Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

phân biệt expect anticipate phân biệt expect anticipate bạn đã biết phân biệt sự khác nhau và các sử dụng động từ expect anticipate 1 expect trông chờ mong đợi nếu ta expect một việc gì sẽ diễ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.06 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phân biệt Expect % Anticipate


<b>Bạn đã biết phân biệt sự khác nhau và các sử dụng động từ </b>
<b>Expect & Anticipate? </b>


<b>1. expect : trông chờ, mong đợi. Nếu ta expect một việc gì sẽ </b>
diễn ra, thì tức là ta tin rằng việc đó sẽ xẩy ra.


e.g. He expects that they will come.


Hắn trông mong họ sẽ đến. (Và hắn tin rằng họ sẽ đến)
Cấu trúc với động từ expect:


- expect + O + to infinivite
- expect (that) + S + V


Hai cấu trúc này đơi khi được dễ dãi cho là có thể dùng thay thế cho nhau. Song, vẫn có
sự khác biệt về ngữ nghĩa:


e.g. I expect David will come to the party.
I expect David to come to the party.


Ở câu đầu, đó chỉ thuần tuý là một sự tin tưởng đơn giản mà thôi.


Nhưng ở câu sau, người nói muốn ám chỉ rằng "tơi rất muốn David đến", và rằng nếu
David khơng đến thì "tơi sẽ thất vọng và bực mình ghê lắm".


Động từ expect diễn tả sự trơng chờ thiên về trí óc hơn là cảm xúc, nghĩa là ta expect
điều gì xẩy ra, thì ta có lý do tốt để tin rằng việc đó sẽ diễn ra thực sự.


<b>2. anticipate : trơng đợi. Nếu ta anticipate một việc gì sẽ diễn ra, thì tức là ta tin rằng </b>


việc đó sẽ xẩy ra, và ta đã sẵn sàng, có chuẩn bị cho sự việc đó. (Điểm mấu chốt)
e.g. A good speaker is able to anticipate an audience's needs and concerns.


Một nhà diễn thuyết giỏi có thể mong đợi ở thính giả những nhu cầu và quan ngại,
và chuẩn bị sẵn sàng cho những nhu cầu, quan ngại đó.


</div>

<!--links-->

×