Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra chuong 1 toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.57 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Hä tªn: ……… líp :…… <b>§Ị 01</b>


<b>Kiểm tra chơng I tốn 7 (i s)</b>


Thi gian lm bi 45 phỳt



I.

phần Trắc nghiệm khách quan

(3 điểm)



<b>Chn cõu tr li ỳng cho các câu sau:</b>
Câu 1: Kết quả của phép tính (-5)5<sub>.(-5)</sub>4<sub> là :</sub>


A.(-5)9 <sub>B.25</sub>9 <sub>C.(-5)</sub>20 <sub>D.(-25)</sub>9


Câu 2: Cách viết nào dới đây là đúng:


A. |−1,2|=1,2 B. |−1,2|=<i>−1,2</i> C. |<i>−1,2|</i>=<i>± 1,2</i> D. <i>| 1,2</i>|=1,2


Câu 3: Nếu <sub></sub><i>x=4</i> thì x bằng :


A.2 B. <i>±16</i> C.8 D.16


Câu 4: Số hữu tỉ 12,1357 làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba là:


A.12,135 B.12,13 C.12,14 D.12,136


Câu 5: Nếu 3


5=


<i>x</i>


10 thì x bằng :



A.8 B.6 C.4 D.7


Câu 6: Nếu x = 2 thì


A. <i>x∉ Q</i> B. <i>x∉ Z</i> C. <i>x∈ R</i> D. <i>x∈ I</i>


II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Tìm x biết:
a) 2


3+2 . x=
1


6 b)

|


1
4+<i>x</i>

|

<i></i>


1
2=


3
2


Bài 2: (1 điểm) Thùc hiƯn phÐp tÝnh.
<i>A=</i>5


4.

(


7
3<i>−</i>


1
2

)

+


5
4.

(



2
3+


3
2

)

+0,5


Bài 3: (3 điểm) Tính số cây của ba chi đội 7A, 7B, 7C trồng đợc. Biết rằng
số cây trồng đợc của ba chi đội lần lợt tỉ lệ với các số 5; 4; 6 và tổng số cây
của ba chi đội trồng đợc là 150 cõy.


Bài 4: (1 điểm) Cho tỉ lệ thức <i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i> .
Víi <i>c ≠ − d</i> chøng minh r»ng

(

<i>a+b</i>


<i>c+d</i>

)



2


=<i>a</i>



2


+<i>b</i>2


<i>c</i>2+<i>d</i>2 .


<b>Bµi lµm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hä tªn: ……… líp :…… <b>§Ị 02</b>


<b>Kiểm tra chơng I tốn 7 (đại s)</b>


Thi gian lm bi 45 phỳt



I.

phần Trắc nghiệm khách quan

(3 ®iĨm)



<b>Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:</b>
Câu 1: Kết quả của phép tính (-3)7<sub>.(-3)</sub>2<sub> là :</sub>


A.(-3)9 <sub>B.9</sub>9 <sub>C.(-3)</sub>14 <sub>D.(-6)</sub>9


Câu 2: Cách viết nào dới đây là đúng:
A.


|− 0 ,15|=<i>−0 ,15</i>


B.


|− 0 ,15|=0 , 15


C.



|− 0 ,15|=<i>± 0 ,15</i>


D.


<i>−|− 0 , 15|</i>=<i>0 ,15</i>


C©u 3: NÕu <sub>√</sub><i>x=9</i> th× x b»ng :


A.-81 B.18 C.81 D.3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.12,135 B.12,13 C.12,14 D.12,136
Câu 5: Nếu 10


5 =


<i>x</i>


3 thì x b»ng :


A.8 B.6 C.4 D.7


C©u 6: NÕu x = -5 th×


A. <i>x∈ R</i> B. <i>x∉ Z</i> C. <i>x∉ Q</i> D. <i>x∈ I</i>


II. PhÇn tù luËn ( 7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Tìm x biết:
a) <i>2. x +</i>1



2=
2


3 ; b)

|


1


3+<i>x</i>

|

<i>− 4=1</i>


Bài 2: (1 điểm) Thực hiện phép tính.
<i>A=</i>7


3.

(


2
5<i></i>


1
3

)

+


7
3.

(



3
5+


1
3

)

+0,2


Bi 3: (3 điểm) Tính số cây của ba chi đội 7A1, 7A2, 7A3 trồng đợc. Biết


rằng số cây trồng đợc của ba chi đội lần lợt tỉ lệ với các số 3; 4; 5 và tổng số


cây của ba chi đội trồng đợc là 120 cây.


Bµi 4: (1 ®iĨm) Cho tØ lƯ thøc <i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i> .
Víi <i>c ≠ − d</i> chøng minh r»ng

(

<i>a+b</i>


<i>c+d</i>

)



2


=<i>a</i>


2


+<i>b</i>2


<i>c</i>2+<i>d</i>2 .


<b>Bµi lµm:</b>


...
...
...
...
...
...
...



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×