Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

este trường thpt bc buôn ma thuột gv hoàng tình 2 – 9 – 2009 este lipit 1 viết ctct và gọi tên các este có cùng ctpt c3h6o2 c4h8o2 2 viết ctct của các este có cùng ctpt c5h10o2 3 viết pthh của các ph

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ESTE - LIPIT</b>


1. Viết CTCT và gọi tên các este có cùng CTPT C3H6O2, C4H8O2
2. Viết CTCT của các este có cùng CTPT C5H10O2.


3. Viết PTHH của các phản ứng tạo thành các este có cùng CTPT C4H8O2 từ axit và ancol tương ứng. Viết
PTHH của các phản ứng thủy phân trong môi trường axit, môi trường bazơ các este có cùng CTPT C4H8O2.
4. Cho 6 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam etanol. Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất phản ứng


là 80%.


5. Cho m gam este C3H6O2 tác dụng với 0,1 mol NaOH vừa đủ thu được 6,8 gam muối. Tính m ? Xác định
CTCT của este ?


6. Thủy phân 7,4 gam este CH3COOCH3 trong môi trường axit thu được 4 gam axit CH3COOH. Tính hiệu suất
phản ứng.


7. Thủy phân m gam este C2H5COOCH3 trong môi trường axit thu được 3,2 gam ancol. Tính khối lượng este
cần dùng, biết hiệu suất phản ứng bằng 75%.


8. 6 gam một este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH. Xác định công thức của este.
9. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este no đơn chức thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Xác định CTPT este.
10. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este đơn chức thu được 6,72 lít CO2 ở đktc và 3,6 gam nước. Xác định


CTPT, CTCT gọi tên este. Viết PTHH tạo ra este và phản ứng thủy phân este.


11. Este A có CTPT C4H8O2. 8,8 gam A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 2M thu được 8,2 gam
muối. Xác định CTCT của A.


12. Cho etylenglicol C2H4(OH)2 tác dụng với 3 axit HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH có thể thu được mấy loại
phân tử este.



13. Cho glixêrol C3H6(OH)3 tác dụng với 2 axit CH3COOH C2H5COOH cĩ thể thu được mấy loại phân tử este.
14. Viết công thức tổng quát, cho ví dụ cụ thể và viết phản ứng sau:


1. Este + NaOH <sub></sub> 1 muối + 1 rượu
2. Este + NaOH <sub></sub> 1 muối + 2 rượu
3. Este + NaOH <sub></sub> 2 muối + 1 rượu
4. Este + NaOH <sub></sub> 1 muối + 1 anđêhit
5. Este + NaOH <sub></sub> 1 muối + 1 xeton
6. Este + NaOH <sub></sub> 2 muối + H2O


15.10,4g hỗn hợp axit axetic và metylaxetat tác dụng vừa đủ với 150 ml dd NaOH 1M. Tính phần trăm khối
lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu.


16. Khi thủy phân a gam một chất béo X thu được 0,92 gam glixerol, 6,08 gam natri oleat C17H33COONa và m
gam natri linoleat NaC17H31COONa. Tính a, m. Viết CTCT có thể có của X.


17.


<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1.</b> Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:


1) CH3 – COO – CH3 2) CH3 – CH2 – CH2 – OH 3) CH3 – CH2 – COOH


A. 3 < 2 < 1 B. 1 < 3 < 2 C. 2 < 3 < 1 D. 1 < 2 < 3


<b>Câu 2.</b> Cho CTPT C5H8O2 của một este. Ứng với CTPT này có bao nhiêu đồng phân khi bị xà phịng hố cho


ra 1 anđêhit và bao nhiêu đồng phân cho ra muối của một axit không no? Cho kết quả theo thứ tự trên



A. 4, 3 B. 3, 2 C. 2, 2 D. 2, 3 E. 4, 4


<b>Câu 3</b> Trong 4 CTPT sau: C3H4O2 ; C4H6O2 ; C3H6O2 ; C4H8O2 . Chọn CTPT ứng với một este khi bị thuỷ phân


cho ra 2 chất hữu cơ đều có khả năng phản ứng tráng gương


A. Chỉ có C3H4O2 B. C3H4O2 và C4H6O2 C. Chỉ có C4H6O2 D. C3H6O2 và C4H8O2
<b>Câu 4.</b> Với CTPT C8H8O2, có bao nhiêu đồng phân este bị xà phịng hố cho ra 2 muối


A. 5 B. 4 C. 3 D. 6


<b>Câu 5.</b> Một este có 10 nguyên tử C khi bị xà phịng hố cho ra 2 muối và 1 anđêhit. Chọn CTCT của este này
trong 3 công thức sau: 1) CH2 = CH – OOC – COO – C6H5 2) CH2 = CH – COO – C6H4(CH3)


3) CH2 = CH – CH2 – COO – C6H5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6.</b> Một este X có cơng thức là : R – COOR’ (với R’ có 6 nguyên tử C) có tỉ khối hơi đối với O2 nhỏ hơn


4,5. Khi xà phịng hố X bằng dd NaOH ta thu được 2 muối có tỉ lệ khối lượng là 1,4146. Xác định CTCT của
X.


A. HCOOC6H5 B. CH3COOC6H5 C. C2H5COOC6H5 D. C3H7COOC6H5


<b>Câu 7. </b>Một hỗn hợp X gồm 2 este (A), (B) đơn chức đồng đẳng kế tiếp, khi bị xà phịng hố cho ra 2 muối và 1
rượu. Thể tích đ NaOH 1M cần để xà phịng hố 2 este này là 0,3 lít. Xác định CTCT và số mol mỗi este trong
hỗn hợp X biết rằng khối lượng mX = 23,6 g và trong 2 axit cho ra (A) , (B) khơng có axit nào cho phản ứng


tráng gương


A. 0,1 mol CH3COOCH3 vaø 0,2 mol CH3COOC2H5



B. 0,2 mol CH3COOCH3 vaø 0,1 mol CH3COOC2H5
C.0,2 mol CH3COOCH3 vaø 0,1 mol C2H5COO CH3


B. 0,2 mol HCOOCH3 và 0,2 mol CH3COOCH3


<b>Câu 8. </b>Gọi tên este có CTCT như sau : CH3 – CH2 – CH2 – COOCH = CH2


A. vinylbutanoat B. etylbutanoat C. vinylpentanoat D. allylbutanoat


<i><b>Hoá hơi 5,1 g este đơn chức E được thể tích hơi bằng với thể tích của 1,6 g oxi (đo ở cùng điều kiện). Trả lời</b></i>
<i><b>các câu 9,10:</b></i>


<b>Câu 9.</b> E có thể có bao nhiêu CTCT dưới đây:


A. 4 B. 6 C. 8 D. 9


<b>Câu 10.</b> Xà phòng hố E bằng dd NaOH đun nóng, sau đó cơ cạn thu được một muối natri của axit hữu cơ X có
mạch phân nhánh. Chỉ ra tên gọi của este:


A. metylisbutyrat B. metylmetacrylat C. etylbenzoat D. etylisovalerat


<b>Câu 11.</b>Đốt cháy một mol este đơn chức mạch hở E cần 3 mol O2. Điều nào dưới đây sai khi nói về E


A. E là este chưa no B. Không thể điều chế E bằng pư giữa axit và rượu


C. Có nhiệt độ sơi cao hơn axit acrylic D. E có 2 đồng phân cùng chức


<b>Câu 12.</b> Có hai chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, O trong phân tử. Đốt cháy mỗi chất trên đều cho



2 2 2


CO H O O


n n n


đã dùng. Biết các chất trên đều cho phản ứng với NaOH. Hai chất đã cho là:


A. Một axit đơn chức no, một phenol B. Một phenol, một axit thơm


C. CH3COOH vaø HCOOCH3 D. C2H5COOH vaø CH3COOCH3


<b>Câu 13.</b> Đốt cháy hết 0,1 mol chát hữu cơ A bằng oxi vừa đủ thu được 6,72 lít hỗn hợp sản phẩm gồm CO2 và


hơi nước (136,50<sub>C và 1atm). A có thể có cơng thức phân tử : </sub>


A. CH3OH B. CH2O C. CH2O2 D. Kết quả khác


<b>Câu 14.</b> Đốt cháy hoàn toàn a gam este E cần 4, 48 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho qua dd NaOH dư thấy


khối lượng dd tăng 12,4 g. Mặt khác phân tích a gam E thấy tổng khối lượng C và H là 2,8 g. E là :


A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H6O4 D. C4H8O2


<b>Câu 15.</b> Đun nóng 2 rượu đơn chức X, Y với H2SO4 đ, được hỗn hợp gồm 3 ete. Lấy ngẫu nhiên 1 ete trong số 3


ete đó đốt cháy hồn tồn được 6,6 g CO2 và 3,6 g H2O. X, Y là :


A. 2 rượu đơn chức chưa no B. 2 rượu đơn chức có số C bằng nhau



C. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C3H7OH


<b>Câu 16. </b>Xà phịng hố 10 g este E, CTPT C5H8O2 bằng 75 ml dd NaOH 2M. Cô cạn dd sau phản ứng được


11,4 g chất rắn khan. E là este nào dưới đây.


A. etylacrylat B. vinylpropyonat C. metylmetacrylat D. alyl axetat


<b>Câu 17.</b> 10 g metyl metacrylat làm mất màu vừa đủ bao nhiêu ml dd Brôm 2M


A. 50 ml B. 100ml C. 150 ml D. 200 ml


<i><b>Câu 18. </b></i>Số đồng phân este của C5H10O2:


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<i><b>Câu 19.</b></i> Khi xà phòng hóa vinyl axetat thu được muối và:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 20.</b></i> Phản ứng: B (C4H6O2) + NaOH 2 sản phẩm đều có khả năng phản ứng tráng gương.


CTCT của B laø:


A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH2 C. HCOOCH=CH – CH3 D. HCOOCH3


<i><b>Câu 21.</b></i> Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp X được tổng hợp từ:


A. CH2 = CH – COOH + CH3OH B. CH2 = CH – COOH + CH3CH2OH


B. CH2 = C – COOH + CH3OH D. tất cả đều sai



CH3


<i><b>Câu 22.</b></i> Một este A được tạo bởi từ rượu no đơn chức và axit no đơn chức; dA/CO ❑2 = 2. CTPT của A là:


A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C5H8O2


<i><b>Caâu 23.</b></i> Y (C4H8O2) + NaOH A1 + A2


A2 + CuO ⃗<i>to</i> axeton + . . .


CTPT cuûa A laø:


A. CH3COONa B. C2H5COONa C. CH2 = CH – COONa D. tất cả sai


<i><b>Câu 24.</b></i> Đốt cháy hồn toàn 4,2g một este A đơn chức thu được 6,16g CO2 và2,52g nước . E là:


A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D.CH3COOCH3


<i><b>Câu 25.</b></i> Một este đơn chức A có phân tử lượng là 88. Cho 17,6g A tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M đun
nóng, sau đó đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2g chất rắn khan. Tìm CTCT của A.


A. CH3CH2COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. HCOOC2H5 D.CH3COOCH3


<i><b>Câu 26.</b></i>Thủy phân một este no đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng bằng 24/29
khối lượng este. Tỉ khối hơi của este so với khơng khí bằng 4. CTCT của este là:


A. CH3CH2COOCH2 B. C2H5COOC3H7 C. C3H7COOC2H5 D. kết quả khác.


<i><b>Câu 27. Cho các CTCT sau: (1) CH</b></i>3COOC2H5, (2) HCOOC2H5, (3) C2H5COOH, (4) HOOCCH2CH2OH,
(5) CH3-CH-COOCH3(6) CH3OOC-COOC2H5



COOC6H5
Những chất là este là:


a) (1), (3), (4), (6) b) (2), (4), (5), (6)


c) (1), (2), (3), (5) d) (1), (2), (5), (6)


<i><b>Câu 28.</b></i> Cho 20 gam este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dd NaOH1M. Sau phản ứng


cơ cạn dd thu được 23,2g chất rắn khan. Tìm CTCT của X


<i><b>Câu 29.</b></i> Cho m gam hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ A, B đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dd chứa


11,2g KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng với Na thu
được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Tìm A, B.


<i><b>Câu 30.</b></i> Thủy phân este X thu được etanol. Biết khối lượng mol của etanol bằng 62,16% khối lượng mol


</div>

<!--links-->

×