Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

toaùn tröôøng th hoaø bình gv traàn höõu haïnh ngaøy moân baøi thöù hai 1910 ñaïo ñöùc taäp ñoïc toaùn ñòa lí tình baïn tieát 1 caùi gì quyù nhaát luyeän taäp caùc daân toäc söï phaân boá daân cö

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.34 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NGÀY MƠN

BÀI


Thứ



Hai


19/10



Đạo đức


Tập đọc


Tốn


Địa lí



Tình bạn (tiết 1).


Cái gì quý nhất .


Luyện tập.



Các dân tộc, sự phân bố dân cư.



Thứ


Ba


20/10



Mĩ thuật


Tốn


Chính tả


L từ và câu


Khoa học



Thường thứ mĩ thuật: GT sơ lược về điêu khắc cổ ở VN .


Viết các số đo khối lượng dưới dạng STP.



(Nhớ – viết) Tiếng đàn Ba-la-lay-ca trên sông Đà.



Mở rộng vốn từ thiên nhiên.



Thái độ đối với người nhiễm HIV/ AIDS .



Thứ



21/10



Tập đọc


Toán


Thể dục


Kể chuyện


Kĩ thuật



Đất Cà Mau.



Viết các số đo diện tích dưới dạng STP.


Động tác chân .Trị chơi “Dẫn bóng”.



Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.


Luộc rau.



Thứ


Năm


22/10



Tập làm văn


Hát



Tốn




L.Từ và câu


Lịch sử



Luyện tập thuyết trình, tranh luận



Học hát: Những bơng hoa, những bài ca.


Luyện tập chung .



Đại từ



Cách mạng mùa thu.



Thứ


Sáu


23/10



Tốn



Tập làm văn


Khoa học


Thể dục


SHL(ATGT)



Luyện tập chung.



Luyện tập thuyết trình, tranh luận


Phòng tránh bị xâm haïi .



Oân động tác Vươn thở, tay, chân.TC“Ai nhanh, ai khéo.”



Bài 6



Tuaà



Tuaà



n 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Ngày soạn :17 – 10 - 2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ hai, 19 -10 – 2009</b></i>


Đạo đức



<b>TÌNH BẠN (Tiết 1) </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Biết được bạn bè cần phải đòan kết, thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi
khó khăn, họan nạn.


-Biết cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
<b>II. Hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ:</b>
<b>-</b> Đọc ghi nhơ.ù


<b>-</b> Nêu những việc em đã làm hoặc sẽ làm để tỏ
lịng biết ơn ơng bà, tổ tiên.



<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Tình bạn (tiết 1)
 <b>Hoạt động 1: </b>Đàm thoại.


1/ Hát bài “lớp chúng ta đồn kết”
2/ Đàm thoại.


<b>-</b> Bài hát nói lên điều gì?


<b>-</b> Lớp chúng ta có vui như vậy khơng?


<b>-</b> Điều gì xảy ra neáu xung quanh chúng ta
không có bạn bè?


<b>-</b> Trẻ em có quyền được tự do kết bạn khơng?
Em biết điều đó từ đâu?


<b>- GV Kết luận</b>:


<b>-</b> <sub></sub> <b>Hoạt động 2: </b>Phân tích truyện đơi bạn.
<b>-</b> GV đọc truyện “Đơi bạn”


<b>-</b> Nêu yêu cầu.


<b>-</b> Em có nhận xét gì về hành động bỏ bạn để
chạy thốt thân của nhân vật trong truyện?
<b>-</b> Em thử đoán xem sau chuyện xảy ra, tình bạn
giữa hai người sẽ như thế nào?


<b>-</b> Theo em, bạn bè cần cư xử với nhau như thế
nào?



<b>GV Kết luận</b>:


 <b>Hoạt động 3: </b>Làm bài tập 2.
<b>-</b> Nêu yêu cầu.


-Sau mỗi tình huống, GV yêu cầu HS tự liên
hệ .


<b>-</b> Học sinh đọc
<b>-</b> Học sinh nêu


<b>-</b> Lớp hát đồng thanh.
<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Tình bạn tốt đẹp giữa các thành viên trong lớp.
<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Buồn, lẻ loi.


<b>-</b> Trẻ em được quyền tự do kết bạn, điều này
được qui định trong quyền trẻ em


<b>-</b> Đóng vai theo truyện.
<b>-</b> Thảo luận nhóm đơi.
<b>-</b> Đại diện trả lời.
<b>-</b> Nhận xét, bổ sung.


<b>-</b> Không tốt, không biết quan tâm, giúp đỡ bạn
lúc bạn gặp khó khăn, hoạn nạn.



<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Học sinh trả lời.


- Làm việc cá nhân bài 2.


<b>-</b> Trao đổi bài làm với bạn ngồi cạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Liên hệ: Em đã làm được như vậy đối với bạn


bè trong các tình huống tương
tự chưa? Hãy kể một trường hợp cụ thể.
Nhận xét và kết luận về cách ứng xử phù hợp
<b>-</b> trong mỗi tình huống


giải thích lí do (6 học sinh)
<b>-</b> Lớp nhận xét, bổ sung.


<b>-</b> Học sinh nêu.
a) Chúc mừng bạn.


b) An ủi, động viên, giúp đỡ bạn.


c) Bênh vực bạn hoặc nhờ người lớn bênh vực.
d) Khuyên ngăn bạn không sa vào những việc
làm không tốt.


đ) Hiểu ý tốt của bạn, không tự ái, nhận khuyết
điểm và sửa chữa khuyết điểm.



e) Nhờ bạn bè, thầy cô hoặc người lớn khuyên
ngăn bạn .


<b>-</b> Học sinh nêu.
 <b>Hoạt động 4: </b>(Bài tập 3)


<b>-</b> Nêu những biểu hiện của tình bạn đẹp.
<b>-</b> Đọc ghi nhớ.


<b>3/Củng cố dặn dò </b>


<b>-</b> Sưu tầm những truyện, tấm gương, ca dao, tục
ngữ, bài hát… về chủ đề tình bạn.


<b>-</b> Cư xử tốt với bạn bè xung quanh.
<b>-</b> Chuẩn bị: Tình bạn( tiết 2)
<b>-</b> Nhận xét tiết học


Tập đọc



<b>CÁI GÌ QUÝ NHẤT?</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật.


-Hiểu vấn đề tranh luận và ý dược khẳng định qua tranh luận : Người lao động là đáng quý
nhất.(Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3).


<b>II. Chuẩn bị:</b>



+ GV: Tranh minh họa bài đọc
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ:Trước cổng trời</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, định điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


“Cái gì quý nhất ?”


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
• Luyện đọc:


<b>-</b> Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc trơn từng


<b>-</b> Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.


<b>-</b> Học sinh đặt câu hỏi – Học sinh trả lời.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đoạn.


<b>-</b> Sửa lỗi đọc cho học sinh.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc phần chú giải.


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh tìm hiểu
bài.


<b>+</b> Câu 1<b> : Theo Hùng, Quý, Nam</b>
<b>cái quý nhất trên đời là gì?</b>


<b>-</b> Lần lượt học sinh đọc nối tiếp từng đoạn.
+ Đoạn 1 : Một hôm …... sống được không ?
+ Đoạn 2 : Quý, Nam …… phân giải.


+ Đoạn 3 : Phần còn lại.


<b>-</b> Học sinh đọc thầm phần chú giải.
Học sinh đọc theo cặp


<b>-</b> 1 học sinh đọc tồn bài.


<b>Hoạt động nhóm, cả lớp.</b>
- Hùng quý nhất lúa gạo
– Quý quý nhất là vàng
– Nam quý nhất thì giờ.
+ <b>Câu 2</b> :Mỗi bạn đưa ra lí lẽ như thế nào để


bảo vệ ý kiến của mình ?


Giáo viên cho học sinh nêu ý 1
<b>-</b> Cho học sinh đọc đoạn 2 và 3.



+ <b>Câu 3</b> : Vì sao thầy giáo cho rằng người lao
động mới là quý nhất?


<b>-</b> Giảng từ: tranh luận – phân giải.
Tranh luận: bàn cãi để tìm ra lẽ phải.


 Phân giải: giải thích cho thấy rõ đúng sai,
phải trái, lợi hại.




Giáo viên cho học sinh nêu ý 2,3


+ <b>Câu 4</b> : Chọn tên gọi khác cho bài văn và nêu
lí do vì sao em chọn tên đó?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>-</b> Nêu ý 2 ?


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu ý chính?


 <b>Hoạt động 3:</b> Hướng dẫn học sinh đọc diễn
cảm


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
<b>-</b> Rèn đọc đoạn “Ai làm ra lúa gạo … mà thơi”
<b>3/ Củng cố dặn dị </b>


học sinh đọc phân vai.



<b>-</b> Học sinh lần lượt trả lời đọc thầm nêu lý lẽ
của từng bạn.


<b>- Dự kiến</b>: Lúa gạo nuôi sống con người – Có
vàng có tiền sẽ mua được lúa gạo – Thì giờ
mới làm ra được lúa gạo, vàng bạc.


<b>- Những lý lẽ của các bạn.</b>
<b>-</b> Học sinh đọc đoạn 2 và 3.


<b>-</b> Dự kiến: Lúa gạo, vàng, thì giờ đều rất quý,
nhưng chưa quý – Người lao động tạo ra lúa
gạo, vàng bạc, nếu khơng có người lao động
thì khơng có lúa gạo, khơng có vàng bạc và
thì giờ chỉ trơi qua một cách vơ vị mà thơi, do
đó người lao động là q nhất.


<b>Người lao động là quý nhất.</b>
Học sinh nêu.


<b>-</b> 1, 2 học sinh đọc.


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>


<b>-</b> Học sinh thảo luận cách đọc diễn cảm đoạn
trên bảng “Ai làm ra lúa gạo … mà thơi”.
<b>-</b> Đại diễn từng nhóm đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b> Nêu nhận xét cách đọc phân biệt vai lời dẫn
chuyện và lời nhân vật.



<b>-</b> Cho học sinh phân vai để đọc đối thoại bài
văn theo nhóm 4 người.


<b>-</b> Dặn dò: Xem lại bài + luyện đọc diễn cảm.
<b>-</b> Chuẩn bị: “ Đất Cà Mau “.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh phân vai: người dẫn chuyện,
Hùng, Quý, Nam, thầy giáo.


<b>-</b> Cả lớp chọn nhóm đọc hay nhất.


Toán


<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>-</b> Viết số đo độ dài dưới dạng STP.
<b>-</b> Làm BT1, 2, 3, 4a,c.


<b>II /Hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới: </b>“Luyện tập”.


<b>* Hoạt động 1:</b> HDHS biết cách viết số đo độ
dài dưới dạng số thập phân.



- Hoạt động cá nhân


<b>Bài 1: </b> - HS tự làm và nêu cách đổi


_GV cho HS nêu lại cách làm và kết quả - Học sinh thực hành đổi số đo độ dài dưới
dạng số thập phân


35 m 23 cm = 35 23 m = 35,23 m
100


- Học sinh trình bày bài làm ( có thể giải
thích cách đổi  phân số thập phân số


thập phân)


<b>Bài 2 :</b>


- GV nêu bài mẫu : có thể phân tích 315 cm >
300 cm mà 300 cm = 3 m


Có thể viết :


315 cm = 300 cm + 15 cm =
3 m15 cm= 3 15 m = 3,15 m
100


<b>* Hoạt động 2: </b>Thực hành


<b>Baøi 4 :</b>



- Học sinh thảo luận để tìm cách giải
- HS trình bày kết quả


- Cả lớp nhận xét


- HS thảo luận cách làm phần a) , b)
<b>2/Củng cố dặn dò </b>


- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa luyện tập. HS nhắc lại kiến thức vừa luyện tập
- Làm bài nhà 3 / 45


- Chuẩn bị: “Viết các số đo khối lượng dưới
dạng STP”


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Địa lí



<b>CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


-Biết sơ lợc về sự phân bố dân c VN


+VN là nớc có nhiều dân tộc trong đó ngời kinh có số dân đơng nhất.


+Mật độ dân số cao, dân c tập trung đông đúc ở đồng bằng ven biển và tha thớt ở vùng núi.
+Khoảng ắ dân số VN sống ở nông thôn.


-Se dụng bảng số liêu, biểu dồ, bản đồ, lợc đồ dân c ở mức độ đơn giản để nhận biết một số đặc điểm
của sự phân bố dân c.


-Học sinh khá, giỏi nêu hậu quả của sự phân bố dân c không đều giữa vùng đồng bằng ven biển và


vùng núi: nơi q đơng dân, thừa lao động; nơi ít dân thiếu lao động.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


+ GV: Tranh ảnh 1 số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miền núi VN.
+ Bản đồ phân bố dân cư VN.


+ HS: Tranh ảnh 1 số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miền núi VN.
<b>III/Hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Dân số nước ta”.


<b>-</b> Nêu đặc điểm về số dân và sự tăng dân số ở
nước ta?


<b>-</b> Tác hại của dân số tăng nhanh?
<b>Nêu ví dụ cụ thể?</b>


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>“Các dân tộc và sự phân bố
dân cư ”.


 <b>Hoạt động 1: </b>Các dân tộc


+ Học sinh trả lời.
+ Bổ sung.


Nước ta có bao nhiêu dân tộc?



<b>-</b> Dân tộc nào có số dân đông nhất? Chiếm bao
nhiêu phần trong tổng số dân? Các dân tộc còn
lại chiếm bao nhiêu phần?


<b>-</b> Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở đâu? Các dân tộc
ít người sống chủ yếu ở đâu?


<b>-</b> Kể tên 1 số dân tộc mà em biết?


+ Nhận xét, hoàn thiện câu trả lời của học sinh.
 <b>Hoạt động 2: </b>Mật độ dân số


<b>-</b> Dựa vào SGK, em hãy cho biết mật độ dân số
là gì?


 Để biết MĐDS, người ta lấy tổng số dân tại


một thời điểm của một vùng, hay một quốc gia


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>
+ Quan sát biểu đồ, SGK và trả lời.
<b>-</b> 54dân tộc .


<b>-</b> Kinh.


<b>-</b> 86 phần trăm.
<b>-</b> 14 phần trăm
Đồng bằng.


<b>-</b> Vùng núi và cao nguyên.


<b>-</b> Dao, Ba-Na, Chăm, Khơ-Me…


+ Trình bày và chỉ lược đồ trên bảng vùng
phân bố chủ yếu của người Kinh và dân tộc ít
người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chia cho diện tích đất tự nhiên của một vùng hay
quốc gia đó


Nêu nhận xét về MĐDS nước ta so với thế giới
và 1 số nước Châu Á?


 Kết luận : Nước ta có MĐDS cao.


 <b>Hoạt động 3: </b> Phân bố dân cư.


<b>-</b> Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở những
vùng nào? Thưa thớt ở những vùng nào?


<b>-</b> Dân cư nước ta sống chủ yếu ở thành thị hay
nơng thơn? Vì sao?


<b>3/Củng cố dặn dò </b>


Cho HS nêu lại một số những đặc điểm chính về
dân số, mật độ dân số và sự phân bố dân cư.
Giáo dục: Kế hoạch hóa gia đình.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Nông nghiệp”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.



<b>-</b> Số dân trung bình sống trên 1 km2 <sub>diện tích</sub>
đất tự nhiên.


+ Nêu ví dụ và tính thử MĐDS.
+ Quan sát bảng MĐDS và trả lời.


- MĐDS nước ta cao hơn thế giới 5 lần, gần
gấp đôi Trung Quốc, gấp 3 Cam-pu-chia, gấp
10 lần MĐDS Lào.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


+ Trả lời trên phiếu sau khi quan sát lược đồ/
80.


<b>-</b> Đông: đồng bằng.
<b>-</b> Thưa: miền núi.
+ Học sinh nhận xét.


 Khơng cân đối.


<b>-</b> Nơng thơn. Vì phần lớn dân cư nước ta làm
nghề nông.


+ nêu lại những đặc điểm chính về dân số,
mật độ dân số và sự phân bố dân cư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Ngày dạy : Thứ ba, 20 -10 – 2009</b></i>



Mó thuật



<b>THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT </b>



GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ ĐIÊU KHẮC CỔ Ở VIỆT NAM


Toán



<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG</b>


<b>DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


-Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
-Làm bài 1,2a, 3


<b>II. /Đồ dùng dạy học </b>


- GV: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài chỉ ghi đơn vị đo là khối lượng - Bảng phụ, bảng nhóm
.


<b>III./Hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ: </b>Viết số đo độ dài dưới dạng số thập
phân.


- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài
liền kề?


- Học sinh trả lời đổi



345m = ? hm


- Mỗi hàng đơn vị đo độ dài ứng với mấy chữ


số? - Học sinh trả lời đổi3m 8cm = ? m


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


“Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân”
<b>* Hoạt động 1:</b> Hệ thống bảng đơn vị đo độ
dài.


- Hoạt động cá nhân, lớp
Cho Học sinh điền vào vở nháp đã ghi sẵn ở


nhaø


- Nêu lại các đơn vị đo khối lượng bé hơn kg? hg ; dag ; g
- Kể tên các đơn vị lớn hơn kg? tấn ; tạ ; yến
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối


lượng liền kề?


- 1kg bằng 1 phần mấy của kg? 1kg = 10hg
- 1hg bằng 1 phần mấy của kg? <sub>1hg = </sub> 1


10 kg


- 1hg bằng bao nhiêu dag? 1hg = 10dag



- 1dag bằng bao nhiêu hg? <sub>1dag = </sub> 1


10 hg hay = 0,1hg
- Tương tự các đơn vị còn lại học sinh hỏi, học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a/ Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị


đo khối lượng liền sau nó. - Học sinh nhắc lại (3 em)
b/ Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng <sub>10</sub>1 (hay


bằng 0,1) đơn vị liền trước nó.


- Giáo viên cho học sinh nêu quan hệ giữa 1 số
đơn vị đo khối lượng thông dụng:


1 tấn = kg
1 tạ = kg


1kg = g


1kg = taán = tấn


1kg = tạ = tạ


1g = kg = kg


- Giáo viên giới thiệu bài dựa vào kết quả từ
1kg = 0,001 tấn



1g = 0,001kg


- Giáo viên cho học sinh làm vở bài tập 1. - Học sinh làm vở
<b>* Hoạt động 2:</b> HDHS đổi đơn vị đo khối lượng


dựa vào bảng đơn vị đo.


- Hoạt động nhóm đơi


4564g = kg


65kg = tấn


4 taán 7kg = taán
3kg 125g = kg


- Học sinh trình bày theo hiểu biết của các
em.


1/ Học sinh đưa về phân số thập phân 


chuyển thành số thập phân


2/ Học sinh chỉ đưa về phân số thập phân.
<b>* Hoạt động 3:</b> Luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Baøi 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở



- Giáo viên nhận xét, sửa bài - Học sinh thi đua hái hoa điểm 10


<b>Baøi 3:</b>


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở
- Giáo viên tổ chức cho HS sửa bài bằng hình


thức bốc thăm trúng thưởng.


- Học sinh sửa bài
- Học sinh nhận xét
- Giáo viên nhận xét cuối cùng


<b>3/Củng cố dặn dò </b> - Hoạt động nhóm


- Nêu mối quan hệ 2 đơn vị đo liền kề. 341kg = tấn
8 tấn 4 tạ 7 yến = tạ
- Nêu phương pháp đổi dùng bảng đơn vị.


- Học sinh ôn lại kiến thức vừa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận xét tiết học


Chính tả (Nhớ - viết)



<b>TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SƠNG ĐÀ</b>


<b> I. Mục đích u cầu: </b>



- Viết đúng bài “Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sơng đà”.


- Trình bày đúng thể thơ và dòng thơ theo thể thơ tự do.


-Làm đưcợ BT2a,b hoặc BT3a,b , hoặc bài tập CT phương ngữ do GV chọn.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


GV: Bảng phụ ., bảng nhóm
<b>III. / Hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


<b>-</b> 2 học sinh viết đúng các từ ngữ có tiếng chứa
vần un, ut.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>“Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên
sông đà”.


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh nhớ –
viết..


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc một lần bài thơ.
<b>-</b> Giáo viên gợi ý học sinh nêu cách viết và trình
bày bài thơ.


+ Bài có mấy khổ thơ?


+ Viết theo thể thơ nào?
+ Những chữ nào viết hoa?


+ Viết tên loại đàn nêu trong bài thơ?


<b>-</b> Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết của học sinh.
<b>-</b> Giáo viên chấm một số bài chính tả.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh làm luyện
tập.


Baøi 2:


Yêu cầu đọc bài 2.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


Baøi 3a:


<b>-</b> Yêu cầu đọc bài 3a.


<b>-</b> Giáo viên u cầu các nhóm tìm nhành các từ
láy ghi giấy.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> HS viết bảng lớp.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> 1, 2 học sinh đọc lại những từ ngữ
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>



<b>-</b> Học sinh đọc lại bài thơ rõ ràng – dấu câu –
phát âm.


<b>-</b> 3 khổ:
<b>-</b> Tự do.


<b>-</b> Sông Đà, cô gái Nga.
<b>-</b> Ba-la-lai-ca


Học sinh nhớ và viết bài.


<b>-</b> 1 học sinh đọc và sốt lại bài chính tả.


<b>-</b> Từng cặp học sinh bắt chéo, đổi tập sốt lỗi
chính tả.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.</b>
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 2.


<b>-</b> Lớp đọc thầm.


<b>-</b> Cả lớp dựa vào 2 tiếng để tìm 2 từ có chứa 1
trong 2 tiếng.


<b>-</b> Lớp làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài và nhận xét.


<b>-</b> 1 học sinh đọc 1 số cặp từ ngữ nhằm phân


biệt âm đầu l/ n (n/ ng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3/Củng cố dặn dò </b>
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Mỗi nhóm ghi các từ láy tìm được vào bảng
nhóm .


<b>-</b> Cử đại diện đính ở bảng.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


Luyện từ và câu



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm “Thiên nhiên”: biết một số từ ngữ thể hiện sự so sánh và
nhân hóa bầu trời


- Hiểu và đặt câu theo thành ngữ cho trước nói về thiên nhiên.


- Biết sử dụng từ ngữ gợi tả khi viết đoạn văn tả một cảnh đẹp thiên nhiên .
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


+ GV: Bảng phụ ., bảng nhóm
<b>III. Hoạt động dạy học </b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ:</b> Cho hs lên sửa bài tập
• Giáo viên nhận xét, đánh giá


<b>2. Giới thiệu bài mới: “</b>MRVT Thiên nhiên”.
<b>Hoạt động 1:</b>


<b>* Bài 1:</b>
<b>* Bài 2:</b>


• Giáo viên gợi ý học sinh chia thành 3 cột.
• Giáo viên chốt lại:


+ Những từ thể hiện sự so sánh.
+ Những từ ngữ thể hiện sự nhân hóa.


+ Những từ ngữ khác .
<b> Hoạt động 2,:</b>Bài 3


• Giáo viên gợi ý học sinh dựa vào mẫu chuyện
“Bầu trời mùa thu” để viết một đoạn văn tả cảnh
đẹp của quê em hoặc ở nơi em ở ( 5 câu) có sử


Học sinh sửa bài tập: học sinh lần lượt đọc
phần đặt câu.


<b>-</b> Cả lớp theo dõi nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc bài 1.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm – Suy nghĩ, xác định ý trả
lời đúng.


2, 3 học sinh đọc yêu cầu bài 2.


<b>-</b> Học sinh ghi những từ ngữ tả bầu trời – Từ
nào thể hiện sự so sánh – Từ nào thề hiện sự
nhân hóa.


<b>-</b> Lần lượt học sinh nêu lên


<b>-</b> Xanh như mặt nước mệt mỏi trong ao


<b>-</b> Được rửa mặt sau cơn mưa/ dịu dàng/ buồn
bã/ trầm ngâm nhớ tiếng hót của bầy chim
sơn ca/ ghé sát mặt đất/ cúi xuống lắng nghe
để tìm xem…


<b>-</b> Rất nóng và cháy lên những tia sáng của
ngọn lửa/ xanh biếc / cao hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dụng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm
<b>3/Củng cố dặn dị </b>.


Ch HS Tìm thêm từ ngữ thuộc chủ điểm.
<b>-</b> Học sinh làm bài 3 vào vở.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Đại từ”.


- Nhận xét tiết học


<b>-</b> Hoïc sinh


<b>-</b> Học sinh làm bài
<b>-</b> HS đọc đoạn văn


<b>-</b> Cả lớp bình chọn đoạn hay nhất
+Tìm thêm từ ngữ thuộc chủ điểm.

Khoa học



<b>THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS .</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b>Xác định được các hành vi tiếp xúc thông thường không lây nhiễm HIV.


-Liệt kê những việc cụ thể mà mỗi học sinh có thể làm để tham gia phịng chống HIV/AIDS.
-Có thái độ khơng phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- GV: Hình vẽ trong SGK trang 36, 3 Một số tranh về tuyên truyền phòng tránh HIV/AIDS
HS: Một số tranh về tuyên truyền phòng tránh HIV/AIDS.


<b>III. Hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Phòng tránh HIV?AIDS
<b>-</b> Hãy cho biết HIV là gì? AIDS là gì?


<b>-</b> Nêu các đường lây truyền và cách
phòng tránh HIV / AIDS?


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Thái độ đối với người nhiễm
HIV/AIDS.


 <b>Hoạt động 1:</b> Xác định hành vi
tiếp xúc thông thường khơng lây
nhiễm HIV.


HS nêu


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>


<i><b>Các hành vi có nguy cơ lây nhiễm HIV</b></i>


 Dùng chung bơm kim tiêm khơng khử trùng.
 Xăm mình chung dụng cụ khơng khử trùng.
Dùng chung dao cạo râu (trường hợp này nguy cơ
lây nhiễm thấp


<i><b>Các hành vi không có nguy cơ lây nhiễm HIV</b></i>


 Bơi ở bể bơi (hồ bơi) cơng cộng.
 Bị muỗi đốt.


 Cầm tay.



 Ngồi học cùng bàn.
 Khoác vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Mặc chung quần áo.
 Ngồi cạnh.


 Ôm


 Hôn má


 Uống chung li nước.
 Ăn cơm cùng mâm.
 Nằm ngủ bên cạnh.
 Dùng cầu tiêu cơng cơng.


 Nói chuyện an ủi bệnh nhân AIDS.


<b>Hoạt động 2 </b>


<b>-</b> Giáo viên u cầu học sinh quan sát
hình 36, 37 SGK và trả lời các câu hỏi:


+ Hình 1 và 2 nói lên điều gì?
Nếu em nhỏ ở hình 1 và hai bạn ở hình
2 là những người quen của bạn bạn sẽ
đối xử như thế nào?


 <b>Hoạt động 3 : </b>Củng cố


<b>-</b> GV u cầu học sinh nêu ghi nhớ


giáo dục.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Phòng tránh bị xâm hại.
Nhận xét tiết học .


Đại diện nhóm báo cáo – nhóm khác kiểm tra lại từng
hành vi các bạn đã dán vào mỗi cột xem làm đúng
chưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Ngày soạn :17 – 10 - 2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ tư, 21 -10 – 2009</b></i>


Tập đọc


<b>ĐẤT CÀ MAU </b>


<b>I. Mục đích u cầu: </b>


- Đọc lưu lốt diễn cảm tồn bài , nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm làm nổi bật sự khắc
nghiệt của thiên nhiên ở Cà Mau và tính cách kiên cường của người dân Cà Mau


- Hiểu ý nghĩa của bài văn : Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc nên tính
cách kiên cường của người Cà Mau .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


+ GV: Tranh phóng to “ Đất cà Mau “.


+ HS: Sưu tầm hình ảnh về về thiên nhiên, con người trên mũi Cà Mau


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ:</b> GV bốc thăm số hiệu chọn bạn may
mắn.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>“Đất Cà Mau “


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh đọc đúng
văn bản


<b>-</b> Yêu cầu học sinh lần lượt đọc từng đoạn.


<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh tìm hiểu
bài Tìm hiểu.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.


+ Câu hỏi 1: Mưa ở Cà Mau có gì khác thường ?
hãy đặt tên cho đoạn văn này


Giáo viên ghi bảng :


<b>-</b> u cầu học sinh nêu ý đoạn 1.
<b>-</b> Luyện đọc diễn cảm đoạn 1.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2.



+ Câu hỏi 2: Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra
sao ?


Học sinh lần lượt đọc cả đoạn văn.
<b>-</b> Học sinh đặt câu hỏi – học sinh trả lời.
<b>-</b> 1 học sinh đọc cả bài


<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc nối tiếp đoạn
3 đoạn:


<b>-</b> Đoạn 1: Từ đầu … nổi cơn dông
<b>-</b> Đoạn 2: Cà Mau đất xốp …. Cây đước
<b>-</b> Đoạn 3: Còn lại


HS đọc theo cặp
1HS đọc toàn bài


<b>-</b> 1 học sinh đọc đoạn 1.
- Mưa ở Cà Mau là mưa dông
<b>-</b> Mưa ở Cà Mau


Mưa ở Cà Mau


<b>-</b> 1 học sinh đọc đoạn 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Giới thiệu tranh về cảnh cây cối mọc thành
chòm, thành rặng


+Người dân Cà Mau dựng nhà cửa như thế nào ?


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3.


+ Câu hỏi 3: Người dân Cà Mau có tính cách như
thế nào ?


-Giảng từ : sấu cản mũi thuyền, hổ rình xem hát
Luyện đọc diễn cảm cả 2 đoạn.


Yêu cầu học sinh nêu ý chính cả bài.


 <b>Hoạt động 3: </b>Hướng dẫn học sinh thi đọc
diễn cảm.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh lần lượt đọc diễn cảm từng
câu, từng đoạn.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>3/Củng cố dặn dò </b>


<b>-</b> Mỗi tổ chọn 1 bạn thi đua đọc diễn cảm.


<b>-</b> Nhà cửa dựng dọc bờ kênh, dưới những hàng
đước xanh rì; từ nhà nọ sang nhà kia phải leo
trên cầu bằng thân cây đước


- 1 học sinh đọc đoạn 3.


<b>-</b> Dự kiến: thơng minh, giàu nghị lực, thượng
võ, thích kể và thích nghe những chuyện kì lạ
về sức mạnh và trí thơng minh của con người


<b>-</b> Nhấn mạnh từ: xác định giọng đọc.


<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc bài 2 đoạn liên tục.
HS nêu: Sự khắc nghiệt của thiên nhiên
Cà Mau góp phần hun đúc nên tính cách kiên
cường của người Cà Mau .


<b>-</b> <b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


-Chậm rãi, tình cảm nhấn giọng hay kéo dài ở
các từ ngữ gợi tả.


<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc diễn cảm nối tiếp từng
câu, từng đoạn.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét – Chọn giọng đọc hay nhất.
<b>-</b> Rèn đọc diễn cảm.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập”.
Nhận xét tiết học.


Tốn



<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH </b>


<b>DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Làm bài 1,2



<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


+ GV: Bảng phụ ., bảng nhóm
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>2. Bài cũ:</b>


<b>-</b> Học sinh lần lượt sửa bài 2,3 / Tr 46
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và định điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


<b>-</b> : “Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập
phân”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-</b>  <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>


hệ thống


về bảng đơn vị đo diện tích, quan hệ giữa các
đơn vị đo diện tích thơng dụng.


• Liên hệ : 1 m = 10 dm vaø


1 dm= 0,1 m nhưng 1 m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> và</sub>
1 dm2<sub> = 0,01 m</sub>2


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh củng cố
về bảng đơn vị đo diện tích, quan hệ giữa các


đơn vị đo diện tích thơng dụng.


GV cho HS thảo luận ví dụ 2


<b>-</b> GV chốt lại mối quan hệ giữa hai đơn vị liền
kề nhau.


<b>Hoạt động 3:</b> Thực hành
<b> *Bài 1: </b>


- GV cho HS tự làm
_GV thống kê kết quả
<b>* Bài 2: </b>


3/Củng cố dặn dò


<b>-</b> Nhắc lại kiến thức vừa luyện tập.
<b>-</b> Dặn dò: Làm bài nhà 3/ 47
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh nêu các đơn vị đo độ dài đã học (học
sinh viết nháp).


<b>-</b> Học sinh nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
diện tích từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.


1 km2<sub> = 100 hm</sub>2


1 hm2<sub> = </sub> 1


100 km2 = …… km2
1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2


1 cm2<sub> = 100 mm</sub>2


<b>-</b> Học sinh nêu mối quan hệ đơn vị đo diện tích:
km2<sub> ; ha ; a với mét vuông.</sub>


1 km2<sub> = 1000 000 m</sub>2
1 ha = 10 000m2


1 ha = 1 km2<sub> = 0,01 km</sub>2
100


<b>-</b> Học sinh nhận xét:


+ Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền
sau nó và bằng 0,1 đơn vị liền trước nó .


+Nhưng mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn
vị liền sau nó và bằng 0,01 đơn vị liền trước nó .
<b>-</b> Sửa bài.


- Học sinh đọc đề – Xác định dạng đổi.
<b>-</b> Học sinh sửa bài _ Giải thích cách làm
<b>-</b> Học sinh làm bài.


Thể dục




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Kể chuyện



<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>



<b>I. Muïc đích yêu cầu: </b>


-Kể lại được một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phương (hoặc ở nơi khác) ; kể rõ địa điểm, diễn biến
của câu chuyện


-Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


+ GV: Tanh một số cảnh đẹp của địa phương.
+ HS: Sư tầm những cảnh đẹp của địa phương.
<b>III/Hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


<b>-</b> Kể lại chuyện em đã được nghe, được đọc nói
về mối quan hệ giữa con người với con người.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét định điểm


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>-</b> Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
 <b>Hoạt động 1: </b> Hướng dẫn học sinh kể
chuyện.



<b>-</b> Đề bài: Kể chuyện về một lần em được đi
thăm cảnh đẹp ở địa phương em hoặc ở nơi
khác.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu đúng yêu
cầu đề bài.


 <b>Hoạt động 2: </b>Thực hành kể chuyện.
<b>-</b> Giáo viên sẽ xếp các em theo nhóm.
<b>-</b> Giáo viên chốt lại bằng dàn ý sơ lược.
1/ Giới thiệu chuyến đi đến nơi nào? Ở đâu?
2/ Diễn biến của chuyến đi.


+ Chuẩn bị lên đường.
+ Cảnh nổi bật ở nơi đến.


+ Tả lại vẻ đẹp và sự hấp dẫn của cảnh.


+ Kể hành động của những nhân vật trong
chuyến đi chơi (hào hứng, sinh hoạt).


3/ Kết thúc: Suy nghó và cảm xúc của em.
<b>3/ Củng cố dặn dò </b>


<b>-</b> Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
<b>-</b> Nhận xét, tuyuên dương.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.



<b>-</b> 2 HS kề .


<b>-</b> 1 học sinh đọc đề bài – Phân tích đề bài.
<b>-</b> …một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phương em
hoặc ở nơi khác.


<b>-</b> Học sinh lần lượt nêu cảnh đẹp đó là gì?
<b>-</b> Cảnh đẹp đó ở địa phương em hay ở nơi nào
<b>-</b> Học sinh lần lượt nêu lên cảnh đẹp mà em đã
đến – Hoặc em có thể giới thiệu qua tranh.
<b>-</b> Học sinh ngồi theo nhóm từng cảnh đẹp.
Thảo luận theo câu hỏi a, câu hỏi b


<b>-</b> Đại diện trình bày (đặc điểm).


<b>-</b> Cả lớp nhận xét (theo nội dung câu a và b).
<b>-</b> Lần lượt học sinh kể lại một chuyến đi thăm
cảnh đẹp ở địa phương em đã chọn (dựa vào
dàn ý đã gợi ý sau khi nêu đặc điểm).


<b>-</b> Có thể yêu cầu học sinh kể từng đoạn.


<b>-</b> Nhóm chọn ra 1 bạn kể chuyện.
<b>-</b> Lớp nhận xét, bình chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>LUỘC RAU</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :



Sau bài học, Hs có khả năng


-Biết cách thực hiện các công việc chuẩn bị và các bước luộc rau
-Biết liên hệ việc luộc rau ở gia đình.


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Chuẩn bị : Rau , nồi , bếp , rổ , chậu , đũa …
- Phiếu đánh giá kết quả học tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài mới</b></i> : Luộc rau .


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu cách thực hiện các cộng
việc chuẩn bị luộc rau .


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu những công việc
được thực hiện khi luộc rau .


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS quan sát hình 1 nêu tên
các nguyên liệu , dụng cụ cần chuẩn bị luộc rau .
- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nhắc lại cách sơ chế rau
trước khi luộc .


<b>Hoạt động lớp</b> .



- Quan sát hình 2 , đọc nội dung mục 1b để
nêu cách sơ chế rau .


- Lên thực hiện thao tác sơ chế rau .


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu cách luộc rau .


- Nhận xét và hướng dẫn cách luộc rau , lưu ý
HS :


- Quan sát , uốn nắn .


- Nhận xét , hướng dẫn HS cách nấu cơm bằng
bếp đun .


- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình nấu cơm .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Đọc nội dung mục 2 , kết hợp quan sát hình 3
để nêu cách luộc rau .


+ Cho nhiều nước để rau chín đều và xanh .
+ Cho ít muối hoặc bột canh để rau đậm , xanh
.


+ Đun nước sôi mới cho rau vào .
+ Lật rau 2 – 3 lần để rau chín đều .
+ Đun to , đều lửa .



+ Tùy khẩu vị mà luộc chín tới hoặc chín mềm
<b>Hoạt động 3</b> : Đánh giá kết quả học tập .


- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả
học tập của HS .


- Nêu đáp án bài tập .


- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS .
2<i><b> Củng cố</b><b>Dặn dò</b></i>


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Đối chiếu kết quả làm bài với đáp án để tự
đánh giá kết quả học tập của mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS học thuộc ghi nhớ , đọc trước bài
học sau .


<i><b>Ngày soạn :17– 10 - 2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ năm , 22 -10 – 2009</b></i>


Tập làm văn



<b>LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH TRANH LUẬN</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


- Bước đầu biết cách mở rộng lí lẽ, dẫn chứng để thuyết trình, tranh luận, về một vấn đề đơn giản (BT1, BT2).
- Giáo dục học sinh thái độ bình tĩnh, tự tin, tôn trọng người<b> </b>khác khi tranh luận.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


+ GV: Bảng phụ viết sẵn bài 3a.bảng nhóm
<b>II/Hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Cho học sinh đọc đoạn Mở bài, Kết bài.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh nắm được
cách thuyết trình tranh luận


<b>* Bài 1:</b>


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn cả lớp trao đổi ý kiến
theo câu hỏi bài 1.


<b>-</b> Giáo viên chốt lại.
<b>* Bài 2:</b>


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn để học sinh rõ “lý lẽ” và


dẫn chứng.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét bổ sung.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh nắm được


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- 1 học sinh đọc yêu cầu.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm bài tập đọc “Cái gì quý
nhất?”.


<b>-</b> Tổ chức thảo luận nhóm.
<b>-</b> Mỗi bạn trong nhóm thảo luận.


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày theo ba ý song song.
<b>-</b> Dán lên bảng.


<b>-</b> Cử 1 bạn đại diện từng nhóm trình bày phần
lập luận của thầy.


<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài.
<b>-</b> Mỗi nhóm cử 1 bạn tranh luận.


<b>-</b> Lần lượt 1 bạn đại diện từng nhóm trình bày ý
kiến tranh luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cách sắp xếp các điều kiện thuyết trình tranh
luận về một vấn đề.



<b>* Bài 3:</b>


<b>-</b> Giáo viên chốt lại


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài.


<b>-</b> Tổ chức nhóm.
<b>-</b> Các nhóm làm việc.


<b>-</b> Lần lượt đại diện nhóm trình bày.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét cách trình bày của từng em


đại diện rèn luyện uốn nắn thêm.
<b>3/Củng cố dặn dò </b>


Cho học nhắc lại những lưu ý khi thuyết trình
<b>-</b> Giáo viên nhận xét


Học sinh tự viết bài 3a vào vở.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập thuyết trình, tranh luận
(tt) ”.


Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Nhắc lại những lưu ý khi thuyết trình.
<b>-</b> Bình chọn bài thuyết trình hay.
<b>-</b> Nhận xét.



Hát



<b>HỌC HÁT: NHỮNG BƠNG HOA NHŨNG BÀI CA</b>


Tốn



<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân
-Làm bài 1, 2, 3


<b>II. /Hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


<b>-</b> Học sinh lần lượt sửa bài 3/ 47 (SGK).
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>


Luyện tập chung


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh củng cố
viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng
số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.





<b> Bài 1:</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
 Bài 2:


<b>-</b> Giáo viên tổ chức sửa thi đua.


<b>-</b> Giáo viên theo dõi cách làm của học sinh –


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh đọc yêu cầu đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Học sinh nêu cách làm.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nhắc nhở – sửa bài.
 Bài 3:


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa thi đưa
theo nhóm.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh củng cố
viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng
số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.



<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc đề – Xác định dạng đổi độ dài,
đổi diện tích.


<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.


 Baøi 4:


<b>-</b> Chú ý: Học sinh đổi từ km sang mét
<b>-</b> Kết quả S = m2<sub> = ha</sub>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>3/Củng cố dặn dò </b>


<b>-</b> Giáo viên chốt lại những vấn đề đã luyện tập:
Cách đổi đơn vị.


 Bảng đơn vị đo độ dài.
 Bảng đơn vị đo diện tích.
 Bảng đơn vị đo khối lượng.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung
Nhận xét tiết học


<b>_ </b>HS đọc đề và tóm tắt sơ đồ
_ HS trình bày cách giải


_ Cả lớp nhận xét


Luyện từ và câu


<b>ĐẠI TỪ </b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


Hiểu đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ(hoặc cụm danh từ, cụm
động từ, cụm tính từ) trong câu để khỏi lặp


-Nhận biết được một số đại từ thường dùng trong thực tế (BT1,BT2); bước đầu biết dùng đadị từ để
thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần (BT3).


<b>II/Đồ dùng dạy học : </b>


+ GV: Viết sẵn bài tập 3 vào giấy A 4. Bảng phụ ., bảng nhóm
<b>III/Hoạt động dạy học </b>:


<b>1. Bài cũ:</b>


<b>-</b> Nhận xét đánh giá.


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>“Đại từ”.


 <b>Hoạt động 1: </b>Nhận biết đại từ trong các
đoạn thơ.


<b> * Baøi 1:</b>


2, 3 học sinh sửa bài tập 3.
<b>-</b> 2 học sinh nêu bài tập 4.


<b>-</b> Học sinh nhận xét
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh nêu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Từ “nó” trong đề bài thay cho từ nào?
+ Sự thay thế đó nhằm mục đích gì?
• Giáo viên chốt lại.


+ Những từ in đậm trong 2 đoạn văn trên được
dùng để làm gì?


+ Những từ đó được gọi là gì?
<b>* Bài 2:</b>


+ Từ “vậy” được thay thế cho từ nào trong câu
a?


+ Từ “thế” thay thế cho từ nào trong câu b?
• Giáo viên chốt lại:


• Những từ in đậm thay thế cho động từ, tính từ 


khơng bị lặp lại  đại từ.


+ Yêu cầu học sinh rút ra kết luận.


 <b>Hoạt động 2: </b>Luyện tập nhận biết đại từ


trong các đoạn thơ, bước đầu biết sử dụng các
đại từ thích hợp


<b>* Bài 1:</b>


Giáo viên chốt lại.
<b>* Bài 2:</b>


 Giáo viên chốt lại.


Bài 3:


+ Động từ thích hợp thay thế.
+ Dùng từ nó thay cho từ chuột.
3/Củng cố dặn dò


<b>-</b> Học nội dung ghi nhớ.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập”.
Nhận xét tiết học


hai là người đang nói chuyện với mình.


<b>-</b> Dự kiến:…chích bơng (danh từ) – “Nó” ngơi
thứ ba là người hoặc vật mình nói đến khơng ở
ngay trước mặt.


<b>-</b> …xưng hô


…thay thế cho danh từ.
<b>-</b> Đại từ.



<b>-</b> …raát thích thơ.
<b>-</b> …rất quý.


<b>-</b> Nhận xét chung về cả hai bài tập.
<b>-</b> Ghi nhớ: 4, 5 học sinh nêu.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 1.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh nêu – Cả lớp theo dõi.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh làm baøi


<b>-</b> Học sinh sửa bài – Cả lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc câu chuyện.


<b>-</b> Danh từ lặp lại nhiều lần “Chuột”.
<b>-</b> Thay thế vào câu 4, câu 5.
<b>-</b> Học sinh đọc lại câu chuyện.


+ Viết đoạn văn có dùng đại từ thay thế cho
danh từ.



Lịch sử



<b>CÁCH MẠNG MÙA THU </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Tường thuật lại được sự kiện nhân dân Hà Nội khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi :
ngày 19/8/1945 hàng chục vain nhân dân Hà Nội xuống đường biểu dươnh lực lượng và mit-tinh
tại nhà hát lớn thành phố. Ngay sau cuộc mít tinh, quần chúng đã xông vào chiếm các cơ sở đầu
não của kẻ thù: phủ Khâm sai, Sở Mật thám,…chiều 19/8/1945 cuộc khởi nghĩa giành chính quyền
ở Hà Nội tồn thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+Tháng 8/1945 nhân dân ta vùng lean khởi nghĩa giành chính quyền và lần lượt giành chính
quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn.


+Ngày 19/8 trở thành ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám.
<b>II/Đồ dùng dạy học </b>


- GV: Tư liệu về Cách mạng tháng 8 ở Hà Nội và tư liệu lịch sử địa phương.
<b>III/Hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ:</b> “Xô Viết Nghệ Tónh”


<b>-</b> Hãy kể lại cuộc biểu tình ngày 12/9/1930 ở
Hưng Nguyên?


<b>-</b> Trong thời kỳ 1930 - 1931, ở nhiều vùng nông
thôn Nghệ Tĩnh diễn ra điều gì mới?



 Giáo viên nhận xét bài cuõ.


<b>2. Giới thiệu bài mới:</b> “ Cách mạng mùa thu”
“Hà Nội vùng đứng lên …”


<b>-</b> Học sinh nêu.
<b>-</b> Học sinh neâu.


 <b>Hoạt động 1:</b> Diễn biến về cuộc Tổng khởi
nghĩa tháng 8 năm 1945 ở Hà Nội.


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc đoạn “Ngày
18/8/1945 … nhảy vào”.


<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi.


+ Khơng khí khởi nghĩa của Hà Nội được miêu
tả như thế nào?


+ Khí thế của đồn qn khởi nghĩa và thái độ
của lực lượng phản cách mạng như thế nào?
+ Kết quả của cuộc khởi nghĩa giành chính quyền
ở Hà Nội?


Ngày 19/8 là ngày lễ kỉ niệm Cách mạng
tháng 8 của nước ta.


 <b>Hoạt động 2:</b> Ý nghĩa lịch sử.



+ Khí thế Cách mạng tháng tám thể hiện điều
gì ?


+ Cuộc vùng lên của nhân dân ta đã đạt kết quả
gì ? Kết quả đó sẽ mang lại tương lai gì cho nước
nhà ?


_ cách mạng tháng Tám đã lật đổ nền quân chủ
mấy mươi thế kỉ, đã đập tan xiềng xích thực dân
gần 100 năm, đã đưa chính quyền lại cho nhân
dân, đã xây nền tảng cho nước Việt nam Dân chủ
Cộng hòa, độc lập tự do , hạnh phúc


<b>3/Củng cố dặn dò </b>


<b>-</b> Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK/20.


<b>-</b> Khơng khí khởi nghĩa ở Hà Nội như thế nào?


<b>Hoạt động lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh (2 _ 3 em)
<b>-</b> Học sinh nêu.
<b>-</b> Học sinh nêu.
<b>-</b> Học sinh nêu.


<b>Hoạt động nhóm .</b>


_ … lịng u nước, tinh thần cách mạng
_ … giành độc lập, tự do cho nước nhà đưa
nhân dân ta thốt khỏi kiếp nơ lệ Củng cố


dặn dị


<b>-</b> Học sinh thảo luận  trình bày (1 _ 3


nhóm), các nhóm khác bổ sung, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Trình bày tự liệu chứng minh?
<b>-</b> Dặn dị: Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập”.
Nhận xét tiết học


- Học sinh nêu.


- Học sinh nêu, trình bày hình ảnh tư liệu đã
sưu tầm.


<i><b>Ngày soạn :11 – 10 - 2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ sáu, 23 -10 – 2009</b></i>


Tốn



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân
-Làm bài 1, 2, 3, 4


<b>II/Hoạt động dạy học </b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Baøi cuõ:</b>


<b>-</b> Học sinh lần lượt sửa bài 3 ,4/ 47
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>


Luyện tập chung


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh củng cố
viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới
dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác
nhau.


 Bài 1:


Giáo viên nhận xét.




<b> Baøi 2:</b>


Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh đọc yêu cầu đề.



<b>-</b> Hoïc sinh làm bài và nêu kết quả
- Học sinh nêu cách làm.


<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh luyện
giải tốn.




<b> Bài 5:</b>


_GV cho HS viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 kg 800 g = ……. kg


b) 1 kg 800 g = …. g
<b>2/Củng cố dặn dò </b>


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Học sinh nêu cách làm.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm, bàn.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> HS nêu túi cam nặng 1 kg 800 g


<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>-</b> Học sinh nhắc lại nội dung.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung .
Nhận xét tiết học


<b>-</b> Lớp nhận xét.


Tập làm văn



<b>LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH TRANH LUẬN</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


-Bước đầu biết cách mở rộng lí lẽ, dẫn chứng để thuyết trình, tranh luận, về một vấn đề đơn giản (BT1,
BT2).


<b>II/Hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh biết
dựa vào ý kiến của một nhân vật trong mẫu
chuyện


<b> * Bài 1:</b>



<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu thuyết trình tranh
luận là gì?


+ Truyện có những nhân vật nào?
+ Vấn đề tranh luận là gì?


+ Ý kiến của từng nhân vật?
+ Ý kiến của em như thế nào?




<b>Hoạt động nhóm.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Đất , Nước, Khơng khí, Ánh sáng.
<b>-</b> Cái gì cần nhất cho cây xanh.
<b>-</b> Ai cũng cho mình là quan trọng.


<b>-</b> Cả 4 đều quan trọng, thiếu 1 trong 4, cây
xanh không phát triển được.


<b>-</b> Tổ chức nhóm: Mỗi em đóng một vai (Suy
nghĩ, mở rộng, phát triển lý lẽ và dẫn chứng ghi
vào vở nháp  tranh luận.


<b>-</b> Mỗi nhóm thực hiện mỗi nhân vật diễn đạt
đúng phần tranh luận của mình (Có thể phản
bác ý kiến của nhân vật khác)  thuyết trình.



Cả lớp nhận xét: thuyết trình: tự nhiên, sôi
<b>-</b> nổi – sức thuyết phục.


<b>Hoạt động 2: </b> Hướng dẫn học sinh
trình bày ý kiến của mình để thuyết phục mọi
người thấy rõ sự cần thiết có cả trăng và đèn
<b>Bài 2:</b>


• Gợi ý: Học sinh cần chú ý nội dung thuyết
trình hơn là tranh luận.


• Nêu tình huống.
<b>2/ Củng cố dặn dò </b>


<b>-</b> Thi đua tranh luận: “Học thầy không tày


<b>Hoạt động cá nhân </b>
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu đề bài.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

học bạn.”


<b>-</b> Khen ngợi những bạn nói năng lưu lốt.
<b>-</b> Chuẩn bị: “n tập”.


Nhận xét tiết học.


Khoa học




<b>PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


-Nêu đợc một số quy tắc an toàn cá nhân để phòng tránh bị xâm hại.
-Nhận biết đợc nguy cơ khi bn thõn cú th b xõm hi.


-Biết cách phòng tránh và ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại.
<b>II/ dùng dạy học : </b>


- Giáo viên: Hình vẽ trong SGK/38 , 39 – Bảng phụ ., bảng nhóm .
<b>III/Hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


<b>-</b> HIV lây truyền qua những đường nào?


<b>-</b> Nêu những cách phòng chống lây nhiểm
HIV?


<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>
phòng tránh bị xâm hại


 <b>Hoạt động 1:</b> Xác định các biểu hiện của
việc trẻ em bị xâm hại về thân thể, tinh thần.
<b>- GV</b>Yêu cầu quan sát hình 1, 2, 3/38 SGK và
trả lời các câu hỏi?


1. Chỉ và nói nội dung của từng hình theo


cách hiểu của bạn?


2. Bạn có thể làm gì để phịng tránh nguy
cơ bị xâm hại ?


2 Học sinh.trả lời.


<b>-</b> Hoạt động nhóm, lớp.


<b>-</b> Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát
các hình 1, 2, 3 và trả lời các câu hỏi


H1: Hai bạn HS khơng chọn đi đường vắng
H2: Khơng được một mình đi vào buổitối
H3: Cô bé không chọn cách đi nhờ xe người lạ
.


<b>-</b> Các nhóm trình bày và bổ sung


 <b>Hoạt động 2:</b> Nêu các quy tắc an toàn cá
nhân.


<b>-</b> Cả nhóm cùng thảo luận câu hỏi:


GV yêu cầu các nhóm đọc phần hướng dẫn
thục hành trong SGK/35


<b>Hoạt động nhóm.</b>
<b>-</b> Học sinh tự nêu.



<b>-</b> Các nhóm lên trình bày.


<b>-</b> Khơng đi một mình ở nơi tối tăm vắng vẻ.
<b>-</b> Khơng ở phịng kín với người lạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV tóm tắt các ý kiến của học sinh


 <b>Hoạt động 3:</b> Tìm hướng giải quyết khi bị
xâm phạm.


<b>-</b> GV yêu cầu các em vẽ bàn tay của mình với
các ngón xịe ra trên giấy A4.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh trên mỗi đầu ngón tay ghi
tên một người mà mình tin cậy, có thể nói với
họ nhũng điều thầm kín đồng thời họ cũng sẵn
sàng chia sẻ, giúp đỡ mình, khuyện răn mình…
 <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.


<b>-</b> Những trường hợp nào gọi là bị xâm hại?
<b>-</b> Khi bị xâm hại ta cần làm gì?


<b>-</b> Chuẩn bị: “Phòng tránh tai nạn giao thông”.
Nhận xét tiết học


<b>-</b> Nhóm khác bổ sung
<b>-</b> HS nhắc lại


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh thực hành vẽ.



<b>-</b> Hoïc sinh ghi có thể:


cha mẹ ,anh chị, thầy cơ, bạn thân
<b>-</b> Học sinh đổi giấy cho nhau tham khảo
<b>-</b> Học sinh lắng nghe bổ sung ý cho bạn.
Học sinh trả lời


Thể dục



<b>ƠN VƯƠN THỞ, TAY CHÂN </b>


<b>TRỊ CHƠI: “AI NHANH, AI KHÉO”</b>



<b>SINH HOẠT LỚP</b>


I


<b> /Nhận định tuần qua: </b>
<b>1/Đạo đức</b> : Tốt


<b>2/Học tập</b>: Còn nhiều em chưa học bài và làm bài
<b>3/ Vệ sinh :</b> Tốt .


<b>4/ Hoạt động khác :</b>Chỉ có vài em đóng các khoản đóng .
<b>II/ Phương hướng tuần tới:</b>


<b>1/Đạo đức:</b> Vâng lời ông bà , cha mẹ , thầy cơ . Khơng nói tục chửi thề , thực hiện nội quy
nhà trrường ,


<b>2/Học tập:</b> Học bài và làm bài trước khi đến lớp. Tiếp tục thực hiện truy bài đầu giờ và
đôi bạn học tập . Rèn chữ viết .



<b>3/ Vệ sinh :</b>Vệ sinh lớp học , sân trường , vệ sinh cá nhân , trực vệ sinh theo lịch .
<b>4/ Hoạt động khác:</b> Đóng các khoản đóng nhà trường quy định .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

×