Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nêu vị trí địa lý của khu vực Đơng á.</b>
<b>Vị trí đó ảnh h ởng nh thế nào tới </b>
<b>khí hậu?</b>
<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực ụng ỏ: </b>
<b>22,5</b>
<b>48,4</b>
<b>23,2</b>
<b>127,4</b>
<b>1288,0</b>
<b>Đài </b>
<b>Loan</b>
<b>Hàn </b>
<b>Quốc</b>
<b>CHDC ND </b>
<b>Triều </b>
<b>Tiên</b>
<b>Nhật </b>
<b>Bản</b>
<b>Trung</b>
<b>Quốc</b>
<b>Bảng: Dân số các n ớc và vùng l nh thổ Đông </b>Ã <b>á </b>
<b>năm 2002 (Triệu ng ời)</b>
<b>(Nguồn : Niên giám thống kê 2002. NXB thống kê, Hà Nội, </b>
<b>2003)</b>
<b>Bảng: Dân số các khu vực và các châu lục năm 2002</b>
<b>(Nguồn : Giáo trình địa lý KT-XH thế giới N XBGD -2006)</b><i><b></b></i>
<b>6215</b>
<b>Toàn thế giới</b>
<b>839</b>
<b>Châu Phi</b>
<b>850</b>
<b>728</b>
<b>Châu Âu</b>
<b>3766</b>
<b>Châu á</b>
<b>286</b>
<b>Tây Nam á</b>
<b>56</b>
<b>Trung á</b>
<b>536</b>
<b>Đông Nam á</b>
<b>135</b>
<b>Nam á</b>
<b>1509.5</b>
<b>Đông á</b>
<b>Dân số (triệu ng </b>
<b>êi )</b>
<b>Các khu vực, các </b>
<b>châu lục</b>
<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triÓn kinh tế khu vực Đông á: </b>
<b>- Đơng á là khu vực có dân số đơng nhất châu </b>
<b>¸.</b>
<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực Đơng á: </b>
<b>- Đông á là khu vực có dân số đơng nhất châu </b>
<b>¸.</b>
<b>- Phân bố khơng đều.</b>
<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực ụng ỏ: </b>
<b>- ụng á là khu vực có dân số đơng nhất châu </b>
<b>¸.</b>
<b>- Phân bố khơng đều.</b>
<b>- Đơng á là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>
<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh t khu vc ụng ỏ: </b>
<b>6.3</b>
<b>5.9</b>
<b>5.5</b>
<b>5.2</b>
<b>(Nguồn: Kinh tế thế giới -nhà xuất bản quèc gia Hµ Néi- 1997)</b>
<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>
<b>- Đơng á là khu vực có dân số đông nhất châu á.</b>
<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực Đông á: </b>
<b>- Phỏt trin nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>
<b>B¶ng xt, nhËp khÈu cđa mét sè qc gia </b>
<b>Đông á năm 2001 (tỉ USD)</b>
<b>(Nguồn: Số liệu KT-XH các n ớc và vùng l nh thổ trên</b>Ã
<b> thế giới NXB Thống kê -Hà Nội 2002)</b>
141.10
243.520
349.09
Nhập khẩu
150.44
266.620
403.50
Xuất khẩu
Hàn Quốc
Nhật bản
Quốc gia
Tiêu chí
<i><b>- Giai đoạn I (Những năm 1960): Chiến l ợc công nghiƯp </b></i>
<i><b>ho¸ thay thÕ nhËp khÈu , ph¸t triĨn c¸c ngành công </b></i>
<i><b>nghiệp phục vụ nhu cầu trong n ớc thay thế nhập khẩu.</b></i>
<i><b>- Giai đoạn II: Chiến l ợc công nghiệp ho¸ h íng vỊ xt </b></i>
<i><b>khÈu (1970): Mở cửa với n ớc ngoài, nhập vốn đầu t , công </b></i>
<i><b>nghệ, kỹ thuật, thu nhập ngoại tệ.</b></i>
<i><b>- Giai đoạn III (Hiện nay): Đẩy mạnh chiến l ợc công nghiệp </b></i>
<i><b>hoá xuất khẩu với những sản phẩm cần hàm l ợng khoa </b></i>
<i><b>học cao: ĐIện tö, kü thuËt tin häc, c«ng nghƯ sinh häc,.. </b></i>
<i><b>Chun giao c«ng nghệ, đầu t vào các n ớc kém hơn.</b></i>
<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hng </b>
<b>nhp khu n sn xut xut khu.</b>
<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông ¸: </b>
<b>- Đơng á là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>
<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực ụng ỏ: </b>
<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>
<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhập khẩu đến sản xut xut khu.</b>
<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>
<b>Tc tăng tr ởng GNP của các n ớc công nghiệp (%)</b>
<b>(Nguồn: Địa lí kinh tế thế giới- NXB - ĐH QG Hà Nội 1997 )</b>
5.5
3.3
4.7
Italia
3.3
2.8
2.7
Anh
5.1
Tên n ớc
<b>- Nhật Bản là c ờng quốc kinh tế thứ 2 trªn thÕ giíi </b>
<b>sau Mü.</b>
<b>- Đơng á là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>
<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vc ụng ỏ: </b>
<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>
<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhập khẩu n sn xut xut khu.</b>
<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>
<b>- Nhật Bản là c ờng quốc kinh tế thứ 2 trên thế giới </b>
<b>sau Mỹ.</b>
<b>- Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của </b>
<b>Nhật Bản:</b>
<b>+ Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển.</b>
<b>+ Công nghiệp điện tử.</b>
<b>+ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng</b>
<b>- ụng ỏ là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>
<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vc ụng ỏ: </b>
<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>
<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhập khẩu đến sn xut xut khu.</b>
<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>
<b>- Nhật Bản là c ờng quốc kinh tế thứ 2 trên thế giới </b>
<b>sau Mỹ.</b>
<b>- Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giíi cđa </b>
<b>- Đơng á là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>
<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực ụng ỏ: </b>
<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>
<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhập khẩu đến sản xut xut khu.</b>
<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>
<b>- Nhật Bản là c ờng quốc kinh tế thứ 2 trên thế giới </b>
<b>sau Mỹ.</b>
<b>- Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của </b>
<b>Nhật Bản:</b>
<b>+ Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển.</b>
<b>+ Công nghiệp điện tử.</b>
<b>+ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng</b>
<i><b>- Truyền thống văn hoá giáo dục lâu đời của ng ời </b></i>
<i><b>Nhật, sẵn sàng tiếp thu những giá trị tiến bộ của </b></i>
<i><b>thế giới nh ng vẫn gi c bn sc dõn tc</b></i>
<i><b>- Hệ thống tổ chức quản lý có hiệu quả của các xí </b></i>
<i><b>nghiệp công ty Nhật Bản</b></i>
<i><b>- Vai trũ quan trọng của Nhà n ớc trong việc đề ra </b></i>
<i><b>chiến l ợc phát triển</b></i>
<i><b>- Biết nắm bắt thời cơ và có sự điều tiết kịp thời để </b></i>
<i><b>đ a nền kinh tế liên tục tăng tr ởng</b></i>
<i><b>- Con ng ời Nhật Bản đ ợc đào tạo chu đáo, có ý chí </b></i>
<i><b>v ơn lên, cần cù lao động, đề ra kỷ luật, coi trọng </b></i>
<i><b>tiết kiệm.</b></i>
<b>- Đông á là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>
<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực ụng ỏ: </b>
<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>
<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhập khẩu đến sản xut xut khu.</b>
<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>
<b>- Nhật Bản là c ờng quốc kinh tế thứ 2 trên thế giới </b>
<b>sau Mỹ.</b>
<i><b>- Truyền thống văn hố giáo dục lâu đời của ng ời </b></i>
<i><b>Nhật, sẵn sàng tiếp thu những giá trị tiến bộ của </b></i>
<i><b>thế giới nh ng vn gi c bn sc dõn tc</b></i>
<i><b>- Hệ thống tổ chức quản lý có hiệu quả của các xí </b></i>
<i><b>nghiệp công ty Nhật Bản</b></i>
<i><b>- Vai trũ quan trọng của Nhà n ớc trong việc đề ra </b></i>
<b>- Đơng á là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>
<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực Đơng á: </b>
<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>
<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhp khu n sn xut xut khu.</b>
<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>
<b>- Nhật Bản là c ờng quốc kinh tế thứ 2 trên thế giới </b>
<b>sau Mỹ.</b>
<b>- Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của </b>
<b>Nhật Bản:</b>
<b>+ Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển.</b>
<b>+ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng</b>
<b>- Cht l ng cuộc sống cao và ổn định.</b> <i><b>Đô thị t ơng lai do Tokyo Construction (Nhật) </b><b><sub>t ởng t ợng</sub></b></i>
<b>- Đơng á là khu vực có dân số đông nhất châu á.</b>
<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực Đơng á: </b>
<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>
<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hng </b>
<b>nhp khu n sn xut xut khu.</b>
<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>
<b>- Nhật Bản là c ờng quốc kinh tÕ thø 2 trªn thÕ giíi </b>
<b>sau Mü.</b>
<b>Đài </b>
<b>Loan</b>
<b>Hàn </b>
<b>Quốc</b>
<b>CHDC ND </b>
<b>Triều </b>
<b>Tiên</b>
<b>Nhật </b>
<b>Bản</b>
<b>Trung</b>
<b>Quốc</b>
<b>Bảng: Dân số các n ớc và vùng l nh thổ Đông </b>Ã <b>á </b>
<b>năm 2002 (Triệu ng ời)</b>
<b>- Đơng á là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>
<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>
<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhp khu n sn xut xut khu.</b>
<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>
<b>- Nhật Bản là c ờng quốc kinh tế thứ 2 trên thế giới </b>
<b>sau Mỹ.</b>
<b>- Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của </b>
<b>Nhật Bản:</b>
<b>+ Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển.</b>
<b>+ Công nghiệp điện tử.</b>
<b>+ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng</b>
<b>- Chất l ợng cuộc sống cao và ổn định.</b>
<b>- Là n ớc đơng dân nhất thế giới.</b>
1
427.5
424.7
350
TriƯu con
Lỵn
2
131.1
112.8
102.0
TriƯu con
Cõu
104.5
100.9
62.0
TriƯu con
Bò
3
57.6
65.7
31.1
Triệu tấn
Mía
1
14.4
10.2
6.6
Triệu tấn
Vị trí so
với thê
giới
2000
1995
1985
Đơn vị tính
Loại
<b>Bảng: Sản l ợng một số hàng nông nghiệp của </b>
<b>Trung Quốc</b>
<b>(Nguồn : SGK Địa lý 11 – Ban KHXH&NV – NXB GD - 2004)</b>
<b>- Đơng á là khu vực có dân số đông nhất châu á.</b>
<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực Đơng á: </b>
<b>- Phỏt trin nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>
<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu.</b>
<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>
<b>- Nhật Bản là c ờng qc kinh tÕ thø 2 trªn thÕ giíi </b>
<b>sau Mü.</b>
<b>- Là n ớc đông dân nhất thế giới.</b>
<b>- Đông á là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>
<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vực Đông á: </b>
<b>- Phỏt triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>
<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhập khẩu đến sản xuất để xut khu.</b>
<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>
<b>- Nhật Bản là c êng qc kinh tÕ thø 2 trªn thÕ giíi </b>
<b>sau Mỹ.</b>
<b>- Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của </b>
<b>Nhật Bản:</b>
<b>+ Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển.</b>
<b>+ Công nghiệp điện tử.</b>
<b>+ Cụng nghip sn xut hng tiờu dùng</b>
<b>- Chất l ợng cuộc sống cao và ổn định.</b>
<b>- Là n ớc đông dân nhất thế giới</b>
<b>- Nền nông nghiệp phát triển nhanh và t ơng i </b>
<b>ton din.</b>
<b>Bảng: Sản l ợng một số hàng công nghiệp của </b>
<b>Trung Quốc</b>
<b>(Nguồn : SGK Địa lý 11 – Ban KHXH&NV – NXB GD - 2004)</b>
2
1356
1008
411
Tû Kwh
§iƯn
5
27
18
13
Tû m3
Khí đốt
VÞ trÝ so
với thê
giới
2001
1995
1985
Đơn vị tính
Loại
<b>- ụng á là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>
<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vc ụng ỏ: </b>
<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>
<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhập khẩu n sn xut xut khu.</b>
<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>- Nhật Bản là c ờng quốc kinh tế thứ 2 trªn thÕ giíi </b>
<b>sau Mü.</b>
<b>- Là n ớc đông dân nhất thế giới</b>
<b>- Nền nông nghiệp phát triển nhanh và t ơng đối </b>
<b>toàn diện.</b>
<b>- Ph¸t triĨn nhanh chãng mét nền công nghiệp </b>
<b>hoàn chỉnh</b>
<i><b>-Tăng c ờng đầu t cho các cơ sở sản xuất bằng vốn </b></i>
<i><b>n ớc ngoài.</b></i>
<i><b>-Nhập thiết bị máy móc mới thay thÕ m¸y mãc cị</b></i>
<i><b>- Vừa nâng cao chất l ợng các mặt hàng truyền </b></i>
<b>-- ụng ỏ là khu vực có dân số đơng nhất châu á.</b>
<b>1) Khái quát về dân c và đặc điểm phát </b>
<b>triển kinh tế khu vc ụng ỏ: </b>
<b>- Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng tr ởng </b>
<b>kinh tế cao.</b>
<b>- Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng </b>
<b>nhập khẩu đến sn xut xut khu.</b>
<b>2) Đặc điểm phát triển của một số quốc </b>
<b>gia Đông á: </b>
<b>- Nhật Bản là c ờng quốc kinh tế thứ 2 trên thế giới </b>
<b>sau Mỹ.</b>
<b>- Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của </b>
<b>Nhật Bản:</b>
<b>+ Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển.</b>
<b>+ Công nghiệp điện tử.</b>
<b>+ Cụng nghip sn xuất hàng tiêu dùng</b>
<b>- Chất l ợng cuộc sống cao và ổn định.</b>
<b>- Là n ớc đông dân nhất thế giới</b>
<b>- Nền nông nghiệp phát triển nhanh và t ơng đối </b>
<b>tồn diện.</b>
<b>- Ph¸t triĨn nhanh chãng mét nỊn c«ng nghiƯp </b>
<b>hoµn chØnh.</b>
<b>Bảng: Tốc độ tăng tr ởng kinh tế của Trung Quốc </b>
<b>hàng năm từ 1995 đến 2004 (%)</b>
<b>(Nguồn : SGK Địa lý 11 Ban KHXH&NV NXB GD - 2004)</b><i><b></b></i> <i><b></b></i>
<b>9.5</b>
<b>9.1</b>
<b>8.3</b>
<b>7.1</b>
<b>7.1</b>
<b>7.8</b>
<b>9.6</b>
<b>10.5</b>
<b>- Tc độ tăng tr ởng kinh tế cao và ổn định.</b>
<b> Đơng á là khu vực có dân số rất đông. Hiện nay </b>
<b>các n ớc và vùng l nh thổ trong khu vực có sự phát </b>ã
<b>triển nhanh và một số trở thành các nền kinh tế </b>
<b>mạnh của thế giới. Nhật Bản là n ớc công nghiệp </b>
<b>phát triển cao. Hàn Quốc, Đài Loan là n ớc và vùng </b>
<b>l nh thổ công nghiệp mới. Trung Quốc có nền kinh </b>ã
<b>tế phát triển nhánh và đầy tiềm năng.</b>