2 trên thế giới </b>
<b>sau Mỹ.</b>


<b>- Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của </b>
<b>Nhật Bản:</b>


<b>+ Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển.</b>
<b>+ Công nghiệp điện tử.</b>


<b>+ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng</b>
<b>- Chất l ợng cuộc sống cao và ổn định.</b>


<i><b>Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế-xã hội khu vực đông á</b></i>


<b>b) Trung Quốc:</b>




<b>- Là n ớc đơng dân nhất thế giới.</b>


1
427.5
424.7
350
TriƯu con
Lỵn
2
131.1
112.8
102.0
TriƯu con
Cõu
104.5
100.9
62.0
TriƯu con

3
57.6
65.7
31.1
Triệu tấn
Mía
1
14.4
10.2
6.6
Triệu tấn


Lạc
1
4.4
4.7
4.1
Triệu tấn
Bông (Sợi)
1
566.3
444.6
379.1
Triệu tấn
L ơng thực


Vị trí so
với thê
giới


2000
1995


1985
Đơn vị tính


Loại


<b>Bảng: Sản l ợng một số hàng nông nghiệp của </b>
<b>Trung Quốc</b>


<b>(Nguồn : SGK Địa lý 11 – Ban KHXH&NV – NXB GD - 2004)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>- Đơng á là khu vực có dân số đông nhất châu á.</b>


<b> b) Đặc điểm phát triển kinh tế:</b>


<b>- Phân bố không đều.</b>


<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực Đơng á: </b>


<b>a) Kh¸i quát về dân c :</b>



<b>- Phỏt trin nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>


<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu.</b>


<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>


<b>a) Nhật Bản:</b>



<b>- Nhật Bản là c ờng qc kinh tÕ thø 2 trªn thÕ giíi </b>
<b>sau Mü.</b>


<i><b>Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế-xã hội khu vực đông á</b></i>


<b>b) Trung Quốc:</b>



<b>- Là n ớc đông dân nhất thế giới.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>- Đông á là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>


<b> b) Đặc điểm phát triển kinh tế:</b>


<b>- Phân bố không đều.</b>


<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực Đông á: </b>


<b>a) Khái quát về dân c :</b>



<b>- Phỏt triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>


<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhập khẩu đến sản xuất để xut khu.</b>


<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>


<b>a) Nhật Bản:</b>



<b>- Nhật Bản là c êng qc kinh tÕ thø 2 trªn thÕ giíi </b>
<b>sau Mỹ.</b>


<b>- Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của </b>
<b>Nhật Bản:</b>


<b>+ Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển.</b>
<b>+ Công nghiệp điện tử.</b>



<b>+ Cụng nghip sn xut hng tiờu dùng</b>
<b>- Chất l ợng cuộc sống cao và ổn định.</b>


<i><b>Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế-xã hội khu vực đông á</b></i>


<b>b) Trung Quốc:</b>



<b>- Là n ớc đông dân nhất thế giới</b>


<b>- Nền nông nghiệp phát triển nhanh và t ơng i </b>
<b>ton din.</b>


<b>Bảng: Sản l ợng một số hàng công nghiệp của </b>
<b>Trung Quốc</b>


<b>(Nguồn : SGK Địa lý 11 – Ban KHXH&NV – NXB GD - 2004)</b>


2
1356
1008
411
Tû Kwh
§iƯn
5
27
18
13


Tû m3


Khí đốt


22.9
26
13
Triệu tấn
Phân bón
1
573
476
146
Triệu tấn
Xi măng
1
152.6
95
47
Triệu tấn
Thép
5
165
150
125
Triệu tấn
Dầu thơ
1
1110
1361
872
Triệu tấn
Than



VÞ trÝ so
với thê


giới


2001
1995


1985
Đơn vị tính


Loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- ụng á là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>


<b> b) Đặc điểm phát triển kinh tế:</b>


<b>- Phân bố không đều.</b>


<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vc ụng ỏ: </b>


<b>a) Khái quát về dân c :</b>



<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>


<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhập khẩu n sn xut xut khu.</b>


<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>


<b>gia Đông á: </b>


<b>a) Nhật Bản:</b>



<b>- Nhật Bản là c ờng quốc kinh tế thứ 2 trªn thÕ giíi </b>
<b>sau Mü.</b>


<i><b>Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế-xã hội khu vực đông á</b></i>


<b>b) Trung Quốc:</b>



<b>- Là n ớc đông dân nhất thế giới</b>


<b>- Nền nông nghiệp phát triển nhanh và t ơng đối </b>
<b>toàn diện.</b>


<b>- Ph¸t triĨn nhanh chãng mét nền công nghiệp </b>
<b>hoàn chỉnh</b>


<i><b>- Tại sao Trung Quèc cã nÒn công nghiệp </b></i>


<i><b>phát triển?</b></i>



<i><b>Câu hỏi thảo luận</b></i>



<i><b>-Tăng c ờng đầu t cho các cơ sở sản xuất bằng vốn </b></i>


<i><b>n ớc ngoài.</b></i>


<i><b>-Nhập thiết bị máy móc mới thay thÕ m¸y mãc cị</b></i>


<i><b>- Vừa nâng cao chất l ợng các mặt hàng truyền </b></i>


<i><b>thống, vừa chú ý phát triển cụng nghip hin i.</b></i>


<i><b>Đáp án</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-- ụng ỏ là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>


<b> b) Đặc điểm phát triển kinh tế:</b>


<b>- Phân bố không đều.</b>


<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vc ụng ỏ: </b>


<b>a) Khái quát về dân c :</b>



<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>


<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhập khẩu đến sn xut xut khu.</b>


<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>


<b>a) Nhật Bản:</b>



<b>- Nhật Bản là c ờng quốc kinh tế thứ 2 trên thế giới </b>
<b>sau Mỹ.</b>


<b>- Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của </b>
<b>Nhật Bản:</b>



<b>+ Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển.</b>
<b>+ Công nghiệp điện tử.</b>


<b>+ Cụng nghip sn xuất hàng tiêu dùng</b>
<b>- Chất l ợng cuộc sống cao và ổn định.</b>


<i><b>Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế-xã hội khu vực đông á</b></i>


<b>b) Trung Quốc:</b>



<b>- Là n ớc đông dân nhất thế giới</b>


<b>- Nền nông nghiệp phát triển nhanh và t ơng đối </b>
<b>tồn diện.</b>


<b>- Ph¸t triĨn nhanh chãng mét nỊn c«ng nghiƯp </b>
<b>hoµn chØnh.</b>


<b>Bảng: Tốc độ tăng tr ởng kinh tế của Trung Quốc </b>
<b>hàng năm từ 1995 đến 2004 (%)</b>


<b>(Nguồn : SGK Địa lý 11 Ban KHXH&NV NXB GD - 2004)</b><i><b></b></i> <i><b></b></i>
<b>9.5</b>
<b>9.1</b>
<b>8.3</b>
<b>7.1</b>
<b>7.1</b>
<b>7.8</b>
<b>9.6</b>
<b>10.5</b>


<b>Mức </b>
<b>tăng</b>
<b>GDP</b>
<b>2004</b>
<b>2003</b>
<b>2002</b>
<b>2001</b>
<b>1999</b>
<b>1998</b>
<b>1996</b>
<b>1995</b>
<b>Năm</b>


<b>- Tc độ tăng tr ởng kinh tế cao và ổn định.</b>


<b> Đơng á là khu vực có dân số rất đông. Hiện nay </b>
<b>các n ớc và vùng l nh thổ trong khu vực có sự phát </b>ã
<b>triển nhanh và một số trở thành các nền kinh tế </b>
<b>mạnh của thế giới. Nhật Bản là n ớc công nghiệp </b>
<b>phát triển cao. Hàn Quốc, Đài Loan là n ớc và vùng </b>
<b>l nh thổ công nghiệp mới. Trung Quốc có nền kinh </b>ã
<b>tế phát triển nhánh và đầy tiềm năng.</b>


</div>

<!--links-->

×