Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.61 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
<b>HẢI LĂNG</b>
<b>ĐÈ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9</b>
<b>NĂM HỌC: 2009-2010</b>
Mơn: TỐN
Thời gian: 120’ <i>(không kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>Bài 1 (2đ): Rút gọn các biểu thức:</b></i>
a)<i>A</i> 6 2 5 29 12 5
b) <i>B</i> 8 8 20 40
<i><b>Bài 2 (2đ): Cho: </b>a</i>3<i>b</i>3<i>c</i>33<i>abc</i>
Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>A</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<i><b>Bài 3 (2đ): Cho 37 cây táo có số trái bằng nhau, 17 trái hỏng, còn chia đều cho</b></i>
79 người. Hỏi mỗi cây có ít nhất mấy trái?
<i><b>Bài 4 (2đ): Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH, kẻ </b>HE</i><i>AC E AC</i>( )<sub>,</sub>
gọi I là trung điểm HE. Chứng minh: <i>AI</i> <i>BE</i>.
<i><b>Bài 5 (2đ): Một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 1 x 5. Hãy cắt tấm bài</b></i>
thành các mảnh để ráp lại thành một hình vng. Giải thích.
PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
<b>HẢI LĂNG</b>
<b>ĐÈ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9</b>
<b>NĂM HỌC: 2009-2010</b>
Mơn: TỐN
Thời gian: 120’ <i>(khơng kể thời gian giao đề)</i>
<b>Bài 1: (3 điểm)</b>
Cho biểu thức:
3
3
6 4 3 1 3 3
3
3 2 3 4 1 3
3 3 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tìm các giá trị nguyên của <i>x</i> để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
<b>Bài 2: (2 điểm)</b>
a) Chứng minh: Với x >1, ta có: 1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>.Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?</sub>
b) Cho a >1, b >1. Tìm GTNN của
2 2
1 1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>P</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<b>Bài 3: (2 điểm)</b>
Tìm một số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng của số đó và tất cả các chữ số
của nó bằng 2001.
<b>Bài 4: (2 điểm)</b>
Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi I là giao điểm của ba đường phân
giác. Độ dài hình chiếu của IB và IC lên BC lần lượt là a(cm), b(cm).
Tính diện tích tam giác ABC.
<b>Bài 5: (1 điểm)</b>
Trong các tấm bìa trình bày dưới đây, mỗi tấm có một mặt ghi một chữ
cái và mặt kia ghi một số:
B A 3 6
+ Chứng tỏ rằng để kiểm tra câu sau đây có đúng khơng: “<i>Nếu mỗi tấm</i>
<i>bìa mà mặt chữ cái là nguyên âm thì mặt kia là số chẵn</i>”, thì chỉ cần lật mặt sau
của tối đa là 2 tấm bìa, đó là 2 tấm bìa nào?
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>