<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1.Cho các bazơ sau đây,bazơ nào làm đổi màu quỳ tím,tác dụng </b>
<b>với dd HCl,tác dụng với CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>.</b>
A. NaOH,Fe(OH)
<sub>3</sub>
B. Ca(OH)
<sub>2</sub>
,Cu(OH)
<sub>2</sub>
C. KOH,Al(OH)
<sub>3</sub>
D. NaOH,Ca(OH)
<sub>2</sub>
<b>2.Dùng thuốc thử nào để nhận biết các dung dịch chứa trong </b>
<b>các ống nghiệm bị mất nhãn sau:H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>SO</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>, NaOH, NaCl, NaNO</b>
<b><sub>3.</sub></b>
A.GiÊy quú tÝm
B..GiÊy quú tÝm,dd BaCl
<sub>2</sub>
C.GiÊy quú tÝm, dd AgNO
<sub>3</sub>
D.Dung dÞch AgNO
3
D. NaOH,Ca(OH)
<sub>2</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1. Muối tác dụng với kim loại</b>
<b>Ghi nhớ</b>
<b>Ghi nhớ</b>
<b>Ghi nhớ</b>
<b>- ThÝ nghiÖm :</b>
Cu
(r) +
2
Ag
NO
<sub>3</sub>
(dd)
<b>→</b>
Cu(NO
<sub>3</sub>
)
<sub>2</sub>
(dd) +
2
Ag
(r)
Cã hiện t ợng gì xảy ra khi cho kim loại Cu vào
dd AgNO
<sub>3</sub>
?
Dung dịch không mµu chun thµnh mµu
xanh lµ dd Cu(NO
<sub>3</sub>
)
<sub>2</sub>
vµ xt hiƯn chất rắn
màu xám là Ag
xem phim.flv
<b>Chó ý</b>
:+
Ag
+
Cu(NO
<sub>3</sub>
)
<sub>2</sub>
+
K,Ba,Ca,Na
,Mg,Al,Zn,Fe,Ni,Sn,Pb,H,Cu
Hg,Ag,Pt,Au
ĐK:Kim loại phản ứng phải mạnh hơn kim loai
trong mi
<i><b>KL:Mi t¸c dơng víi kim loại tạo thành </b></i>
<i><b>muối mới kim loại míi</b></i>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
I. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>2. Mi t¸c dơng víi axit</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
BaSO
<sub>4</sub>
(r) + 2HCl(dd)
<b>- ThÝ nghiƯm :</b>
BaCl
<sub>2</sub>
(dd) + H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
(dd)
<b></b>
Có hiện t ợng gì x¶y ra khi cho dd BaCl
<sub>2</sub>
vào dd
H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
?
Tạo kết tủa trắng
BaSO
<sub>4</sub>
+ HCl
Để muối phản ứng với axit cấn phải có điêù kiện gì ?
ĐK: Muối tạo thành phải không tan trong axit mới
hoặc axit tạo thành phải yếu hơn axit ban đầu
Na
<sub>2</sub>
CO
<sub>3(dd)</sub>
+ HCl
<sub>(dd)</sub>
<b></b>
phim.flv
<i><b>KL:Muối có thể tác dụng với axit tạo thành muối </b></i>
<i><b>mới và axit míi</b></i>
NaCl(dd)+ CO
<sub>2</sub>
(k) +H
<sub>2</sub>
O(l)
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
I. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>3. Mi t¸c dơng víi muèi</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
Ag
NO
<sub>3</sub>
(dd) +
Na
Cl
(dd)
<b>→</b>
AgCl
(r) +
NaNO
<sub>3</sub>
(
dd
)
<b>- ThÝ nghiÖm :</b>
<sub>phim.flv</sub>
Cã hiÖn t ợng gì xảy ra khi cho dd NaCl vào dd
AgNO
<sub>3</sub>
?
Tạo kết tủa trắng
BaSO
<sub>4</sub>
+ NaCl
NaNO
<sub>3 </sub>
+ KCl
§K:Hai muèi tham gia ph¶n øng ph¶i tan một
trong hai muối tạo thành có một muối không tan
Để hai muối tham gia ph¶n øng ph¶I cã đièu
kiện gì ?
<i><b>KL:Hai dung dịch muối tác dụng với nhau </b></i>
<i><b>tạo thành hai muối mới</b></i>
<b>Ghi nhớ</b>
<b>Ghi nhớ</b>
<b>Ghi nhớ</b>
I. Tính chất hoá häc cđa mi
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>4. Mi t¸c dơng víi baz¬</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
CuSO
<sub>4</sub>
(dd) + 2NaOH(dd)
<b>→</b>
Cu(OH)
<sub>2</sub>
(r)+Na
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
(dd)
<b>- ThÝ nghiệm :</b>
<sub>Phim.flv</sub>
Có hiện t ợng gì x¶y ra khi cho dd NaOH vào
dd CuSO
<sub>4</sub>
?
Xuất hiện chất rắn không tan màu xanh lơ
Na
<sub>2</sub>
SO
<sub>3</sub>
(dd)+Ba(OH)
<sub>2</sub>
(dd)
<b></b>
Để muối phản ứng với bazơ cần có diều kiện gì ?
ĐK:Muối và bazơ ph¶n øng ph¶i tan ,mét trong
hai chất tạo thành phải có một chất không tan.
2NaOH(dd)+BaSO
<sub>3</sub>
(r)
<i><b>KL:Dung dịch muối tác dụng với dung dịch </b></i>
<i><b>bazơ tạo thành muối mới bazơ mới</b></i>
<b>Ghi nhớ</b>
<b>Ghi nhớ</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
I. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>5. Phản ứng phân huỷ muối</b>
<b>Ghi nhớ</b>
<b>Ghi nhớ</b>
<b>Ghi nhớ</b>
2KClO
<sub>3</sub>
(r)
CaCO
<sub>3</sub>
(r)
2KCl (r) + 3O
<sub>2</sub>
(k)
CaO (r) + CO
<sub>2</sub>
(k)
<b>→</b>
t
0
<b>→</b>
t
0
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
I. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>1. NhËn xÐt vỊ các phản ứng hoá học của muối</b>
Ba
Cl
<sub>2</sub>
(dd) +
H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
(dd )
<b>→</b>
BaSO
<sub>4</sub>
(r) + 2
HCl
(dd)
Ag
NO
<sub>3</sub>
(dd) +
Na
Cl
(dd)
<b>→</b>
AgCl
(r) +
NaNO
<sub>3</sub>
(dd)
<i>Nhận xét : Các thành phần của chất trao đổi nhau </i>
<i>để tạo thành chất mới.</i>
I. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi
ii. Phản ứng trao i trong
dung dch
<b>1. Muối tác dụng với kim loại</b>
<b>2. Mi t¸c dơng víi axit</b>
<b>3. Mi t¸c dơng víi mi</b>
<b>4. Muối tác dụng với bazơ</b>
<b>1. Nhận xét về các phản øng </b>
<b>ho¸ häc cđa mi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>2. Phản ứng trao đổi</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<i> Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học, trong </i>
<i>đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với </i>
<i>nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo </i>
<i>ra những hợp chất mới.</i>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
I. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi
ii. Phản ứng trao đổi trong
dung dch
<b>1. Muối tác dụng với kim loại</b>
<b>2. Muối tác dơng víi axit</b>
<b>3. Mi t¸c dơng víi mi</b>
<b>4. Mi t¸c dụng với bazơ</b>
<b>1. Nhận xét về các phản ứng </b>
<b>hoá häc cña muèi</b>
<b>2. Phản ứng trao đổi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>3. Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<i> Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất </i>
<i>chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất khơng </i>
<i>tan hoặc chất khí</i>
<i><b>Chú ý : Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản </b></i>
<i>ứng trao đổi và luôn xảy ra.</i>
<i>2NaOH(dd) + H</i>
<i><sub>2</sub></i>
<i>SO</i>
<i><sub>4</sub></i>
<i>(dd) -</i>
<b>→</b>
<i> Na</i>
<i><sub>2</sub></i>
<i>SO</i>
<i><sub>4</sub></i>
<i>(dd) + 2H</i>
<i><sub>2</sub></i>
<i>O(l)</i>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
I. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi
ii. Phản ứng trao đổi trong
dung dch
<b>1. Muối tác dụng với kim loại</b>
<b>2. Muối tác dơng víi axit</b>
<b>3. Mi t¸c dơng víi mi</b>
<b>4. Mi t¸c dụng với bazơ</b>
<b>1. Nhận xét về các phản ứng </b>
<b>hoá häc cña muèi</b>
<b>2. Phản ứng trao đổi</b>
<b>3. Điều kiện để xảy ra phản </b>
<b>ứng trao đổi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i><b>Ghi nhí</b></i>
<i><b>Ghi nhí :</b></i>
<i>1. Tính chất hố học của muối : phản ứng với </i>
<i>kim loại, phản ứng trao đổi với axit, với muối, </i>
<i>với bazơ và có thể bị phân huỷ ở nhiệt độ cao.</i>
<i>2. Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học, trong </i>
<i>đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với </i>
<i>nhau những thành phần cấu tạo của chúng để </i>
<i>tạo ra những hợp chất mới không tan, hoặc </i>
<i>chất khí.</i>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
I. TÝnh chÊt ho¸ häc cña muèi
ii. Phản ứng trao đổi trong
dung dịch
<b>1. Muối tác dụng với kim loại</b>
<b>2. Muối tác dụng với axit</b>
<b>3. Mi t¸c dơng víi mi</b>
<b>4. Mi t¸c dơng víi bazơ</b>
<b>1. Nhận xét về các phản ứng </b>
<b>hoá học của muèi</b>
<b>2. Phản ứng trao đổi</b>
<b>3. Điều kiện để xảy ra phản </b>
<b>ứng trao đổi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
Bµi tËp 1 :
Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch
không màu là:HCl,NaCl,H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
,Na
<sub>2</sub>
SO
<sub>4.</sub>
Hãy chọn
thuốc thử nào sau đây để nhận biết dd trong mỗi lọ ?
A.Dung dÞch BaCl
<sub>2</sub>
.
B.Dung dÞch AgNO
<sub>3</sub>
.
C.GiÊy quú tím .
D.Giấy quỳ tím và dung dịch BaCl
<sub>2</sub>
D.Giấy quỳ tím và dung dịch BaCl
<sub>2</sub>
<b>Ghi nhớ</b>
<b>Ghi nhớ</b>
<b>Ghi nhớ</b>
<b>Ghi nhớ</b>
I. Tính chất ho¸ häc cđa mi
ii. Phản ứng trao đổi trong
dung dch
<b>1. Muối tác dụng với kim loại</b>
<b>2. Muối tác dụng víi axit</b>
<b>3. Mi t¸c dơng víi mi</b>
<b>4. Mi t¸c dơng với bazơ</b>
<b>1. Nhận xét về các phản ứng </b>
<b>hoá học cña muèi</b>
<b>2. Phản ứng trao đổi</b>
<b>3. Điều kiện để xảy ra phn </b>
<b>ng trao i</b>
<b>5. Phản ứng phân huỷ muối</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
BaCl
2
Pb(NO
3
)
2
NaNO
3
Na
2
SO
4
KCl
Na
2
CO
3
Bài tập 2 : Cho các dung dịch muối sau đây phản
ứng với nhau từng đơi một, hãy ghi dấu (x) nếu có
phản ứng xảy ra, dấu (o) nếu không, viết PTHH ở
những ơ có dấu (x) :
PTHH x¶y ra
Pb(NO
<sub>3</sub>
)
<sub>2 </sub>
(dd)
+ Na2CO3 (dd)
<b>→</b>
(
PbCO
3
(r
(
2NaNO
3
(dd
+
Pb(NO
3
)
2
(dd)
+ 2KCl (dd)
<b>→</b>
PbCl
2
(r)
+ 2KNO
3
(dd)
Pb(NO
<sub>3</sub>
)
<sub>2 </sub>
(dd)
+ Na2SO4 (dd)
<b>→</b>
(
PbSO
4
(r
(
2NaNO
3
(dd
+
BaCl
<sub>2 </sub>
(dd)
+ Na2CO3 (dd)
<b>→</b>
(
BaCO
3
(r
(
2NaCl
(dd
+
BaCl
(dd)
+ NaSO (dd)
<b>→</b>
(
BaSO
(r
(
2NaCl
(dd
+
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>Ghi nhí</b>
I. TÝnh chÊt ho¸ häc cña muèi
ii. Phản ứng trao đổi trong
dung dịch
<b>1. Muối tác dụng với kim loại</b>
<b>2. Muối tác dụng với axit</b>
<b>3. Mi t¸c dơng víi mi</b>
<b>4. Mi t¸c dơng víi bazơ</b>
<b>1. Nhận xét về các phản ứng </b>
<b>hoá học của muèi</b>
<b>2. Phản ứng trao đổi</b>
<b>3. Điều kiện để xảy ra phn </b>
<b>ng trao i</b>
<b>5. Phản ứng phân huỷ muối</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<!--links-->