Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

299 trong phaân töû benzencaùc nguyeân töû c ñeàu ôû traïng thaùi lai hoaù baøi taäp ankylbenzen baøi taäp lí thuyeát cttq ñoàng phaân danh 301 trong phaân töû benzen a 6 nguyeân töû h vaø 6 c ñe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.59 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP ANKYLBENZEN</b>



<b>Bài tập lí thuyết.</b>



<i><b>- CTTQ, đồng phân, danh </b></i>



301/ Trong phân tử benzen:


a.6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.


b.6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mp của 6 C
c.Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.*


d. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.
302/ Cho các CT :


(1)


H


(2) (3)
Cấu tạo nào là của benzen:


a.(1) và (2)


b.(1) và (3) c.(2) và (3)d.(1) ; (2) và (3)*
303/ Dãy đồng đẳng của benzen có cơng thức chung là:


a.CnH2n+6 ; n≥6


b. CnH2n-6<b> ; n≥3</b>



c. CnH2n-6 ; n≤6


d. CnH2n-6<b> ; n≥6*</b>


304/ Cho caùc chaát C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5C2H3 (3) o-CH3C6H4CH3 (4)


Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:
a.(1);(2) và (3)


b.(2);(3) vaø (4) c.(1);(3) vaø (4)*d.(1);(2) vaø (4)
305/ Cho cấu tạo sau:Có tên gọi gì sau đây:


CH3


CH3


a.o-xilen
b.m-xilen*


c.p-xilen


d.1,5-đimetylbenzen
306/ CH3C6H2C2H5 có tên gọi là:


a.etyl,metylbenzen
b. metyl,etylbenzen


c.p-etyl,metylbenzen*
d.p-metyl,etylbenzen


307/ (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là:


a.propylbenzen


b.n-propylbenzen c.i-propylbenzen*d.đimetylbenzen
308/ Ankylbenzen là HC có chứa :


a.vòng benzen


b.gốc ankyl và vòng benzen


c.gốc ankyl vaø 1 benzen


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

309/ Điều nào sau đâu khơng đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vịng benzen:
a. vị trí 1,2 gọi là ortho


b. 1,4-para c. 1,3-metad. 1,5-ortho*
311/Một ankylbenzen A (C12H18)cấu tạo có tính đối xứng cao.A là:


a.1,3,5-tri etylbenzen
b. 1,2,4-tri etylbenzen


c. 1,2,3-tri metylbenzen


d. 1,2,3,4,5,6-hexametylbenzen*
313. C7H8 có số đồng phân thơm là:


a.1* b.2 c.3 d.4


314. A là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên là: (C3H4)n. Công thức phân tử của



A là:


a.C3H4 b.C6H8 c.C9H12* d.C12H16


315. Ứng với cơng thức C9H12 có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vịng benzen?


a.6 b.7 c.8* d.9


Câu 342/ Chất nào sau đây có thể chứa vịng benzen:


a.C10H16 b. C9H14BrCl c. C8H6Cl2* d. C7H12


Câu 343/ Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là:
a.


C2H5


Cl b.


C2H5


Cl c.


C2H5


Cl


d.



C2H5


Cl


Câu 344/ Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vịng benzen?


a.2 b.3* c.4 d.5


Câu 345/ Chất nào sau đây không thể chứa vịng benzen


a.C8H10 b. C6H8* c. C8H10 d. C9H12


Câu 352/ Gốc C6H5-CH2- có tên gọi là:


a.Phenyl b.Vinyl c.anlyl d.benzyl*


Câu 360/ Cho các chất (1)benzen ; (2) toluen; (3)xiclohexan;(4)hex-5-trien; (5)xilen;(6)
Cumen


Dãy gồm các HC thơm là:
a.(1);(2);(3);(4)


b. (1);(2);(5;(6)*


c. (2);(3);(5) ;(6)
d. (1);(5);(6);(4)


Câu 374/ Cơng thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a.Đối với stiren ,giá trị của n và a lần


lượt là:



a. 8 vaø 5 b.5 và 8 c.8 và 4 d.4 và 8


Câu 375/ Cơng thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a.Đối với naptalen ,giá trị của n và a


lần lượt là:


a.10 vaø 5 b.10 vaø 6 c.10 vaø 7* d.10 vaø 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 319. Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen
a.Không màu sắc


b.Khơng mùi vị* c.Khơng tan trong nướcd.Tan nhiều trong các dung mơi hữu cơ
Câu 320. Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là:


a.Gây hại cho sức khỏe*


b.Không gây hại cho sức khỏe c.Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏed.Có thể gây hại hoặc khơng gây hại


<i><b>- Tính chất hố học</b></i>



Câu 321. Tính chất nào khơng phải của benzen?
a.Tác dụng với dung dịch Br2 (Fe)


b.Tác dụng với HNO3 /H2SO4(đ)


c.Tác dụng với dung dịch KMnO4*


d.Tác dụng với Cl2 (as)



Câu 322. Tính chất nào khơng phải của toluen?
a.Tác dụng với dung dịch Br2 (Fe)


b.Tác dụng với Cl2 (as)


c.Tác dụng với dung dịch KMnO4, t0


d.Tác dụng với dung dịch Br2 *


Câu 324. Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng:


a.Cộng vào vòng benzen


b.Thế vào vịng benzen, dễ dàng hơn c.Thế ở nhánh, khó khăn hơn CHd.Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4*4


Câu 325. Tiến hành thí nghiệm cho nitro benzen tác dụng với HNO3/H2SO4 (đ), nóng ta thấy:


a.Khơng có phản ứng xảy ra


b.Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta
c.Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta*
d. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho


Câu 326. Dãy các nhóm thế làm cho phản ứng thế vào vòng benzen dễ dàng hơn và ưu tiên
vị trí o- và p- là:


a.-CnH2n+1, -OH, -NH2, *


b.–OCH3, -NH2, -NO2



c.–CH3, -NH2, -COOH


d.–NO2, -COOH, -SO3H


Câu 327. Dãy gồm các nhóm thế làm cho phản ứng thế vào vòng benzen ưu tiên vị trí m- là:
a.-CnH2n+1, -OH, -NH2


b.–OCH3, -NH2, -NO2


c.–CH3, -NH2, -COOH


d.–NO2, -COOH, -SO3H*


Câu 317. A là dẫn xuất benzen có cơng thức nguyên (CH)n. 1 mol A cộng tối đa 4 mol H2


hoặc 1 mol Br2(dd). Vậy A là:


a.etyl benzen
b.metyl benzen


c.vinyl benzen*
d.ankyl benzen
Câu 336. Tính chất nào không phải của benzen?


a.Dễ thế


b.Khó cộng c.Bền với chất oxi hóad.Kém bền với các chất oxi hóa
Câu 337. A <i><sub>xt t</sub></i>,<i>o</i>


   toluen + 4H<sub>2</sub>. Vậy A là:



a.metyl xiclo hexan
b.metyl xiclo hexen


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Caâu 338. Benzen + X  etyl benzen. Vậy X là


a.axetilen b.etilen c.etyl clorua d.etan


Câu 339. C6H6 + Y ,


<i>o</i>


<i>xt t</i>


   etyl benzen + 4 HCl. Vậy Y là:


a.CH2Cl–CH2Cl


b.CH2=CHCl


c.CH3CH2Cl


d.CH2=CH-CH2Cl


Câu 346/ Phản ứng chứng minh tính chất no;khơng no của benzen lần lượt là:
a.thế,cộng*


b.cộng,nitro hoá


c.cháy,cộng


d.cộng,brom hoá


Câu 347/ Để phân biệt được các chất Hex-1-in,Toluen,Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất
là:


a. dd AgNO3/NH3 b.dd Brom c.dd KMnO4* d.dd HCl


Câu 348/ Dể phân biệt dể dàng Hex-1-in,Hex-1-en,benzen ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất
là:


a. dd Brom *
b. dd AgNO3/NH3


c.dd [Ag(NH3)2]OH


d.dd HCl


Câu 350/ Phản ứng Benzen tác dụng với clo tạo C6H6Cl6 xảy ra trong điều kiện:


a. có bột Fe xúc tác


b.có ánh sánh khuyếch tán* c.có dung mơi nướcd.có dung mơi CCl4


Câu 361/ 1 mol Toluen + 1 mol Cl2


<i>as</i>


  A . A laø:


a.C6H5CH2Cl*



b. p-ClC6H4CH3


c. o-ClC6H4CH3


d.B và C đều đúng
Câu 362/ 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO3 đ


2 4


<i>o</i>


<i>H SO d</i>
<i>t</i>


    <sub>B + H</sub>


2O. B là:


a.m-đinitrobenzen
b. o-đinitrobenzen


c. p-đinitrobenzen
d.B và C đều đúng.
Câu 364/ Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây:


a.dd Br2 b.khhí H2 ,Ni,to c.dd KMnO4 d.dd NaOH


Câu 372/ Cho phản ứng A <i>trung hop</i>/



    1,3,5-trimetylbenzen .A laø:


a.axetilen


b.metyl axetilen *


c.etyl axetilen
d.đimetyl axetilen
Câu 376/ Benzen  A  o-brom-nitrobenzen.Công thức của A là:


a.nitrobenzen


b.brombenzen* c.aminobenzend.o-đibrombenzen
Câu 377/ C2H2  A  B  m-brombenzen .A và B lần lượt là:


a.benzen ; nitrobenzen*


b.benzen,brombenzen c. nitrobenzen ; benzen d. nitrobenzen; brombenzen
Câu 378/ Phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien tạo ra sản phẩm là:
a.cao su buna


b.cao su buna-N


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>- Ứng dụng, điều chế.</b></i>



Câu 340. Ứng dụng nào benzen khơng có:
a.Làm dung mơi


b.Tổng hợp monome c.Làm nhiên liệud.Dùng trực tiếp làm dược phẩm
Câu 341. Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ



a.benzen b.metyl benzen c.vinyl benzen d.p-xilen
Câu 349/ Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế Benzen:


a.tam hợp axetilen
b.khử H2 của xiclohexan


c.khử H2,đóng vịng n-hexan


d.tam hợp etilen*
Câu 351/ Phản ứng nào khơng điều chế được Toluen?


a.C6H6 + CH3Cl 3;


<i>o</i>


<i>AlCl t</i>


   


b. khử H2,đóng vịng benzen


c.khử H2 metylxiclohexan


d.tam hợp propin*


<b>Bài tập tính tốn.</b>



Câu 381/ Cho m g HC (A) cháy thu được 0,396 g CO2 và 0,108 g H2O.Trùng hợp 3 phân tử A



thu được chất B là đồng đẳng của benzen.A và B thuộc dãy nào sau?
a.A,B đều là ankin


b.A,B đều là ankylbenben c.A:ankylbenzen;B:ankind. A:ankin ; B:ankylbenzen*


Câu 363/ A(CxHy) là chất lỏng ở điều kiện thường có dA/kk là 2,7. A cháy  mCO2 : mH2O =


4,9 : 1.Công thức phân tử của A là:


a. C7H8 b. C6H6* c. C10H14 d. C9H12


312/ Đốt cháy hoàn toàn m (g) A (CxHy) m g H2O; 150 < MA < 170. Cơng thức phân tử của A


là:


a.C4H6 b.C8H12 c.C16H24 d.C12H18*


313/ Đốt cháy hoàn toàn a (g) hợp chất hữu cơ A chỉ thu được CO2 và H2O.Trong đó khối


lượng H2O bằng a g.Công thức nguyên của A là:


a.(CH)n b.(C2H3)n* c.(C3H4)n d.(C4H7)n


310/ Đốt cháy 16,2 g 1 chất hữu cơ (A) thu được 1,2 mol CO2 ; 0,9 mol H2O. 150 < MA <


170.Công thức phân tử của A là:


a.C8H10 b.C9H12 c.C10H14 d.C12H18*


Câu 334. Đốt cháy hoàn toàn 10,8g một ankyl benzen A thu được 39,6g CO2. Công thức



phân tử của A là:


a.C6H6 b.C8H8 c.C8H10 d.C9H12


Câu 335. Đốt cháy 10,8g A (CxHy)  10,8g H2O. A có chứa 1 vịng benzen. Cơng thức phân tử


của A là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 353/ Cho benzen vào 1 lọ đựng Cl2 dư rồi đưa ra asáng .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn


toàn thu được 5,82 kg benzen.Tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng
là:


a.clobenzen;1,56kg


b.hexacloxiclohexan;1,65kg


c.hexacloran;1,56kg*
d.hexaclobenzen;6,15kg


Câu 354/ Đốt cháy hết 9,18 g 2 đồng đẳng của benzen A,B thu được 8,1 g H2O và V (l) CO2


(đktc).Giá trị của V là:


a.15,654 b.15,465 c.15,546 d.15,456*


Câu 355/ Đốt cháy hết 9,18 g 2 đồng đẳng của benzen A,B thu được 8,1 g H2O và CO2.Dẫn


toàn bộ lượng CO2 vào 100ml dd NaOH 1M thu được m g muối.Giá trị của m và thành phần



cuûa muoái:


a.64,78 g (2 muoái)*
b.64,78g (Na2CO3)


c.31,92g(NaHCO3)


d.10,6g (Na2CO3)


Câu 356/ Đốt cháy hết 9,18 g 2 đồng đẳng của benzen A,B thu được H2O và 30,36 g CO2


.Cộng thức phân tử của A và B lần lượt là:
a.C8H10 ; C9H14


b. C8H10 ; C9H12*


c. C8H12 ; C9H14


d. C8H14 ; C9H16


Câu 357/ Đốt cháy hoàn toàn 12 g chất hữu cơ A , đồng đẳng của benzen thu được 20,16 lít
CO2 (đktc)


Cơng thức phân tử của A là:


a. C9H12* b. C8H10 c. C7H8 d. C10H14


Câu 358/ Đốt cháy hoàn toàn m g A đồng đẳng của benzen thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và



10,8 ml H2O (lỏng).Công thức của A là:


a. C7H8 b. C8H10 c. C9H12* d. C10H14


Câu 359/ Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol CxHy thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 g H2O


(lỏng).Công thức của CxHy là:


a. C7H8 b. C8H10 c. C10H14 d. C9H12*


Câu 365/ Đề Hiđro hoá etylbenzen ta được stiren;trùng hợp stiren ta được polistiren với
hiệu suất chung 80%.Khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là:
a.13,52 tấn


b.10,6 taán c.13,25 tấn*d.8,48 tấn


Câu 366/ Đốt cháy hồn tồn hơi A(CxHy) thu được 8 lít CO2 và cấn dùng 10,5 lít oxi.Cơng


thức phân tử của A là:


a. C7H8 b. C8H10* c. C10H14 d. C9H12


Câu 367/ Đốt cháy hoàn toàn 1,3 g A(CxHy) 0,9 g H2O .Công thức nguyên của A là:


a.(CH)n* b.(C2H3)n c.(C3H4)n d.(C4H7)n


Câu 368/ A tà 1 hợp chất vòng được tạo thành từ sự trùng hợp axetilen,dA/kk là 3,59.C.thức
phân tử A là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 369/ A có công thức phân tử là C8H8 ,tác dụng với dd KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra



ancol 2 chức.


1 mol A tác dụng tối đa với:
a.4 mol H2; 1 mol brom*


b. 3 mol H2; 1 mol brom


c.3 mol H2; 3 mol brom


d. 4 mol H2; 4 mol brom


Câu 370/ 5,2 g stiren đã bị trùng hợp 1 phần tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,0125 mol
brom.Lượng stiren chưa bị trùng hợp là:


a.25% b.50% c.52% d.75%*


Câu 371/ 1 ankylbenzen A(C9H12),tác dụng với HNO3 đặc (có xt H2SO4 đ) theo tỉ lệ mol 1:1


tạo ra 1 dẫn xuất mononitro duy nhất . Vậy A là:
a. n-propylbenzen


b.p-etyl,metylbenzen c.i-propylbenzend.1,3,5-trimetylbenzen*


Câu 373/ Cho A(CxHy) là 1 chất khí ở đkthường .Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng chất A thu


được 1 sản phẩm chứa 76,52% CO2 về khối lượng.Công thức phân tử của A là:


a. C2H6 b. C3H6 c. C4H6* d. C6H6



Câu 373/ A là 1 HC mạch hở , chất khí ở điều kiện thường .4,48 lít khí A ở đktc tác dụng vừa
đủ với 0,4 mol Brom tạo ra sản phầm B chứa 85,562% brom về khối lượng. Công thức phân
tử của A là:


a. C2H6 b. C3H6 c. C4H6* d. C6H6


Câu 382/ Cho a g chất A(CxHy) cháy thu được 13,2 g CO2 và 3,6 g H2O.Tam hợp A thu được


B,một đồng đẳng của ankyn benzen.Công thức phân tử của A và B lần lượt là:


a.C3H6 vaø C9H8 b. C2H2 vaø C6H6 c. C3H4 vaø C9H12* d. C9H12 vaø C3H4


Câu 384/ Một chất hữu cơ A có mC:mH:mCl = 1,2 : 0.1 : 3,55.Phân tử có vịng 6 cạnh.Vậy A


là:


a.hexacolran


b.hexacloxiclohexan c.hexaclobenzend.a,b,c đều đúng


Câu 385/ Đốt 0,13 g mỗi chất A và B đều cùng thu được 0,01 mol CO2 và 0,09 g H2O.d A/B


là 3; d B/C2H4 là 0,5.Công thức của A và B lần lượt là:


a.C2H2 vaø C6H6 b. C6H6 vaø C2H2* c. C2H2 vaø C4H4 d. C6H6 vaø C8H8


Câu 386/ 1,3 g chất hữu cơ A cháy hoàn toàn thu được 4,4 g CO2 và 0,9 g H2O.Tỉ khối hơi


của A đối với oxi(d) thoã mãn điều kiện 3<d<3,5.Công thức phân tử của A là:



a.C2H2 b.C8H8* c.C4H4 d.C6H6


Câu 387/ Cho 120 đất đèn không nguyên chất tác dụng hồn tồn với H2O thu được khí


A.Chuyển khí A thành benzen với hiệu suất 60%,thu được 26 ml benzen(d=0,9 g/ml)% khối
lượng tạp chất trong đất đèn là:


a.10%


</div>

<!--links-->

×