Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Vi tri tuong doi cua duong thang va duong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo</b>


<b> và các em về tham dự tiết học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Kiểm tra</b></i>



Cho 2 đường thẳng a và b.

Hãy nêu c

ác

vị trí

tương



đối của a và b trong mặt phẳng?



<b>Trả lời</b>



<b>Trả lời</b>



<i><b>Hai đường thẳng song song Hai đường thẳng cắt nhau</b></i>



a



b



a

a

b



b



<i><b>Khơng có điểm chung</b></i>

<i><b>Có 1 điểm chung</b></i>

<i><b>Có vơ số điểm chung</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

o


a


Giữa đường thẳng và đường trịn
<i><b>có ba vị trí tương đối.</b></i>



+ Đường thẳng và đường trịn


<i><b>khơng có điểm chung.</b></i>


+ Đường thẳng và đường
<i><b>trịn có 1 điểm chung.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

o
a


Giữa đường thẳng và đường trịn có


<i><b>ba vị trí tương đối.</b></i>


+ Đường thẳng và đường trịn


<i><b>khơng có điểm chung.</b></i>


+ Đường thẳng và đường
<i><b>trịn có 1 điểm chung.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>O</b>


a A <sub>B</sub>


H


1. So sánh OH và R



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a


H B


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a


H B


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a


H B


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a


H B


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a


H B



O


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a


H B


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a


H B


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a


H B


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C
C
O
a
O
a
H
D
H



OH = R


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Định lý: Nếu một đ ờng thẳng là của một đ ờng trịn thì </b>


nó đó



tiÕp tuyến



vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.



tiếp tuyến



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Điền dấu >, =, < thích hợp vào ơ vng để hồn thành các kết luận sau:</b>


Nếu đ ờng thẳng a và đ ờng tròn (O) cắt nhau thì d R


Nếu đ ờng thẳng a và đ ờng tròn (O) tiÕp xóc nhau th× d R
Nếu đ ờng thẳng a và đ ờng tròn (O) không giao nhau thì d R


<
=


>


Nếu d < R thì đ ờng thẳng a và đ ờng tròn (O) cắt nhau.
Nếu d = R thì đ ờng thẳng a và đ ờng tròn (O) tiÕp xóc nhau.
NÕu d > R th× đ ờng thẳng a và đ ờng tròn (O) không giao nhau.


<b>2. Phát biểu các mệnh đề đảo của cỏc kt lun trờn</b>


Đặt OH = d



<i>Đườngưthẳngưaưvàưđườngưtrònư(O)ưcắtưnhauưưưưưưưưưưưưưưdư<ưR</i>
<i>Đườngưthẳngưaưvàưđườngưtrònư(O)ưtiếpưxúcưnhauưưưưưưưưưưdư=ưR</i>
<i>Đườngưthẳngưaưvàưđườngưtrònư(O)ưkhôngưgiaoưnhau d > R </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

V trớ t ng i


của đ ờng thẳng và đ ờng tròn


Số điểm


chung Hệ thức giữa d và
R


Đ ờng thẳng và đ ờng tròn cắt nhau


1


d > R


2 d < R
Đ ờng thẳng và đ ờng tròn tiếp xúc nhau


Đ ờng thẳng và đ ờng tròn không giao nhau


d = R
0


<b>Bài tập: Điền nội dung thích hợp vào các ơ cịn trống để hồn thành bảng sau:</b>



Sè ®iĨm chung



Vị trí t ơng đối



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Cho đ ờng thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đ ờng tròn tâm O bán kính 5 cm.
a, Đ ờng thẳng a có vị trí nh thế nào đối với đ ờng tròn (O) ? Vì sao?


b, Gọi B và C là các giao điểm của các đ ờng thẳng a và đ ờng trịn (O) .Tính độ dài BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2</b>


<b>7</b>


<b>6</b>


<b>5</b>


<b>4</b>


<b>3</b>


<b>1</b>



<b> NÕu R = 7cm, d = 5cm thì đ ờng thẳng</b>



<b> và đ ờng tròn không cắt nhau. Đúng hay sai?</b>



<b>Nếu d = 6cm, R = 6cm thì đ ờng thẳng và đ ờng tròn..</b>


<b>U T</b>



<b>Nếu R = , d = 7cm thì đ ờng thẳng và đ ờng tròn không giao nhau</b>



<b>I</b>



<b>Nếu một đ ờng thẳng là tiếp tuyến của đ ờng tròn</b>




<b> thì nó vuông góc với bán kính của đ ờng tròn.Đúng hay sai?</b>



<b>N</b>



<b>Nếu đ ờng thẳng cách tâm của đ ờng tròn (O;9) một khoảng bằng…….</b>


<b> thì đ ờng thẳng đó là tip tuyn ca ng trũn. </b>

<b>ấ</b>



<b>Nếu đ ờng thẳng và đ ờng tròn có một điểm chung thì</b>


<b>P</b>



<b> ng trịn (A; 3) có vị trí t ơng đối thế </b>
<b>nào đối với các trục toạ độ? </b>


<b>Y</b>


A
O <sub>3</sub>
4
x
y
<b> LuËt ch¬i:</b>


<b> - Trả lời đúng câu hỏi đ ợc 20 điểm. </b>


<b> - Trả lời sai học sinh khác sẽ trả lời, nếu đúng</b>
<b> đ ợc 15 điểm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

TiÕp tuyÕn



a



H


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hướng dẫn về nhà:</b>


<i><b>1.Học :</b></i>



+ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường


tròn.



+ Hệ thức liên hệ giữa khoảng cách từ tâm đường


tròn đến đường thẳng và bán kính của đường trịn.


<i><b>2.Làm : Bài tập 18; 19; 20/T110(SGK).</b></i>



39; 40; 41/T133(SBT).



<i><b>3.Xem trước</b></i>

<i><b>: Bài</b></i>

Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến



của đường tròn”



<b> CHÚC CÁC EM ĐẠT KẾT QUẢ CAO </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Xin chân thành cảm ơn </b>



<b>Xin chân thành cảm ơn </b>



</div>

<!--links-->

×