Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề thi học sinh giỏi tỉnh Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.74 KB, 11 trang )

/>S GIO DC - O TO K THI CHN HC SINH GII VN HO LP 9
QUNG TR NM HC: 2005 - 2006
CHNH THC MễN THI: HO HC-VềNG I (28/3/2006)
Thi gian : 150 phỳt (khụng k thi gian giao )
A.Phn chung cho c 2 bng A v B
Cõu I: (2,0 im)1.Hóy trỡnh by hin tng v vit cỏc phng trỡnh phn ng i vi cỏc thớ nghin sau:
a,Cho dung dch HCl t t vo dung dch K
2
CO
3
.
b,t chỏy pirit st trong O
2
d v hp th sn phm khớ bng dung dch Br
2
hoc dung dch H
2
S.
c,Sc khớ SO
2
vo dung dch Ca(HCO
3
)
2
. d,Cho Ba vo dung dch AlCl
3
.
2.Cú 3 dung dch hn hp: a/NaHCO
3
, Na
2


CO
3
. b/ NaHCO
3
, Na
2
SO
4
c/Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
.
Hóy nhn bit 3 dung dch trờn ch dựng 3 cht.
Cõu II: (2 im) Cho hn hp A gm Al, Fe, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
. Cho A tan trong dung dch KOH d c hn
hp cht rn A
1
, dung dch B

1
v khớ C
1
. Cho khớ C
1
ly d tỏc dng vi A nung núng c hn hp rn A
2
.
Dung dch B
1
cho tỏc dng vi dung dch HCl d c dung dch B
2
. Cht rn A
2
cho tỏc dng vi dung dch
H
2
SO
4
c núng va thu c dung dch B
3
v khớ C
2
. Cho B
3
tỏc dng vi bt Cu thu c dung dch B
4
.
Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra.
Cõu III: (2 im)

1.Nờu phng phỏp hoỏ hc loi cỏc cht c sau: SO
2
, Br
2
, HF, NO
2
.
2.Cho cỏc cht: FeS, FeO, Fe
3
O
4
, FeS
2
, Fe
2
O
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
3
, FeSO
4
. Trong cỏc cht trờn thỡ cht
cú phn trm khi lng st ln nht l .......(1)........ v nh nht l .......(2).........
Hóy in cht thớch hp vo ch trng trong cõu trờn v nờu cỏch tớnh.

3.Nung mui A mu trng c hn hp 3 khớ v hi X, Y, Z cú s mol khỏc nhau bit X lm c
nc vụi trong, Y lm xanh giy qu tớm tm t v X+Y

taùcxuùc
Ure +Z.
Xỏc nh cụng thc A v vit phng trỡnh phn ng.
B.Phn dnh cho bng A
Cõu IV: (2 im) Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng sau:
AlCl
3
+A
1


A
2
+CO
2
+NaCl A
2
+A
3

Al
2
(SO
4
)
3
+Na

2
SO
4
+H
2
O
A
1
+A
3

CO
2
+...... A
2
+Ba(OH)
2


H
2
O+A
4
A
3
+A
4
+H
2
O


A
2
+A
5
+..... A
1
+NaOH

A
6
+H
2
O Al
2
(SO
4
)
3
+A
6
+H
2
O

A
2
+CO
2
+....

Cõu V: (2 im) Cú 2 hc sinh cựng tin hnh thớ nghim vi dung dch X cha AgNO
3
0,15M v Cu(NO
3
)
2
0,01M. Hc sinh A cho mt lng Mg vo 200 ml dung dch X, phn ng xong thu c 5 gam cht rn v
dung dch Y. Hc sinh B cng dựng 200 ml dung dch X nhng cho vo ú kim loi T (ng trc Cu v cú
húa tr II), phn ng xong thu c 2,592 gam cht rn v dung dch Z.
1.Hc sinh A ó dựng bao nhiờu gam kim loi trong thớ nghim.
2.Hc sinh A ó dựng kim loi no trong thớ nghim.
3.Tớnh C
M
cỏc cht trong dung dch X v Z.
C.Phn dnh cho bng B
Cõu IV: (2 im) Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng sau:
A + O
2
C + B D + BaCl
2
+ E BaSO
4
+ H I + C J + E
B + O
2
D F + BaCl
2
BaSO
4
+ H

D + E F H + AgNO
3
AgCl + I J + NaOH Fe(OH)
3
+ K
Cõu V: (2 im) Cho 117,6 gam dung dch H
2
SO
4
10% tỏc dng vi 3,64 gam hn hp oxit, hiroxit v
cacbonat ca mt kim loi húa tr II. Sau phn ng to khớ cú th tớch l 448 ml (ktc) v dung dch X cha
mt mui duy nht cú nng l 10,87%, nng mol l 0,55M (d=1,1 gam/ml).
1.Vit cỏc phng trỡnh phn ng.
2.Xỏc nh cỏc hp cht trong hn hp.
Giỏo viờn
Trn Hu Khng -
Trng THCS Trn Hng o
1
/>SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ LỚP 9
QUẢNG TRỊ NĂM HỌC: 2005 - 2006
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: HOÁ HỌC-VÒNG II (28/3/2006)
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
A.Phần chung cho cả 2 bảng A và B
Câu I: (2,0 điểm)1.X, Y, Z là các nguyên tố trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hoàn. Oxit của X tan trong
nước thành một dung dịch làm hồng giấy quỳ tím. Y phản ứng với nước tạo thành dung dịch làm đỏ dung
dịch phenolphtalein. Oxit của Z không phản ứng với nước nhưng phản ứng được với cả axit và bazơ.
Hãy chọn thứ tự nguyên tố được sắp xếp theo thự tự số hiệu nguyên tố tăng dần và giải thích ngắn gọn:
a/X, Y, Z. b/Z, Y, X. c/X, Z, Y.
2. Nhận biết các khí trong các bình riêngbiệt sau: HCl, Cl
2

, CO, CO
2
, SO
2
.
Câu II: (2 điểm) 1.Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a,NaHSO
4
+ Ba(HCO
3
)
2
→ b,Ca(X)
2
+ Ca(Y)
2
→ Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
2
O
c,KMnO
4
+NaCl+ H
2
SO

4
→ d,Z + T→ Fe(OH)
3

2.Tìm A, B, C........ thích hợp để hoàn thành sơ đồ sau:
Cu → A → B → C → D → E → F → B → Cu
Câu III: (2 điểm)
1.Tính C% của dung dịch H
2
SO
4
nếu biết khi cho một lượng dung dịch tác dụng với lượng dư hỗn
hợp Na-Fe thì lượng H
2
thoát ra bằng 4,5% lượng dung dịch axit đã dùng.
2.Có 3 hiđrocacbon khi phân hũy đều cho thể tích khí H
2
bằng 3 lần thể tích hiđrocacbon ban đầu.
Chúng đều nặng hơn không khí và nặng hơn không quá 2 lần.
Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo có thể có của các hiđrocacbon.
B.Phần dành cho bảng A
Câu IV: (1,5 điểm) Khử 3,48 gam một oxit kim loại M cần dùng 1,344 lít H
2
(đktc). Toàn bộ kim loại
thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 1,008 lít H
2
(đktc).
Xác định kim loại M và oxit của kim loại M.
Câu V: (2,5 điểm) Hòa tan a gam kim loại M vào b gam dung dịch HCl thu được dung dịch D. Thêm 240
gam dung dịch NaHCO

3
7% vào D thì vừa đủ tác dụng hết với lượng HCl còn dư, thu được dung dịch E có
nồng độ % của NaCl va ìmuối clorua kim loại M tương ứng là 2,5% và 8,12%. Thêm tiếp lượng dư NaOH
vào E, sau đó lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 16 gam chất rắn.
1.Viết các phương trình phản ứng.
2.Xác định kim loại M và C% của dung dịch HCl đã dùng.
C.Phần dành cho bảng B
Câu I V: (1,5 điểm) Cho các chất KNO
3
, KHCO
3
, KCl, K
2
CO
3
, KAlO
2
, KOH, K
2
SiO
3
.
Hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyễn đổi hoá học và viết các phương trình phản ứng cho
dãy chuyển đổi đó.
Câu V: (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO
3
và muối cacbonat của kim loại R vào
dung dịch HCl 7,3% vừa đủ thu được dung dịch D và 3,36 lít CO
2
(đktc). Nồng độ của MgCl

2
trong dung dịch
D bằng 6,028%.
1.Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong C.
2.Cho dung dịch NaOH dư vào D, lọc lấy kết tủa thu được chất rắn E. Để E ngoài không khí một thời
gian thu được chất rắn F. Khối lượng chất rắn E và F chênh lệch nhau là 0,225 gam.
Xác định thành phần chất rắn F.
Giáo viên
Trần Hữu Khương -
Trường THCS Trần Hưng Đạo
2
/>SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ LỚP 9
QUẢNG TRỊ NĂM HỌC: 2004 - 2005
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: HOÁ HỌC-VÒNG I
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I: (Cho thí sinh bảng A và bảng B)
Một loại muối ăn có lẫn các tạp chất sau: CaCl
2
, MgCl
2
,Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
, Na
2

SO
4
,
MgSO
4
, CaSO
4
. Trình bày phương pháp hoá học đểí thu được NaCl tinh khiết.
Câu II: (Cho thí sinh bảng A và bảng B)
Xác định các chất và hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
1.
 →
0
2
,tH
A
 →
+
B
X + D
X
 →
0
2
,tO
B
 →
++
DBr
2

Y +Z

 →
+
0
,tFe
C
 →
+
hoàûcZ,Y
A +G
2. X + A +E F
X + B +G H +E F
Fe +I
X + C +M K +L H + BaSïO
4

X + D X H
Câu III: (Thí sinh bảng B không làm câu III/4)
Nung hỗn hợp X gồm: FeS
2
, FeCO
3
trong không khí tới phản ứng hoàn toàn được sản phẩm gồm
một oxit sắt duy nhất và 2 khí A, B.
1.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
2.Nếu cho từng khí A, B lội từ từ qua dung dịch Ca(OH)
2
tới dư khí thì có hiện tượng gì xảy ra.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

3.Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các khí A, B trong hỗn hợp của chúng.
4.Biết 1 lít hỗn hợp khí (đktc) nặng 2,1875 gam. Tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
Cho: Fe=56, S=32, C=12, O=16.

Giáo viên
Trần Hữu Khương -
Trường THCS Trần Hưng Đạo
3
/>SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ LỚP 9
QUẢNG TRỊ NĂM HỌC: 2004 - 2005
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: HOÁ HỌC-VÒNG II
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I: (Bảng A và B)
Xác định chất và viết các phương trình phản ứng cho biến hoá sau:
1. A + O
2
→ C + B 4. D + BaCl
2
+ E → G + H 7. I + A → J + NO + E + F
2. B + O
2
→ D 5. F + BaCl
2
→ BaSO
4
+ HCl 8. I+D→ J+E
3. D + E→ F 6. H + AgNO
3
→ AgCl + I 9. J + NaOH→ Fe(OH)
3

+ K
Câu II: (Cho bảng A và bảng B)
Viết các phương trình phản ứng biểu diễn các quá trình hoá học sau:
1.Cho mẫu nhỏ Na vào dung dịch CuSO
4
.
2.Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH.
3.Thổi khí H
2
vào ống thuỷ tinh chịu nhiệt đựng hỗn hợp MgO, Fe
2
O
3
đun nóng.
4.Cho khí Cl
2
sục vào dung dịch NaOH.
5.Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
loảng.
Câu III: (Cho bảng A)
Xác định các chất và viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau:
A
1


A
2



A
3


A
4

A

A

A

A

A
B
1


B
2


B
3


B
4


Câu IV:
1.Chỉ dùng thêm một hoá chất hãy phân biệt các lọ hoá chất sau:
NaBr, ZnSO
4
, Na
2
CO
3
, AgNO
3
và BaCl
2
. Viết các phương trình phản ứng.
2.Có các lọ riêng biệt chứa các khí sau: O
2
, Cl
2
, HCl, SO
2
.
Làm thế nào để nhận ra từng khí.
Câu V: (Bảng B chỉ làm câu 1, Bảng A làm câu 1,2)
A là một loại phân đạm chứa 46,67% Nitơ.
Để đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam A cần 1,008 lít O
2
(ở đktc). Sản phẩm cháy gồm N
2
, CO
2

, hơi nước,
trong đó tỷ lệ thể tích
2
CO
V
:
håi)(
2
OH
V
=1:2. Công thức đơn giản của A củng là công thức phân tử.
1.Xác định công thức phân tử của A.
2.Viết công thức cấu tạo của A.
(Cho H=1, O=16, C=12, N=14)
Giáo viên
Trần Hữu Khương -
Trường THCS Trần Hưng Đạo
4
/>SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ LỚP 9
QUẢNG TRỊ NĂM HỌC: 2003 - 2004
VÒNG 1 MÔN THI :HOÁ HỌC
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1:(1 điểm)
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
A
1


A
2



A
3
XCO
3
 →
caot
0


XCO
3


XCO
3


XCO
3
B
1


B
2


B

3
Hãy xác định các chất và viết các PTPƯ xảy ra
Câu 2:(1,0 điểm)
Viết các phương trình phản ứng trong đó 0,1 mol H
2
SO
4
tham gia phản ứng để sinh ra:
a,1,12 lít SO
2
(đktc) b,2,24 lít SO
2
(đktc)
c,3,36 lít SO
2
(đktc) d,4,48 lít SO
2
(đktc)
Câu 3:(1,0 điểm)
Hãy viết CT của 8 muối vừa tác dụng với dung dịch Axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm.
Các PƯ này đều sinh ra chất khí.Viết các PTPƯ minh hoạ.
Câu 4: (2,0 điểm)
Cho ví dụ về hỗn hợp rắn gồm: 1 oxit axit, 1 oxit bazơ, 1 oxit lưỡng tính.
Trình bày cách tách riêng 3 oxit đã chọn bằng phương pháp hoá học.
Câu 5: (3,0 điểm)
Một loại phèn làm trong nước có CT là MNH
4
(SO
4
)

2
.12H
2
O, có khối lượng phân tử bằng 453
đvC. Tìm kim loại M. Cho M tác dụng với dung dịch HNO
3
rất loãng ta thu được dung dịch A. Cho A
tác dụng với dung dịch KOH được kết tủa B, dung dịch C và khí D. Cho từ từ dung dịch HCl vào C lại
thấy xuất hiện kết tủa B. Cho B và khí D vào dung dịch H
2
SO
4
loãng được dung dịch E.
Từ E có thể thu được phèn trên. Viết các phương trình phản ứng.
Câu 6: (2,0 điểm)
Hổn hợp X gồm ba kim loại A, B, C trộn với nhau theo tỷ lệ số mol A:B:C là 4:3:2.
Lấy 4,92 gam hỗn hợp X hoà tan hoàn toàn trong HCl thu được 3,024 lít H
2
(đktc) .
Biết rằng tỷ lệ khối lượng mol nguyên tử A:B:C là 3:5:7 và khi các kim loại đó tác dụng với axit đều
tạo muối của kim loại có hoá trị 2
Hãy xác định A, B, C
Cho :H=1, N=14,S=32, Al=27, Fe=56, O=16 ,Ca=40.
Giáo viên
Trần Hữu Khương -
Trường THCS Trần Hưng Đạo
5

×