Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

hä vµ tªn ngµy kióm tra 8a 8b 8c 8d kióm tra chêt l­îng häc kú i m«n sinh häc líp 8 thêi gian 45 phót i môc tiªu 1 kiõn thøc cñng cè kh¾c s©u kiõn thøc ë c¸c ch­¬ng kh¸i qu¸t c¬ thó ng­êi vën ®éng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.33 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngµy kiĨm tra: 8A: </b>………….
8B: .
8C: .
8D .


<b>Kiểm tra chất lợng học kỳ i</b>


<b>Môn: Sinh häc líp 8</b>


<b>(Thêi gian 45 phót)</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức ở các chơng: khái qt cơ thể ngời, vận</b>
động, tuần hồn, hơ hấp, tiêu hố.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, t duy lơ gíc, độc lập cho học sinh.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục thái độ về lòng tự hào về đất nớc</b>


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


<b>1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm.</b>
<b>2. Học sinh: Giấy, bút </b>…


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>


Líp 8A: Líp 8B: Líp 8C: Líp 8D:


<b>2. Bµi kiĨm tra:</b>
<b>Ma trËn.</b>


<b>Mức độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b>Tỉng</b>
<b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b>


Khái quát cơ thể 1


0,25


1
2


<b>2</b>


<b>2,25</b>


Vn ng 2


0,5


2
1,75


<b>4</b>


<b>2,25</b>


Tuần hoàn 1


0,25



2
0,5


1
2


1
0,25


<b>5</b>


<b>3</b>


Hô hấp 1


2


<b>1</b>


<b>2</b>


Tiêu hoá 1


0,25


1
0,25


<b>2</b>



<b>0,5</b>


<b>Tổng</b> <b>2</b>


<b>2,75</b>
<b>7</b>


<b>4,75</b>
<b>3</b>


<b>2,5</b>
<b>14</b>


<b>10</b>
<b>3. Đề bài</b>


<i><b>I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)</b></i>


<b>Cõu 1:</b><i> (0,25 im). </i> Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:
A. Nơron hớng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cm, c quan phn ng.


B. Nơron hớng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng.
C. Nơron hớng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ.
D. Nơron hớng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ.


<i><b>Cõu 2: (0,25 im). Xng cú tớnh n hi và rắn chắc vì:</b></i>
A. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khống.
B. Xơng có tuỷ xng v mui khoỏng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Xơng có mô xơng cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ.
<i><b>Câu 3: (0,25 điểm). Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ:</b></i>
A. Lợng nhiệt sinh ra nhiều.


B. Do dinh dỡng thiếu hụt.
C. Do lợng cacbonic quá cao.


D. Lng oxi trong mỏu thiếu nên tích tụ lợng axit trong cơ.
<i><b>Câu 4: (0,25 điểm). ở động mạch, máu đợc vận chuyển nhờ:</b></i>
A. Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch.


B. Søc hót cđa lång ngùc khi hÝt vµo vµ søc ®Èy cđa tim.


C. Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim.
D. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.


<i><b>C©u 5: (0,25 điểm). Trong hệ thống tuần hoàn máu loại mạch quan trọng nhất là:</b></i>
A. Động mạch B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. Mạch bạch huyết
<i><b>Câu 6: (0,25 điểm). Vai trò của khoang xơng trẻ em là:</b></i>


A. Giúp xơng dài ra B. Giúp xơng lớn lªn vỊ bỊ ngang.


C. Chứa tuỷ đỏ. D. Ni dng xng.


<i><b>Câu 7: (0,25 điểm). Ngăn tim có thành cơ máng nhÊt lµ:</b></i>


A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm thất phải. C. Tâm nhĩ trái. D. Tâm thất trái.
<i><b>Câu 8: (0,25 điểm). Chất dinh dỡng trong thức ăn đợc hấp thụ chủ yếu ở:</b></i>


A. Khoang miÖng. B. Ruột non. C. Dạ dày. D. Ruột già.


<i><b>Câu 9: (0,25 điểm). Môi trờng trong của cơ thể gồm:</b></i>


A. Máu, nớc mô và bạch cầu.
B. Máu, nớc mô và bạch huyết.


C. Huyết tơng, các tế bào máu và kháng thể.
D. Nớc mô, các tế bào máu và kháng thÓ.


<i><b>Câu 10: (0,25 điểm). Khi nhai kỹ cơm cháy trong miệng ta thấy có vị ngọt vì:</b></i>
A. Cơm cháy và thức ăn đợc nhào trộn kỹ. B. Cơm cháy đã biến thành đờng.
C. Nhờ sự hoạt động của ami laza. D. Thc n c nghin nh.


<i><b>Câu 11: (1,5 điểm). HÃy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B cho phù hợp với các</b></i>
<b>thông tin ë cét A.</b>


<b>A. Các cơ quan</b> <b>Nối</b> <b>B. Đặc im cu to c trng</b>
1. Mng xng


2. Mô xơng cứng
3. Tuỷ xơng
4. Mạch máu
5. Sụn đầu xơng
6. Sụn tăng trởng


1 + …..
2 + …..
3 + …..
4 + …..
5 + …..
6 + ..



a) Nuôi dỡng xơng


b) Sinh hng cu, cha m ở ngời già, chứa tuỷ đỏ ở trẻ em
c) Chứa tu vng ngi ln


d) Giúp cho xơng dài ra


e) Giúp cho xơng lớn lên về chiều ngang
f) Làm giảm ma sát trong khớp xơng
g) Chịu lực, đảm bảo vững chắc


h) Phát tán lực tác động, tạo các ô chứa tuỷ đỏ.
<i><b>II. Trắc nghiệm tự luận: (6 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 12: (2 điểm). Trình bày phơng pháp hà hơi thổi ngạt khi cấp cứu ngời chết đuối.</b></i>
<i><b>Câu 13: (2 điểm). Lấy 1 ví dụ về phản xạ và phân tích cung phản xạ đó.</b></i>


<i><b>Câu 14: (2 điểm). Vì sao huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà máu vẫn chuyển đợc qua</b></i>
tĩnh mạch về tim ?


<b>đáp án + biểu im</b>
<b>I. Trc nghim khỏch quan.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đáp án b a d a c c a b b c
<b>C©u 11: (1,5 ®).</b>


1 + d 2 + g 3 + b 4 + a 5 + e 6 + c


<b>II. Tr¾c nghiÖm tù luËn.</b>



<i><b>Câu 12: (2 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 im.</b></i>


- Đặt nạn nhân nằm ngửa, đầu ngửa ra phía sau.
- Bịt mũi nạn nhân bằng hai ngón tay.


- Hít sâu thổi vào phổi nạn nhân.


- Thi liờn tc 12 - 20 lần/phút cho tới khi q trình tự hơ hấp của nạn nhân đợc ổn
định bình thờng.


<b>C©u 13: (2 đ).</b>


- Ví dụ về phản xạ. (1 đ)


(Sờ tay vào vËt nãng, rơt tay l¹i)


- Cơ quan thụ cảm: da báo vật nóng qua nơron hớng tâm về trung ơng thần kinh qua
nơron trung gian. Trung ơng thần kinh chỉ đạo cho nơron li tâm qua nơron trung gian cho
cơ quan vận động rụt tay lại. (1 đ)


<b>C©u 14: (2 ®).</b>


- ở tĩnh mạch, huyết áp của tim rất nhỏ, vì vậy sự vận chuyển máu qua tĩnh mạch
cịn đợc hỗ trợ chủ yếu bởi sức đẩy tạo ra sự co bóp của các cơ bắp bao quanh thành
mạch, sức hút của lồng ngực khi ta hít vào, sức hút của tâm nhĩ khi dẫn ra. (1 đ)


- Trong khi chảy về tim, máu còn chảy ngợc chiều của trọng lực, vì có sự hỗ trợ của
các van nên máu không bị chảy ngợc. (1 đ)



Phòng gd & đt sơn d¬ng


<b>Trờng thcs đơng thọ 1</b>

<b>Kiểm tra chất lợng học kỳ i</b>

<b><sub>Năm học 2008 - 2009</sub></b>


<b>Môn: Sinh học 8</b>


<i>(Thêi gian: 45 phút)</i>



<i><b>Họ và tên học sinh: </b></i>

<i><b> Lớp: 8</b></i>

.



<b>Đề bài</b>


<i><b>I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)</b></i>


<b>Cõu 1:</b><i> (0,25 im). </i> Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:
A. Nơron hớng tâm, nơron li tâm, cơ quan th cm, c quan phn ng.


B. Nơron hớng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng.
C. Nơron hớng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ.
D. Nơron hớng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ.


<i><b>Cõu 2: (0,25 im). Xng cú tớnh đàn hồi và rắn chắc vì:</b></i>
A. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng.
B. Xơng cú tu xng v mui khoỏng.


C. Xơng có chất hữu cơ và màng xơng.


D. Xơng có mô xơng cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ.
<i><b>Câu 3: (0,25 điểm). Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ:</b></i>
A. Lợng nhiệt sinh ra nhiỊu.


B. Do dinh dìng thiÕu hơt.


C. Do lỵng cacbonic qu¸ cao.


D. Lợng oxi trong máu thiếu nên tích tụ lợng axit trong cơ.
<i><b>Câu 4: (0,25 điểm). ở động mạch, máu đợc vận chuyển nhờ:</b></i>
A. Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch.


B. Søc hót cđa lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim.


C. Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Sc hỳt của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.


<i><b>C©u 5: (0,25 điểm). Trong hệ thống tuần hoàn máu loại mạch quan trọng nhất là:</b></i>
A. Động mạch B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. Mạch bạch huyết
<i><b>Câu 6: (0,25 điểm). Vai trò của khoang xơng trẻ em là:</b></i>


A. Giúp xơng dài ra B. Giúp xơng lớn lªn vỊ bỊ ngang.


C. Chứa tuỷ đỏ. D. Ni dng xng.


<i><b>Câu 7: (0,25 điểm). Ngăn tim có thành cơ máng nhÊt lµ:</b></i>


A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm thất phải. C. Tâm nhĩ trái. D. Tâm thất trái.
<i><b>Câu 8: (0,25 điểm). Chất dinh dỡng trong thức ăn đợc hấp thụ chủ yếu ở:</b></i>


A. Khoang miÖng. B. Ruột non. C. Dạ dày. D. Ruột già.
<i><b>Câu 9: (0,25 điểm). Môi trờng trong của cơ thể gồm:</b></i>


A. Máu, nớc mô và bạch cầu. B. Máu, nớc mô và bạch huyết.



C. Huyết tơng, các tế bào máu và kháng thể. D. Nớc mô, các tế bào máu và kháng thể
<i><b>Câu 10: (0,25 điểm). Khi nhai kỹ cơm cháy trong miệng ta thấy có vị ngọt vì:</b></i>


A. Cơm cháy và thức ăn đợc nhào trộn kỹ. B. Cơm cháy đã biến thành đờng.
C. Nhờ sự hoạt động của ami laza. D. Thức ăn đợc nghiền nhỏ.


<i><b>C©u 11: (1,5 điểm). HÃy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B cho phù hợp với các</b></i>
<b>thông tin ở cột A.</b>


<b>A. Cỏc c quan</b> <b>Nối</b> <b>B. Đặc điểm cấu tạo đặc trng</b>
1. Màng xơng


2. Mô xơng cứng
3. Tuỷ xơng
4. Mạch máu
5. Sụn đầu xơng
6. Sụn tăng trởng


1 + ..
2 + ..
3 + ..
4 + ..
5 + ..
6 + ..


a) Nuôi dỡng xơng


b) Sinh hng cầu, chứa mỡ ở ngời già, chứa tuỷ đỏ ở trẻ em
c) Chứa tuỷ vàng ở ngời lớn



d) Gióp cho xơng dài ra


e) Giỳp cho xng ln lờn v b ngang
f) Làm giảm ma sát trong khớp xơng
g) Chịu lực, đảm bảo vững chắc


h) Phát tán lực tác động, tạo các ô chứa tuỷ đỏ.
<i><b>II. Trắc nghiệm tự luận: (6 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 12: (2 điểm). Trình bày phơng pháp hà hơi thổi ngạt khi cấp cứu ngời chết đuối.</b></i>
<i><b>Câu 13: (2 điểm). Lấy 1 ví dụ về phản xạ và phân tích cung phản xạ đó.</b></i>


<i><b>Câu 14: (2 điểm). Vì sao huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà máu vẫn chuyển đợc qua</b></i>
tĩnh mạch về tim ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×