Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài giảng Hinh 9 kiem tra 1t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.96 KB, 6 trang )

kiểm tra chơng iv
Môn: đại số - Lớp 9A
Ngày duyệt đề: 6/4/2009
Dự kiến ngày kiểm tra: 14/4/2009
Ngời ra đề: Nguyễn Thị Hồng Yến
*. Ma trận hai chiều.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
KQ TL KQ TL KQ TL
- Hàm số bậc hai
4
1
1
1
1

2
6
4
-Phơng trình bậc hai một ẩn.
1
1
1
1
1

1
1
1


1
2
5
6
Tổng
6
3
3
3
2
4
11
10
Đề bài Điểm Đáp án
Trắc nghiệm khách quan.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng.
Câu 1. (0,5 điểm). Cho hàm số: y = - 2x
2
. Kết luận nào
sau đây là đúng:
A. Hàm số trên luôn nghịch biến.
B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm.
D. Hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
Câu 2 (0,5đ) Tại x =
3
hàm số y =
1
3


x
2
có giá trị
bằng:
A. 1 B. - 3 C. 1 D. 3
Câu 3 (1 điểm) Điền dấu (ì) vào ô Đ (đúng) hoặc S (sai)
thích hợp.
Các khẳng định Đ S
a, Hàm số y=
1
2

x
2
có giá trị nhỏ nhất y=0
b, Hàm số y=
1
2
x
2
có giá trị nhỏ nhất y=0

0,5
0,5
0,5
Trắc nghiệm khách
quan.
Câu 1. Đáp án: D
Câu 2. Đáp án: C
Câu 3.

a, sai
b, đúng
c, đúng
d, sai
a, Hàm số y=
1
2

x
2
có giá trị lớn nhất y=0
b, Hàm số y=
1
2
x
2
có giá trị lớn nhất y=0
Câu 4. (1 điểm) Điền dấu (ì) vào ô Đ (đúng) hoặc S (sai)
thích hợp
Phơng trình bậc hai một ẩn Đ S
a) 2x
2
+x-
3
=
3
x+1
b)
2
1

2x 3x 1+
= 0
c)
2
x 1+
-5x = 0
d) -3x
2
= 0
Câu 4.
a, sai
b, sai
c, sai
d, đúng
II. Trắc nghiệm tự luận
Câu 5. (1,5 điểm):
Cho hai số: y=
1
4
x
2
và y = x
m.
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên trên
cung một hệ trục toạ độ khi m=-
2.
b) Tìm điều kiện của m để đồ thị
hai hàm số trên có hai điểm
chung.
1,5đ


0,5đ
II. Trắc nghiệm tự luận
Câu 5 .
a) Vẽ đồ thị hàm số y =
1
4
x
2
- TXĐ: xR
- Hàm số đồng biến khi x>0
- Hàm số nghịch biến khi x<0
Bảng một số giá trị tơng ứng:
x
y =
1
4
x
2
Vẽ đồ thị hàm số: y = x+2
Bảng một số giá trị tơng ứng:
x
y = x+2
6
4
2
-5 5
h x
( )
= x+2

f x
( )
=
1
4
( )

x
2
O 1
2
3
4
-1-3-4
1
3
5
-2
b) Để đồ thị hai hàm số : y=
1
4
x
2
và y = x m cắt
nhau tai hai điểm thì phơng trình:
Câu 6. (1,5 điểm) Giải phơng
trình:
a, x
2
7x - 8 = 0

b, 3x
4
+ 25x
2
28 = 0
c,
2x 5 x
1
2x x 5
+
=
+
Câu 7: (1 điểm)Tìm hai số biết a
và b biết a+b = 58 và a.b = 825
Câu 8: (1,5 điểm) Cho phơng
trình (ẩn x) :
1,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

1,5đ
0,5đ
1
4
x
2
= x - m x
2
4x + 4m = 0 phải có hai

nghiệm phân biệt hay: = (-2)
2
- 4m > 0
Suy ra m<1
Câu 6 . Giải các phơng trình sau:
a, x
2
7x + 12 = 0
Hai nghiệm của phơng trình là:
x
1
= 4 và x
2
= 3
b, 3x
4
+ 7x
2
10 = 0 (1)
Đặt x
2
= t (t 0).
Khi đó, phơng trình (1) trở thành:
3t
2
+ 7t 10 = 0
t
1
= 1 ; t
2

=
10
3

(không TMĐK)
Với t
1
= 1 x
2
= 1 x = 1.
Vậy: S = {1}
c,
2x 5 x
1
2x x 5
+
=
+
ĐK: x -5; x 0.
(2x+5).(x+5) x.2x = 2x.(x+5)
-2x
2
+5x + 25 = 0
= 5
2
+ 4.2.50 = 425

=5
17
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt:

x
1
=
5 5 17 5 5 17
( 2).2 4
+
=

x
1
=
5 5 17 5 5 17
( 2).2 4
+
=

Câu 7. Vì a+b = 19 và a.b = 84 nên a và b là
nghiệm của phơng trình:
x
2
19x + 84 = 0
= (-19)
2
4.84 = 25

= 5
x
1
=
19 5

2

= 7; x
1
=
19 5
2
+
= 12
Vậy a =7 và b = 12 hoặc a = 12 và b = 7.
Câu 8. Cho phơng trình: x
2
- 2(m-1)x+m
2
= 0
a, = [-(m-1)]
2
m
2
= m
2
2m + 1 m
2

= -2m +1
b, - Để phơng trình có hai nghiệm phân biệt thì:
> 0 hay -2m +1 > 0 m<-
1
2
- Để phơng trình có một nghiệm kép thì: m=-

1
2
x
2
- 2(m-1)x+m
2
= 0
a, Tính
b, Với giá trị nào của m thì ph-
ơng trình có hai nghiệm phân
biệt? Có nghiệm kép? Vô
nghiệm?
Câu 9.(1,5đ) Tìm hai số tự nhiên
liên tiếp biết tổng các bình phơng
của chúng bằng 1105
1,5đ
1,5đ
- Để phơng trình vô nghiệm thì: m>-
1
2
Câu 9: Gọi số nhỏ là x (xN*) thì số lớn là x+1.
Theo bài ra ta có phơng trình:
(x+1)
2
+ x
2
= 1201
2x
2
+ 2x 1200 = 0

x
2
+x 600 = 0
x
1
= 24, x
2
= -25 (không TMĐK)
Vậy hai số cần tìm là: 24 và 25
Họ và tên
..
Lớp: 9A
Thứ ..... .ngày .......tháng .......năm 2009
Kiểm tra chơng iv
Môn: Đại số Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
I. Trắc nghiệm khách quan.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng.
Câu 1. (0,5 điểm). Cho hàm số: y = -
3
2
x
2
. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hàm số trên luôn nghịch biến.
B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm.
D. Hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
Câu 2 (0,5đ) Tại x = -
3

hàm số y =
1
3

x
2
có giá trị bằng:
A. 1 B. - 3 C. 1 D. 3
Câu 3 (1 điểm) Điền dấu (ì) vào ô Đ (đúng) hoặc S (sai) thích hợp.
Các khẳng định Đ S
a, Hàm số y=
1
2
x
2
có giá trị nhỏ nhất y=0 khi x=0
b, Hàm số y=
1
2

x
2
có giá trị nhỏ nhất y=0 khi x=0
a, Hàm số y=
1
2
x
2
có giá trị lớn nhất y=0 khi x=0
b, Hàm số y=

1
2

x
2
có giá trị lớn nhất y=0 khi x=0
Câu 4. (1 điểm) Điền dấu (ì) vào ô Đ (đúng) hoặc S (sai) thích hợp
Phơng trình bậc hai một ẩn Đ S
a) 2x
2
+x-
3
=
3
x+1
b)
2
2
x 2
2x 3x 1
+
+
= 0
c)
2
5x 1 +
-5x = 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×