Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

chêt chø thó hiön týnh khö lµ tröôøng thpt maïc ñónh chi hoùa hoïc 11 – cô baûn ñeà kieåm tra 15 phuùt – hoùa hoïc 11 – cô baûn hoï vaø teân noäi dung ñeà soá 001 lôùp 1 daãn hoaøn toaøn 336lít co2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.36 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – HÓA HỌC 11 – CƠ BẢN</i>


<i><b>Họ và tên: </b></i>

<i>Nội dung đề số : 001</i>



<i>Lớp:</i>


1.Dẫn hồn tồn 3,36(lít) CO2 đi qua 200ml dung dịch NaOH 1M thì thu được nhóm sản phẩm nào sau đây:


A.NaHCO3 B. Na2CO3, NaHCO3, H2O


C. Na2CO3, H2O D. Na2CO3, CO2


2. Chất nào sau có trong thành phần của mặt nạ phịng độc:


A.Than mỡ B. Than chì C. Than hoạt tính D. Than cốc


3. Cacbon thể hiện tính khử khi tác dụng với nhóm chất nào sau:


A.H2, Al B. H2, HNO3 C. O2, HNO3 D. O2, H2


4. NaHCO3 phản ứng được với nhóm chất nào sau:


A.HCl, NaCl, KCl B. HCl, NaOH, KOH


C. KOH, HNO3, Na2SO4 D. NaOH, NaCl, HNO3


5. Khí CO2 có thể được điều chế từ nhóm chất nào sau:


A.MgCO3, NaOH B. Na2CO3, HCl


C. Na2SO3, HNO3 D. NaNO3, HCl



6. Chất nào sau được dùng làm thuốc trị bệnh đau dạ dày:


A.Ca(HCO3)2 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. CaCO3


7. Dẫn hồn tồn 2,24(lít) CO2 đi qua 200ml dung dịch NaOH 1M thì thu được nhóm sản phẩm nào sau đây:


A.Na2CO3, CO2 B. NaHCO3


C. Na2CO3, NaHCO3 D. Na2CO3, H2O


8. Khi thực hiện phản ứng nhiệt phân NaHCO3 thì sản phẩm thu được là chất nào sau đây:


A.Na2CO3, CO2, H2O B. Na2O, CO2


C. Na2CO3, CO2 D. Na2O, CO2, H2O


9. Thủy tinh thường có thành phần là cơng thức nào sau đây:


A.Na2O.6CaO.SiO2 B. 2Na2O.CaO.6SiO2


C. Na2O.2CaO.SiO2 D. Na2O.CaO.6SiO2


10. CO2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau:


A.HCl, HNO3 B. Mg, Ca


C. CaO, MgO D. NaOH, KOH


11. Khi thực hiện khắc chữ và hình ảnh trên thủy tinh thì xảy ra phản ứng giữa nhóm chất nào sau:



A.SiO2, Mg B. Na2SiO3, CO2, H2O


C. SiO2, NaOH D. SiO2, HF


<i>Học sinh chọn và dùng bút chì tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng</i>



<b>01. ; / = ~</b> <b>04. ; / = ~</b> <b>07. ; / = ~</b> <b>10. ; / = ~</b>


<b>02. ; / = ~</b> <b>05. ; / = ~</b> <b>08. ; / = ~</b> <b>11. ; / = ~</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – HÓA HỌC 11 – CƠ BẢN</i>


<i><b>Họ và tên: </b></i>

<i>Nội dung đề số : 002</i>



<i>Lớp:</i>


1. Chất nào sau được dùng làm thuốc trị bệnh đau dạ dày:


A.Ca(HCO3)2 B. CaCO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3


2. Chất nào sau có trong thành phần của mặt nạ phịng độc:


A.Than chì B. Than hoạt tính C. Than cốc D. Than mỡ


3. NaHCO3 phản ứng được với nhóm chất nào sau:


A.HCl, NaCl, KCl B. KOH, HNO3, Na2SO4


C. NaOH, NaCl, HNO3 D. HCl, NaOH, KOH


4. Khí CO2 có thể được điều chế từ nhóm chất nào sau:



A.MgCO3, NaOH B. Na2CO3, HCl


C. Na2SO3, HNO3 D. NaNO3, HCl


5. CO2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau:


A.HCl, HNO3 B. CaO, MgO


C. Mg, Ca D. NaOH, KOH


6. Dẫn hồn tồn 3,36(lít) CO2 đi qua 200ml dung dịch NaOH 1M thì thu được nhóm sản phẩm nào sau đây:


A.Na2CO3, NaHCO3, H2O B. NaHCO3


C. Na2CO3, CO2 D. Na2CO3, H2O


7. Khi thực hiện khắc chữ và hình ảnh trên thủy tinh thì xảy ra phản ứng giữa nhóm chất nào sau:


A.SiO2, NaOH B. SiO2, HF


C. Na2SiO3, CO2, H2O D. SiO2, Mg


8. Cacbon thể hiện tính khử khi tác dụng với nhóm chất nào sau:


A.H2, Al B. O2, HNO3 C. H2, HNO3 D. O2, H2


9. Khi thực hiện phản ứng nhiệt phân NaHCO3 thì sản phẩm thu được là chất nào sau đây:


A.Na2O, CO2 B. Na2O, CO2, H2O



C. Na2CO3, CO2 D. Na2CO3, CO2, H2O


10. Dẫn hồn tồn 2,24(lít) CO2 đi qua 200ml dung dịch NaOH 1M thì thu được nhóm sản phẩm nào sau đây:


A.Na2CO3, CO2 B. Na2CO3, H2O


C. NaHCO3 D. Na2CO3, NaHCO3


11. Thủy tinh thường có thành phần là công thức nào sau đây:


A.Na2O.CaO.6SiO2 B. Na2O.6CaO.SiO2


C. Na2O.2CaO.SiO2 D. 2Na2O.CaO.6SiO2


<i>Học sinh chọn và dùng bút chì tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng</i>



<b>01. ; / = ~</b> <b>04. ; / = ~</b> <b>07. ; / = ~</b> <b>10. ; / = ~</b>


<b>02. ; / = ~</b> <b>05. ; / = ~</b> <b>08. ; / = ~</b> <b>11. ; / = ~</b>


</div>

<!--links-->

×